You are on page 1of 20

Nhóm 2

Giới thiệu
Thì Hiện Tại Đơn
Create By: 10C14
PP : Bằng
TT :Quân,Linh,Kha,Tài
ND: Tiên
T.Chơi: Yến Nhi, P. Yến Nhi
Quà Tặng : Trí
1 Cách Dùng

t
Cấu Trúc 2
3 Dấu Hiệu
1 Cách Dùng
t
• Diễn tả một thói quen.
1 Cách Dùng
t
• Diễn tả một thói quen.
+ I read books every day.
1 Cách Dùng
t
• Diễn tả một thói quen.
+ I read books every day.
• Một sự thật hiển nhiên.
1 Cách Dùng
t
• Diễn tả một thói quen.
+ I read books every day.
• Một sự thật hiển nhiên.
+ The earth moves around the sun .
1 Cách Dùng
t
• Diễn tả một thói quen.
+ I read books every day.
• Một sự thật hiển nhiên.
+ The earth moves around the sun .
• Diễn tả 1 việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
1 Cách Dùng
t
• Diễn tả một thói quen.
+ I read books every day.
• Một sự thật hiển nhiên.
+ The earth moves around the sun .
• Diễn tả 1 việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
+ The bus leaves at 9 am tomorrow.
2 Cấu Trúc Động Từ Thường
t
(+) Khẳng Định
• I/You/We/They + V + O
Ex: I go to school.
• She/He/It + V(s/es) + O
Ex: He goes to school
2 Cấu Trúc Động Từ Thường
t
(+) Khẳng Định
* Ngoại lệ : Đối với động từ “have”
She has a new dress
(Have -> has)
2 Cấu Trúc Động Từ Thường
t
(-) Phủ Định
• I /You/We/They + Do Not ( don’t) + V
Ex:They don’t go out.
• She/He/It + Does not (doesn’t) + V
Ex:She doesn’t buy it.
Động Từ Thường
2 Cấu Trúc
t
Do you go to play
(?) Nghi Vấn Yes, I do
soccer ?
• Do + You/They/We + V
- Yes, I/They/We do
- No, I/They/We don’t
• Does + She/He/It + V
- Yes, He/She/It does
- No, He/She/It doesn’t
Động Từ Thường
2 Cấu Trúc
t
Does he walk to No, he
(?) Nghi Vấn school ? doesn’t
• Do + You/They/We + V
- Yes, I/They/We do
- No, I/They/We don’t
• Does + She/He/It + V
- Yes, He/She/It does
- No, He/She/It doesn’t
2 Cấu Trúc Động từ Tobe
t
(+) Khẳng Định
• I + Am
Ex: I am Linh.
• You/We/They / N số nhiều + Are
Ex:They are my friends.
• She/He/It / N số ít + Is
Ex: She is beautiful.
2 Cấu Trúc Động từ Tobe
t
(-) Phủ Định
• I am + “not”
Ex:I’m not tall.
• You/We/They + Are “not” (aren’t)
Ex:We aren’t your parents.
• He/She/It + Is “not” (isn’t)
Ex:He isn’t handsome .
2 Cấu Trúc Động từ Tobe
t
(?) Nghi Vấn
• Am + I ? • Is She/He/It…?
- Yes, I am - Yes, She/He/It is
- No, I am not - No, She/He/It isn’t
• Are You/We/They…?
- Yes, I am not
They/We aren’t
3 Dấu Hiệu
1. Trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất:
• Always, usually, often, sometimes, frequently,
s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….
• Every day, week, month, year,…
• Once, twice, three times, four times…..
• a day, week, month, year,…
3 Dấu Hiệu
2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu
hiện tại đơn.
Các Trạng từ thường đứng trước động từ thường và đứng
Sau động từ tobe và trợ động từ : Always, usually, often,
sometimes, rarely , seldom…
Lưu ý
• Thêm s đằng sau hầu hết các động từ kết thúc là:p,t,f,k
Want-Wants, Keep-Keeps,….
• Thêm es đằng sau hầu hết các động từ kết thúc là:ch,sh,
x,s,o
Teach-Teaches, Mix-Mixes, Wash-Washes…
• Bỏ y và thêm ies vào các động từ kết thúc bởi phụ âm y:
Lady-ladies
• Một số động từ bất quy tắt : go-goes,do-does,have-has.
Thanks For Watching

You might also like