Professional Documents
Culture Documents
THỰC VẬT
ĐỌC VIẾT TÊN THUỐC
CDD8B-NHÓM 10
Gần về thực vâ ̣t, công dụng – Khác xuất xứ, hình dạng
– Sâm: Sâm Triều tiên, Sâm Mỹ, Sâm Nhật, Sâm Việt Nam.
Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook.f. var. formosana (Boiss) Shan
et Yuan, Apiaceae
TÊN GỌI CỦA DƯỢC LIỆU
Tên địa phương
– Giống như tên cây thuốc
– Tên bộ phận dùng + tên cây thuốc
– Tên riêng
Tên khoa học
– Tên bộ phận dùng + tên cây thuốc (chi + loài)
– Tên bộ phận dùng + tên cây thuốc (chi)
– Tên riêng (gọi theo truyền thống)
TÊN GỌI CỦA DƯỢC LIỆU
Tên địa phương
– Giống như tên cây thuốc
• Cỏ mần trầu, Sài đất, Bạc hà
– Tên bộ phận dùng + tên cây thuốc
• Hạt sen, cành dâu, Hoa hoè / Hoè hoa, Hồng hoa
– Tên riêng
• Thuốc phiện, Cánh kiến trắng,
TÊN GỌI CỦA DƯỢC LIỆU
Tên địa phương
– Các từ Hán – Việt thông thường chỉ bộ phận dùng:
• Thảo
♠ Kim tiền thảo, Ích mẫu thảo, Liên tiền thảo
• Diệp
♠ Liên diê ̣p, Tô diê ̣p, Trắc bách diê ̣p
• Hoa
♠ Cát hoa, Khoản đông hoa, Kim ngân hoa
• Căn
♠ Cát căn, Sơn đâ ̣u căn, Bạch mao căn
• Chi
♠ Quế chi, Tang chi
TÊN GỌI CỦA DƯỢC LIỆU
Tên địa phương
– Các từ Hán – Việt thông thường chỉ bộ phận dùng:
• Bì
♠ Trần bì, Tang bạch bì, Ngũ gia bì, Mẫu đơn bì
• Mộc
♠ Tô mộc
• Tâm
♠ Liên tâm, Đăng tâm
• Tử
♠ Xuyên luyê ̣n tử, Ngũ vị tử, Thỏ ti tử, Tử tô tử, Bạch giới tử
• Nhục
♠ Nhãn nhục, Nhục quế, Liên nhục
* TÊN KHOA HỌC CỦA DƯỢC LIỆU
Datura metel L.
→ Folium Daturae metelis; Flos Daturae metelis,
Fructus Daturae metelis
Gleditsia fera (Lour.) Merr.
→ Fructus Gleditsiae ferae
Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook.f.
→ Radix Angelicae dahuricae
Panax ginseng C. A. Meyer
→ Ginseng, Radix panacis, Radix panacis ginseng,
Polygonum multiflorum Thunb.
→ Radix Polygoni
Polygonum cuspidatum Sieb.
→ Radix Polygoni cuspidati
Cây bạc hà Bài tập
Viết đúng
Họ : Lamiaceae
Chi: Mentha
Loài: arvensis
Cây Tam thất