Professional Documents
Culture Documents
MTHT:
- Phân biệt được 1 số dược liệu chữa đau dạ
dày.
- Trình bày được: TK, TKH, BPD,TPHH, CD, CD,
LD của các dược liệu sau: nghệ, dạ cẩm, cây
khôi, con cá mực, cửu khổng, mẫu lệ
1
1. cây Nghệ
TK: khương hoàng, uất kim
TKH: Curcuma longa họ Gừng(Zingiberaceae)
a. Đặc điểm thực vật:
- Cây thảo, thân rễ phình
thành củ, màu vàng, mùi
hắc.
- Lá hình thoi nhọn ở hai
đầu, cuống lá có bẹ
- Hoa tự bông mọc từ giữa
các kẽ lá
- Quả nang, hạt có áo hạt.
2
1. cây Nghệ
b. Bộ phận dùng:
- Thân rễ, rễ
c. Thành phần hoá học:
Tinh dầu, chất màu curcumin
d. Công dụng, cách dùng, liều dùng:
- Chữa đau dạ dày, viêm loét dạ dày tá tràng
- Lợi mật, thông mật, vàng da, viêm gan.
- Có tác dụng kháng khuẩn làm lành vết loét
chữa mụn nhọt, lỡ loét, làm lành da làm mờ vết
sẹo
4-8g/ngày, sắc, bột ,viên
3
2. Con Cá mực
TK: ô tặc cốt
TKH: Sepia esculenta họ Cá mực(Sepiidae)
4
2. Con Cá mực
b. Bộ phận dùng:
- Mai của con mực
c. Thành phần hoá học:
Thành phần chính là calci carbonat, calci
phosphat, các chất hữu cơ và chất béo
5
2. Con Cá mực
6
2. Con Cá mực
7
3. Cây Dạ cẩm
TK: loét mồm, đất lướt, chạ khẩu cắm
TKH: Oldenlandia capitellata họ Cà phê
(Rubiaceae)
8
3. cây Dạ cẩm
a. Đặc điểm thực vật:
- Loại cây bụi, thường cuốn vào cây khác
- Thân trụ phình to ra ở các dốt, màu tím
hay xanh
- Lá đơn nguyên, mọc đối, hình bầu dục,
đầu lá nhọn
- Hoa tự xim tụ lại thành hình cầu ở đầu
cành hay kẽ lá, gồm nhiều hoa nhỏ màu
trắng
- Quả nhỏ, chứa nhiều hạt
- Toàn cây có lông
- Cây mọc hoang ở vùng rừng núi.
9
3. cây Dạ cẩm
b. Bộ phận dùng:
Toàn cây trừ rễ
c. Thành phần hoá học:
Tanin, alcaloid, saponin, antraglycosid
10
3. cây Dạ cẩm
11
4. cây Khôi
12
4. cây Khôi
a. Đặc điểm thực vật:
- Loại cây cỏ, mọc thẳng đứng
- Lá mọc sole, phiến lá nguyên, mép lá có răng
cưa
- Hoa nhỏ mọc thành chùm
- Quả mọng khi chín có màu đỏ.
13
4. cây Khôi
b. Bộ phận dùng:
- Lá thu hái vào mùa hạ, phơi nắng cho tái đem
ủ, phơi hay sấy khô.
c. Thành phần hoá học:
- tanin, glycosid, tinh bột
d. Công dụng. cách dùng, liều dùng:
Dùng chữa đau dạ dày
30-40g/ngày dạng khô
40-80g/ngày dạng tươi
14
Cửu khổng Mẫu lệ
15