Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG III
CHƯƠNG III
1
11/24/2020
3.1 Yêu cầu đối với lưới hạ thế
CHƯƠNG III
LƯỚI Khả năng tăng tải khi phát triển sản xuất
Độ linh hoạt cao, khi cần có sự thay đổi sơ đồ
ĐIỆN
HẠ
THẾ
2
11/24/2020
3.2 Phân loại lưới theo cấu trúc
CHƯƠNG III Lưới hạ thế phân loại theo cách đi dây, cách điện.
Chia làm 2 loại chính: dây trần-thanh dẫn và cáp.
Dây trần (conductor ) trên không: kinh tế
CẤU Cáp (cable) : phổ biến nhất
TRÚC Thanh dẫn ( busway ) : khi công suất lớn.
LƯỚI Cáp có thể đặt ngoài không khí hoặc đi ngầm
trong đất
ĐIỆN
HẠ
THẾ
3
11/24/2020
3.3 Cách đi dây
CHƯƠNG III
CẤU
TRÚC
LƯỚI
ĐIỆN
HẠ
THẾ
4
11/24/2020
3.3 Cách đi dây
CHƯƠNG III
CẤU
TRÚC
LƯỚI
ĐIỆN
HẠ
THẾ
5
11/24/2020
3.4 Tủ điện hạ thế
CHƯƠNG III
CẤU
TRÚC
LƯỚI
ĐIỆN
HẠ
THẾ
6
3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế
CHƯƠNG III 1. Sơ đồ hình trục chính
2. Sơ đồ hình tia
3. Sơ đồ hỗn hợp
CẤU
TRÚC
LƯỚI
ĐIỆN
HẠ
THẾ
7
11/24/2020
3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế
CHƯƠNG III 1. Sơ đồ hình trục chính
Ứng dụng trong điều kiện thiết bị phân bố đều
Khi sau MBA không có tủ PPC
CẤU Thực hiện bằng thanh dẫn (busway)
TRÚC Để nâng cao độ tin cậy có thể liên kết các trục
LƯỚI
Tải
Trục chính phân phối
ĐIỆN
Trục chính nguồn
HẠ M1 M2 Trục chính
M3 phân phối
THẾ
Trục chính
phân phối
8
11/24/2020
3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế
CHƯƠNG III 1. Sơ đồ hình trục chính
Ưu điểm:
Có thể loại bỏ các tủ điện phân phối đắt tiền
Đảm bảo độ tin cậy (nếu sử dụng thanh dẫn)
CẤU Độ linh hoạt (lắp đặt, thay thế thiết bị trong xưởng
TRÚC mà không cần phải thay đổi lại hệ thống điện)
Dễ vận hành, sửa chữa bảo trì
LƯỚI Nhược điểm:
ĐIỆN Khi hư hỏng trục chính, tất cả các phụ tải đồng thời
mất nguồn.
HẠ Độ tin cậy giảm khi sử dụng cáp làm trục chính
THẾ Khó thực hiện tự động hóa
9
11/24/2020
3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế
CHƯƠNG III 2. Sơ đồ hình tia
Ứng dụng trong mọi điều kiện
CẤU
TRÚC
LƯỚI
ĐIỆN
HẠ
THẾ
10
11/24/2020
3.4 Sơ đồ lưới điện hạ thế
CHƯƠNG III 2. Sơ đồ hình tia
Ưu điểm:
Độ tin cậy cao hơn sơ đồ hình trục chính
Dễ thực hiện các biện pháp bảo vệ,tự động hóa.
CẤU Dễ vận hành, sửa chữa bảo trì
TRÚC Khả năng cô lập sự cố dễ dàng
Tất cả đường dây chỉ mất nguồn khi sự cố tại tủ
LƯỚI tổng
ĐIỆN Nhược điểm:
Giá thành cao do chi phí dây dẫn và thiết bị đóng
HẠ cắt .
THẾ
11
11/24/2020
3.5 Sơ đồ hệ thống chiếu sáng
CHƯƠNG III A B C N
A B C N
CẤU 2
2
4 3 4
TRÚC
A B C N
LƯỚI
3
ĐIỆN A B C N
4 4
HẠ 3 2 4
THẾ A B C N
5
12
11/24/2020
3.6 Xác định tâm phụ tải
CHƯƠNG III - Mục đích tìm vị trí lắp đặt các tủ điện
- Lắp đặt tủ điện tại tâm phụ tải →giảm chi phi dây
Xác định tâm phụ tải nhóm thiết bị
CẤU n n
( X i * Pđmi ) ( Yi * Pđmi )
TRÚC YTDL i 1
X TDL i 1
n n
LƯỚI Pđmi Pđmi
i 1 i 1
ĐIỆN
HẠ XTDL, YTDL : hoành độ và tung độ của tâm phụ tải
THẾ Xi,Yi là hoành độ và tung độ của thiết bị thứ i
Pđmi - công suất định mức của thiết bị thứ i.
13
n- số thiết bị nối vào tủ động lực
11/24/2020
3.6 Xác định tâm phụ tải
CHƯƠNG III Xác định tâm phụ tải TPPPX
CẤU
TRÚC
LƯỚI
ĐIỆN
HẠ
THẾ
14
11/24/2020
15
3.6 Xác định tâm phụ tải
CHƯƠNG III Xác định tâm phụ tải TPPPX
m
X j Pđm _ TDLj
j 1
CẤU X TPPPX m
16
11/24/2020
3.6 Xác định tâm phụ tải
CHƯƠNG III Xác định tâm phụ tải TPPC
k
Xk * Pđm _ TPPPX ,k
CẤU
X TPPC k 1
k
TRÚC Pđm _ TPPPX ,k
k 1
LƯỚI
k
ĐIỆN
Yk * Pđm _ TPPPX ,k
HẠ YTPPC k 1
k
THẾ Pđm _ TPPPX ,k
k 1
17
11/24/2020
Trình tự thiết kế mạng điện
18
Kết nối mạng phía trung thế
19
Kết nối mạng phía trung thế
20
Kết nối mạng phía trung thế
21
Sơ đồ nguyên lý mạng hạ thế
ví dụ
Electrical Delivery
Xác định tâm phụ tải TPPPX
Electrical-Electronic Faculty
22
PGS.TS Le Minh Phuong
Sơ đồ nguyên lý mạng hạ thế
ví dụ
23
Các sơ đồ nguyên lý
mạng hạ thế kết nối
UPS (Uninterrupted
Power Supplier)
24
Các sơ đồ nguyên lý
mạng hạ thế kết nối
UPS (Uninterrupted
Power Supplier) 25
Các dạng tủ phân phối hạ thế
26
Mạng phân phối hình tia sử dụng cáp trong khách sạn
27
28
Mạng phân phối hình tia sử dụng thanh dẫn
29
So sánh mạng phân phối sử dụng cáp và thanh dẫn
30
Busbar trunking dùng trong chiếu sáng và động lực
31
Hệ thống thanh dẫn (busway)dùng trong mạng động lực
32
3.7 Sơ đồ nối đất an toàn
CHƯƠNG III Mục tiêu bảo vệ người khi chạm vào vỏ hay phần
bằng kim loại không có điện của các thiết bị điện.
Theo tiêu chuẩn IEC có các dạng nối đất :
CẤU TN-C,TN-S, TN-C-S
TRÚC TT
LƯỚI IT
ĐIỆN
HẠ
THẾ
33
11/24/2020
3.7 Sơ đồ nối đất an toàn
CHƯƠNG III Sơ đồ nối đất an toàn TN
Nguồn nối đất, các phần dẫn điện và phần hở
được nối với trung tính và nối đất.
CẤU Khi ngắn mạch thiết bị bảo vệ phải tác động ngay
TRÚC Có một số phương án cho sơ đồ dạng này: TN-
C,TN-S, TN-C-S
LƯỚI
ĐIỆN
HẠ
THẾ
34
11/24/2020
3.7 Sơ đồ nối đất an toàn
CHƯƠNG III Sơ đồ nối đất an toàn TN
CẤU
TRÚC
Dây trung tính thực hiện
LƯỚI cả nhiệm vụ dây PE
ĐIỆN Dây pha tiết diện lớn hơn
10mm2(Cu) ;16mm2(Al),
HẠ
Dây PEN phải nối đất lặp lại nhiều lần do có
THẾ
dòng không cân bằng và hài bậc 3 chạy qua.
Sơ đồ TNC không cho phép thực hiện sau TNS 35
11/24/2020
3.7 Sơ đồ nối đất an toàn
CHƯƠNG III Sơ đồ nối đất an toàn TNS
Dây trung tính và PE riêng
biệt
CẤU Dây dẫn tiết diện nhỏ hơn
10mm2 với thiết bị di động
TRÚC
Với hệ thống cáp trong đất có thể sử dụng lớp
LƯỚI vỏ chì làm dây PE.
ĐIỆN
HẠ
THẾ
36
11/24/2020
3.7 Sơ đồ nối đất an toàn
CHƯƠNG III Sơ đồ nối đất an toàn TN-C-S
Kết hợp sơ đồ TN-C và TN-S, TN-C luôn trước TNS,
vì nếu dây N bị đứt trước nó thì dây PE bị đứt sau
CẤU nó.
TRÚC
LƯỚI
ĐIỆN
HẠ
THẾ
37
11/24/2020
3.7 Sơ đồ nối đất an toàn
CHƯƠNG III Sơ đồ nối đất an toàn TT
Nguồn nối đất
Các phần dẫn điện và hở
CẤU được nối đất qua hệ
TRÚC thống nối đất khác.
Sử dụng CB chống dòng
LƯỚI
rò
ĐIỆN
HẠ
THẾ
38
11/24/2020
3.7 Sơ đồ nối đất an toàn
CHƯƠNG III Sơ đồ nối đất an toàn IT
Nguồn không nối đất hoặc
nối qua điện trở (2000-
CẤU 4000)
HẠ
THẾ
39
11/24/2020