You are on page 1of 20

• Quả dưa hấu này to quá.

Còn
cherri thì bé tí.
• Nói to lên giúp tôi (ạ). Anh nói
nhỏ quá, tôi không thể nghe
được.

to/ lớn/ bự >< nhỏ/ bé


dưa hấu to hơn hay cherri to hơn?
-dưa hấu to hơn.
S + cao + bao nhiêu ạ?
- S+ cao ... mét ...
anh Jun cao 1m85.
• sao anh ngủ vào ban ngày? 낮 >< 밤
-vì ông ngoại qua đời nên thứ 3 anh không
ngủ.
- mất // nói với anh/
-Tôi học tiếng Hàn (vào) (lúc) 6 giờ tối.
Vào mùa đông, thì tuyết rơi.
mùa đông đến, thì tuyết rơi.
Tôi thì thấp, anh Min thì cao.
• Anh thấy rõ không?
• ăn tốt/ ăn ngon //// ăn nhiều 많이
quả dưa hấu thế nào?
Thời tiết hôm nay thế nào?// hôm nay thời tiết Hàn Quốc thế nào ạ?
hôm nay (trời) trong xanh// u ám// hôm nay trời mưa// nắng quá = nắng gắt
quá.
bé N = tí N
Lấy giúp tôi cây bút.
con chó.
con người.
cái bút/ chiếc điện thoại, cái điện thoại,
chai bia, chai rượu,
chai, hộp.
• Anh tôi cao hơn tôi.
• Anh ấy thì cao. Cô
ấy thì thấp.
• A: Cô Hà cao nhỉ?
B: Ừ, cô ấy giống bố
nên cao.
+ tòa nhà cao quá.
+ ngôi nhà thấp
sao lùn vậy? ăn gì mà
lùn vậy. mẹ

cao >< thấp/ lùn


dài >< ngắn
Quyên nói TV giỏi hơn tôi
nhà bên cạnh 옆집 // hàng xóm 이웃 .
Ai đang hát?
Hàng xóm em là chị HyeLim
tôi thì đi, anh thì ở lại.
Chị HyeLim thì ở VN. tôi thì ở HQ
anh thì sao? = còn anh?
tôi thì là người Việt Nam. Anh thì sao?// còn anh?
Tôi sẽ đi tiệc tối nay. Còn anh thì sao
sáng trưa chiều tối
Ăn gì mà lùn vậy?
• Đẹp trai >< đẹp gái/ xinh / đẹp
• cool > ngầu. Anh ấy ngầu quá // cô ấy ngầu
quá.
• Ji Jeon và Kim.. Hye giống nhau = giống
• Anh Min giống chị HyeLim.
- Không giống đâu. không đâu.
- đúng rồi. chắc vậy á.
(Vì) sao 다 // tại sao? 부정적
- (vì) ... nên...
-vì...
- (tại)... nên..
A: Sao hôm qua (sao) anh không đi ăn (cùng) (với) chúng tôi?
B: Xin lỗi mọi người, hôm qua tôi bị đau bụng nên không đi cùng được.

A: Em có chuyện gì? sao (trông) mệt mỏi quá vậy?// trông vui vẻ
B: Không có gì đâu ạ . Công việc nhiều quá nên em không ngủ được.

A: Tại sao con chưa dọn nhà giúp mẹ?


B: Xin lỗi mẹ. Tại (vì) con nghe điện thoại nên quên mất. Giờ con làm
ngay ạ.
• Chú lợn thì hái được nhiều
táo. Còn bé thỏ thì hái được ít
táo.
• Tôi không có nhiều tiền.
Nhưng bố tôi có rất nhiều tiền
• Nếu làm việc nhiều thì không

Nhiều ><
học nổi. (không ... V... được)

ít
Đắt/ mắc >< rẻ
A: Sao em không mua 사다
cái áo đó? • Đồ ăn ở đây giá hơi cao.
B: Áo đó hơi đắt nên em không Mình (đi) sang quán bên
mua. cạnh đi, giá rẻ hơn.
Ngon Dở/
Không ngon
• Món ăn tôi làm thì dở. Nhưng món ăn mẹ tôi làm
thì cực kì ngon.
• A: Anh thấy cái này sao? Ngon không?
B: Em nấu đó hả? Không tin được. Rất ngon.
A: Mình đi bằng bus hay tàu điện
ngầm?
B: Giờ tan làm nên đi tàu điện ngầm
đi. Tàu điện ngầm nhanh hơn. Xe bus
kẹt xe nên đi chậm lắm.

Chậm >< Nhanh


Vui/hay/ thú vị >< Chán/ không
thú vị
A: Anh xem phim 'ABC' chưa?
B: Anh xem rồi. Hay lắm em. Em cũng đi xem đi.

A: Buổi tiệc hôm qua thế nào em?


B: Vô cùng chán. Không có gì vui cả. Biết thế em
không đi.
• Anh Minh là một người xấu.
• Chị Quỳnh là một người tốt tính (tính
cách)
• Sản phẩm ở đây có chất lượng rất tốt
Tốt
• Nếu bạn cố gắng thì sẽ nhận được kết
quả tốt. 좋은 결과
• Hôm nay thời tiết khá tốt để ra ngoài
hóng mát = hóng gió 바람
• từ trái nghĩa: 반대말 / Xấu
ghét -- thích/ không thích
hiền.
tôi rất hiền
chế phẩm ... sản phẩm
( 으 ) 면 Nếu ... thì
• Nếu bạn cố gắng thì sẽ nhận được kết quả tốt. 좋은 결과
• nếu ngủ sớm thì sẽ dậy sớm.
• anh Min dậy chưa? sao chưa dậy? = thức dậy
• chăm chỉ 열심히
• nếu tôi học chăm chỉ thì sẽ nói tiếng Việt giỏi.
• bơi giỏi/ Anh Min bơi rất giỏi
• Anh biết bơi không?
• Biết nói tiếng Hàn không?
• Anh nói tiếng Hàn rất giỏi.
• Chiếc điện thoại này rất xịn để mua.
• Hôm nay thời tiết khá tốt để ra ngoài hóng mát = hóng gió 바람
ghê //
ghê quá.. phòng ghê quá
chê >< khen ///
cô ấy chê anh ấy xấu.
cho
ghi = viết
bằng ( 으 ) 로
chi

Đúng >< Yên lặng >< Ồn ào
Sai Dài >< Ngắn
Yên tĩnh
ví dụ như.... • Hà là một người chăm chỉ, còn
• Chiếc điện thoại này xịn quá. em trai (của) cô ấy là một người
• Con mèo dễ thương ghê. lười biếng.
• Quán cà phê này yên tĩnh quá. • Thành phố về đêm rất náo nhiệt.
Anh biết hết động từ chưa?
thích
어떤 음식 좋아해요 ?
món ăn = đồ ăn
Em thích món gì?// em thích đồ ăn như thế nào?
Anh ăn đồ (ăn) Việt (Nam) chưa?
Chị HyeLim ở Việt Nam bao lâu rồi?
“ khoảng 3 năm rồi
từ Ulsan đến Seoul bằng ô tô mất khoảng 4-5 tiếng.

You might also like