Professional Documents
Culture Documents
Khai Bao Goi Cuoc-Ericsson
Khai Bao Goi Cuoc-Ericsson
2
Ý nghĩa và phân loại gói cước
Gói cước Data là gói cước khi khách hàng đăng kí sẽ được nhận
những ưu đãi riêng khi sử dụng Data.
Phân loại gói cước : 7 loại gói cước
- Promotion
- Datacode
- Zone/Outzone
- Group
- Data đệm
- Nền đặc biệt
- Nền MI-FC-4G
3
Ý nghĩa và phân loại gói cước
• Các gói được bán theo dạng code ngoài cửa hàng
• DC100A; DC10A; DC1A; DC200A
Datacode • Qos : DTCODE-QOS, độ ưu tiên thấp hơn
Promotion
4
Ý nghĩa và phân loại gói cước
• Các gói dùng chung, theo dạng Master,Slave, cả cơ quan dùng
Data đệm Một số gói đặc biệt: DT10A (gói ngày D10), C90, TN4G.
• 12DP100; 12DP200; 12FA0; 12MY0; 3FA0;
• Qos : COMBO-QOS, độ ưu tiên thấp hơn gói Group
• Các gói nền đặc biệt (được đăng ký cùng các gói nền cơ bản)
Nền đặc biệt • 1HGD120; 1HGD200; 5HGD120; 5HGD200
• 3G-QOS , độ ưu tiên thấp hơn gói Data đêm
5
Ý nghĩa và phân loại gói cước
Phân loại gói cước theo khai báo trên EPG :
- Gói Any – Any : Là gói cước có thể truy cập vào tất cả các Ip/Domain
trên hệ thống (Promotion, DataCode, Zone, Group, Nền đặc biệt, nền)
- Gói Data/IP : Là gói cước khi thuê bao truy cập vào các Domain/IP cụ
thể sẽ được miễn cước. Các gói này thường đi cùng với 1 gói Any-any
Data đệm.
- Gói VAS : Là các Domain/IP đặc biệt, áp dụng cho mọi thuê bao, khi
thuê bao truy cập Domain/IP đó sẽ được truyền MSISDN hoặc miễn
cước (FOC) tùy theo yêu cầu khai báo
6
Flow dịch vụ và những tham số cơ bản
Monitor Key
Quota/Quota Slide
Rating Group
Precedence
7
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
FTP vào EPG E// : đường dẫn : /flash get file ericssonddMMYY.cfg về máy
8
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
MIU UL/DL:
9
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
10
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
Step 2: Khai báo RatingGroup: (Cho 2 ACR trên vào Rating group 3001)
ManagedElement=1,Epg=1,Pgw=1,RuleSpace=rs_m-wap
RatingGroup=1
Map=3001
accessControlRule="210"
accessControlRule="7102“
…..accessControlRule="5071“ MI-QOS1
…. accessControlRule="5072“ MI-QOS2
….
11
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
14
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
15
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
16
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
RG: 8362; SV: 3001
17
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
RG: 8362; SV: 3001
18
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
Term=20 Term=30
name="KARA-2" name="KARA-3"
From=1 From=1
Domain=1 Domain=1
contains="media.okara.vn" startwith="api.vt.okara.vn"
up up
Protocol=1 Protocol=1
Tcp=1 Tcp=1
up up
up up
up up
Then=1 Then=1
ServiceDataFlowId=1 ServiceDataFlowId=1
payload=8362 payload=8362
up up
up
19
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
RG: 8362; SV: 3001
20
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
RG: 8362; SV: 3001
21
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
RG: 8362; SV: 3001
22
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
RG: 8362; SV: 3001
23
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
RG: 8362; SV: 3001
24
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
RG: 8362; SV: 3001
25
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
Domain: http://android.eagame.vn
26
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
Step 1: Tạo HeaderRule (Dịch vụ VAS được khai báo trong HeaderRuleSet=hrs-M0-3)
ManagedElement=1,Epg=1,Pgw=1,ServiceIdentification=1,HeaderRuleSet=hrs-M0-3
config
Rule=2045 (số thứ tự rule tiếp theo)
name="hr-M0-EAGAME2017"
up
27
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
HeaderRule=hr-M0-EAGAME2017 Then=1
Term=10 ProtocolInspection=1
name="M0-EAGAME2017-1" httpWspRuleSet="hwrs-M0-
From=1 MobileInternet-MSISDN-6"
up
networkAddress="118.69.195.244" ServiceDataFlowId=1
Protocol=1 payload=3001
Tcp=1 up
up up
up up
up
28
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
Step 3: Khai báo domain truyền MSISDN (rule số thứ tự tiếp theo)
HttpWspRuleSet=hwrs-M0-MobileInternet-MSISDN-6 Then=1
Rule=56 editContent="httpwspedit_enrich"
name="hwr-M0-EAGAME2017-1" payload=3001
up redirectUnauthorized
up up
HttpWspRule=hwr-M0-EAGAME2017-1 up
Term=10 up
name="M0-EAGAME2017-1"
From=1 commit
Domain=1
startsWith="android.eagame.vn"
up
Http=1
up
29
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
Domain: http://dmbtest.vn
dmbtest
Rating Group: 8348
30
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
Step 1: Tạo HeaderRule (Dịch vụ VAS được khai báo trong HeaderRuleSet=hrs-M0-3)
ManagedElement=1,Epg=1,Pgw=1,ServiceIdentification=1,HeaderRuleSet=hrs-M0-3
config
Rule=2045 (số thứ tự rule tiếp theo)
name="hr-M0-EAGAME2017"
up
31
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
32
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
Step 3: Khai báo domain truyền MSISDN (rule số thứ tự tiếp theo)
HttpWspRuleSet=hwrs-M0-MobileInternet-MSISDN-6 Then=1
Rule=56 editContent="httpwspedit_enrich"
name="hwr-M0-EAGAME2017-1" payload= 8348
up redirectUnauthorized
up up
HttpWspRule=hwr-M0-EAGAME2017-1 up
Term=10 up
name="M0-EAGAME2017-1"
From=1 commit
Domain=1
startsWith="android.eagame.vn"
up
Http=1
up
33
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
IP: 118.69.195.244
34
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
• Ví dụ cụ thể về độ ưu tiên: Thuê bao có 2 service trên PCRF : VTVGO và MIU
ManagedElement=1,Epg=1,Pgw=1,RuleSpace=rs_m-wap ManagedElement=1,Epg=1,Pgw=1,RuleSpace=rs_m-wap
ServiceDataFlow=1 Rating Group=1
Map=8359 Map=8359
accessControlRule="5021" ACR : VTVGO accessControlRule="5021" ACR : VTVGO
accessControlRule="4026" up
accessControlRule="2600" Map=3001
accessControlRule="5017" accessControlRule=“5071“ ACR : MI-QOS1
..... up
accessControlRule="5071" ACR : MI-QOS1
.....
Câu hỏi gợi mở : Nếu thuê bao không có gói VTVGO mà truy cập vào IP/Domain của VTVGO thì sao?
35
BÀI TẬP 1
36
BÀI TẬP 2
IP: 118.69.195.245
URL/WAP: *dmbtest.com*
QoS: UL – 100Mbps; DL – 600Mbps
37
Cách khai báo gói cước trên MG Nokia
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
38
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
39
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
Step 2: Khai báo RatingGroup: (Cho 2 ACR trên vào Rating group 3001)
ManagedElement=1,Epg=1,Pgw=1,RuleSpace=rs_m-wap
RatingGroup=1
Map=3001
accessControlRule="210"
accessControlRule="7102“
…..accessControlRule="5071“ MI-QOS1
…. accessControlRule="5072“ MI-QOS2
….
40
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
43
Cách khai báo gói cước trên EPG Ericsson
PRB: MI-QOS1 and MI-QOS2, both is any/any PRB. MI-QOS1 have higer precedence than MI-QOS2
44
ĐẨY LOG KHAI BÁO LÊN SERVER 10.3.250.170
45