You are on page 1of 10

Tài liệu kỹ thuật thiết bị

Lightsmart V2224G-OP

TÀI LIỆU KỸ THUẬT THIẾT BỊ


SWITCH QUANG LIGHTSMART V2224G-OP

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 1/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP

1. Giới Thiệu
 Để đáp ứng các ứng dụng và dịch vụ dựa trên nền mạng IP ngày càng một đa
dạng như hiện nay như: VoIP, IPTV, Internet game, IP Camera…đặt ra yêu cầu
lớn về băng thông cung cấp cho mỗi khách hàng.Đứng trước những nhu cầu này,
công ty VFT đã nghiên cứu để sản xuất dòng sản phẩm Ethernet Switch
Lightsmart V2224G-OP.
 Trong đó, Lightsmart V2224G-OP là switch Quang hỗ trợ SFP cắm rời để đa
dạng cho các thuê bao FTTH. Lightsmart V2224G-OP hỗ trợ 24x 100/1000Mbs
SFP và hai khe cắm Slot mở rộng cho kết nối tới Uplink trong đó dung lượng kết
nối từ 10/100/1000Mbs BaseX hay BaseT lên tới 10Gbs SFP.
 Lightsmart Switch V2224G-OP được thiết kế hỗ Trunk Group tĩnh hoặc tự
động theo giao thức LACP để linh hoạt trong việc mở rộng lưu lượng băng
thông.
 Thiết bị có giao diện cấu hình đơn giản qua cấu trúc lệnh Console.
 Switch Lightsmart đáp ứng được tất cả các chức năng cho một Switch
Aggregation và Access như: chức năng MVR, IP IGMP Snooping, QoS, Vlan Q
in Q, LACP, port Sercurity, IP DHCP Snooping…
 Lightsmart V2224G-OP hỗ trợ bảo vệ nguồn 1+1 cho nguồn Xoay chiều AC
hoặc một chiều DC. Hay các nhà cung cấp dịch vụ có thể chọn lựa các loại
Module nguồn cung cấp là Combo AC + DC.

Hình 1: Thiết bị Switch Lightsmart V2224G-OP

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 2/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP

Hình 2: Sơ đồ mặt trước thiết bị Lightsmart V2224G-OP

Hình 3: Sơ đồ mặt sau thiết bị Lightsmart V2224G-OP

Tt Tên chức năng Chức năng


1 Mặt trên thiết bị
2 Logo thiết bị và đèn hệ thống
3 Cổng Mgmt Quản lý thiết bị qua cổng Ethernet
4 Adapter Shelf Cố định Shelf vào Rack 19 hoặc 23.
5 Cổng Console Quản lý thiết bị qua lệnh Console
6 Giao diện FE/ GE Các giao diện FE hay GE để kết nối
tới CPE hay Uplink
7 Giao diện Slot mở rộng Hai khe mở rộng cho dung lượng kết
nối tới từ 10/100/1000Mbs tớ 10Gbs
hay G/EPON.
8 Hai giao diện Nguồn Hai nguồn bảo vệ 1+1
9 LED hiển thị LED hiển thị trạng thái các cổng FE/
GE, nguồn, run, Link/ative, quạt.

Bảng 1: Bảng miêu tả các giao diện trên thiết bị Lightsmart V2224G-OP

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 3/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP
2. Tính năng kỹ thuật
2.1 Các đặc trưng chính
Khả năng bảo mật Giao diện kết nối tới Downlink
 Thiết bị Lightsmart V2224G-OP hỗ  Giao diện Downlink hỗ trợ đồng
trợ các tính năng để chống xâm nhập thời 2 tốc độ quang là 100Mbs hay
hệ thống như: port Security, HDCP 1000Mbs dùng SFP port.
snooping, Access list theo địa chỉ MAC Giao diện Uplink
hay IP, ngăn chặn bản tin ARP…  Thiết bị hỗ trợ linh hoạt trong việc
 Lightsmart V2224G-OP hỗ trợ việc kết nối tới Uplink 100/1000Mbs
tràn các bản tin Broadcast, Multicast, baseX hay giao tiếp G hoặc EPON.
DLF… để ngăn chặn việc tấn công SPI.  Ngoài ra, thiết bị hỗ trợ hai khe cắm
Quality of Service (QoS) mở rộng cho kết nối tới Uplink với tốc
 Lightsmart V2224G-OP được thiết độ từ 2x 10/100/1000Mbs lên tới 2x
kế là một Switch Aggregation hỗ trợ 10Gbs.
việc phân loại các dịch vụ và đảm bảo Thiết kế thân thiện
băng thông cho từng loại ứng dụng trên  Lightsmart V2224G-OP được thiết
nền Ethernet như: internet, thoại, kế với giao diện thân thiện và đơn
video… giản trong việc nhận biết các cảnh bảo
 Thiết bị hỗ trợ 4 Queue và hoạt động dựa trên các đèn LED trên mặt trước
theo SP, WRR hay DRR. của Switch
Quản lý thiết bị Cam kết chất lượng
 Lightsmart V2224G-OP hỗ trợ việc  VFT là nhà cung cấp các thiết bị
quản lý qua Console, địa chỉ Outband viễn thông hàng đầu của VNPT và
hay quản lý qua Inband SNMP… Việt Nam trong nhiều năm qua. Chúng
 Thiết bị hỗ trợ việc quản lý và cấu tôi cảm kết bảo hành các sản phẩm
hình qua Web, Telnet, SSH hay nâng LS-V2224G-OP tối thiểu 1 năm.
cấp Firmware qua FTP, TFTP, Console.

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 4/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP
2.2 Tính năng kỹ thuật chính
Cấu hình phần cứng
 Thiết bị Lightsmart V2224G-OP hỗ trợ 88Gbps Switching Fabric.
 Giao diện kết nối đã cố định trên thiết bị bao gồm:
 24x 100/1000Mbs BaseX SFP
 Hai khe cắm mở rộng cho kết nối tới Uplink:
 Kết nối Uplink với tốc độ 2x 10/100/1000Mbs baseT, 100/1000Mbs SFP.
Kết nối tới Uplink với tốc độ 2x 10Gbs BaseX SFP
 Kết nối tới Uplink với tốc độ là 2x GPON port hay GEPON port
 LED hiển thị cho cổng, hệ thống, quạt.
 Cổng Outband là RS232 để quản lý thiết bị qua Console
Cổng Ethernet 10/100Mbs BaseT để quản lý thiết bị qua Outband
 Hai khe cho kết nối bo mạch nguồn DC ( AC )
Chức năng của port Ethernet lớp 2
 Hỗ trợ chức năng Store và Forward gói tin theo chuẩn Ethernet
 Số ID của VLAN và số Vlan hỗ trợ trên Switch là 4K (4096) theo 802.1Q
Hỗ trợ cấu hình cổng theo Vlan theo E-LAN, E-LINE, E-TREE và tuân thủ
hoàn toàn theo tiêu chuẩn của MEF 9/14.
 Hỗ trợ Vlan private hay Port Isolation để tích kiệm Vlan cũng như cô lập lưu
lượng khách hàng mà sử dụng chung cùng một Vlan.
Hỗ trợ Vlan Stacking, Vlan Translate, QinQ, Flexible QinQ, GVRP
Hỗ trợ tự động học MAC theo VLAN và theo cổng Switch.
Hỗ trợ bảo vệ ring theo G.8032(ERP), STP, RSTP (2004 edition), MSTP,
PVSTP, PVRSTP.

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 5/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP

Hỗ trợ gộp dung lượng vật lý thành một đường Logical tuân thủ hoàn toàn theo
giao thức IEEE 802.3ad Link bundlink.
Thiết bị hỗ trợ lên tới 15 Trunk Group tĩnh và 8 nhóm LACP.
Các cổng Logical được khởi tạo sẽ chia tải theo địa chỉ nguồn và đích MAC hay
nguồn và đích địa chỉ IP.
 Đường Trunk logical này sẽ hoạt động bảo vệ là 1+1 hay 1:N.
Tính năng cho card giao diện G/ EPON
 Cổng PON tương thích theo chuẩn IEEE802.3ah của GEPON, ITU-T G984.x
(1 đến 4) cho GPON, fiber Transceiver (SFF SC/PC Type).
 Tốc độ kết nối cho Downlink và Uplink:
1.25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GEPON
 2.5Gbs/ 1.25Gbs cho tốc độ Downlink/ Uplink khi sử dụng giao tiếp GPON
 Hỗ trợ QoS với phân loại gói theo DSCP, IP ToS và ưu tiên của VLAN/LLID,
TCP & UDP để tối ưu hóa chất lượng dịch vụ cho các ứng dụng Triple play
 Đảm bảo cảm kết băng thông với tính năng DBA cho từng dịch vụ Triple play
Khả năng đáp ứng của thiết bị
 Dung lượng bộ nhớ MAC là 16K
 Bảo vệ nguồn DC (AC, AC-DC) là 1+1
 Switching Fabric là 88Gbs
 Tốc độ chuyển gói tin là 66Mbs
 Hỗ trợ Jumbo Frame với MTU là 9216 Byte
 Hỗ trợ lên tới 2048 IGMP Group và multicast route
 Bộ nhớ Flash là 32MB và SDRAM là 256MB

 Hỗ trợ IPv6 như IPv6 ICMPv6, Static Routing for IPv6

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 6/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP
Các chức năng hỗ trợ Multicast
 Hỗ trợ IGMP Snooping V1/2/3
 Hỗ trợ IGMP Filtering, Throttling, IGMP Leave Proxy, Immediate Leave.
 Hỗ trợ IGMP Querier
 Hỗ trợ tính năng MVR
Tính năng QoS
 Hỗ trợ giới hạn tốc độ theo hướng vào, ra hay cả hai hướng với bước nhảy 64Kbs
 Hỗ trơ điểu khiển luồng lưu lượng theo Flow Control
 Hỗ trợ 4 Queue cho từng cổng trên Switch
 Các Queue chạy theo các chế độ là SP, WRR hay DRR
 Phân loại gói tin theo 802.1p, DSCP, ACL, Remarking, TCP/UDP, IP Precedence…
 Hỗ trợ cấu hình đảm bảo băng thông cho từng cổng Switch theo: Committed
bandwidth, Peak rate, Excess rate, Information Rates.
Tính năng cho Bảo mật hệ thống
 Hỗ trợ SSH V1/2
 Hỗ trợ cấu hình bảo vệ port theo RADIUS, TACACS+ Authentication
 Bảo vệ cổng switch theo địa chỉ MAC hay giới hạn MAC theo Vlan và cổng switch
 Hỗ trợ xác thực theo từng cổng Switch tuân thủ theo IEEE 802.1X
 Hỗ trợ ACL từ L1/2/3/4
 Hỗ trợ Storm Control theo Broadcast, Multicast, DLF, unknow Unicast…
 Hỗ trợ DHCP Filtering, DHCP Snooping, DHCP Option82 cho NASS bundle.
 Hỗ trợ chèn PPPoE circuit Tag theo định dạng 7 tham số của Tập đoàn VNPT
 Hỗ trợ lọc địa chỉ MAC (MAC Access List)
 Hỗ trợ lọc địa chỉ IP (IP Access List)

 Hỗ trợ tính năng Dynamic ARP inspection.


 Hỗ trợ tính năng IP ARP inspection để lọc hay ngăn chặn bản tin ARP.

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 7/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP

Tính năng cho Quản lý thiết bị


 Hỗ trợ quản lý bằng lệnh CLI qua Console hay Telnet
 Hỗ trợ SNMP V1/2/3 và MIB
 Hỗ trợ DHCP server, relay agent with option82, DNS
 Hỗ trợ RMON
 Hỗ trợ tính năng Syslog
 Hỗ trợ Port Mirroring theo Tx và Rx của 1 hay nhiều cổng hay theo Vlan
Hỗ trợ Dual Firmware cho backup và Rollback hệ thống.
Tính năng cho vận hành khai thác
 Hỗ trợ Ping và Telnet trên giao diện console của thiết bị
 Nâng cấp hay Download cấu hình và Firmware dựa theo TFTP/ FTP server
 Hỗ trợ xem port statistic và giám sát băng thông trên từng port Switch
 Hỗ trợ xem dung lượng bộ nhớ RAM và hiệu suất CPU sử dụng trên switch
theo thời gian thực.
 Đối với các SFP hỗ trợ DDM, thiết bị hỗ trợ việc kiểm tra các thông số liên
quan đến tín hiệu Quang như: Optical TX power, Optical RX power, Laser Bias
Current, Temperature, Transceiver Supply Voltage cho các SFP mà hỗ trợ DDM.
 Hỗ trợ 802.3 ah Ethernet in the First Mile (EFM).
 Hỗ trợ IEEE 802.1ag CFM và Y .1731
 Hỗ trợ kiểm tra port theo RFC 2544. ( * )
 Hỗ trợ hiển thị địa chỉ MAC theo Vlan và cổng của switch
 Hỗ trợ quản lý theo Vlan Inband
 Khởi tạo và phân mức truy cập theo user hay User isolation

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 8/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP

Kích thước và môi trường hoạt động


 Kích thước thiết bị (W x H x D): 440 x 44 x 300 mm (W x H x D)
 Khối lượng: 6.5kg (hai nguồn DC)
 Nhiệt độ hoạt động của thiết bị: 0°C ~ 50°C
 Nhiệt độ bền khi lưu kho: -40°C ~ 70°C
 Độ ẩm: 0% to 90% ( Không đọng sương )
Nguồn cung cấp
 Nguồn vào là AC: 100-240VAC, 50/60Hz
 Nguồn vào là DC: - 48 ~ – 60VDC
 Nguồn kết hợp AC + DC
 Công suất tối đa: 55W
Tuân thủ các tiêu chuẩn Ethernet
IEEE802.1w RSTP -2004 edition 100BaseLX (SFP)
IEEE802.1D Spanning tree Protocol 1000BaseBX (SFP)
IEEE802.1S Multiple Spanning tree Protocol 1000BaseSX
IEEE802.3ad QinQ 1000BaseLX/LH
IEEE 802.1ad Link-bundling 1000BaseZX
IEEE802.3x full duplex on 10BaseT, 100BaseTX,
and 1000BaseT ports RMON I and II standards
IEEE802.1p CoS Prioritization SNMPv1/v2c/v3
RFC 2401 Security Architecture for the Internet
IEEE802.1Q VLAN Protocol
IEEE802.3 10BaseT RFC 2402 Encapsulation Sercurity Header
IEEE802.3u 100BaseTX RFC 2406 IP Authentication Header
IEEE802.3ab 1000BaseT RFC 791 (IPv4)
IEEE802.3z 1000BaseX RFC 792 (ICMPv4)
100BaseBX (SFP) RFC 793 (TCP)
100BaseFX (SFP) RFC 768 (UDP)
Bảng 2: Tuân thủ các tiêu chuẩn Ethernet

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 9/ 10
Tài liệu kỹ thuật thiết bị
Lightsmart V2224G-OP
3. Mô hình ứng dụng

Hình 4: Mô hình ứng dụng trên mạng MAN E


4. Thông tin sản phẩm
Mã sản phẩm Miêu tả
Lightsmart V2224G-OP 24-Port 100/1000 Base-X, 2 Modular Uplink Slot, 32MB Flash và 256MB
SDRAM
PSU - AC Bo mạch nguồn AC cho hệ thống

PSU - DC Bo mạch nguồn DC cho hệ thống


Uplink card ( mở rộng ) Bo mạch 100/1000Mbs baseX hoặc 10/100/1000Mbs baseT, G/EPON.
1GUM-X ( T ), G/EPON
Uplink card ( mở rộng ) Bo mạch 10Gbs BaseX SFP module
10GUM

Thông tin kỹ thuật của sản phẩm có thay đổi sẽ không được báo trước; ký hiệu *: cần nâng cấp phần mềm

Công ty cổ phần các Hệ thống viễn thông VNPT – Fujitsu (VFT) Trang 10/ 10

You might also like