Professional Documents
Culture Documents
of Electric Drives
Chương 1: Mở đầu
2019.2
Nội dung chương 1
1.0 Giới thiệu môn học
1.1 Định nghĩa và phân loại các hệ truyền động điện
1.2 Đặc tính cơ của các động cơ điện thông dụng
1.3 Đặc tính cơ của các phụ tải
1.4 Phương trình động lực học
1.5 Quy đổi các đại lượng và tham số cơ học
1.6 Các chế độ làm việc và điều kiện ổn định tĩnh của hệ
truyền động điện
1834 1896
𝑖
Feedback signal 𝜔
Control circuit Power circuit
Motor: động cơ : tốc độ quay động cơ [rad/s]
Power converter: bộ biến đổi công suất : moment xoắn động cơ (torque) [Nm]
Controller: bộ điều khiển : tốc độ quay trên tải qua bộ biến đổi
Feedback signal: tín hiệu phản hồi cơ[rad/s]
Setpoint/reference: tín hiệu đặt : moment xoắn trên tải qua bộ biến đổi
Coupling: bộ biến đổi cơ
cơ [Nm]
Load: tải
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 10
1.1 Định nghĩa hệ TĐĐ tổng quan
Năng lượng điện biến đổi thành cơ năng (công suất ra):
Với công suất mất mát (power loss), tổn thất sinh ra do nhiệt, tổn
hao sắt, đồng, tổn thất cơ do ma sát
Hiệu suất:
Mong muốn:
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 12
Electric Drives in Power System
Fossil fuel
Controlled Electric Drive
Power
Steam Electric AC Electric Mechanical
Nuclear electronic
turbine generator machine load
converter
Solar
Thermal Mechanical Electrical Electrical Mechanical
(constant v & f) (variable v & f)
Train à Grande Vitesse, "high-speed train" A rubber tyred gantry crane (RTG Cement ball mill
MW under 25 kV crane) kW @ MW @
Ship propulsion system
400kW to 5MW @ 6 kV
Pumps
Paper machines
1000
Transportation
Fans Metallurgy
Cranes Elevators
100 processes
Printing
Mixers machines
10
Conveyors
Textile machines
HVAC Packaging machines
(heating, ventilation Robotics
1
air conditioner) Machine tools
Home appliances
0.1
moderate high Performance
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 17
Typical Applications
Đa số các hệ truyền động chạy ở vận tốc không đổi, ví dụ như thang
máy, ổ cứng, v.v…
Trong nhiều ứng dụng đặc biệt, ví dụ các máy nghiền, máy kéo,
truyền động servo yêu cầu thay đổi tốc độ và thay đổi tải (moment)
Tại sao phải có hệ điều chỉnh tốc độ (Variable Speed Drives – VFD):
o Do yêu cầu công nghệ (ví dụ vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu trong
nhà máy)
o Tiết kiệm năng lượng (bơm và điều hòa không khí)
o Nâng cao chất lượng sản phẩm (điều hòa không khí)
Khoảng 20-25% các hệ truyền động hiện nay là các hệ điều chỉnh
được tốc độ, tuy nhiên xu hướng sử dụng các hệ VFD ngày càng
tăng
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 18
Classification of Motors
DC Machines:
₋ Wound stator: Self-excited (Shunt, series, compound), & separately-
excited dc motors
₋ Permanent magnet DC
AC Machines:
₋ Asynchronous motor (Induction motor) 3 phase/single phase
• Wounded rotor
• Squirrel cage rotor
₋ Synchronous motor
• Wound rotor synchronous
• Permanent magnet:
• ISPM (interior surface permanent magnet)
• SPM (surface permanent magnet)
BLDC
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 19
Classification of Motors
𝑇 [𝑁 .𝑚]
Torque-speed characteristic
𝑇 [𝑁 .𝑚]
Torque-speed characteristic
𝑇
𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑇 [𝑁 .𝑚]
Torque-speed characteristic
𝑇
𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑇
𝑇 𝑚𝑎𝑥 𝑇
𝑇
𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑(c) 𝑇
𝑚𝑎𝑥 𝑇
(a) (b)
Torque-speed characteristic of (a) DC motor, (b) Induction Motor, (c) Synchronous motor
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 24
1.3 Đặc tính cơ của các tải đặc trưng
Đặc tính tải tổng quát:
Trong đó:
moment tải
moment tải tại tốc độ 0
moment tải định mức của động cơ
tốc độ định mức của động cơ
tốc độ đang xét
hệ số mũ đặc trưng cho tải
𝜔
𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
₋ Tải thế năng, ví dụ như các cơ
cấu nâng hạ, băng tải, cơ cấu
ăn dao máy cắt gọt
𝑇
0 𝐿 =𝑇 𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑇
𝑇
𝜔
𝑇
0 𝑇 𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝑇
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 26
Đặc tính cơ của các tải đặc trưng
Trường hợp : 𝜔
𝜔
𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
₋ Ví dụ máy bơm, quạt gió
𝑇 𝑇 𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
0
𝑇
Trường hợp :
𝜔
₋ Ví dụ máy quấn dây, cuộn giấy
𝜔
𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝑇
0 𝑇 𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝑇
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 27
1.4 Phương trình động lực học
Phương
trình cân bằng năng lượng:
Với
Giả thiết (thông thường trên thực tế), phương trình thường dùng:
hoặc
Motor
Load
𝐺
─ bán kính tang trống, ─ khối lượng của hệ, hiệu suất của hệ
truyền lực
II I
III IV
𝑇
Hanoi University of Science and Technology © DIA 2019.2 36