You are on page 1of 124

ỨNG DỤNG AUTOCAD

TRONG THIẾT KẾ
CẢNH QUAN

AUTOCAD
Mô tả môn học

Học phần vẽ kỹ thuật trên máy tính I – 2D gồm 16 chương.

Mỗi chương đi sâu vào tìm hiểu các kỹ năng điều


khiển chương trình AutoCAD và có kết hợp giữa lý
thuyết và thực hành.

Các kỹ năng sẽ được xây dựng dần từ việc điều khiển


Autocad
màn hình đơn giản đến chuyên sâu.

Là một môn học tiền đề trong hệ thống chương trình


ngành Kiến trúc cảnh quan.
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh

MỤC TIÊU MÔN HỌC


 1.Về kiến thức
- Những khái niệm cơ bản về đồ họa với sự trợ giúp của
máy tính và các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến công
tác thiết kế đồ họa.
- Nắm bắt được lịch sử hình thành và phát triển của công
nghệ đồ họa trên thế giới.
 2.Về kỹ năng: Sau khi học xong bài học:
- Thông qua thực hành giúp sinh viên thể hiện cảnh quan
cây xanh bằng công cụ máy tính.
 3.Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong việc áp dụng hình chiếu vào
biểu diễn vật thể.
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 Autocad 2008 thiết kế 2D và 3D, Nguyễn Quốc Bình,


NXB Đại học Hồng Đức 2008.
 Hướng dẫn thực hành autocad 2014, VL-comp, nhà
xuất bản văn hóa thông tin 2014.
 Hướng dẫn tự học Autocad & Autocad LT 2013-2014
cho người mới bắt đầu, Ths Nam Thuận, NXB hồng
Đức 2013.
 Hướng Dẫn Tự Học AutoCad 2012 Dành Cho Người
Mới Bắt Đầu (Kèm CD), VL-comp, NXB Từ điển bách
khoa 2012.
 Giáo Trình Lý Thuyết Và Thực Hành Vẽ Trên Máy
Tính - Autocad 2011, Nguyễn Lê Châu Thành, NXB
thông tin & truyền thông 2011.
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh

NỘI DUNG MÔN HỌC (45T)


Chương 1: Tổng quan về Autocad (1t)
Chương 2: Các bước chuẩn bị trước khi vẽ (2t)
Chương 3: Các lệnh vẽ cơ bản (6t)
Chương 4: Cách nhập tọa độ chính xác (2t)
Chương 5: Thao tác trên đối tượng Autocad (6t)
Chương 6: Sao chép và hiệu chỉnh đối tượng (4t)
Chương 7: Điều khiển màn hình quan sát người vẽ (1t)
Chương 8: Các phương pháp vẽ hình chiếu (1t)
Chương 9: Gạch mặt cắt (2t)
Chương 10: Ghi kích thước (4t)
Chương 11: Nhập văn bản vào bản vẽ (2t)
Chương 12: Tạo lớp để quản lý bản vẽ (3t)
Chương 13: Tạo khối và chèn khối (4t)
Chương 14: Tham khảo ngoài bản vẽ (2t)
Chương 15: Quản lý bản vẽ bằng Autocad @Design center (2t)
Chương 16: Liên kết nhúng đối tượng và Express tools (3t)
Mô tả Mục tiêu
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ AUTOCAD
CHƯƠNG 3
1.1. GIỚI THIỆU VỀ AUTOCAD
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
 AutoCAD (Automatic computer aided design) là phần mềm
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7 ứng dụng để thực hiện các bản vẽ kỹ thuât trong kiến trúc,
CHƯƠNG 8 xây dựng, cơ khí ... được phát triển bởi tập đoàn Autodesk.
CHƯƠNG 9
Với phiên bản đầu tiên được phát hành vào cuối năm 1982.
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11  Sản phẩm mới nhất AutoCAD 2016
CHƯƠNG 12
có sẵn bắt đầu từ ngày /4/2015.
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
1.2. SỰ CẦN THIẾT VÀ LIÊN KẾT CỦA AUTOCAD
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4  Sự cần thiết
CHƯƠNG 5
1. Trong kiến trúc
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
2. Trong xây dựng
CHƯƠNG 8 3. Trong cơ khí...
CHƯƠNG 9  Liên kết
CHƯƠNG 10
 Giữa autocad và photoshop
CHƯƠNG 11
 Giữa autocad và 3Ds Max
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
1.3. CHỌN BẢN PHÙ HỢP ĐỂ CÀI ĐẶT
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4 Tổng hợp được kết quả cuộc bầu chọn tại website www.vn-zoom.com
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
1.4. KIỂM TRA CẤU HÌNH MÁY
CHƯƠNG 3 Click chuột phải vào My computer  Properties
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 1.5. KIỂM TRA CẤU HÌNH TƯƠNG THÍCH
CHƯƠNG 3 Vào tranh chủ của Autodesk: http://www.autodesk.com/
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 1.5. KIỂM TRA CẤU HÌNH TƯƠNG THÍCH
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 1.5. KIỂM TRA CẤU HÌNH TƯƠNG THÍCH
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 1.5. KIỂM TRA CẤU HÌNH TƯƠNG THÍCH
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
Cấu hình yêu cầu cho Autocad 2014 -64bit
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
1.6. CÀI ĐẶT VÀ KHỞI ĐỘNG
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
 Cài đặt autocad (chọn bản phù hợp)
CHƯƠNG 4
 Active autocad
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6  Đăng ký tài khoản để được miễn phí 3 năm bản quyển
CHƯƠNG 7  Khởi động autocad
CHƯƠNG 8
1. Click vào biểu tượng trên màn hình
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
2. Click Start Programs AutodeskAutocad
CHƯƠNG 11 3. Mở file có sẵn trong folder
CHƯƠNG 12  Thoát autocad
CHƯƠNG 13
1. Click chọn close trên thanh tiêu đề
CHƯƠNG 14
2. File >exit
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16 3. Alt + F4, Ctrl + Q
4. Gõ lệnh quit
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
1.7. MÀN HÌNH GIAO DIỆN CỦA AUTOCAD
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
1.8. CÁC LỆNH TIỆN ÍCH VỀ TIỆP TIN
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
Để tiện cho việc học AutoCAD, từ phần này chúng ta quy ước như sau
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
Pull down menu (PM): (nhập lệnh từ pull down menu) - ít dùng
CHƯƠNG 6 Screnn Menu: .........(nhập lệnh từ Screnn Menu) - ít dùng
CHƯƠNG 7 Gõ lệnh: ..................(nhập lệnh từ Command Menu) – hay dùng
CHƯƠNG 8
1.8.1. Lập bản vẽ mới
CHƯƠNG 9
+ Lệnh: New
CHƯƠNG 10 + Phím tắt: Ctrl+N hoặc vào
CHƯƠNG 11 menu File/New.
CHƯƠNG 12
1.8.2. Mở bản vẽ đã có
CHƯƠNG 13
+ Lệnh: open
CHƯƠNG 14 + Ctrl+O hoặc vào
CHƯƠNG 15 menu File/Open (cad 2008)
CHƯƠNG 16 + Chọn file cần mở.
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
1.8. CÁC LỆNH TIỆN ÍCH VỀ TIỆP TIN
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
1.8.3. Lưu bản vẽ (save, save as)
CHƯƠNG 4 a. Công dụng: Dùng ghi bản vẽ thành file
CHƯƠNG 5 b. Nhập lệnh
CHƯƠNG 6 + Gõ lệnh: Save
+ Ctrl+S hoặc vào menu File/save hoặc Save as.
CHƯƠNG 7
c. Hộp thoại Save drawing as
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9   
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
1.8. CÁC LỆNH TIỆN ÍCH VỀ TIỆP TIN
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 1.8.4. Đóng bản vẽ
CHƯƠNG 4 + Gõ lệnh: close
CHƯƠNG 5 + Vào menu File/Close.
CHƯƠNG 6 1.8.5. Xuất bản vẽ thành File khác (lệnh Export)
CHƯƠNG 7 - Vào menu File/Export (cad 2008)
  + Đặt tên file.
CHƯƠNG 8
  + Chọn định dạng cho file cần lưu
CHƯƠNG 9   + Ấn vào biểu tượng nút Save.
CHƯƠNG 10 Cho phép xuất giữ liệu bản vẽ sang các file khác, nhờ đó có thể trao đổi
CHƯƠNG 11 giữ liệu bản vẽ với phần mềm khác
CHƯƠNG 12   1.8.6. Thoát khỏi Autocad và kết thúc lệnh vẽ (lệnh quit)
CHƯƠNG 13 - Gõ lệnh: Exit hoặc Quit
+ Lệnh Quit để đóng bản vẽ và thoát khỏi Autocad
CHƯƠNG 14
+ Lệnh Exit tương tự nhưng tự động lưu các thay đổi bản vẽ
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
1.9. CÁCH NHẬP LIỆU
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 1.9.1. Cách nhập giữ liệu
CHƯƠNG 4 - Nhập lệnh trên dòng lệnh
CHƯƠNG 5 - Nhập tọa độ:
+ Nhập tọa độ tuyệt đối: X, Y
CHƯƠNG 6
+ Nhập tọa độ tương đối: @X, Y
CHƯƠNG 7 + Tọa độ cực tuyệt đối: D<giá trị góc
CHƯƠNG 8 + + Tọa độ cực tương đối: @D<giá trị góc
CHƯƠNG 9 1.9.2. Chức năng bàn phím chuột
CHƯƠNG 10 * Bàn phím: Dùng để nhập lệnh và giữ liệu. Phím Space = Enter khi thực
CHƯƠNG 11 hiện các lệnh trừ lệnh ghi văn bản.
* Chuột:
CHƯƠNG 12
+ Nút trái: Lựa chọn đối tượng, lựa chọn biểu tượng (gọi lệnh bằng biểu
CHƯƠNG 13 tương).
CHƯƠNG 14 Chuột phải: Kết thúc việc lựa chọn, kết thúc lệnh, lặp lại lệnh
CHƯƠNG 15     
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 2: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 CHƯƠNG 2: CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI VẼ
CHƯƠNG 3
2.1. ĐỊNH ĐƠN VỊ BẢN VẼ (lệnh units)
CHƯƠNG 4 PM: Fomat/Units
CHƯƠNG 5 Gõ lệnh: Units (Ddunits)
CHƯƠNG 6 Sau khi nhập lệnh sẽ xuất hiện hộp thoại Drawing Units
CHƯƠNG 7
Và chọn các đơn vị như sau:
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 2: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
2. GIỚI HẠN BẢN VẼ (LIMITS VÀ MVSETUP)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
PM: Fomat/limits
CHƯƠNG 4 Gõ lệnh: Limits
CHƯƠNG 5 Lệnh Limits định khổ vùng đồ họa theo hình chữ nhật xác định bởi góc
CHƯƠNG 6 dưới (Lower-Left Corner) và góc phải trên (Upper right corner).
Command: LIMITS
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8 Reset Model space limits:
CHƯƠNG 9 Specify lower left corner or [ON/OFF] <0.0000,0.0000>:
CHƯƠNG 10 + ON: Không cho phép vẽ ngoài vùng giới hạn
+ OFF: Cho phép vẽ ngoài vùng giới hạn
CHƯƠNG 11
Specify upper right corner <12.0000,9.0000>: 420,297 tùy theo khổ giấy in
CHƯƠNG 12 mà ta chọn tọa độ gốc này.
CHƯƠNG 13 # Bảng liệt kê khổ giấy theo đơn vị mm:
CHƯƠNG 14 A0: 1189x841
A1:841x594
CHƯƠNG 15
A2:594x420
CHƯƠNG 16 A3: 420x297
A4: 297x210
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 2: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
3. GÁN BƯỚC NHẢY CHO CON CHẠY VÀ MẬT ĐỘ LƯỚI
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 Gõ lệnh:
CHƯƠNG 4
+ Snap (gán bước nhảy)
CHƯƠNG 5
+ Grid (gán mật độ lưới điểm)
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
+ Ddrmodes (chung cho cả 2
CHƯƠNG 8 lệnh) – Xuất hiện hộp thoại
CHƯƠNG 9 Drafting setting (Shift + chuột
CHƯƠNG 10
phải  Osnap settings)
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 2: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
3. GÁN BƯỚC NHẢY CHO CON CHẠY VÀ MẬT ĐỘ LƯỚI
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
Gõ lệnh:
CHƯƠNG 4
Comamd: SNAP
CHƯƠNG 5
Specify snap spacing or [ON/OFF/Aspect/Legacy/Style/Type] <0.5000>:
CHƯƠNG 6
# ON/OFF: Tắt mở chế độ Snap (F9 hoặc Ctrl +B)
CHƯƠNG 7
# Aspect: Gán bước nhảy cho con trỏ theo phương x, y khác nhau
CHƯƠNG 8
# Style: Chọn kiểu snap
CHƯƠNG 9
Command: Grid
CHƯƠNG 10
Specify grid spacing(X) or
CHƯƠNG 11
[ON/OFF/Snap/Major/aDaptive/Limits/Follow/Aspect] <10.0000>: nhập giá trị
CHƯƠNG 12
# ON/OFF: Tắt mở chế độ Grip (F7 hoặc Ctrl + G)
CHƯƠNG 13
# Snap: khoảng cách nút lưới bằng bước nhảy
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 2: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
4. TẠO CON CHẠY THEO PHƯƠNG NGANG HOẶC ĐỨNG
CHƯƠNG 2
(LỆNH ORTHO)
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4 Thiết lập con trỏ theo phương x hoặc y cách nhập lệnh
CHƯƠNG 5
Nhấn phím F8
CHƯƠNG 6
Nhấn nút ORTHO trên thanh status bar.
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 2: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
5. BIẾN SAVETIME
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
Menu/option/ Open and Save
CHƯƠNG 4
Gõ lệnh: Savetime
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 Để tránh sự cố ta dùng biến Savetime, biến này tự động save bản vẽ
CHƯƠNG 7
Nhập lệnh:
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9 Command: SAVETIME
CHƯƠNG 10 Enter new value for SAVETIME <10>: <nhập giá trị>
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 2: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
5. BIẾN SAVETIME
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 3: CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 3.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP NHẬP TỌA ĐỘ THƯỜNG DÙNG
CHƯƠNG 4 Có các phương pháp nhập tọa độ sau:
CHƯƠNG 5 1. Tọa độ tuyệt đối: X,Y (toạ độ của điểm được xác định từ O(0,0)).
CHƯƠNG 6
2. Tọa độ tương đối: @X,Y (tọa độ X,Y của điểm mới theo điểm chỉ định trước
CHƯƠNG 7
đó (gốc tọa độ mới)).
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9 3. Tọa độ cực tuyệt đối: R<p (của điểm theo gốc O (0,0)).
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
R
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16 4. Tọa độ cực tương đối: @R<α (tọa độ cực của điểm mới so với điểm chỉ định
trước đó (gốc tọa độ mới)).
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3.2. LỆNH VẼ ĐOẠN THẲNG (LINE)
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Dùng để vẽ các đối tượng là đoạn thẳng
CHƯƠNG 4
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 5
Ribbon (2010-2017) Menu (-2009) Command Toolbars
CHƯƠNG 6
Home tab/Draw panel/ Line Draw/ Line Line hay L Draw
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
- Ví dụ: Vẽ hình chữ nhật
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3.3. VẼ NỬA ĐƯỜNG THẲNG (TIA-LỆNH RAY)
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Dùng để vẽ các đối tượng là nửa đường thẳng (tia)
CHƯƠNG 4
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 5
Ribbon Menu Command Screen menu
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7 Home tab/Draw panel/ Ray Draw/ Ray Ray Draw 1/ Ray
CHƯƠNG 8
- Ví dụ:
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3.4. VẼ ĐƯỜNG THẲNG (LỆNH XLINE)
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Dùng để vẽ các đối tượng là đường thẳng
CHƯƠNG 4
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 5
Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 6
Home tab/Draw panel/ Xline Draw/ Xline Xline, XL Xline
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
c. Cú pháp lệnh:
CHƯƠNG 9
Command: xline
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11 Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]: <1> <Chọn 1 điểm hoặc
CHƯƠNG 12 chọn các lựa chọn>
CHƯƠNG 13 Specify through point: <Chọn điểm xline đi qua>
CHƯƠNG 14
Specify through point: <Chọn điểm xline đi qua hoặc enter để kết thúc lệnh>
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16 - Ở dòng nhắc <1> ta có 5 lựa chọn khác:
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3.4. VẼ ĐƯỜNG THẲNG (LỆNH XLINE)
CHƯƠNG 3 # Hor: Tạo xline nằm ngang.
CHƯƠNG 4
# Ver: Tạo xline thẳng đứng.
CHƯƠNG 5
# Ang: Tạo xline hợp với đường trục x 1 góc.
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7 Enter angle of xline (0) or [Reference]: <Nhập góc hoặc lựa chọn R để lựa
CHƯƠNG 8 chọn đường tham chiếu>
CHƯƠNG 9 # Bisect: Tạo X Line đi qua phân giác một góc xác định bởi ba điểm. Điểm
CHƯƠNG 10
đầu tiên xác định đỉnh của góc, hai điểm sau xác định góc.
CHƯƠNG 11
# Offset: Tạo X Line song song với một đường có sẵn (giống lệnh offset sẽ
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13 tìm hiểu kỹ ở phần sau).
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3.5. VẼ ĐƯỜNG TRÒN (CIRCLE)
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Dùng để vẽ các đối tượng là đường tròn.
CHƯƠNG 4
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 5
Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 6
Home tab/Draw panel/ Circle Draw/ Circle Circle hay C Circle
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
c. Cú pháp lệnh:
CHƯƠNG 9
Command: C
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11 Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr
CHƯƠNG 12 (tan tan radius)]:
CHƯƠNG 13 Từ đây ta có các cách vẽ đường:
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3.5. VẼ ĐƯỜNG TRÒN (LỆNH CIRCLE)
CHƯƠNG 3 Các cách vẽ đường tròn:
CHƯƠNG 4
5.1. Vẽ đường tròn bằng tâm và bán kính (hoặc đường kính)
CHƯƠNG 5
5.2. Vẽ đường tròn qua 2 điểm (điểm mút đường kính)
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7 5.3. Vẽ đường tròn qua 3 điểm
CHƯƠNG 8 5.4. Vẽ đường tròn tiếp xúc với 2 đường và bán kính R
CHƯƠNG 9 5.5. Vẽ đường tròn tiếp xúc với ba đường
CHƯƠNG 10
Ribbon Pull down Menu Screen menu
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12 Home tab/Draw panel/ Draw/ Circle/Tan, Tan, Draw 1/ Circle/Tan,
CHƯƠNG 13 Circle/Tan, Tan, Tan Tan Tan, Tan
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3.6. VẼ CUNG TRÒN (LỆNH ARC)
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Dùng để vẽ các đối tượng là đường tròn
CHƯƠNG 4
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 5
Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
Home tab/Draw panel/ Arc Draw/ Arc Arc hoặc A Arc
CHƯƠNG 8
Các cung tròn được vẽ theo ngược chiều kim đồng hồ và có nhiều cách vẽ
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10 cung tròn.
CHƯƠNG 11 Từ đây ta có các cách vẽ cung tròn:
CHƯƠNG 12
6.1. Vẽ cung tròn qua ba điểm (3P)
CHƯƠNG 13
6.2. Vẽ cung tròn qua điểm đầu, tâm, điểm cuối (Start, Center, End)
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15 6.3. Vẽ cung tròn qua điểm đầu, tâm, góc ở tâm (Start, Center, Angle)
CHƯƠNG 16 6.4. Vẽ cung tròn qua điểm đầu, tâm, chiều dai cung (Start, Center, Length)
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3.6. VẼ CUNG TRÒN (LỆNH ARC)
CHƯƠNG 3 6.5. Vẽ cung tròn qua điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm
CHƯƠNG 4
(Start, End, Angle)
CHƯƠNG 5
6.6. Vẽ cung tròn qua điểm đầu, điểm cuối, hướng tiếp tuyến
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7 (Start, End, Direction)
CHƯƠNG 8 6.7. Vẽ cung tròn qua điểm đầu, điểm cuối, bán kính (Start,
CHƯƠNG 9 End, Radius)
CHƯƠNG 10
Các trường hợp vẽ cung tròn còn lại ta làm tương tự:
CHƯƠNG 11
- (Center, Start, End) tương tự như (Start, Center, End).
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13 - (Center, Start, Angle) tương tự như (Start, Center, Angle).
CHƯƠNG 14 - (Center, Start, Length) tương tự như (Start, Center,
CHƯƠNG 15 Length).
CHƯƠNG 16
- Continue: Cung nối tiếp cung tròn, đường thẳng trước đó
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 3: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
Bài 18: Dùng lệnh BOUNDARY để tạo PLINE, REGION
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 4: 1 2 3 4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 4: CÁC CÁCH NHẬP TỌA ĐỘ CHÍNH XÁC
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP TRUY TÌM ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG
CHƯƠNG 4 1.1. Objech snap (Osnap) dùng truy tìm điểm đặc biệt của đối tượng (F3)
CHƯƠNG 5
# F3: Tắt/bật Osnap
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 4: 1 2 3 4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 Ví dụ:
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 4: 1 2 3 4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 1.2. Objects snap dung để truy tìm điểm bất kỳ thuộc hay không thuộc đối tượng
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 4: 1 2 3 4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 1.2. Objects snap dùng để truy tìm điểm bất kỳ thuộc hay không thuộc đối tượng
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4 Dùng truy tìm điểm bất kỳ thuộc hay không thuộc đối tượng, kết quả tìm cũng giống
như From
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 4: 1 2 3 4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 2. CÁCH THỨC TRUY TÌM CHUỖI TỌA ĐỘ ĐIỂM (LỆNH OSNAP, DDOSNAP)
CHƯƠNG 3
Gõ lệnh: OS (hoặc OSNAP)
CHƯƠNG 4
Status bar: Vào Osnap chọn setting
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 Xuất hiện hộp thoại

CHƯƠNG 7 - Ta chọn vào các


CHƯƠNG 8 hình thức truy tìm
cần sử dụng
CHƯƠNG 9 - Ta click vào ption
CHƯƠNG 10 để vào hộp thoại
CHƯƠNG 11
option

CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 4: 1 2 3 4
CHƯƠNG 1
Hộp thoại option:
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 4: 1 2 3 4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 3. TRUY TÌM TỌA ĐỘ THEO CÁCH LỌC ĐIỂM (POINT FILTERS X/Y/Z
FILTERING)
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11 Ví dụ: (dùng .X hoặc .Y)
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 4: 1 2 3 4
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 4. TRUY TÌM TỌA ĐỘ THEO PHÉP TÍNH CỦA LỆNH CAL
CHƯƠNG 3
Gõ lệnh: Cal
CHƯƠNG 4
Hàm cal dung để tính các phép tính số học, tọa điểm dựa vào các điểm nào đó....
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 5: CÁC THAO TÁC TRÊN ĐỐI TƯỢNG AUTOCAD
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 5.1. HỦY BỎ LỆNH VỪA THỰC HIỆN (UNDO) PHỤC HỒI ĐỐI TƯỢNG
CHƯƠNG 4 SAU LỆNH UNDO (REDO)
CHƯƠNG 5 5.1.1. Hủy bỏ kết quả các lệnh vừa thực hiện (U, Undo)
CHƯƠNG 6
a. Công dụng: Lệnh này dùng hủy bỏ các lệnh vừa thực hiện xong
CHƯƠNG 7
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
Ribbon (2010-2015) Menu ( - 2009) Command Toolbars

CHƯƠNG 10 Undo Edit/ Undo Undo hay U Undo hay CTRL + Z


CHƯƠNG 11 5.1.2. Phục hồi đối tượng sau lệnh UNDO (REDO)
CHƯƠNG 12
a. Công dụng: Lệnh này dùng sau khi thực hiện lệnh UNDO, chỉ hủy bỏ 1 lần
CHƯƠNG 13
lệnh Undo)
CHƯƠNG 14
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 15
Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 16
Redo Edit/ Redo Redo Redo hay CTRL + Y
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 5.2. LỆNH TÁI TẠO LẠI BẢN VẼ
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Lệnh này tái tạo lại toàn bộ bản vẽ, khi ấy cập nhập các biến đổi
CHƯƠNG 4
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
Menu Command
CHƯƠNG 7 View/ Redgen; Regenall Regen
CHƯƠNG 8 # Lệnh REGEN: <Chỉ tái tạo bản vẽ ở một khung hình hiện thời>
CHƯƠNG 9
# Lệnh REGENALL: <Tái tạo bản vẽ ở tất cả khung hình hiện thời>
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 5.3. LỆNH VẼ LẠI BẢN VẼ TRÊN MÀN HÌNH, XÓA DẤU BLIP
CHƯƠNG 3
Nếu bạn đặt Biến Blipmode = ON thì khi nhập điểm trên màn hình sẽ để
CHƯƠNG 4
lại dấu blip “+” ; còn Blipmode = OFF thì không để lại dấu Blip trên màn hình.
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 a. Công dụng:
CHƯƠNG 7 Lệnh Redaw vẽ lại bản vẽ trong khung hình hiện thời đồng thời xóa dấu
CHƯƠNG 8 blip đi
CHƯƠNG 9
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11 Menu Command
CHƯƠNG 12 View/ Redraw Redraw hoặc R
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 5.4. CHỌN ĐỐI TƯỢNG HIỆU CHỈNH
CHƯƠNG 3
Cách mặc định: Khi thực hiện các lệnh mà xuất hiện dòng nhắc chọn đối
CHƯƠNG 4
tượng “select objech” thi ô vuông con chỏ “pick box” sẽ hiện ra. Ta chỉ dung ô
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 vuông con trỏ này chỉ lên đối tượng muốn chọn, lúc đó đối tượng sẽ thay đổi
CHƯƠNG 7 thành nét đứt.
CHƯƠNG 8
+ Window (gõ W): Các
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10 đối tượng nằm lọt trong
CHƯƠNG 11 khung của sổ hình chữ
CHƯƠNG 12 nhật mà ta chọn.
CHƯƠNG 13
+ Crossing Window (gõ
CHƯƠNG 14
C): Các đối tượng mà một
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16 cửa sổ chứa hoặc cắt
ngang chúng.
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.5. XÓA HOÀN TOÀN HAY MỘT PHẦN ĐỐI TƯỢNG
CHƯƠNG 2
5.5.1. Lệnh xóa hoàn toàn đối tượng (Erase)
CHƯƠNG 3
a. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4
Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 Home tab/Modify/ Erase Modify/Erase Erase hoặc E Erase

CHƯƠNG 7 b. Cú pháp lệnh:


CHƯƠNG 8 Command: e ERASE
CHƯƠNG 9 Select objects: Chọn đối tượng cần xóa
CHƯƠNG 10 Select objects: Chọn đối tượng tiếp theo hoặc ENTER để kết thúc lệnh
CHƯƠNG 11 *Chú ý:Sau khi xóa bằng lệnh Erase nếu muốn khôi phục ta dùng lệnh Oops

CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1 5.5.2. Ngắt bỏ một phần đối tượng
CHƯƠNG 2 a. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 3
Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 4
Home tab/Modify/ Break Modify/ Break Break hoặc Br Break
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 b. Cú pháp lệnh

CHƯƠNG 7 Command: br BREAK Select object: <Chọn điểm thứ nhất>


Specify second break point or [First point]:<Chọn điểm thứ 2 (hoặc đáp @)>
CHƯƠNG 8
# @: Là tách đối tượng làm 2 thành phần
CHƯƠNG 9
- Ta có thể làm như trên bằng cách click vào trên thanh Modify
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.5.3. Chặt bỏ một phần đối tượng
CHƯƠNG 2
a. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4 Ribbon Menu Command Toolbars

CHƯƠNG 5 Home tab/Modify/ Trim Modify/ Trim Trim hoặc Tr Trim


CHƯƠNG 6 b. Cú pháp lệnh
CHƯƠNG 7 Command: tr TRIM
CHƯƠNG 8 Select objects or <select all>: <Chọn các đối tượng hoặc enter (chọn hết)>
CHƯƠNG 9 Select object to trim or shift-select to extend or
CHƯƠNG 10 [Fence/Crossing/Project/Edge/eRase/Undo]:<Chọn các đối tượng muốn chặt bỏ>
CHƯƠNG 11 # Edge: Cho phép chọn các dao cắt nếu kéo dài mới chạm tới đối tượng
CHƯƠNG 12 # Project: Cho phép cắt đoạn thẳng trong 3D

CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.5.3. Chặt bỏ một phần đối tượng
CHƯƠNG 2
# Edge: Cho phép chọn các dao cắt nếu kéo dài mới chạm tới đối tượng
CHƯƠNG 3 Command: tr TRIM
CHƯƠNG 4 Select objects or <select all>:Enter
CHƯƠNG 5 Select object to trim or shift-select to extend or
CHƯƠNG 6 [Fence/Crossing/Project/Edge/eRase/Undo]: e
CHƯƠNG 7 Enter an implied edge extension mode [Extend/No extend] <No extend>: e
CHƯƠNG 8 Select object to trim or shift-select to extend or
CHƯƠNG 9 [Fence/Crossing/Project/Edge/eRase/Undo]: <Chọn phần muốn xóa>

CHƯƠNG 10 Trước Sau TRim


CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.6. KÉO DÀI ĐỐI TƯỢNG (EXTEND)
CHƯƠNG 2
a. Công dụng:Dùng kéo dài đối tượng, trước hết ta chọn biên rồi chọn đối tượng
CHƯƠNG 3 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4
Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 5
Home tab/Modify/ ex Modify/ Trim Ex hoặc ex ex
CHƯƠNG 6
c. Cú pháp lệnh
CHƯƠNG 7
Command: ex EXTEND
CHƯƠNG 8
Select objects or <select all>: <Chọn đường biên kéo tới>
CHƯƠNG 9 Select objects: <Chọn đường biên kéo tới hoặc ENTER>
CHƯƠNG 10 Select object to extend or shift-select to trim or
CHƯƠNG 11 [Fence/Crossing/Project/Edge/Undo]: <Chọn đối tượng kéo dài>
CHƯƠNG 12 Select object to extend or shift-select to trim or
CHƯƠNG 13 [Fence/Crossing/Project/Edge/Undo]: <Chọn đối tượng kéo dài hoặc ENTER>
CHƯƠNG 14 # Đáp Project và Edge:
CHƯƠNG 15 Giống như trong lệnh
CHƯƠNG 16 Trim,
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.7. THAY ĐỐI CHIỀU DÀI ĐỐI TƯỢNG (LENGTHEN)
CHƯƠNG 2
a. Công dụng:Dùng kéo dài hay co ngắn đường thẳng, cung tròn
CHƯƠNG 3 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4 # Gõ lệnh: Len (hoặc Lengthen)
CHƯƠNG 5 # PDM: Modify / Lengthen
CHƯƠNG 6 c. Cú pháp lệnh
CHƯƠNG 7 Command: lengthen
CHƯƠNG 8 Select an object or [DElta/Percent/Total/DYnamic]:
CHƯƠNG 9 # Delta: Nhập độ tăng giảm của đối tượng, Dùng trỏ
chuột
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
# Percent: Nhập độ tăng giảm của đối tượng theo % (nhỏ hơn 100 thì giảm, lớn hơn
CHƯƠNG 15 100 thì tăng đối tượng);
CHƯƠNG 16 # Total: Thay đổi tổng chiều dài, hoặc góc ôm;
# DYnamic: Thay đổi chiều dài bởi con trỏ chuột đến vị trí mới.
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.8. TẠO CÁC ĐỐI TƯỢNG SONG SONG, ĐỒNG DẠNG (OFFSET)
CHƯƠNG 2
a. Công dụng: Tạo các đường song song đồng dạng.
CHƯƠNG 3 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4 # Gõ lệnh: O (hoặc Offset)
CHƯƠNG 5
# PDM: Modify /Offset
CHƯƠNG 6
c. Cú pháp lệnh
CHƯƠNG 7
Command: O
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.9. LỆNH LƯỢNG TRÒN (FILLET)
CHƯƠNG 2
a. Công dụng: Vẽ cung tròn nối tiếp giữa các đối tượng
CHƯƠNG 3 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4 # Gõ lệnh: F (hoặc Fillet)
CHƯƠNG 5
# PDM: Modify /Fillet
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.9. LỆNH LƯỢNG TRÒN (FILLET)
CHƯƠNG 2
c. Cú pháp lệnh
CHƯƠNG 3
Command: F
CHƯƠNG 4
Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]:
CHƯƠNG 5
# Radius: Để cho bán kính lượng.
CHƯƠNG 6
# Polyline: Để lượn tại các đỉnh của đa tuyến (polyline).
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
# Trim: Khi Fillet thì các đối tượng sẽ bị cắt đi những đoạn thừa.
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.9. LỆNH LƯỢNG TRÒN (FILLET)
CHƯƠNG 2
d. Chú ý:
CHƯƠNG 3 + Nếu R=0 thì các đối tượng kéo dài gặp nhau
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
+ Ta có thể Fillet các đường thẳng song song, khi ấy bán kính =1/2 khoảng cách
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.10. LỆNH VÁT GÓC (CHAMFER)
CHƯƠNG 2
a. Công dụng: Tạo vát góc giữa các đối tượng
CHƯƠNG 3 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4 # Gõ lệnh: Cha (hoặc Fillet)
CHƯƠNG 5
# PDM: Modify /Chamfer
CHƯƠNG 6
Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]:
CHƯƠNG 7
# Distance: Cho 2 khoảng cách vát
CHƯƠNG 8
# Angle: Một khoảng cách, một góc vát
CHƯƠNG 9
# Polyline: Vát tất cả các đỉnh một đa tuyến
CHƯƠNG 10
# Trim: Tương tự Fillet
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.11. PHÂN RÃ ĐỐI TƯỢNG (EXPLODE)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 Để hiệu chỉnh các đối tượng là hình thức, trước tiên ta cần phân rã chúng.
CHƯƠNG 4 Chia làm hai loại:
CHƯƠNG 5 + Các hình thức đơn: Line, Circle, arc, xline…. Là các đối tượng không
CHƯƠNG 6
phân rã được
CHƯƠNG 7
+ Các hình phức: Polyline, Polygon, ellipse, mline, region, … là các đối
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9 tượng phân rã được.
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.11.1. LỆNH EXPLODE
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Phân ra nhưng không kiểm soát được màu sắc
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4
# Gõ lệnh: Explode
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
# PDM: Modify /Explode
CHƯƠNG 7 Command: EXPLODE
CHƯƠNG 8 Select objects: <chọn đối tượng phân rã>
CHƯƠNG 9 Select objects: <chọn đối tượng phân rã hoặc Enter để thoát>
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.11.2. LỆNH XPLODE
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Phân ra nhưng kiểm soát được màu sắc
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4
# Gõ lệnh: Xplode
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
# PDM: Modify /Xplode
CHƯƠNG 7 Command: XPLODE
CHƯƠNG 8 Select objects: <chọn đối tượng phân rã>
CHƯƠNG 9 Select objects: <chọn đối tượng phân rã hoặc Enter để thoát>
CHƯƠNG 10 # Sau khi chọn đối tượng thì xuất hiện dòng nhắc
CHƯƠNG 11 Enter an option
CHƯƠNG 12 [All/Color/LAyer/LType/LWeight/Inherit from parent block/Explode]
CHƯƠNG 13 <Explode>:
CHƯƠNG 14 # All: Thay đổi tất cả. Nếu chọn thì xuất hiện
CHƯƠNG 15 New Color [Truecolor/COlorbook] <BYLAYER>: Đáp T hoặc CO
CHƯƠNG 16 + Truecolor: Nhập màu theo hệ RBG
+ Colorbook: Nhập tên màu theo mẫu: Pantone <số hiệu TC>
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.11.2. LỆNH XPLODE
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 * Các lựa chọn khác
CHƯƠNG 4 # Color: Thay đổi màu sắc,
CHƯƠNG 5 # Layer: Chuyển Layer khác
CHƯƠNG 6 # Ltype: Thay đổi kiểu đường
CHƯƠNG 7 # LWeight: Thay đổi bề rộng đường
CHƯƠNG 8 # Explode: Thay đổi như bình thường
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.12. HIỆU CHỈNH ĐA TUYẾN POLYLINE (PEDIT)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Dùng hiệu chỉnh các Polyline
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4
# Gõ lệnh: Pe (hoặc Pedit)
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
# PDM: Modify /Objech/Polyline
CHƯƠNG 7 Command: PE
CHƯƠNG 8 Select polyline or [Multiple]: Chọn Polyline
CHƯƠNG 9 Enter an option [Close/Open/Join/Width/Edit vertex/Fit/Spline/Decurve/Ltype
CHƯƠNG 10 gen/Reverse/Undo]: Chọn kiểu muốn hiệu chỉnh
CHƯƠNG 11 # Close: Đóng kín đường polylinepl
CHƯƠNG 12 # Spline: Chuyển thành đường cong spline
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.13. HIỆU CHỈNH ĐƯỜNG CONG SPLINE (SPLINE EDIT)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Dùng hiệu chỉnh các Spline
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4
# Gõ lệnh: Splinedit (hoặc Pedit)
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
# PDM: Modify /Objech/Spline
CHƯƠNG 7 Command: SPLINEDIT
CHƯƠNG 8 Select spline: Chọn đối tượng
CHƯƠNG 9 Enter an option [Close/Join/Fit data/Edit vertex/convert to
CHƯƠNG 10 Polyline/Reverse/Undo/eXit] <eXit>: Chọn kiểu hiệu chỉnh
CHƯƠNG 11 # Close: Đóng kín đường spline
CHƯƠNG 12 # convert to Polyline: Chuyển thành Polyline
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.14. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG BẰNG PROPERTIES WINDOW
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Dùng hiệu chỉnh các Polyline
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 4
# Gõ lệnh: Properties (CTRl + 1)
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
# PDM: Modify /Properties
CHƯƠNG 7 Command: PROPERTIES
CHƯƠNG 8 Phím tắt: CTRL +1 (Double click vào đối tượng)
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.15. THAY ĐỔI ĐẶC TÍNH ĐỐI TƯỢNG (CHANGE)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Lệnh Change có thể thay đổi vị trí đường thẳng, đường
CHƯƠNG 4 tròng, bán kính đường tròn, các đặc tính Properties khác của đối tượng, kể cả tính
CHƯƠNG 5 chất text.
CHƯƠNG 6
Command: CHANGE
CHƯƠNG 7
Select objects: Specify opposite corner: Chọn đối tượng  Enter
CHƯƠNG 8
Select objects: Specify change point or [Properties]:
CHƯƠNG 9
15.1. Đáp cho bằng 1 điểm
CHƯƠNG 10
-Với đường thẳng nếu Ortho = off (thì đồng quy); =ON thì kéo dài tới điểm mới
CHƯƠNG 11
và song song
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.15.1. Đáp cho bằng 1 điểm
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 + Với đường tròn thì đường tròn sẽ thay đổi bán kính qua một điểm mới.
CHƯƠNG 4 Command: CHANGE
CHƯƠNG 5 Select objects: <Chọn đường tròn>
CHƯƠNG 6
Select objects: Specify change point or [Properties]: Chọn Một điểm P1
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.15.2. Đáp Properties
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 # Đáp Properties: Thay đổi một số tính chất như màu sắc, đường nét…
CHƯƠNG 4 Enter property to change
CHƯƠNG 5 [Color/Elev/LAyer/LType/ltScale/LWeight/Thickness/TRansparency/Material/An
CHƯƠNG 6
notative]:
CHƯƠNG 7
# Các lựa chọn giống như lệnh XPOLE và thêm các lựa chọn sau:
CHƯƠNG 8
# ltScale: Thay đổi trị số càng lớn giúp nét dứt càng rõ hơn
CHƯƠNG 9
# Elev: Thay đổi độ cao (dùng cho 3D)
CHƯƠNG 10
# Thickness: Thay đổi độ dày nét (dùng cho 3D)
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.16. CHIA ĐỀU ĐỐI TƯỢNG (DIVIDE, MEASURE)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 5.16.1. DIVIDE (chia thành số các đoạn bằng nhau)
CHƯƠNG 4 a. Công dụng:
CHƯƠNG 5
Dùng chia các đối tượng
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7 (Line, Arc, Circle..) thành số
CHƯƠNG 8 đoạn bằng nhau.
CHƯƠNG 9 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 10 # Gõ lệnh: DIV (Divide)
CHƯƠNG 11 # PDM: Draw/Point/Divide
CHƯƠNG 12
# Ribon: Home/Draw/Divide
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
16. CHIA ĐỀU ĐỐI TƯỢNG (DIVIDE, MEASURE)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 5.16.2. MEASURE (chia thành các đoạn chiều dài bằng nhau)

CHƯƠNG 4 Nhập lệnh:


CHƯƠNG 5 # Gõ lệnh: Me (Measure)
CHƯƠNG 6 # PDM: Draw/Point/ Measure
CHƯƠNG 7
# Ribon: Home/Draw/Measure
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
Command: ME
CHƯƠNG 11
Select object to measure: Chọn đối tượng
CHƯƠNG 12
Specify length of segment or [Block]: Cho chiều dài của mỗi đoạn
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.17. CÁC LỆNH TRA CỨU
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 5.17.1. Lệnh ID
CHƯƠNG 4 a. Công dụng:
CHƯƠNG 5 Để thông báo tọa độ một điểm đã chọn,
CHƯƠNG 6
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 7
# Gõ lệnh: ID
CHƯƠNG 8
# PDM: Tools/Inquiry/ID point
CHƯƠNG 9
# Ribon: Home/Utilities/ID point
CHƯƠNG 10
Command: ID
CHƯƠNG 11
Specify point: Chọn điểm cần biết tọa độ
CHƯƠNG 12
VD: Chọn điểm ( X = 599.2005 Y = 230.8197 Z = 0.0000)
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
Nhấn phím F2 để xem chi tiết cửa sổ AutoCAD Text Window
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.17.2. Lệnh DISTANCE
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng:
CHƯƠNG 4 Tính khoảng cách giữa 2 điểm chọn.
CHƯƠNG 5 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 6 # Gõ lệnh: DI (DIST)
CHƯƠNG 7
# PDM: Tools/Inquiry/Distance standard
CHƯƠNG 8
# Ribon: Home/Measure/Distance
CHƯƠNG 9
Command: DI
CHƯƠNG 10
Specify first point: Chọn điểm thứ nhất
CHƯƠNG 11
Specify second point or [Multiple points]: Chọn điểm thứ 2
CHƯƠNG 12
Nhấn phím F2 để xem chi tiết trong cửa sổ AutoCAD Text Window
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.17.3. Lệnh AREA
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng:
CHƯƠNG 4 Tính diện tích, chu vi của 1 hình có đường chu vi kín
CHƯƠNG 5 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 6 # Gõ lệnh: Area
CHƯƠNG 7
# Ribon: Home/Measure/Area
CHƯƠNG 8
Command: AREA
CHƯƠNG 9
Specify first corner point or [Object/Add area/Subtract area] <Object>:
CHƯƠNG 10
+ Nếu ta cho điểm đầu P1 thì AutoCAD coi như ta tính diện tích của một đa giác
CHƯƠNG 11
được vẽ từ điểm P1 này,
CHƯƠNG 12
Specify next point or [Arc/Length/Undo]: <Chọn điểm tiếp theo>
CHƯƠNG 13
Specify next point or [Arc/Length/Undo]: <Chọn điểm tiếp theo hoặc ENTER để
CHƯƠNG 14
kết thúc>
CHƯƠNG 15
Area = , Perimeter =
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.17.3. Lệnh AREA
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 # Đáp Object: Ta chọn đối tượng khép kín (nếu hở thì CAD sẽ đóng kín bằng
CHƯƠNG 4 một đường thẳng rồi tính).
CHƯƠNG 5 # Đáp Add area: Lựa chọn này AutoCAD sẽ tính tiếp và cộng thêm vào.
CHƯƠNG 6 # Đáp Subtract area: Lựa chọn này AutoCAD sẽ tính tiếp nhưng trừ đi.
CHƯƠNG 7 - Ví dụ:
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.17.3. Lệnh AREA
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 * Cách tính:
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.17.4. Lệnh STATUS
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 a. Công dụng:
CHƯƠNG 4 Hiện thông tin liên quan đến bản vẽ hiện hành cả về đối tượng vẽ và các đối
CHƯƠNG 5 tượng khác như: Limits, snap, grid, layer, color, linetype….
CHƯƠNG 6
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
# Gõ lệnh: Status
CHƯƠNG 9 # PDM: Tools/Inquiry/Status
CHƯƠNG 10 Sau khi nhập lệnh AutoCAD
CHƯƠNG 11 đưa ra các dòng thông báo dang
CHƯƠNG 12 Text trong cửa sổ AutoCAD Text
CHƯƠNG 13 Window
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.17.5. MỘT SỐ BIẾN VÀ LỆNH HỆ THỐNG (tìm hiểu thêm)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.17.5. MỘT SỐ BIẾN VÀ LỆNH HỆ THỐNG (tìm hiểu thêm)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
5.18. LỆNH TÍNH TOÁN CAL (tìm hiểu thêm)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 5: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 6: SAO CHÉP VÀ HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 6.1. DI CHUYỂN (LỆNH MOVE)
CHƯƠNG 4 a. Công dụng: Di chuyển các đối tượng tới vị trí khác mà không thay đổi
CHƯƠNG 5
hướng và kích thước.
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 8
Ribbon (2010-2015) Menu (-2009) Command Toolbars
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10 Home tab/Modify/
Modify/ Move Move hay M Move
CHƯƠNG 11 Move
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 6.2. SAO CHÉP (LỆNH COPY)
CHƯƠNG 3
a. Công dụng: Sao chép các đối tượng tới vị trí mới, giống lệnh Move chỉ
CHƯƠNG 4
khác là đối tượng cũ được giữ nguyên.
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 7 Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 8 Home tab/Modify/ Copy Modify/ Copy CP hay CO Copy
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 6.3. SAO CHÉP MẢNG (LỆNH ARRAY)
CHƯƠNG 3 a. Công dụng: Sao chép các đối tượng theo mảng, giống lệnh Copy chỉ khác
CHƯƠNG 4
là đối tượng được sao chép ra thành nhiều bản trong một lần chọn.
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 7 Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 8 Home tab/Modify/
Modify/ Array Array hay Ar Array
CHƯƠNG 9
Array
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 6.4. TRỤC ĐỐI XỨNG (LỆNH MIRROR)
CHƯƠNG 3
a. Công dụng: Lệnh này giúp tạo nên hình đối xứng qua một đường thẳng với
CHƯƠNG 4
hình đã có và có thể giữ nguyên hoặc xóa hình cũ đi.
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 b. Nhập lệnh:
Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 7
Home tab/Modify/
CHƯƠNG 8 Modify/ Mirror Mirror hay Mi Mirror
Mirror
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10 c. Cú pháp lệnh:
CHƯƠNG 11 Command: MI
CHƯƠNG 12 Select objects: <Chọn đối tượng>
CHƯƠNG 13
Select objects: Specify first point of mirror line: <Chọn điểm thứ nhất của trục>
CHƯƠNG 14
Specify second point of mirror line: <Chọn điểmt thứ 2 của trục đối xứng>
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16 Erase source objects? [Yes/No] <N>: <Chọn Xóa đối tượng gốc hay không>
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 6.5. QUAY ĐỐI TƯỢNG QUANH MỘT ĐIỂM (LỆNH ROTATE)
CHƯƠNG 3
a. Công dụng: Lệnh này giúp tạo quay các đối tượng quanh một điểm
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 6 Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 7 Home tab/Modify/
Modify/ Rotate Rotate hay Ro Rotate
CHƯƠNG 8 Rotate
CHƯƠNG 9
c. Cú pháp lệnh:
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11 Command: RO
CHƯƠNG 12 Select objects: <Chọn đối tượng>
CHƯƠNG 13 Select objects: <Chọn đối tượng tiếp hoặc ENTER>
CHƯƠNG 14
Specify base point: <Chọn tâm quay>
CHƯƠNG 15
Specify rotation angle or [Copy/Reference] <0>: <Nhập góc quay hoặc xác
CHƯƠNG 16
định bằng chuột>
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 6.6. PHÓNG TO VÀ THU NHỎ ĐỐI TƯỢNG (SCALE)
CHƯƠNG 3
a. Công dụng: Lệnh Scale dùng để phóng to hay thu nhỏ đối tượng theo cả
CHƯƠNG 4
hai chiều x, y cùng với một tỷ lệ. Nếu đối tượng đã được ghi kích thước thì sau
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6 khi Scale, kích thước mới sẽ tự động cập nhật vào.
CHƯƠNG 7 b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 8 Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 9
Home tab/Modify/ Scale Modify/ Scale Scale hay Sc Scale
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11 c. Cú pháp lệnh:
CHƯƠNG 12 Command: SC
CHƯƠNG 13
Select objects: <Chọn đối tượng>
CHƯƠNG 14
Select objects: <Chọn tiếp đối tượng hoặc ENTER>
Specify base point: <Chọn điểm chuẩn>
CHƯƠNG 15
Specify scale factor or [Copy/Reference]: Cho tỷ lệ hoặc chọn R để cho tỷ lệ
CHƯƠNG 16
tham khảo sau đó chọn tỷ lệ mới.
Ví dụ:
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 6.7. CO DÃN ĐỐI TƯỢNG (SKETCH)
CHƯƠNG 3
Dùng kéo dãn phần của bản vẽ mà vẫn nối với hình cũ.
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5 a. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 6 Ribbon Menu Command Toolbars
CHƯƠNG 7
Home tab/Modify/ Stretch Modify/ Stretch Stretch hay S Stretch
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
b. Cú pháp lệnh:
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11 Command: S
CHƯƠNG 12 Select objects: <Chọn đối tượng>
CHƯƠNG 13 Select objects: <Chọn tiếp đối tượng hoặc ENTER>
CHƯƠNG 14
Specify base point or [Displacement] <Displacement>: <Chọn điểm chuẩn>
CHƯƠNG 15
Specify second point or <use first point as displacement>: <Chọn điểm đích
CHƯƠNG 16
kéo tới>
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2 6.8. VỪA DỜI, QUAY VÀ THU PHÓNG ĐỐI TƯỢNG (ALIGN)
CHƯƠNG 3
Lệnh Align phối hợp cả Move, Rotate, Scale
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5 a. Nhập lệnh:
Ribbon Menu Command
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7 Home tab/Modify/ Align Modify/ 3D Operation/Align Align hoặc AL
CHƯƠNG 8
b. Cú pháp lệnh: Có 3 trường hợp
CHƯƠNG 9
1. Dời hình
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11 2. Dời hình và quay
CHƯƠNG 12 3. Dời hình, quay và Scale
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
6.9. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG BẰNG KẸP (GRIPS) (đọc tài liệu)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
6.9. HIỆU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG BẰNG KẸP (GRIPS) (đọc tài liệu)
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 6: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 7: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 7: ĐIỀU KHIỂN MÀN HÌNH QUAN SÁT BẢN VẼ
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 7.1. DI CHUYỂN (LỆNH MOVE)
CHƯƠNG 4 a. Công dụng: Di chuyển các đối tượng
CHƯƠNG 5
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
# Gõ lệnh: M (hoặc MOVE)
CHƯƠNG 8 # PDM: Modify/Move
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Bài giảng Autocad GV: Phạm Thế Mạnh
Chương 8: 1 2 3 4 5
CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 8: ĐIỀU KHIỂN MÀN HÌNH QUAN SÁT BẢN VẼ
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3 8.1.
CHƯƠNG 4 a. Công dụng: Di chuyển các đối tượng
CHƯƠNG 5
b. Nhập lệnh:
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 7
# Gõ lệnh: M (hoặc MOVE)
CHƯƠNG 8 # PDM: Modify/Move
CHƯƠNG 9
CHƯƠNG 10
CHƯƠNG 11
CHƯƠNG 12
CHƯƠNG 13
CHƯƠNG 14
CHƯƠNG 15
CHƯƠNG 16
Phạm Thế Mạnh FC

You might also like