Professional Documents
Culture Documents
Đại cương về cơ thể sốnghằng tính nội
Đại cương về cơ thể sốnghằng tính nội
PNA_YK2_G03 1
Cơ thể sống
• Cơ thể là hệ thống mở, liên quan mật thiết với môi trường
• Đơn vị cơ bản cấu tạo nên cơ thể là tế bào:
Tế bào Mô Cơ quan Hệ cơ quan Cơ thể
PNA_YK2_G03 2
Đặc điểm của sự sống
Chuyển hoá vật chất trong tế Đặc tính chịu kích thích Đặc tính sinh sản
bào
PNA_YK2_G03 3
Nội môi
• Khoảng 60% cơ thể người trưởng thành là dịch
o 2/3 là dịch nội bào
o 1/3 là dịch ngoại bào: dịch kẽ, huyết tương, DNT, dịch nhãn cầu và dịch ổ
khớp
PNA_YK2_G03 4
Hằng tính nội môi
• Hằng tính nội môi: sự duy trì nồng độ các chất trong dịch ngoại bào
• Sự ổn định nồng độ là điều kiện để tế bào, cơ quan của cơ thể có thể
đảm bảo được chức năng của chúng
• Thực tế: nồng độ các chất luôn được kiểm soát trong 1 khoảng giá trị
chứ không phải là 1 hằng số
• Hằng tính nội môi được thực hiện nhờ 3 hệ thống:
1
3
HỆ THỐNG TIÊU
HỆ THỐNG VẬN
HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ THỐNG BÀI TIẾT
CHUYỂN
HOÁ
PNA_YK2_G03 6
1.
2.
3.
HỆ THỐNG TIÊU
HỆ THỐNG VẬN
HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ THỐNG BÀI TIẾT
CHUYỂN
HOÁ
o Nguồn gốc các chất dinh dưỡng có trong dịch ngoại bào:
• Hệ tiêu hoá: nhờ enzyme tiêu hoá mà thức ăn được chuyển thành các chất
mà cơ thể có thể hấp thu
• Hệ hô hấp: Trao đôi khí, duy trì phân áp ổn định của oxygen và CO2
• Gan : Chất dinh dưỡng phải qua gan thực hiện chuyển hoá lần 1 để trở thành
những chất thích hợp hơn cho tế bào
• Hệ cơ xương: vận động tìm kiếm thức ăn
o Hầu hết các cơ quan của cơ thể đều tham gia vào quá trình này
PNA_YK2_G03 7
2.
3.
1.
HỆ THỐNG TIÊU
HỆ THỐNG VẬN
HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ THỐNG BÀI TIẾT
CHUYỂN
HOÁ
PNA_YK2_G03 8
2.
3.
1.
HỆ THỐNG TIÊU
HỆ THỐNG VẬN
HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ THỐNG BÀI TIẾT
CHUYỂN
HOÁ
PNA_YK2_G03 9
Điều hoà chức năng của cơ thể
Bằng đường
thần kinh
Bằng đường
thể dịch
PNA_YK2_G03 10
o Điều hoà bằng đường thần kinh
• Cung phản xạ gồm 5 bộ phận
Cảm thụ truyền vào trung tâm tk truyền ra đáp ứng
• Hệ thần kinh điều hoà bằng cách kiểm soát hoạt động cấu trúc
cơ và chức năng vận động của cơ thể
PNA_YK2_G03 11
o Điều hoà bằng đường thể dịch
• Các khí trong cơ thể: duy trì nồng độ oxygen và CO2
Oxygen được điều hoà bằng chức năng đêm của hem
CO2 được điều hoà bằng hẹ thần kinh
• Các ion trong cơ thể
• Hormone ( chủ yếu)
Hormone được vận chuyển trong máu đến các nơi trong cơ thể để điều hoà
chức năng của tế bào đích
Hormone kiểm soát chức năng chuyển hoà của cơ thể
Cơ chế Cơ chế
điều hoà điều hoà
ngược ngược âm
dương tính tính
PNA_YK2_G03 13
o Cơ chế điều hoà ngược âm tính
• Là cơ chế làm tăng nồng độ của 1 chất hoặc tăng hoạt động của cơ
quan khi nồng độ chất hoặc hoạt động của cơ quan đó đang giảm và
ngược lại
• Phần lớn cơ chế điều hoà của cơ thể là ngược âm tính
• Ví dụ:
Điều hoà nồng độ CO2
Điều hoà huyết áp
• Hiệu suất của quá trinh điều hoà thường không đạt 100%
• Hệ thống điều hoà nhiệt hoạt động hiệu quả hơn hê thống điều hoà
áp suất
PNA_YK2_G03 14
o Cơ chế điều hoà ngược dương tính
• Là cơ chế làm tăng nồng độ chất hoặc tăng hoạt động cơ quan khi
nồng độ chất hoặc hoạt động của cơ quan tăng
• Có thể có hại và có thể gây tử vong
Ví dụ: khi cơ thể mất đến 2l máu
Thường là các chu trình xấu
• Có thể có lợi:
Ví dụ: sổ thai, phát sinh tín hiệu thần kinh
Là 1 bước để thực hiện cơ chế điều hoà ngược âm tính: khi nồng độ chất,
hoạt động cơ quan tăng đến 1 mức độ nhất đinh cơ chế điều hoà ngược
âm tính
PNA_YK2_G03 15
Sinh lý điều nhiệt
PNA_YK2_G03 16
Thân nhiệt
• Là nhiệt độ của cơ thể
• Nhiệt độ ổn định: dao động quanh 37 độ
• Có 2 loại thân nhiệt:
o Thân nhiệt trung tâm (lõi) : thân nhiệt của các tạng sâu , thường cao và ít phụ
thuộc môi trường
o Thân nhiệt ngoại vi (vỏ) : thân nhiệt da, nách,..: thường thấp và phụ thuộc vào
môi trường
• Thân nhiệt đo chính xác nhất ở trực tràng
PNA_YK2_G03 17
Sinh nhiệt
• Tất cả nguyên nhân làm tiêu hao năng lượng đều gây tăng sinh nhiệt:
Chuyển hoá cơ sở: chuyển hoá của cơ thể khi đang ở trạng thái thả lỏng nhất,
không hoạt động
Vận cơ: 75% năng lượng co cơ biến đổi thành nhiệt năng, có thể chiếm 90%
lượng nhiệt sinh ra
Tiêu hoá: xảy ra các quá trình chuyển hoá thức ăn
Các nguyên nhân khác: phát triển cơ thể, mang thai,..
PNA_YK2_G03 18
Thải nhiệt
• Trong điều kiện nắng nóng cơ thể không thể điều hoà thân nhiệt bằng
sinh nhiệt
thải nhiệt
• Phương pháp thải nhiệt:
o Truyền nhiệt :
+ Truyền nhiệt trực tiếp
+ Truyền nhiẹt bức xạ
+ Truyền nhiệt đối lưu
o Toả nhiệt:
+ qua đường mồ hôi: chủ yếu và quan trọng, phụ thuộc vào điều kiện môi trường
+qua hô hâp và qua da: không quan trọng và khoong phụ thuọc vào điều kiện môi trường
PNA_YK2_G03 19
• Sinh và thải nhiệt là 2 quá trình điều hoà thân nhiệt của cơ thể
PNA_YK2_G03 20
Cung phản xạ điều nhiệt: 5 bộ phận
Cảm nhận Truyền vào Trung tâm thần kinh Truyền ra Đáp ứng
PNA_YK2_G03 22
Cung phản xạ điều nhiệt
Cảm nhận Truyền vào Trung tâm thần kinh Truyền ra Đáp ứng
• Trung tâm điều hoà thân nhiệt ở vùng dưới đồi thị
Trước vùng dưới đồi: đáp ứng chống nóng
Sau vùng dưới đồi: đáp ứng chống lạnh
• Chịu ảnh hường điều hoà của vùng vỏ não
PNA_YK2_G03 23
Cung phản xạ điều nhiệt
Cảm nhận Truyền vào Trung tâm thần kinh Truyền ra Đáp ứng
PNA_YK2_G03 24
Cung phản xạ điều nhiệt
Cảm nhận Truyền vào Trung tâm thần kinh Truyền ra Đáp ứng
Cơ chế chống nóng:
• Tăng bài tiết mồ hôi
• Tằng thông khi
• Dãn mạch
• Giảm sinh nhiệt
Cơ chế chống lạnh
• Co mạch
• Dựng chân lông
• Run cơ
• Sinh nhiệt hoá học
PNA_YK2_G03
• Tăng bài tiết thyroxin25
Rối loạn thân nhiệt
PNA_YK2_G03 26
Ứng dụng
• Hạ thân nhiệt nhân tạo: khi thân nhiệt hạ thấp thì nhu cầu oxy và chất
dinh dưỡng giảm, tim đập châm
cơ thể chịu đựng thiếu máu trong thời gian dài hơn mà không bị nguy hiểm
và có thể chịu stress tốt hơn
Ứng dụng trong phẫu thuật nặng, điều trị sốc nội khoa, uốn vãn và nhiễm độc
thyrosin sau phẫu thuật tuyến giáp
• Tăng thân nhiệt nhân tạo: tăng sức đề kháng của cơ thể
Ứng dung: điều trị 1 số bệnh và làm bộc lộ rõ triệu chứng bệnh ở người quá
yếu
Chủ yêu sử dụng tang thân nhiệt cục bộ: chữa trị bằng sóng ngắn, tia hồng
ngoại, bơm nước nóng vào những vùng có khối u
PNA_YK2_G03 27
PNA_YK2_G03 28