You are on page 1of 33

TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 2

Câu 1


Tìm đạo hàm theo hướng vector a  2 2, 1 
x  1 1 
của f  x, y   arctan   tại  ,  .
 y  2 2

2 1 1 1
a)  b)  
3 3 2 6 2

4 3 1
c)  d) 
3 2 3 2
Câu 2

Tìm hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến giữa mặt cong

 
z  ln x  y 2  x 3 y và mặt phẳng x  3 tại điểm có

tung độ y  2.

47 53
a) b) 
55 55

31 17
c) d) 
55 55
Câu 3
Tìm hướng tăng nhanh nhất của hàm số f  x, y   1  x  y
2 2

1 1
tại điểm  ,  .
2 2
 
a )u   1, 1 b)u   1, 1


d )u   1,1

c)u   2, 1
Câu 4
1
Tìm vi phân cấp 2 của f  x, y   tại (2, 1).
3 x  3y

4 2 2
a )  dx  dxdy  2dy 2
9 3
4 2 4 2 2
b)  dx  dxdy  dy
9 3 3
4 2 8
c)  dx  dxdy  4dy 2
9 3
2 2 8
d )  dx  dxdy  4dy 2
9 3
Câu 5

Tính vi phân cấp 3 tại (0,2) của hàm số

f  x, y   x3 y  x ln y  x  y
1 2 1
a )12dx  dxdy  dy 3
3
4 4
1
b)12dx  6dx dy  dxdy 2
3 2
4
3 1
c)6dx  dxdy 2
4
3
d )12dx  dxdy 2
3
4
Câu 6

Tìm 
f xyy của hàm số f  x, y   e x x2 y
.

a)  4 x  x  2 x y  e
3 4 5 x  x2 y

b)  1  2 xy  e
2 x x2 y

c)  2 x   1  2 xy   e x x2 y

d) Các câu khác sai.


Câu 7

Cho f  x, y    x  y 2  sin y. Tìm d 2 f  0,  

a)  dx 2  dxdy  4 dy 2

b)  dx 2  2dxdy  4 dy 2

c)  dxdy  4 dy 2

d )  2dxdy  4 dy 2
Câu 8

Cho z  f  x, y    x  y  cos y , trong đó y  arcsin x.


2

Tính z  x  tại x  1.
2
a)  1  .
4
 2
b) 1 
4
1  2 
c)  1  4 
2 

d) Không tồn tại.


Câu 9

Cho z  f  x, y    x  y  cos x, trong đó y  arctan x.

Tính z  x  tại x  0.

3
a)
2

b)2

c)1

d) Các câu khác sai.


Câu 10

Cho z  f  x, y   ln  2 x  y  , trong đó x  u  v 2 , y  u
2

Tính giá trị biểu thức zu  2 zv tại  u, v    0, 1 .


3
a) 
2

b)  1

c)5

d)  4
Câu 11
x

Cho z  f  x   e x 1
, trong đó x  arcsin  u  2v  .

Tính dz  0,0  .

1
a ) du  2dv
2
b)du  dv

c)du  2dv

d )  dv
Câu 12

Cho z   xf  x  2 y  , trong đó f là hàm khả vi.


2

Khẳng định nào đúng?

a ) zx  xzy   xz

b) zx  xzy   z

x
c) zx  xzy  
z
z
d ) zx  xzy 
x
Câu 13

Cho hàm ẩn y  y  x  xác định từ pt:


3x
y   ln( y  x  1)  0 . Câu nào dưới đay là đúng:
2

3 y  3x  1 3 y  3x  2
a ) y  x   b ) y  x  
2 y  2x 2 y  2x

3 y  3 x  1 3 y  3x  1
c ) y  x   d ) y  x  
2 y  2x 2 y  2x  1
Câu 14

Cho hàm ẩn z  z  x, y  xác định từ pt


x 
arctan   z   y  xz  0 . Tính zx  0,1 , zy  0,1 .
y 

 3  3
a ) zx   1 b) zx  
4 64 4 64

2
2
c) zy  d ) zy  1 
16 16
Câu 15

Cho hàm ẩn z  z  x, y  xác định từ pt


ye xz  z  x  1 . Biết z(1,0) = 0, tính dz (1,0)

a )dx  2dy b)dx  dy

c)2dx  dy d )dx  dy
Câu 16

Cho hàm ẩn z  z  x, y  xác định từ pt


yf  x  z   z  1 . Biết f khả vi, câu nào dưới đây sai?

yf   x  z  f  x  z
a ) zx  b) zy  
1  yf   x  z  1  yf   x  z 

f  x  z
c)Câu a, d đúng d ) zy 
1  yf   x  z 
Câu 17
Câu nào dưới đây đúng khi tìm cực trị hàm số
2 1
f  x, y     xy ,  x, y   D    x, y  : x, y  0
x y

a) f có 2 điểm dừng.

b) f có 1 cực đại và 1 cực tiểu.

3 1 
c) f đạt cực tiểu tại  4, 3 
 2

d) f không có cực trị.


Câu 18
Tìm gtnn m và gtln M của hàm số: f  x, y   x  4 x  2 y
2 2

trên miền D    x, y  : x   2,0 , y   1,1  .

a)m  6, M  0.

b)m  6, M  2

c)Caùc caâu khaùc sai

d )m  4, M  0
Câu 19
Tìm cực trị của f  x, y   xe
y2  x
câu nào dưới đây là đúng?

a) f đạt cực đại tại (1,0).

b) (1,0) không là điểm tới hạn của f.

c) f có nhiều hơn 1 cực trị.

d) f không đạt cực trị tại (1,0).


Câu 20
Gọi tên mặt bậc 2 sau đây: z  2   x 2  2 x  y 2

a) Nón 1 phía.

b) Một phía của Hyperboloid 2 tầng.

c) Nửa mặt cầu.

d) Trụ parabolic.
Câu 21
Gọi tên mặt bậc 2 sau đây: z  2   x 2  2 x  y 2  1

a) Nón 1 phía.

b) Một phía của Hyperboloid 2 tầng.

c) Nửa mặt cầu.

d) Trụ parabolic.
Câu 22
Gọi tên mặt bậc 2 sau đây: z  2  x 2  2 xy  y 2

a) Nón 1 phía.

b) Một phía của Hyperboloid 2 tầng.

c) Nửa mặt cầu.

d) Trụ parabolic.
Câu 23
Gọi tên mặt bậc 2 sau đây: x  y2 1  z2  y

a) Nón .

b) Hyperboloid 1 tầng.

c) Parabolid elliptic.

d) Parabolid hyperbolic.
Câu 24
x
1 2 1
Tính tích phân I   dx  3
y
e dy
0 1 y

1
a) e 
2

b) Các kết quả khác sai.

c )e  e
1
d) e  e 
2
Câu 25
2 3
Tính tích phân: I   dx  dy
0 1

a) 6
b) 8

c) 12

d) Các câu khác sai.


Câu 26

1
Tính tích phân: I   dxdy, D : 1  x  e, 0  y  ln x
D
x
a) e  1

b)  e

c) 1

1
d)
2
Câu 27

Tính diện tích miền D : x 2  y 2  2 x, y   x, y  x.

 
a)  1 b)  1
2 2

 
c) d)  2
2 2
Câu 28

dxdy
Tính tích phân I   , D : x2  y 2  2 y
D 4  x2  y 2

a ) 2

b) 

c)   4

d ) 2  4
Câu 29
Chuyển tích phân sau về tọa độ Descartes (x,y)
3 /4 2cos 
I  d  1  r dr
2
 /2 0

0 2 x  x 2 1  x2  y 2
a ) I   dx  dy
1 x
x2  y 2
0 2 x  x 2
b) I   dx  1  x 2  y 2 dy
1 x

0 2 x  x 2
c) I   dx  1  x 2  y 2 dy
2 x

0 2 x  x 2 1  x2  y 2
d ) I   dx  dy
2 x
x2  y 2
Câu 30

Đổi tích phân sau sang tọa độ cực: I   x 2  x 2  y 2  dxdy


D
D :1  x 2  y 2  9, y  0
 3
a )  d  r 4 cos 2  dr
0 1

2 3
b)  d  r 5 cos 2  dr
0 1

 3
c)  d  r 5 cos 2  dr
0 1

 /2 3
d ) d  r 5 cos 2  dr
0 1
Câu 31

Tính tích phân I   xdxdy, D :  x  1   y  1  1, y  2  x


2 2

  2
a) b) 
4 2 3

 2  2
c)  d) 
2 6 4 3
Câu 32

Tính tích phân I   2dxdy, D là phần chung của


D

2 hình tròn x 2  y 2  2 x, x 2  y 2  2 y

a )  2


b)  1
2
c)  1

d)
4

You might also like