Professional Documents
Culture Documents
Slide Chuong 7
Slide Chuong 7
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
1
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chương 7
Lấy mẫu và Phân phối Mẫu
Chọn một mẫu
Ước lượng điểm
Giới thiệu phân phối mẫu
Phân phối mẫu của x
Phân phối mẫu của p
Các tính chất của ước lượng điểm
Các phương pháp lấy mẫu khác
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
2
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Giới thiệu
Một tổng thể là một tập hợp của tất cả các phần tử
quan tâm
Tổng thể được lấy mẫu là tổng thể từ đó mẫu được rút ra .
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Giới thiệu
Các kết quả mẫu chỉ cung cấp các ước lượng về các giá
trị của các đặc điểm tổng thể.
Với các phương pháp lấy mẫu thích hợp, các kết quả
mẫu có thể cung cấp các ước lượng “tốt” các đặc điểm
tổng thể.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
4
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Chọn mẫu
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
Lấy mẫu từ một tổng thể vô hạn
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
Tổng thể hữu hạn thường được định nghĩa bằng các
danh sách như :
• Bảng phân công các thành viên của tổ chức
• Các số tài khoản thẻ tín dụng
• Bảng kê số sản phẩm
Một mẫu ngẫu nhiên đơn giản cỡ n từ một tổng thể hữu
hạn kích thước N là một mẫu được chọn sao cho mỗi mẫu
cỡ n như vậy có cùng khả năng được lựa chọn.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
6
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
Trả lại mỗi phần tử đã được lấy mẫu trước khi lựa chọn
các phần tử sau được gọi là lấy mẫu có hoàn lại.
Lấy mẫu không hoàn lại là thủ tục thường được sử dụng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Đại học St. Andrew’s đã nhận 900 đơn xin vào học
năm tới từ các sinh viên tương lai. Các ứng viên đã
được đánh số, từ 1 đến 900, khi đơn của họ nộp vào.
Trưởng ban tuyển sinh muốn chọn một mẫu ngẫu
nhiên đơn giản gồm 30 ứng viên.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
8
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể hữu hạn
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 1: Gắn một số ngẫu nhiên cho mỗi ứng viên
trong 900 ứng viên nói trên.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể vô hạn
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
10
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể vô hạn
Tổng thể thường được tạo ra bằng một quá trình xảy ra
hiện thời ở đó không có giới hạn trên đối với số lượng
đơn vị có thể được tạo ra.
Vài ví dụ về quá trình xảy ra hiện thời, với các tổng thể
vô hạn, là :
• các bộ phận đang được sản xuất trên một dây chuyền
sản xuất
• các giao dịch đang xảy ra tại một ngân hàng
• các cuộc gọi điện thoại đang đến ở một tổ hỗ trợ
kỹ thuật
• các khách hàng đang đi vào một cửa hàng
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy mẫu từ một tổng thể vô hạn
Một mẫu ngẫu nhiên từ một tổng thể vô hạn là một mẫu
được chọn sao cho các điều kiện sau đây thỏa mãn.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
12
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm
Ước lượng điểm là một dạng của suy diễn thống kê.
Tại một cuộc họp trong vài giờ, Trưởng ban tuyển
sinh muốn công bố điểm SAT trung bình và tỷ lệ ứng
viên muốn sống ở ký túc xá của trường, trong tổng thể
900 ứng viên.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
14
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Tuy nhiên, dữ liệu cần thiết về các ứng viên chưa
được đưa vào trong cơ sở dữ liệu máy tính của
trường. Vì vậy, Trưởng ban quyết định ước lượng giá
trị của các tham số tổng thể quan tâm dựa vào thống
kê mẫu. Mẫu gồm 30 ứng viên được chọn bằng cách
sử dụng các số ngẫu nhiên do máy tính tạo ra.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm
x là Ước Lượng Điểm của
x
x
32,910
i
1097
30 30
s là Ước Lượng Điểm của
s
i
( x x ) 2
163, 996
75.2
29 29
p là Ước Lượng Điểm của p
p 20 30 0.68
Lưu ý: Các số ngẫu nhiên khác sẽ nhận dạng một mẫu
khác mà sẽ dẫn đến các ước lượng điểm khác.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
16
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm
Khi tất cả dữ liệu của 900 ứng viên được đưa vào cơ sở
dữ liệu của trường, giá trị các tham số tổng thể quan
tâm được tính toán.
Trung bình tổng thể của điểm SAT
xi
1090
900
Độ lệch chuẩn tổng thể của điểm SAT
i( x )2
80
900
Tỷ lệ tổng thể muốn ở ký túc xá
648
p .72
900
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Bảng tóm tắc các Ước Lượng Điểm có được từ
một mẫu ngẫu nhiên đơn giản
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
18
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lời khuyên thực hành
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
Quá trình suy diễn thống kê
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
20
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
E( x ) =
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
21
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
• Độ lệch chuẩn của x
Chúng ta sẽ sử dụng ký hiệu sau đây để định nghĩa
độ lệch chuẩn của phân phối mẫu của x .
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
22
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
• Độ lệch chuẩn của x
Tổng thể hữu hạn Tổng thể vô hạn
N n
x ( ) x
N 1 n n
• Một tổng thể hữu hạn được xử lý như vô hạn
nếu n/N < 0.05.
• ( N n ) / ( N 1) là hệ số hiệu chỉnh tổng
thể hữu hạn .
• x được xem như sai số chuẩn của trung
bình mẫu.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
23
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
24
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
25
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Định Lý Giới Hạn Trung Tâm
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
26
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Phân phối
mẫu của x 80
đối với các x 14.6
n 30
điểm SAT
x
E( x ) 1090
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
27
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Xác suất mà một mẫu ngẫu nhiên đơn giản gồm 30
ứng viên sẽ cho một ước lượng của điểm SAT trung
bình tổng thể ở trong vòng +/-10 so với trung bình
tổng thể thực sự là bao nhiêu ?
Nói cách khác, xác suất x nằm giữa 1080 và 1100
là bao nhiêu?
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
28
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 1: Tính giá trị z tại điểm trên của khoảng
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
29
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
30
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Phân phối
Mẫu x 14.6
của x
đối với
điểm SAT
Diện tích
= 0.7517
x
1090 1100
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
31
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 3 : Tính giá trị z tại điểm dưới của khoảng
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
32
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x đối với các điểm SAT
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Phân phối
Mẫu x 14.6
của
đối với
điểm SAT
Diện tích
= 0.2483
x
1080 1090
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
33
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x đối với các điểm SAT
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 5: Tính diện tích dưới đường cong giữa các điểm
trên và dưới của khoảng.
P(-0.68 < z < 0.68) = P(z < 0.68) - P(z < -0.68)
= 0.7517 - 0.2483
= 0.5034
Xác suất để trung bình mẫu của điểm SAT sẽ nằm
giữa 1080 và 1100 là:
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
34
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của x đối với các điểm SAT
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Phân phối
Mẫu x 14.6
của x
đối với
điểm SAT Diện tích
= 0.5034
x
1080 1090 1100
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
35
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mối Quan Hệ Giữa Cỡ Mẫu
và Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
• Giả sử chúng ta chọn một mẫu ngẫu nhiên đơn giản
gồm 100 ứng viên thay vì 30 như ban đầu.
• E(x) = m bất chấp cỡ mẫu. Trong ví dụ của chúng ta,
E(x ) vẫn là 1090.
• Bất cứ khi nào cỡ mẫu tăng lên, sai số chuẩn của
trung bình x giảm xuống. Với mẫu tăng lên thành
n = 100, sai số chuẩn của trung bình giảm xuống
từ 14.6 thành :
80
x 8.0
n 100
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
36
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mối Quan Hệ Giữa Cỡ Mẫu
và Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Với n = 100,
x 8
Với n = 30,
x 14.6
x
E( x ) 1090
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
37
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mối Quan Hệ Giữa Cỡ Mẫu
và Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
• Nhắc lại là khi n = 30, P(1080 < x < 1100) = 0.5034.
• Chúng ta theo các bước giống hệt khi n = 30
để giải tìm P(1080 < x < 1100) khi n = 100.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
38
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mối Quan Hệ Giữa Cỡ Mẫu
và Phân Phối Mẫu của x
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Phân phối x 8
Mẫu
của x
đối với
điểm SAT
Diện tích
= 0.7888
x
1080 1090 1100
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
39
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Thực hiện các suy diễn về Tỷ Lệ Tổng Thể
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
40
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Phân hối mẫu của p là phân phối xác suất của tất cả
các giá trị có thể có của tỷ lệ mẫu p .
E ( p) p
Trong đó:
p = tỷ lệ tổng thể
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
41
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
• Độ lệch chuẩn của p
Tổng thể hữu hạn Tổng thể vô hạn
N n p (1 p) p(1 p )
p p
N 1 n n
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
42
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Dạng Phân Phối Mẫu của p
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
43
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Nhắc lại là 72% sinh viên tương lai nộp đơn vào đại
Học St. Andrew’s muốn ở ký túc xá.
Xác suất để một mẫu ngẫu nhiên đơn giản gồm
30 ứng viên sẽ cho một ước lượng của tỷ lệ tổng thể
ứng viên muốn ở ký túc xá nằm trong vòng cộng
trừ 0.05 so với tỷ lệ tổng thể thực sự là bao nhiêu?
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
44
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Ví dụ của chúng ta, với n = 30 và p = 0.72, phân phối
chuẩn là một xấp xỉ có thể chấp nhận được vì:
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
45
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
p
E( p ) .72
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
46
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 1: Tính giá trị z tại điểm trên của khoảng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
47
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Xác suất tích lũy với
Phân Phối Chuẩn chuẩn hóa
z .00 .01 .02 .03 .04 .05 .06 .07 .08 .09
. . . . . . . . . . .
.5 .6915 .6950 .6985 .7019 .7054 .7088 .7123 .7157 .7190 .7224
.6 .7257 .7291 .7324 .7357 .7389 .7422 .7454 .7486 .7517 .7549
.7 .7580 .7611 .7642 .7673 .7704 .7734 .7764 .7794 .7823 .7852
.8 .7881 .7910 .7939 .7967 .7995 .8023 .8051 .8078 .8106 .8133
.9 .8159 .8186 .8212 .8238 .8264 .8289 .8315 .8340 .8365 .8389
. . . . . . . . . . .
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
48
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Diện tích
= 0.7291
p
0.72 0.77
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
49
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 3: Tính giá trị z tại điểm dưới của khoảng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
50
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Diện tích
= 0.2709
p
0.67 0.72
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
51
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Bước 5: Tính diện tích dưới đường cong giữa các điểm
trên và dưới của khoảng.
P(-0.61 < z < 0.61) = P(z < 0.61) - P(z < -0.61)
= 0.7291 - 0.2709
= 0.4582
Xác suất tỷ lệ mẫu của các ứng viên muốn ở ký túc xá sẽ
nằm trong vòng +/- 0.05 so với tỷ lệ tổng thể thực sự :
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
52
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân Phối Mẫu của p
Ví dụ : Đại học St. Andrew’s
Diện tích
= 0.4582
p
.67 .72 .77
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
53
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Tính Chất của các Ước Lượng Điểm
Trước khi sử dụng một thống kê mẫu như một tham số
ước lượng điểm, các nhà thống kê cần kiểm tra để biết
thống kê mẫu có các tính chất sau đây gắn liền với các
tham số ước lượng điểm tốt hay không.
• Tính không chệch
• Tính hiệu quả
• Tính vững
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
54
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Tính Chất của các Ước Lượng Điểm
Không chệch
Nếu giá trị kỳ vọng của thống kê mẫu bằng với
tham số tổng thể đang được ước lượng, thống kê mẫu
được gọi là một tham số ước lượng không chệch của
tham số tổng thể.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
55
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Tính Chất của các Ước Lượng Điểm
Tính hiệu quả
Giả sử cần lựa chọn hai tham số ước lượng điểm
không chệch của cùng tham số tổng thể, chúng ta sẽ
thích sử dụng tham số ước lương điểm có độ lệch
chuẩn nhỏ hơn, vì nó có xu hướng cho ra các ước
lượng gần với tham số tổng thể hơn.
Tham số ước lương điểm có độ lệch chuẩn nhỏ hơn
được gọi là có tính hiệu quả tương đối lớn hơn tham số
còn lại.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
56
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Tính Chất của các Ước Lượng Điểm
Tính vững
Một tham số ước lượng điểm là vững nếu các giá
trị của ước lượng điểm có xu hướng trở nên gần hơn
tham số tổng thể khi cỡ mẫu trở nên lớn hơn.
Nói cách khác, cỡ mẫu lớn có xu hướng cho một
ước lượng điểm tốt hơn một cỡ mẫu nhỏ.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
57
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Các Phương Pháp Lấy Mẫu Khác
Lấy mẫu phân tầng
Lấy mẫu cụm (cả khối)
Lấy mẫu hệ thống
Lấy mẫu thuận tiện
Lấy mẫu phán đoán
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
58
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Ngẫu Nhiên Phân Tầng
Đầu tiên tổng thể được chia thành các nhóm phần tử
gọi là các tầng.
Mỗi phần tử trong tổng thể thuộc một và chỉ một tầng.
Các kết quả tốt nhất đạt được khi các phần tử trong
mỗi tầng tương tự càng nhiều càng tốt
(nghĩa là, phần tử trong cùng nhóm thì thuần nhất).
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
59
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Ngẫu Nhiên Phân Lớp
Một mẫu ngẫu nhiên đơn giản được lấy từ mỗi tầng.
Các công thức có sẵn kết hợp các kết quả mẫu tầng
thành một ước lượng tham số tổng thể.
Thuận lợi : Nếu các tầng thuần nhất, phương pháp này
“chính xác ” như lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản nhưng
với cỡ mẫu nhỏ hơn.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
60
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mẫu Cụm (khối)
Đầu tiên tổng thể được chia thành các nhóm riêng lẻ
gồm các phần tử gọi là các cụm.
Một cách lý tưởng, mỗi cụm là một phiên bản qui mô
nhỏ đại diện của tổng thể (nghĩa là nhóm không
thuần nhất).
Một mẫu nhiên đơn giản gồm các cụm được lấy.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
61
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Mẫu Cụm (khối)
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
62
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Hệ Thống
Nếu một mẫu cỡ n được yêu cầu từ một tổng thể chứa
N phần tử, chúng ta có thể lấy mẫu một phần tử cho
mỗi n/N phần tử trong tổng thể.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
63
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Hệ Thống
Phương pháp này có các tính chất của một mẫu ngẫu
nhiên đơn giản, đặc biệt nếu danh sách các phần tử
tổng thể là một sự sắp xếp ngẫu nhiên.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
64
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Thuận Tiện
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
65
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Thuận Tiện
Nhược điểm : Không thể xác định được mẫu đại diện
như thế nào cho tổng thể.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
66
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Phán Đoán
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
67
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lấy Mẫu Phán Đoán
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
68
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Lời khuyên
Đối với các phương pháp này, các công thức có sẵn
để đánh giá “tính tốt” của mẫu dẫn đến các điều kiện
để các kết quả gần với các tham số tổng thể đang
được ước lượng.
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
69
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Hết Chương 7
© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide
70
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.