You are on page 1of 46

HOÁ HỌC GLUCID

Mục Tiêu

• Định nghĩa, phân loại được Glucid


• Trình bày được đặc điểm, cấu trúc, tính chất
của các loại Glucid
• Trình bày được ứng dụng tính chất của Glucid
trong y học
• Liệt kê được vai trò của polysacharide tạp
trong cơ thể
Glucid

• Đơn vị cấu tạo cơ bản: monosaccharide


• Gồm các loại
– Monosaccharide (1MS)
– Oligosaccharide (2-10MS)
– Polysaccharide (hàng ngàn MS)
Glucid

• Đơn vị cấu tạo cơ bản: monosaccharide


• Gồm các loại
– Monosaccharide (1MS)
– Oligosaccharide (2-10MS)
– Polysaccharide (hàng ngàn MS)
Vai trò của Glucid

• Ở thực vật: tổng hợp Glucid qua quá trình


quang hợp
• Ở động vật:
– Là chất dinh dưỡng quan trọng đối với con người,
cung cấp năng lượng cho tế bào (45-65%)
– Dự trữ năng lượng
– Tham gia tạo hình, cấu tạo màng tế bào: acid
nucleic, glucoprotein, glucolipid
– Tham gia quá trình nhận diện tế bào
Monosaccharide
Cấu trúc Monosaccharide
Các dạng đồng phân

• Hoá học
• Lập thể
• Quang học
Đồng phân lập thể
Đồng phân quang học

• Các MS đều có đồng phân quang học (trừ


dioxyacetone)
• C bất đối xứng: C*
• Nếu có nC* thì số đồng phân quang học là: 2n
– Quay mặt phẳng phân cực sang Phải: α
– Quay mặt phẳng phân cực sang Trái: β
Dạng vòng
-OH bán acetal - cetal

• Hiện diện ở MS và 1 số OS
• Được tạo thành từ dẫn xuất aldehyde hoặc cetone
• Có tính khử
• Có thể phản ứng với 1 alcol để tạo thành dạng acetal
hoặc tạo ngược thành aldehyde hoặc cetone
Tính chất vật lý

• Dễ tan trong nước


• Ít tan trong alcol
• Có vị ngọt
• Quang mặt phẳng ánh sáng phân cực
Tính chất hoá học
• Phản ứng oxi hoá (tính khử):
• Tại gan: oxi hoá tại C6
• Tác nhân oxi hoá mạnh hơn
• Tác dụng với kim loại nặng Cu2+, Hg2+ ( PƯ Fehling)
Ứng dụng

• Định tính, định lượng glucose trong máu (thuốc thử


Fehling)
• Định tính glucose trong nước tiểu (thuốc thử
Benedict)
Tính chất hoá học

• Phản ứng khử (tính oxi hoá): tạo thành rượu đa chức
• Tác dụng với acid mạnh
• Phản ứng tạo ester
• Phản ứng tạo Glycoside
Disaccharise
Polysaccharide

• Khối lượng phân tử lớn, gồm nhiều phân tử


MS
• Hai nhóm:
– PS thuần: tinh bột, Glycogen, Cellulose
– PS tạp: Acid hyaluronic, Chondrotin sulfate,
Heparin
Thank for your listen

You might also like

  • Hoá Học Lipid
    Hoá Học Lipid
    Document60 pages
    Hoá Học Lipid
    Hồng Tươi Huỳnh Thị
    No ratings yet
  • HORMON
    HORMON
    Document31 pages
    HORMON
    Hồng Tươi Huỳnh Thị
    No ratings yet
  • VITAMIN
    VITAMIN
    Document57 pages
    VITAMIN
    Hồng Tươi Huỳnh Thị
    No ratings yet
  • HHPROTID
    HHPROTID
    Document66 pages
    HHPROTID
    Hồng Tươi Huỳnh Thị
    No ratings yet
  • Dai Cuong Hoa Sinh
    Dai Cuong Hoa Sinh
    Document32 pages
    Dai Cuong Hoa Sinh
    Hồng Tươi Huỳnh Thị
    No ratings yet
  • ENZYME
    ENZYME
    Document58 pages
    ENZYME
    Hồng Tươi Huỳnh Thị
    No ratings yet
  • Chuyen Hoa Glucid
    Chuyen Hoa Glucid
    Document42 pages
    Chuyen Hoa Glucid
    Hồng Tươi Huỳnh Thị
    No ratings yet