You are on page 1of 9

Chương I: Số hữu tỉ.

Số
thực
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
1.Số hữu tỉ.
Tìm hiểu ví dụ

Điền số còn thiếu vào các dấu ”...”


8 Từ mỗi số cho trước,
(a) 2 = Cótathể
được bao
có viết
thể lập được vô
nhiêu
1 -5 số các phân số có
ĐỊNH NGHĨA:
phân sốgiá
đã cho?
từ trị
sốbằng nó

(b) 0 = 0 0
- Số hữu tỉ là số viết được dưới
Ở lớp 6,các phân số bằng nhau là cách
viết khác nhau của một số. Và nó được
1 dạng phân số
KẾTgọiLUẬN:
với a, b Z, b
là số hữu tỉ.
(c) = 7 -7 Vậy các số ≠2;00.
-6
- Tập hợp
là các sốcác
hữusốtỉ.hữu tỉ kí hiệu
là : Q
?1 Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; các số hữu tỉ ?

?2 Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?


Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?

?1 ?2

Các số 0,6 ; -1,25 ; được viết dưới dạng


các phân số cụ thể là:
+) 0,6= - Số nguyên a là số hữu tỉ vì a =

+) -1,25 = - Số tự nhiên n là số hữu tỉ vì n =

+)
Theo định nghĩa thì những số trên là số
hữu tỉ
NHẬN XÉT:

Ta có:
Mối liên hệ giữa N
các tập hợp số đã
học với số hữu tỉ?
( N, Z, Q )

N
Z
Q
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục
?3 số:
Ví dụ:
BIỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYÊN -2 ; - 1 ; 2 TRÊN TRỤC SỐ
5
BIỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ 4 TRÊN TRỤC SỐ
BIỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ

Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
3. So sánh 2 số hữu tỉ
So sánh cùng mẫu So sánh cùng tử So sánh 2 phân số
số số khác nhau
• Quy tắc: ?4 So sánh 2•phânQuysốtắc: • Quy tắc quy
• Phân số nào có • Phân số nào có đồng mẫu số
tử số bé hơn thì mẫu số bé hơn • Quy tắc quy
phân số đó bé thì phân số đó đồng tử số
hơn. Ôn tập lại kiến thứclớn
sánhcó
• Phân số nào giữa 2 phân
hơn.
về so
Vì -12 < -10 và 15 >0
số. số nào có
• Phân
tử số lớn hơn thì
2
phân số đó lớn
Nên
mẫu số lớn hơn
thì phân số đó bé
hơn. hơn.
• Nếu tử số bằng • Nếu mẫu số
nhau thì hai phân bằng nhau thì hai
số đó bằng nhau. phân số đó bằng
nhau.
KẾT LUẬN
- Với 2 số hữu tỉ x,y bất kì:
+) x>y
+) x<y
+) x=y
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta đưa chúng về dạng phân số. Rồi thực hiện các bước so
sánh như với phân số

* x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y


ÁP DỤNG:
Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ -0,3 và
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương
* Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm
* Số hữu tỉ 0 -0,3
không= là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
Vì -3 < -2 và 10>0  -0,3 <
?5 Trong các số hữu tỉ sau, số hữu tỉ nào là số hữu tỉ âm, số nào là số hữu
tỉ âm và số nào là số hữu tỉ không âm không dương?
;

+) Số hữu tỉ dương là:

+) Số hữu tỉ âm là:

+) Số hữu tỉ không âm không dương :

You might also like