You are on page 1of 54

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

SẢN PHẨM

Khoa KTKT-HVNH 1
Tài liệu

• Giáo trình kế toán tài chính của HVNH –


chương 6 (Trg.234-267).
• Slide bài giảng

Khoa KTKT-HVNH 2
Nội dung

1. Các khái niệm cơ bản


2. Kế toán chi phí sản xuất
3. Kế toán giá thành và thành phẩm

Khoa KTKT-HVNH 3
1.Các khái niệm cơ bản

 Chi phí sản xuất


 Giá thành sản phẩm
 Đối tượng tập hợp chi phí
 Đối tượng tính giá thành
 Kỳ tính giá

Khoa KTKT-HVNH 4
Chi phí sản xuất - Khái niệm

• Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao
phí về lao động sống và lao động vật hóa và các chi
phí khác mà doanh nghiệp phải chi ra để tiến hành
các hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ.

Hiểu rõ bản chất của CF để


phân biệt với chi tiêu

Khoa KTKT-HVNH 5
Chi phí sản xuất - Phân loại theo mục đích và công dụng

Gồm:
CF NVL trực tiếp
CF nhân công trực tiếp
CF sản xuất chung

Khoa KTKT-HVNH 6
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Là các hao phí - CF nguyên vật


về nguyên vật liệu chính
liệu được sử - CF vật liệu
dụng trực tiếp phụ, nhiên
và hợp lý để tạo liệu…
ra sp (cấu thành - Bán TP mua
sp) ngoài

Khoa KTKT-HVNH 7
Chi phí nhân công trực tiếp

Bao gồm các khoản phải trả cho nhân công trực
tiếp tạo ra SP và các khỏan trích theo lương.

Là những
người trực
tiếp tham gia
vào quy trình
sx tạo ra sp

Khoa KTKT-HVNH 8
Chi phí sản xuất chung

Là các chi phí sản xuất khác mà không phải là chi phí NVL trực
tiếp và chi phí nhân công trực tiếp (các chi phí liên quan đến
việc phục vụ và quản lý sx trong phạm vi phân xưởng, đội sx)

Bao gồm:
• Chi phí nhân viên phân xưởng
• Chi phí vật liệu
• Chi phí dụng cụ sản xuất
• Chi phí khấu hao TSCĐ
• Chi phí dịch vụ mua ngoài
• Chi phí khác bằng tiền:

Khoa KTKT-HVNH 9
Chi phí sx chung

CFSXC cố CFSXC
định biến đổi
sả
su n lư PS
ất ợn t ế
sản lượng bìn g t c
h t hự thự
thực tế < hư c t CF
ờn ế > o
công suất g cô e
ng th
bình ổ
Pb
thường

Giá thành
sản phẩm

CF về Giá vốn hàng


bán trong kỳ Khoa KTKT-HVNH 10
Tập hợp và phân bổ các CFSX

Tổng chi phí tập


Chi phí sản xuất hợp cần phân bổ Tiêu thức phân
phân bổ cho đối = Tổng tiêu thức x bổ cho đối
tượng i phân bổ tượng i

- Các chi phí được tập hợp theo từng đối tượng
- Chi phí liên quan đến nhiều đối tượng thì phải phân bổ theo 2 bước:
B1: Chọn tiêu thức phân bổ
B2: Phân bổ chi phí theo công thức:

Khoa KTKT-HVNH
Giá thành sản phẩm
• Khái niệm
• Phân loại
• Mối quan hệ giữa CFSX và giá thành sản phẩm

Khoa KTKT-HVNH 12
Khái niệm

Giá thành sản phẩm là chi phí sản


xuất tính cho một khối lượng hoặc
một đơn vị sản phẩm do doanh
nghiệp đã sản xuất hoàn thành
trong kỳ

Khoa KTKT-HVNH 13
Phân loại giá thành

Theo cơ sở số liệu và Theo phạm vi phát sinh


thời điểm tính giá chi phí

Giá thành kế hoạch Giá thành sản xuất sản


phẩm

Giá thành định mức Giá thành toàn bộ sp


tiêu thụ

Giá thành thực tế

Khoa KTKT-HVNH 14
Đối tượng tập hợp chi phí SX

Là phạm vi giới hạn để tập hợp CFSX theo phạm


vi, giới hạn đó
Xác định nơi Xác định đối
phát sinh chi tượng chịu CF
phí
Từng phân xưởng Từng SP

Từng bộ phận sản xuất Từng chi tiết SP

Từng giai đoạn công nghệ sx Từng đơn đặt hàng

Khoa KTKT-HVNH 15
Đối tượng tính giá thành

Đối tượng tính giá thành là các loại sản phẩm, công việc, lao vụ mà
doanh nghiệp đã sản xuất hoàn thành đòi hỏi phải tính tổng giá
thành và giá thành đơn vị

Căn cứ để xác định đối tượng tính giá là đặc


điểm tổ chức, quản lý sản xuất, quy trình công
nghệ sản xuất, khả năng và yêu cầu quản lý và
tính chất của từng loại sp

Khoa KTKT-HVNH
Đối tượng tập hợp CFSX và đối tượng tính giá thành

• Một đối tượng tập hợp CFSX có nhiều đối tượng tính
giá thành
• Một đối tượng tính giá thành được căn cứ vào tài
liệu tập hợp CFSX từ nhiều đối tượng tập hợp CFSX
khác nhau
• …
Khi nào đối tượng
tập hợp CFSX là
đối tượng tính giá
thành

Khoa KTKT-HVNH 17
Kỳ tính giá thành

Kỳ tính giá thành là thời kỳ bộ phận kế toán giá thành cần phải
tiến hành công việc tính giá thành cho các đối tượng tính giá thành.

Trường hợp tổ chức sản xuất Trường hợp chu kỳ sản xuất dài,
khối lượng lớn, chu kỳ sản sản xuất sản phẩm mang
xuất ngắn và xen kẽ liên tục tính thời vụ?

Trường hợp sản xuất đơn chiếc


hoặc hàng loạt theo từng đơn
đặt hàng chu kỳ sản xuất dài?
Khoa KTKT-HVNH 18
2. Kế toán tập hợp chi phí SX

2.1. Phương pháp kê khai thường xuyên


2.2. Phương pháp kiểm kê định kỳ

Khoa KTKT-HVNH 19
2.1. Kế toán tập hợp CFSX theo phương pháp kê khai
thường xuyên
• Kế toán chi phí NVL trực tiếp
• Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
• Kế toán chi phí sản xuất chung

Khoa KTKT-HVNH 20
Kế toán chi phí NVL trực tiếp

• Tài khoản sử dụng


• Kết cấu
• PP hạch toán

Khoa KTKT-HVNH 21
TK chi phí NVL trực tiếp-621

 Trị giá vốn NVL sử dụng  Trị giá vốn NVL sử dụng
trực tiếp cho sx, chế tạo SP không hết nhập lại kho
hoặc lao vụ trong kỳ  Trị giá phế liệu thu hồi
(nếu có)
 K/C CFNVLTT sử dụng
cho sx SP
 K/C CFNVLTT vượt trên
định mức

 TK này không có SD
cuối kỳ
Khoa KTKT-HVNH 22
Phương pháp hạch toán HTK
(theo pp KKTX)
(3)

152 621 154


(1)
(4)

111,112,331 632
(2)
(5)
133

Khoa KTKT-HVNH 23
Phương pháp hạch toán
(KT HTK theo pp KK định kỳ)
• Trong kỳ không hạch toán các nghiệp vụ xuất kho.
• Cuối kỳ căn cứ kết quả kiểm kê hạch toán:
Nợ 621/Có 611

Khoa KTKT-HVNH 24
Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
• Tài khoản sử dụng
• Kết cấu
• PP hạch toán

Khoa KTKT-HVNH 25
TK chi phí NC trực tiếp-622

 Chi phí NC trực tiếp tham gia  K/C CFNCTT để tính giá
quá tình SXSP thành SP
 K/C CFNCTT vượt trên
định mức

 TK này không có SD
cuối kỳ

Khoa KTKT-HVNH 26
TK Ptrả CBCNV-334

 Tiền lương, tiền công,  Tiền lương, tiền công,


thưởng đã trả cho CNV thưởng phải trả cho
 Các khoản khấu trừ vào CNV
lương  BHXH phải chi trả cho
 Các khoản tiền lương của người lao động
CNV chưa lĩnh chuyển sang  Các khoản phải trả khác
khoản thanh toán khác

DN: Số trả thừa cho CNV DC: Tiền lương, tiền công,
thưởng, BHXH còn phải
trả cho CNV
Khoa KTKT-HVNH 27
TK Ptrả phải nộp khác-338

 Các khoản đã nộp cho cq  Trích BHXH,BHYT,KPCĐ


quản lý BHTN tính vào CF và khấu
 BHXH đã trả cho CNV trừ vào lương của CNV
 Giá trị TS thừa chờ xử lý
 Các khoản đã chi về KPCĐ
 Xử lý TS thừa  Được cấp bù (số đã trả, đã
nộp > số phải trả, phải nộp)
 Các khoản đã trả, đã nộp khác
 Các khoản phải trả khác

DN: Số trả thừa, nộp thừa, DC: Số còn phải trả, phải
vượt chi chưa được nộp, giá trị TS thừa chưa
thanh toán xử lý
Khoa KTKT-HVNH 28
TK 338 có các TK chi tiết

• 3381- TS thừa chờ giải quyết


• 3382- KPCĐ
• 3383- BHXH
• 3384- BHYT
• 3385- Phải trả về Cổ phần hóa
• 3386- Bảo hiểm thất nghiệp
• 3387- Doanh thu chưa thực hiện
• 3388- Phải trả, phải nộp khác

Khoa KTKT-HVNH 29
Phương pháp kế toán
TK111,112 TK 334 TK 622
(6) (1)
TK 632, 154
TK 353
TK 141,138
(2)
(7)
(11)
TK 335
TK333
(3b) (3a)
(8)

TK338
TK 511 (10)
(9) (4)

(5)
Khoa KTKT-HVNH 30
Kế toán chi phí SX chung

• Tài khoản sử dụng


• Kết cấu
• PP hạch toán

Khoa KTKT-HVNH 31
TK chi phí SX chung-627

 Chi phí SX chung phát sinh  Các khoản ghi giảm


trong kỳ CFSXC
 K/C CFSXC vào CF chế
biến cho các đối tượng
chịu CF
 K/C CFSXC không được
phân bổ vào CFSXKD
trong kỳ.

 TK này không có SD
cuối kỳ

Khoa KTKT-HVNH 32
TK 627 có các TK chi tiết

• 6271- Chi phí nhân viên phân xưởng


• 6272- Chi phí vật liệu
• 6273- Chi phí dụng cụ SX
• 6274- Chi phí KH TSCĐ
• 6277- Chi phí dịch vụ mua ngoài
• 6278- Chi phí khác bằng tiền

Khoa KTKT-HVNH 33
Phương pháp kế toán
334,338 TK 627
(1)
CF nhân viên

152 TK 154
(2) CF về NVL
(7a) CPSXC phân bổ
vào chi phí chế biến trong kỳ
153 (242)
(3) CF về CCDC

214 TK 632
(4) Khấu hao TSCĐ (7b) • CPSXC dưới mức công suất BT

Không được phân bổ vào giá thành


111,112,141,331
(5) và (6) CF dịch vụ
Mua ngoài, CF khác Khoa KTKT-HVNH 34
Chú ý

Đối với doanh nghiệp xây lắp:


– Ngoài 3 khoản mục trên còn có chi phí sử dụng máy thi công (VD
máy trộn bê tông, cần cẩu, máy đào xúc đất, máy ủi, máy đóng
cọc, ôtô vận chuyển đất ở công trường…Có thể thuê ngoài hoặc
tự trang bị )
– Theo chế độ hiện hành, các khoản trích theo lương của công nhân
sx, sử dụng máy thi công sẽ được hạch toán vào TK 627.

Khoa KTKT-HVNH 35
3. Kế toán xác định giá thành và thành phẩm
• 3.1. Công thức tính giá thành
• 3.2. Đánh giá SP dở dang cuối kỳ
• 3.3. Sơ đồ kế toán

Khoa KTKT-HVNH 36
Công thức tính giá thành
Giá = Chi phí sản xuất + Chi phí sản xuất - Chi phí
thành dë dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ sản xuất
dở dang
cuối kỳ

Đánh giá
theo PP
nào?

Khoa KTKT-HVNH
Đánh gía SP dở dang cuối kỳ

Chúng ta phải làm quen với khái niệm


sản phẩm hoàn thành tương đương.

Sản phẩm hoàn thành tương đương là khái niệm


diễn tả sản phẩm hoàn thành 1 phần được quy đổi
thành thành phẩm nhưng với số lượng ít hơn.

Khoa KTKT-HVNH 38
Xác định giá trị SP dở dang
• Các khoản mục CFSX được phân bổ cho thành phẩm và SP dở dang
theo đặc điểm phát sinh chi phí:
Chi phí bỏ 1 lần ngay từ đầu quá trình SX
Chi phí bỏ dần vào quá trình sản xuất:

Khoa KTKT-HVNH 39
XĐ giá trị SP dở dang
– PP theo CFNVL trực tiếp (CFNVL chính)
• Trường hợp CPNVLtt chiếm tỷ trọng lớn trong tổng CPSX. Khối
lượng sản phẩm dở dang ít và không biến động nhiều giữa cuối
kỳ và đầu kỳ.
• Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ chỉ bao gồm CPNVLtt (hay
CPNVL chính), còn CPNCtt, CPSXC được tính toàn bộ vào giá
thành thành phẩm.

Khoa KTKT-HVNH 40
Đánh giá SP dở dang theo CFNVL chính (CFNVLTT)

Giá trị SP dở dang đầu kỳ Chi phí nguyên vật liệu trực
(CPNVLtt, CPNVL chính) tiếp (CP NVL chính) phát
sinh trong kỳ

Giá trị sản phẩm dở dang


cuối kỳ (CPNVLtt, CPNVL
chính) Ddk  Cn
Dck   Qd
Qtp  Qd
Khối lượng thành phẩm
(sản phẩm hoàn thành)
Khối lượng sản phẩm dở
dang cuối kỳ

Khoa KTKT-HVNH 41
XĐ giá trị SP dở dang – PP theo sản lượng
hoàn thành tương đương
- DN có CPNVLC trực tiếp (CPNVL TT) chiếm tỷ trọng không lớn
trong tổng CPSX và không ổn định giữa các kỳ, đánh giá được mức độ
hoàn thành của SPDD
- Tính cho SP dở dang tất cả các khoản mục CP
- Khối lượng SP dở dang được quy đổi ra thành phẩm theo mức độ hoàn
thành tương đương

12/01/22 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG 42


XĐ giá trị SP dở dang – PP theo sản lượng
hoàn thành tương đương

Dđk + C ,
Dck = X Qd
Qtp + Qd’

,
Qd = Qd x mức độ chế biến hoàn thành

12/01/22 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG 43


Kế toán tập hợp CFSX, tính giá thành và thành phẩm
 Kế toán theo PP kê khai thường xuyên
 Kế toán theo PP kiểm kê định kỳ

Khoa KTKT-HVNH 44
Kế toán theo phương pháp kê khai thường xuyên

• Tài khoản sử dụng


– 154- Chi phí SXKD dở dang
– 155- Thành phẩm
– 157- Hàng gửi bán
– 632- Giá vốn hàng bán
• Sơ đồ kế toán

Khoa KTKT-HVNH 45
TK Chi phí SXKD dở dang-154

 Chi phí sx phát sinh trong kỳ  Các khoản làm giảm CFSX
(phế liệu thu hồi, thiệt
hại ngoài ĐM)
 K/C chi phí SX dở dang để
tính giá thành SP hoàn
thành
 K/C CFNVLTT, CFNCTT
vượt trên định mức

DN: chi phí sx dở dang


cuối kỳ
Khoa KTKT-HVNH 46
TK Thành phẩm-155

 Trị giá thực tế thành phẩm  Trị giá thực tế thành


nhập kho trong kỳ phẩm xuất kho trong kỳ
 Trị giá thực tế của TP thừa  Trị giá thực tế của TP
phát hiện khi kiểm kê
thiếu hụt phát hiện khi
kiểm kê

DN: trị giá thực tế TP tồn


kho cuối kỳ
Đánh giá TP xuất kho
giống với vật tư, hàng
hóa

Khoa KTKT-HVNH 47
KÕ to¸n tËp hîp CPSX, tính giá thành và thành phẩm
(phư­¬ng ph¸p kª khai th­ưêng xuyªn)
TK 152, TK 621 TK 154 152, 138, 334
153 (1) (4)
(a)

TK 214, 331… TK 627 TK 155, TK 632


(2) (5a)
157
(b)

TK 334, TK 622
338 (3) (6)
(c)

(5b)

Khoa KTKT-HVNH 48
Giải thích sơ đồ

(1,2,3): Tập hợp các chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
(4,5a,6):K/C chi phí sản xuất để tính giá thành sp hoàn thành
(5b): K/C chi phí sản xuất chung cố định không được tính vào
giá thành sx
(7): các khỏan giảm trừ chi phí sản xuất.
(8a):Nhập kho số sp hoàn thành trong kỳ
(8b):Xuất bán trực tiếp không qua kho

Khoa KTKT-HVNH 49
Kế toán theo PP kiểm kê định kỳ
• TK sử dụng
– 631- Giá thành SX
– 154- Chi phí SXKD dở dang
– 155- Thành phẩm
– 157- Hàng gửi bán
– 632- Giá vốn hàng bán
• Sơ đồ kế toán

Khoa KTKT-HVNH 50
TK giá thành SX-631

 Chi phí SX dở dang đầu kỳ  Các khoản ghi giảm chi


 Chi phí SX phát sinh trong kỳ phí SX
 Chi phí SX dở dang cuối
kỳ
 Giá thành thực tế của
SP hòan thành trong kỳ.

 TK này không có SD
cuối kỳ

Khoa KTKT-HVNH 51
TK CFSXKD dở dang-154

 K/C Chi phí SX dở dang cuối kỳ


 K/C Chi phí SX dở dang
đầu kỳ

DN: Chi phí SX dở dang

Khoa KTKT-HVNH 52
Kế toán giá thành, thành phẩm theo PP KKĐK
KÕt chuyÓn tån cuèi kú

155, 157 TK 632 TK 911


K/c Tån ®k K/C Hµng
xuÊt b¸n

K/c CFSXDD ck
TK 154 TK 631
K/c CFSXDD ®k
Gi¸ thµnh SP
152 611 621 SX hoµn thµnh

152,138,334
622,627
Khoa KTKT-HVNH 53
HẾT CHƯƠNG 3

Khoa KTKT-HVNH 54

You might also like