Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3-Chi Phí Và Gia Thành
Chuong 3-Chi Phí Và Gia Thành
SẢN PHẨM
Khoa KTKT-HVNH 1
Tài liệu
Khoa KTKT-HVNH 2
Nội dung
Khoa KTKT-HVNH 3
1.Các khái niệm cơ bản
Khoa KTKT-HVNH 4
Chi phí sản xuất - Khái niệm
• Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao
phí về lao động sống và lao động vật hóa và các chi
phí khác mà doanh nghiệp phải chi ra để tiến hành
các hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ.
Khoa KTKT-HVNH 5
Chi phí sản xuất - Phân loại theo mục đích và công dụng
Gồm:
CF NVL trực tiếp
CF nhân công trực tiếp
CF sản xuất chung
Khoa KTKT-HVNH 6
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Khoa KTKT-HVNH 7
Chi phí nhân công trực tiếp
Bao gồm các khoản phải trả cho nhân công trực
tiếp tạo ra SP và các khỏan trích theo lương.
Là những
người trực
tiếp tham gia
vào quy trình
sx tạo ra sp
Khoa KTKT-HVNH 8
Chi phí sản xuất chung
Là các chi phí sản xuất khác mà không phải là chi phí NVL trực
tiếp và chi phí nhân công trực tiếp (các chi phí liên quan đến
việc phục vụ và quản lý sx trong phạm vi phân xưởng, đội sx)
Bao gồm:
• Chi phí nhân viên phân xưởng
• Chi phí vật liệu
• Chi phí dụng cụ sản xuất
• Chi phí khấu hao TSCĐ
• Chi phí dịch vụ mua ngoài
• Chi phí khác bằng tiền:
Khoa KTKT-HVNH 9
Chi phí sx chung
CFSXC cố CFSXC
định biến đổi
sả
su n lư PS
ất ợn t ế
sản lượng bìn g t c
h t hự thự
thực tế < hư c t CF
ờn ế > o
công suất g cô e
ng th
bình ổ
Pb
thường
Giá thành
sản phẩm
- Các chi phí được tập hợp theo từng đối tượng
- Chi phí liên quan đến nhiều đối tượng thì phải phân bổ theo 2 bước:
B1: Chọn tiêu thức phân bổ
B2: Phân bổ chi phí theo công thức:
Khoa KTKT-HVNH
Giá thành sản phẩm
• Khái niệm
• Phân loại
• Mối quan hệ giữa CFSX và giá thành sản phẩm
Khoa KTKT-HVNH 12
Khái niệm
Khoa KTKT-HVNH 13
Phân loại giá thành
Khoa KTKT-HVNH 14
Đối tượng tập hợp chi phí SX
Khoa KTKT-HVNH 15
Đối tượng tính giá thành
Đối tượng tính giá thành là các loại sản phẩm, công việc, lao vụ mà
doanh nghiệp đã sản xuất hoàn thành đòi hỏi phải tính tổng giá
thành và giá thành đơn vị
Khoa KTKT-HVNH
Đối tượng tập hợp CFSX và đối tượng tính giá thành
• Một đối tượng tập hợp CFSX có nhiều đối tượng tính
giá thành
• Một đối tượng tính giá thành được căn cứ vào tài
liệu tập hợp CFSX từ nhiều đối tượng tập hợp CFSX
khác nhau
• …
Khi nào đối tượng
tập hợp CFSX là
đối tượng tính giá
thành
Khoa KTKT-HVNH 17
Kỳ tính giá thành
Kỳ tính giá thành là thời kỳ bộ phận kế toán giá thành cần phải
tiến hành công việc tính giá thành cho các đối tượng tính giá thành.
Trường hợp tổ chức sản xuất Trường hợp chu kỳ sản xuất dài,
khối lượng lớn, chu kỳ sản sản xuất sản phẩm mang
xuất ngắn và xen kẽ liên tục tính thời vụ?
Khoa KTKT-HVNH 19
2.1. Kế toán tập hợp CFSX theo phương pháp kê khai
thường xuyên
• Kế toán chi phí NVL trực tiếp
• Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
• Kế toán chi phí sản xuất chung
Khoa KTKT-HVNH 20
Kế toán chi phí NVL trực tiếp
Khoa KTKT-HVNH 21
TK chi phí NVL trực tiếp-621
Trị giá vốn NVL sử dụng Trị giá vốn NVL sử dụng
trực tiếp cho sx, chế tạo SP không hết nhập lại kho
hoặc lao vụ trong kỳ Trị giá phế liệu thu hồi
(nếu có)
K/C CFNVLTT sử dụng
cho sx SP
K/C CFNVLTT vượt trên
định mức
TK này không có SD
cuối kỳ
Khoa KTKT-HVNH 22
Phương pháp hạch toán HTK
(theo pp KKTX)
(3)
111,112,331 632
(2)
(5)
133
Khoa KTKT-HVNH 23
Phương pháp hạch toán
(KT HTK theo pp KK định kỳ)
• Trong kỳ không hạch toán các nghiệp vụ xuất kho.
• Cuối kỳ căn cứ kết quả kiểm kê hạch toán:
Nợ 621/Có 611
Khoa KTKT-HVNH 24
Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
• Tài khoản sử dụng
• Kết cấu
• PP hạch toán
Khoa KTKT-HVNH 25
TK chi phí NC trực tiếp-622
Chi phí NC trực tiếp tham gia K/C CFNCTT để tính giá
quá tình SXSP thành SP
K/C CFNCTT vượt trên
định mức
TK này không có SD
cuối kỳ
Khoa KTKT-HVNH 26
TK Ptrả CBCNV-334
DN: Số trả thừa cho CNV DC: Tiền lương, tiền công,
thưởng, BHXH còn phải
trả cho CNV
Khoa KTKT-HVNH 27
TK Ptrả phải nộp khác-338
DN: Số trả thừa, nộp thừa, DC: Số còn phải trả, phải
vượt chi chưa được nộp, giá trị TS thừa chưa
thanh toán xử lý
Khoa KTKT-HVNH 28
TK 338 có các TK chi tiết
Khoa KTKT-HVNH 29
Phương pháp kế toán
TK111,112 TK 334 TK 622
(6) (1)
TK 632, 154
TK 353
TK 141,138
(2)
(7)
(11)
TK 335
TK333
(3b) (3a)
(8)
TK338
TK 511 (10)
(9) (4)
(5)
Khoa KTKT-HVNH 30
Kế toán chi phí SX chung
Khoa KTKT-HVNH 31
TK chi phí SX chung-627
TK này không có SD
cuối kỳ
Khoa KTKT-HVNH 32
TK 627 có các TK chi tiết
Khoa KTKT-HVNH 33
Phương pháp kế toán
334,338 TK 627
(1)
CF nhân viên
152 TK 154
(2) CF về NVL
(7a) CPSXC phân bổ
vào chi phí chế biến trong kỳ
153 (242)
(3) CF về CCDC
214 TK 632
(4) Khấu hao TSCĐ (7b) • CPSXC dưới mức công suất BT
Khoa KTKT-HVNH 35
3. Kế toán xác định giá thành và thành phẩm
• 3.1. Công thức tính giá thành
• 3.2. Đánh giá SP dở dang cuối kỳ
• 3.3. Sơ đồ kế toán
Khoa KTKT-HVNH 36
Công thức tính giá thành
Giá = Chi phí sản xuất + Chi phí sản xuất - Chi phí
thành dë dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ sản xuất
dở dang
cuối kỳ
Đánh giá
theo PP
nào?
Khoa KTKT-HVNH
Đánh gía SP dở dang cuối kỳ
Khoa KTKT-HVNH 38
Xác định giá trị SP dở dang
• Các khoản mục CFSX được phân bổ cho thành phẩm và SP dở dang
theo đặc điểm phát sinh chi phí:
Chi phí bỏ 1 lần ngay từ đầu quá trình SX
Chi phí bỏ dần vào quá trình sản xuất:
Khoa KTKT-HVNH 39
XĐ giá trị SP dở dang
– PP theo CFNVL trực tiếp (CFNVL chính)
• Trường hợp CPNVLtt chiếm tỷ trọng lớn trong tổng CPSX. Khối
lượng sản phẩm dở dang ít và không biến động nhiều giữa cuối
kỳ và đầu kỳ.
• Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ chỉ bao gồm CPNVLtt (hay
CPNVL chính), còn CPNCtt, CPSXC được tính toàn bộ vào giá
thành thành phẩm.
Khoa KTKT-HVNH 40
Đánh giá SP dở dang theo CFNVL chính (CFNVLTT)
Giá trị SP dở dang đầu kỳ Chi phí nguyên vật liệu trực
(CPNVLtt, CPNVL chính) tiếp (CP NVL chính) phát
sinh trong kỳ
Khoa KTKT-HVNH 41
XĐ giá trị SP dở dang – PP theo sản lượng
hoàn thành tương đương
- DN có CPNVLC trực tiếp (CPNVL TT) chiếm tỷ trọng không lớn
trong tổng CPSX và không ổn định giữa các kỳ, đánh giá được mức độ
hoàn thành của SPDD
- Tính cho SP dở dang tất cả các khoản mục CP
- Khối lượng SP dở dang được quy đổi ra thành phẩm theo mức độ hoàn
thành tương đương
Dđk + C ,
Dck = X Qd
Qtp + Qd’
,
Qd = Qd x mức độ chế biến hoàn thành
Khoa KTKT-HVNH 44
Kế toán theo phương pháp kê khai thường xuyên
Khoa KTKT-HVNH 45
TK Chi phí SXKD dở dang-154
Chi phí sx phát sinh trong kỳ Các khoản làm giảm CFSX
(phế liệu thu hồi, thiệt
hại ngoài ĐM)
K/C chi phí SX dở dang để
tính giá thành SP hoàn
thành
K/C CFNVLTT, CFNCTT
vượt trên định mức
Khoa KTKT-HVNH 47
KÕ to¸n tËp hîp CPSX, tính giá thành và thành phẩm
(phư¬ng ph¸p kª khai thưêng xuyªn)
TK 152, TK 621 TK 154 152, 138, 334
153 (1) (4)
(a)
TK 334, TK 622
338 (3) (6)
(c)
(5b)
Khoa KTKT-HVNH 48
Giải thích sơ đồ
(1,2,3): Tập hợp các chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
(4,5a,6):K/C chi phí sản xuất để tính giá thành sp hoàn thành
(5b): K/C chi phí sản xuất chung cố định không được tính vào
giá thành sx
(7): các khỏan giảm trừ chi phí sản xuất.
(8a):Nhập kho số sp hoàn thành trong kỳ
(8b):Xuất bán trực tiếp không qua kho
Khoa KTKT-HVNH 49
Kế toán theo PP kiểm kê định kỳ
• TK sử dụng
– 631- Giá thành SX
– 154- Chi phí SXKD dở dang
– 155- Thành phẩm
– 157- Hàng gửi bán
– 632- Giá vốn hàng bán
• Sơ đồ kế toán
Khoa KTKT-HVNH 50
TK giá thành SX-631
TK này không có SD
cuối kỳ
Khoa KTKT-HVNH 51
TK CFSXKD dở dang-154
Khoa KTKT-HVNH 52
Kế toán giá thành, thành phẩm theo PP KKĐK
KÕt chuyÓn tån cuèi kú
K/c CFSXDD ck
TK 154 TK 631
K/c CFSXDD ®k
Gi¸ thµnh SP
152 611 621 SX hoµn thµnh
152,138,334
622,627
Khoa KTKT-HVNH 53
HẾT CHƯƠNG 3
Khoa KTKT-HVNH 54