You are on page 1of 38

QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

CÔNG TY CPSX NHỰA DUY TÂN

NHÓM X
01 Lịch sử hình thành và phát triển
MATA PLASTIC COMPANY Project of Duy Tan Long An Plastic Project of Duy Tan Recycling Plastic Factory
DUYTAN Head Office & Factory PLASCENE, INC.
602 Tran Dai Nghia, Quarter 4, Tan Tao Manufacturing Factory Address : Block D2 – Duc Hoa Ha Plastic Industrial
Address : 298 Ho Hoc Lam, An Lac Ward, 2306 Peck Road, City of Industry, CA
A Ward, Binh Tan Dist., HCMC, VN Address : A18 Tan Do Hai Son Road, Tan Do Zone, Duc Hoa Ha Ward, Duc Hoa Town, Long An
Binh Tan Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam 90601, USA
Industrial Zone, Duc Hoa Ha Ward, Duc Hoa Province, Vietnam
Founded : Since 1987
Town, Long An Province HQ Area : 6,5 ha
HQ Area : 37,000 m2
HQ Area : 18 ha Capacity : 100,000 tons per year
Capacity : 89,000 tons (2019)
Capacity : estimated 24,000 tons per year

1987 2005 2011 2014 2015 2016 2017 2018 2019

GOLIVE SAP-
ERP

MIDA PRECISION MOLD CORP., CLF PLASTIC COMPANY (VIETNAM)


DUYTAN PRECISION MOLD COMPANY
Km 1926, Highway 1A , My Yen Commune, Ben Luc Block B1-B2 Viet Huong Industrial Zone, An Tay
Block 1 – 1A Road, Tan Tao Industrial Zone,
District, Long An Province, Vietnam Ward, Ben Cat Town, Binh Duong Province, VN
Tan Tao A Ward, Binh Tan Dist., HCMC, VN 2 /12
01 Lịch sử hình thành và phát triển

Project of Duy Tan Recycling Plastic Factory MIDA PRECISION MOLD CORP., Duy Tan Long An
DUYTAN Head Office & Factory

Resin Resin Mold Mol Plas Plas Plas Plas


d

DUYTAN PRECISION MOLD COMPANY


CLF PLASTIC COMPANY (VIETNAM) PLASCENE, INC, USA

3 /12
02 Cơ cấu ngành hàng

12 3%
% Gia dụng
45
PACKAGING %

HOUSEHOLD Bao bì

40
%
PET
Gia dụng
Bao bì HDPE
Bao bì PET Mold
Mold
4 /12
02 Cơ cấu ngành hàng

Hạt nhựa, hạt màu

Sản phẩm Sản phẩm

Khuôn ép, khuôn thổi 5 /12


03 Thị trường và khách hàng

VIỆT NAM QUỐC TẾ


Sản phẩm Duy Tân xuất hiện tại hơn 40 quốc gia và vùng
Một trong những công ty nhựa lớn nhất Việt Nam
lãnh thổ: USA, Canada, France, Sweden, Japan, Australia,
Top 500 công ty tăng trưởng nhanh Việt Nam
ASEAN,…
/12
03 Thị trường và khách hàng

/12
PHÂN TÍCH

PHƯƠNG PHÁP
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
01 SO SÁNH ĐỐI CHIẾU MÔ HÌNH CHUẨN

HOẠT ĐỘNG HỔ TRỢ


CẤU TRÚC HẠ TẦNG DOANH NGHIỆP

QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

Gi
á T
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

rị
THU MUA

HẬU MARKET

ng
HẬU
CẦN VẬN ING &


CẦN Dịch vụ
ĐẦU HÀNH BÁN
ĐẦU RA

ia
VÀO HÀNG

G
Hoạt động chính

SLOGAN “SẢN PHẨM NHỰA CHẤT LƯỢNG CAO”


9
01 SO SÁNH ĐỐI CHIẾU MÔ HÌNH CHUẨN

Finance Legal IT Planning Internal Audit ISO


HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ

GIÁ TRỊ GIA TĂNG


C&B Recruitment L&D
Automation Dept
RD

Supply Chain
HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Production Sales B2B

Sales B2B +

Supply Chain Technical Supply Chain Sales B2C

Sales B2C +

Quality Marketing

10 /12
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
2.1 Hoạt động sản xuất hàng tuần

Sales B2B
PO Production Product
Planning Plan Production Warehouse Logistic Customer

Sales B2C

Technical Shipping team

Quality

Administrative
personnel

11 /12
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
2.2 Sản xuất

12
▪ Máy móc hiện đại, được trang bị cơ sở
hạ tầng tốt, đảm bảo chất lượng cao

▪ Nhân sự kỹ thuật, CMNV có tay nghề


Strength
Thế mạnh cao, nhiều năm kinh nghiệm

▪ Có hệ thống sản xuất khép kín: làm


khuôn – sản xuất nhựa, làm hạt màu

▪ Nhân sự CMNV lâu năm kinh nghiệm


13
Weakness ▪ Kỹ năng quản lý cấp trung còn yếu
Điểm yếu
▪ Tính tuân thủ còn chưa cao

14
▪ Còn nhiều cơ hội Tự động hóa – Tăng
năng suất
opportuniti
es ▪ Cơ khí và Kỹ thuật phối hợp cải tiến
khuôn để rút ngắn chu kỳ sản xuất – tăng
năng suất (lấy theo chuẩn của Pass Card)

15
▪ Đơn hàng ngày càng nhỏ và yêu cầu chất lượng
của khách ngày càng cao, mỗi khách hàng muốn
NCC đáp ứng theo ý riêng (ảnh hưởng chi phí
Strength sản xuất cao; rào cản tự động hóa; chi phí tự
Thế mạnh động hóa cao)

▪ Cạnh tranh về nhân sự chuyên môn kỹ thuật và


LĐPT với các công ty nước ngoài đầu tư vào
VN (Nhân sự nghỉ việc nhiều)
03 QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

P. TGĐ Sản xuất

K. Sản xuất Nhà máy Tân Nhà máy Nhà máy


CCU K. Chất lượng
HHL Đô MATA Bình Dương

Trên nền tảng các hệ thống quản trị, Khối Chất Lượng ứng dụng
các phương pháp, thủ tục, kiến thức khoa học – kỹ thuật, xây
dựng các hoạt động - chương trình chất lượng thống nhất, phối
hợp với các bộ phận khác để duy trì và tăng cường năng lực
P. Đảm bảo P. KSCL P. KSCL Tân P. KSCL Bình hoạt động của tổ chức, đảm bảo sản xuất có hiệu quả nhất, đồng
chất lượng HHL Đô Dương
thời cho phép thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu của khách hàng.
Các hoạt động của Khối Chất Lượng dựa trên nguyên tắc cơ bản
là “Phòng bệnh hơn trị bệnh”, chủ động xác định mức chất
lượng hòa hợp với năng lực hiện thời của tổ chức để đảm bảo
những sản phẩm khi đến tay khách hàng đều đạt chất lượng với
mức chi phí thấp nhất.
17 /12
03 QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Nhiệm vụ phòng quản lý chất lượng (QA)

18 /12
03 QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Nhiệm vụ phòng quản lý chất lượng (QA)

19 /12
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
MÔ HÌNH SẢN XUẤT TỪ NGUYÊN LIỆU ĐẦU VÀO ĐẾN NHẬP KHO

KCS Chuyền KCS Đầu vào KCS TP

Nguyên
Chuyền sản xuất BTP TP Nhập kho
liệu
Tổ trưởng Tổ trưởng
chuyền thành phẩm

20 /12
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

21
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

NHIỆM VỤ TRƯỞNG PHÒNG QC


Theo dõi triển khai sp mới – (lô đầu tiên).
-Ban hành nhân mẫu cấp 2.
-Tham gia thử nghiệm, đánh giá ảnh hưởng quy trình lên
chất lượng sản phẩm. -Lập tần suất kiểm tra chất lượng
TP, BTP, bao bì, phụ kiện.
-Kiểm soát đánh giá năng lực các vị trí kiểm soát chất
lượng.
-Huấn luyện đào tạo.
-Quản lý rủi ro ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
-Quản lý, phát triển nhà cung cấp.
-Kiểm soát ngân sách.
-Kiểm soát nguồn lực, năng suất.
-Nhận mẫu, chuyển mẫu trả liên quan trình QA, GĐCL,
mẫu chuẩn/dung sai.
-Quản lý tuân thủ HTQLCL- ISO 15378, ISO 9001, BRC 22
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

23
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

TỔ TRƯỞNG CHUYỀN


- Kiểm tra chất lượng bán thành phẩm trên chuyền. - Theo
dõi triển khai sản phẩm mới - (lô đầu tiên). - Quản lý kiểm
soát nghiêm ngặt.
- Kiểm soát thiết bị, dụng cụ đo.
- Lập tần suất kiểm tra chất lượng TP, BTP, bao bì, phụ
kiện. - Đánh giá khuynh hướng chất lượng sản phẩm, lỗi
lặp lại.
- Làm hồ sơ lô, các báo cáo 8D, A3.
- Thực hiện báo cáo tuần, ngày, tháng về Khối Chất Lượng
24
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

TỔ TRƯỞNG THÀNH PHẨM


KCS THÀNH PHẨM
- Theo
Kiểm dõilượng
tra chất triểnbánkhaithànhsản phẩm
phẩm mới - (lô đầu tiên).
nhập kho.
phẩm
- Hổ trợ truy vết lô hàng bị KNKH.
- Kiểm tra chất lượng bán thành phẩm, thành phẩm, bao bì, phụ kiện đầu vào.
-•- Đánh
 Theo dõi giá mẫu
phân gởicáo,
lập, báo khách hàng
theo dõi xử lý,(theo yêulậpcầu
tháo phân NVL,mẫu).
BTP, TP, không phù hợp.
•-- Hổ Kiểmtrợ
tra kiểm
phân nhỏtralô đánh giágiá
hàng đánh thử nghiệm
để xử lý khi cóvề bao gói, vận chuyển.
SKPH.
•-  Kiểm tra đánh giá đề xuất xử lý SKPH.
-•- Hổ trợ kiểm tra đánh giá thử nghiệm về công đoạn phụ - ngoại quan. -
 Kiểm tra đánh giá tỷ lệ lỗi sản phẩm tồn kho, trả về, xử lý liên quan từ KNKH.
•Đánh
-  Hỗ trợgiá khuynh
kiểm hướng
tra đánh giá chấtvềlượng
thử nghiệm bao gói,sản
vận phẩm,
chuyển. lỗi lặp lại.
•-- Theo
 Hỗ trợ dõi
kiểm nâng
tra đánhcấpgiá thử
sửanghiệm
khuôn. về Công đoạn phụ - ngoại quan.
•-  Thực hiện báo cáo tuần, ngày, tháng.
- Làm hồ sơ lô, các báo cáo 8D, A3.
- Thực hiện báo cáo tuần, ngày, tháng.

25 /12
02 PHÂN TÍCH NHÓM HOẠT ĐỘNG CHÍNH
NHIỆM VỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

•KCS CHUYỀN
• Kiểm tra chất lượng bán thành phẩm trên chuyền.
•-  Theo dõi phân lập, báo cáo, theo dõi xử lý, tháo phân lập
NVL, BTP, TP,
•không phù hợp.
•-  Kiểm tra phân nhỏ lô hàng đánh giá để xử lý khi có SKPH.
•-  Kiểm tra đánh giá đề xuất xử lý SKPH.
•-  Theo dõi và thực hiện kiểm soát nghiêm ngặt.
•-  Ban hành nhân mẫu cấp 2.
•-  Thực hiện báo cáo tuần, ngày, tháng
26 /12
04 HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN

27 /12
04 HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN

ISO 9001 đưa ra các chuẩn mực cho Hệ thống Quản lý Chất lượng với mục đích xây
dựng phương thức làm việc khoa học, tạo ra sự nhất quán trong công việc, chuẩn hóa các
quy trình hoạt động, loại bỏ các thủ tục không cần thiết, rút ngắn thời gian và giảm chi
phí phát sinh do xảy ra những sai lỗi hoặc sai sót trong công việc, đồng thời làm cho năng
lực trách nhiệm cũng như ý thức của cán bộ công nhân viên nâng lên rõ rệt.

8 nguyên tắc quản lý chất lượng hình thành nên nội dung ISO 9001
1  Định hướng vào khách hàng
2  Trách nhiệm của Lãnh đạo
3  Sự tham gia của mọi người
4  Tiếp cận theo quá trình
5  Tiếp cận theo hệ thống
6  Cải tiến liên tục
7  Quyết định dựa trên sự kiện
8  Quan hệ hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng

28 /12
04 HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN

1.BRC/IoP: Hệ thống quản lý An toàn sản phẩm và chất lượng.
Đối tượng áp dụng: Sản phẩm bao bì có yêu cầu cao về chất lượng vệ sinh:
•   Đựng thực phẩm không có lớp chắn tự nhiên
•   Đựng sản phẩm dùng trực tiếp lên cơ thể người
Mục đích: Đảm bảo việc cung cấp sản phẩm an toàn, chất lượng, đáp ứng các
yêu
• cầu về pháp luật và an toàn cho người sử dụng. Lợi ích của BRC/IoP:
•   Cung cấp một tiêu chuẩn và một cách thức cho phép thẩm định bởi tổ chức
chứng nhận độc lập
•   Một cách thẩm tra duy nhất đối với nhà cung cấp, cùng với một thỏa thuận
về tần suất đánh giá
•   Tiêu chuẩn bao hàm các lĩnh vực an toàn, hợp pháp và chất lượng sản phẩm
trong suốt chuỗi cung cấp
•   Giúp cho nhà cung cấp và khách hàng hiểu rõ trách nhiệm của mình về vấn
đề an toàn sản phẩm

29 /12
04 HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN

Tên mối nguy Chi tiết


Nguy cơ nhiễm các tác nhân sinh học vào bao bì:
⮚Nguồn gốc tự nhiên: Vi sinh vật, côn trùng, động vật
Mối nguy Sinh học
⮚ Nguồn gốc con người: Mồ hôi, bệnh phẩm, đồ trang
sức...
Nguy cơ nhiễm hóa chất vào bao bì:
⮚ Nguồn gốc con người: chất gây mùi, mỹ phẩm...
⮚ Nguồn gốc thiết bị, dụng cụ: Dầu mỡ bôi trơn, chất tẩy
Mối nguy Hóa học rửa, khói
thải...
⮚ Nguồn gốc vật liệu sản xuất: Tạp chất hóa học, mực
in, keo dính...
Nguy cơ nhiễm vật lạ vào bao bì:
⮚ Nguồn gốc tự nhiên: bụi, đất cát...
Mối nguy Vật lý ⮚ Nguồn gốc con người: tóc, móng tay...
⮚ Nguồn gốc thiết bị, dụng cụ: kim loại, thủy tinh, giấy,
gỗ...

30 /12
04 HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN
Nguy cơ nhiễm vật liệu tái chế vào bao bì:
⮚ Nguồn gốc vật liệu: Sử dụng vật liệu độn là vật liệu tái chế.
Mối nguy Vật liệu tái chế ⮚ Nguồn gốc quy trình sản xuất: pha trộn vật liệu tái chế vào
Tên mối nguy vật liệu Chi tiết

mới, sử dụng bao bì tái chế để đựng thành phẩm.
Nguy cơ vi phạm Pháp luật về bao bì:
⮚ Chống ô nhiễm từ vật liệu bao bì vào sản phẩm bên trong. ⮚
Mối nguy Pháp lý
Quy định ghi, dán nhãn.
⮚ Tiêu chuẩn GMP về quy trình sản xuất bao bì.
Nguy cơ làm hại đến người tiêu dùng do sản phẩm bị khuyết
Mối nguy Khuyết tật tật: ⮚ Bao bì lủng, rách, hở ghép mí, màng seal...
⮚ Thiết kế không an toàn.
Nguy cơ làm ảnh hưởng đến tính năng bao bì hoặc sử dụng sai
chức năng của bao bì:
Mối nguy Sử dụng sai ⮚ Bảo quản sai.
⮚ Sử dụng sai mục đích, công năng.
⮚ Sai đối tượng sử dụng.

31 /12
04 HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN

Đối tượng áp dụng: Bao bì trực tiếp (bao bì cấp 1) cho các sản phẩm
dược phẩm.
ISO 15378 quy định các yêu cầu cho một hệ thống quản lý chất lượng
nhằm chứng minh khả năng cung cấp nguyên liệu bao bì cho các sản
phẩm dược và luôn đáp ứng yêu cầu của khách hàng, bao gồm cả các
yêu cầu quy định và tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho các vật liệu bao
bì.
Tiêu chuẩn này xác định các nguyên tắc cho thực hành sản xuất tốt
(GMP) và các yêu cầu cụ thể cho một hệ thống quản lý chất lượng đối
với các vật liệu bao bì chính cho các sản phẩm dược; dựa trên các quy
phạm của ISO 9001.

32 /12
04 HỆ THỐNG CÁC TIÊU CHUẨN

Việc áp dụng GMP đối với vật liệu bao bì dược phẩm giúp đảm bảo rằng
các vật liệu này đáp ứng các nhu cầu và yêu cầu của ngành công nghiệp
dược phẩm.
Một số yêu cầu đặc biệt của tiêu chuẩn này:

•  Phải xác định, xây dựng, cung cấp và duy trì cơ sở hạ tầng cần thiết
(nhà cửa,
•không gian làm việc, phương tiện kèm theo, trang thiết bị (phần cứng và
phần
•mềm), dịch vụ hỗ trợ, để tạo ra sản phẩm phù hợp.
•  Kiểm soát sự thay đổi về thiết bị
•  Xây dựng và quản lý Hồ sơ lô, lưu giữ các thông tin về sản xuất, kiểm
soát -
•kiểm tra online, phân phối, kiểm soát sản phẩm vượt ngưỡng OOS.
•  Kiểm soát cả các quá trình sử dụng nguồn lực bên ngoài (nhà cung cấp,
cơ
•sở gia công, nhà thầu phụ, dịch vụ phụ trợ).
33 /12
05 HỆ THỐNG CÁC QUY TRÌNH

Quy trình kiểm tra thử nghiệmĐảm bảo cung cấp cho khách hàng những sản phẩm đáp ứng theo
yêu cầu quy định. Ngăn ngừa việc sử dụng các sản phẩm không
phù hợp trong quá trình sản xuất, đảm bảo các sản phẩm được phát
hiện và xử lý thích hợp. 
Quy định các thử nghiệm cần kiểm Đảm bảo các thử nghiệm được thực hiện đầy đủ, đánh giá mức chất
tra trước khi sản xuất đại trà lượng trước khi tiến hành sản xuất đại trà. 
Quy trình xem xét ban hành tiêu Nhằm xem xét và ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm đảm bảo
chuẩn kỹ thuật: an toàn cho người tiêu dùng, phù hợp với yêu cầu pháp luật và đáp
ứng chất lượng theo yêu cầu khách hàng.
Quy định thử mẫu cung cấp khách Nhằm đảm bảo mẫu thử gửi khách có cùng một điều kiện sản xuất
hàng: và mức độ chất lượng sát với chất lượng của sản phẩm sản xuất sau
này  - mức chất lượng mà Duy Tân có thể đáp ứng khi sản xuất đại
trà.
Quy trình giải quyết lỗi A:  Nhằm xác định hướng xử lý cho các lỗi A sau lần thử cuối cùng để
tất cả các lỗi A phải có hướng giải quyết trước khi nghiệm thu
khuôn.

34 /12
05 HỆ THỐNG CÁC QUY TRÌNH

Quy trình kiểm tra thử Quy trình thử nghiệm đóng gói, vận chuyển, lưu kho:
nghiệm Nhằm xác định quy cách đóng gói tối ưu, đảm bảo
chất lượng sản phẩm không bị ảnh hưởng do quá
trình đóng gói, vận chuyển, lưu kho gây ra.
Quy định tổ chức kiểm tra Nhằm đảo bảo chất lượng của tất cả các nguyên vật
nguyên vật liệu đầu vào: liệu nhập vào sử dụng hay phục vụ sản xuất.
Quy định kiểm tra đầu vào: Nhằm kiểm tra và đánh giá hợp lý các lô hàng nhập
vào.
Quy trình kiểm soát tem Kiểm soát chất lượng của tem nhãn theo thời gian
nhãn, màng co tồn kho: lưu trữ và có hành động giải quyết kịp thời, phù hợp.

35 /12
05 HỆ THỐNG CÁC QUY TRÌNH

Quy trình kiểm soát nghiêm Nhằm ngăn chặn sự lặp lại và/ hoặc đề phòng cao nhất
ngặt: nguy cơ xảy ra lỗi chất lượng đối với một số sản phẩm
đặc biệt trong quá trình sản xuất, lưu kho.
Quy trình kiểm tra khắc phục lỗi Đảm bảo nhân viên thực hiện đúng các bước trong công
tại chuyền: việc và hạn chế tối đa sản phẩm không phù hợp xảy ra
trnong quá trình sản xuất.
Quy trình kiểm soát sản phẩm Xác định và xử lý kịp thời các lô sản phẩm không phù hợp
không phù hợp: với yêu cầu quy định (an toàn cho người tiêu dùng, phù
hợp với luật định, có chất lượng đúng yêu cầu của khách
hàng và yêu cầu của công ty)

36 /12
06 ĐỀ XUẤT

• Duy Tân đã áp dụng triết lý TQM vào hoạt động sản xuất, nhưng
cần truyền thông nhiều hơn cho các cấp Quản lý và nhân viên
các đơn vị trong chuỗi sản xuất.
• Hệ thống các tiêu chuẩn có nhiều yếu tố chồng lấn, nên áp dụng
Quản lý tích hợp để hệ thống quản trị được tinh gọn, nhất quán
• Tăng tính kiểm soát theo quá trình
• Tách khối chất lượng ra khỏi P. TGĐ Sản xuất, thành lập một
đơn vị thứ 3 không trực thuộc khối này để đảm bảo tính kiểm
soát minh bạch, không mâu thuẫn lợi ích

37 /12
XIN CẢM ƠN

You might also like