Professional Documents
Culture Documents
Tiết PPCT: 34
Giáo viên dạy: Phạm Hoàng Dung
Johannes Kepler Năm 1609, Johannes Kepler
Nhà thiên văn học
người Đức đã chứng minh được rằng:
quỹ đạo của trái đất không
phải là hình tròn…
Vậy quỹ
đạo đó
hình gì?
Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời
Trong cuộc sống có những
đồ vật nào có hình dạng
của đường Elip??
Tiết 38
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
.
. .M
. . ..
. .
.
điểm F1 và F2 . Lấy một
vòng dây kín không đàn hồi
.
.
. . và có độ dài lớn hơn 2F1F2 .
. .
.
. Quàng vòng dây đó qua hai
.
.
. F1 F2 điểm F1 , F2 và kéo căng tại
. .
.
.
. một điểm M nào đó.
. .
. . . .
. Di chuyển điểm M sao
cho dây luôn căng.
Đường Elip Điểm M vạch nên một
đường gọi là đường elip
Tiết 38
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
.F .F
2 2
a b
2
(b a c ) 2 2
A1 A2
F =(- c;0) ;F =(c;0) F1=(- c ; 0) và
1 2
1
O 2
x
F2 = (c ; 0)
Khi đó: B1
x2 y 2
M x;y E 2 + 2 = 1 (1)
a b
(1) được gọi là phương trình chính tắc của elip
với b2 = a2 – c2
*
Chú ý: 0 < b < a, c > 0.
𝑥2 𝑦2
VD1: Cho phương trình elip (E): + =1
4 1
Xác định các hệ số a,b,c trong phương trình?
Tiết 38
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
1. Định nghĩa
đường elip:
(E)={ M | F1M
+ F2M = 2a} 3. Hình dạng của elip:
Tiêu điểm : F1 , F2 x2 y 2 y
Tiêu cự: F1F2=2c Cho (E): 2 + 2 = 1 )
a b ? )
y B2
;;
. .M(x;y)
2. Phương trình
chính tắc của elip: ((-?x
x2 y2 a) (E) có hai trục đối M
M 1
1
. .
1
a 22 b2 2 2
(b a c ) xứng là Ox, Oy và có A1 F1 F2 A2
. .
F =(- c;0) ;F =(c;0)
1 2
tâm đối xứng là gốc O x
3. Hình dạng của
M ; -y
) )
elip: O M3 (- M
(x;
2 2(?
?
x
b) (E) có 4 đỉnh A1(- a ; 0),3 (?;;?-)y) B1 M
Trục ĐX :Ox, Oy
Tâm ĐX :gốc O
Đỉnh A (-a;0),A (a;0)
1
Đd TL A A =2a1 2 b)
Đd TN B B =2b1 2
Độ dài trục lớn A1A2 = 2a
Độ dài trục nhỏ B1B2 = 2b
Tiết 38
BÀI 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
1. Định nghĩa
đường elip:
(E)={ M | F1M
+ F2M = 2a} 3. Hình dạng của elip:
Tiêu điểm : F1 , F2
Tiêu cự: F1F2=2c Ta có a2 = 25 a = 5
2. Phương trình và b2 = 9 b = 3
chính tắc của elip: a) Vậy bốn đỉnh: A1( -5 ; 0),
x2
y2
1 VÍ DỤ : A2(5 ; 0), B1(0 ; -3) , B2(0 ; 3)
2
a 22 b2 2 2
(b a c ) x y2
F1=(- c;0) ;F2=(c;0) Cho (E): + .=1
25 9 b) Độ dài trục lớn: A1A2 = 10
3. Hình dạng của
elip:
Xác định: Độ dài trục nhỏ: B1B2 = 6
Trục ĐX :Ox, Oy a) Tọa độ các đỉnh
Tâm ĐX :gốc O b) Độ dài các trục
Đỉnh A1(-a;0),A2(a;0) c) Tọa độ các tiêu điểm
c) Ta có b2 = a2 – c2
B1(0; -b),B2(0;b)
c2 = a2 – b2 = 25 – 9 = 16
Đd TL A1A2=2a c = ± 4. Vì c > 0 nên c = 4
Đd TN B1B2=2b Vậy tiêu điểm F1(-4 ; 0)
F2(4 ; 0)
CỦNG CỐ
1. Phương trình chính tắc của elip là
x2 y 2
2
+ 2 =1 với b2 = a2 – c2
a b
2. Khoanh tròn đáp án đúng: (E) có các tiêu điểm và tiêu cự là
a) F1(-a ; 0),F2(a ; 0) và F1F2 = 2c b) F1(-c ; 0),F2(c ; 0) và F1F2 = 2a
c) F1(-c ; 0),F2(c ; 0) và F1F2 = 2c d) F1(c ; 0),F2(-c ; 0) và F1F2 = 2c
x2 y2
3. Cho (E): 1. Xác định tọa độ các đỉnh và độ dài trục lớn
9 1
và trục nhỏ?
Đỉnh A1( -3 ; 0) , A2 (3 ; 0) , B1( 0 ; -1) , B2(0 ; 1)
Độ dài trục lớn A1A2 = 6
Độ dài trục nhỏ B1B2 = 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Elip (E) có trục lớn𝐴1 𝐴2=4và
. trục nhỏ 𝐵1 𝐵 2=2.
Phương trình chính tắc của (E) trên là
x 2
y 2 x2 y 2
A. 1 B. 1
1 4 4 1
x2 y 2 x2 y 2
C. 1 D. 16
16 4 4 16
2 2
x y
Câu 2: Cho PTCT của (E) : 1
Chọn mệnh đề đúng: 49 16
A. Tiêu điểm F2 (3;0). B. Đỉnh A1 (4;0).
18
TỔNG KẾT