Professional Documents
Culture Documents
Bai 50 Glucozo
Bai 50 Glucozo
1 M E N G I A M
Câu 2
2 E T I L E N
Câu 3 3 R U O U E T Y L I C
Câu 4 4 H I Đ R O C A C B O N
Câu 5 5 C A C B O N I C
Câu 6 6 B E N Z E N
Câu 7 7 C L O
Khí Đây
này
ChấtChất
được
lànày
chất
này
Tên
Metan
tan
tạo
Chất
xúc
có
vô
gọi
thành
tác
cấu
này
có
hạn
chung
cho
phản
tạo
khi
tác
trong
phản
đốt
vòng
dụng
của
ứng
nước,
cháy
các
ứng
thế
sáu
vớihợp
các
với
có
nước
cạnh
điềuphản
chất
hợp
chế
đặc chất
khí
hữu
ứng
biệt,
này
hữu
cơ
với Na cơ
vừa
trong
và axit
Biết
là
có
nhưng
môi
nguyên
phản
axetic
rằng
trường
không
chỉ
ứng
đây
nhân
từchứa
rượu
cộng,
là
axit
cógây
khí
phản
cacbon
tạo
etylic
có
vừa
hiệu
thành
màu
ứng
có
(có
ứng
và
phản
vàng
với
rượu
7hiđro
nhà
chữ
NaOH
ứng
lục,
etylic
kính
cái).
(11rất
thế
(10
chữ
(8(6
độc
(6
chữ
chữ
chữ
cái)
chữ
(3cái)
cái)
cái)
chữ
cái)cái)
C6H12O6 180
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Lắc nhẹ
Nhận xét tính tan trong nước
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Glucozơ là chất kết tinh không màu, vị ngọt,
dễ tan trong nước.
Có PƯHH xảy ra
men rượu
C6H12O6 (dd) 2 C2H5OH (dd) + 2 CO?2
30 – 320C
IV. ỨNG DỤNG
Glucozơ có những
ứng dụng gì?
Pha huyết thanh
Tráng ruột phích
GLUCOZƠ
Tráng gương
Sản xuất vitamin C
CTPT:C6H12O6 Tham gia phản ứng
tráng gương(phản ứng
Là chất kết tinh oxi hóa glucozơ)
không màu, vị ngọt,
dễ tan trong nước. Phản ứng lên men
rượu
Có trong các bộ
phận của cây, nhiều
nhất ở quả chín
Chiếm 0,1% trong Pha huyết thanh
máu người GLUCOZƠ Tráng ruột
phích,tráng gương
Sản xuất vitamin C,
rượu vang