You are on page 1of 5

KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Tính chất và ứng dụng :


- Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không dẫn nhiệt và điện, không thấm khí và nước, không tan trong
nước, etanol, axeton,… nhưng tan trong xăng, benzen.
- Do có liên kết đôi trong phân tử, cao su thiên nhiên có thể tham gia các phản ứng cộng H2 , HCl, Cl2 ,…
và đặc biệt khi tác dụng với S cho cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các
dung môi hơn cao su thường.
b. Cao su tổng hợp : là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế từ các
ankađien bằng phản ứng trùng hợp.

BẢNG 1 : MỘT SỐ CHẤT DẺO THƯỜNG GẶP

Phân loại
Tên chất dẻo Phương trình điều chế Nguồn Loại Cấu trúc Ứng dụng
gốc pư mạch
Tổng Trùng Thẳng Chất dẻo mềm,
hợp hợp nóng chảy trên
1100C, có tính
trơ tương đối của
ankan mạch
Polietilen (PE)
không phân
nhánh, dùng làm
màng mỏng, vật
liệu điện, bình
chứa,…

Polipropilen Tổng Trùng Thẳng

(PP) hợp hợp

Tổng Trùng Thẳng Chất rắn vô định


hợp hợp hình,cách điện
tốt, bền với axit,
Poli (vinyl được dùng làm
clorua ) (PVC) vật liệu cách
điện, ống dẫn
nước, vải che
mưa,…
Poli Tổng Trùng Thẳng Chảo chống dính
(tetrafloetilen) hợp hợp

23 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

teflon
Tổng Trùng Thẳng Là chất rắn trong
hợp hợp suốt, có khả năng
cho ánh sáng
Poli (metyl truyền qua tốt
metacrylat) (gần 90%) nên
được dùng để
chế tạo thủy tinh
hữu cơ plexiglas.
Tổng Trùng - novolac, Nhựa novolac là
hợp ngưng rezol : thẳng. chất rắn, dễ nóng
Poli (phenol - rezit/bakelit chảy, dễ tan
fomanđehit) : không gian trong một số
(PPF) dung môi hữu
cơ, dùng để sản
xuất bột ép, sơn.

Polistiren (PS)

Poli (metyl Tổng Trùng Thẳng


acrylat) hợp hợp
Poli (vinyl Tổng Trùng Thẳng
axetat) hợp hợp

BẢNG 2 : MỘT SỐ TƠ THƯỜNG GẶP

Phân loại
Tên tơ Phản ứng điều chế Nguồn Loại Cấu trúc Ứng dụng
gốc pư mạch
Bông, Tự Thẳng
len, tơ nhiên
tằm
Nilon – 6 Tổng Trùng Thẳng
hợp ngưng (poliamit)

Tơ Tổng Trùng Thẳng


capron hợp hợp (poliamit)

24 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Nilon – 7 Tổng Trùng Thẳng


(tơ hợp ngưng (poliamit)
enang)
Nilon – Tổng Đồng Thẳng Tính dai,
6,6 hợp trùng (poliamit) bền, mềm
ngưng mại, óng
mượt, ít
thấm nước,
giặt mau
khô,nhưng
kém bền với
nhiệt, với
axit và
kiềm. Tơ
nilon – 6,6
cũng như
nhiều loại
poliamit
khác dùng
để dệt vải
may mặc,
vải lót săm
lốp xe, dệt
bít tất, bện
làm dây cáp,
dây dù, đan
lưới,…
Tơ nitron Tổng Trùng Thẳng (tơ Dai, bền với
(olon) hợp hợp vinylic) nhiệt và giữ
nhiệt tốt,
nên được
dùng để dệt
vải may
quần áo ấm
hoặc bện
thành sợi
“len” đan áo
rét. Các loại

25 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

tơ được cấu
tạo từ các
phân tử có
liên kết amit
thì không
bền trong
môi trường
axit hoặc
bazơ.
Tơ Tổng Đồng Thẳng
lapsan hợp trùng (polieste)
ngưng

Tơ clorin PVC + Cl2 Tổng Phản Thẳng (tơ


hợp ứng vinylic)
thế
Tơ visco Chế hóa từ xenlulozơ Nhân Thẳng
tạo
Tơ axetat Xenlulozơ + anhiđritaxetic , xt H+ Nhân Thẳng
tạo
Tơ nitrat Xenlulozơ + HNO3 đặc, nóng, xt H2SO4 đặc nóng Nhân Thẳng
(xenlulozơ
tạo
trinitrat)

BẢNG 3 : MỘT SỐ LOẠI CAO SU THƯỜNG GẶP


Phân loại
Tên cao
Phản ứng điều chế Nguồn Cấu trúc
su Loại pư
gốc mạch
Cao su tự nhiên thẳng
thiên
nhiên
Cao su tổng hợp trùng thẳng
buna hợp

Cao su tổng hợp đồng thẳng


buna - S trùng
hợp

26 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký
KHÓA LIVE VIP ĐỖ ĐẠI HỌC – CHINH PHỤC 8, 9, 10 ĐIỂM

Cao su tổng hợp đồng thẳng


buna – N trùng
hợp

(**) Một số dấu hiệu đặc biệt trong phản ứng hóa học hữu cơ:
• Tác dụng với Na : ancol, phenol, axit cacboxylic, amino axit.
• Tác dụng với NaOH : phenol, axit cacboxylic, amino axit, este, lipit, peptit, protein, muối amoni
clorua, muối clorua của amino axit,...
• Tác dụng với dung dịch brom :
+ Hợp chất không no : anken, ankađien, ankin, stiren; hợp chất có gốc vinyl, alyl,...
+ Anđehit hoặc hợp chất có chứa nhóm –CH=O như glucozơ hay HCOOH , HCOOR.
+ Phenol, anilin : quá trình mất màu đi kèm với hiện tượng tạo kết tủa.

• Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 :


+ Ank-1-in (Ankin có liên kết ≡ đầu mạch) : tạo ↓ màu vàng.
+ Anđehit hoặc hợp chất có chứa nhóm –CH=O + fructozơ : tạo ↓ Ag (còn gọi là phản ứng tráng gương).

• Bị thủy phân trong môi trường axit: este, peptit, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ,...
• Tác dụng với Cu(OH)2 :
+ Ở nhiệt độ thường: poliancol có nhiều nhóm –OH kề nhau (etylen glycol hay glixerol), glucozơ, fructozơ,
saccarozơ.
+ Ở nhiệt độ cao : các hợp chất có chứa nhóm –CH=O + fructozơ

27 Khóa Live Vip “ Đỗ Đại Học chinh phục NV1” cùng cô Liên các em ib đăng ký

You might also like