You are on page 1of 43

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.

HCM
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM LOGO
Khoa Công nghệ Hóa học & Thực phẩm
Khoa Công nghệ Hóa học & Thực phẩm
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
GV: Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

HÓAHỌC
HÓA HỌCPOLYMER
POLYMER
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU

Học kỳ 1, 2020 - 2021


Học kỳ 1, 2020 - 2021
1
1. Một vài khái niệm cơ bản

1. Polymer là hợp chất cao phân tử được cấu tạo từ


những đơn vị lặp lại có cấu trúc nhỏ hơn gọi là
monomers.

 Polymer là hợp chất cao phân tử, nhưng


cao phân tử có thể không là polymer.
2
1. Một vài khái niệm cơ bản

2. Mắt xích cơ sở: những nhóm nguyên tử nhất định


được lặp đi lặp lại nhiều lần trong mạch phân tử
polymer.

Vinyl Clorua Poly(Vinyl Clorua)

3. Độ trùng hợp (Degree Polymerization – DP): biểu thị


số mắc xích cơ sở có trong đại phân tử

DP
   M: KLPT của một mạch Polymer
 m: KLPT của mắc xích cơ sở
3
1. Một vài khái niệm cơ bản

3. Độ trùng hợp
Ví dụ 1: Hãy tính độ trùng hợp DP của một mạch
PVC có KLPT trung bình là 93.750 g/mol.

DP
 

Mắt xích cở sở

4
1. Một vài khái niệm cơ bản

4. Tên gọi  Dựa vào tên monomer

Ethylene Polyethylene

Vinylcloride Poly(vinylcloride)

5
1. Một vài khái niệm cơ bản

Acrylonitrile Polyacrylonitrile

[CH2CH(OAc)]n + C2H5OH → [CH2CH(OH)]n + C2H5OAc

Khi nào dung dấu ( )


trong cách viết tên
gọi polymer?
Poly(vinyl alcohol)
6
1. Một vài khái niệm cơ bản

 Tên thông dụng

Cao su tự nhiên (NR)

Nylon-6
 Trùng hợp caprolactam
 Trùng ngưng ε – aminocaproic
7
1. Một vài khái niệm cơ bản

Nhựa Bakelit

8
2. Phân loại

9
2.1 Theo thành phần hóa học mạch chính

 Polymer mạch cacbon (polymer đồng mạch)

 Polymer dị mạch

10
2.2 Theo cấu trúc

 Polymer mạch thẳng (linear polymer):


mạch phân tử dài, tính bất đẳng hướng
rất cao
 Polymer mạch nhánh (branched
polymer): có mạch chính dài và mạch
nhánh phụ ở 2 bên mạch chính.

 Polymer mạch không gian (crosslinked


polymer): các mạch đại phân tử liên kết
nhau bằng các liên kết ngang.
11
2.3 Theo thành phần monomer

 Polymer đồng nhất (homopolymer)

 Polymer đồng trùng hợp (copolymer)

(a) Statistical or random

(b) Alternating,

(c) Block

(d) Graft copolymers

12
2.4 Theo sự sắp xếp nhóm thế

 Cách sắp xếp này chỉ sử dụng cho các polymer có mắt
xích cơ sở không đối xứng.

Isotactic Syndiotactic Atactic

Polymer điều hòa lập thể Polymer không điều hòa

Các dạng đồng phân hình học của isopren:

a. Cấu trúc cis (cao su tự nhiên)


b. Cấu trúc trans (gutta percha).
13
PP và xúc tác Ziegler - Natta

 Ziegler–Natta catalysts are used to polymerize terminal alkenes


(ethylene and alkenes with the vinyl double bond).

 A polymer that lacks any regular arrangement in the position of its alkyl
substituents (R) is called atactic. Both isotactic and syndiotactic
polypropylene are crystalline, whereas atactic polypropylene is
amorphous.
14
2.5 Theo tính chất cơ lý

 Chất dẻo  Nhựa nhiệt dẻo (Thermopolastic)

(Plastic)  Nhựa nhiệt rắn (Thermosetting resin)

 Chất đàn hồi


(Elastomer)

 Tơ, sợi
(Fiber)

15
2.5 Theo tính chất cơ lý

16
(i) Fiber-forming Polymers

 Có nhiều polymer có thể tạo sợi nhưng chỉ có một vài loại đạt được
thành công về kỹ thuật và thương mại.
 Sợi polyamide (trade name is nylon) là một loại polymer quan trọng
nhất.
 Uses: sợi không nhăn, dây thừng, sợi bện, lông cứng (bàn chải), chỉ
khâu.

17
(i) Fiber-forming Polymers

 Terylene là loại sợi polyester quan trọng

• Độ hồi phục cao (resilience)


• Độ bền cao (durability)
• Hấp thụ ẩm thấp (low moisture absorption)

 The harsh feel of the fiber, caused by the


stiffness of the chain, is overcome by
blending it with wool and cotton.

18
(i) Fiber-forming Polymers

 Sợi acrylic có monomer là acrylonitrile và thường được sản xuất


như một copolymer

 Uses: fabric and carpeting

 Sợi acrylic: hàm lượng


acrylonitrile  85%

 Sợi modacrylic: hàm lượng


acrylonitrile từ 35 – 85% đồng
trùng hợp PVC.
Dynel fiber
19
(ii) Plastics

 Plastic là loại polymer có khả năng thay đổi hình dạng


khi chịu lực và giữ nguyên hình dạng này khi bỏ ngoại
lực.
 Nhựa nhiệt dẻo (thermoplastic)
Polymer Uses
HDPE Household products, insulator, pipes, toy.
LDPE Bottles, thin film.
PP Water pipe, sterilizable hospital equipment
TPX PMP Hospital and laboratory ware
PTFE Nonstick surfaces, insulation
PVC Records, bottles, water pipe.
PMMA Bathroom fixtures, knobs, comb.
PC Cooling fans, safety helmet.
20
(iii) Thermosetting Polymers

 Nhựa nhiệt rắn (thermosetting) là loại nhựa có cấu trúc


mạng không gian, không có khả năng hòa tan và khả
năng chảy và phải được sản xuất trong suốt quá trình
đóng rắn.
Polymer Uses

Phenolic resins Electrical fitment, radio and television cabinet, heat


resistant knobs, buckles.

Amino resins Lightweight tableware.

Polyester resins Paint and surface coating, composite materials

Epoxy resins Surface coatings, adhesives, composite materials


21
(iv) Elastomer
 Cao su tự nhiên (Natural rubber – NR)
 Cao su tổng hợp (Synthetic elastomer)
Polymer Uses
Natural rubber General purposes
Polybutadien Tire treads (lốp xe ko săm)
Butyl Inner tubes, cable sheathing
SBR Tires, general purpose
NBR (nitrile butadeien rubber) Resistant to swelling in organic
solvents
Polychloroprene Oil resistance, good weathering
and inflammability
Silicones Gasket, door seals, flexible molds
Polyurethanes Printing rollers, sealing and
jointing
EPR (Ethylene propylene rubber) Window strips
22
Tham khảo thêm tài liệu

Tài liệu [1]:


• Trang (Page): 7, 8, 9, 10.

Tài liệu [7]:


 Mục 1.2 – P.2
 Mục 1.4 – P.4
 Mục 1.11 đến 1.13 – P16 đến P.24
23
Bài tập

 Bài tập được upload trên trang LMS

24
3. Tổng hợp Polymer

 Quá trình kết hợp các monomer thành polymer gọi là phản
ứng polymer hóa (polymerization), bao gồm quá trình trùng
ngưng (condensation) và cộng hợp (addition).

 Độ dài của mạch polymer phụ


thuộc vào điều kiện phản ứng
và có thể xác định bằng các
phép đo khối lượng phân tử.

25
Monomer và chức (function)

 Monomer muốn tham gia vào phản ứng tổng hợp polymer
trước hết phải là những hợp chất đa chức, ít nhất là 2
chức.
Phân tử Số chức
 Chức của một chất là

CH2=CH2 2 khả năng kết hợp với

CH  CH 4 phân tử khác của chất

NH2-(CH2)6-NH2 2 đó: Nối đôi, Nối ba,

HOOC-(CH2)6-COOH 2 Hydro hoạt động.


 Chức có thể xác định bằng
CH3OH hoặc CH3COOH 1
số nhóm định chức
Glycerol 3
(functional group).
26
Các yếu tố ảnh hưởng đến chức

(i) Tỷ lệ cấu tử  Trong tổng hợp PF

 P/F > 1 trong pH < 7: tạo thành polymer mạch thẳng

+ +
0
70 - 90 C +
H C H + H H C H
O OH
OH OH
+
H C H + CH2OH + Q (1)
OH
OH OH
H+
n CH2OH CH2 + n H 2O
0 (2)
90 -92 C
n

27
Các yếu tố ảnh hưởng đến chức

(i) Tỷ lệ cấu tử  Trong tổng hợp PF


OH O O O
0
85 - 90 C
+ OH (3)
- H2O

OH
 P/F < 1 trong O
CH2OH
+ 90 C
0

+ H C H OH
pH > 7: tạo O

CH2OH
polymer OH
HOCH2 CH2OH
O
mạch không +
+ 2H C H
0
90 C OH
O CH2OH
gian CH2OH
O OH
+ 90 C
0 HOCH2 CH2OH (4)
+ 3H C H
O CH2OH

28
Các yếu tố ảnh hưởng đến chức

(ii) Nhiệt độ  Trong phản ứng ester hóa, glyxerin có thể:

 Thể hiện 3 chức khi nhiệt độ cao và dư acid


 Thể hiện 2 chức khi nhiệt độ thấp và không đủ acid
O
CH2 OH CH C 162 - 165OC CH2 OOC CH CH COOH
+ O + Q
CH2 OH CH C CH2OH
O
O O (1)
CH2 OH 162 - 165OC C O CH2 CH2 OH + Q
+ C
CH2 OH O C OH
C
O O

29
Các yếu tố ảnh hưởng đến chức

(iii) Yếu tố không gian


Ảnh hưởng với các cacbua hydro chưa no có nhóm thế lớn,
cồng kềnh gây ra hiệu ứng không gian che khuất nhóm chức làm
mất khả năng hoạt động hoặc giảm hoạt tính của monomer.

Methyl Phenyl ethylene Styrene Diphenyl ethylene

So sánh hoạt > >


tính monomer?
30
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính
chất hợp chất cao phân tử

31
4.1 Ảnh hưởng của cấu tạo hóa học

 Về bản chất các phản ứng hóa học không khác với chất
thấp phân tử.

 Phản ứng sẽ xảy ra không hoàn toàn do cản trở không


gian.

32
4.1 Ảnh hưởng của cấu tạo hóa học

 Polymer đồng mạch ổn định hóa học hơn polymer dị mạch.

 Các nhóm thế có thể cải thiện tích cực tính chất của polymer.

Nipam monomer pNipam


33
4.2 Ảnh hưởng của khối lượng phân tử

 Polymer chỉ có giá trị khối lượng phân tử trung bình

 Khối lượng phân tử trùng bình số Mn


 Khối lượng phân tử trung bình khối Mw

 Mạch polymer dài, lực hút giữa các đoạn mạch giảm,
có khả năng chuyển động tương đối, là nguồn gốc tính
mềm dẻo và đàn hồi của polymer.

34
4.3 Ảnh hưởng của cấu trúc cao phân tử

 Cấu trúc polymer ảnh hưởng lên tính chất cơ lý, khả
năng tan trong trong dung môi và khả năng bền nhiệt.

 Polymer chỉ có 2 trạng thái tập hợp: lỏng và rắn.

 Polymer mạch thẳng có thể tan chậm; polymer mạch


không gian chỉ trương.

 Dung dịch polymer có độ nhớt cao.


35
4.3 Ảnh hưởng của cấu trúc cao phân tử

36
4.3 Ảnh hưởng của cấu trúc cao phân tử

 Polymer có thể chảy khi đun nóng hoặc tan thành dung
dịch.

37
5. Khối lượng phân tử trung bình

Hợp chất đơn giản ≠ Polymers


* KLPT chính xác * Không có khả năng xác định chính xác

* Quá trình trình kế hợp các monomer là ngẫu nhiên


* Trong phản ứng trùng ngưng: chiều
dài mạch phụ khả năng làm việc của
nhóm chức phù hợp.
* Trong phản ứng trùng hợp: chiều dài
mạch phụ thời gian sống của mạch hoạt
động.
* KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ TRUNG BÌNH
38
5.1 Khối lượng phân tử trung bình số (Mn)

Mn thể hiện phần số học các mạch hiện diện   ∑ 𝑵𝒊 𝑴𝒊



  𝑴 𝒏= 𝑵 𝒊 𝑴𝒊
𝑴 𝒏= ∑ 𝑵𝒊
trong hỗn hợp. Mn rất nhạy với các mạch 𝑵
∑ 𝒊
phân tử có khối lượng phân tử nhỏ. Số lượng
100k 1 mạch
Consider a hypothetical polymer sample
composed of chains of four distinct molar 200k 5 mạch
mass, 100.000, 200.000, 500.000 and 500k 3 mạch
1.000.000 g/mol in the ratio 1 : 5 : 3 : 1.
Calculate Mn? 1 mạch
1000k

39
5.1 Khối lượng phân tử trung bình khối (Mw)

𝟐
  ∑ 𝑵𝒊 𝑴 𝟐 𝒊 ∑ 𝒘𝒊 𝑴 𝒊
𝒘 ∑
  𝑴 = 𝑵 𝒊 𝑴 𝒊 ∑
= 𝒘 𝒊 𝑴𝒊
Mw là tổng khối lượng các thành 𝑴 𝒘 = ∑ 𝑵 𝑴= ∑ 𝒘𝒊
𝑵
∑ 𝒊 𝒊 𝑴
𝒊 𝒊
𝒘
∑ 𝒊
phần tính trung bình theo phần
Số lượng
khối lượng của từng loại mạch có 100k 1 mạch
200k 5 mạch
khối lượng phân tử khác nhau.
500k 3 mạch
Mw rất nhạy với các mạch phân
1 mạch
tử có khối lượng phân tử lớn. 1000k

40
Độ
Độ đa
đa phân
phân tán
tán (Polydispersity
(Polydispersity index
index –
– PDI)
PDI)

PDI đặc trưng cho mức độ phân tán của


một mẫu polymer.

 For many polymerizations, the most probable value is


about 2.0, but larger and smaller values can be obtained.

41
Ví dụ

Calculate Mn, Mw và DPI of a polymer sample with the data in the


next table.
Number of Mass of
chain each chain
1 800.000
3 750.000
5 700.000
8 650.000
10 600.000
13 550.000
20 500.000
13 450.000
10 400.000
8 350.000
5 300.000
3 250.000
1 200.000
42
Hướng dẫn tự đọc tài liệu

 Phan Thanh Bình

- Mục 1.2 – P10 – P12

- Mục 1.3 – P12 – P.13

- Mục 1.4 – P13 – P16 (Đọc thêm)

 Polymers: Chemistry…

- Mục 1.3 – P4

- Mục 1.5 – P8 – P9

43

You might also like