Professional Documents
Culture Documents
Xoang IV
Xoang IV
BS LÊ HÀ THUỲ NHUNG
* Trường hợp răng đã điều trị tủy:
* Chỉ định:
Sau khi loại bỏ mô bệnh, thành N + T dày,
nối nhau ở thành nướu
Góc cạnh cắn giới hạn, chỉ còn góc nhỏ
Khớp cắn bình thường trong các chuyển
động hàm dưới trung tâm và lệch tâm
Mô R NT dày
Hình dạng tổng quát và giải phẫu bên trong
2. Tiếp cận từ bên ngoài / bên trong
* Chỉ định:
Mất góc cắn rõ ràng
Mất toàn bộ thành ngoài / trong
PH được gắn trực tiếp lên xoang trám
Không dùng ở múi X
Hình dạng tổng quát và giải phẫu bên trong
3. Liên quan 1 góc bên
* Chỉ định:
Mô R mất nhiều ở cạnh cắn > mặt tiếp cận
R người trẻ có buồng tuỷ lớn
Ko chỉ định cho múi X nếu mất tiếp xúc ở
mô R
4. Liên quan 2 góc bên
* Chỉ định:
Tất cả trường hợp (3)
Mô R mất chủ yếu cạnh cắn
Hướng dẫn đặt pin ngà
Vùng nên tránh:
Chỗ lõm mặt gần của RCN 1 trên
Vùng chẽ 2 Giữa-N + Giữa-T của RCL 1,2
dưới
Vùng chẽ Giữa-N + Giữa-G + Giữa-X của
RCL 1,2 trên
Góc NG của RCL 1 trên và dưới
Mặt xa của RCL dưới và mặt trong RCL trên
Hướng dẫn đặt pin ngà
Vị trí đặt pin:
X
Vùng xanh lá cây – X
X
vị trí ưu tiên nhất ở X B X
góc thẳng B X
Gãy pin
Đặt pin ngà thất bại
Gãy mk
Nếu đè vào phía bên
Ngừng quay mk trước khi lấy ra khỏi hố
Sd mk sắc
Gãy pin
Ấn mạnh đến đáy hố pin ngà
Phần pin cong ko thích hợp
Đặt pin ngà đạt kết quả tối ưu
(1)Ssoạn hố pin:
Độ sâu của ngà đủ để đặt pin
(0.5 mm giữa pin và men hay
bề mặt chân R)
Vuông góc trục R?
Gắn vào amalgam 2mm
Đạt khoảng hở cắn khớp
thích hợp với 2mm VL trám
phía trên pin
Đặt pin ngà đạt kết quả tối ưu
(2) SS pin ngà:
Cách thành trục > 0.5 mm và cách DEJ hay bề mặt
chân R 0.5 mm
// bề mặt ngoài của R (BV màng nha chu)
Tránh vùng chẽ
Đặt ở vùng sẽ có nhiều VL trám
Gần với góc mặt kế cận của R
Pins – Các yếu tố khác
(1) Đặt pin trên bề
mặt phẳng
Ngăn cản trượt mk
Đạt độ sâu cần thiết
Giảm nứt gãy
Pins – Other Factors
(2) Pin – Vòm nhỏ
Đạt vùng thích
hớp quanh pin để
nhồi nén amalgam
Đánh giá tình trạng răng
miệng trước khi đạt pin ngà
Đánh giá mô tuỷ
2 mm VL phục hồi
trên pin
Kỹ thuật đặt pin ngà
Khoan thẳng đứng từ mặt trong Thẳng trục liên tục từ phía xa
Chú ý: Nghiêng về phía ngoài
Mk // bề mặt R