You are on page 1of 59

Xin chào các bạn !

皆さん、おはようございます!
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT

• Hiragana
• Katakana
• Kanji (hán tự)
• Romanji (chữ Latinh)
W R Y M H N T S K

ワ ラ ヤ マ ハ ナ タ サ カ ア A
リ ミ ヒ 二 千 シ キイ I
ン ル ユ ム フ ヌ ツ ス クウ U
レ メ ヘ ネ テ セ ケエ E
ヲ ロ ヨ モ ホ ノ ト ソ コオ O
Bảng chữ cái Katakana


a
Bảng chữ cái Katakana


i
Bảng chữ cái Katakana


u
Bảng chữ cái Katakana


e
Bảng chữ cái Katakana


O
Bảng chữ cái Katakana


ka
Bảng chữ cái Katakana


ki
Bảng chữ cái Katakana


ku
Bảng chữ cái Katakana


ke
Bảng chữ cái Katakana


Ko
Bảng chữ cái Katakana


sa
Bảng chữ cái Katakana


shi
Bảng chữ cái Katakana


su
Bảng chữ cái Katakana


se
Bảng chữ cái Katakana


so
Bảng chữ cái Katakana


ta
Bảng chữ cái Katakana


chi
Bảng chữ cái Katakana


tsu
Bảng chữ cái Katakana


Bảng chữ cái Katakana


te
Bảng chữ cái Katakana


to
Bảng chữ cái Katakana


na
Bảng chữ cái Katakana


ni
Bảng chữ cái Katakana


nu
Bảng chữ cái Katakana


ne
Bảng chữ cái Katakana


no
Bảng chữ cái Katakana


ha
FB: Duhocnhanphulamdong
SDT: 02633.968.787/0977.799.724
Bảng chữ cái Katakana


hi
Bảng chữ cái Katakana


fu
Bảng chữ cái Katakana


he
Bảng chữ cái Katakana


ho
Bảng chữ cái Katakana


ma
Bảng chữ cái Katakana


mi
Bảng chữ cái Katakana


mu
Bảng chữ cái Katakana


me
Bảng chữ cái Katakana


mo
Bảng chữ cái Katakana


ya
Bảng chữ cái Katakana


yu
Bảng chữ cái Katakana


yo
Bảng chữ cái Katakana


ra
Bảng chữ cái Katakana


ri
Bảng chữ cái Katakana


ru
Bảng chữ cái Katakana


re
Bảng chữ cái Katakana


ro
Bảng chữ cái Katakana


wa
Bảng chữ cái Katakana


wo
Bảng chữ cái Katakana


h
Bảng chữ cái Katakana


ふくしゅう (ôn tập)

クケタ
ふくしゅう (ôn tập)

メノソン
ふくしゅう (ôn tập)

フ ワ ラ
ウ ヲ ヌ
ふくしゅう (ôn tập)

1.kuizu 6.basu

2.saizu 7.tekisuto

3.sukoa 8.akushon

4.kisu 9.konpiuuta

5.aisukoohii 10.boryuumu
1.TRƯỜNG ÂM
Không giống như Hiragana, trường âm được thể hiện bằng
cách ghi thêm nguyên âm tương ứng vào sau kí tự kana có
trường âm.

Trong Katakana, trường âm nào cũng được biểu thị bằng kí hiệu 「ー」

れい: カード Thẻ ノート Vở コーヒー Cà phê

スーパー Siêu thị タクシー taxi テープ Băng, đĩa


2.Xúc âm
Âm 「ッ」“ nhỏ” có độ dài là 1 đơn vị âm

Trong hệ chữ Katakana, nó đứng trước các âm thuộc hàng 「カ」「ガ」


「サ」「タ」「ダ」「パ」「ジ]「フ]

Khi phiên âm romaji, âm 「ッ」 “ nhỏ” sẽ được thể hiện bằng cách
gấp đôi phụ âm tiếp sau nó, cụ thể là những âm “k; g; s; t; c; d; p; j và f”

Chú ý: Phụ âm gấp đôi của âm “c” có thể ghi là “t” hoặc “c”;
Phụ âm gấp đôi của phụ âm “j” được ghi là “t”

スイッチ Suicchi hoặc suitchi バッジ Batji


れんしゅう (LUYỆN TÂP)
サッカー sakka バッグ baggu

クラッス kurassu モットー mottoo

タッチ tacchi ベッド beddo

チップ chippu ペッド peddo

スタッフ sutaffu サンドイッチ sandoicchi


ご清聴ありがとうございました!

You might also like