Professional Documents
Culture Documents
QTCL Chuong 3 Danh Gia
QTCL Chuong 3 Danh Gia
2
1. Sơ đồ đánh giá chất lượng
NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN VỀ ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG
NT 1: Chất lượng thể hiện bằng một hệ thống
các chỉ tiêu - đặc trưng cho đối tượng…
NT 2: Chất lượng được đánh giá không chỉ
bằng giá trị chỉ tiêu chất lượng Ci, mà còn bằng
hệ số trọng lượng Vi
NT 3: Phân biệt : đo - đánh giá
3
1. Sơ đồ đánh giá chất lượng
4
1. Sơ đồ đánh giá chất lượng
Muïc ñích: Ñònh löôïng caùc chæ tieâu
Toå hôïp caùc giaù trò ño ñöôïc
Quyeát ñònh ñieàu chænh
Ño So
Saùnh
Ño chæ tieâu CL vôùi ñôn vò So saùnh 1 chæ tieâu CL vôùi
ño thích hôïp chæ tieâu chuaån töông öùng
ieâu chuaån: quoác teá, VN, ngaønh, xí nghieäp, hôïp ñoàng,nhu cầu XH
5
1. Sơ đồ đánh giá chất lượng
Quaù trình ñaùnh giaù
6
2. CÁC PP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
7
2.1 Phương pháp phòng thí nghiệm
Tiến hành trong Phòng thí nghiệm với các thiết bị
chuyên dùng Phương pháp này được sử dụng trong
trường hợp các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật cơ bản….
cũng đồng thời là các thông số cần đánh giá.
8
2.1 Phương pháp phòng thí nghiệm (tt)
Đo trực tiếp: Đo trực tiếp độ dài, trọng lượng, công
suất …
Phương pháp phân tích hóa lý: Xác định hàm
lượng, thành phần hóa học, tạp chất, tính chất lý
học, sự co giãn, độ bền...của sản phẩm hoặc các chỉ
số liên quan đến các hoạt động SXKD.
9
2.1 Phương pháp phòng thí nghiệm (tt)
10
2.2 Phương pháp ghi chép
Ghi chép, đếm: Các biến số nhất định, các vật thể,
chi phí,..
Ví dụ: Số hư hỏng khi thử nghiệm sản phẩm
Chi phí cho chế tạo, sử dụng sản phẩm.
Số bộ phận tiêu chuẩn hóa
Số bộ phận được cấp bằng phát minh
11
2.3 Phương pháp tính toán
Tính toán các mối quan hệ lý thuyết, nội suy,…
Ví dụ: các chỉ tiêu ở giai đoạn thiết kế - Chỉ tiêu năng
suất, chỉ tiêu tuổi thọ, tính bảo toàn, tính dễ sửa
chữa.
12
2.4 Phương pháp cảm quan
13
2.4 Phương pháp cảm quan (tt)
14
2.5 Phương pháp xã hội học
15
2.6 Phương pháp chuyên gia
16
2.6 Phương pháp chuyên gia (tt)
Đặc điểm: độ tin cậy cao, phạm vi áp dụng ngày
càng mở rộng. Sử dụng khi:
- Không sử dụng được các PP khách quan hơn.
- Hoặc nếu dùng thì không kinh tế, không đủ số liệu.
17
Hai phương pháp chuyên gia tiêu biểu
18
19
3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG QLCL
3.1 Mục đích của kiểm tra đánh giá HT QLCL
Phát hiện những điểm yếu và đề ra hướng khắc
phục những thiếu sót của công tác QLCL
Phân biệt: kiểm tra đánh giá chất lượng vs kiểm
tra đánh giá hệ thống QLCL
Các loại kiểm tra đánh giá công tác QLCL:
1. Kiểm tra của người đặt hàng
2. Cấp giấy chứng nhận
3. Để tặng giải thưởng về thành tích lao động
4. Cố vấn kiểm tra công tác QLCL
20
Một số tiêu chí để kiểm tra hệ thống QLCL
1) Đường lối, nhiệm vụ
2) Tổ chức và hoạt động
3) Đào tạo và mức độ phổ biến của nó
4) Thu thập thông tin phổ biến và áp dụng chúng.
5) Phân tích
6) Tiêu chuẩn hoá
7) Kiểm tra
8) Bảo đảm chất lượng
9) Kết quả
10)Các kế hoạch
21
3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG QLCL
3.2 Một số chuẩn mực kiểm tra đánh giá
Bảng chuẩn quản lý chất lượng
Mô hình giải thưởng chất lượng quốc gia
o Giải thưởng Deming (Nhật) – 10 tc
o Giải thưởng Baldrige (Mỹ) – 07 tc
o Giải thưởng chất lượng Châu Âu - 09 tc
o Giải thưởng chất lượng Việt Nam - 07 tc
Hệ thống chất lượng theo tiêu chuẩn (ISO 9000,
ISO 14000, GMP, …)
22
Giải thưởng chất lượng Việt Nam
Giải thưởng chất lượng VN thành lập
theo quyết định số:1352/QD-TĐC ngày
5/8/1995 cuả BT bộ KHCN, nhằm
khuyến khích các tổ chức SXKD, DV,
các cơ quan nghiên cưú triển khai
KHCN trong nước nâng cao CL hoạt
động, tăng cường khả năng cạnh tranh
trên thị trường trong nước và thế giới.
GTCLVN xét tặng hàng năm cho các tổ chức
có thành tích xuất sắc về chất lượng
Đối tượng tuyển chọn:
Khối sản xuất kinh doanh
Khối dịch vụ
Giải thưởng:
Giải vàng (trên 800 điểm)
Giải bạc (trên 600 điểm)
25
26
4. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
27
4.1 Hệ số CL và Hệ số mức CL
Có thể đo chất lượng bằng: n
C v i i
v
i 1
i
vi 1 K a Ci v i
Một số i 1
i 1
trường n
n
hợp
vi x C v i i
i 1 Ka i 1
x
v1 v 2 ..... v n C i
Ka i 1
n
29
Hệ số chất lượng
s
j 1
j
30
Mức chất lượng
Phöông phaùp Ci
vi phaân: qi
C0 i
Phöông phaùp K
toång hôïp: Km
K0
31
Mức chất lượng
Phương pháp n
trung bình số học
Ka C v i i
K ma i 1
n
K oa
C
i 1
v
oi i
Coi : giá trị chuẩn của chỉ tiêu chất lượng thứ i
(thường là điểm cao nhất trong thang điểm )
Koa : hệ số chất lượng của chuẩn
32
Mức chất lượng
s
Tính cho
nhiều SP/DN K
j 1
ma j j
K ma s s
j 1
j
Trong ñoù: Gj
j s
j = 1,s : soá loaïi SP/ soá DN
G j
Kmaj: HSMCL cuûa SP loaïi j / DN j 1
34
4.3 Chi phí ẩn
35