You are on page 1of 21

PAST

CONTINUOUS
-QUÁ KHỨ TIẾP
DIỄN-
P.81
01

CÔNG
THỨC
CÔNG THỨC
S + was/ were + Ving…………….
+
He was cooking dinner at 4 p.m yesterday.

S + wasn’t/ weren’t Ving……………


-
We weren’t watching TV at 9.p.m yesterday.

Was/ Were + S + Ving…………..?


? Yes, S was/ were. No, S wasn’t/ weren’t..
Was your mother going to work at 7.am yesterday?
Ex4: P.83

Were you talking on phone at


8….?
Yes, I was.

Were you watching DVD last


Were you having lunch at 2 Sa…?
Yes, I was.
…….?
No, I wasn’t. I was having
lunch..
02

CÁCH
DÙNG
Cách dùng 1
Diễn tả hành động/ sự việc đang xảy ra
tại một thời điểm xác định trong quá khứ

Eg: I was playing the piano at 6.p.m yesterday.


It was raining all day yesterday.
Cách dùng 2
Diễn tả 2 (nhiều) hành động với
when và while
2 HÀNH ĐỘNG:
QKD
QKTD QKTD
2 hành động diễn ra và kéo 1 hành động đang xảy ra, 1
dài gần như song song hành động khác xen vào
=> Cả 2 hành động dùng => Hành động đang xảy ra:
QKTD QKTD
Hành động xen vào: QKD

My mum was reading while my dad Kate was sunbathing when it started
was watching TV to rain.
Hành động xen vào:
Động từ chỉ cảm giác/ hành động Lưu
ngắn: see, meet, come, arrive, stop,
leave, fall, find,....
ý
Ex3: P.83

action in progress interrupted by


Rosalie
another was cooking when she cut her
finger.
action in progress at a stated time in the past
Lizzy and Nadia were playing
basketball at 5 o’clock yesterday.
03
DẤU
HIỆU
NHẬN
BIẾT
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

● at + thời gian cụ thể trong quá khứ


Eg: at 6.am yesterday
● all day/night yesterday
● this time + thời gian trong quá khứ
Eg: this time last month, this time last night
● While: trong lúc đó, trong khi
When: khi
Ex2: P.82

What was Oliver doing at 8.30 am


He was walking in the mountains
What was Oliver doing at 12.45 pm
He was having lunch.
What was Oliver doing at 4.pm?
He was sleeping.
What was Oliver doing at 7.pm?
He was playing football.
Work in pairs
Say what you were Ex
doing yesterday at the
time.
2
Ex1: P.82
PHÂN BIỆT
QKD VS. QKTD 04
PAST SIMPLE VS. PAST
CONTINUOUS
QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Diễn đạt hành động đã xảy ra, chấm Diễn đạt hành động đang xảy ra, tại 1
dứt trong quá khứ thời điểm xác định trong quá khứ

Eg: Simon went to camp last month


Eg: The boys were playing volleyball at
6.pm.
PAST SIMPLE VS. PAST
CONTINUOUS
QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Diễn tả hành động liên tiếp trong quá Diễn đạt hành động xảy ra song song
khứ hoặc đan xen nhau trong quá khứ

Eg: First she made a pizza, then she put it


Eg: The children were studying while their
in the oven.
mother was cooking.

Eg: Mai cut herself while she was cooking.


Ex5: P.84
Ex5: P.84

You might also like