You are on page 1of 58

BÀI GIẢNG MÔN HỌC

ĐIỆN TỬ SỐ

CHƯƠNG 1:

HỆ ĐẾM
Giảng viên: NGÔ ĐÌNH PHONG
Khoa: Kỹ thuật điện tử 2

1
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II ĐIỆN TỬ SỐ
(Digital Electronics)
►Tài liệu tham khảo

2
Bài giảng ĐIỆN TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II ĐIỆN TỬ SỐ
(Digital Electronic)
►Chương 1: Hệ Đếm
Chương 2:Đại số hàm Boole
Chương 3: Cổng logic TTL và CMOS
Chương 4: Mạch logic tổ hợp
Chương 5: Mạch logic tuần tự
Chương 6: Bộ nhớ bán dẫn

3
Bài giảng ĐIỆN TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
►1.1 GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.1 Hệ thập phân
1.1.2 Hệ nhị phân
1.1.3 Hệ 8 và hệ 16
1.2 CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ GIỮA CÁC HỆ ĐẾM
1.3 SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU
1.4 DẤU PHẨY ĐỘNG
1.5 CÁC HỆ THỐNG MÃ NHỊ PHÂN THÔNG
DỤNG
4
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG
1. Hệ thống tương tự (analog 2. Hệ thống số (digital system)
system)
Mạch tương tự (analog) Mạch số (digital)

VD: máy tính, điện thoại di


VD: Bộ khuếch đại âm tần, thiết
động, thiết bị nghe nhìn
bị thu phát băng từ…
số…
5
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG
►Ứng dụng của mạch số trong các hệ thống:

6
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG
Tín hiệu tương tự Tín hiệu số
(analog signal) (digital signal)
xa(t)
V

1 High

0 t(s) 0 Low t(s)

Tín hiệu số: 11001001000

7
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG
Ưu điểm của mạch số
►Dễ thiết kế hơn
► Cho phép thông tin được lưu trữ và truy cập dễ
dàng,nhanh chóng
► Tính chính xác và độ tin cậy cao
► Có thể lập trình hoạt động.
► Khả năng chống nhiễu cao, cho phép các mạch có khả
năng phát hiện sai và sửa sai.
► Tích hợp trên một chíp IC (Integrated Circuit).
► Độ chính xác và độ phân giải cao.

8
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG
Nhược điểm

►Muốn sử dụng kỹ thuật số khi làm việc với tín hiệu đầu
vào và đầu ra dạng tương tự ta phải thực hiện sự chuyển
đổi từ dạng tương tự sang dạng số (ADC), sau đó xử lý
thông tin số và chuyển ngược lại từ dạng số đã xử lý sang
dạng tương tự (DAC) .

► Các bộ ADC,DAC có chấp nhận sai số

9
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG
Các bước để sử dụng được hệ thống kỹ thuật số:
►Biến đổi thông tin đầu vào dạng tương tự thành dạng số
(ADC)
► Xử lý thông tin số
► Biến đổi đầu ra dạng số về lại dạng tương tự (DAC)

Ví dụ sơ đồ khối một hệ thống điều khiển nhiệt độ


10
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.1 HỆ THẬP PHÂN:
►BIỂU DIỄN SỐ

11
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.1 HỆ THẬP PHÂN:
Trong hệ thống số thập phân có mười cơ số là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9

1 0 2 0 . 0 0 0
103 102 101 100 10-1 10-2 10-3
=1000 =100 =10 =1 =1/10 =1/100 =1/1000
MSB Dấu chấm LSB
thập phân

Trọng số của 102010


= 1020

12
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.2 HỆ NHỊ PHÂN (binary system)
►Trong hệ thống số nhị phân chỉ có hai cơ số là 0 và 1

1 Ý1nghĩa một0số nhị phân:


1 . 1 0 1
23 22 21 20 2-1 2-2 2-3
=8 =4 =2 =1 =1/2 =1/4 =1/8
MSB Dấu chấm LSB
nhị phân

Trọng số của số nhị phân : 1100.1012


= (1x 23) + (1x 22) + (0x21) + (0x20) + (1x2-1) + (0x2-2) +
(1x 2-3 )
= 8 + 4 + 0 + 0 + 0.5 + 0 + 0.125
= 12.125
13
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.2 HỆ NHỊ PHÂN (binary system)
Thứ tự bit MSB (Most (Least
Significant Bit) Significant
Bit) LSB
Số nhị
1 0 1 1 0 1 0 1
phân:

bit
nipple

byte
1K  210  1024

14
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.2 HỆ NHỊ PHÂN (binary system) (tt) Bảng trị giá 2n
n 2n n 2n
0 0 10 1K
1 2 11 2K
2 4 12 4K
3 8 13 8K
4 16 14 16 K
5 32 15 32 K
6 64 16 64 K
7 128 20 1M
8 256 21 2M
9 512 30 1G
15
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
Thập Nhị phân Thập Nhị phân
1.1.2(tt) phân phân
0 0 8 1000

1 1 9 1001

2 10 10 1010

3 11 11 1011

4 100 12 1100

5 101 13 1101

6 110 14 1110

7 111 15 1111

Nếu sử dụng N bit có thể tổ hợp được 2N số độc lập nhau


VD: 2 bit, tổ hợp được 22 = 4 số ( 002 đến 112 )
4 bit, tổ hợp được 24 = 16 số ( 00002 đến 11112 )
16
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.2 HỆ NHỊ PHÂN (binary system) (tt)
►Phép cộng trong hệ nhị phân
0+0=0;
0+1=1;
1+0=1;
1 + 1 = 0 nhớ 1 (đem qua bit cao hơn).
► Ví dụ 111 (số nhớ)
phép cộng
1 0 1 1 (số hạng thứ 1)
+ 1 1 1 0 (số hạng thứ 2)
-------------------------------------
11001 (tổng) 17
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.2 HỆ NHỊ PHÂN (binary system) (tt)
►Phép trừ trong hệ nhị phân
0-0=0;
1-1=0;
1-0=1;
0 - 1 = 1 mượn 1 ở bit cao hơn
► Ví dụ 11 (số mượn)
phép trừ 100 (số bị trừ)
- 011 (số trừ)
-------------------------------------
001 (hiệu)
18
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.2 HỆ NHỊ PHÂN (binary system) (tt)
►Phép nhân trong hệ nhị phân
0x0=0,0x1=0,1x0=0,1x1=1
Phép nhân hai số nhị phân cũng được
thực hiện giống như trong hệ thập phân

► Ví dụ
phép nhân

19
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.3 HỆ CƠ SỐ 8
Hệ thống số bát phân sử dụng 8 cơ số gồm : 0,1,2,3,4,5,6,7
Mỗi một ký tự số bát phân biểu diễn một nhóm 3 ký tự số nhị
phân.
0 1 2 7 . 0 0 0
83 82 81 80 8-1 8-2 8-3
=512 =64 =8 =1 =1/8 =1/64 =1/512

MSB Dấu chấm LSB


bát phân

20
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.3 HỆ CƠ SỐ 8 (tt)
►Phép cộng trong hệ cơ số 8: khi kết quả lớn hơn hoặc bằng
8 phải nhớ lên chữ số có trọng số lớn hơn kế tiếp
► Ví dụ phép cộng hệ cơ số 8:

► Phép trừ: Khi mượn 1 ở số có trọng số lớn hơn kế tiếp thì


chỉ cần cộng thêm 810

► Ví dụ phép trừ hệ cơ số 8:

21
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.4 HỆ CƠ SỐ 16 (Số HEX)
Hệ thống số thập lục phân sử dụng 16 cơ số gồm :
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A, B, C, D, E, F.
Mỗi một ký tự số thập lục phân biểu diễn một nhóm 4 ký tự số
nhị phân.

0 1 1 A . 1 0 1
163 162 161 160 16-1 16-2 16-3
=4096 =256 =16 =1 =1/16 =1/256 =1/4096

MSB Dấu chấm LSB


thập
lụcphân

22
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.4 HỆ CƠ SỐ 16 (Số HEX) (tt)
Thập Thập lục Nhị Thập Thập lục Nhị phân
phân phân phân phân phân
0 0 0000 8 8 1000
1 1 0001 9 9 1001
2 2 0010 10 A 1010
3 3 0011 11 B 1011
4 4 0100 12 C 1100
5 5 0101 13 D 1101
6 6 0110 14 E 1110
7 7 0111 15 F 1111

23
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.1.4 HỆ CƠ SỐ 16 (Số HEX) (tt)
►Phép cộng trong hệ cơ số 16: Khi thực hiện cộng số HEX
lưu ý khi kết quả lớn hơn F
► Ví dụ phép cộng số HEX:

► Phép trừ: Khi trừ một số bé hơn cho một số lớn hơn phải
mượn 1 ở cột kế tiếp bên trái, nghĩa là cộng thêm 16 rồi mới trừ
► Ví dụ phép trừ số HEX:

24
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm

1.1 GIỚI THIỆU CHUNG


► 1.2 CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ GIỮA CÁC HỆ ĐẾM
1.2.1 Chuyển đổi hệ cơ số 10 sang hệ khác
1.2.2 Đổi biểu diễn hệ bất kỳ sang hệ thập phân
1.2.3 Đổi số nhị phân sang hệ cơ số 8 và 16

1.3 SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU


1.4 DẤU PHẨY ĐỘNG
1.5 CÁC HỆ THỐNG MÃ NHỊ PHÂN THÔNG DỤNG

25
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.2.1 Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 sang hệ khác

Đối với phần nguyên Đối với phần phân


số
Chia liên tiếp phần nguyên Nhân liên tiếp phần phân
cho cơ số của hệ cần chuyển số với cơ số của hệ cần
đến. chuyển đến.
Kết quả là số dư sau mỗi lần Kết quả là phần nguyên thu
chia viết đảo ngược trật tự được sau mỗi lần nhân, viết
tuần tự.
Phép chia dừng lại khi kết quả
lần chia cuối cùng bằng 0

26
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.2.1 Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 sang hệ khác (tt)
Ví dụ 1: Đổi số 35 sang số nhị phân.

27
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.2.1 Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 sang hệ khác (tt)

Ví dụ 2: Đổi số 0,375 sang số nhị phân.

28
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.2.1 Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 sang hệ khác (tt)
Ví dụ 3: Đổi số 35 sang số bát phân.

Ví dụ 4: Đổi số 0,375 sang số bát phân.

29
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.2.1 Chuyển đổi từ hệ cơ số 10 sang hệ khác (tt)
Ví dụ 5: Đổi số 35 sang số thập lục phân.

Ví dụ 6: Đổi số 0,375 sang số thập lục phân.

30
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.2.2 Chuyển đổi hệ bất kỳ sang hệ thập phân
►Công thức:

với ai và r là hệ số và cơ số hệ có biểu diễn

►Ví dụ:

31
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.2.3 Chuyển đổi từ hệ cơ số 2 sang hệ 8,16
►NP sang cơ số 8: chia số NP thành các nhóm 3 bit

►NP sang cơ số 16: chia số NP thành các nhóm 4 bit

32
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm

1.1 GIỚI THIỆU CHUNG


1.2 CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ GIỮA CÁC HỆ ĐẾM
► 1.3 SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU
1.3.1 Biểu diễn số NP có dấu
1.3.2 Phép cộng trừ số NP có dấu
1.4 DẤU PHẨY ĐỘNG
1.5 CÁC HỆ THỐNG MÃ NHỊ PHÂN THÔNG
DỤNG

33
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.3.1 Biểu diễn số nhị phân có dấu

►Biểu diễn theo bit dấu

►3 phương pháp ► Biểu diễn theo bù 1

► Biểu diễn theo bù 2

34
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.3.1 Biểu diễn số nhị phân có dấu (tt)

35
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.3.1 Biểu diễn số nhị phân có dấu (tt)
►Bù 1: của số nhị phân được thực hiện bằng
cách lấy phủ định từng bit của số đó

Ví dụ: Bù 1 của 11001101000


là 00110010111

►Bù 2: bằng bù 1 cộng 1

Ví dụ: Bù 2 của 11001101000


là 01000101000
36
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.3.2 Cộng và trừ các số biểu diễn theo bit dấu
►Cộng hai
số cùng dấu:
Cộng hai
phần trị số
với nhau, dấu
là dấu chung

►Cộng hai
số khác dấu
trong đó số
âm có trị số
nhỏ hơn

37
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
38
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.3.2 Cộng và trừ các số biểu diễn theo bit dấu (tt)
►Cộng hai số khác dấu trong đó số âm có trị số lớn hơn

►Phép trừ: Nếu lưu ý rằng, - (-) = + thì trình tự thực hiện
phép trừ cũng giống phép cộng
39
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm

1.1 GIỚI THIỆU CHUNG


1.2 CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ GIỮA CÁC HỆ ĐẾM
1.3 SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU
►1.4 DẤU PHẨY ĐỘNG
1.4.1 Biểu diễn theo dấu phẩy động
1.4.2 Các phép tính với biểu diễn dấu phẩy động

1.5 CÁC HỆ THỐNG MÃ NHỊ PHÂN THÔNG


DỤNG

40
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.4.1 Biểu diễn theo dấu phẩy động

►Dấu phẩy động: Dùng để biểu diễn rút gọn các số có giá trị
rất lớn hoặc rất bé.

►Biểu diễn: N2=2E x M


m : là phần định trị, e là số mũ.

41
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.4.1 Biểu diễn theo dấu phẩy động

►Dấu phẩy động: 32 bit độ chính xác đơn ( IEEE – 754). Với
32 bit được chia ra 3 phần như sau:
1 bit 8 bit 23 bit
S E F
Sign (Dấu) Exponent (số mũ) Fraction/Mantissa
(phần phân số/
định trị)

Phần bit dấu: quy ước 0 là dương, 1 là âm.


Đây là biểu thị dấu, không phải bù 2
E = số mũ + 127
F = giá trị tính từ sau dấu chấm

42
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.4.1 Biểu diễn theo dấu phẩy động

Ví dụ 1: Tìm dạng dấu phẩy động của 0.75

B1: Đổi sang nhị phân: 0.75 = 0.112


B2: Đẩy lên hàng đơn vị một số 1: 0.112 =1.1 x 2-1
B3: Số dương nên S = 0
B4: E = -1 + 127 = 126 = 0111 11102
B5: F = 100 0000 0000 0000 0000 0000 (23 bit)

43
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.4.1 Biểu diễn theo dấu phẩy động

Ví dụ 2: Tìm dạng dấu phẩy động của -9.125

B1: Đổi sang nhị phân: 9.125 = 1001.0012


B2: Đẩy lên hàng đơn vị một số 1: 1001.0012 =1.001001 x 23
B3: Số âm nên S = 1
B4: E = 3 + 127 = 130 = 1000 00102
B5: F = 001 0010 0000 0000 0000 0000(23 bit)

44
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.4.2 Các phép tính với biểu diễn dấu phẩy động

►Nhân

►Chia

►Tổng và hiệu: cần đưa các số hạng về cùng số mũ,


sau đó số mũ của tổng và hiệu sẽ lấy số mũ chung,
còn định trị của tổng và hiệu sẽ bằng tổng và hiệu các
định trị thành phần.

45
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.4.2 Các phép tính với biểu diễn dấu phẩy động (tt)
►Ví dụ các phép toán cộng/ trừ/ nhân/ chia

46
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm

1.1 GIỚI THIỆU CHUNG


1.2 CHUYỂN ĐỔI CƠ SỐ GIỮA CÁC HỆ ĐẾM
1.3 SỐ NHỊ PHÂN CÓ DẤU
1.4 DẤU PHẨY ĐỘNG
► 1.5 CÁC HỆ THỐNG MÃ NHỊ PHÂN THÔNG DỤNG
1.5.1 Các dạng mã BCD
1.5.2 Các phép tính trong số NBCD
1.5.3 Các dạng mã nhị phân khác

47
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.1 Các dạng mã nhị thập phân (BCD- Binary
Coded Decimal)
MÃ BCD (Binary Coded Decimal) là mã được cấu tạo
bằng cách dùng từ nhị phân 4 bit để mã hóa 10 kí hiệu
thập phân, nhưng cách biểu diễn vẫn theo thập phân.
VD: 910 có mã BCD là 1001
8610 Có mã BCD là 1000 0110
Mã NBCD (Nature BCD): các chữ số thập phân được nhị
phân hoá theo trọng số như nhau 23, 22, 21, 20

48
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.1 Mã BCD- Binary Coded Decimal (tt)

NBCD

Bảng

BCD
các
loại

49
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.2 Các phép tính trong mã NBCD
►Phép cộng: Khi thực hiện cộng số BCD lưu ý khi kết
quả lớn hơn 9 cần hiệu chỉnh bằng cách cộng thêm 01102
(số 610)
►Ví dụ:

50
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.2 Các phép tính trong mã NBCD (tt)
►Phép trừ: Phép trừ số thập phân được thực hiện trên
cơ sở phép cộng bằng cách cộng với số bù 9 của số trừ

►Ví dụ:

51
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.3 Các dạng mã nhị phân khác Gray 4 bit
0000
Mã Gray còn được gọi là mã cách 1, 0001
các tổ hợp mã kế nhau chỉ khác nhau 0011

duy nhất 1 bit. 0010


0110
Gray 1 bit Gray 2 bit Gray 3 bit
0111

00 000
0 0101

001 0100
1100
01 011
1101
010 1111

1 11 110 1110

111 1010

101 1011
10
1001
100
1000
52
Bài giảng ĐIỆN TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.3 Các dạng mã nhị phân khác (tt)
Mã Dư-3 được hình thành từ mã NBCD bằng cách cộng
thêm 3 vào mỗi tổ hợp mã.

Mã Johnson (vòng xoắn) sử dụng 5 bit nhị phân để biểu


diễn 10 ký hiệu thập phân. Mã này có số bit 1 tăng dần từ
trái qua phải cho đến khi đầy, sau đó giảm dần bit 1

Mã vòng sử dụng 10 bit nhị phân để biểu diễn 10 ký hiệu


thập phân với các trọng số 9876543210. Mỗi tổ hợp mã
chỉ bao gồm một bit 1 chạy vòng từ phải qua trái

53
Bài giảng ĐIỆN TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.3 Các dạng mã nhị phân khác (tt)

54
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.3 Các dạng mã nhị phân khác (tt)

►Mã ASCII
dùng số nhị
phân 7 bit gồm
128 mã số cho
128 ký tự chữ số

55
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.3 Các dạng mã nhị phân khác (tt)

Mã ASCII dùng
số nhị phân 7 bit
gồm 128 mã số
cho 128 ký tự
chữ số

56
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
1.5.3 Các dạng mã nhị phân khác (tt)
►Ví dụ: Mã ASCII Biểu diễn chử “REST”

57
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ
Học viện công nghệ BCVT
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử II Chương 1: Hệ Đếm
Tóm tắt
Hệ thập phân
Hệ nhị phân
Hệ 8 và hệ 16
Phương pháp chuyển đổi giữa các hệ đếm
Tổ chức của các hệ đếm
Phép tính số học trong các hệ đếm
Mã nhị phân thông dụng: mã BCD, mã Gray,
mã vòng xoắn, mã ASCII…

58
Bài giảng
Bài giảng ĐiệnĐIỆN
Tử Số TỬ SỐ

You might also like