Professional Documents
Culture Documents
SLIDE SHOW
LÝ THUYẾT MẠCH
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2. Bài giảng “Lý thuyết mạch”, Học viện CNBCVT, Tp. HCM
3
ĐỀ CƯƠNG MÔN - LÝ THUYẾT MẠCH
Mạch điện được cấu trúc từ các phần tử riêng rẽ, mô hình
các phần tử trong mạch điện được xem là lý tưởng.
Mạch điện bao gồm các phần tử: Thụ động & Tác động
Các phần tử thụ động: Tiêu tán và tích phóng năng
lượng điện từ trường.
Các phần tử tác động: Cung cấp năng lượng cho mạch.
6
1.1 CÁC PHẦN TỬ MẠCH CƠ BẢN
1.1.1 CÁC PHẦN TỬ THỤ ĐỘNG
a. Phần tử điện trở:
- Điện trở là phần tử 2 cực đặc trưng cho hiện tượng tiêu tán
năng lượng điện từ.
- Quan hệ điện áp và dòng điện trên điện trở tuyến tính:
u(t) = R.i(t)
với R - Điện trở, đơn vị là Ohm ()
- Trên R dòng điện và điện áp cùng pha
1
i( t ) u( t ) G .u( t )
R
1
G : giá trị điện dẫn, đơn vị siemen (S) hay mho (Ʊ)
R
7
b. Phần tử điện dung:
Điện dung là phần tử 2 cực đặc trưng cho hiện tượng tích
phóng năng lượng điện trường.
Điện dung là mô hình lý tưởng của tụ điện.
du(t)
i(t) C
dt Xác lập
1 1 chiều
u(t) i(t)dt
C
di(t)
u(t) L
dt Xác lập
1 1 chiều
i(t) u(t)dt
L
Hình 1 Hình 2
i1
u1 u1 ri1
i1
.i1 u1 gu1
12
Ví dụ: Cho mạch điện ở trạng thái xác lập. Tìm dòng điện
qua điện trở 3, biết J = 5(A) - nguồn một chiều.
0.5H
1H 0.25F I1 3 I2 2 J
0.25F 2 J
I1 3
2
I1 .J 2 (A)
23
1.2 PHÂN LOẠI & TRẠNG THÁI LÀM VIỆC MĐ
Phân loại theo mạch điện:
Mạch tuyến tính, phi tuyến
Mạch có thông số tập trung, phân bố
Mạch tương hỗ, không tương hỗ
16
1.3.2 ĐẶT VẤN ĐỀ
R2 L 40mH
d 1
Ri( t ) L i( t ) i( t )dt e( t ) i(t)
dt C
C 5mF
2 e(t)
d d 1 d
L 2 i( t ) R i( t ) i( t ) e( t )
-
dt dt C dt
Giải
Phương trình vi phân i(t): Phức tạp
Mạch điện ở trạng thái xác lập, đáp ứng trong mạch
u(t),i(t) sẽ có cùng tần số với các nguồn tác động e(t),j(t)
Giải
Phương trình đại số Biên độ & Pha của i(t)
17
1.3.3 BIỂU DIỄN PHỨC CHO Đ/L ĐIỀU HÒA
Đại lượng f(t) gọi là điều hoà:
f(t) = Fm cos(t+ ), hoặc
f(t) = Fm sin(t+ )
d
Đạo hàm: f ( t ) j .F
dt
1
Tích phân: f ( t ) dt j .F
19
19
Ví dụ: R2 L 40mH
d 1
Ri( t ) L i( t ) i( t )dt e( t ) i(t)
+
dt C
C 5mF
e(t)
Biểu diễn phức
-
1 1
RI Lj I I E
C j R=2; L=40mH; C=5mF
e(t)=20sin(100t), V
I R
j L
1
E
C Dòng điện trong mạch sẽ
Thay số có tần số =100 (rad/s)
0 i( t ) I m sin( 100t i ), A
20 0
I 5 2 450 I m i
2 j2
U 1 I
U
Z R jX Y G jB
I Z U
U R 1 1
ZR R ( ) YR G ( 1 )
I ZR R
R
21
Điện cảm
iL ( t ) I Lm cos( t ) IL I Lm
uL ( t ) LI Lm cos( t )
U L LI Lm
2 2
Điện áp trên L nhanh pha hơn dòng điện 1 góc /2
U L 1 1
ZL L j L ( ) YL ( 1 )
I 2 Z L j L
L
Điện dung
uC ( t ) U Cm cos( t ) U C U Cm
iC ( t ) CU Cm cos( t ) IC CU Cm
2 2
Điện áp trên C chậm pha hơn dòng điện 1 góc /2
U C 1 1 1
ZC ( ) YC jC ( 1 )
I jC ZC
C C
2
22
Ví dụ: Tính trở kháng & dẫn nạp ab 10 mH
a 2 b
biết =100 (rad/s)
5 mF
Z L j L j100.102 j( )
5 mF
1 1
ZC j 2( )
jC j100.5.10 3
Z L Zc
Z1 (L // C) nt R R 2 j 2 ( )
Z L ZC
Z1Z c ( 2 2 j )( j 2 ) j 450
Z ab 2 2 j =2 2 .e ( )
Z1 Z C ( 2 2 j ) j2
1 1 1 j 450
Yab j 450 e ( 1
)
Z ab 2 2 .e 2 2
1.5 CÔNG SUẤT
1.5.1 Công suất tác dụng, phản kháng, biểu kiến i( t )
i( t ) I m cos( t i ) u( t ) U m cos( t u )
u( t )
Công suất tức thời:
24
Công suất tác dụng (công suất TB trong 1 chu kỳ):
1
P PT U m I m cos( u i ) UI cos( u i ), (W )
2
1
Q U m I m sin( u i ) UI sin( u i ), (VAr )
2
Công suất biểu kiến:
1
S U m I m UI , (VA )
2
2 2 2
S P Q
25
Mạch 2 cực Z=R+jX:
26
R2 L 40mH
Ví dụ: Tính công suất tác dụng &
phản kháng trên các phần tử. i(t)
C 5mF
10 5 5 e(t)
I (1 j ) 450
-
2 j2 2 2
1 R=2; L=40mH; C=5mF
PR RI m2 12,5 (W) e(t)=10sin(100t), V
2
1 1
QL X L I m2 25 (VAr) QC X C I m2 -12,5 (VAr)
2 2
1 1 5
Pn Em I m cos( e i ) * 10* * cos( 450 ) 12,5 (W)
2 2 2
1 1 5
Qn Em I m sin( e i ) * 10* * sin( 450 ) 12,5 (VAr)
2 2 2
28
Zn
Khi Xn= -Xt :
1 E m2 1 E m2 I
P Rt +
E
2 ( R n Rt ) 2
2 Rn Zt
( Rt ) 2
-
Rt
Rn
Nguồn Tải
Do: Rt 2 Rn
Rt
Nên P -> max khi Rt= Rn
Vậy P -> max khi Rt = Rn và Xt = -Xn hay Z t Z n*
2
Em
Pmax
8 Rt
Nếu tải thuần trở Zt= Rt thì để P tác dụng lên tải cực đạt thì:
Rt Z n Rn2 X n2
29
1.6 MẠCH CỘNG HƯỞNG
1.6.1 Cộng hưởng nối tiếp (CH điện áp)
1
Z( ) R j( L ) R jX ( )
C
1 E E m e
Y( ) Y( ) ( )
R j( L 1 C )
1
Cộng hưởng xảy ra khi X(0)=0 0
LC
Mạch có tính chất lọc thông dải, dải thông BW = c2 - c1
30
1 1 1
Băng thông thỏa: Y( c1 ) Y( c 2 ) Y( 0 )
2 2 R
R 1 4L R 1 4L
C1 R2 C2 R
2
2L 2L C 2L 2L C
R
Băng thông:
BW c 2 c1
L
E E m e
Hệ số 0 L
Q R
phẩm chất: BW C R
L
Trở kháng đặc tính: C
32
1 R
Băng thông thỏa: Z( c1 ) Z( c 2 ) Z( 0 )
2 2
G 1 4C G 1 4C
C1 G2 C2 G2
2C 2C L 2C 2C L
1
Băng thông: BW c 2 c1
RC
Hệ số 0 L R
Q R
phẩm chất: BW C
I Lm I Cm 0 CU m R
0 CR Q
33 Jm Jm Um
Ví dụ: Tính dòng điện trên các
nhánh tại các tần số cộng hưởng
có thể xảy ra trong mạch.
Tần số cộng hưởng nối tiếp:
1
Z ( ) jX ( ) j (L1 )
1
C 2 R1=R2=100; L1=L2=1mH;
L2
C2=0,1F; e(t)=100cos(t+) V
L1 L2
X ( 0nt ) 0 0nt 2 .105[rad/s]
L1L2C2
E
I
R1 L1 I 1e j
iR1 iL1 cos( 2 .105 t )
R1
IC 2 IL1 iR 2 0
Z L 2 2e j ( A ) ( A)
ZC 2 Z L 2
iC 2 2 cos( 2 .10 t )
5
I I I e j 1800
L2 L1 C2 i
L2 cos( 2 . 10 5
t 180 0
)
IR 2 0
34
Tần số cộng hưởng song song:
1
Y( ) jB( ) j( C2 )
L2
1
B( 0ss ) 0 0ss 105 [rad/s]
L2C2
R1=R2=100; L1=L2=1mH;
C2=0,1F; e(t)=100cos(t+) V
E j
I
R1 R 2 I 0 , 5 e i i 0 , 5 cos( 10 5
t )
R R R1 R 2
1 2
I L1 0
(A) iL1 0
( A)
I U / Z I R jC 0,5e j 90 0
C 2 R 2 c 2 R1 2 2
j1800 j 90 j 900
i 0,5 cos( 105 t 900 )
L2
0
I L 2 IC 2 e e 0,5e
35
1.7 BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
a. Mắc nối tiếp
e e1 e2 en
36
c. Biến đổi: hình sao tam giác
E
E J .Z J
Z
e. Khử hỗ cảm
X 1 L1 M
X 2 L2 M
X M
3
X 1 L1 M
X 2 L2 M
X M
3
38