Professional Documents
Culture Documents
1. Thuốc Gây Mê- Gây Tê
1. Thuốc Gây Mê- Gây Tê
THUỐC GÂY TÊ
THUỐC GÂY MÊ?
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN LOẠI
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ TGM ĐƯỜNG HÔ
HẤP LOGO
Thuốc mê - Khởi mê Giãn Tác dụng phụ Cháy
- Phục hồi cơ riêng nổ
Ether - Chậm + - Tiết dịch, kích ứng ++
- Kéo dài đường hô hấp.
Cloroform Như ether - Độc gan -
Halothan - Nhanh, - Ảnh hưởng tim
nhẹ nhàng - - Xuất huyết tử cung -
Enfluran - Nhanh, + ít độc -
nhẹ nhàng
Isofluran - Nhanh Độc với thận (F-) -
Nitrogen < 100%, yếu Cười ngặt nghẽo -/+
monoxid nhẹ nhàng "hysteri"
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TGM Đ.HÔ HẤP- CẤU TRÚC(chia
LOGO
làm 2 loại)
• Cấu trúc thuốc mê lỏng
www.trungtamtinhoc.edu.vn
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ENFLURAN
LOGO
CHF2-O-CF2-CHFCl
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ENFLURAN
LOGO
Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng với mùi dễ
chịu
Tác dụng giãn cơ trung bình
Ít gây tiết dịch đường hô hấp
Giải phóng F –/cơ thể mức
độ thấp
SEVOFLURAN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NITROGEN MONOXID
N 2O
Dinitrogen monoxid
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NITROGEN MONOXID
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NITROGEN MONOXID
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC MÊ TIÊM
• Ưu điểm:
Dễ phân liều
Dễ vận chuyển
Không gây ô nhiễm phòng gây mê
• Hạn chế: Thời hạn mê ngắn (15 phút)
• Phân loại: (theo cấu trúc)
1.Barbiturat: Muối natri:
Thiopental, thiamylal, methohexital
2.Không barbiturat: Ketamin,
etomidat, propofol...
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THIOPENTAL NATRI
LOGO
O
HN
C2H5
Na S
N CH C3H7
O CH3
• Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, hút ẩm, mùi nhẹ.
-Dễ tan trong nước; dung dịch dễ bị kết tủa
lại dạng acid.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THIOPENTAL NATRI
LOGO
O
HN
C2H5
Na S
N CH
• Định tính:
C3H7 O CH3
-Phản ứng đặc trưng barbiturat: Thêm vài giọt cobalt nitrat
vào dung dịch thử: Xuất hiện màu tím
- Ion Na+: đốt trên dây Pt, ngọn lửa màu vàng.
-Kết tủa dạng acid bằng acid HCl. Nhiệt độ nóng chảy cặn:
163-165oC.
• Định lượng:
1. Hàm lượng Na+: 10,2-11,2%
Chuẩn độ bằng HCl 0,1 M; chỉ thị đỏ methyl.
2. Acid 5-ethyl 5-methylbutyl thio-2 barbituric: 84,0-
87,0%.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THIOPENTAL NATRI
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROPOFOL (Th mê tiêm)
OH
(CH3)2HC CH(CH3)2
C12H18O
2,6-Di-
isopropylphenol
• Tính chất:
Bột kết tinh ở nhiệt độ < 19o C
Chất lỏng dầu ở > 20o C
Khó tan/nước; dễ tan/ethanol và dầu
thực vật
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROPOFOL (Thuốc mê tiêm)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TIỀN MÊ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TIỀN MÊ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TIỀN MÊ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TÊ BỀ MẶT
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TÊ TIÊM
LOGO
• Procain
• Lidocain
• Bupivacain
• Mepivacain
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CẤU TRÚC HÓA HỌC (chung)
LOGO
CO
H2 N CO OR
OR
C2 H 5
H 2N . HCl
COO CH2 CH2 N
C2 H 5
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROCAIN HYDROCLORID
LOGO
• Hoá tính: Tính base và tính khử (do các nhóm amin).
• Định tính:
1. Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I:
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROCAIN HYDROCLORID
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROCAIN HYDROCLORID LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
LIDOCAIN HYDROCLORID
LOGO
CH3 C2H5
NHCO CH2 N . HCl . H2O
C2H5
CH3
www.trungtamtinhoc.edu.vn