You are on page 1of 36

 THUỐCGÂY MÊ VÀ

THUỐC GÂY TÊ
THUỐC GÂY MÊ?

Ức chế có hồi phục thần kinh trung ương,


làm mất ý thức, cảm giác, làm mất phản
xạ, giãn mềm cơ
Duy trì được các chức năng quan trọng
của sự sống như hô hấp, tuần hoàn

www.trungtamtinhoc.edu.vn
PHÂN LOẠI
LOGO

Thuốc gây mê Thuốc gây mê


đường hô đường tĩnh mạch
hấp

Halothan, enfluran, Thiopental, methohexital,


isofluran, nitrogen etomidat, ketamin,
oxyd… propofol…
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Thuốc gây mê
đường hô hấp

Halothan, enfluran, isofluran, nitrogen oxyd…

www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ TGM ĐƯỜNG HÔ
HẤP LOGO
Thuốc mê - Khởi mê Giãn Tác dụng phụ Cháy
- Phục hồi cơ riêng nổ
Ether - Chậm + - Tiết dịch, kích ứng ++
- Kéo dài đường hô hấp.
Cloroform Như ether - Độc gan -
Halothan - Nhanh, - Ảnh hưởng tim
nhẹ nhàng - - Xuất huyết tử cung -
Enfluran - Nhanh, + ít độc -
nhẹ nhàng
Isofluran - Nhanh Độc với thận (F-) -
Nitrogen < 100%, yếu Cười ngặt nghẽo -/+
monoxid nhẹ nhàng "hysteri"

www.trungtamtinhoc.edu.vn
TGM Đ.HÔ HẤP- CẤU TRÚC(chia
LOGO
làm 2 loại)
• Cấu trúc thuốc mê lỏng

Ether Ether phức gắn F Hydrocarbon


thường gắn X
Ethyl - Enfluran - Cloroform
ether CHF2-O-CF2CHFCl CHCl3
Et-O-Et - Isofluran - Halothan
CHF2-O-CHCl-CF3 CHBrCl-CF3
- Methoxyfluran
CHCl2-CF2-O-CH3
• TGM đường hô hấp dạng khí hóa lỏng: nitrogen
monoxid (khí cười) (N2O)
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TGM Đ.HÔ HẤP-DĐ CẤU TRÚC
LOGO

Bản chất của halogen gắn vào hợp chất hữu cơ


 F, Cl: tăng khả năng gây mê
 Br: tăng khả năng trị ho và an thần
 I: tăng khả năng sát khuẩn

www.trungtamtinhoc.edu.vn
LOGO

CÁC THUỐC CỤ THỂ

www.trungtamtinhoc.edu.vn
ENFLURAN
LOGO

CHF2-O-CF2-CHFCl

 Chất lỏng trong, không màu, dễ


bay hơi mùi dễ chịu
 Hơi enfluran không cháy
 Không trộn lẫn với nước
 Tỷ trọng ở 25oC = 1,516-1,519
 Nhiệt độ sôi 56,6oC

www.trungtamtinhoc.edu.vn
ENFLURAN
LOGO
Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng với mùi dễ
chịu
Tác dụng giãn cơ trung bình
Ít gây tiết dịch đường hô hấp
Giải phóng F –/cơ thể mức
độ thấp

HIỆN NAY THƯỜNG DÙNG DC:

SEVOFLURAN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NITROGEN MONOXID

N 2O
Dinitrogen monoxid

• Tên khác: Nitrogen oxid, nito protoxyd,


khí cười
• Lịch sử: Phát hiện từ năm 1776, dùng
gây mê từ năm1840
• Điều chế: 170°C
NH4NO3 → N2O +
H2O
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NITROGEN MONOXID

Khí không màu, không mùi


Hơi không cháy
• Định tính:
- Mẩu than hồng/ luồng khí N2O: mẩu than
bùng cháy
- Lắc khí N2O với d.d. kiềm pyrogalon: không
có màu nâu

www.trungtamtinhoc.edu.vn
NITROGEN MONOXID
LOGO

 Thuốc mê < 100%


 Dùng làm khí mang trong hỗn
hợp gây mê
(Tỷ lệ N2O/ hỗn hợp< 60%)

www.trungtamtinhoc.edu.vn
NITROGEN MONOXID
LOGO

1. N2O 60% + Halothan 1% + Oxy 39%


2. N2O 60% + Oxy 40%, xen kẽ tiêm
thiopental natri 1,25%
3. N2O 50% + Isofluran 1,5-3% +
Oxy

www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC MÊ TIÊM

• Ưu điểm:
 Dễ phân liều
 Dễ vận chuyển
 Không gây ô nhiễm phòng gây mê
• Hạn chế: Thời hạn mê ngắn (15 phút)
• Phân loại: (theo cấu trúc)
1.Barbiturat: Muối natri:
Thiopental, thiamylal, methohexital
2.Không barbiturat: Ketamin,
etomidat, propofol...

www.trungtamtinhoc.edu.vn
THIOPENTAL NATRI
LOGO

O
HN
C2H5
Na S
N CH C3H7

O CH3

• Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, hút ẩm, mùi nhẹ.
-Dễ tan trong nước; dung dịch dễ bị kết tủa
lại dạng acid.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
THIOPENTAL NATRI
LOGO
O
HN
C2H5
Na S
N CH
• Định tính:
C3H7 O CH3
-Phản ứng đặc trưng barbiturat: Thêm vài giọt cobalt nitrat
vào dung dịch thử: Xuất hiện màu tím
- Ion Na+: đốt trên dây Pt, ngọn lửa màu vàng.
-Kết tủa dạng acid bằng acid HCl. Nhiệt độ nóng chảy cặn:
163-165oC.
• Định lượng:
1. Hàm lượng Na+: 10,2-11,2%
Chuẩn độ bằng HCl 0,1 M; chỉ thị đỏ methyl.
2. Acid 5-ethyl 5-methylbutyl thio-2 barbituric: 84,0-
87,0%.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THIOPENTAL NATRI
LOGO

Tác dụng: Thuốc gây mê


bằng tiêm tĩnh mạch; hiệu lực
100%. Phát huy tác dụng
nhanh, duy trì mê ngắn (15
phút).
Chỉ định: Gây mê bằng tiêm
tĩnh mạch.
-Dùng độc lập: Các cuộc
phẫu thuật ngắn (15 phút).
-Phối hợp với các thuốc
mê khác khi phẫu thuật kéo
dài.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROPOFOL (Th mê tiêm)
OH

(CH3)2HC CH(CH3)2

C12H18O
2,6-Di-
isopropylphenol
• Tính chất:
 Bột kết tinh ở nhiệt độ < 19o C
 Chất lỏng dầu ở > 20o C
 Khó tan/nước; dễ tan/ethanol và dầu
thực vật
www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROPOFOL (Thuốc mê tiêm)

• Tác dụng: Thuốc mê đường tiêm tác


dụng nhanh; không giảm đau
• Liều dùng (tham khảo):Người lớn:
Tiêm IV 2,0-2,5 mg/kg/lần
• Dạng bào chế: Nhũ dịch tiêm 10
mg/ml, ống 20 ml, dung dịch truyền
50,100 ml
• Tác dụng KMM: Giãn mạch, hạ huyết
áp, đau đầu, buồn nôn

www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TIỀN MÊ

• Mục đích sử dụng cùng thuốc mê:


- Tạo cơ sở thuận lợi phát huy sớm
tác dụng thuốc mê chính với liều
thuốc mê thấp hơn, giảm độc tính
- Hỗ trợ giảm đau, giãn cơ khi thuốc
mê không đáp ứng

www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TIỀN MÊ

1. Thuốc giãn cơ vận động:


• Phẫu thuật kéo dài:
Dùng thuốc phát huy tác dụng chậm, kéo dài
Doxacurium clorid, pancuronium bromid...
• Phẫu thuật ngắn hoặc thủ thuật cần
giãn cơ
(luồn ống nội soi...):
Chọn thuốc tác dụng nhanh, ngắn hạn
Succinylcholin clorid

www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TIỀN MÊ

2. Thuốc an thần: Phenobarbital


natri, diazepam,...
3. Thuốc giảm đau: Morphin,
pethidin,…
4. Thuốc chống nôn: Droperidol,…
5. Thuốc hủy phó giao cảm:
atropin, scopolamin
6. Thuốc kháng histamin:
promethazin
www.trungtamtinhoc.edu.vn
LOGO

www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TÊ BỀ MẶT
LOGO

• Kỹ thuật gây tê: Bôi, phun, đặt thuốc vào


vị trí cần gây tê
• Các loại thuốc dùng gây tê bề mặt:
- Thuốc tê độc tính cao: Parethoxycain .HCl,
dyclomin .HCl...
- Thuốc tê tiêm và gây tê bề mặt đều hiệu
quả: Lidocain .HCl...
- Chất bay hơi thu nhiệt, gây tê: Ethyl clorid
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TÊ
LOGO

Phong bế dẫn truyền TK ngoại vi, làm


giảm đau ở khu vực hẹp.
- Gây tê bề mặt: Lidocain, Benzocain,
Tetracain, Dyclomin, Ethyl clorid
- Gây tê sâu: Bupivacain, Procain,

www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TÊ TIÊM
LOGO

1. Ngoài tủy sống:


Gây tê thấm (ngấm), phong bế thần kinh
ngoài màng cứng v.v...
2. Gây tê tủy sống:
Gây tê phẫu thuật vùng chậu-chi dưới.
Tác dụng phụ:
• Tuần hoàn, hô hấp: Hạ huyết áp, chậm
nhịp tim, suy hô hấp.
• Thần kinh: Hoa mắt, suy giảm nhận
thức.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
THUỐC TÊ TIÊM
LOGO

• Procain
• Lidocain
• Bupivacain
• Mepivacain

www.trungtamtinhoc.edu.vn
CẤU TRÚC HÓA HỌC (chung)
LOGO

1. Ester của acid aminobenzoic :

CO
H2 N CO OR
OR

D/c acid p-aminobenzoic H2 N


Procain, tetracain... D/c acid m-aminobenzoic
2. Amid: Ar NHCO R Ar CONH
Proxymetacaine...
Lidocain, mepivacain...
R
www.trungtamtinhoc.edu.vn Dibucain
PROCAIN HYDROCLORID
LOGO

C2 H 5
H 2N . HCl
COO CH2 CH2 N
C2 H 5

• Tên khác: Novocain


• Tính chất:
 Bột kết tinh màu trắng; biến màu chậm/ Ánh sáng, không
khí
 Dễ tan/ nước, tan/ ethanol; khó tan/ dung môi hữu cơ.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROCAIN HYDROCLORID
LOGO

• Hoá tính: Tính base và tính khử (do các nhóm amin).
• Định tính:
1. Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I:

Ar-NH2+ NaNO2 + 2 HCl[Ar-N+N] Cl -+ NaCl +2 H2O


(1)
Muối diazoni
[Ar-N+N] Cl- + -naphtol/NaOH Ar N N

HO

www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROCAIN HYDROCLORID
LOGO

2.Dung dịch procain làm mất màu


thuốc tím.
3.D. d. procain + thuốc thử chung alcaloid: kết tủa
4.Phổ IR hoặc sắc ký, so với
procain hydroclorid chuẩn.
• Định lượng: Phương pháp đo
nitrit -Phản ứng (1) ở trên.

www.trungtamtinhoc.edu.vn
PROCAIN HYDROCLORID LOGO

• Tác dụng: Tiêm thuốc gây tê. Bôi, phun


(gây tê bề mặt) không hiệu quả.
Thời hạn tác dụng 1 h. Tiêm cùng
adrenalin.
• Chỉ định: Gây tê ngoài tủy sống
• Tác dụng không mong muốn:
Khả năng gây dị ứng thuốc (cấu trúc ester)
Các tác dụng phụ trên thần kinh

www.trungtamtinhoc.edu.vn
LIDOCAIN HYDROCLORID
LOGO

CH3 C2H5
NHCO CH2 N . HCl . H2O
C2H5
CH3

• Công thức: C14H22N2O .HCl

• Tên KH: 2-Diethylamino-2’,6’-


dimethylacetanilid hydroclorid
monohydrat
www.trungtamtinhoc.edu.vn
LIDOCAIN HYDROCLORID
LOGO

• Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, vị đắng; F =


76oC. Dễ tan trong nước; tan trong ethanol,
cloroform.
• Hoá tính: Tính base và tính khử (amin III)
• Định tính:
- Phản ứng của ion Cl-
- Phổ IR hoặc SKLM so với lidocain hydroclorid
chuẩn
• Định lượng: Acid-base/ ethanol 96%; NaOH
0,1M; đo điện thế
www.trungtamtinhoc.edu.vn
LIDOCAIN HYDROCLORID LOGO

Tác dụng: Gây tê và làm chậm nhịp tim.


Chỉ định:
1. Gây tê: Tiêm hoặc gây tê bề mặt đều hiệu quả.
- Tiêm: tác dụng nhanh, kéo dài 60-75 phút.
-Gây tê bề mặt: Bôi kem, gel 2-5%; phun
khí dung 4%.
2. Loạn nhịp tâm thất: Do phẫu thuật hoặc
nguyên nhân khác.
Tác dụng phụ: Hoa mắt, loạn thị giác, run cơ

www.trungtamtinhoc.edu.vn

You might also like