Professional Documents
Culture Documents
NSAIDs (Thi)
NSAIDs (Thi)
MỞ ĐẦU
Bao gồm các thuốc khác nhau về cấu trúc hóa
học (dẫn xuất của salicylat, pyrazolon, indol…)
nhưng đều có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống
viêm (NSAIDs)
Được gọi chung là thuốc chống viêm phi steroid
(NSAIDs - nonsteroidal anti-inflammatory drugs)
Để phân biệt với các glucocorticoid (thuốc chống
viêm steroid)
ĐẠI CƢƠNG
PHÂN LOẠI
LOẠI ỨC CHẾ COX KHÔNG CHỌN LỌC
Thuốc giảm đau, hạ nhiệt salicylat và tương tự
- Dẫn chất acid salicylic: Methyl salicylat, aspirin(thi)
- Dẫn chất p-hydroxyanilin: Paracetamol(thi),
phenacetin
- Tác dụng trội: Giảm đau, Hạ sốt (chống viêm
yếu).
- Chỉ định: Sốt, đau mình, đau đầu … do nhiều
nguyên nhân
Thuốc giảm đau, chống viêm không salicylat (NSAID
thực thụ): Diclofenac natri (thi), ibuprofen, naproxen,
celecoxib (thi), meloxicam, indomethacin, etodolac,
nimesulid…
Tác dụng trội: Giảm đau, chống viêm; (Hạ sốt yếu).
ĐẠI CƢƠNG
TÁC DỤNG
Hạ sốt:
• Do bất kì nguyên nhân nào
• Chỉ có tác dụng điều trị triệu chứng
• Không hạ thân nhiệt ở người không sốt
Giảm đau:
• Đau nhẹ đến đau vừa
• Không có tác dụng giảm đau mạnh,
giảm đau sâu trong nội tạng
• Không ức chế hô hấp và không lệ
thuộc thuốc khi dùng kéo dài
Chống viêm: các dạng viêm cấp và mạn
Chống kết tập tiểu cầu
ĐẠI CƢƠNG
(-
)
NSAIDs
ĐẠI CƢƠNG
Trên máu
Trên hô hấp
COOH
OCOCH 3
OCOCH 3 OH OH
+ H2 O
o
HCl , t
NaOH
Trung hòa dịch lọc, thêm FeCl3 5%: Màu hồng-đỏ (acetat)
- Phổ IR hoặc sắc ký, so với acid acetylsalicylic chuẩn.
Định lượng:
1. Acid-base/ethanol-nƣớc; NaOH 0,1 M;
phenolphtalein.
2. Xác định trị số ester.
CÁC THUỐC TIÊU BIỂU
ASPIRIN
Tác dụng:
ASPIRIN
Chỉ định:
+ Giảm đau: đau khớp, đau bụng kinh, đau răng,
đau mình mẩy
PARACETAMOL (ACETAMINOPHEN)
PARACETAMOL (ACETAMINOPHEN)
HO NHCO CH 3
Tính chất: Bột kết tinh trắng, vị đắng nhẹ; biến màu
chậm/AS, KK.
Khó tan/nƣớc; tan trong ethanol, dung dịch kiềm .
CÁC THUỐC TIÊU BIỂU
PARACETAMOL (ACETAMINOPHEN)
Định tính:
- Nhóm OH phenol: D.d./nƣớc cho màu xanh tím với FeCl3 5%.
-Thủy phân, giải phóng p-hydroxyanilin, cho phản ứng đặc trƣng
của amin thơm I (phẩm màu nitơ):
HO NHCO CH 3 + H2 O HO NH 2 . HCl
HCl , t o
Paracetamol
PARACETAMOL
Tác dụng không mong muốn
Ít ảnh hưởng tới hệ hô hấp, không kích ứng
đường tiêu hóa, không chống kết tập tiểu
cầu. Độc tính với gan thận chỉ gặp khi dùng
kéo dài
Khi dùng liều cao (>10g/ngày) gây tổn
thương gan, hoạt tử gan
Xử trí: các biện pháp giải độc chung, uống
tiền chất của glutathion là acetylcystein hoặc
methionin càng sớm càng tốt, không để quá
36h
CÁC THUỐC TIÊU BIỂU
PARACETAMO
L
Ngƣời lớn và trẻ em > 11 tuổi:
500 mg/lần. Không dùng quá 4 g/ngày
• Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng; bền trong ánh sáng, KK.
Không tan trong nƣớc; dễ tan trong ether, methanol,
dung dịch kiềm.
• Hóa tính: Acid yếu (-COOH).
• Định tính: Phổ IR hoặc SKLM, so với chuẩn.
• Định lượng:
1. Acid-base/MeOH-nƣớc; NaOH 0,1 M;
phenolphtalein.
2. Quang phổ UV hoặc HPLC.
CÁC THUỐC TIÊU BIỂU
IBUPROFEN
H3 C COOH
Tác dụng: Chống viêm; giảm CH CH 2
đau. Thuốc NSAID CH CH 3 H 3 C
CÁC THUỐC TIÊU BIỂU
DICLOFENAC NATRI
Tính chất: COO Na
Bột kết tinh màu trắng. CH 2
Cl
Biến màu do ánh sáng.
Tan trong nƣớc, NH
methanol, ethanol; ít tan
Cl
trong aceton.
Hóa tính: Tính khử (amin
II); dung dịch nƣớc pH
kiềm.
CÁC THUỐC TIÊU BIỂU
DICLOFENAC NATRI
COO Na
Tác dụng: Chống viêm, giảm đau.
Thuốc NSAID thực thu. CH 2
Cl
Chỉ định:
- Đau, viêm: NH
Ngƣời lớn uống 75-150 mg/24 h; chia 3
lần; đặt trực tràng 100 mg/lần. Cl
hoặc tiêm IM sâu, chậm: 75 mg/lần; 1-2
lần/24 h; đợt 2 ngày.
Trẻ em uống hoặc đặt trực tràng 1-3
mg/kg/24 h; chia 2-3 lần.
- Giảm đau tại chỗ: Bôi thuốc mỡ
10%.