You are on page 1of 174

ĐA GIÁC QUAN

Học đến đâu nói đến đó


B ài 1 hân
bản t
i thi ệ u
G i ớ

Có thể giới thiệu bản thân


và chào hỏi cơ bản với
người lần đầu gặp
はじめまして Rất vui được làm quen
わたし は リキモ で Mình là Rikimo.
す。 Mình là nhân viên của công ty Riki.
リキ の しゃいん です。 Rất mong được giúp đỡ.
よろしく おねがいします。
リキミです。
Mình là Rikimi.
よろしく おねがいしま
Rất mong được giúp đỡ.
す。
Bạn Rikimo là người Nhật phải không?
リキモさん は にほんじん です
か。
Mình không phải là người Nhật.
Mình là người Việt Nam.
わたし は にほんじん じゃありませ
ん。
ベトナムじんです。
Mình cũng là người Việt Nam.
わたし も ベトナムじん で
す。
Mục lục
N1 は N2 です。

N1 の N2

N1 は N2 じゃありません。

N1 は N2 ですか。

N も ~ です。
1

N1 は N2 で
す。
Can do
Có thể giới thiệu thông tin cá nhân
(tên, tuổi, nghề nghiệp)
わたし は ハン です。
わたし は ベトナムじん です。
わたし は きょうし です。
N1 Trợ từ
Đọc là 「わ」
N2
N1 は N2
です。
N1 は N2 で
す。
Ý
nghĩa N1 là N2

Point  N1 là chủ ngữ, chủ đề của câu


N2 là vị ngữ (tên/quốc tịch/nghề nghiệp/...)
 です là đuôi câu khẳng định
 は là trợ từ, đọc là 「わ」
Ví dụ 1

かいしゃいん

わたし は 会社員 です。


Tôi là nhân viên công ty.
Ví dụ 2

さとうさん は いしゃ です。 さとうさん


Anh Satou là bác sĩ.
Khởi động
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

___ _ は _____ で
N1 N2
す。

リさん

ぎんこういん
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

___ _ は _____ で
リさん
す。

ぎんこういん
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

___ _ は _____ で
リさん ぎんこういん
す。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
___ ___ は ___ で
す。

さとみさん

に ほん じん

日本人
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
___ ___ は ___ で
さとみさん す。

に ほん じん

日本人
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
___ ___ は ___ に ほん じん で
さとみさん す。日本人
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

___ ___ は ___ で


す。

6 tuổi

コナンくん 6さい
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

___ ___ は ___ で


コナンくん
す。

6 tuổi

6さい
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

___ ___ は ___ で


コナンくん 6さい
す。

6 tuổi
___ ___ は ___ で
コナンくん 6さい
す。

Lần đầu giới thiệu bản thân


không cần giới thiệu tuổi
Khởi động 4 - Hoàn thành câu

___ ___ は ____


です。

アメリカ人 オバマさん
Khởi động 4 - Hoàn thành câu

___ ___ は ____


オバマさん アメリカ人
です。
Khởi động 5 - Hoàn thành câu

___ __ は ____
です。

パークさん あのひと
Khởi động 5 - Hoàn thành câu

___ __ は ____
あのひと パークさん
です。
Khởi động 6 - Hoàn thành câu

___ は ___ で
す。

Hằng
わたし ハン
Khởi động 6 - Hoàn thành câu

___ は ___ で
わたし ハン
す。

Hằng
Hỏi tên

おなまえは?

Ý
nghĩa Tên bạn là gì?

Câu trả (わたしは) ___ で


lời す。
ハン で おなまえは?
す。
___ は ___ で
わたし ハン
フエン
フオン
トゥアン
す。
Khi giới thiệu tên với ng Nhật,
cần phát âm to, rõ ràng, từ từ tên của mình
Khởi động 7 - Hoàn thành câu

___ ___ は ___ で


す。
チプさん

かしゅ
Khởi động 7 - Hoàn thành câu

___ ___ は ___ で


チプさん かしゅ
す。
Hỏi về công
việc
おしごとは?

Ý
nghĩa Công việc của bạn là gì?

Câu trả (わたしは) ___ で


lời す。
わたしは かしゅ で
す。

おしごとは?
Giới thiệu bản
thân
はじめまして。
“Rất vui được gặp bạn”
わたし は ハハン です。
Giới thiệu tên

わたし は ベトナムじ
ベトナムじん で
す。 ん Giới thiệu thêm
きょう thông tin bổ sung

わたし は しきょうし です。 “Rất mong được giúp


đỡ”
よろしく おねがい します。
はじめまして。
わたし は ハン です。
わたし は ベトナムじん で
す。
わたし は きょうし です。
よろしく おねがい します。
Khi giới thiệu bản thân, có thể lược bỏ
「 わたし は」 ở những câu sau
Tăng tốc
Tăng tốc - Dịch Việt Nhật
Chào buổi sáng

おはようございます。

Đây là anh Rikimo.

こちらはリキモさんです。

おはようございます。
Chào buổi sáng
Tăng tốc - Dịch Việt Nhật

Xin chào, tôi là Rikimo. わたし は やまだ です。


Rất mong được giúp đỡ
よろしく おねがいします。

はじめまして
わたし は リキモです。 Tôi là Yamada.
よろしく おねがいします。 Rất mong được giúp đỡ.
N1 は N2 まとめ
です。
N1 là N2

Tôi là nhân viên công


ty.
 わたし は かいしゃいん です。
2

N1 の
N2
Can do
Có thể nói được nơi làm việc của bản thân
はじめまして
わたし は ハン です。
リキ の きょうし です。
よろしく おねがい します。
(わたしは) リキ の きょうし です。
N1 の
N2
N1 の
N2

Ý
nghĩa N2 của N1

Point  の là trợ từ, nghĩa là “của”


 N2 thuộc N1
Ví dụ 1

コナンくん は B クラス の がくせい です。


Bạn Conan là học sinh của lớp B.
Ví dụ 2

あのひと は ベトナム の かしゅ です。


Người kia là ca sĩ của Việt Nam.
Ví dụ 3
“TBC アナウンサー” の さとう あかり で
す。
Có thể bổ sung thêm nơi làm việc
khi giới thiệu bản thân theo cách trên
Khởi động
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

リキセンター
きょうし

わたしは N1 の N2
___________ です。
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

わたしは リキセンター の きょうし


___________ です。
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

リキセンター
かい しゃ いん

会社員

わたしは ______ です。


Khởi động 1 - Hoàn thành câu

リキセンター
かい しゃ いん

会社員
しゃ いん

わたしはリキ______
の 社員 です。
かい しゃ いん
しゃ いん

わたしは リキ の 社員 です。
会社員
Khi nói mình là nhân viên của 1 công ty
cụ thể thì chỉ sử dụng 社員
だいがく
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
とうきょう大学
だいがく
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
とうきょう大学

すずきさんは __________ です。

がくせい

学生
Khởi động 2 - Hoàn thành câu

だいがく がくせい

とうきょう大学
すずきさんは の 学生
__________ です。
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

わたし は _________ です。

トヨタ

エンジニア
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

わたし は トヨタ の エンジニア です。


_________
おぐり しゅん
Khởi động 4 - Hoàn thành câu

おぐり しゅん は ________ で


す。

はいゆう

に ほん

日本
Khởi động 4 - Hoàn thành câu

おぐり しゅん はに________


ほん で
日本す。 の はいゆう
とうきょうびょういん
Khởi động 5 - Hoàn thành câu
さとうさんは ___________で
す。

さとうさん

とうきょうびょういん

いしゃ
Khởi động 5 - Hoàn thành câu
さとうさんはとう きょう
___________で
東京びょういんす。 の いしゃ

さとうさん
まとめ
N1 の N2
N2 của N1

Tôi là ca sĩ của Việt


Nam. は ベトナム の かしゅ で
 わたし
す。
3

Can do
Có thể nói được câu phủ định

N1 は N2 じゃありませ
ん。
さとうさん

がくせい

さとうさん は 学生 じゃありません。
じん

わたし は ベトナム人 じゃありません。


がく せい

さとうさん は 学生 じゃありません。
じん

わたし は ベトナム人 じゃありません。


N1 は N2 じゃありませ
ん。
N1 は N2 じゃありませ
ん。
Ý
nghĩa N1 không phải là N2

Point  じゃありません là đuôi câu phủ định


 ではありません lịch sự hơn じゃありません
Ví dụ 1

じん

わたし は かんこく人 ではありません。


Tôi không phải là người Hàn.
Ví dụ 2

は きょうし じゃありません。 会社員です。


Tôi không phải giáo viên. Tôi là nhân viên công ty.
Khởi động
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

しんさん は ____ じゃありませ


N2ん。

ベトナム人
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

しんさん は ____ じゃありませ


ベトナム人
ん。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
タンさん は ___ じゃありませ
ん。

い しゃ

タンさん 医者
Khởi động 2
タンさん は い___
しゃ じゃありませ
医者
ん。
Khởi động 3

チプさんは ________________

ぎん こう いん

チプさん 銀行員
Khởi động 3

ぎん こう いん

チプさんは 銀行員 じゃありません。


________________

かしゅ
Khởi động 3

ぎん こう いん

チプさんは 銀行員 じゃありません。かしゅ です。


________________
Khởi động 4
わたしは _________ じゃありませ
ん。

ホンダ
エンジニア
Khởi động 4
わたしは _________ じゃありませ
ホンダ の ん。
エンジニ

Khởi động 5

きょうし

がく せい きょう し

学生 X 教師
Khởi động 5

がく せい

あのひとは 学生 じゃありません。 きょうし です。


________________
N1 は N2 じゃありま まとめ
せん
N1 không phải là N2

Tôi không phải là người


わたし じん

 私Hàn.
は かんこく人 ではありませ
ん。
4

N1 は ___ です
か。
Can do
Có thể đặt được câu hỏi cho đối phương
じん

リサさん は かんこく人 ですか。

リサさん
あのひと は だれ ですか。
じん

リサさん は かんこく人 ですか。


あの人 は だれ ですか。
N1 は ________ です
か。
N1 は ________ です
か。

Ý
nghĩa N1 là ...?

Point  ~か là đuôi câu hỏi


Lên giọng ở chữ か
Có 2 dạng câu hỏi

• リサさん は かんこく人 ですか。


N
Câu hỏi xác
nhận

• あの人 は だれ ですか。
Từ để hỏi
Câu hỏi nghi
vấn
4.1

N1 は N2 です
か。
Can do
Có thể nói được câu hỏi xác nhận
リサさん は かんこくじん ですか。

リサさん
じん

リサさん は かんこく人 ですか。


N1 は N2 です
か。
N1 は N2 です
か。
Ý
nghĩa N1 là N2 à/phải không?
Câu trả
lời
はい、 そうです。
はい、 N2 で
す。

いいえ、 N2 じゃありません。
いいえ、 ちがいます。(__で
す。)
Ví dụ 1 じ

リサさん は かんこく人 ですか。


Lisa là người Hàn phải không?

いいえ、ちがいます。タイ人です。
リサさん
Không, không phải. Tôi là người Thái.
Ví dụ 2
ヒエンさん は ベトナム人 ですか。
Bạn Hiền là người Việt Nam phải không?

ヒエンさん

はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.

ヒエンさん は ベトナム人 ですか。


あなた △
~さん 〇

Trong thực tế
- Hạn chế sử dụng あなた
- Nên gọi tên kèm theo ~さん
Khởi động
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

さとうさん
いしゃ?

N1
____ N2
は ___ ですか。

さとうさん
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

O
そうです。

※ さとうさんは、有名な俳優なの
で、
別の画像にしたほうがいいです。

さとうさん は いしゃ
____ ___ ですか。

さとうさん
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

はい、そうです。

※ さとうさんは、有名な俳優なの
さとうさん は いしゃ
____ ___ ですか。 で、
別の画像にしたほうがいいです。

さとうさん
Khởi động 2 - Hoàn thành câu

____ は ___ ですか。

あのひと・リサ?
Khởi động 2 - Hoàn thành câu

あのひと は リサさん
____ ___ ですか。

O
リサさん
Khởi động 2 - Hoàn thành câu

あのひと は リサさん
____ ___ ですか。

はい、リサさんです。
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

______ は ___ ですか。

おぐり しゅん さん
かしゅ?
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

おぐり しゅん さんは かしゅ


______ ___ ですか。

かしゅ ✖
はいゆう
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

おぐり しゅん さんは かしゅ


______ ___ ですか。

いいえ、 かしゅ じゃありません。


はいゆうです。
Khởi động 4 - Hoàn thành câu

みるこさん は __________ですか。


Khởi động 4 - Hoàn thành câu

だいがく がく せい

とうきょう大学
みるこさん の 学生
は __________ですか。


Khởi động 4 - Hoàn thành câu

だいがく がく せい

とうきょう大学
みるこさん の 学生
は __________ですか。

いいえ、ちがいます。
Khởi động 4 - Hoàn thành câu

だいがく がく せい

とうきょう大学
みるこさん の 学生
は __________ですか。

いいえ、ちがいます。
さくらセンター の がくせいです。
Khởi động 5 - Hoàn thành câu

__ は _____ ですか。
しんいちくん

かれ
Khởi động 5 - Hoàn thành câu

かれ は
__ しんいちくん
_____ ですか。
でしか
すんれ
か いは

・・・


まとめ
N1 は N2 ですか。
N1 là N2 à/phải không?

リーさん
Chị Ly là bác sĩ phải
しゃ
không? い

リーさん は 医者 ですか。
4.2

N1 は 【 Từ để hỏi 】 です
か。
Can do
Có thể nói được câu hỏi nghi vấn
あのひと は だれ ですか。
あのひと は だれ ですか。
N1 は 【 Từ để hỏi 】 です
か。
N1 は 【 Từ để hỏi 】 です
か。
Ý
nghĩa N1 là ai/bao nhiêu tuổi/...?

Point  【 Từ để hỏi 】 thường là


だれ << どなた
なんさい << おいくつ

Ví dụ 1
あのひと は だれ ですか。
Người đó là ai?
Ví dụ 2

コナンくん は なんさい ですか。


Bé Conan bao nhiêu tuổi?
コナンくん は なんさい ですか。

Không nên hỏi tuổi đối phương


trong lần đầu gặp
N1 は 【 Từ để hỏi 】 です
か。
Ý
nghĩa N1 là ai/bao nhiêu tuổi/...?

Point  【 Từ để hỏi 】 thường là


だれ << どなた
なんさい << おいくつ

Câu trả
lời
( N1 は) N2 で
す。
Ví dụ 1 あのひと は だれ ですか。
Người đó là ai vậy?

リキミさんです。
Là bạn Rikimi đó.
Ví dụ 2

コナンくん は なんさい ですか。


Bé Conan bao nhiêu tuổi?

7さい です。
(Em) 7 tuổi ạ.
Khởi động
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

____ は ___ です
か。

あのかた ・ どなた ?
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

____ は ___ です
あのかた か。

どなた ?
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

____ は ___ です
あのかた どなた
か。
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

____ は _____ です。

せん せい

あのかた やまだ先生

Khởi động 1 - Hoàn thành câu

あのかた は
____ _____ です。

せん せい

やまだ先生
Khởi động 1 - Hoàn thành câu

せん せい

あのかた はやまだ先生
____ _____ です。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu

みるこちゃ

なんさい?

____ は ___ です
か。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu

8さ

_____
みるこちゃん は なんさい
____ です
か。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu

8さい で
す。

_____
みるこちゃん は なんさい
____ です
か。
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
あのひ

だれ?
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

あのひと は だれ です
か。

あのひと・さとみさ

に ほん じん
Khởi động 3 - Hoàn thành câu

あのひと は だれ です
か。

あのひと は さとみさん で
す。
に ほん じん
N1 は 【 Từ để hỏi 】 です まとめ
か。
N1 là ai/bao nhiêu tuổi/...?

Người đó là ai
 あのひと
vậy? は だれ です
か。
Tăng tốc
Tăng tốc 1 - Dịch Việt Nhật ライオン : Sư tử

Cậu là sư tử à? Không, tôi không phải là sư tử.

あなたはライオンですか。 いいえ、
ライオンじゃありません。
Tăng tốc 2 - Dịch Việt Nhật Suzuki

はじめまして。
Xin chào. Tôi là
わたしは
Suzuki. すずきで
す。
はじめまして。リーで
Xin chào. Tôi là
す。
Ly.
リーさんは
Ly là du học りゅうがくせい
sinh です
か?
à?
Không phải,いいえ、ちがいま
tôi là thực tập
sinh.
す。
じっしゅうせいです。
わたしは だいがくせい
Tôi là sinh viên đại でぎのう
す。
học.
よろしく
Mong bạn おねがいします。
giúp đỡ.
Chính tôi mới là
こちらこ người mong
そよろしく bạn giúp
おねがいしま
đỡ.
す。
Thử thách
Thử thách 1 – Cùng nói nha!

リキミさん は かしゅ ですか。


Thử thách 1 – Cùng nói nha!

に ほんじん

しゅんさん は 日本人 ですか。


Thử thách 1 – Cùng nói nha!

トゥンさん は なんさい ですか。


5

N も ~ で
す。
Can do
Có thể nói được thông tin tương đồng
リキモさん は ベトナム人 です。
リキミさん も ベトナム人 です。
リキモさん は ベトナム人 です。
リキミさん も ベトナム人 です。
N も ~ で
す。
N も ~ で
す。
Ý
nghĩa N cũng (là) ~

Point  ~ là thông tin đã xuất hiện trước đó


Ví dụ 1

がく せい

しんいちくんは 学生 です。
がく せい

らんさん も 学生 です。
Bạn Shinichi là học sinh.
Bạn Ran cũng là học sinh.
Khởi động
Khởi động 1
____ は ___ です。
____ も ___ です。
かしゅ

トゥンさん モノさん
Khởi động 1
トゥンさん
____ は かしゅ
___ です。
モノさん
____ も かしゅ
___ です。
Khởi động 1
____ は ___ です。
____ も ___ です。

じん

トランプさん オバマさん アメリカ人


じん
Khởi động 1
トランプさん は アメリカ人
____ ____ です。
じん

オバマさん も アメリカ人
____ ____ です。
Ví dụ 2

じん

パクさん は かんこく人 です。


じん

ハリさん も かんこく人 です。


Ông Park là người Hàn.
Hari cũng là người Hàn.
Tăng tốc
Tăng tốc 1 - Dịch Việt Nhật ナース : Y tá

Tôi là bác sĩ. Mone cũng là bác sĩ phải không?

わたし は いしゃ です。


モネさん も いしゃ ですか。

いいえ、ちがいます。
ナースです。
Không phải, em là y tá ạ.
Thử thách
Thử thách

リキミ ハリ

じん

リキミさん は かんこく人 です。


じん

ハリさん も かんこく人 です。


Thử thách

32 さい

ハリ シン

ハリさん は 32さい です。


シンさん も 32さい です。
にほん
かい しゃ いん

シン アキ 会社員

シンさん は にほんじん です。


アキさん も にほんじん です。
Thử thách

にほん
かい しゃ いん
かい しゃ いん

会社員 チューン 会社員


アキ
かい しゃ いん

アキさん は 会社員 です。


かい しゃ いん

チュンさん も 会社員 です。


Thử thách

ベトナム
かい しゃ いん

チューン 会社員 リキモ

じん

チューンさん は ベトナム人 です。


じん

リキモさん も ベトナム人 です。


まとめ
N も ~ です。
N cũng (là) ...

Nobita là học sinh


Shizuka cũng là học
がく せい
sinh.
のびたくん は 学生 で
す。
がく せい

しずかちゃん も 学生 です。
Giới thiệu bản thân
Bài 1 Chào hỏi cơ bản với người lần đầu gặp
Mình làはRikimo.
わたし リキモ です。
に ほん じん

Bạn Rikimo リキモさん は 日本人


là người Nhật ですか。
phải không?
に ほん じん
Mình は
わたし không
日本人phải là người Nhật.
じゃありません。
Mình là người
ベトナム人
じん

です。 Việt Nam.


じん
Mình cũng も
わたし là người
ベトナム人Việt Nam.
です。

You might also like