Professional Documents
Culture Documents
N5 Bunpou Bai1 Full Ver 0.18
N5 Bunpou Bai1 Full Ver 0.18
N1 の N2
N1 は N2 じゃありません。
N1 は N2 ですか。
N も ~ です。
1
N1 は N2 で
す。
Can do
Có thể giới thiệu thông tin cá nhân
(tên, tuổi, nghề nghiệp)
わたし は ハン です。
わたし は ベトナムじん です。
わたし は きょうし です。
N1 Trợ từ
Đọc là 「わ」
N2
N1 は N2
です。
N1 は N2 で
す。
Ý
nghĩa N1 là N2
かいしゃいん
___ _ は _____ で
N1 N2
す。
リさん
ぎんこういん
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
___ _ は _____ で
リさん
す。
ぎんこういん
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
___ _ は _____ で
リさん ぎんこういん
す。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
___ ___ は ___ で
す。
さとみさん
に ほん じん
日本人
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
___ ___ は ___ で
さとみさん す。
に ほん じん
日本人
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
___ ___ は ___ に ほん じん で
さとみさん す。日本人
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
6 tuổi
コナンくん 6さい
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
6 tuổi
6さい
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
6 tuổi
___ ___ は ___ で
コナンくん 6さい
す。
アメリカ人 オバマさん
Khởi động 4 - Hoàn thành câu
___ __ は ____
です。
パークさん あのひと
Khởi động 5 - Hoàn thành câu
___ __ は ____
あのひと パークさん
です。
Khởi động 6 - Hoàn thành câu
___ は ___ で
す。
Hằng
わたし ハン
Khởi động 6 - Hoàn thành câu
___ は ___ で
わたし ハン
す。
Hằng
Hỏi tên
おなまえは?
Ý
nghĩa Tên bạn là gì?
かしゅ
Khởi động 7 - Hoàn thành câu
Ý
nghĩa Công việc của bạn là gì?
おしごとは?
Giới thiệu bản
thân
はじめまして。
“Rất vui được gặp bạn”
わたし は ハハン です。
Giới thiệu tên
ン
わたし は ベトナムじ
ベトナムじん で
す。 ん Giới thiệu thêm
きょう thông tin bổ sung
おはようございます。
こちらはリキモさんです。
おはようございます。
Chào buổi sáng
Tăng tốc - Dịch Việt Nhật
はじめまして
わたし は リキモです。 Tôi là Yamada.
よろしく おねがいします。 Rất mong được giúp đỡ.
N1 は N2 まとめ
です。
N1 là N2
N1 の
N2
Can do
Có thể nói được nơi làm việc của bản thân
はじめまして
わたし は ハン です。
リキ の きょうし です。
よろしく おねがい します。
(わたしは) リキ の きょうし です。
N1 の
N2
N1 の
N2
Ý
nghĩa N2 của N1
リキセンター
きょうし
わたしは N1 の N2
___________ です。
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
リキセンター
かい しゃ いん
会社員
リキセンター
かい しゃ いん
会社員
しゃ いん
わたしはリキ______
の 社員 です。
かい しゃ いん
しゃ いん
わたしは リキ の 社員 です。
会社員
Khi nói mình là nhân viên của 1 công ty
cụ thể thì chỉ sử dụng 社員
だいがく
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
とうきょう大学
だいがく
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
とうきょう大学
がくせい
学生
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
だいがく がくせい
とうきょう大学
すずきさんは の 学生
__________ です。
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
トヨタ
エンジニア
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
はいゆう
に ほん
日本
Khởi động 4 - Hoàn thành câu
さとうさん
とうきょうびょういん
いしゃ
Khởi động 5 - Hoàn thành câu
さとうさんはとう きょう
___________で
東京びょういんす。 の いしゃ
さとうさん
まとめ
N1 の N2
N2 của N1
Can do
Có thể nói được câu phủ định
N1 は N2 じゃありませ
ん。
さとうさん
がくせい
さとうさん は 学生 じゃありません。
じん
さとうさん は 学生 じゃありません。
じん
じん
ベトナム人
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
い しゃ
タンさん 医者
Khởi động 2
タンさん は い___
しゃ じゃありませ
医者
ん。
Khởi động 3
チプさんは ________________
ぎん こう いん
チプさん 銀行員
Khởi động 3
ぎん こう いん
かしゅ
Khởi động 3
ぎん こう いん
ホンダ
エンジニア
Khởi động 4
わたしは _________ じゃありませ
ホンダ の ん。
エンジニ
ア
Khởi động 5
きょうし
がく せい きょう し
学生 X 教師
Khởi động 5
がく せい
私Hàn.
は かんこく人 ではありませ
ん。
4
N1 は ___ です
か。
Can do
Có thể đặt được câu hỏi cho đối phương
じん
リサさん
あのひと は だれ ですか。
じん
Ý
nghĩa N1 là ...?
• あの人 は だれ ですか。
Từ để hỏi
Câu hỏi nghi
vấn
4.1
N1 は N2 です
か。
Can do
Có thể nói được câu hỏi xác nhận
リサさん は かんこくじん ですか。
人
リサさん
じん
いいえ、 N2 じゃありません。
いいえ、 ちがいます。(__で
す。)
Ví dụ 1 じ
いいえ、ちがいます。タイ人です。
リサさん
Không, không phải. Tôi là người Thái.
Ví dụ 2
ヒエンさん は ベトナム人 ですか。
Bạn Hiền là người Việt Nam phải không?
ヒエンさん
はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.
じ
ん
Trong thực tế
- Hạn chế sử dụng あなた
- Nên gọi tên kèm theo ~さん
Khởi động
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
さとうさん
いしゃ?
N1
____ N2
は ___ ですか。
さとうさん
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
O
そうです。
☓
※ さとうさんは、有名な俳優なの
で、
別の画像にしたほうがいいです。
さとうさん は いしゃ
____ ___ ですか。
さとうさん
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
はい、そうです。
☓
※ さとうさんは、有名な俳優なの
さとうさん は いしゃ
____ ___ ですか。 で、
別の画像にしたほうがいいです。
さとうさん
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
あのひと・リサ?
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
あのひと は リサさん
____ ___ ですか。
O
リサさん
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
あのひと は リサさん
____ ___ ですか。
はい、リサさんです。
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
おぐり しゅん さん
かしゅ?
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
かしゅ ✖
はいゆう
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
みるこさん は __________ですか。
❓
Khởi động 4 - Hoàn thành câu
だいがく がく せい
とうきょう大学
みるこさん の 学生
は __________ですか。
❓
Khởi động 4 - Hoàn thành câu
だいがく がく せい
とうきょう大学
みるこさん の 学生
は __________ですか。
いいえ、ちがいます。
Khởi động 4 - Hoàn thành câu
だいがく がく せい
とうきょう大学
みるこさん の 学生
は __________ですか。
いいえ、ちがいます。
さくらセンター の がくせいです。
Khởi động 5 - Hoàn thành câu
__ は _____ ですか。
しんいちくん
かれ
Khởi động 5 - Hoàn thành câu
かれ は
__ しんいちくん
_____ ですか。
でしか
すんれ
か いは
ち
・・・
く
ん
まとめ
N1 は N2 ですか。
N1 là N2 à/phải không?
リーさん
Chị Ly là bác sĩ phải
しゃ
không? い
リーさん は 医者 ですか。
4.2
N1 は 【 Từ để hỏi 】 です
か。
Can do
Có thể nói được câu hỏi nghi vấn
あのひと は だれ ですか。
あのひと は だれ ですか。
N1 は 【 Từ để hỏi 】 です
か。
N1 は 【 Từ để hỏi 】 です
か。
Ý
nghĩa N1 là ai/bao nhiêu tuổi/...?
リキミさんです。
Là bạn Rikimi đó.
Ví dụ 2
7さい です。
(Em) 7 tuổi ạ.
Khởi động
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
____ は ___ です
か。
あのかた ・ どなた ?
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
____ は ___ です
あのかた か。
どなた ?
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
____ は ___ です
あのかた どなた
か。
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
せん せい
あのかた やまだ先生
・
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
あのかた は
____ _____ です。
せん せい
やまだ先生
Khởi động 1 - Hoàn thành câu
せん せい
あのかた はやまだ先生
____ _____ です。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
みるこちゃ
ん
なんさい?
____ は ___ です
か。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
8さ
い
_____
みるこちゃん は なんさい
____ です
か。
Khởi động 2 - Hoàn thành câu
8さい で
す。
_____
みるこちゃん は なんさい
____ です
か。
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
あのひ
と
だれ?
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
あのひと は だれ です
か。
あのひと・さとみさ
ん
に ほん じん
Khởi động 3 - Hoàn thành câu
あのひと は だれ です
か。
あのひと は さとみさん で
す。
に ほん じん
N1 は 【 Từ để hỏi 】 です まとめ
か。
N1 là ai/bao nhiêu tuổi/...?
Người đó là ai
あのひと
vậy? は だれ です
か。
Tăng tốc
Tăng tốc 1 - Dịch Việt Nhật ライオン : Sư tử
あなたはライオンですか。 いいえ、
ライオンじゃありません。
Tăng tốc 2 - Dịch Việt Nhật Suzuki
はじめまして。
Xin chào. Tôi là
わたしは
Suzuki. すずきで
す。
はじめまして。リーで
Xin chào. Tôi là
す。
Ly.
リーさんは
Ly là du học りゅうがくせい
sinh です
か?
à?
Không phải,いいえ、ちがいま
tôi là thực tập
sinh.
す。
じっしゅうせいです。
わたしは だいがくせい
Tôi là sinh viên đại でぎのう
す。
học.
よろしく
Mong bạn おねがいします。
giúp đỡ.
Chính tôi mới là
こちらこ người mong
そよろしく bạn giúp
おねがいしま
đỡ.
す。
Thử thách
Thử thách 1 – Cùng nói nha!
に ほんじん
N も ~ で
す。
Can do
Có thể nói được thông tin tương đồng
リキモさん は ベトナム人 です。
リキミさん も ベトナム人 です。
リキモさん は ベトナム人 です。
リキミさん も ベトナム人 です。
N も ~ で
す。
N も ~ で
す。
Ý
nghĩa N cũng (là) ~
がく せい
しんいちくんは 学生 です。
がく せい
らんさん も 学生 です。
Bạn Shinichi là học sinh.
Bạn Ran cũng là học sinh.
Khởi động
Khởi động 1
____ は ___ です。
____ も ___ です。
かしゅ
トゥンさん モノさん
Khởi động 1
トゥンさん
____ は かしゅ
___ です。
モノさん
____ も かしゅ
___ です。
Khởi động 1
____ は ___ です。
____ も ___ です。
じん
オバマさん も アメリカ人
____ ____ です。
Ví dụ 2
じん
いいえ、ちがいます。
ナースです。
Không phải, em là y tá ạ.
Thử thách
Thử thách
リキミ ハリ
じん
32 さい
ハリ シン
シン アキ 会社員
にほん
かい しゃ いん
かい しゃ いん
ベトナム
かい しゃ いん
じん
しずかちゃん も 学生 です。
Giới thiệu bản thân
Bài 1 Chào hỏi cơ bản với người lần đầu gặp
Mình làはRikimo.
わたし リキモ です。
に ほん じん