You are on page 1of 47

HỆ HỖ TRỢ

QUẢN TRỊ THÔNG MINH


(BUSINESS INTELLIGENCE)
Hoàng Anh _ BIT/CTD UEH
Anhh@ueh.edu.vn
Chương 1. Tổng quan: Business
Intelligence, Analytics, Data Science
Mục tiêu
 1. Ra quyết định: dưới sự hỗ trợ của máy tính
 2. Khoa học dữ liệu/ Phân tích dữ liệu: quá trình tin học hóa, số
hóa (chuyển đổi số), …
 3. BI: các khái niệm và phương pháp kinh doanh thông minh
 4. Bài toán phân tích dữ liệu và Case study
 5. Hệ sinh thái và Cơ hội nghề nghiệp
Môi trường kinh doanh thay đổi và nhu cầu
phát triển hệ hỗ trợ quyết định và phân tích
 Tăng cường phần cứng, phần mềm và mạng
 Giao tiếp và hợp tác nhóm
 Cải thiện quản lý dữ liệu
 Quản lý kho dữ liệu khổng lồ/ Big Data
 Hỗ trợ phân tích
 Giới hạn nhận thức trong xử lý và lưu trữ thông tin
 Quản lý kiến ​thức
 Hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi
Thuật ngữ liên quan

 Business Intelligence (BI)


Business Analytics (BA)
Decision Support Systems

 Is BI = DSS?
Sự phát triển hệ hỗ trợ quyết định
trên máy tính cho khoa học phân tích/dữ liệu
 Hình 1.8 Sự phát triển của Hỗ trợ Quyết định, Kinh doanh Thông
minh và Phân tích
DSS (Decision Support Systems)

 DSS được xác định


 Quy trình ra quyết định
 Khung hỗ trợ quyết định
 Thành phần
Khái niệm về DSS
• DSS - interactive computer-based systems, which help decision
makers utilize data and models to solve unstructured problems.
(Gorry
and Scott-Morton, 1971)

• Decision support systems couple the intellectual resources of individuals


with the capabilities of the computer to improve the quality of decisions.
• DS as an Umbrella Term

• BI is an evolution of decision support concepts over time.


Các giai đoạn của quá trình ra quyết định
 Con người có ý thức hoặc vô thức tuân theo một quá trình
ra quyết định có hệ thống - Simon (1977)
 1) Thông minh (Xác định vấn đề hoặc cơ hội)
 2) Thiết kế (Xây dựng mô hình mô tả thế giới thực, vấn đề
và xác định các giải pháp có thể)
 3)Lựa chọn (So sánh, lựa chọn và đề xuất giải pháp tiềm
năng cho vấn đề)
 4) Thực hiện (Đưa giải pháp được đề xuất vào hoạt động)
 5) Giám sát (Một phần của trí thông minh?)
Khung hỗ trợ quyết định sớm
(Gory và Scott-Morten, 1971)
BI Framework
 DSS -> BI, Định nghĩa Business Intelligence
 (Theo nghĩa rộng) BI bao gồm kiến ​trúc, công cụ, cơ sở dữ liệu, công
cụ phân tích, ứng dụng và các phương pháp.
 BI có ý nghĩa khác nhau đối với những người khác nhau (content-free)
 BI cho phép truy cập dễ dàng vào dữ liệu (và mô hình) để cung cấp cho người
quản lý doanh nghiệp khả năng tiến hành phân tích
 BI giúp chuyển đổi dữ liệu thành thông tin (và kiến ​thức), thành quyết định
và cuối cùng là hành động

 Sơ lược về lịch sử BI
 Nguồn gốc và động lực của BI (Xem Hình 1.9)
 Kiến trúc của BI (Xem Hình 1.10)
Các thành phần DSS
Sơ lược lịch sử BI
 Thuật ngữ BI được Tập đoàn Gartner đặt ra (1990)
 Tuy nhiên, khái niệm này cũ hơn nhiều
 Những năm 1970 - Báo cáo MIS - báo cáo tĩnh/định kỳ, DSS
 Những năm 1980 - Hệ thống thông tin điều hành (EIS)
 Những năm 1990 - OLAP, báo cáo năng động, đa chiều, đặc biệt -
> đặt ra thuật ngữ BI
 Những năm 2010 - Bao gồm khả năng khai thác dữ liệu/văn bản và
AI; Cổng/Trang tổng quan dựa trên web, Dữ liệu lớn, Truyền
thông xã hội, Phân tích
 Những năm 2020 - vẫn chưa được nhìn thấy
BI Framework
 Figure 1.9 Origins and Drivers of Business Intelligence (BI)
BI Framework
 Kiến trúc BI
 Figure 1.10 A High-Level Architecture of BI
Kiến trúc BI

 Hệ thống BI có 4 thành phần chính:


• Data warehouse: kho dữ liệu
• Business analytics: tập hợp các công cụ để thao tác, khai
thác và phân tích dữ liệu trong kho dữ liệu
• Performance and strategy: quản lý hiệu suất kinh doanh
(BPM), theo dõi và phân tích hiệu suất
• a user interface: giao diện người dùng (dashboard)

• AND future intelligent component


DSS - BI
 Điểm giống và khác nhau?
 Kiến trúc tương tự, dựa trên dữ liệu
 Hỗ trợ trực tiếp và gián tiếp
 Đối tượng mục tiêu khác nhau
 Các hệ thống có sẵn trên thị trường so với việc phát
triển các giải pháp nội bộ
 Nguồn gốc
 Công nghiệp vs. Học thuật
 Vậy, DSS = BI?
Ứng dụng phân tích BI

 Phân khúc khách hàng


 Xu hướng mua hàng
 Lợi nhuận của khách hàng
 Phát hiện gian lận
 Tiêu hao khách hàng
 Tối ưu hóa kênh
…
Case study 1
Sabre Helps Its Clients through Dashboards and Analytics

Questions for Discussion


 1.What is traditional reporting? How is it used in the
organization?
 2.How can analytics be used to transform the traditional
reporting?
 3.How can interactive reporting assist organizations in
decision making?
Xử lý giao dịch vs. Xử lý phân tích
 Xử lý giao dịch trực tuyến (OLTP)
 Cơ sở dữ liệu hoạt động
 ERP, SCM, CRM,
 Mục tiêu: thu thập dữ liệu

 Xử lý phân tích trực tuyến (OLAP)


 Kho dữ liệu
 Mục tiêu: hỗ trợ ra quyết định

 Mối quan hệ giữa OLTP và OLAP là gì?


Lập kế hoạch phù hợp chiến lược kinh doanh
 Lập kế hoạch và thực hiện: Kinh doanh, Tổ chức, Chức năng và
Cơ sở hạ tầng
 Chức năng của Trung tâm Năng lực BI
 BI được liên kết như thế nào với chiến lược và thực thi chiến lược
 Khuyến khích sự tương tác giữa cộng đồng người dùng doanh
nghiệp tiềm năng và tổ chức hệ thống thông tin
 Đóng vai trò là nơi lưu trữ và phổ biến các phương pháp BI tốt nhất
giữa các ngành nghề kinh doanh khác nhau.
 Các tiêu chuẩn xuất sắc trong thực hành BI có thể được ủng hộ và
khuyến khích trong toàn công ty
BI thời gian thực và theo yêu cầu

 Sự xuất hiện của các ứng dụng BI thời gian thực


 Giải thích được nhu cầu
 Có cần thời gian thực [có đáng để trả thêm chi phí]
không?
 Tận dụng các yếu tố hỗ trợ
 RFID
 Dịch vụ web
 Đại lý thông minh
Những cân nhắc quan trọng về hệ thống BI

 Phát triển hoặc mua lại hệ thống BI


 Tạo ra hoặc Mua lại
 BI shells
 Đánh giá và phân tích lợi ích – chi phí
 Một nỗ lực đầy thách thức, tại sao?
 An toàn thông tin
 Bảo vệ quyền riêng tư
 Tích hợp với các hệ thống và ứng dụng khác
Tổng quan về phân tích
 Phân tích, một thuật ngữ/từ thông dụng
 Phân tích, quá trình phát triển các quyết định hoặc đề
xuất có thể thực hiện được cho các hành động dựa trên
những hiểu biết sâu sắc được tạo ra từ dữ liệu lịch sử.
 Theo Viện
Khoa học Quản lý và Nghiên cứu Hoạt động
(INFORMS)
 Phân tích thể hiện sự kết hợp giữa công nghệ máy
tính, kỹ thuật khoa học quản lý và thống kê để giải
quyết các vấn đề thực tế.
Phân tích kinh doanh (BA)
 Figure 1.11 Three Types of Analytics
Phân tích mô tả
 Phân tích mô tả hoặc báo cáo
 Trả lời câu hỏi chuyện gì đã xảy ra?
 Phân tích dữ liệu lịch sử

 Hỗ trợ bởi
 OLAP / DW
 Trực quan hóa dữ liệu
Bảng điều khiển và Thẻ điểm
 Thống kê mô tả
Case study 2
Silvaris Increases Business with Visual Analysis and Real-
Time Reporting Capabilities

Questions for Discussion


 1. What was the challenge faced by Silvaris?
 2. How did Silvaris solve its problem using data
visualization with Tableau?
Case study 3
Siemens Reduces Cost with the Use of Data Visualization

Questions for Discussion


 1.What challenges were faced by Siemens’s visual
analytics group?
 2.How did the data visualization tool Dundas BI help
Siemens in reducing cost?
 Interactive dashboards to detect issues
Phân tích dự đoán
 Nhằm mục đích xác định những gì có thể xảy ra trong
tương lai (thấy trước các sự kiện trong tương lai)
 Nhìn vào dữ liệu quá khứ để dự đoán tương lai

 Hỗ trợ bởi
 Khai thác dữ liệu
 Khai thác văn bản / Khai thác web
 Dự báo (tức là chuỗi thời gian)
Case study 4
Analyzing Athletic Injuries
Questions for Discussion
 1. What types of analytics are applied in the injury analysis?
 2.How do visualizations aid in understanding the data and
delivering insights into the data?
 3. What is a classification problem?
 4. What can be derived by performing sequence analysis?
Phân tích theo qui định
 Nhằm mục đích xác định quyết định tốt nhất có thể
 Sửdụng cả tính mô tả và tính dự đoán để tạo ra các lựa
chọn thay thế, và sau đó xác định cái tốt nhất
 Hỗ trợ bởi
 Tối ưu hóa
 Mô phỏng
 Mô hình quyết định đa tiêu chí
 Lập trình heuristic
 Phân tích được áp dụng cho nhiều tên miền
 Phân tích hay Khoa học dữ liệu?
Case study 5
A Specialty Steel Bar Company Uses Analytics to
Determine Available-to-Promise Dates

Questions for Discussion


 1.Why would reallocation of inventory from one
customer to another be a major issue for discussion?
 2. How could a DSS help make these decisions?
Ví dụ về phân tích trong các lĩnh vực khác nhau

Analytics Application in HealthCare - Humana Examples


 Example 1: Preventing Falls in a Senior Population
 An Analytic Approach

 Example 2: Humana’s Bold Goal


 Application of Analytics to Define the Right Metrics
 Example 3: Predictive Models to Identify the Highest Risk
Membership in a Health Insurer
Ví dụ về phân tích trong các lĩnh vực khác nhau
Analytics in Retail Value Chain
 Figure 1.12 Example of Analytics Applications in a
Retail Value Chain
Ví dụ về phân tích trong Chuỗi giá trị bán lẽ
 Table 1.1 Examples of Analytics Applications in the
Retail Value Chain
Giới thiệu vắn tắt về
Phân tích dữ liệu lớn (Big Data)
 Dữ liệu lớn là gì? (Có phải nó chỉ là lớn?)
 Big Data là dữ liệu không thể lưu trữ hoặc xử lý được dễ
dàng sử dụng các công cụ/phương tiện truyền thống
 Dữ liệu lớn thường đề cập đến dữ liệu có nhiều dạng khác
nhau: lớn, có cấu trúc, không có cấu trúc, liên tục
 3Vs: Khối lượng, sự đa dạng, tốc độ thay đổi
 Dữ liệu (Dữ liệu lớn hoặc cách khác) sẽ vô giá trị nếu nó
không cung cấp giá trị kinh doanh (và để nó cung cấp giá trị
kinh doanh thì nó phải được phân tích)
 Thông tin thêm về Phân tích dữ liệu lớn có trong Chương 7
Case study 6
CenterPoint Energy Uses Real-Time Big Data Analytics to
Improve Customer Service

Questions for Discussion


 1. How can electric companies predict possible outage
at a location?
 2. What is customer sentiment analysis?
 3.How does customer sentiment analysis help provide a
personalized service to their customers?
Tổng quan về “hệ sinh thái” phân tích
 Nhân vật chính trong ngành phân tích là ai?
 Họ làm gì?
 Có nơi nào để bạn trở thành một phần của nó không?
 Cần phải phân loại những người tham gia ngành khác nhau theo
cách nhìn rộng hơn về phân tích để
 Xác định nhà cung cấp (với tư cách là người sử dụng phân tích)
 Xác định vai trò của mình (với tư cách là nhà cung cấp tiềm năng)
 Xác định cơ hội việc làm
 Xác định các cơ hội đầu tư/kinh doanh
 Hiểu được bối cảnh và tương lai của các hệ thống thể thao quyết
định được vi tính hóa
Tổng quan về “hệ sinh thái” phân tích
 Figure 1.13 Analytics Ecosystem
Tổng quan về “hệ sinh thái” phân tích
 Nhà cung cấp cơ sở hạ tầng tạo/thu thập dữ liệu
 Nhà cung cấp cơ sở hạ tầng quản lý dữ liệu
 Nhà cung cấp kho dữ liệu
 Nhà cung cấp phần mềm trung gian
 Nhà cung cấp dịch vụ dữ liệu
 Nhà phát triển phần mềm tập trung vào phân tích
 Mô tả, dự đoán, quy định
 Nhà phát triển ứng dụng: Ngành cụ thể hoặc chung
 Nhà phân tích ngành và Người có ảnh hưởng trong ngành
Tổng quan về “hệ sinh thái” phân tích
 Academic Institutions and Certification Agencies
 Certificates
 Master programs
 Undergraduate programs
 Offered by
MIS, Engineering
Marketing, Statistics
Computer Science
 Regulators and Policy Makers
 Analytics User Organizations
SECTION 1.1 REVIEW QUESTIONS
 1.List the components of and explain the Business
Pressures-Responses-Support Model.
 2. What are some of the major factors in today's
business environment?
 3. What are some of the major response activities that
organizations take?
SECTION 1.2 REVIEW QUESTIONS

1. Define BI
2. List and describe the major components of BI.
3. Identify some typical applications of BI.
4. Give examples of ADS.
5. Give examples of event-driven alerts.
SECTION 1.3 REVIEW QUESTIONS

 1. List the steps of intelligence creation and use.


 2. What is BI governance?
 3. What is intelligence gathering?
SECTION 1.4 REVIEW QUESTIONS

 1. Define OLTP.
 2. Define OLAP.
SECTION 1.5 REVIEW QUESTIONS

 1. Describe the major types of BI users.


 2.List some of the implementation topics addressed by
Gartner's report.
 3. List some other success factors of BI.
 4. Why is it difficult to justify BI applications? '
SECTION 1.6 REVIEW QUESTIONS

 1.List the six major categories of decision


support tools.
 2.Identify some companies that are major
vendors in BI.
Q&A

You might also like