You are on page 1of 67

QUẠT CÔNG NGHIỆP

VIHEM
Industrial Fan
KHÁI NIỆM CÁC THÔNG SỐ
TRONG QUẠT CÔNG NGHIỆP

* Giải thích các thông số dưới đây


được gọi là “khái niệm” thay vì
“định nghĩa” do dùng từ ngữ trong
điều kiện phù hợp nhất cho QUẠT
mà không phải là các thuật ngữ kỹ
thuật phổ quát.
Ps - Áp suất tĩnh
Khái niệm:
là áp suất dư* sinh ra do chất khí bị nén trong
quá trình làm việc được đo tại cửa ra của quạt.
*Áp suất dư (áp suất tương đối) = Ps2-Ps1
Ps2 – áp suất miệng ra quạt
Ps1 – áp suất miệng vào quạt
• Đơn vị:
Pa, mmH2O, psi, bar, atm…
Pd - Áp suất động

Khái niệm:
là áp suất sinh ra do chuyển động của
chất khí tại cửa ra của quạt trong quá
trình làm việc.

• Đơn vị:
Pa, mmH2O, psi, bar, atm…
Pt - Áp suất toàn phần
Khái niệm:
là tổng số học của áp suất tĩnh và áp
suất động của quạt.
Pt = Ps + Pd
• Đơn vị:
Pa, mmH2O, psi, bar, atm…
Hs - Cột áp tĩnh
Khái niệm:
là khả năng nén chất khí mà quạt đang
làm việc đến áp suất cân bằng với cột
chất khí đó, tính bằng mét (m)

• Đơn vị:
m (mét)
Hd - Cột áp động

Khái niệm:
là khả năng đưa chất khí chuyển động
lên cao sau khi ra khỏi miệng ống, tính
bằng mét (m)

• Đơn vị:
m (mét)
Ht - Cột áp toàn phần

Khái niệm:
là tổng số học của cột áp tĩnh và cột
áp động của quạt

• Đơn vị:
m (mét)
áp suất và cột áp trong quạt ly tâm
Ví dụ: Quạt CVC31/620/100/K1
có thông số như sau:
Q= 11.000 m3/h
Ps= 1.000 Pa
Miệng thổi: 462 x 726 mm

Thì ta có:
Q(m3/s)=11.000/3600= 3.06 m3/s
v(m/s)= 3.06 /(0.462 x 0.726) = 9.1 m/s
Điểm đo
Pd = 9.12 x 1,2 /2 = 49.8 Pa Áp suất,
Lưu lượng

Hs= Ps/(.g) = 1000/(1.2 x 9.81) = 84.9 m


Hd = Pd/(.g) = 49.8 /(1.2 x 9.81) = 4.2 m
Cột áp trong quạt ly tâm
Ý nghĩa:

Từ thông số Hs =84,9 m Ta có thể hiểu là Quạt này có thể


đẩy không khí
lên cao 84,9 mét
Hoặc đẩy xa: 84,9(m) x 9,81(m/s2) = 833 mét
( 9,81 là gia tốc trọng trường [g –m/s2] )
với lưu lượng 11.000 m3/h. Nhưng trong thực tế sẽ thấp hơn
do trở lực đường ống [Ho; Po].

• Trong thực tế sử dụng, Hs (Ps) chỉ có ý nghĩa thắng


lực cản do trở lực đường ống (hệ thống) và độ cao để
bảo đảm cung cấp cho hệ thống một lưu lượng theo yêu
cầu nhất định.
Q - Lưu lượng
Khái niệm:
là thể tích khối khí đi qua cửa ra của
quạt trong một đơn vị thời gian

• Đơn vị:
m3/h, m3/s, cfm, gpm…
Nc - Công suất cánh

Khái niệm:
là công suất mà cánh quạt tiêu thụ để
có thể sinh ra Lưu lượng và áp suất
yêu cầu.

• Đơn vị:
kW, HP…
N - Công suất động cơ

Khái niệm:
là công suất động cơ được sử dụng
(lắp vào) cho quạt.

• Đơn vị:
kW, HP…
5.5
Đường đặc tính
§ Æc tÝn h

C « n g s u Êt N(kW)
Q -N
5.0
4.5
4.0
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5

1.400

 (% )
¸ p s u Êt P (P a )

1.300

1.200

HiÖu s u Êt
§Æ
c
1.100 § iÓm lµm viÖc

tÝn
h
Q
§Æ

-P
1.000

t
tÝn
h
900

Q
-P
s
800 80

700 70
g

Hi
èn

Öu
600 60
g

s
ên


t%
500 50
®­
h
t Ýn

400 40
c
§Æ

300 30

200 20
Q -P d
100 § Æc tÝn h 10
L­ u l­ î ng Q(m3/s )

0.4 0.8 1.2 1.6 2.0 2.4 2.8 3.2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4
(m3/h) x 1.000

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Điểm làm việc của quạt ly tâm và hướng trục
5.5

C « n g s u Êt N(kW)
5.0
4.5
4.0
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5

1.400

 (% )
1.300

H (P )
1.200

HiÖu s u Êt
1.100 § iÓm lµm viÖc 1
1.000

900

800 80

700 70

600 2 60
Điểm làm Điểm làm
§ iÓm lµm viÖc

500 50

việc 2 việc 1 400 40

300 30

200 20

100 10
L­ u l­ î ng Q(m3/s )

0.4 0.8 1.2 1.6 2.0 2.4 2.8 3.2 3.6 4.0 4.4 4.8 5.2 5.6 6.0 6.4
(m3/h) x 1.000

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA QUẠT

Thông số cơ bản là các thông số mang


tính bắt buộc phải có của mỗi sản phẩm,
hầu hết các thông số này ở quạt
VIHEM được tính toán trong điều kiện
môi trường tiêu chuẩn EPA và ISO2314,
qua đó người sử dụng có cái nhìn tổng
quát và là cơ sở lựa chọn chủng loại
quạt phù hợp với yêu cầu công việc.
Các thông số cơ bản bao gồm
Ps [Pa] - Áp suất tĩnh:
là áp suất tĩnh chênh lệch giữa áp suất tĩnh cửa ra
(Ps2) và cửa vào (Ps1) của quạt.
Ps = Ps2 – Ps1
Q [m3/h] - Lưu lượng dòng khí tại cửa ra của quạt

N [kW] - Công suất động cơ được sử dụng cho quạt

Lp [dB(A)] - Độ ồn tại vị trí đo được lớn nhất phía ngoài quạt

Lp(1m) [dB(A)] - Độ ồn của quạt cách xa 1m

T.Eff [%] - Hiệu suất toàn phần của quạt tại điểm làm việc
Các thông số kỹ thuật của sản phẩm
Nc [kW] - Công suất cánh:
là công suất điện tiêu thụ của quạt tại điểm làm việc
Pt [Pa] - Áp suất toàn phần Ht [m] - Cột áp toàn phần
P t = Ps + Pd
Ps [Pa] - Áp suất tĩnh Hs [m] - Cột áp tĩnh

Pd [Pa] - Áp suất động Hd [m] - Cột áp động

v [m/s] - Vận tốc dòng khí cửa ra


Các thông số đầu vào

t - Nhiệt độ khí đầu vào khi tính toán


( Điều kiện tiêu chuẩn = 20oC)

Pkk - Áp suất không khí môi trường


(Điều kiện tiêu chuẩn = 101.325 Pa = 1 atm)

kk - Khối lượng riêng của không khí


(Điều kiện tiêu chuẩn = 1,2001 kg/m 3).

h - Độ ẩm tương đối của không khí


( lựa chọn = 60 %).
Bảng quy đổi đơn vị đo lường cơ bản.

1Pa = 0.102 mm H2O (mmWS, mmAQ, mmWG)


Áp suất = 0.01 mbar = 1.4504 x 10-4 Psi
1 Pa = 9.869 x 10-6 atm = 4.02 x 10-3 in WG

1 m³/h = 2.777 x 10-4 m³/s = 0.588 cfm (foot3/minute)


Lưu lượng = 4.4029 gpm(galong/minute)

1 kW = 1.341 HP = 1.360 PS(CV) = 1000 Nm/s


Công suất = 0.24 kcal/s

Nhiệt độ 1oC = 33.8 F = 274.15 Kelvin = 493.47 Rankine


Các công thức tính toán và quy đổi
1. Tính vận tốc dòng khí:
3
Q(m /s)
vm/s   2
S(m )

Q - lưu lượng
S - tiết diện miệng ra của quạt
Các công thức tính toán và quy đổi
2. vận tốc dòng khí và áp suất động:

2
v
2.Pd v .ρ
Pd 
ρ 2

v - vận tốc dòng khí (m/s)


Pd - áp suất động (Pa)
 - khối lượng riêng của chất khí
( không khí tại điều kiện tiêu chuẩn =1,2001 kg/m3)
Các công thức tính toán và quy đổi

3. Công thức quy đổi : H (cột áp) và P (áp suất)

P
H ( m)
 .g

g - gia tốc trọng trường = 9,81 m/s2


Các công thức tính toán và quy đổi

4. Tính Công suất cánh (Nc) theo Q ,Pt

Q.Pt Q.Pt
Nc  (W)  (kW)
η η.1000
QUẠT LY TÂM MÃ QUẠT

R
VIHEM .,jsc
QU Ạ T LY TÂ M
VI HEM C EN TR IFU GA L FA N

0
Kiểu/Model CV.C21 / 620 /120 / K21 N 001
Lưu lượng / Capacity: Á p suất / Pressure:
7.500 - 10.000 3
m /h 5200 - 3600 Pa

Động cơ 1.5 kW 380 V 4,1 A


Motor 960 rpm 3 Phase N0
CÔNG TY CP CHẾ TẠO MÁY Đ IỆN VIỆT NAM-HUNGARI
VIET NAM -HUNGARI ELECTRIC M ACHINERY M ANUF ACTURING JOINT- S TOCK COM PANY
Webs ite: www:vihem1.com.vn - Hot line: +84.4.38823298 / +84.511.3680068
QUẠT LY TÂM MÃ QUẠT
• C V. C21 / 620 / 100 / K21
(1) (2) (3) (4) (5)

(1). CV - Centrifugal fan Vihem


(2). C13, C21, C31 _ Kiểu cánh cong nghiêng sau vành côn ( Circle)
CP07, CP10 _ Kiểu cánh cong nghiêng sau vành phẳng( Circle plane)
L15, L23, L24 _ Kiểu cánh thẳng nghiêng sau vành côn ( Line)
LP11, LP12, LP14 _ Kiểu cánh thẳng nghiêng sau vành phẳng ( Line plane)
T10, T15 _ Kiểu cánh cong nghiêng trước vành côn.
T20 - Kiểu cánh cong nghiêng trước vành phẳng ( có nhiều lá cánh).
B2, B4, B8, B14, B16 _ Kiểu cánh thẳng Hướng tâm vành côn.
BP14, BP16 _ Kiểu cánh thẳng Hướng tâm vành phẳng.
BM16 _ Kiểu cánh thẳng hướng tâm mở một phía (không vành trước).
X49 _ Kiểu cánh thẳng hướng tâm dạng mái chèo
(3). 620 - Đường kính cánh (mm)
(4). 100 - Chỉ số độ rộng cánh, buồng cánh.
(5). K1 - Kiểu lắp trực tiếp.
K2… - Kiểu lắp gián tiếp dây đai
K3… - Kiểu lắp gián tiếp khớp nối.
*** Ghi chú: Các Kiểu cánh chữ đỏ là tiêu chuẩn
QUẠT HƯỚNG TRỤC MÃ QUẠT

R
VIHEM .,jsc
QU Ạ T HƯỚN G TR Ụ C
VI HEM A X IA L FA N
Kiểu/Model AV S.T2 /8 / 600 /K 1 / 1 /1 N 0 001
Lưu lượng / Capacity: Á p suất / Pressure:
40.000 m 3 /h 200 Pa

Đ ộng cơ 1.1 kW 380 V 2.8 A


M otor 1450 rpm 3 Ph a se N
0

CÔNG T Y CP CHẾ T ẠO MÁYĐ IỆ N VIỆ T NAM-HUNGARI


VIET NAM -HUNGARI ELECTRIC M ACHINERY M ANUF ACTURING JOINT- S TOCK COM P ANY
Webs ite: www:vihem1.com.vn - Hot line: +84.4.38823298 / +84.511.3680068
QUẠT HƯỚNG TRỤC MÃ QUẠT
• AVS. T2 / 8 / 600 / K11 / 1 / 1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Ví dụ: AVST2/8/600/K11/1/1
Là quạt hướng trục vuông, kiểu cánh T1, có 8 lá cánh, đường kính 600mm, kiểu lắp
K1, có chớp, cánh hướng dòng.
(1). AVS – Axial fan Vihem Square / Quạt hướng trục Vuông
AVR - Axial fan Vihem Round / Quạt hướng trục Tròn
AVT – Axial fan Vihem Tunnel / Quạt hướng trục Đường hầm
(2). T1 , T2, T3 – Kiểu cánh thổi thấp và trung áp
T4, T5 - Kiểu cánh thổi cao áp
H1, H2, H3 – Kiểu cánh hút (tương ứng với T1,T2,T3 chiều gió ngược lại)
H4, H5 - Kiểu cánh hút cao áp
(3). 8 – Có 8 lá cánh
(4). 600 – Đường kính cánh (mm)
(5). K1… – Kiểu lắp trực tiếp ( Chi tiết xem thêm phần giới thiệu)
K2… – Kiểu lắp gián tiếp dây đai. (bao gồm K21, K22, K23...)
K3… – Kiểu lắp gián tiếp khớp nối ( Chi tiết xem thêm phần giới thiệu)
(6). 1 – Có chớp ( Nếu không có chớp thì không ghi)
(7). 1 – Có cánh hướng dòng (Nếu không có cánh hướng dòng thì không ghi)
QUẠT CÂY MÃ QUẠT

R
VIHEM .,jsc
QU Ạ T C Â Y C N
VI HEM

0
Kiểu/Model IVD.T1 / 5 / 600 N 001
Lưu lượng / Capacity: Á p suất / Pressure:
3
m /h Pa

Động cơ 0.55 kW 380 V 1,7 A


Motor 1390 rpm 3 Phase N
0

CÔNG TY CP CHẾ TẠO MÁY Đ IỆN VIỆT NAM-HUNGARI


VIET NAM -HUNGARI ELECTRIC M ACHINERY M ANUF ACTURING JOINT- S TOCK COM PANY
Webs ite: www:vihem1.com.vn - Hot line: +84.4.38823298 / +84.511.3680068
QUẠT CÂY MÃ QUẠT

QUẠT LY TÂM KiỂU LẮP ĐẶT

QUẠT LY TÂM CHIỀU QUAY

QUAY PHẢI

QUAY TRÁI
QUẠT LY TÂM PHỤ KiỆN

QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.T20

QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.T20

18,5

40 CV.T20 /210 /85 1,5 2900 1.800~2.700 1.000~550


41 CV.T20 /230 /85 2,2 2900 2.300~3.500 1.200~660
42 CV.T20 /250 /85 3 2900 3.000~4.500 1.400~780
43 CV.T20 /280 /85 5,5 2900 4.100~6.300 1.700~980
44 CV.T20 /310 /70 7,5 2900 4.600~7.100 2.100~1.200
45 CV.T20 /340 /65 11 2900 5.700~8.700 2.600~1.450
46 CV.T20/340/85 15 2900 7.400~11.400 2.600~1.450
47 CV.T20 /380 /75 22 2900 9.200~14.000 3.200~1.820
48 CV.T20 /420 /60 30 2900 9.900~15.100 4.000~2.230
49 CV.T20 /420 /75 37 2900 12.400~18.900 4.000~2.230
50 CV.T20 /460 /70 55 2900 15.200~23.200 4.800~2.680
QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.T10 / CV.T15

QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.T10 / CV.T15

QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.(C13, C21, C31)


QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.(C13, C21, C31)
QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.(B2, B4. B8, B14, B16)


QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.(B2, B4. B8, B14, B16)
QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.(CD21, CD31)


QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.TD20

QUẠT LY TÂM Kiểu: CV.(CD21, CD31, TD20)
QUẠT LY TÂM QUẠT TĂNG ÁP CẦU THANG

QUẠT LY TÂM Hình ảnh công trình tăng áp cầu thang

QUẠT LY TÂM CÁC KIỂU QUẠT HÚT BỤI

CV.X49 CV.BM16

Với kiểu cánh dạng đặc biệt tạo cho Quạt loại này có
khả năng hút bụi hạt lớn, vỏ dăm bào, mùn cưa hoặc
các vật liệu tương tự…
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI KHI QUÝ KHÁCH
CÓ NHU CẦU
QUẠT HƯỚNG TRỤC KIỂU LẮP ĐẶT

QUẠT HƯỚNG TRỤC KIỂU LẮP ĐẶT

QUẠT HƯỚNG TRỤC Kiểu :AVS, AVR

QUẠT HƯỚNG TRỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

QUẠT HƯỚNG TRỤC Kiểu: AVS có chớp

QUẠT HỖN LƯU THÔNG SỐ KỸ THUẬT
QUẠT HỖN LƯU THÔNG SỐ KỸ THUẬT
QUẠT HƯỚNG TRỤC CÁC KiỂU KHÁC

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI KHI QUÝ


KHÁCH MUỐN CÓ SẢN PHẨM CÓ KIỂU
DÁNG THEO YÊU CẦU
BÁN HÀNG NHẬN THÔNG TIN


BÁN HÀNG NHẬN THÔNG TIN

* Người nhận thông tin mua hàng:


-Lắng nghe khách hàng nói về nhu cầu.

-Hỏi đáp một số điều để làm rõ các nội dung.


BÁN HÀNG NHẬN THÔNG TIN


1.Thông số mà khách hàng yêu cầu có
từ đâu:
1.1. Có từ sản phẩm đang dùng, đã dùng…
- Sản phẩm đó của hãng nào, nước nào
sản xuất (để phần nào đánh giá được
độ tin cậy của thông số).
1.2. Từ tài liệu của nhà thiết kế.
1.3. Tự tính toán, ước tính…
BÁN HÀNG NHẬN THÔNG TIN


2. Môi trường làm việc.
- Chất khí mà quạt làm việc là gì?
- Nhiệt độ làm việc bao nhiêu?
- Chất khí có bụi bẩn, có khói không?
- Có rác như vỏ bào, mùn cưa, đất cát …
hay không?
- Vị trí đặt quạt có gần người không?
BÁN HÀNG LỰA CHỌN QUẠT

1. Về thông số:
- Nếu thấy tin cậy thông số mà khách
hàng cung cấp thì đáp ứng đúng yêu
cầu.
- Nếu cảm thấy chưa đúng thì tư vấn
thêm.
BÁN HÀNG LỰA CHỌN QUẠT

• chú ý:
- Các thông số hay nhầm lẫn hoặc
khách hàng không biết rõ.

+ Áp suất tĩnh (Ps)- Áp toàn phần(Pt)


+ Cột áp – Áp suất.
+ Công suất động cơ – Công suất cánh.
BÁN HÀNG LỰA CHỌN QUẠT LY TÂM

1. Về môi trường:
a. Nếu là không khí sạch:
như hút thông khí nhà xưởng, văn
phòng, tăng áp cầu thang … thì nên
chọn Dòng quạt
Thấp áp: C31, C21, T15, T20
Trung áp: C13, T10, B14,
B16
Cao áp : B2, B4, CP7
BÁN HÀNG LỰA CHỌN QUẠT LY TÂM

b. Nếu là không khí có bụi, khói:
Như hút khí trong buồng đốt than,
dầu, củi … thì nên chọn Dòng quạt

Thấp áp: T15, T20


Trung áp: T10, B14, B16
Cao áp : B2, B4, B8
BÁN HÀNG LỰA CHỌN QUẠT LY TÂM

c. Nếu là không khí có rác, vỏ bào,
mùn cưa…:
Như hút khí trong các xưởng cưa, chế
biến gỗ… thì nên chọn Dòng quạt

Thấp áp: X49


Trung áp: BM14, BM16
BÁN HÀNG LỰA CHỌN QUẠT HƯỚNG TRỤC


QUẠT HƯỚNG TRỤC
- Bản chất là có áp suất thấp nhưng
lưu lượng lớn do vậy Quạt được
lựa chọn phụ thuộc vào Lưu lượng
và kiểu lắp đặt là chủ yếu Áp suất
tĩnh chỉ thực sự cần khi quạt có
nhiệm vụ đặc biệt.
THẢO LUẬN Lựa chọn QUẠT HỖN LƯU

QUẠT HỖN LƯU
- Bản chất là sự kết hợp trong thiết
kế của loại hướng trục và ly tâm.
Loại này có đặt điểm lưu lượng gió
khá lớn (đặc tính của quạt hướng
trục) và đồng thời có áp suất cũng
cao hơn quạt hướng trục nhưng
thấp hơn quạt ly tâm.
XIN CẢM ƠN ĐỒNG NGHIỆP ĐÃ THEO DÕI

You might also like