You are on page 1of 45

Page 161( ngữ pháp MLH)

Hình thức bị động : be V3

HTĐ: am/ is/ are V3


QKĐ: was/ were V3

HTTD: am/ is/ are being V3


QKTD: was/ were being V3
HTHT: have/ has been V3
QKHT: had been V3

Can, may, … be V3
By
V3 Ving
With
Động từ nhận thức, tri giác: look, see, hear, watch, feel…

+ O + V1: (thấy) toàn bộ hành động + O + Ving:(thấy) một phần hành


(đã hoàn tất) động (đang xảy
ra)

Ex: I saw her come in.


Ex: Can you smell something burning?
Bị động của động từ nhận thức, tri giác
Thể CĐ Thể BĐ
Toàn bộ To V1
V1
(hoàn tất)

1 phần
Ving Ving
(đang xảy ra)
Ex:
- They saw her come in
She was seen to come in ( BE V3 TO V1 )

- They saw the lorry running down the hill


 The lorry was seen running down the hill
By_____
a. him
b. himself
By_____
a. him
b. himself
• Personal items
• Personal matters:
V1- To V1 – Ving

1. V1
Help : giúp
Make + O + V1 : buộc ai làm gì
Let : để
- Ex: My mother often makes me clean the house.
• Had better + V1: nên

• Would rather V1 + Than + V1: thích làm việc này hơn việc kia.
- Ex: I would rather stay at home than go to the movie.
• So sánh với:
• Prefer + Ving + To + Ving: thích làm việc này hơn việc kia.
- Ex: I prefer staying at home to going to the movie.

• Sau các động từ đặc biệt: May, Can, Will, Shall….+ V1


• Công thức nhờ vả:
• Have + người + V1: nhờ ai làm gì. ( nghĩa chủ động)
• Have + vật + V3/ed ( by O) :nhờ một vật(việc)được
- Ex: I have Mary clean the house.
- Ex: I have the house cleaned by Mary.
• So sánh với:
• Get + người + To V1 : nhờ ai làm gì
• Get + vật + V3/ed (by O) : nghĩa bị động
2. To V1
• Ask
• Tell
• Request
• Advise
+ O + To V1: Khuyên, bảo, đề nghị…..ai
• Recommend làm gì
• Suggest
- Ex: My father always advises me to study English.
• Be + tính từ + to V1
- Ex: It is easy to study English
3. Ving

• Sau các giới từ: ( in, on, at, of, about…) + Ving.

• Sau các liên từ: ( after, before, when, while, if, without…) + Ving.
Admit: thừa nhận Escape: thoát khỏi Quit: thoát

Avoid: tránh Finish: hoàn tất Recall: gợi nhớ

Appreciate: cảm kích Keep: ( + Ving): tiếp tục Report: báo cáo

Begin: bắt đầu Mention: đề cập Resent: bực tức

Consider: xem xét Mind: phiền Resist: chống lại

Continue: tiếp tục Postpone: trì hoãn Recollect: gợi nhớ

Delay: trì hoãn Prefer: thích hơn Resume: tiếp tục


• Be accustomed to
• Be familiar with
• Be used to + Ving : quen với việc gì
• Get used to

 So sánh với: used to + V1: đã từng làm gì trong quá khứ.


Look forward to + Ving : trông mong
• Can’t stand
• Can’t help + Ving : không thể nhịn được.
• Can’t bear

- Ex: I can’t stand laughing whenever I see him.

• Can’t face + Ving: không thể đối mặt


• It’s no use + Ving : chẳng ích gì

• It’s worth + Ving : đáng để làm gì


• Be deserved

• Feel like + Ving : muốn làm gì.

• Be busy + Ving : bận làm gì


• Have trouble + Ving : gặp rắc rối khi làm gì.

• Have difficulties + Ving: gặp khó khăn khi làm gì.

• Have a difficult time + Ving: gặp khó khăn khi làm gì.
• Vật + need + Ving ( nghĩa bị động)
- Ex: My house needs cleaning ( cần được lau)

• Spend + 1 khoảng thời gian + Ving: trải qua bao lâu để làm gì.
• Would you please + V1

• Would you like + To V1

• Would you mind + Ving


Một số động từ có thể theo sau cả To V1 và Ving:

To V1: dừng lại để làm gì. Ex: I stop to eat something.


Stop

Ving : dừng hẳn việc đang làm. Ex: I stop smoking.


To V1: muốn làm gì( nhất thời)
Ex: I am hungry, I like to eat something
Like
Ving : một sở thích lâu dài
Ex: I like watching TV
To V1: cố gắng Ex: I try to pass the exam.
Try
Ving : thử Ex: I try smoking
To V1: một việc chưa xảy ra hoặc một nhiệm vụ phải làm
Remember
Forget
Regret
Ving: một việc đã xảy ra trong quá khứ.

Ex: Remember to lock the door.


Ex: I remember locking the door yerterday.
Động từ nhận thức, tri giác: look, see, hear, watch, feel…

+ O + V1: (thấy) toàn bộ hành động + O + Ving:(thấy) một phần hành


(đã hoàn tất) động (đang xảy
ra)

Ex: I saw her come in.


Ex: Can you smell something burning?
+ O + To V1
Allow, permit
Recommend
Suggest, advise…

không có O + Ving

Ex: My father suggests me to study English


Ex: My father suggests studying English
Start, begin, continue : có thể dùng cả To V1 và Ving
Page 200(Starter)

Run out = Cạn kiệt/hết


Run out of + N
Page 201

Improper(adj) = Không hợp lý


Miễn là =
Provided
Provided that
Providing that
As long as
Page 202

Give lessons
Receive lessons
Page 203

Place an order : đặt hàng


Take an order: nhận đơn đặt hàng
Run = operate
(hoạt động)
No one but ( except ) Marry went to the party
(Ngoài/ ngoại trừ)
Page 213
câu 3

Grow accustomed to
Be accustomed to
+ Ving : quen với việc gì
Be familiar with
Be used to
Get used to
make attempt = make effort
1.

She is reading under the umbrella


2.

Some people are boarding the airplane


3.

Some vegetables are on display in a store


4.

There are cabinets above a computer monitor.


5.

Some books are spread out on the counter


6.

Some vendors are selling merchandise.

You might also like