因为。。。所以 Bởi vì.........vì vậy/nên 习惯 /xíguàn/ Thói quen
累坏 /lèihuài/ Kiệt sức 收 Nhận 坏 : xấu ,tệ 解决 /jiějué/ Giải quyết 铅笔 Bút chì Bút chì 文学 Văn học 完 xong 数学 /shùxué/ Toán học 谈恋爱 Yêu đương 甭 béng= 不用 贴 /tiē/ dán 轻松 /qīngsòng/ Thoải mái 使用 Sử dụng Phát triển 婚礼 /hūnlǐ/ Hôn lễ 发展 /fāzhǎn/ 恐怕 /kǒngpà/ E rằng 机场 / Sân bay jīchǎng/ 锻炼 /duànliàn/ Luyện tập 更 +adj/pho tu Biểu đạt hơn nx,ngày càng 会议 huìyì Hội nghị 朵花 /duǒhuā/ Bông hoa 小吃 Ăn vặt(các món ăn đường phố) 束花 /shùhuā/ Bó hoa 零食 Ăn vặt(có thể ăn giữa các bữa chính hoặc khi đói như snack ,bánh quy...) 送 sòng tặng