Professional Documents
Culture Documents
I. SỐ THỰC V¿ H¿M SỐ
C·c số thực l‡ những số cÛ thể biểu diễn d˝ới dạng thập ph‚n nh˝ :
trong Û dấu ba chấm ( ) chỉ d„y c·c k˝ số sau dấu chấm thập ph‚n kÈo d‡i ến vÙ
hạn .
C·c số thực cÛ thể ˝ợc biểu diễn về mặt hÏnh học bởi c·c iểm trÍn 1 ˝ờng thẳng,
˝ợc gọi l‡ ˝ờng thẳng thực nh˝ minh họa d˝ới ‚y:
Tập hợp tất cả c·c số thực (hay ừng thẳng thực ) sẽ ˝ợc k˝ hiệu l‡ R.
TrÍn tập hợp c·c số thực ta cÛ hai phÈp to·n cı bản + v‡ * với một số tÌnh chất ại số
quen thuộc „ biết . Từ Û ta cũng cÛ phÈp to·n trừ (-) v‡ phÈp chia (/) cho số kh·c 0.
Ngo‡i ra trÍn R ta cũng cÛ một thứ tự thÙng th˝ờng v‡ với thứ tự n‡y ta cÛ một số
tÌnh chất ˝ợc viết d˝ới dạng c·c bất ẳng thức nh˝ sau:
a>0 >0
hay (a v‡ b c˘ng l‡ số ‚m )
ThÏ ta cÛ :
R cÛ một số tập hợp con quen thuộc l‡ tập hợp c·c số tự nhiÍn N ,tập hợp c·c số
nguyÍn Z, v‡ tập hợp c·c số hữu tỉ Q . Theo thứ tự "bao h‡m trong " thÏ
NZQR
(a ,b ) l‡ { x R / a< x <b}
(a ,b ] l‡ { x R / a < x <=b}
(a, ) l‡ {x R / x > a}
[a, ) l‡ { x R /x >= a}
( - ,b) l‡ {x R /x < b }
( - b] l‡ {x R /x <= b}
( - , ) l‡ R
Ghi ch˙ : Ng˝ời ta cÚn chứng minh ˝ợc rằng R cÛ tÌnh chất ầy ủ . Theo tÌnh
chất n‡y thÏ mọi tập số thực kh·c rỗng bị chặn trÍn ều cÛ cặn trÍn ˙ng (tức l‡ chặn
trÍn nhỏ nhất). T˝ıng tự , mọi tập số thực kh·c rỗng bị cÛ chặn d˝ới ˙ng.
Gi· trị tuyệt ối của một số thực x ,k˝ hiệu bởi |x|, ˝ợc ịnh nghĩa nh˝ sau :
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
L˝u ˝ rằng về mặt hÏnh học , x biểu diễn khoảng c·ch từ iểm x ến iểm 0 trÍn
˝ờng thẳng thực . Tổng qu·t hın l‡ :
2. H‡m số
–ịnh nghĩa:
Một h‡m số f từ một tập D v‡o IR l‡ một quy tắc cho ứng với mỗi x D l‡ một phần
tử duy nhất f (x) R.
Một h‡m số th˝ờng ˝ợc cho d˝ới dạng cÙng thức nh˝ c·c vÌ dụ sau:
Khi h‡m số ˝ợc cho bởi một cÙng thức nh˝ h‡m số g(x) ở trÍn thÏ tập hợp tất cả c·c
x m‡ g(x) x·c ịnh ˝ợc gọi l‡ miền x·c ịnh của h‡m số.
VÌ dụ: Miền x·c ịnh của h‡m số l‡ tập hợp c·c số thực x sao cho :
x2 40
x -2 hay x 2
–ồ thị của h‡m số f l‡ ˝ờng biểu diễn trong mặt phẳng Oxy cÛ ph˝ng trÏnh y=f(x).
NÛ bao gồm tất cả c·c iểm (x , f(x)) với x chạy trong miền x·c ịnh của h‡m số.
VÌ dụ :
1) –ồ thị h‡m số y = x2
Cho f v‡ g l‡ 2 h‡m số, v‡ c l‡ một hằng số. Ta ịnh nghĩa c·c h‡m f+g, f g, f.g, f/g
v‡ c.f bởi c·c cÙng thức sau:
Hợp nối của f(x) v‡ g(x) l‡ 1 h‡m số ˝ợc k˝ hiệu l‡ gf v‡ ˝ợc ịnh nghĩa bởi :
Miền x·c ịnh của g f l‡ tập hợp c·c gi· trị x sao cho f(x) miền x·c ịnh của g.
VÌ dụ: H‡m số y = cÛ miền x·c ịnh l‡ tập hợp tất cả c·c số thực x
sao cho
–ịnh nghĩa 1:
Cho hai h‡m số f(x)v‡ g(x) khÙng triệt tiÍu trong một khoảng quanh xo ( cÛ thể loại
trừ xo). Ta nÛi f(x) t˝ıng ˝ıng với g(x) khi x -> xo nếu:
Khi ấy , ta viết :
VÌ dụ : Khi x -> 0, ta cÛ :
sin x ~ x ln(1+x) ~ x
tg x ~ x ex -1 ~ x
arcsin x ~ x arctg x ~ x
–ịnh nghĩa 2:
Cho f (x) x·c ịnh quanh xo (cÛ thể loại trừ xo). Ta nÛi f (x) l‡ một ại l˝ợng vÙ c˘ng
VÌ dụ:
Ghi ch˙ : C·c kh·i niệm về h‡m t˝ıng ˝ıng, VCB v‡ VCL cũng ˝ợc ịnh
nghĩa t˝ıng tự nh˝ hai ịnh nghĩa trÍn khi xÈt giới hạn ở vÙ tận, tức l‡ khi xÈt x - >
, hoặc x -> + , hoặc x -> - .
Giả sử ta xÈt giới hạn của f(x) v‡ g(x)trong c˘ng một q˙a trÏnh biến ổi của
x.Khi Û
1) Ta nÛi f (x) g (x) cÛ dạng vÙ ịnh - nếu f (x) v‡ g (x) c˘ng tiến về + (hoặc
l‡ - ).
5) Ta nÛi f(x) g(x) cÛ dạng vÙ ịnh 00 khi f (x) v‡ g (x) ều l‡ c·c VCB.
6) Ta nÛi f(x) g(x) cÛ dạng vÙ ịnh 0 nếu f(x) -> + v‡ g (x) l‡ VCB.
7) Ta nÛi f (x) g(x) cÛ dạng vÙ ịnh 1 nếu f(x) -> 1 v‡ g (x) l‡ VCL .
3. Quy tắc thay thế t˝ıng ˝ıng khi tÌnh giới hạn.
–ịnh l˝ : Giả sử ta xÈt giới hạn trong một qu· trÏnh biến ổi của x. khi ấy :
v‡
VÌ dụ: TÌnh
=>
Vậy:
VÌ dụ : Khi xÈt x -> 0, ta cÛ 1 cos x v‡ x2 l‡ 2 VCB c˘ng cấp , 1 cos x l‡ VCB cấp
cao hın ln(1+x)
–ịnh l˝: Giả sử f (x) v‡ g(x) l‡ c·c VCB khi x -> a .Ta cÛ:
(i) Nếu f(x) cÛ cấp nhỏ hın g(x) thÏ f(x) g(x) ~ f(x) khi x->a
(ii) Nếu f(x) c˘ng cấp g(x) v‡ f(x) ~ f1(x), g(x) ~ g1(x) thÏ :
–ịnh l˝: Giả sử f(x) v‡ g(x) l‡ c·c VCL khi x -> a. Ta cÛ:
(ii) Nếu f v‡ g c˘ng cấp nh˝ng khÙng t˝ıng ˝ıng, v‡: f(x) ~ f1(x), g(x) ~ g1(x) thÏ :
3x4 + x + 1 ~ 3x2
Nh˝ „ biết , ta cÛ thể d˘ng c·c quy tắc tÌnh giới hạn trong tr˝ờng hợp khÙng phải
dạng vÙ ịnh v‡ c·c quy tắc thay thế t˝ıng ˝ıng ể tÌnh giới hạn . Trong tr˝ờng hợp
gặp c·c dạng vÙ ịnh : - , 0. , , v‡ ta cÛ thể ph‚n tÌch biểu thức ể ın
giản hay thực hiện c·c quy tắc thay thế t˝ıng ˝ıng , ặc biệt l‡ ·p dụng việc thế
t˝ıng ˝ıng cho VCB v‡ VCL ˝ợc trÏnh b‡y trong c·c ịnh l˝ ở mục II ở trÍn . –ối
với c·c dạng vÙ ịnh 00 , 1 v‡ 0 ta th˝ờng d˘ng cÙng thức biến ổi sau ‚y :
(u > 0)
Ngo‡i ra , ối với c·c dạng vÙ ịnh v‡ ta cÚn cÛ thể ·p dụng quy tắc L
Hospitale. Quy tắc n‡y sẽ ˝ợc trÏnh b‡y trong phần ·p dụng của ạo h‡m trong
ch˝ıng sau .
D˝ới ‚y ch˙ng ta sẽ xÈt một số vÌ dụ minh họa cho c·c ph˝ıng ph·p khử dạng vÙ
ịnh nÍu trÍn.
VÌ dụ 1:
TÏm v‡
Khi x -> + , ta cÛ :
=>
Khi x -> + , ta cÛ :
=>
VÌ dụ 2:
TÏm
Khi x-> 0 , ta cÛ :
2x + sin 3x ~ 5x
sin2 x ~ x2
2x + sin 3x + sin2 x ~ 5x
sin 4x + ln(1+x) - x2 ~ 5x
suy ra :
Vậy:
VÌ dụ 3:
TÏm
=>
Vậy:
VÌ dụ 4:
VÏ
Suy ra
V‡
V. H¿M SỐ LI N TỤC
1 . –ịnh nghĩa
(i) Cho h‡m số f(x) x·c ịnh trÍn một khoảng chứa xo. Ta nÛi f(x) liÍn tục tại xo nếu
(ii) Cho f (x) x·c ịnh trÍn với [ xo, xo + ] với s > 0. Ta nÛi f (x) liÍn tục bÍn phải tại
xo nếu:
Mệnh ề: f liÍn tục tại xo <=> f liÍn tục bÍn tr·i v‡ liÍn tục bÍn phải tại xo
–ịnh l˝: Cho f(x) v‡ g(x) l‡ c·c h‡m số liÍn tục tại xo. Khi Û ta cÛ :
–ịnh l˝: Nếu h‡m số f(x) liÍn tục tại xo v‡ h‡m số g(u) liÍn tục tại uo = f(xo) thÏ
h‡m số hợp h (x) =gof(x) liÍn tục tại xo.
2.TÌnh chất của h‡m h‡m số liÍn tục trÍn một oạn
–ịnh nghĩa: H‡m số f(x) ˝ợc gọi l‡ liÍn tục trÍn oạn [a,b] nếu:
(i) f(x) liÍn tục trÍn khỏang (a,b) ,tức l‡ f (x) liÍn tục tại mọi xo (a,b)
LiÍn quan ến h‡m số liÍn tục trÍn một oạn , ng˝ời ta „ chứng minh ˝ợc ịnh l˝
sau ‚y:
–ịnh l˝: Cho h‡m số f(x) liÍn tục trÍn [a,b]. Khi Û ta cÛ:
(i) f cÛ gÌa trị nhỏ nhất v‡ gÌa trị lớn nhất trÍn [a,b]
Ta cÛ f ([a,b] ) =[m,M]
(iii) Cho một số thực yo t˘y ˝ thuộc [m,M], ta cÛ xo [a,b] sao cho yo=f(xo)
(a > b)
4.X·c ịnh a v‡ b sao cho c·c h‡m số sau ‚y l‡ liÍn tục trÍn IR.
2x3 6x+1=0
2x2 5x3-2x-1=0
2x +3x = 6x
1.–ịnh nghĩa:
Cho h‡m số f(x) x·c ịnh trong một khoảng chứa xo. Nếu tỉ số cÛ giới
hạn R khi x xo thÏ ta nÛi f cÛ ạo h‡m tại xo v‡ gi· trị của giới hạn trÍn ˝ợc gọi
l‡ ạo h‡m của h‡m số f tại xo . –ạo h‡m của f tại xo th˝ờng ˝ợc k˝ hiệu l‡: f (xo)
Cho h‡m số y = f(x). Ngo‡i c·ch k˝ hiệu ạo h‡m l‡ f (x) ta cÚn cÛ một số c·ch k˝
hiệu kh·c nh˝ sau:
y Hay y x
x= xo+h
Vậy ph˝ıng trÏnh tiếp tuyến với ồ thị h‡m số y = f (x) tại Mo(xo f(x) l‡:
trong Û yo =f(xo)
–ịnh l˝: nếu f(x) liÍn tục tại xo thÏ f(x) liÍn tục tại xo
(2)
ặc biệt:
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
–ịnh l˝: Nếu u(x) v‡ v(x) ều cÛ ạo h‡m theo biến x thÏ ta cÛ:
(u + v) = u + v
(u.v) = u .v +u.v
Hệ quả :
(u1+u2 un ) =u 1+u 2+ +u n
–ịnh l˝:
XÈt h‡m số hợp y = f(u(x)). Giả sử u(x) cÛ ạo h‡m tại xo v‡ f(u) cÛ ạo h‡m tại
uo=u(xo). Khi ấy, h‡m số y = f(u(x)) cÛ ạo h‡m tại xo v‡ y (xo) = f (uo). u (xo).
VÌ dụ:
–ịnh l˝:
Nếu h‡m số y = y(x) cÛ ạo h‡m y (xo) 0 v‡ nếu cÛ h‡m ng˝ợc x = x(y) liÍn tục tại
yo=y(xo), thÏ h‡m ng˝ợc cÛ ạo h‡m tại yo v‡:
Ta cÛ:
VÌ dụ:
y = xx (x > 0)
Ta cÛ: y =
= xx . (lnx+1)
Giả sử f(x) cÛ ạo h‡m tại mọi x thuộc một khoảng n‡o Û. Khi ấy f (x) l‡ một h‡m số
x·c ịnh trÍn khoảng Û. Nếu h‡m số f (x) cÛ ạo h‡m thÏ ạo h‡m n‡y gọi l‡ ạo
h‡m cấp 2 của f(x), k˝ hiệu l‡ f (x). Vậy :
f (x)= (f (x))
Tổng qu·t, ạo h‡m của ạo h‡m cấp n-1 ˝ợc gọi l‡ ạo h‡m cấp n. –ạo h‡m cấp n
của f(x) ˝ợc k˝ hiệu l‡ vậy:
(*)
CÙng thức (*) ở trÍn cÛ thể ˝ợc chứng minh bằng ph˝ıng ph·p qui nạp.
IV .VI PH¬N
–ịnh nghĩa:
XÈt h‡m số f(x) x·c ịnh trÍn 1 khoảng quanh xo. Ta nÛi f khả vi tại xo . Khi ta cÛ
một hằng số sao cho ứng với mọi số gia x ủ nhỏ của biến x, số gia của h‡m l‡ f
( x0 +x ) - f ( x0 ) cÛ thể viết d˝ới dạng :
f = A.x + 0(x)
Biểu thức A. x ˝ợc gọi l‡ vi ph‚n của f(x) tại xo ứng với số gia x v‡ ˝ợc k˝ hiệu
l‡ df
Vậy: df = A. x
–ịnh l˝: H‡m số f(x) khả vi tại xo khi v‡ chỉ khi f(x) cÛ ạo h‡m tại xo. Khi Û ta
cÛ:
df = f (xo) . x
Do Û biểu thức vi ph‚n của một h‡m số y=y(x) sẽ ˝ợc viết d˝ới dạng :
dy = y . dx
Ghi ch˙:
Do Û dy = y x . x t .dt = y x .dx
Vậy dạng vi ph‚n dy của h‡m y = f(x) khÙng thay ổi d˘ x l‡ biến ộc lập hay l‡ h‡m
khả vi theo biến ộc lập kh·c. TÌnh chất n‡y ˝ợc gọi l‡ tÌnh bất biến của biểu thức vi
ph‚n.
Từ c·c qui tắc tÌnh ạo h‡m, ta cÛ c·c qui tắc tÌnh vi ph‚n nh˝ sau :
d(u+v)=du + dv
d(u.v)=v.du + u.dv
Giả sử h‡m số y=f(x) khả vi trÍn một khoảng n‡o Û. Nh˝ thế vi ph‚n dy=y .dx l‡
một h‡m theo x trÍn khoảng Û v‡ nếu h‡m n‡y khả vi thÏ vi ph‚n của nÛ ˝ợc gọi l‡
vi ph‚n cấp 2 cuả y v‡ ˝ợc k˝ hiệu l‡ d2y.Vậy:
Tổng qu·t, vi ph‚n cấp n của h‡m số y ˝ợc k˝ hiệu l‡ dny v‡ ˝ợc ịnh nghĩa bởi:
dy= cosx dx
(n2)
khÙng cÚn ˙ng nữa nếu x khÙng phải l‡ biến ộc lập
–ịnh nghĩa:
H‡m số f(x) ˝ợc gọi l‡ ạt cực ại ịa ph˝ıng tại xo nếu cÛ một l‚n cận quanh iểm
xo sao cho với mọi x thuộc l‚n cận n‡y ta cÛ :
f(x) f(xo)
Kh·i niệm cực tiểu ịa ph˝ıng cũng ˝ợc ịnh nghĩa t˝ıng tự. Cực ại ịa ph˝ıng
v‡ cực tiểu ịa ph˝ıng ˝ợc gọi chung l‡ cực trị ịa ph˝ıng.
–ịnh l˝ (Fermat):
Nếu h‡m số f(x) ạt cực trị ịa ph˝ıng tại xo v‡ cÛ ạo h‡m tại xo thÏ f (xo )=0
Chứng minh:
Giả sử f(x) ạt cực ại ịa ph˝ıng tại x0 v‡ cÛ ạo h‡m tại xo. Khi Û f(x) x·c ịnh
trÍn 1 khoảng ( xo - , xo + )với một > 0 v‡ trÍn khoảng n‡y ta cÛ:
Do Û:
Suy ra f (x0) = 0
2. –ịnh l˝ Rolle
Nếu f(x) liÍn tục trÍn [a,b], cÛ ạo h‡m trong khoảng (a,b) v‡ f(a)=f(b) thÏ tồn tại c
(a,b) sao cho f (c)=0
Chứng minh:
Nếu f(x) l‡ h‡m hằng trÍn [a,b], thÏ f (x) = 0. x (a,b). Vậy ta cÛ thể giả sử f(x)
khÙng hằng trÍn [a,b]. VÏ f(x) liÍn tục trÍn oạn [a,b] nÍn f([a,b]) = [m,M] với m M.
Ta cÛ f(a) m hay f(a) M. Ta xÈt tr˝ờng hợp m f(a). (tr˝ờng hợp M f(a) thÏ
t˝ıng tự). Do m f(a) = f(b) v‡ m f([a,b]) nÍn c (a,b) sao cho f(c) = m. Ta sẽ
chứng minh f (c)=0
VÏ f(c+h) f(c) 0
Suy ra f (c) = 0
3. –ịnh l˝ Lagrange
Chứng minh
–ặt k = , v‡ xÈt h‡m g(x) = f(x) - f(a) - k.(x-a). Ta thấy g(x) liÍn tục trÍn
[a,b], cÛ ạo h‡m trÍn (a,b) v‡ g(a) =g(b)=0. Do Û,theo ịnh l˝ Rolle ta cÛ c (a,b)
sao cho c (a, b) sao cho: g (c) =0
g (c) = 0 f (c ) -k =0
f (c) =k
f (b)-f(a)=f (c).(b-a)
Giả sử cung AB l‡ ồ thị của h‡m số f(x) thoả iều kiện của ịnh l˝ Lagrange trÍn
[a,b] nh˝ hÏnh vẽ. Khi Û trÍn cung AB phải cÛ Ìt nhất một iểm C cÛ ho‡nh ộ c
(a,b) sao cho tiếp tuyến với ồ thị tại C l‡ song song với ˝ờng thẳng AB.
Ch˙ ˝: Nếu ặt h = b-a thÏ ẳng thức trong ịnh l˝ Lagrange cÛ thể ˝ợc viết
lại nh˝ sau:
4. –ịnh l˝ Cauchy
Nếu f(x) v‡ g(x) l‡ 2 h‡m số liÍn tục trÍn [a,b], cÛ ạo h‡m trÍn (a,b) v‡ g (x) 0 tại
mọi x (a,b), thÏ tồn tại c (a,b) sao cho:
Chứng minh:
NÍn theo ịnh l˝ Rolle ta phải cÛ g(a) g(b) . Vậy gi· trị k l‡ x·c ịnh .
Ta thấy h(x) liÍn tục trÍn [a,b], cÛ ạo h‡m trÍn (a,b) cho bởi :
Hın nữa h(a) = h(b) nÍn theo ịnh l˝ Rolle ta cÛ c (a,b) sao cho h (c) = 0.
Suy ra:
Hay
1.–ịnh l˝ Taylor
Nếu h‡m số f(x) cÛ ạo h‡m ến cấp n+1 trong một khoảng chứa xo v‡ x thÏ ta cÛ
cÙng thức Taylor sau ‚y :
Ch˙ ˝:
tức l‡ VCB cấp cao hın (x - xo)n. Dạng n‡y ˝ợc gọi l‡ phần d˝ dạng Peano
CÙng thức Taylor của h‡m số f(x) th˝ờng ˝ợc gọi l‡ khai triển Taylor của h‡m số f.
Trong tr˝ờng hợp xo = 0, cÙng thức Taylor cÛ dạng :
Với
V‡ cÙng thức n‡y ˝ợc gọi l‡ cÙng thức Maclaurin của h‡m số f
Vậy :
Ta cÛ , nÍn:
Vậy:
Khai triển
Khai triển v‡
Với x (0,1)
Với x>0
8. Viết cÙng thức khai triển Taylor của h‡m số f(x) tại xo ến cấp n
10. Ph‚n tÌch 8 th‡nh tổng của 2 số d˝ıng sao cho tổng lập ph˝ıng của 2 số Û lớn
nhất .
Ta th˝ờng d˘ng khai triển Taylor v‡ khai triển Maclaurin ể tÌnh xấp xỉ gi· trị của
h‡m f(x) sau khi chọn n ủ lớn ể phần d˝ Rn(x) cÛ gi· trị tuyệt ối khÙng v˝ợt qu·
sai số cho phÈp.
Vậy ta cÛ thể tÌnh e chÌnh x·c ến 0,00001 bằng cÙng thức xấp xỉ sau
Ta cÚn cÛ thể d˘ng khai triển Maclaurin ể tÌnh giới hạn cÛ dạng vÙ ịnh nh˝ trong
vÌ dụ sau ‚y :
VÌ dụ:
1) TÏm
Ta cÛ:
Sử dụng khai triển Maclaurin của sinx ến cấp 4, ta cÛ thể viết sinx d˝ới dạng:
Với
S˝u tầm by hoangly85
GI¡O TRÃNH TO¡N CAO CẤP A1
Suy ra
Khi x 0
Vậy:
2) TÏm
trong Û
Khi x 0
Vậy
Nhờ ịnh l˝ Cauchy, ng˝ời ta „ chứng minh ˝ợc c·c ịnh l˝ d˝ới ‚y m‡ ta gọi
l‡ quy tắc L Hospitale. Quy tắc n‡y rất thuận lợi ể tÏm giới hạn của c·c dạng vÙ ịnh
v‡ .
Giả sử f(x) v‡ g(x) cÛ ạo h‡m trong khoảng (a,b) v‡ g 0 trong khoảng Û. Khi ấy,
nếu:
thÏ
–ịnh l˝ vẫn ˙ng khi thay cho qu· trÏnh x a+, ta xÈt qu· trÏnh x b- hoặc x c
với c (a,b). Tr˝ờng hợp a= - , b= + ịnh l˝ vẫn ˙ng.
Giả sử f(x) v‡ g(x) cÛ ạo h‡m trong (a,b) v‡ g (x) 0 trong khoảng Û. Khi ấy nếu :
thÏ
–ịnh l˝ cũng ˙ng cho c·c qu· trÏnh x b-, x c (a,b) v‡ cho c·c tr˝ờng hợp a =
- v‡ b = +
Ch˙ ˝:
1) Khi xÈt trong quy tắc l Hospitale, nếu thấy vẫn cÛ dạng vÙ ịnh hoặc thÏ
ta lại cÛ thể ·p dụng tiếp quy tắc l Hospitale
2) Quy rắc l Hospitale chỉ l‡ iều kiện ủ ể cÛ giới hạn của khÙng phải l‡ iều
kiện cần. Do Û, nếu khÙng tồn tại giới hạn của thÏ ta ch˝a cÛ kết luận gÏ về giới
hạn của
VÌ dụ:
1) TÏm
cÛ dạng vÙ ịnh
2)
3) TÏm
Giới hạn n‡y cÛ dạng vÙ ịnh - . Ta cÛ thể biến ổi giới hạn về dạng vÙ ịnh
ể ·p dụng quy tắc l Hospitale nh˝ sau:
4) TÏm
Ta cÛ:
Suy ra
–ịnh l˝:
–iều kiện cần v‡ ủ ể f(x) hằng trÍn khoảng (a,b) l‡ f (x) = 0 với mọi x (a,b)
–ịnh l˝:
Giả sử f cÛ ạo h‡m trÍn khoảng (a,b) . Khi Û iều kiện cần v‡ ủ ể h‡m số t„ng
trÍn (a,b) l‡ f(x) 0 với mọi x (a,b). T˝ıng tự , iều kiện cần v‡ ủ ể h‡m số f(x)
giảm trÍn (a,b) l‡ f'(x) 0.
Từ ịnh l˝ n‡y, ể xÈt sự biến thiÍn của h‡m số f(x) ta tÌnh ạo h‡m f'(x)v‡ xÈt dấu
ạo h‡m. Việc xÈt dấu ạo h‡m cũng cho ta biết cực trị ịa ph˝ıng của h‡m số theo
ịnh l˝ sau ‚y:
Giả sử f(x) liÍn tục tại xo v‡ cÛ ạo h‡m trong một khoảng quanh xo (cÛ thể trừ iểm
xo). Khi Û ta cÛ:
(i) Nếu khi x v˝ợt qua xo m‡ f (x) ổi dấu từ sang + thÏ f(x) ạt cực tiểu ịa ph˝ıng
tại xo
(ii) Nếu khi x v˝ợt qua xo m‡ f'(x) ổi dấu từ + sang thÏ f(x) ạt cực ại ịa ph˝ıng
tại xo
(iii) Nếu khi x v˝ợt qua xo m‡ f'(x) khÙng ổi dấu thÏ khÙng cÛ cực trị ịa ph˝ıng tại
xo
Ngo‡i c·ch khảo s·t cực trị iạ ph˝ıng bằng việc xÈt dấu ạo h‡m cấp 1 f'(x), ta cÚn
cÛ thể xÈt dấu của ạo h‡m cấp 2 f''(x) tại iểm xo, nhờ v‡o ịnh l˝ sau :
–ịnh l˝ : Giả sử f(x) cÛ ạo h‡m cấp 2 liÍn tục f''(xo) v‡ f'(xo)=0.
Khi Û:
(i) Nếu f''(xo) > 0 thÏ f(x) ạt cực tiểu ịa ph˝ıng tại xo
(ii) Nếu f''(xo) < 0 thÏ f(x) ạt cực ại ịa ph˝ıng tại xo
Ch˙ ˝: –ịnh l˝ trÍn cÛ thể ˝ợc mở rộng v‡ ˝ợc ph·t biểu nh˝ sau: Giả sử f(x)
cÛ ạo h‡m cấp n liÍn tục trÍn một khoảng chứa xo v‡ giả sử :
Khi Û :
(i) Nếu n chẵn thÏ f(x) ạt cực trị (iạ ph˝ıng) tại xo Hın nữa nếu f(n)(xo) >0 thÏ f(x)
ạt cực tiểu tại xo nếu f(n)(xo) < 0 thÏ f(x) ạt cực ại tại xo
Một vấn ề cÛ liÍn quan ến cực trị l‡ tÏm gÌa trị nhỏ nhất v‡ gÌa trị lớn nhất của
một h‡m số f(x) liÍn tục trÍn oạn [a,b]. –ể tÏm gi· trị lớn nhất v‡ bÈ nhất của f(x)
trÍn oạn [a,b] ta chỉ cần so s·nh c·c gÌa trị của f tại 3 loại iểm :
VÌ dụ:
1) TÏm c·c khoảng t„ng giảm của h‡m số v‡ tÏm cực trị ịa ph˝ıng:
Ta cÛ:
Vậy h‡m số giảm trong khoảng(- ,1) v‡ t„ng trong (1,+ ). H‡m số y ạt cực tiểu tại
x=1. Với y(1) = -3.
với
Ta cÛ:
ngặt từ 2 lÍn 1 trong . Do tÌnh liÍn tục của nÍn cÛ duy nhất
sao cho:
Suy ra gÌa trị nhỏ nhất của L( ) trÍn khoảng l‡:
–ịnh nghĩa:
H‡m số f (x) liÍn tục trÍn khoảng (a,b) ˝ợc gọi l‡ lồi trÍn (a,b) nếu với mọi x1 , x2
(a,b) v‡ mọi x1 ,x2 (a,b) v‡ mọi [0,1] ta cÛ:
H‡m số f(x) ˝ợc gọi l‡ lım trÍn (a,b) nếu f (x) l‡ lồi trÍn (a,b).
Về mặt hÏnh học, h‡m số f(x) l‡ lồi trÍn 1 khoảng nghĩa l‡ mọi cung AB của ồ thị
h‡m số ều nằm d˝ới d‚y cung AB.
L˝u ˝: Trong một số gi·o trÏnh kh·c, ng˝ời ta cÛ thể d˘ng thuật ngữ lồi v‡ lım theo
nghĩa ng˝ợc với ở ‚y.
–iểm ph‚n c·ch giữa khoảng lồi v‡ khoảng lım của h‡m số y=f(x) ˝ợc gọi l‡ iểm
uốn.
–ịnh l˝ d˝ới ‚y cho ta c·ch d˘ng ạo h‡m ể khảo s·t tÌnh lồi, lım v‡ tÏm iểm
uốn.
–ịnh l˝:
(i) Giả sử f(x) cÛ ạo h‡m cấp 2 f (x) trong khoảng (a,b). Khi Û h‡m số f l‡ lồi
(t˝ıng ứng lım) trÍn khoảng (a,b) nếu v‡ chỉ nếu f (x) 0 (t˝ıng ứng, f (x) 0) trÍn
(a,b).
(ii) Nếu f (x) ổi dấu khi x v˝ợt qua xo thÏ iểm (xo,f(xo)) trÍn ồ thị của h‡m số
f(x) l‡ một iểm uốn.
VÌ dụ: XÈt tÌnh lồi, lım v‡ tÏm iểm uốn cho h‡m số :
Vậy h‡m số y lım trÍn c·c khoảng (- , -1) v‡ (-1,0); lồi trÍn c·c khoảng (0,1) v‡
(1,+ ). Từ Û, ồ thị h‡m số cÛ 1 iểm uốn l‡ M(0,0).
1) TÏm miền x·c ịnh của h‡m số y =f(x) ồng thời nhận xÈt về tÌnh chẳn lẻ, tÌnh tuần
ho‡n cuả h‡m số ể r˙t gọn miền khảo s·t.
2) Khảo s·t sự biến thiÍn của h‡m số v‡ tÏm c·c cực trị ịa ph˝ıng. TÌnh một số giới
hạn quan trọng v‡ lập bảng biến thiÍn của h‡m số.
5) Vẽ ồ thị. –ể vẽ ˝ợc ồ thị chÌnh x·c ta cần x·c ịnh c·c iểm cực trị , iểm uốn,
giao iểm với c·c trục toạ ộ v‡ cÛ thể x·c ịnh cả tiếp tuyến tại c·c iểm Û.
Ch˙ ˝: Cần l˝u ˝ c·c tr˝ờng hợp sau ‚y khi tÏm tiện cận .
Với
Trong tr˝ờng hợp a 0, ta nÛi tiệm cận n‡y l‡ tiệm cận xiÍn .
L˝u ˝ rằng c·c hệ số a,b cuả tiệm cận y = ax + b khi xÈt x (+ hay - ) cÛ thể
˝ợc tÌnh bởi:
S˝u tầm by hoangly85
GI¡O TRÃNH TO¡N CAO CẤP A1
Ph˝ıng trÏnh tham số của ˝ờng cong trong mặt phẳng Oxy cho bởi hệ 2 h‡m:
Khi t thay ổi iểm M( x(t),y(t) ) vạch nÍn một ˝ờng cong trong mặt phẳng Oxy.
9;
–ể khảo s·t ˝ờng cong theo tham số ta cũng tiến h‡nh tiến c·c b˝ớc nh˝ ối với
h‡m số y = f(x).
TÏm miền x·c ịnh , xÈt tÌnh chẵn lẻ, tÌnh tuần ho‡n nếu cÛ.
Khảo s·t sự biến thiÍn của x v‡ y bằng c·ch xÈt dấu c·c ạo h‡m x (t) v‡ y (t) theo
t.
Vẽ ồ thị
Tọa ộ cực:
–ể x·c ịnh vị trÌ của c·c iểm trong mặt phẳng, ngo‡i c·ch d˘ng tọa ộ
Descartes(x,y) ta cÚn cÛ thể d˘ng tọa ộ cực nh˝ sau :
r = OM 0
9;
V‡ 9;
Ph˝ıng trÏnh của ˝ờng cong trong tọa ộ cực cÛ thể ˝ợc cho bởi hệ thức
F(r, ) = 0
Hay r = f( )
VÌ dụ:
Ph˝ıng trÏnh r = a l‡ ph˝ıng trÏnh ˝ờng trÚn t‚m 0, v‡ b·n kÌnh a. Ph˝ıng trÏnh l‡
ph˝ıng trÏnh của nửa ˝ờng thẳng (hay tia) lập với Ox một gÛc
–ể khảo s·t ˝ờng cong trong tọa ộ cực ta cũng cÛ thể thực hiện c·c b˝ớc nh˝
thÙng th˝ờng.
1.–ịnh nghĩa
Ta gọi một nguyÍn h‡m của h‡m số f(x) trÍn (a,b) l‡ một h‡m F(x) m‡ F (x)= f(x) ,
x (a,b)
VÌ dụ:
2) F(x) = tgx l‡ một nguyÍn h‡m của h‡m f(x) = 1 + tg2x trÍn c·c khoảng x·c ịnh của
tgx.
–ịnh l˝:
Nếu F(x) l‡ một nguyÍn h‡m của f(x) trÍn khoảng (a,b) thÏ mọi nguyÍn h‡m của f(x)
trÍn khoảng (a,b) ều cÛ dạng F(x) + C với C l‡ một hằng số.
–ịnh nghĩa:
Nếu F(x ) l‡ một nguyÍn h‡m f(x) thÏ biểu thức F(x) + C, trong Û C l‡ hằng số cÛ thể
lấy gi· trị t˘y ˝, ˝ợc gọi l‡ tÌch ph‚n bất ịnh của h‡m số f(x), k˝ hiệu l‡ .
Vậy:
Dấu ˝ợc gọi l‡ dấu tÌch ph‚n, f(x) l‡ h‡m d˝ới dấu tÌch ph‚n, f(x)dx l‡ biểu thức
d˝ới dấu tÌch ph‚n v‡ x l‡ biến tÌch ph‚n.
(1)
(2)
(3)
1)
S˝u tầm by hoangly85
GI¡O TRÃNH TO¡N CAO CẤP A1
2) ( -1 )
3)
4)
(a> 0, a 1)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
VÌ dụ 1: TÌnh:
VÌ dụ 2: TÌnh:
TÌch ph‚n f (x) dx cÛ thể ˝ợc tÌnh bằng c·ch ph‚n tÌch h‡m số f(x) th‡nh tổng của
c·c h‡m ın giản hın hay dễ tÌnh tÌch ph‚n hın :
VÌ dụ:
1)
2)
3) TÌnh
Với n 2:
Ph˝ıng ph·p ổi biến trong tÌch ph‚n bất ịnh cÛ 2 dạng sau ‚y :
F(u(x)) . u (x)dx
Trong Û u(x) l‡ một h‡m số khả vi. Khi ấy ta cÛ thể ổi biến bằng c·ch ặt u=u(x),v‡
cÛ:
Dạng 2: –ặt x = (+) , trong Û (t) l‡ một h‡m khả vi, ın iệu ối với biến t,
ta cÛ :
VÌ dụ:
1) TÌnh:
–ặt: u = x2 + 1, du = 2xdx
2) , với u = sinx
3) TÌnh:
4) TÌnh
5) TÌnh
Suy ra:
6) TÌnh
–ặt: x = sint ;
t = arcsin x, ( -1 x 1)
Ta cÛ: dx = cost dt
Suy ra
M‡
v‡ t = arcsin x
NÍn:
Giả sử u = u(x) v‡ v = v(x) l‡ c·c h‡m số cÛ ạo h‡m liÍn tục u = u (x) v‡ v = v (x) :
Ta biết:
(u.v) = u v+u.v
CÙng thức n‡y ˝ợc gọi l‡ cÙng thức tÌch ph‚n từng phần , v‡ cÚn ˝ợc viết d˝ới
dạng :
CÙng thức tÌch ph‚n từng phần th˝ờng ˝ợc ·p dụng trong tr˝ờng hợp h‡m d˝ới dấu
tÌch ph‚n cÛ dạng f(x) = u.v m‡ h‡m g = v.u cÛ tÌch ph‚n dễ tÌnh hın.
Trong một số b‡i to·n, sau khi ·p dụng cÙng thức tÌch ph‚n từng phần ở vế phải lại
xuất hiện tÌch ph‚n „ cho ban ầu với hệ số kh·c, tức l‡ :
VÌ dụ:
1)TÌnh
–ặt u = ln x
v=x
2) TÌnh
–ặt u = arctg x
v=x,
Ta cÛ :
Suy ra :
3) TÌnh
v = ex ; v = ex
–ể tÌnh: ta ặt:
u1 = cos x u 1= -sinx
v 1= ex v1 = ex
Suy ra:
Vậy:
Suy ra:
4) TÌnh (a > 0)
–ặt
v =1 v=x
Suy ra:
Ta cÛ:
Do Û:
Suy ra
Vậy:
5) TÌnh
–ặt ;
v =1 v = x
Suy ra :
Ta cÛ:
Suy ra:
(a>0)
Ta cÛ:
Với n 1, ặt:
v =1v=x
Suy ra:
Ta cÛ:
Suy ra:
Vậy:
3.TÌnh tÌch ph‚n bằng ph˝ıng ph·p tÌch ph‚n to‡n phần:
v‡ tÌnh I4
v‡ tÌnh I6, I7
Cho tÌch ph‚n trong Û l‡ một ph‚n thức hữu tỉ tối giản theo x.
Nếu bậc của P(x) bậc của Q(x) thÏ bằng c·ch chia a thức P(x) cho Q(x) ta viết
˝ợc:
P(x) = Q(x) . S(x) + R(x), với bậc R(x) < bậc Q(x)
Do Û:
VÏ S(x) l‡ một a thức theo x nÍn cÛ thể tÌnh ˝ợc một c·ch dễ d‡ng. Nh˝
vậy ta chỉ cần tÏm c·ch tÌnh với bậc của R(x) < bậc của Q(x).
TÌch ph‚n cÛ thể ˝ợc tÌnh bằng c·ch ph‚n tÌch ph‚n thức hữu tỉ
th‡nh tổng của c·c ph‚n thức hữu tỉ ın giản hın dựa v‡o 2 mệnh ề sau ‚y.
Mệnh ề 1: Mọi a thức Q(x) với hệ số thực ều cÛ thể ph‚n tÌch th‡nh tÌch của
c·c nhị thức bậc nhất v‡ c·c tam thức bậc 2 khÙng cÛ nghiệm thực :
Mệnh ề 2: Giả sử ph‚n thức hữu tỉ cÛ bậc của P(x)<bậc của Q(x) v‡ Q(x)
cÛ dạng
Trong Û c·c tam thức (x2 + px + q), .,(x2 + p x + q ) khÙng cÛ nghiệm thực. Khi ấy
ph‚n thức hữu tỉ cÛ thể ph‚n tÌch th‡nh tổng của c·c ph‚n thức ın giản hın nh˝ sau:
Trong Û c·c hệ số A1, , Am, B1, ., Bk, M1, N1, ., Ml, Nl, , R1,
S1, ..,Rl ,Sl l‡ c·c hằng số, v‡ ta cÛ thể tÌnh ˝ợc c·c hằng số n‡y bằng ph˝ıng ph·p
hệ số bất ịnh, ph˝ıng ph·p trị riÍng hay ph˝ıng ph·p ph‚n tÌch từng b˝ớc. (C·c
ph˝ıng ph·p n‡y sẽ ˝ợc minh họa qua c·c vÌ dụ bÍn d˝ới).
Nh˝ vậy việc tÌnh tÌch ph‚n ˝ợc ˝a về việc tÌnh 2 loại tÌch ph‚n sau :
V‡:
VÌ dụ :
1) TÌnh
x5 - x2 = x2(x3 1) = x2 (x 1) (x2 + x + 1)
Do Û:
B=-1; C =
–ồng nhất c·c hệ số của x4, x3, x2 ở 2 vế của ẳng thức trÍn (˙ng với mọi x) ta ˝ợc:
Vậy:
Ta cÛ:
Suy ra:
2) TÌnh
Ta cÛ :
Vậy
3) TÌnh
Tr˝ớc hết ta ổi biến ể ın giản hÛa tÌnh ph‚n trÍn bằng c·ch ặt u = x2 ,du =
2xdx
XÈt tÌch ph‚n I = R(sinx, cosx)dx, trong Û R(u, v) l‡ h‡m hữu tỉ ối với u v‡ v.
–ể tÌnh tÌch ph‚n n‡y ta cÛ thể d˘ng c·c ph˝ıng ph·p ổi biến sau :
–ặt
hay
Ta cÛ:
Suy ra:
TÌch ph‚n n‡y cÛ dạng tÌch ph‚n của ph‚n thức hữu tỉ „ xÈt trong mục III.
VÌ dụ:
1) TÌnh:
–ặt: #9;
Suy ra:
2) TÌnh:
–ặt: 9;
Suy ra:
(4) TÌch ph‚n dạng sinmx cosnx dx với m v‡ n l‡ c·c số chẵn d˝ıng.Ta cÛ thể ổi
biến bằng c·ch d˘ng cÙng thức :
VÌ dụ :
1) TÌnh:
–ặt
Suy ra:
2) TÌnh:
Suy ra:
3) TÌnh:
4) TÌnh:
Ta cÛ:
Suy ra:
Ch˙ ˝:
T˘y theo dấu của hệ số a ta ˝a tam thức a2x + bx + c về dạng tổng hay hiệu hai bÏnh
ph˝ıng . Khi Û tÌch ph‚n I cÛ một trong ba dạng sau:
(a)
–ặt: với
(b)
–ặt: ,
(c)
–ặt:
VÌ dụ :
1)
–ặt
Ta cÛ:
Do Û:
M‡:
Tr˝ờng hợp x + 1 < -1 ; cÙng thức (*) ở trÍn vẫn ˙ng vÏ ạo h‡m của h‡m số ở vế
2)
–ặt
Ta cÛ dx = ( 1 + tg2 t) dt
M‡
–ể tÌnh c·c tÌch ph‚n dạng ta biến ổi tam thức ax2 + bx + c th‡nh tổng hoặc hiệu của
hai bÏnh ph˝ıng rồi ổi biến ể ˝a về c·c dạng tÌch ph‚n „ biết sau ‚y:
1)
–ặt u = x 2 du = dx
Ta cÛ :
2)
–ặt u = 2x + 1 du = 2dx
Ta cÛ:
3.TÌnh tÌch ph‚n bằng ph˝ıng ph·p tÌch ph‚n to‡n phần:
v‡ tÌnh I4
v‡ tÌnh I6, I7
–ể tÌnh tÌch ph‚n n‡y ta gọi x l‡ một bội số chung nhỏ nhất của m, ,k v‡ ặt:
VÌ dụ: TÌnh
–ặt
Ta cÛ:
Khi Û dx = v‡:
VÌ dụ:
–ặt: u = ex du = exdx
–ể tÌnh c·c tÌch ph‚n n‡y ta d˘ng ph˝ıng ph·p tÌch ph‚n to‡n phần bằng c·ch ặt :
u = p(x)
VÌ dụ:
–ặt:
Suy ra
–ể tÌnh c·c tÌch ph‚n n‡y ta d˘ng ph˝ıng ph·p tÌch ph‚n to‡n phần bằng c·ch ặt:
dv= p (x) dx
–ặt u = arctgx
du= xdx ,
Suy ra
Ta cÛ
Vậy:
Nếu h‡m số f(x) liÍn tục trÍn (a,b) thÏ f (x) luÙn luÙn cÛ nguyÍn h‡m trÍn khoảng Û ,
tức l‡ tÌch ph‚n f(x) dv tồn tại . Tuy nhiÍn cÛ một số tÌch ph‚n khÙng thể biểu diễn
d˝ới dạng h‡m sı cấp , chẳng hạn c·c tÌch ph‚n nh˝ sau ‚y:
1.–ịnh nghĩa
Cho h‡m f(x) trÍn oạn [a.b]. Chia oạn [a.b] một c·ch t˘y ˝ th‡nh n oạn nhỏ bởi
c·c iểm a = xo < x1 < < xn = b. –ặt xi = xi xi-1 v‡ trÍn
V‡ gọi Sn l‡ tổng tÌch ph‚n của h‡m f(x) trÍn oạn [a,b] . Nếu Sn cÛ giới hạn hữu hạn
I khi n sao cho max{ xi } 0 v‡ I khÙng phụ thuộc v‡o c·ch chia oạn [a,b]
v‡ c·ch chọn c·c ti, thÏ I ˝ợc gọi l‡ tÌch ph‚n x·c ịnh của f(x) trÍn oạn [a,b] v‡
˝ợc k˝ hiệu l‡:
Vậy:
Khi Û ta nÛi f(x) l‡ khả tÌch trÍn [a,b]; [a,b] l‡ khoảng lấy tÌch ph‚n, a l‡ cận d˝ới, b
l‡ cận trÍn , f l‡ h‡m d˝ới dấu tÌch ph‚n v‡ x l‡ biến tÌch ph‚n.
Ch˙ ˝ :
(i) chỉ phụ thuộc f v‡ c·c cận a, b m‡ khÙng phụ thuộc v‡o biến tÌch ph‚n, tức
l‡:
(iv) Từ ịnh nghĩa, ta thấy ngay h‡m f(x) bị chặn trÍn [a,b] nếu f(x) khả tÌch trÍn [a,b].
Nếu f(x) 0 trÍn [a,b] v‡ f(x) khả tÌch trÍn [a,b] thÏ chÌnh l‡ diện tÌch S của
hÏnh thang cong giới hạn bởi c·c ˝ờng :
(1)
(2)
(3) Nếu
Hệ quả:
(5) Giả sử f(x) khả tÌch trÍn [-a, a]. Khi Û:
Do h‡m khả tÌch thÏ bị chặn nÍn ta chỉ xÈt c·c h‡m bị chặn trÍn [a, b]. Mỗi phÈp chia
nhỏ oạn [a,b] bởi c·c iểm a = xo < x1 < < xn ˝ợc gọi l‡ một ph‚n hoạch
của[a,b] , k˝ hiệu P = { xo, x1 . xn }. –ặt:
Ta gọi U(f,P) v‡ L(f,P) l‡ c·c tổng (Darboux) trÍn v‡ d˝ới của f ứng với ph‚n hoạch
P. Ng˝ời ta „ chứng minh ˝ợc một iều kiện khả tÌch ˝ợc ph·t biểu trong ịnh l˝
sau ‚y :
Từ ịnh l˝ n‡y ta cÛ thể chứng minh một số lớp h‡m khả tÌch ˝ợc ph·t biểu trong
c·c ịnh l˝ d˝ới ‚y.
–ịnh l˝ 2: H‡m f(x) liÍn tục trÍn [a,b] thÏ khả tÌch trÍn [a,b].
–ịnh nghĩa:
Nếu h‡m số f(x) x·c ịnh tại xo v‡ khÙng liÍn tục tại xo nh˝ng cÛ giới hạn 2 phÌa tại xo
thÏ ta nÛi xo l‡ iểm gi·n oạn loại 1 tại xo.
–ịnh l˝ 3:
Nếu f chỉ cÛ hữu hạn iểm gi·n oạn loại 1 trÍn [a,b] thÏ f khả tÌch trÍn [a,b].
–ịnh l˝ 4: H‡m bị chặn v‡ ın iệu trÍn [a,b] thÏ khả tÌch trÍn [a,b].
X·c ịnh v‡ l‡ một h‡m số theo biến x. H‡m số n‡y „ ˝ợc chứng minh l‡ cÛ những
tÌnh chất ph·t biểu trong mệnh ề sau ‚y:
Mệnh ề:
(i) Nếu f khả tÌch trÍn [a,b] thÏ F(x)= l‡ h‡m liÍn tục trÍn [a,b].
(ii) Nếu f(t) liÍn tục tại t = xo (a,b), thÏ F(x) cÛ ạo h‡m tại xo v‡ F (xo)=f(xo).
Nhận xÈt :
Nếu f liÍn tục trÍn [a,b] thÏ h‡m số l‡ nguyÍn h‡m của f trÍn [a,b].
2.–ịnh l˝ cı bản
(ii) Nếu G(x) l‡ một nguyÍn h‡m bất kỳ của f(x) trÍn [a,b] thÏ:
Do F(x) v‡ G(x) l‡ c·c nguyÍn h‡m của f(x) trÍn [a,b] nÍn ta cÛ hằng số C sao cho
F(x) = G(x) + C, x [a,b]. Cho x = a ta ˝ợc 0 = G(a) + C, suy ra:
G(a) = - C
Hiệu số G(b) - G(a) trong cÙng thức Newton-Leibnitz của ịnh l˝ trÍn th˝ờng ˝ợc
viết d˝ới c·c k˝ hiệu sau:
1)
2)
3)
4. TÌnh diện tÌch hÏnh phẳng giới hạn bởi c·c ˝ờng
5. TÌnh thể tÌch khối trÚn xoay do hÏnh phẳng giới hạn bởi:
6. Một hÏnh cầu b·n kÌnh R v‡ một nÛn trÚn xoay cÛ b·n kÌnh ·y r v‡ ˝ờng cao h >
R sao cho ỉnh nÛn tr˘ng với t‚m cầu. TÏm thể tÌch phần giao của hai hÏnh.
III- –ỔI BIẾN V¿ TÕCH PH¬N TỪNG PHẦN –ỐI VỚI TÕCH PH¬N X¡C
–ỊNH
T˝ıng tự nh˝ ối với tÌch ph‚n bất ịnh, trong tÌch ph‚n x·c ịnh ta cũng cÛ thể
ổi biến hoặc d˘ng ph˝ıng ph·p tÌch ph‚n từng phần.
Dạng 1:
b) ( ) =a v‡ ( ) = b
Khi Û:
Dạng 2:
Giả sử h‡m u = u(x) khả vi liÍn tục trÍn [ a,b ] v‡ h‡m số g liÍn tục trÍn miền gi· trị
của u. Khi Û:
VÌ dụ:
1) TÌnh:
2)
S˝u tầm by hoangly85
GI¡O TRÃNH TO¡N CAO CẤP A1
–ặt
3)
–ặt
Ta cÛ v‡ khi
ThÏ 0 x 1. Vậy:
–ặt
Ta cÛ du = - du
Giả sử c·c h‡m số u = u(x) v‡ v = v(x) cÛ c·c ạo h‡m theo biến x: u = u (x) v‡ v =
v (x) cÛ c·c ạo h‡m theo biến x: u = u (x) v‡ v = v (x) liÍn tục trÍn [a,b]. Khi Û ta
cÛ cÙng thức tÌch ph‚n từng phần sau ‚y:
Trong Û :
1)
–ặt:
Suy ra:
2)
–ặt:
Suy ra:
Suy ra:
Vậy:
3)
–ặt:
Vậy:
–ịnh nghĩa:
a) Giả sử f(x) x·c ịnh trÍn [a,+ ] v‡ khả tÌch trÍn[a,b] với mọi b [a, ]. Nếu tồn
tại giới hạn l‡ hữu hạn hoặc vÙ c˘ng thÏ giới hạn n‡y ˝ợc gọi l‡ tÌch
Vậy:
Khi tÌch ph‚n suy rộng l‡ hữu hạn thÏ ta nÛi l‡ tÌch ph‚n suy rộng hội tụ, ng˝ợc lại,
nếu tÌch ph‚n suy rộng khÙng tồn tại hoặc l‡ vÙ c˘ng thÏ ta nÛi tÌch ph‚n suy rộng l‡
ph‚n kỳ.
b) Ho‡n to‡n t˝ıng tự, ối với c·c h‡m số f(x) x·c ịnh trÍn (- ,a] v‡ khả tÌch trÍn
[c,a] với mọi c (- ,a] ta ịnh nghĩa tÌch ph‚n suy rộng của f(x) trÍn (- ,a] bởi:
c) –ối với h‡m số f(x) x·c ịnh trÍn (- ,+ ) ta ịnh nghĩa tÌch ph‚n suy rộng bởi:
v‡ tÌch ph‚n n‡y hội tụ khi c·c tÌch ph‚n suy rộng: v‡ l‡ hội tụ.
VÌ dụ:
1)TÌnh
2) TÌnh
Cho b [o+ ), ta tÌnh bằng ph˝ıng ph·p tÌch ph‚n từng phần. –ặt:
Suy ra:
Vậy
3) TÌnh
Ta cÛ:
Suy ra
m‡
Vậy:
TÌch ph‚n n‡y ˝ợc tÌnh theo 3 tr˝ờng hợp của nh˝ sau:
=1
khi b +
Vậy l‡ ph‚n kỳ
>1
do
nÍn
<1
–ịnh nghĩa:
Giả sử f(x) khả tÌch trÍn [a.c], c [a,b] v‡ khÙng bị chặn tại b (nghĩa l‡
). Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn hay vÙ c˘ng)
thÏ giÛi hạn n‡y sẽ ˝ợc gọi l‡ tÌch ph‚n suy rộng của f(x) trÍn [a,b], k˝ hiệu l‡:
Nếu giới hạn l‡ hữu hạn thÏ ta nÛi tÌch ph‚n suy rộng hội tụ, nếu giới hạn
khÙng tồn tại hoặc l‡ vÙ c˘ng thÏ ta nÛi tÌch ph‚n suy rộng n‡y l‡ ph‚n kỳ.
Vậy:
Ho‡n to‡n t˝ıng tự, nếu h‡m số f(x) khả tÌch trÍn [c,b] với mọi c (a,b] v‡ f khÙng
bị chặn tại a thÏ ta ịnh nghĩa tÌch ph‚n suy rộng của f(x) trÍn [a.b] bởi:
Tr˝ờng hợp f(x) khÙng bị chặn tại một iểm c (a,b), ta ịnh nghĩa tÌch ph‚n suy
rộng của f trÍn [a,b] bởi:
Khi Û tÌch ph‚n suy rộng ˝ợc xem l‡ hội tụ .Khi cả hai tÌch ph‚n
v‡ ều hội tụ .
VÌ dụ: Khảo s·t tÌnh hội tụ của c·c tÌch ph‚n suy rộng sau v‡ tÌnh gi· trị t˝ıng
ứng trong tr˝ờng hợp tÌch ph‚n hội tụ
1)
Ta cÛ:
–ặt: v‡:
Suy ra:
2)
Ta cÛ:
Ta cÛ:
3)
Ta cÛ
Vậy I3 hội tụ v‡
4) b > a v‡ l‡ tham số .
Với = 1, ta cÛ:
Với 1, ta cÛ:
Suy ra:
Trong phần n‡y ta sẽ ph·t biểu một số tiÍu chuẩn hội tụ của tÌch suy rộng
–ịnh l˝ 1:
(i) Cho f(x) 0 trÍn [ a,+ ). Khi Û tÌch ph‚n hội tụ khi v‡ chỉ khi cÛ M > 0
sao cho:
(ii) Cho f(x) 0 trÍn [a,b] v‡ . Khi Û tÌch ph‚n hội tụ khi v‡
chỉ khi cÛ M > 0 sao cho:
–ịnh l˝ 2:
Giả sử f(x) v‡ g(x) khÙng ‚m v‡ khả tÌch trÍn [a,b] với mọi b [a,+ ) v‡ f(x) g(x)
với x ủ lớn. Khi Û:
–ịnh l˝ 3:
Giả sử f(x) v‡ g(x) khÙng ‚m v‡ khả tÌch trÍn [a,b] với mọi b [a, + ) v‡:
Ph‚n kỳ ph‚n kỳ
ph‚n kỳ ph‚n kỳ
–ịnh l˝ 4:
Cho f(x) v‡ g(x) khÙng ‚m v‡ khả tÌch trÍn [a,c] với mọi c [a,b) . Giả sử f (x) g(x)
ở một l‚n cận tr·i của b . Khi Û ta cÛ:
–ịnh l˝ 5:
Giả sử f(x) v‡ g(x) khÙng ‚m v‡ khả tÌch trÍn [a,c] với mọi c [a,b), v‡:
hội tụ hÙi tụ
ph‚n kỳ ph‚n kỳ
hội tụ hội tụ
ph‚n kỳ ph‚n kỳ
(iii) Nếu l (0, + ) ThÏ hai tÌch ph‚n suy rộng v‡ c˘ng hội tụ hoặc
c˘ng ph‚n kỳ
VÌ dụ:
Khi x + ta cÛ:
m‡ hội tụ
Khi x 0, ta cÛ:
Diện tÌch hÏnh thang cũng giới hạn bởi c·c ˝ờng
y= 0 ,y = f (x) 0 ,x = a , x = b
VÌ dụ: TÌnh diện tÌch hÏnh phẳng giới hạn bởi c·c ˝ờng sau:
1) y = -x2 v‡ y = - x - 2
- x2 = - x - 2 x = - 1 , x = 2 .
2) v‡
Suy ra:
Thể tÌch khối trÚn xoay do hÏnh phẳng giới hạn bởi c·c uờng :
y= f(x),
trục Ox
x = a, x = b
T˝ıng tự, thể tÌch khối trÚn xoay do hÏnh phẳng giới hạn bởi c·c uờng :
x = g(y), trục Oy
y = c, y = d
, trục Ox , x= 0 ,
Ta cÛ :
.v.t.t
2) Do miền phẳng giới hạn bởi c·c ˝ờng y2 = x - 4 v‡ x = 0 quay quanh Oy.
Ta cÛ tọa ộ giao iểm của ˝ờng cong y2 = x 4 với trục Oy l‡ nghiệm của hệ:
Suy ra :
–ộ d‡i cung AB của ˝ờng cong y=f(x) với A(a,f(a)), B(b,f(b)) v‡ a<b ˝ợc tÌnh theo
cÙng thức :
VÌ dụ:
TÌnh ộ d‡i cung của ˝ờng cong giữa hai giao iểm của ˝ờng cong với
trục ho‡nh.
–˝ờng cong cắt trục ho‡nh tại 2 iểm v‡ . Suy ra ộ d‡i cung AB
của ˝ờng cong l‡:
L˝u ˝:
x = g (y) với c y d
(3) Tr˝ờng hợp ˝ờng cong trong tọa ộ cực cÛ ph˝ıng trÏnh
r = r ( ) ,
thÏ ta cÛ :
( )
VÌ dụ: TÌnh diện tÌch của vÚng xuyến sinh bởi ˝ờng trÚn :
Diện tÌch S của vÚng xuyến bằng tổng hai diện tÌch của hai mặt trÚn xoay sinh bởi nửa
˝ờng trÚn trÍn cÛ ph˝ıng trÏnh
Khi ch˙ng quay quanh trục Ox. Với cả 2 ph˝ıng trÏnh trÍn
ta cÛ :
do Û:
L˝u ˝ :
thÏ diện tÌch mặt trÚn xoay sinh ra bởi ˝ờng cong quay quanh Ox ˝ợc tÌnh bởi :
Nếu ˝ờng cong quay quanh Oy thÏ diện tÌch mặt trÚn xoay l‡:
1.–ịnh nghĩa:
˝ợc gọi l‡ một chuỗi số, v‡ un ˝ợc gọi l‡ số hạng tổng qu·t (thứ n) của chuỗi số.
Tổng số
˝ợc gọi l‡ tổng riÍng thứ n của chuỗi số. Nếu d„y c·c tổng riÍng Sn cÛ giới hạn l‡
một số thực S khi n thÏ chuỗi số ˝ợc gọi l‡ hội tụ v‡ S ˝ợc gọi l‡ tổng của
chuỗi; trong tr˝ờng hợp n‡y ta viết
Ng˝ợc lại, nếu d„y Sn khÙng hội tụ thÏ chuỗi số ˝ợc gọi l‡ ph‚n kỳ.
trong Û a l‡ số kh·c 0.
Ta cÛ:
= khi q 1.
Kết luận: chuỗi hÏnh học hội tụ khi v‡ chỉ khi |q| < 1. Khi Û
Trong mục n‡y sẽ ph·t biểu một số tÌnh chất của chuỗi số. C·c tÌnh chất n‡y cÛ thể
kiểm chứng dễ d‡ng từ ịnh nghĩa của chuỗi số.
–ịnh l˝:
TÌnh hội tụ hay ph‚n kỳ của một chuỗi số sẽ khÙng ổi khi ta bỏ i một số hữu hạn số
hạng ầu của chuỗi số.
Hệ quả:
TÌnh hội tụ hay ph‚n kỳ của một chuỗi số sẽ khÙng ổi nếu ta bỏ i hay thÍm v‡o một
số hữu hạn số hạng ở những vị trÌ bất kỳ.
–ịnh l˝:
Nếu chuỗi số hội tụ v‡ cÛ tổng bằng S thÏ vớc ta cÛ chuỗi cũng hội
tụ v‡
= a S.
–ịnh l˝:
Nếu v‡ l‡ c·c chuỗi số hội tụ thÏ c·c chuỗi tổng v‡ chuỗi hiệu sau ‚y
v‡
v‡
(*)
hội tụ l‡ với mọi > 0 bất kỳ, tồn tại số N (phụ thuộc ) sao cho với mọi n t˘y ˝ lớn
hın N iều kiện sau ‚u ˝ợc thỏa m„n:
Từ ịnh l˝ trÍn ta suy ra ịnh l˝ về iều kiện cần cho sự hội tụ của một chuỗi số sau
‚y.
–ịnh l˝:
VÌ dụ:
II.CHUỖI SỐ D›’NG
Chuỗi số ˝ợc gọi l‡ chuỗi số d˝ıng nếu tất cả c·c số hạng của chuỗi số
ều l‡ số d˝ıng. Tr˝ờng hợp tất cả c·c số hạng ều l‡ số khÙng ‚m thÏ chuỗi số ˝ợc
gọi l‡ chuỗi số khÙng ‚m. L˝u ˝ rằng khi xÈt tÌnh hội tụ hay ph‚n kỳ cũng nh˝ tÌnh
tổng của chuỗi số khÙng ‚m ta cÛ thể loại bỏ ra c·c số hạng bằng 0, nÍn chuỗi số
khÙng ‚m cũng th˝ờng ˝ợc gọi l‡ chuỗi số d˝ıng.
Nhận xÈt rằng d„y c·c tổng riÍng Sn của chuỗi số d˝ıng l‡ d„y t„ng nÍn chuỗi
số hội tụ khi v‡ chỉ khi d„y Sn bị chặn trÍn.
–ịnh l˝:
Giả sử hai chuỗi số d˝ıng v‡ thỏa iều kiện un vn với n kh· lớn
(nghĩa l‡ ứng với mọi n lớn hın một số n0 n‡o Û). Khi Û
Nhận xÈt:
VÏ chuỗi hÏnh học cÛ số hạng tổng qu·t hội tụ nÍn theo tiÍu chuẩn so s·nh ˝ợc
Hệ quả:
Nếu tồn tại giới hạn với L l‡ một số thực d˝ıng thÏ c·c chuỗi số
Ghi ch˙:
–ể ·p dụng c·c tiÍu chuẩn so s·nh ta phải ghi nhớ tÌnh chất hội tụ hay ph‚n kỳ của
một số chuỗi th˝ờng gặp, chẳng hạn chuỗi hÏnh học. Ở ‚y ta cÙng nhận kết quả sau
Kết quả n‡y cÛ thể ˝ợc chứng minh bằng c·ch ·p dụng tiÍu chuẩn tÌch ph‚n Cauchy
sẽ ˝ợc trÏnh b‡y sau. Ứng với tr˝ờng hợp = 1 ta cÛ chuỗi ph‚n kỳ.
VÌ dụ:
Khi n , ta cÛ 0
~ ~ =
VÏ chuỗi hÏnh học cÛ số hạng tổng qu·t hội tụ nÍn theo tiÍu chuẩn so s·nh ta cÛ
Khi n , ta cÛ 0.
~ .
–ặt . Ta cÛ:
n > n0, Dn q
n > n0, Dn 1
S˝u tầm by hoangly85
GI¡O TRÃNH TO¡N CAO CẤP A1
Từ ịnh l˝ trÍn ta r˙t ra hệ quả sau ‚y, cũng ˝ợc gọi l‡ tiÍu chuẩn hội tụ
d Alembert:
=.
L˝u ˝:
Trong tr˝ờng hợp = 1 (*) thÏ ta ch˝a kết luận ˝ợc một c·ch chÌnh x·c
chuỗi số d˝ıng hội tụ hay ph‚n kỳ. Chuỗi l‡ một vÌ dụ cho tr˝ờng
hợp chuỗi số d˝ıng ph‚n kỳ thỏa m„n iều kiện (*), v‡ chuỗi l‡ một vÌ dụ
cho tr˝ờng hợp chuỗi số d˝ıng hội tụ thỏa m„n iều kiện (*).
C·c khẳng ịnh (i) v‡ (ii) trong hệ quả trÍn cũng ˙ng cho chuỗi bất kỳ với giả thiết
rằng
=.
VÌ dụ:
1) XÈt chuỗi số với x l‡ một số thực cho tr˝ớc. Khảo s·t sự hội tụ của
chuỗi số.
Số hạng thứ n của chuỗi số l‡ . Nhận xÈt rằng với x = 0 thÏ c·c số hạng ều
bằng 0 nÍn chuỗi hội tụ. XÈt tr˝ờng hợp x 0, ta cÛ:
Suy ra
= 0.
v‡ > 1.
–ịnh l˝: (TiÍu chuẩn c„n thức Cauchy) XÈt chuỗi số d˝ıng .
–ặt Cn = .
n > n0, Cn q
n > n0, Cn 1
Từ ịnh l˝ trÍn ta r˙t ra hệ quả sau ‚y, cũng ˝ợc gọi l‡ tiÍu chuẩn c„n thức
Cauchy:
=.
L˝u ˝:
Trong tr˝ờng hợp = 1 (*) thÏ ta ch˝a kết luận ˝ợc một c·ch chÌnh x·c
chuỗi số d˝ıng hội tụ hay ph‚n kỳ. Chuỗi l‡ một vÌ dụ cho tr˝ờng
hợp chuỗi số d˝ıng ph‚n kỳ thỏa m„n iều kiện (*), v‡ chuỗi l‡ một vÌ dụ
cho tr˝ờng hợp chuỗi số d˝ıng hội tụ thỏa m„n iều kiện (*).
C·c khẳng ịnh (i) v‡ (ii) trong hệ quả trÍn cũng ˙ng cho chuỗi bất kỳ với giả thiết
rằng
=.
VÌ dụ:
XÈt chuỗi số với x l‡ một số thực cho tr˝ớc. Khảo s·t sự hội tụ của chuỗi số.
= 0 khi n
= 2 khi n
hội tụ hội tụ
VÌ dụ:
Tr˝ớc hết ta thấy rằng nếu 0 thÏ ( 1) khÙng hội tụ về 0 nÍn chuỗi ph‚n
kỳ. XÈt tr˝ờng hợp > 0. Dễ thấy rằng c·c tiÍu chuẩn d Alembert v‡ tiÍu chuẩn c„n
thức Cauchy ều khÙng cho ta kết luận ˝ợc về tÌnh hội tụ hay ph‚n kỳ của chuỗi số.
H‡m số f(x) = thỏa c·c iều kiện giả thiết trong tiÍu chuẩn tÌch ph‚n Cauchy. Do
tÌch ph‚n suy rộng hội tụ khi v‡ chỉ khi > 1 nÍn chuỗi hội tụ khi
v‡ chỉ khi >1. TÛm lại ta cÛ:
hội tụ > 1.
, với .
H‡m số f(x) thỏa c·c iệu kiện của tiÍu chuẩn tÌch ph‚n Cauchy. XÈt tÌch ph‚n
= =+
1. D˘ng ịnh nghĩa ể khảo s·t sự hội tụ v‡ tÌnh tổng (nếu cÛ) của chuỗi số:
(a) (b)
(c) (d)
(a) (b)
(c) (d)
(e) (f)
3. Sử dụng tiÍu chuẩn c„n thức Cauchy khảo s·t sự hội tụ của c·c chuỗi số sau:
(a) (b)
(c) (d)
4. Sử dụng tiÍu chuẩn d Alembert khảo s·t sự hội tụ của c·c chuỗi số sau:
(a) (b)
(c) (d)
5. Sử dụng tiÍu chuẩn tÌch ph‚n Cauchy khảo s·t sự hội tụ của c·c chuỗi số sau:
(a) (b)
(a) (b)
(c) (d)
(e) (f)
8. C·c chuỗi số sau ‚y hội tụ tuyệt ối, b·n hội tụ hay ph‚n kỳ?
(a) (b)
(c) (d)
(a) (b)
(c) (d)
(e) (f)
(a) (b)
(c) (d)
(e) (f)
(1-x) y = 1 + x y
a) y = x2ex
b) y = sin2 x
II.CHUỖI SỐ D›’NG
Chuỗi số ˝ợc gọi l‡ chuỗi số d˝ıng nếu tất cả c·c số hạng của chuỗi số
ều l‡ số d˝ıng. Tr˝ờng hợp tất cả c·c số hạng ều l‡ số khÙng ‚m thÏ chuỗi số ˝ợc
gọi l‡ chuỗi số khÙng ‚m. L˝u ˝ rằng khi xÈt tÌnh hội tụ hay ph‚n kỳ cũng nh˝ tÌnh
tổng của chuỗi số khÙng ‚m ta cÛ thể loại bỏ ra c·c số hạng bằng 0, nÍn chuỗi số
khÙng ‚m cũng th˝ờng ˝ợc gọi l‡ chuỗi số d˝ıng.
Nhận xÈt rằng d„y c·c tổng riÍng Sn của chuỗi số d˝ıng l‡ d„y t„ng nÍn chuỗi
số hội tụ khi v‡ chỉ khi d„y Sn bị chặn trÍn.
–ịnh l˝:
Giả sử hai chuỗi số d˝ıng v‡ thỏa iều kiện un vn với n kh· lớn
(nghĩa l‡ ứng với mọi n lớn hın một số n0 n‡o Û). Khi Û
Nhận xÈt:
VÏ chuỗi hÏnh học cÛ số hạng tổng qu·t hội tụ nÍn theo tiÍu chuẩn so s·nh ˝ợc
Hệ quả:
Nếu tồn tại giới hạn với L l‡ một số thực d˝ıng thÏ c·c chuỗi số
Ghi ch˙:
–ể ·p dụng c·c tiÍu chuẩn so s·nh ta phải ghi nhớ tÌnh chất hội tụ hay ph‚n kỳ của
một số chuỗi th˝ờng gặp, chẳng hạn chuỗi hÏnh học. Ở ‚y ta cÙng nhận kết quả sau
Kết quả n‡y cÛ thể ˝ợc chứng minh bằng c·ch ·p dụng tiÍu chuẩn tÌch ph‚n Cauchy
sẽ ˝ợc trÏnh b‡y sau. Ứng với tr˝ờng hợp = 1 ta cÛ chuỗi ph‚n kỳ.
VÌ dụ:
Khi n , ta cÛ 0
~ ~ =
VÏ chuỗi hÏnh học cÛ số hạng tổng qu·t hội tụ nÍn theo tiÍu chuẩn so s·nh ta cÛ
Khi n , ta cÛ 0.
~ .
–ặt . Ta cÛ:
n > n0, Dn q
n > n0, Dn 1
S˝u tầm by hoangly85
GI¡O TRÃNH TO¡N CAO CẤP A1
Từ ịnh l˝ trÍn ta r˙t ra hệ quả sau ‚y, cũng ˝ợc gọi l‡ tiÍu chuẩn hội tụ
d Alembert:
=.
L˝u ˝:
Trong tr˝ờng hợp = 1 (*) thÏ ta ch˝a kết luận ˝ợc một c·ch chÌnh x·c
chuỗi số d˝ıng hội tụ hay ph‚n kỳ. Chuỗi l‡ một vÌ dụ cho tr˝ờng
hợp chuỗi số d˝ıng ph‚n kỳ thỏa m„n iều kiện (*), v‡ chuỗi l‡ một vÌ dụ
cho tr˝ờng hợp chuỗi số d˝ıng hội tụ thỏa m„n iều kiện (*).
C·c khẳng ịnh (i) v‡ (ii) trong hệ quả trÍn cũng ˙ng cho chuỗi bất kỳ với giả thiết
rằng
=.
VÌ dụ:
1) XÈt chuỗi số với x l‡ một số thực cho tr˝ớc. Khảo s·t sự hội tụ của
chuỗi số.
Số hạng thứ n của chuỗi số l‡ . Nhận xÈt rằng với x = 0 thÏ c·c số hạng ều
bằng 0 nÍn chuỗi hội tụ. XÈt tr˝ờng hợp x 0, ta cÛ:
Suy ra
= 0.
v‡ > 1.
–ịnh l˝: (TiÍu chuẩn c„n thức Cauchy) XÈt chuỗi số d˝ıng .
–ặt Cn = .
n > n0, Cn q
n > n0, Cn 1
Từ ịnh l˝ trÍn ta r˙t ra hệ quả sau ‚y, cũng ˝ợc gọi l‡ tiÍu chuẩn c„n thức
Cauchy:
=.
L˝u ˝:
Trong tr˝ờng hợp = 1 (*) thÏ ta ch˝a kết luận ˝ợc một c·ch chÌnh x·c
chuỗi số d˝ıng hội tụ hay ph‚n kỳ. Chuỗi l‡ một vÌ dụ cho tr˝ờng
hợp chuỗi số d˝ıng ph‚n kỳ thỏa m„n iều kiện (*), v‡ chuỗi l‡ một vÌ dụ
cho tr˝ờng hợp chuỗi số d˝ıng hội tụ thỏa m„n iều kiện (*).
C·c khẳng ịnh (i) v‡ (ii) trong hệ quả trÍn cũng ˙ng cho chuỗi bất kỳ với giả thiết
rằng
=.
VÌ dụ:
XÈt chuỗi số với x l‡ một số thực cho tr˝ớc. Khảo s·t sự hội tụ của chuỗi số.
= 0 khi n
= 2 khi n
hội tụ hội tụ
VÌ dụ:
Tr˝ớc hết ta thấy rằng nếu 0 thÏ ( 1) khÙng hội tụ về 0 nÍn chuỗi ph‚n
kỳ. XÈt tr˝ờng hợp > 0. Dễ thấy rằng c·c tiÍu chuẩn d Alembert v‡ tiÍu chuẩn c„n
thức Cauchy ều khÙng cho ta kết luận ˝ợc về tÌnh hội tụ hay ph‚n kỳ của chuỗi số.
H‡m số f(x) = thỏa c·c iều kiện giả thiết trong tiÍu chuẩn tÌch ph‚n Cauchy. Do
tÌch ph‚n suy rộng hội tụ khi v‡ chỉ khi > 1 nÍn chuỗi hội tụ khi
v‡ chỉ khi >1. TÛm lại ta cÛ:
hội tụ > 1.
, với .
H‡m số f(x) thỏa c·c iệu kiện của tiÍu chuẩn tÌch ph‚n Cauchy. XÈt tÌch ph‚n
= =+
Cho d„y an c·c số d˝ıng, chuỗi số cÛ số hạng tổng qu·t un = (-1)nan hay un = (-
n+1
1) an ˝ợc gọi l‡ chuỗi an dấu. LiÍn quan ến chuỗi an dấu ta cÛ tiÍu chuẩn hội tụ
leinitz nh˝ sau:
= 0;
thÏ chuỗi hội tụ. Hın nữa tổng S của chuỗi thỏa 0 < S u1.
Ch˙ thÌch:
Chuỗi thỏa iều kiện của tiÍu chuẩn Leibnitz trong ịnh l˝ trÍn ˝ợc gọi l‡ chuỗi
Leibnitz. Nếu d˘ng tổng
Sn =
ể xấp xĩ tổng của chuỗi Leibnitz thÏ phần d˝ thứ n của chuỗi l‡ Rn thỏa:
| Rn | | un+1 |
–ịnh nghĩa:
Chuỗi số (cÛ dấu bất kỳ) ˝ợc gọi l‡ hội tụ tuyệt ối nếu chuỗi
hội tụ.
Chuỗi số ˝ợc gọi l‡ b·n hội tụ nếu chuỗi hội tụ nh˝ng chuỗi
ph‚n kỳ.
VÌ dụ:
1) Chuỗi hội tụ theo tiÍu chuẩn Leibnitz nh˝ng chuỗi iều hÚa
Ta cÛ:
~ ~
v‡ chuỗi iều hÚa mở rộng hội tụ. Suy ra chuỗi hội tụ theo tiÍu
–ịnh l˝:
D˝ới ‚y l‡ một số tÌnh chất „ ˝ợc chứng minh liÍn quan ến c·c chuỗi hội tụ
tuyệt ối.
Giả sử chuỗi b·n hội tụ. Khi Û với mọi số S hữu hạn hoặc l‡ S = , tồn tại
một c·ch thay ổi vị trÌ của c·c số hạng của chuỗi ể ˝ợc một chuỗi mới cÛ tổng l‡
S.
–ịnh l˝:
Nếu chuỗi hội tụ tuyệt ối thÏ khi thay ổi vị trÌ c·c số hạng của chuỗi một
c·ch t˘y ˝ ta vẫn ˝ợc một chuỗi mới hội tụ tuyệt ối v‡ cÛ c˙ng tổng với chuỗi ban
ầu.
Nếu c·c chuỗi v‡ hội tụ tuyệt ối v‡ cÛ tổng lần l˝ợt l‡ S v‡ T thÏ
chuỗi gồm mọi số hạng (i = 1, 2, , n; j = 1, 2, , n) theo một thứ tự bất kỳ
luÙn hội tụ tuyệt ối v‡ cÛ tổng bằng ST.
1. –ịnh nghĩa
Cho d„y h‡m số với n = 1, 2, c˘ng x·c ịnh trÍn một tập E c·c số thực. Khi
Û với mỗi x E ta cÛ chuỗi số
Khi xÈt x biến thiÍn trong E, ta gọi chuỗi l‡ một chuỗi h‡m. –iểm x0 E
m‡ chuỗi hội tụ ˝ợc gọi l‡ iểm hội tụ; ta cũng nÛi chuỗi h‡m hội tụ tại
x0. Tập tất cả c·c iểm hội tụ ˝ợc gọi l‡ miền hội tụ của chuỗi h‡m. Gọi D l‡ miền
hội tụ của chuỗi lũy thừa, ta cÛ:
l‡ c·c h‡m số của x x·c ịnh trÍn D. Sn(x) ˝ợc gọi l‡ tổng riÍng thứ n của chuỗi
h‡m, S(x) l‡ tổng của chuỗi h‡m v‡ Rn(x) l‡ phần d˝ thứ n của chuỗi h‡m. Tổng S(x)
cÛ thể biểu diễn d˝ới dạng
VÌ dụ:
, với
=
= = ex.
=
= = + .
Theo tiÍu chuẩn c„n Cauchy ta cÛ chuỗi ph‚n kỳ (với mọi x). Vậy miền hội tụ của
chuỗi h‡m l‡ tập hợp rỗng.
2. Hội tụ ều
–ịnh nghĩa:
XÈt x biến thiÍn trong một tập X n‡o Û nằm trong miền hội tụ của chuỗi h‡m
. Gọi S(x) l‡ tổng của chuỗi h‡m v‡ Sn(x) l‡ tổng riÍng thứ n của chuỗi
h‡m. Nếu với mọi > 0, tồn tại n0( ) sao cho
thÏ ta nÛi chuỗi h‡m hội tụ ều tới h‡m S(x) trÍn tập X, hoặc d„y h‡m Sn(x) hội tụ ều
tới h‡m S(x) trÍn tập X. –iều n‡y cũng cÛ nghĩa l‡ d„y c·c phần d˝ Rn(x) = S(x) -
Sn(x) hội tụ ều tới 0 trÍn X.
–ịnh l˝ sau ‚y cho ta một tiÍu chuẩn về sự hội tụ cũng nh˝ hội tụ ều của chuỗi
h‡m.
Nếu ứng với mọi n lớn hın một n0 n‡o Û v‡ với mọi x X v‡ chuỗi số
d˝ıng hội tụ, thÏ chuỗi h‡m hội tụ ều v‡ hội tụ tuyệt ối trÍn X.
VÌ dụ:
Ta cÛ:
m‡ chuỗi số iều hÚa (mở rộng) hội tụ. Vậy theo tiÍu chuẩn Weierstrass
chuỗi h‡m hội tụ ều v‡ hội tụ tuyệt ối trÍn to‡n trục số.
Trong mục nầy sẽ ph·t biểu một số ịnh l˝ về tÌnh chất của c·c chuỗi h‡m hội tụ
ều.
Nếu mọi h‡m liÍn tục trÍn X v‡ chuỗi h‡m hội tụ ều ến h‡m S(x)
trÍn X, thÏ S(x) cũng liÍn tục trÍn X.
Nếu mọi h‡m liÍn tục trÍn [a, b] v‡ chuỗi h‡m hội tụ ều ến h‡m
S(x) trÍn [a, b], thÏ
.
C·c h‡m cÛ ạo h‡m liÍn tục trong khoảng (a, b);
S (x) =
1.–ịnh nghĩa
l‡ chuỗi lũy thừa. C·c hằng số ˝ợc gọi l‡ c·c hệ số của chuỗi lũy
Nếu thực hiện phÈp ổi biến thÏ chuỗi lũy thừa trÍn trở th‡nh chuỗi cÛ
dạng . Do Û trong c·c mục tiếp theo d˝ới ‚y ta chỉ chuỗi lũy thừa cÛ
dạng
(*).
VÌ dụ:
cÛ hệ số tổng qu·t l‡ .
cÛ hệ số tổng qu·t l‡ . Bằng c·ch ổi biến X = x+2, chuỗi lũy thừa
˝ợc chuyển về dạng
Một trong những vấn ề ˝ợc xem xÈt ối với chuỗi lũy thừa l‡ tÏm miền hội tụ. Cho
chuỗi lũy thừa
(*).
Tr˝ớc hết cÛ thể thấy rằng chuỗi (*) hội tụ tại x = 0. –ịnh l˝ sau ‚y l‡ một trong
những kết quả quan trọng liÍn quan ến vấn ề tÏm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa.
Nếu chuỗi lũy thừa hội tụ tại thÏ chuỗi cũng hội tụ tuyệt ối tại
mọi x .
Nếu chuỗi lũy thừa ph‚n kỳ tại thÏ chuỗi cũng ph‚n kỳ tại mọi x
.
Chứng minh:
với 0 < 1.
Chuỗi hÏnh học hội tụ do q < 1, nÍn chuỗi hội tụ tuyệt ối.
TÛm lại ta cÛ chuỗi lũy thừa hội tụ tuyệt ối trÍn . Phần (i)
của ịnh l˝ ˝ợc chứng minh.
B‚y giờ giả sử chuỗi lũy thừa ph‚n kỳ tại , nghĩa l‡ chuỗi số
thÏ theo phần chứng minh ở trÍn ta cÛ chuỗi hội tụ (m‚u thuẩn). Vậy
chuỗi ph‚n kỳ tại mọi x . Phần (ii) của ịnh l˝ ˝ợc chứng minh.
Từ ịnh l˝ Abel ta cÛ một số nhận xÈt về dạng của miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
nh˝ sau. Tr˝ớc hết chuỗi hội tụ tại x = 0 với tổng bp sau ‚y:
˙ng R. CÛ thể thấy rằng nếu > R thÏ chuỗi ph‚n kỳ tại x, v‡ nếu x (-R, R) thÏ
chuỗi hội tụ tại x.
Cho chuỗi lũy thừa . Nếu tồn tại số d˝ıng R sao cho chuỗi lũy thừa hội tụ
tại mọi x m‡ < R v‡ chuỗi ph‚n kỳ tại mọi x m‡ > R, thÏ R ˝ợc gọi l‡ b·n
kÌnh ội tụ của chuỗi lũy thừa. Tr˝ờng hợp chuỗi chỉ hội tụ tại x = 0 ta nÛi b·n kÌnh hội
tụ của chuỗi lũy thừa l‡ R = 0; nếu chuỗi hội tụ trÍn to‡n trục số thÏ ta nÛi b·n kÌnh
hội tụ l‡ R = + .
Theo ịnh nghĩa trÍn ta cÛ c·c tr˝ờng hợp về miền hội tụ của chuỗi lũy thừa nh˝
sau:
Nếu b·n kÌnh hội tụ R l‡ một số thực d˝ıng thÏ miền hội tụ D của chuỗi lũy thừa l‡
một trong 4 tr˝ờng hợp sau:
Vậy việc tÏm b·n kÌnh hội tụ của chuỗi lũy thừa l‡ b˝ớc rất quan trọng cho việc tÏm
miền hội tụ của chuỗi lũy thừa. Ta cÛ thể tÌnh b·n kÌnh hội tụ của chuỗi lũy thừa dựa
theo ịnh l˝ d˝ới ‚y.
R = 0 nếu = + ;
R = + nếu = 0.
VÌ dụ:
=1R=1
–ể x·c ịnh miền hội tụ ta cần xÈt sự hội tụ của chuỗi tại c·c iểm -1 v‡ +1. XÈt tại x
số cũng ph‚n kỳ(do số hạng tổng qu·t của chuỗi số khÙng dần về
0).
=1
XÈt tại x = -1, ta ˝ợc chuỗi l‡ chuỗi Leibnitz nÍn hội tụ. Tại x = 1 ta cÛ
= 1/2
CÛ thể tÌnh ˝ợc b·n kÌnh hội tụ của chuỗi lũy thừa l‡ R = 0. Suy ra chuỗi chỉ hội tụ
tại x = 0, tức l‡ miền hội tụ D = 0 .
CÛ thể tÌnh ˝ợc b·n kÌnh hội tụ của chuỗi lũy thừa l‡ R = + . Suy ra chuỗi hội tụ tại
mọi x, tức l‡ miền hội tụ D = R.
Trong mục n‡y sẽ nÍu lÍn một số tÌnh chất của chuỗi lũy thừa liÍn quan ến sự hội tụ
ều, tÌnh liÍn tục, tÌnh ạo h‡m v‡ tÌch ph‚n.
TÌnh chất 1:
Chuỗi lũy thừa hội tụ ều trÍn mọi oạn [a, b] nằm trong khoảng hội tụ của nÛ.
TÌnh chất 2:
Tổng của chuỗi lũy thừa l‡ một h‡m liÍn tục trong khoảng hội tụ của nÛ.
TÌnh chất 3:
Ta cÛ thể lấy tÌch ph‚n từng số hạng của chuỗi lũy thừa trÍn oạn [a, b] nằm trong
khoảng hội tụ của nÛ. NÛi c·ch kh·c ta cÛ
Ngo‡i ra, nếu gọi S(x) l‡ h‡m tổng của chuỗi lũy thừa v‡ R l‡ b·n kÌnh hội tụ thÏ với
mọi x thuộc khoảng hội tụ (-R, R) ta cÛ:
TÌnh chất 4:
Ta cÛ thể lấy ạo h‡m từng số hạng của chuỗi lũy thừa trong khoảng hội tụ của nÛ v‡
chuỗi mới nhận ˝ợc cũng cÛ c˘ng b·n kÌnh hội tụ với chuỗi ban ầu.
VÌ dụ:
1) TÌnh tổng
CÛ thể tÌnh ˝ợc dễ d‡ng l‡ b·n kÌnh hội tụ của chuỗi lũy thừa l‡ R = 1, vậy khoảng
hội tụ l‡ (-1, 1). Trong khoảng hội tụ n‡y, ta lấy ạo h‡m từng số hạng của chuỗi thÏ
˝ợc
Suy ra:
TÌnh tổng
,|x | < 1.
Ta cÛ:
Lấy ạo h‡m từng số hạng trong khoảng (-1, 1) thÏ ˝ợc