You are on page 1of 62

Mã Afine

cho bản mã “UMZN” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 1
mã affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A) thuc

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản rõ “off” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 2
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) ETTJ

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “line” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 3
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) OXM

D)

Đáp án C

Cho bản mã “ETT” khóa k = (7,10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 4
mã Affine thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) off

C)
D)

Đáp án

Cho bản mã “JOXM” khóa k = (7,10)Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 5
mã Affine thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B)

C) line

D)

Đáp án C

cho bản rõ “cn” khóa k= (1, 2). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 6
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) EP

D)

Đáp án C

cho bản rõ “ct” khóa k= (1, 2). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 7
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) EV

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “nt” khóa k= (1, 2). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 8
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C)

D) PV
Đáp án

Cho bản mã “EPV” khóa k = (1, 2). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 9
mã Affine thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) cnt

C)

D)

Đáp án

cho bản rõ “ma” khóa k= (3, 5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 10
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) PF

D)

Đáp án C

cho bản rõ “hoa” khóa k= (3, 5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 11
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) AVF

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “PF” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Câu 12
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) ma

C)

D)

Đáp án B
cho bản mã “AVF” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 13
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) Hoa

D)

Đáp án C

cho bản rõ “ab” khóa k= (5, 1) .Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 14
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) BG

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “ce” khóa k= (5, 1) .Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 15
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) LV

D)

Đáp án C

cho bản mã “BG” khóa k= (5, 1). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Câu 16
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) AB

C)

D)

Đáp án B

Câu 17 cho bản mã “LV” khóa k= (5, 1). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) CE

D)

Đáp án C

cho bản rõ “baam” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
Câu 18
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) RKKQ

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản rõ “boo” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 19
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C)

D) RDD

Đáp án D

cho bản mã “RKKQ” khóa k= (7, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo
Câu 20
hệ mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) baam

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản mã “RDD” khóa k= (7, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 21
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A)

B) boo

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “ban” khóa k= (5, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 22
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) PKX

D)

Đáp án C

cho bản rõ “ma” khóa k= (5, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 23
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) SK

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản mã “PKX” khóa k= (5, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 24
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) ban

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản mã “SK” khóa k= (5, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 25
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)
B)

C) ma

D)

Đáp án C

cho bản rõ “KVN” khóa k= (9, 12). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
Câu 26
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) YTZ

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “CNTT” khóa k= (9, 12). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
Câu 27
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) EZBB

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản mã “YTZ” khóa k= (9, 12). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 28
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) kvn

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “EZBB” khóa k= (9, 12). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 29
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) cntt
C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “thanh” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
Câu 30
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) NHKXH

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “NHKXH” khóa k= (7, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo
Câu 31
hệ mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) thanh

D)

Đáp án C

cho bản rõ “viet” khóa k= (3, 5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 32
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) QDRK

D)

Đáp án C

cho bản mã “QDRK” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 33
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) viet
D)

Đáp án C

cho bản rõ “Duyen” khóa k= (3, 5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
Câu 34
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) ONZRS

D)

Đáp án C

cho bản mã “ONZRS” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo
Câu 35
hệ mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C)

D) duyen

Đáp án D

cho bản rõ “thong” khóa k= (7, 8). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 36
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) LFCVY

C)

D)

Đáp án

cho bản rõ “tin” khóa k= (7, 8). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 37
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) LMV

C)

D)
Đáp án B

cho bản mã “LFCVY” khóa k= (7, 8). Khi giải mã bản mã với khóa k theo
Câu 38
hệ mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) Thong

D)

Đáp án C

cho bản mã “LFCVYLMV” khóa k= (7, 8). Khi giải mã bản mã với khóa k
Câu 39
theo hệ mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) tin

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản rõ “Hieu” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 40
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) HOMU

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “tn” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 40
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) NX

C)

D)

Đáp án B
cho bản rõ “MUA” khóa k= (3, 5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 41
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) PNF

D)

Đáp án C

cho bản rõ “THU” khóa k= (3, 5). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 42
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) KAN

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “PNF” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 43
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) mua

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “KAN” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 44
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) thu

D)

Đáp án C

Câu 45 cho bản rõ “anh” khóa k= (1, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) KXR

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản rõ “tuan” khóa k= (1, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 46
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) DEKX

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “MET” khóa k= (1, 2). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 47
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây

A)

B) OGV

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “OGV” khóa k= (1, 2). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 48
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) met

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “HELLO” khóa k= (5, 6). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
Câu 49
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A)

B)

C) ZAJJY

D)

Đáp án C

cho bản mã “ZAJJY” khóa k= (5, 6). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 50
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) hello

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản rõ “hoctin” khóa k= (3, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
Câu 51
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) FAA

B)

C)

D)

Đáp án

cho bản rõ “hoctin” khóa k= (3, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ
Câu 52
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) FIX

C)

D)

Đáp án

cho bản mã “FAA” khóa k= (3, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 53
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)
B) hoc

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “FIX” khóa k= (3, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 54
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) Tin

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “tran” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 55
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) NZKX

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “thao” khóa k= (7, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 56
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C)

D) NHKI

Đáp án D

cho bản mã “NZKX” khóa k= (7, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo
Câu 57
hệ mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) tran

B)
C)

D)

Đáp án A

cho bản mã “NHKI” khóa k= (7, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 58
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) thao

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “ta” khóa k= (5, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 59
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) BK

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “yen” khóa k= (5, 10). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 60
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) AEX

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản mã “BK” khóa k= (5, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 61
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C)
D) ta

Đáp án D

cho bản mã “AEX” khóa k= (5, 10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 62
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) yen

D)

Đáp án

cho bản rõ “thai” khóa k= (5, 9). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 63
Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) ASJX

C)

D)

Đáp án

cho bản mã “ASJX” khóa k= (5, 9). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 64
mã Affine ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) thai

D)

Đáp án Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Câu 1
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10, sau đó kí
thì được chữ kí s là:
A) 5

B) 28

C) 52

D) 55
Đáp án B

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Câu 2
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10 bằng khóa
nào?
A) 5

B) 13

C) 11

D) 17

Đáp án B

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Câu 3
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin m = 10, sau đó kí
thì A kí bằng khóa nào?
A) 3

B) 5

C) 11

D) 13

Đáp án B

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


Câu 4 theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). A mã bản tin nhỏ hơn giá trị nào?
A) 17

B) 44

C) 51

D) 55

Đáp án D

Câu 5 Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B chỉ kiểm tra được chữ kí của
các bản rõ nhỏ hơn nào?
A) 36

B) 44

C) 51

D) 55

Đáp án C

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Câu 6
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B nhận được chữ kí s và bản mã y
là (s,y) = (40,10). Hỏi bản rõ mà B tìm được là gì?
A) 10

B) 40

C) 51

D) 55

Đáp án A

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3,5);
Câu 7
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,13). B nhận được chữ kí s = 28. Hỏi
giá trị mà B nhận được sau khi xác nhận chữ kí là gì?
A) 5

B) 10

C) 40

D) 55

Đáp án B

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Câu 8
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17, 11). A mã bản tin m = 15, sau đó kí
thì được chữ kí s là:
A) 13
B) 60

C) 83

D) 133

Đáp án C

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,7,5);
Câu 9
Người B có khóa (p,q,e) = (11, 5, 3). A mã bản tin m = 15 bằng khóa
nào?
A) 3

B) 5

C) 11

D) 17

Đáp án A

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (17,3, 19);
Câu 10
Người B có khóa (p,q,e) = (11,5,3). A mã bản tin m = 10, sau đó kí thì
A kí bằng khóa nào?
A) 3

B) 5

C) 17

D) 19

Đáp án D

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Câu 11
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17,13). A mã bản tin nhỏ hơn giá trị
nào?
A) 108

B) 192

C) 133

D) 221
Đáp án D

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Câu 12
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17,13). B chỉ kiểm tra được chữ kí của
các bản rõ nhỏ hơn nào?
A) 108

B) 192

C) 133

D) 221

Đáp án C

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Câu 13
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17,13). B nhận được chữ kí s và bản mã
y là (s,y) = (83, 60). Hỏi bản rõ mà B tìm được là gì?
A) 5

B) 10

C) 15

D) 19

Đáp án C

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (19, 7, 5);
Câu 14
Người B có khóa (p,q,e) = (13, 17,13). B nhận được chữ kí s = 83. Hỏi
giá trị mà B nhận được sau khi xác nhận chữ kí là gì?
A) 5

B) 15

C) 60

D) 75

Đáp án C

Câu 15 Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người A có khóa (p,q,e) = (193, 161,
57). Hỏi người B phải có khóa n tối thiểu bằng bao nhiêu để không xảy
ra đụng độ khóa?
A) 161

B) 193

C) 30720

D) 31073

Đáp án D

Người A và người B dùng sơ đồ kí và sơ đồ mã hóa RSA, thực hiện


theo quy trình mã trước kí sau. Người B có khóa (p, q, e) = (191, 79,
Câu 16
53). Hỏi người A phải có khóa n nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu để
không xảy ra đụng độ khóa?
A) 79

B) 191

C) 14820

D) 15089

Đáp án D

Câu 17 Sơ đồ chữ kí là hệ thống gồm các thành phần:

A) (P, C, K, E, D)

B) (P, C, K, L, E, D)

C) (P, A, K, S, V)

D) (P, C, K, S, V)

Đáp án C

Câu 18

cho bản rõ “mua” khóa k= (9) . Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 1
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) VDG

B) VDJ

C) VAG
D) VDJ

Đáp án B

cho bản mã “UMZN” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 2
mã affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A) thuc

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản mã “MRXQ” khóa k= (3, 5). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 3
mã affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B)

C) hien

D)

Đáp án C

cho bản rõ “thu” khóa k= (9) . Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 4
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) CSD

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “ngoc” khóa k= (10) . Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 5
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây

A)

B)

C)

D) XQYM
Đáp án D

cho bản mã “XQYM” khóa k= (10). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 6
mã Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) ngoc

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “thong” khóa k= (3) . Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 7
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) WKRQJ

D)

Đáp án C

cho bản rõ “mat” khóa k= (3) . Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 8
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) PDW

C)

D) B

Đáp án

cho bản rõ “khau” khóa k= (3) . Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 9
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) NKDX

D)

Đáp án C
cho bản mã “PDW” khóa k= (3). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Câu 10
Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây

A)

B) Mật

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “NKDX” khóa k= (3). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 11
mã Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây

A)

B)

C) Khẩu

D)

Đáp án C

cho bản rõ “cn” khóa k= (3). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
Câu 12
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) FQ

D)

Đáp án

cho bản rõ “ct” khóa k= (3). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
Câu 13
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C)

D) FW

Đáp án D

Câu 14 cho bản rõ “nt” khóa k= (3). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) QW

D)

Đáp án C

cho bản mã “FQ” khóa k= (3). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Câu 15
Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B)

C) cn

D)

Đáp án C

cho bản mã “FW” khóa k= (3). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Câu 16
Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) ct

C)

D)

Đáp án

cho bản mã “QW” khóa k= (3). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Câu 17
Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) nt

C)

D)

Đáp án

cho bản rõ “quang” khóa k= (3) .Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 18
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) TXDQJ

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản rõ “thien” khóa k= (3) .Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 19
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) WKLHQ

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “TXDQJ” khóa k= (3). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 20
mã Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) quang

C)

D)

Đáp án

cho bản mã “TXDQJ” khóa k= (3). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 21
mã Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B)

C) thien

D)

Đáp án

cho bản rõ “chao” khóa k= (8). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 22
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)
B) KPIW

C)

D)

Đáp án

cho bản rõ “cac” khóa k= (8). Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
Câu 23
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) KIK

D)

Đáp án C

cho bản rõ “ban” khóa k= (8) .Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 24
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) JIV

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “KPIW” khóa k= (8). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ
Câu 25
mã Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B)

C) chao

D)

Đáp án C

cho bản mã “KIK” khóa k= (8). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Câu 26
Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B)
C) cac

D)

Đáp án C

cho bản mã “JIV” khóa k= (8). Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã
Câu 27
Affine ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) ban

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “nguyen” khóa k= (4) .Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã
Câu 28
dịch vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) RKYCIR

D)

Đáp án C

cho bản rõ “thi” khóa k= (4) .Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch
Câu 29
vòng ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) XLM

D)

Đáp án C

Mã thay thế

cho bản rõ “chuoi” khóa Π :


Câu 1
a b c d e f g h i j k l
K T R Q O I J U A H D F

m n o p q r s t u v w x y z

G P Z V B E M L X P R W C N

Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) RUXVA

C)

D)

Đáp án B

cho bản rõ “hoa” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

K T R Q O I J U A H D F

Câu 2
m n o p q r s t u v w x y z

G P Z V B E M L X P R W C N

Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) UVK

B)

C)

D)

Đáp án A

Câu 3 cho bản mã “RUXVA” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

K T R Q O I J U A H D F
m n o p q r s t u v w x y z

G P Z V B E M L X P R W C N

Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) chuoi

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “UVK” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

K T R Q O I J U A H D F

Câu 4

m n o p q r s t u v w x y z

G P Z V B E M L X P R W C N

Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A) hoa

B)

C)

D)

Đáp án A

Câu 5 cho bản rõ “chao” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) ZAGW

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản rõ “cac” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

Câu 6
m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O

Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) ZGZ

C)

D)

Đáp án B

Câu 7 cho bản rõ “ban” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O
Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B)

C) DGV

D)

Đáp án C

cho bản mã “ZAGW” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

Câu 8

m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O

Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) chao

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “ZGZ” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

Câu 9

m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O

Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B)

C) cac
D)

Đáp án C

cho bản mã “DGV” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

Câu 10

m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O

Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B)

C)

D) ban

Đáp án D

cho bản rõ “mua” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

Câu 11
m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O

Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) PLG

B)

C)

D)

Đáp án A
cho bản rõ “dong” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

Câu 12
m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O

Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A)

B) SWVT

C)

D)

Đáp án B

cho bản mã “SWVT” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

Câu 13

m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O

Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A)

B) đông

C)

D)

Đáp án B

Câu 14 cho bản mã “PLG” khóa Π :


a b c d e f g h i j k l

G D Z S J X T A C B R U

m n o p q r s t u v w x y z

P V W Y E H F I L K N M Q O

Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây?

A) mua

B)

C)

D)

Đáp án A

cho bản rõ “chao” khóa Π :

a b c d e f g h i j k l

Z Y D C F H I J K E M N

Câu 15
m n o p q r s t u v w x y z

O P Q R S T U V W X A B E G

Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã thay thế ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

DES
Câu 1 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau:

Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm
được đánh dấu sau:
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4

Đáp án B

Câu 2 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau:

Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm
được đánh dấu sau:
A) 1, 3
B) 1, 2
C) 3, 4
D) 2, 4
Đáp án C

Câu 3 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau:

Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm
được đánh dấu sau:
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Đáp án B

Câu 4 Trong giải thuật mã hóa DES thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
A) 6
B) 8

C) 15

D) 16

Đáp án D

Câu 5 Cho sơ đồ thể hiện giải thuật mã hóa DES như sau:

Trong sơ đồ có phần chưa chính xác, đó là phần nào trong các điểm
được đánh dấu sau:
A) 1, 2

B) 2, 3

C) 1, 4

D) 3, 4

Đáp án C

Cho sơ đồ mã hóa thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng
dụng DES nào?

Câu 6

A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án B

Câu 7 Cho sơ đồ giải mã thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng
dụng DES nào?
y1 y 2

IV=y0 eK + eK +
...

Giải mã
x1 x2
Decrypt
A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án B
Cho sơ đồ mã hóa thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng
dụng DES nào?

Câu 8

A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án D

Câu 9 Cho sơ đồ giải mã thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng
dụng DES nào?
A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án D

Câu 10 Cho sơ đồ mã hóa thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng
dụng DES nào?
A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án C

Câu 11 Cho sơ đồ giải mã thể hiện chế độ ứng dụng DES như hình vẽ. Hỏi đây là chế độ ứng
dụng DES nào?
A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án C

Công thức mã hóa và giải mã của chế độ ứng dụng DES là

yi = eK(yi-1⊕xi) i≥ 1
Câu 12
xi = dK(xi) ⊕ yi-1 i ≥ 1

Trong đó, xi là khối bản rõ thứ i, yi là bản mã thứ i,eK là hàm mã hóa DES, dK là hàm
giải mã DES. Hỏi chế độ ứng dụng này là chế độ gì?

A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án C

Câu 13 Công thức mã hóa và giải mã của chế độ ứng dụng DES là

zi = eK(zi-1), i≥ 1

yi = xi ⊕ zi, i ≥ 1
Trong đó, xi là khối bản rõ thứ i, yi là bản mã thứ i, Zi là dòng khóa thứ i, eK là hàm
mã hóa DES, dK là hàm giải mã DES. Hỏi chế độ ứng dụng này là chế độ gì?

A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án D

Công thức mã hóa và giải mã của chế độ ứng dụng DES là

zi = eK(yi-1), i≥ 1
Câu 14
yi = xi ⊕ zi, i ≥ 1

Trong đó, xi là khối bản rõ thứ i, yi là bản mã thứ i, Zi là dòng khóa thứ i, eK là hàm
mã hóa DES, dK là hàm giải mã DES. Hỏi chế độ ứng dụng này là chế độ gì?

A) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB)

B) Chế độ phản hồi mã (CFB)

C) Chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án B

Câu 15 Trong 4 chế độ ứng dụng DES chế độ ứng dụng DES theo kiểu mã dòng là :

A) Chế độ phản hồi mã (CFB) và Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

B) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) và chế độ liên kết khối mã (CBC)

C) Chế độ phản hồi mã (CFB) và chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) và Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

Đáp án A

Câu 16 Trong 4 chế độ ứng dụng DES chế độ ứng dụng DES theo kiểu mã khối là :

A) Chế độ phản hồi mã (CFB) và Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)

B) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) và chế độ liên kết khối mã (CBC)

C) Chế độ phản hồi mã (CFB) và chế độ liên kết khối mã (CBC)

D) Chế độ chuyển mã điện tử (ECB) và Chế độ phản hồi đầu ra (OFB)


Đáp án B

Mã RSA
cho bản rõ x = 25 khóa công khai n = 221, e = 3. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 1
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 10

B) 15

C) 55

D) 155

Đáp án D

Cho bản mã y = 155 khóa riêng là p =13, q= 17, e =3. Khi giải mã bản mã y
Câu 2
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 13

B) 25

C) 17

D) 125

Đáp án B

Người A chọn các thông số p =17, q = 3, e = 5. Hỏi khóa công


Câu 3
khai của A là gì?
A) (51, 5)

B) (36, 5)

C) (51, 13)

D) (17, 3, 13)

Đáp án A

Cho bản mã y = 168 khóa riêng là p = 13, q= 17, e =7. Khi giải mã bản mã y
Câu 4
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 13

B) 15

C) 20

D) 25
Đáp án D

Cho bản rõ x = 12 khóa công khai n = 72, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 5
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 10

B) 12

C) 70

D) 105

Đáp án B

Cho bản mã y = 12 khóa riêng là p = 13, q= 7, e =7. Khi giải mã bản mã y


Câu 6
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 5

B) 10

C) 12

D) 72

Đáp án C

Cho bản mã y = 2 khóa riêng là p = 3, q = 7, e = 5. Khi giải mã bản mã y


Câu 7
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 2

B) 11

C) 15

D) 39

Đáp án B

Cho bản rõ x = 11 khóa công khai n = 21, e = 5. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 8
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 2

B) 11

C) 25

D) 60
Đáp án A

Cho bản mã y = 15 khóa riêng là p = 3, q = 7, e = 5. Khi giải mã bản mã y


Câu 9
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 5

B) 7

C) 15

D) 25

Đáp án C

Cho bản rõ x = 15 khóa công khai n = 21, e = 5. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 10
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 5

B) 7

C) 15

D) 25

Đáp án C

Cho bản mã y = 20 khóa riêng là p = 3, q = 11, e = 7. Khi giải mã bản mã y


Câu 11
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 10

B) 14

C) 20

D) 35

Đáp án B

Cho bản rõ x = 14 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 12
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 14

B) 20

C) 25

D) 34

Đáp án B
Cho bản mã y = 18 khóa riêng là p = 3, q = 11, e = 7. Khi giải mã bản mã y
Câu 13
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 11

B) 18

C) 24

D) 35

Đáp án

Cho bản rõ x = 24 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 14
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 3

B) 7

C) 18

D) 24

Đáp án C

Cho bản rõ x = 8 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
Câu 15
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 2

B) 4

C) 6

D) 8

Đáp án A

Cho bản mã y = 2 khóa riêng là p = 3, q = 11, e = 7. Khi giải mã bản mã y


Câu 16
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 2

B) 3

C) 8

D) 12

Đáp án C

Câu 17 Cho bản rõ x = 15 khóa công khai n = 39, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 14

B) 24

C) 32

D) 65

Đáp án B

Cho bản mã y = 24 khóa riêng là p = 3, q = 13, e = 7. Khi giải mã bản mã y


Câu 18
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 7

B) 12

C) 15

D) 24

Đáp án C

Cho bản rõ x = 7 khóa công khai n = 91, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
Câu 19
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 7

B) 15

C) 84

D) 93

Đáp án C

Cho bản mã y = 84 khóa riêng là p = 7, q = 13, e = 3. Khi giải mã bản mã y


Câu 20
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 7

B) 14

C) 84

D) 102

Đáp án A

Cho bản rõ x = 30 khóa công khai n = 91, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 21
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?
A) 30

B) 88

C) 89

D) 95

Đáp án B

Cho bản mã y = 88 khóa riêng là p = 7, q = 13, e = 11. Khi giải mã bản mã y


Câu 22
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 26

B) 30

C) 36

D) 42

Đáp án B

Cho bản rõ x = 24 khóa công khai n = 51, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 23
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 20

B) 24

C) 38

D) 48

Đáp án D

Cho bản mã y = 48 khóa riêng là p = 3, q = 17, e = 11. Khi giải mã bản mã y


Câu 24
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 14

B) 24

C) 25

D) 34

Đáp án B

Cho bản rõ x = 21 khóa công khai n = 51, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 25
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 15
B) 20

C) 30

D) 45

Đáp án B

Cho bản mã y = 30 khóa riêng là p = 3, q = 17, e = 11. Khi giải mã bản mã


Câu 26
y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 12

B) 20

C) 21

D) 31

Đáp án C

Cho bản rõ x = 15 khóa công khai n = 57, e = 3. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 27
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 8

B) 12

C) 22

D) 40

Đáp án B

Cho bản mã y = 12 khóa riêng là p = 3, q = 19, e = 3. Khi giải mã bản mã y


Câu 28
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 12

B) 15

C) 20

D) 35

Đáp án B

Cho bản rõ x = 9 khóa công khai n = 95, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa
Câu 29
trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 2

B) 4
C) 14

D) 26

Đáp án B

Cho bản mã y = 4 khóa riêng là p = 5, q = 19, e = 7. Khi giải mã bản mã y


Câu 30
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 4

B) 7

C) 9

D) 19

Đáp án C

Cho bản rõ x = 16 khóa công khai n = 95, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 31
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 26

B) 30

C) 66

D) 75

Đáp án C

Cho bản mã y = 66 khóa riêng là p = 5, q = 19, e = 11. Khi giải mã bản mã y


Câu 32
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 6

B) 16

C) 25

D) 36

Đáp án B

Cho bản rõ x = 22 khóa công khai n = 69, e = 13. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 33
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 12

B) 15

C) 22
D) 36

Đáp án C

Cho bản mã y = 22 khóa riêng là p = 3, q = 23, e = 13. Khi giải mã bản mã y


Câu 34
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 2

B) 22

C) 32

D) 45

Đáp án B

Cho bản rõ x = 14 khóa công khai n = 115, e = 13. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 35
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 12

B) 24

C) 34

D) 46

Đáp án C

Cho bản mã y = 34 khóa riêng là p = 5, q = 23, e = 13. Khi giải mã bản mã y


Câu 36
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 12

B) 14

C) 34

D) 50

Đáp án B

Cho bản rõ x = 12 khóa công khai n = 151, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 37
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 52

B) 62

C) 65

D) 140
Đáp án A

Cho bản mã y = 52 khóa riêng là p = 7, q = 23, e = 13. Khi giải mã bản mã


Câu 38
y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 10

B) 12

C) 45

D) 52

Đáp án B

Cho bản rõ x = 18 khóa công khai n = 143, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 39
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 48

B) 138

C) 142

D) 154

Đáp án B

Cho bản mã y = 138 khóa riêng là p = 11, q = 13, e = 7. Khi giải mã bản mã
Câu 40
y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 8

B) 10

C) 18

D) 28

Đáp án C

Cho bản rõ x = 35 khóa công khai n = 143, e = 5. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 41
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 120

B) 130

C) 135

D) 140

Đáp án A
Cho bản mã y = 120 khóa riêng là p = 11, q = 13, e = 5. Khi giải mã bản mã
Câu 42
y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 26

B) 35

C) 45

D) 62

Đáp án B

Cho bản rõ x = 40 khóa công khai n = 187, e = 5. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 43
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 40

B) 109

C) 150

D) 165

Đáp án B

Cho bản mã y = 109 khóa riêng là p = 11, q = 17, e = 5. Khi giải mã bản mã
Câu 44
y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 20

B) 25

C) 36

D) 40

Đáp án D

Cho bản rõ x = 45 khóa công khai n = 391, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 45
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 125

B) 275

C) 240

D) 259

Đáp án B

Câu 46 Cho bản mã y = 275 khóa riêng là p = 11, q = 29, e = 7. Khi giải mã bản mã
y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 35

B) 45

C) 48

D) 215

Đáp án B

Cho bản rõ x = 35 khóa công khai n = 87, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 47
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 24

B) 36

C) 45

D) 86

Đáp án D

Cho bản mã y = 86 khóa riêng là p = 3, q = 29, e = 11. Khi giải mã bản mã y


Câu 48
với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 25

B) 35

C) 34

D) 55

Đáp án B

Cho bản rõ x = 12 khóa công khai n = 403, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 49
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 207

B) 272

C) 282

D) 348

Đáp án B

Cho bản mã y = 272 khóa riêng là p = 13, q = 31, e = 7. Khi giải mã bản mã
Câu 50
y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?
A) 8

B) 12

C) 22

D) 45

Đáp án B

Cho bản rõ x = 13 khóa công khai n = 143, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với
Câu 51
khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây?

A) 13

B) 17

C) 132

D) 117

Đáp án D

Cho bản mã y = 117 khóa riêng là p = 11, q = 13, e = 7. Khi giải mã bản mã
Câu 52
y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây ?

A) 10

B) 13

C) 21

D) 43

You might also like