You are on page 1of 4

Bài tập lớn môn học Điện tử công suất

Cán bộ giảng dạy: Nguyễn Kiên Trung, Bộ môn Tự động hóa XNCN, Khoa Điện,

Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

1.Yêu cầu:

Trên cơ sở tài liệu đã phát hoặc các tài liệu có liên quan khác do sinh viên tự tìm được, Sinh viên
cần phân tích được yêu cầu của công nghệ cần thiết kế
Từ yêu cầu công nghệ phân tích ở trên sinh viên đưa ra phương án thiết kế bộ chỉnh lưu (Dùng sơ
đồ chỉnh lưu nào, tại sao lại chọn sơ đồ đó)
Sau khi đã chọn được phương án thiết kế, sinh viên tiến hành tính toán, lựa chọn các phần tử
trong mạch lực .

2.Đánh giá:

Sinh viên được đánh giá là đạt yêu cầu và đủ điều kiện thi cuối kỳ là điểm đánh giá bài tập lớn
đạt từ 5 điểm trở lên (Với điều kiện sinh viên đã hoàn thành thí nghiệm)
Sinh viên đạt từ 8 điểm trở lên được cộng 1 điểm vào bài thi học kỳ

3.Hướng dẫn trình bày bài tập lớn:

Bài tập lớn có thể đánh máy hoặc viết tay, yêu cầu trình bày sạch đẹp (Nếu đánh máy yêu cầu sử dụng
phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13)

3.1. Trang bìa:

Tên đề tài
Họ và tên sinh viên
Lớp
Số hiệu sinh viên
Ngày /tháng/năm

3.2.Trang thứ 2: Đầu bài

3.3.Trang thứ 3: Mục lục

3.4.Bắt đầu từ trang thứ 4 là nội dung bài tập lớn:

Chương 1: Phân tích yêu cầu công nghệ

1.1. Phân tích công nghệ


1.2. Yêu cầu công nghệ đối với bộ chỉnh lưu

Chương 2: Phân tích và lựa chọn phương án

2.1.Phân tích lựa chọn phương án


2.2. Phân tích nguyên lý của sơ đồ chỉnh lưu ( sơ đồ đã chọn)

Chương 3: Thiết kế mạch động lực

2.1. Thiết kế sơ đồ mạch lực:

Thiết kế sơ đồ tổng thể mạch lực, bao gồm cả các thiết bị bảo vệ.( vẽ hình)
Chức năng của từng phần tử trong sơ đồ

2.2. Tính toán mạch lực:

 Tính về phía tải:


 Giá trị điện áp trung bình một chiều Ud
 Giá trị trung bình của dòng điện tải Id
 Tính về phía van:
 Dòng trung bình qua van: Itbv
 Giá trị điện áp ngược tính toán lớn nhất đặt lên van: Ung,maxtt
 Về phía nguồn:
 Giá trị dòng điện hiệu dụng thứ cấp MBA :I2
 Giá trị dòng điện hiệu dụng sơ cấp MBA:I1
 Giá trị hiệu dụng của điện áp sơ cấp MBA:U1
 Giá trị hiệu dụng của điện áp thứ cấp MBA: U2
 Công suất tính toán MBA: S

2.3. Lựa chọn thiết bị mạch lực:

a.Lựa chọn MBA:

b. Lựa chọn thyristor:

-Chọn điều kiện làm mát  chọn hệ số dự trữ ki , ku

-Tính các giá trị: Iđ m , Ung.ma x của van theo hệ số dự trữ

- Dựa vào bảng chọn thyristor ở cuối sách chọn thyristor có các thông số lớn hơn gần nhất các thông số
tính được ở trên

c.Lựa chọn thiết bị bảo vệ, đo lường, đóng cắt:

4.Cách chia nhóm:

- Lớp tự chia nhóm, mỗi nhóm 10 người, mỗi người tự chọn một phương án lần lượt từ 1 tới 10,
không được trùng nhau. Nếu có hai bài bất kỳ trong cùng một nhóm trùng nhau thì cả hai bài đó đều
không được tính.
- Trường hợp lớp lớn hơn 6 nhóm thì cho phép chia thành tối đa 20 người một nhóm, và cho phép 2
người trong cùng một nhóm làm cùng một phương án,nhưng trình bày phải khác nhau, nếu có 2 bài
bất kì trình bày giống nhau thì cả hai bài đều không được tính điểm.
1.Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển động cơ một chiều có các thông số sau:

Phương án Công suất định Điện áp định mức Nguồn nuôi


mức (KW) (V)
1 30 440 3x380V,50Hz
2 7,5 220 3x380V,50Hz
3 150 600 3x380V,50Hz
4 2 120 3x380V,50Hz
5 4 100 3x380V,50Hz
6 300 600 3x660V,50Hz
7 12 220 3x380V,50Hz
8 18 440 3x380V,50Hz
9 5 100 3x380V,50Hz
10 3 100 3x380V,50Hz

2.Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu có điều khiển cung cấp cho mạch nạp ắc quy tự động:

Phương án Điện áp định mức Dòng điện định Nguồn nuôi


(V) mức (A)
1 360 7 3x380V,50Hz
2 480 50 3x380V,50Hz
3 240 25 3x380V,50Hz
4 120 100 3x380V,50Hz
5 600 110 3x380V,50Hz
6 720 4,5 3x380V,50Hz
7 120 14 3x380V,50Hz
8 360 21 3x380V,50Hz
9 240 50 3x380V,50Hz
10 120 60 3x380V,50Hz
3.Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu có điều khiển Cho máy hàn hồ quang một chiều

Phương án Điện áp định mức Dòng điện định Nguồn nuôi


(V) mức(A)
1 40 500 3x380V,50Hz
2 50 750 3x380V,50Hz
3 60 800 3x380V,50Hz
4 75 1600 3x380V,50Hz
5 45 1000 3x380V,50Hz
6 65 600 3x380V,50Hz
7 55 1500 3x380V,50Hz
8 70 2000 3x380V,50Hz
9 50 1800 3x380V,50Hz
10 80 2500 3x380V,50Hz
4.Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu có điều khiển cho bể mạ

Phương án Điện áp định mức Dòng điện định Nguồn nuôi


(V) mức (A)
1 24 3600 3x380V,50Hz
2 36 2400 3x380V,50Hz
3 12 5000 3x380V,50Hz
4 120 3000 3x380V,50Hz
5 110 15000 3x380V,50Hz
6 24 10000 3x380V,50Hz
7 24 8000 3x380V,50Hz
8 36 4000 3x380V,50Hz
9 120 6000 3x380V,50Hz
10 24 18000 3x380V,50Hz

5.Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu có điều khiển Cho bể điện phân

Phương án Điện áp định mức Dòng điện định Nguồn nuôi


(V) mức (A)
1 16 1000 3x380V,50Hz
2 24 1500 3x380V,50Hz
3 12 3000 3x380V,50Hz
4 18 2000 3x380V,50Hz
5 24 10000 3x380V,50Hz
6 16 15000 3x380V,50Hz
7 18 24000 3x380V,50Hz
8 24 8000 3x380V,50Hz
9 24 6000 3x380V,50Hz
10 16 2500 3x380V,50Hz

6.Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu cao áp làm nguồn cho lọc bụi tĩnh điện

Phương án Điện áp định mức Dòng điện định Nguồn nuôi


phía cao áp mức phía cao áp
(KV) (A)
1 100 0,5 3x380V,50Hz
2 110 1,0 3x380V,50Hz
3 80 0,5 3x380V,50Hz
4 90 1,5 3x380V,50Hz
5 85 1,0 3x380V,50Hz
6 95 0,5 3x380V,50Hz
7 110 0,5 3x380V,50Hz
8 100 1,5 3x380V,50Hz
9 95 1,0 3x380V,50Hz
10 70 0,5 3x380V,50Hz

You might also like