You are on page 1of 11

TỔNG CÔNG TY CN XI MĂNG VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG TY CP XI MĂNG VICEM BÚT SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 409/BTS-PVT Hà Nam, ngày27 tháng 12 năm 2018

DỰ THẢO
HỢP ĐỒNG
Về việc: Cung cấp vật tư thay thế cho các thiết bị xe máy

I. CĂN CỨ KÝ HỢP ĐỒNG


Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015; Căn cứ Luật Thương
mại năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-BTS-HĐQT ngày 12/8/2015 của Hội đồng quản trị
Công ty CP xi măng Vicem Bút Sơn về việc ban hành lại Quy chế quản lý mua sắm hàng
hóa và dịch vụ thuê ngoài của Công ty cổ phần xi măng Vicem Bút Sơn;
Căn cứ Biên bản ngày 18/04/2018 về việc đàm phán, thương thảo hợp đồng gói thầu
“Cung cấp vật tư thay thế cho các thiết bị xe máy” giữa Công ty CP xi măng Vicem Bút
Sơn và Công ty CP XNK Máy và Thiết bị Prime;
Căn cứ Quyết định số 523/QĐ-BTS-PVT ngày 19/04/2018 của Tổng giám đốc Công
ty CP xi măng Vicem Bút Sơn về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu “Cung
cấp vật tư thay thế cho các thiết bị xe máy”.
Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày tháng năm 2018, tại Văn phòng Công ty CP xi măng Vicem
Bút Sơn, chúng tôi gồm có:
II. CÁC BÊN KÝ HỢP ĐỒNG
1. Bên mua (Gọi tắt là bên A):
CÔNG TY CP XI MĂNG VICEM BÚT SƠN
Địa chỉ: Xã Thanh Sơn – Kim Bảng – Hà Nam.
Điện thoại: 0351 385 1320 Fax: 0351 385 1320
Tài khoản: 482.10.000000.906
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Chi nhánh Hà Nam.
Mã số thuế: 0700117613
Đại diện: Ông Lưu Đình Cường Chức vụ: Tổng Giám đốc
2. Bên Bán (Gọi tắt là Bên B):
CÔNG TY CP XNK MÁY VÀ THIẾT BỊ PRIME
Địa chỉ: Số 110, phố Nguyễn Văn Trỗi, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại số: 043 8724883 : 08 351
Số tài khoản: 1240202008490
Ngân hàng: Ngân hàng NN&PTNT, Chi nhánh Hoàng Mai, Hà Nội.
Mã số thuế: 0101589737
Đại diện : Ông Nguyễn Văn Thịnh Chức vụ: Giám đốc.
III. HAI BÊN THỎA THUẬN KÝ HỢP ĐỒNG VỚI CÁC ĐIỀU KHOẢN SAU
1
Điều 1. Giải thích từ ngữ
1.1. “Bên bán”, Bên B: Là Công ty CP XNK Máy và Thiết bị Prime;
1.2. “Bên mua”, Bên A, BTS: Là Công ty CP xi măng Vicem Bút Sơn;
1.3. “Phụ lục Hợp đồng”: Là văn bản sửa đổi hoặc bổ sung một hoặc nhiều nội dung
của Hợp đồng và là bộ phận không tách rời của Hợp đồng;
1.4. “Các bên”: Là các tổ chức, cá nhân có đầy đủ năng lực theo quy định của Pháp
luật;
1.5. “Thời gian thực hiện Hợp đồng”: Bao gồm cả ngày nghỉ, lễ, Tết theo quy định
của Pháp luật.
Điều 2. Các tài liệu của Hợp đồng
Các tài liệu sau đây là một phần không tách rời của Hợp đồng và được sắp xếp theo
thứ tự ưu tiên về Pháp lý như sau:
2.1. Biên bản ngày 18/04/2018 về việc đàm phán, thương thảo hợp đồng gói thầu
“Cung cấp vật tư thay thế cho các thiết bị xe máy” giữa Công ty CP xi măng Vicem Bút
Sơn và Công ty CP XNK Máy và Thiết bị Prime.
2.2. Quyết định số 523/QĐ-BTS-PVT ngày 19/04/2018 của Tổng giám đốc Công ty
CP xi măng Vicem Bút Sơn về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu “Cung
cấp vật tư thay thế cho các thiết bị xe máy”.
Điều 3. Phạm vi cung cấp và loại hợp đồng
3.1. Bên A đồng ý mua, Bên B đồng ý bán các loại các loại vật tư thay thế cho các
thiết bị xe máy của của bên A (sau đây gọi là hàng hóa) với tên hàng hóa, đơn vị tính, số
lượng, đơn giá và giá trị như sau:
Danh điểm, Đơn giá Thành tiền
TT Tên vật tư, hàng hóa Hãng SX Đvt SL
mã hiệu (VNĐ) (VNĐ)
07063-01210
1 Bầu lọc Donaldson Cái 30 617.500 18.525.000
P551210
363-60-35310
2 Bầu lọc Donaldson Cái 15 236.550 3.548.250
P556007
600-211-1231
3 Bầu lọc Donaldson Cái 60 328.700 19.722.000
P551670
600-411-1171
4 Bầu lọc Donaldson Cái 12 324.900 3.898.800
P550475
6128-81-7042
5 Bầu lọc Donaldson Bộ 3 1.733.750 5.201.250
X006244
600-211-1340
6 Lọc dầu động cơ Donaldson Cái 12 760.000 9.120.000
P559000
600-319-3550
7 Lọc nhiên liệu Komatsu Cái 6 1.125.750 6.754.500
(600-319-3520)
600-319-4540
8 Lọc nhiên liệu Komatsu Cái 6 2.654.300 15.925.800
(600-319-3440)

2
Danh điểm, Đơn giá Thành tiền
TT Tên vật tư, hàng hóa Hãng SX Đvt SL
mã hiệu (VNĐ) (VNĐ)
1R-0716
9 Bầu lọc CAT Cái 10 1.067.800 10.678.000
(1R1808)
1R-0719
10 Bầu lọc Donaldson Cái 10 182.400 1.824.000
P559740
6I-0273
11 Bầu lọc Donaldson Cái 1 893.000 893.000
P532473
6I-0274
12 Lọc Donaldson Cái 2 560.500 1.121.000
P532474
129-0373
13 Lọc 133-5673 CAT Cái 2 1.531.400 3.062.800
(513-4490)
8854-6709
14 Lọc khí Donaldson Cái 2 389.500 779.000
P777639
8854-6959
15 Lọc khí Donaldson Cái 2 1.163.750 2.327.500
P781039
2900-0518-00
16 Lọc (3216-5937-00) Donaldson Cái 15 123.500 1.852.500
P550861
7305-3593-01
17 Đốc khoan T45 Atlas Copco Cái 6 7.978.100 47.868.600
90515996
7515-3602-39
18 Mũi khoan T45 90510373 Atlas Copco Cái 6 8.388.500 50.331.000
90029403
2900-0517-00
19 Lọc (3216-5936-00) Donaldson Cái 15 123.500 1.852.500
P550861
477556-5
20 Lọc dầu Donaldson Cái 20 218.500 4.370.000
P550425
1699830-4
21 Lọc làm mát Donaldson Cái 5 356.250 1.781.250
P552096
6644990-1
22 Bầu lọc Donaldson Cái 2 1.026.000 2.052.000
P771508
11033783-9
23 Lọc Donaldson Cái 2 624.150 1.248.300
P776697
11036607-7
24 Bầu lọc Donaldson Cái 10 489.250 4.892.500
P177047
11033781
25 Lọc khí (11110150-7) Donaldson Cái 2 669.750 1.339.500
P776696
26 Lọc phân ly LB 962/2 Donaldson Cái 2 2.584.000 5.168.000

3
Danh điểm, Đơn giá Thành tiền
TT Tên vật tư, hàng hóa Hãng SX Đvt SL
mã hiệu (VNĐ) (VNĐ)
P783499
27 Cảm biến 11039249-5 Volvo Cái 2 1.869.600 3.739.200
1523076
28 Trục vi sai cầu Volvo Cái 1 24.287.700 24.287.700
1069363
29 Khớp cài cầu 1524304 Volvo Cái 1 123.975.000 123.975.000
3090822
30 Vòng bi Volvo Cái 2 4.959.000 9.918.000
3098485
Gioăng, phớt bơm thủy lực
31 PC750-6 (Gồm 301 chi tiết Komatsu Bộ 3 34.836.975 104.510.925
theo phụ lục đính kèm)
32 Đầu chụp cao su 3217-0528-00 Atlas Copco Cái 6 3.477.000 20.862.000
33 Khớp nối cao su 3216-8538-00 Atlas Copco Cái 3 10.678.000 32.034.000
34 Phớt 3216-7304-00 Atlas Copco Cái 4 1.509.550 6.038.200
35 Phớt 3216-7305-00 Atlas Copco Cái 4 687.800 2.751.200
36 Trục bơm 3217-9203-18 Atlas Copco Cái 1 24.529.950 24.529.950
37 Vòng bi 3217-9203-25 Atlas Copco Cái 3 4.978.000 14.934.000
38 Vòng bi 3217-9203-26 Atlas Copco Cái 3 5.120.500 15.361.500
Cộng 609.078.725
Thuế GTGT 10% 60.907.873
Tổng cộng 669.986.598
3.2. Tổng giá trị hợp đồng (đã bao gồm thuế VAT 10%) là: 669.986.598 đồng.
Bằng chữ: Sáu trăm sáu mươi chín triệu, chín trăm tám mươi sáu nghìn, năm trăm
chín mươi tám đồng.
3.3. Loại hợp đồng: Trọn gói.
3.4. Chất lượng hàng hóa: Hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, đáp ứng theo tiêu
chuẩn của nhà sản xuất, đảm bảo lắp đặt phù hợp sử dụng với các thiết bị hiện có của bên
A.
3.5. Xuất xứ hàng hóa: Châu Á, Châu Âu, G7.
Điều 4. Phương thức giao nhận, điều kiện nghiệm thu và bảo hành hàng hóa
4.1. Phương thức giao nhận:
4.1.1. Thời gian giao hàng: Trong vòng 08 tuần kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và
theo yêu cầu của bên A.
4.1.2. Địa điểm giao nhận: Tại kho của Công ty cổ phần xi măng Vicem Bút Sơn
(xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam).
4.2. Nghiệm thu:
4.2.1. Khi bên B giao hàng, hai bên tiến hành kiểm tra hàng hóa về số lượng, xuất
xứ, quy cách, chủng loại, chất lượng. Nếu hàng hóa đúng theo yêu cầu của hợp đồng và
đạt chất lượng, hai bên sẽ lập biên bản nghiệm thu, bàn giao hàng hóa, nhập kho.

4
4.2.2 Trường hợp bên B giao hàng hóa không đúng theo yêu cầu của hợp đồng thì
bên A không nhận, bên B phải giao ngay hàng hóa khác theo đúng qui cách, chủng loại,
chất lượng trong thời gian không quá 10 ngày và phải chịu phạt theo Điều 7 hợp đồng.
4.2.3. Đối với các hàng hóa nhập khẩu, bên B có trách nhiệm cung cấp cho bên A:
- Chứng chỉ xuất xứ hàng hóa (C/O) (của Phòng thương mại công nghiệp nước xuất
khẩu hoặc nhà sản xuất phát hành) hoặc hồ sơ, tài liệu chứng minh hàng hóa là hàng nhập
khẩu (Bản chính hoặc bản sao);
- Chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất (C/Q) hoặc hồ sơ, tài liệu chứng minh
hàng hóa có chất lượng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất (Bản chính hoặc bản sao).
4.3. Bảo hành hàng hóa:
4.3.1. Thời gian bảo hành: 06 tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu và nhập kho.
4.3.2. Giá trị bảo đảm bảo hành là 5% giá trị Hợp đồng.
4.3.3. Trong thời gian bảo hành, khi hỏng hóc Bên A sẽ thông báo cho Bên B biết
bằng điện thoại hoặc bằng văn bản và Bên B có trách nhiệm bố trí, cử cán bộ kỹ thuật đến
hiện trường một cách nhanh nhất để xác định nguyên nhân gây nên hỏng hóc và sửa chữa
kịp thời trong vòng 24 giờ. Nếu quá thời gian trên mà Bên B không đến hiện trường thì
Bên A có quyền thuê đơn vị khác khắc phục, mọi chi phí liên quan Bên Bán phải chi trả.
4.3.4. Bên B không chịu trách nhiệm bảo hành thiết bị trong các trường hợp sau:
thiên tai, phá hoại, cháy nổ (do tác động từ bên ngoài) hoặc do bên A vận hành, sử dụng
thiết bị không đúng theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
Điều 5. Thanh toán
5.1. Đồng tiền thanh toán: Bằng đồng tiền Việt Nam.
5.2. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.
5.3. Điều kiện thanh toán:
a) Bên A sẽ thanh toán đến 95% giá trị của hàng hóa đã được nghiệm thu cho Bên
B trong vòng 60 ngày kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm thu nhập kho và Bên A nhận
được đầy đủ các chứng từ thanh toán được quy định tại Mục 5.4 Điều này. Bên A giữ lại
5% để bảo hành hàng hóa. Khi hết thời gian bảo hành, nếu không có vấn đề xảy ra tranh
chấp, Bên A sẽ thanh toán 5% giá trị còn lại cho Bên B.
b) Trong trường hợp Bên B được một ngân hàng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
phát hành thư bảo lãnh trách nhiệm bảo hành hàng hóa. Giá trị của bảo lãnh bằng 5% giá
trị hợp đồng, thời hạn bảo lãnh bằng thời gian bảo hành cộng với 15 ngày thì Bên A sẽ
thanh toán cho Bên B đến 100% giá trị của hàng hóa đã được nghiệm thu.
5.4. Chứng từ thanh toán bao gồm:
- Hóa đơn giá trị gia tăng (01 bản chính);
- Biên bản nghiệm thu giữa hai bên;
- Thư bảo lãnh của ngân hàng (nếu có);
5
- Các chứng từ khác liên quan (nếu có).
Điều 6. Trách nhiệm và quyền hạn của các bên
6.1. Trách nhiệm và quyền hạn của bên B:
6.1.1. Đảm bảo cung cấp hàng hóa đúng địa điểm, xuất xứ chủng loại, đủ số lượng
đáp ứng tiến độ và chất lượng như quy định của hợp đồng này;
6.1.2. Thông báo trước cho bên A thời gian giao hàng ít nhất 01 ngày;
6.1.3. Cùng bên A làm các thủ tục nghiệm thu, bàn giao hàng hóa. Phối hợp cùng
Bên A giải quyết các phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng (nếu có);
6.1.4. Cung cấp các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng các chủng loại hàng hóa
cho Bên A (Nếu có).
6.1.5. Chấp hành nghiêm chỉnh các nội qui quy định của bên A và phải chịu sự điều
phối của bên A khi giao nhận hàng. Trong quá trình giao hàng, phương tiện và người điều
khiển phương tiện của Bên B phải giữ vệ sinh, trật tự, tự bảo quản vật tư tài sản, phương
tiện, đảm bảo an toàn về phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường trong suốt quá trình
thực hiện giao hàng tại Bên A. Nếu gây ra tai nạn cho người hoặc phương tiện hoặc gây
thiệt hại cho Bên A thì Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm và bồi thường thiệt hại cho Bên
A.
6.1.6. Cung cấp đầy đủ các chứng từ liên quan đến hàng hóa (Nếu có) khi giao hàng.
6.1.7. Bồi thường cho Bên A mọi thiệt hại phát sinh do lỗi của Bên B trong quá trình
thực hiện hợp đồng này
6.1.8. Chịu mọi trách nhiệm cho những khiếm khuyết về kỹ thuật, chất lượng của
hàng hóa mà Bên A không thể phát hiện được trong quá trình kiểm tra bàn giao bằng biện
pháp thông thường. Trong mọi trường hợp khi Bên A phát hiện bất kỳ hàng hóa nào không
đúng tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật của nhà sản xuất, Bên B phải chịu trách nhiệm bồi
thường số tiền mà Bên A phải bỏ ra để thay thế hàng hóa đúng chất lượng.
6.1.9. Chịu trách nhiệm trước cơ quan pháp luật về nguồn gốc của hàng hóa cung
cấp cho bên A; Cung cấp các chứng từ cần thiết đảm bảo tính pháp lý của hàng hóa cung
cấp cho bên A (Khi cần).
6.2. Trách nhiệm và quyền hạn của bên A:
6.1.1. Tiếp nhận và nghiệm thu hàng hóa do Bên B cung cấp;
6.1.2. Thanh toán cho bên B theo đúng quy định của hợp đồng;
6.1.3. Phối hợp cùng Bên B giải quyết các phát sinh trong quá trình thực hiện hợp
đồng (nếu có).
Điều 7. Xử lý vi phạm hợp đồng và bất khả kháng
6
7.1. Phạt tiến độ thực hiện hợp đồng: Nếu bên B vi phạm tiến độ giao hàng đã được
thống nhất giữa hai bên thì bị phạt theo các mức sau:
a) Phạt vi phạm tiến độ cung cấp hàng hóa bằng 0,2% giá trị hàng hóa giao chậm/
ngày cho 10 ngày đầu tiên.
b) Phạt thêm 0,5% giá trị hàng hóa giao chậm cho 10 ngày tiếp theo. Tổng giá trị
các lần phạt tiến độ không vượt quá 8% giá trị hàng hóa vi phạm.
c) Nếu thời gian chậm quá 2 tuần, bên A có quyền đơn phương hủy bỏ Hợp đồng và
bên B phải bồi thường mọi thiệt hại do việc không thực hiện hợp đồng gây ra.
7.2. Phạt do vi phạm chất lượng hàng hóa cung cấp: Nếu Bên B cung cấp hàng hóa
không đảm bảo chất lượng theo hợp đồng thì Bên A có quyền không nhận hàng đó, Bên
B có trách nhiệm cung cấp lại hàng hóa đảm bảo chất lượng, đồng thời bị phạt 8% giá trị
hàng hóa vi phạm.
7.4. Bất khả kháng:
7.4.1. Trong hợp đồng này, bất khả kháng được hiểu là những sự kiện nằm ngoài
tầm kiểm soát và khả năng lường trước của các bên như: chiến tranh, bạo loạn, đình công,
hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch...
7.4.2. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả
kháng sẽ phải nỗ lực để thông báo kịp thời bằng văn bản (hoặc hình thức khác phù hợp
nhất có thể) cho bên kia về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự kiện để hai bên cùng xem
xét.
7.4.3. Trong khoảng thời gian không thể thực hiện hợp đồng do điều kiện bất khả
kháng, Bên B theo hướng dẫn của Bên A vẫn phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp
đồng của mình theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để thực
hiện các phần việc không bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng. Sau khi kết thúc tình
trạng bất khả kháng, hợp đồng sẽ tiếp tục được thực hiện trừ khi có thỏa thuận khác của
hai bên.
7.4.4. Nếu một bên không hoàn thành nhiệm vụ của mình do trường hợp bất khả
kháng sẽ không phải bồi thường thiệt hại, bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng.
Điều 8. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng
8.1. Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp
sau:
a) Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng;
b) Thay đổi, bổ sung các nội dung khác của hợp đồng.
8.2. Hai bên sẽ tiến hành ký kết phụ lục hợp đồng trong trường hợp điều chỉnh, bổ
sung hợp đồng.
Điều 9. Chấm dứt hợp đồng
9.1. Bên A hoặc bên B có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên vi phạm cơ
bản về hợp đồng như sau:
7
a) Bên A hoă ̣c Bên B không thực hiện những nội dung công việc theo hợp đồng;
b) Bên A, bên B bị phá sản.
9.2. Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng theo điểm a khoản 9.1. điều này, bên A
hoă ̣c bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường cho bên kia những chi phí vượt trội so với
đơn giá và khối lượng đã ký đối với phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm này.
9.3. Trong trường hợp bên A hoă ̣c bên B chấm dứt hợp đồng theo điểm b khoản 9.1.
điều này thì sẽ giải quyết theo quy định của luật phá sản và những quy định có liên quan.
Điều 10. Hiệu lực hợp đồng
10.1. Các bên cam kết đã đọc kỹ, hiểu rõ toàn bộ nội dung của Hợp đồng này cũng
như cam kết thực hiện đúng, đầy đủ quyền, nghĩa vụ và các điều khoản trong hợp đồng,
không bên nào được đơn phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hoă ̣c chấ m dứt hợp đồng. Trong
quá trình thực hiện nếu có những biến động, thay đổi lớn, hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc
thống nhất để sửa đổi và bổ sung bằng phụ lục hợp đồng. Trường hợp có sự bất đồng về
ý kiến hoặc tranh chấp giữa bên A và bên B mà không tự giải quyết được thì phải đưa ra
giải quyết tại Toà án có thẩm quyền và quyết định của Toà án sẽ là quyết định cuối cùng
đối với hai bên. Các chi phí cho việc giải quyết tranh chấp sẽ do bên thua kiện chịu.
10.2. Bảo mật thông tin: Hai bên cùng cam kết sẽ không tiết lộ thông tin của hợp
đồng này cho bất kỳ tổ chức, cá nhân nào mà có thể gây thiệt hại về tài chính, thương
hiệu, uy tín cho bên còn lại ngoại trừ những trường hợp bắt buộc phải cung cấp theo quy
định của pháp luật hoặc yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc nhằm mục
đích thực hiện hợp đồng này hoặc có lợi cho bên còn lại.
10.3. Hợp đồng sẽ vẫn còn giá trị ràng buộc thực hiện giữa hai bên nếu có sự thay
đổi người đại diện theo pháp luật của mỗi bên hay việc chuyển đổi loại hình doanh nghiệp,
mua bán, sáp nhập doanh nghiệp mà mỗi bên thực hiện sau khi hợp đồng có hiệu lực.
10.4. Hai bên thực hiện xong các công việc theo quy định, hoàn thành mọi nghĩa vụ
của hợp đồng này và không có khiếu nại gì bằng văn bản thì hợp đồng được coi là tự động
thanh lý hoặc hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng.
10.5. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký kết. Hợp đồng được lập thành 08 bản có
giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ 06 bản, bên B giữ 02 bản./.

ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A


GIÁM ĐỐC TỔNG GIÁM ĐỐC

Nguyễn Văn Thịnh Lưu Đình Cường

8
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC
Gioăng, phớt bơm thủy lực PC750-6 (301 chi tiết)
(Kèm theo Hợp đồng số / ELISS-BTS ngày13/01/2018)

STT Tên hàng SDĐ Đvt S.L


708-1W-28910
1 O-Ring Cái 18
(07002-62434)
2 O-Ring 708-27-12130 Cái 9
3 O-Ring 708-27-12530 Cái 9
4 O-Ring 07000-B2015 Cái 27
5 O-Ring 07000-B2012 Cái 30
07000-03025
6 O-Ring Cái 21
(07000-13025)
7 O-Ring 198-30-33190 Cái 6
8 O-Ring 07000-A2105 Cái 9
708-27-22810
9 Seal Cái 3
(708-27-22811)
07000-02075
10 O-Ring Cái 15
(07000-12075)
07000-02018
11 O-Ring Cái 24
(07000-12018)
07002-02034
12 O-Ring Cái 18
(07002-12034)
07000-02012
13 O-Ring Cái 36
(07000-12012)
07000-02010
14 O-Ring Cái 12
(07000-12010)
07000-02014
15 O-Ring Cái 12
(07000-12014)
07000-03028
16 O-Ring Cái 12
(07000-13028)
07002-00823
17 O-Ring Cái 15
(07002-10823)
07000-02021
18 O-Ring Cái 18
(07000-12021)
19 O-Ring 07002-11023 Cái 9
20 O-Ring 07000-12012 Cái 21
21 O-Ring 07000-12021 Cái 27

9
STT Tên hàng SDĐ Đvt S.L
22 Ring back up 07001-02012 Cái 21
23 Ring back up 07001-02021 Cái 36
07000-02011
24 O-Ring Cái 42
(07000-12011)
25 O-Ring 07000-12010 Cái 57
26 O-Ring 07000-11009 Cái 51
07000-03048
27 O-Ring Cái 21
(07000-13048)
28 O-Ring 07000-12016 Cái 15
29 Ring back up 07001-02016 Cái 15
07000-02016
30 O-Ring Cái 6
(07000-12016)
708-2L-23950
31 O-Ring Cái 9
(07002-61423)
07000-02135
32 O-Ring Cái 9
(07000-12135)
33 O-Ring 07000-B1009 Cái 12
07000-05165
34 O-Ring Cái 6
(07000-15165)
07000-03032
35 O-Ring Cái 12
(07000-13032)
708-25-52860
36 Seal Cái 3
(708-25-52861)
07000-02080
37 O-Ring Cái 12
(07000-12080)
38 O-Ring 708-25-12340 Cái 9
07000-02065
39 O-Ring Cái 15
(07000-12065)
07002-01023
40 O-Ring Cái 9
(07002-11023)
41 O-Ring 07002-11423 Cái 36
42 Ring back up 705-17-03443 Cái 9
43 Seal 705-17-03473 Cái 6
44 O-Ring 705-17-03381 Cái 12
45 Seal 705-17-03830 Cái 3
46 Ring back up 705-67-01440 Cái 9
47 O-Ring 705-67-01380 Cái 9
48 Seal 705-17-01960 Cái 3
07000-05270
49 O-Ring Cái 6
(07000-15270)
50 E ring 708-25-15380 Cái 12

10
STT Tên hàng SDĐ Đvt S.L
07000-05230
51 O-Ring Cái 6
(07000-15230)
52 O-Ring 07000-12130 Cái 6
07000-02095
53 O-Ring Cái 9
(07000-12095)
07002-02434
54 O-Ring Cái 42
(07002-12434)
55 O-Ring 209-62-61330 Cái 12
07000-03035
56 O-Ring Cái 6
(07000-13035)
07000-02060
57 O-Ring Cái 6
(07000-12060)

11

You might also like