You are on page 1of 7

684 CV-X100 Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động Hệ thống thị giác

ướng dẫn tự động Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động CV-X100 685
Kiểm tra hướng dẫn tự động Các ứng dụng Sợi quang

Hệ thống thị giác Cảm biến hình ảnh tự động hướng dẫn cách biến đổi chẳng hạn
như màu sắc sản phẩm và sự khác biệt riêng tồn tại trong đối tượng
Kiểm tra sự hiện diện của IC trong băng tải đóng gói Hướng dẫn kiểm tra lỗi cho bộ tụ điện Kiểm tra hình thức ngoài đèn LED Quang điện

máy cài đặt dễ dàng,


hoạt động không bị lỗi. Kiểm tra Kiểm tra Tiệm cận
"Kiểm tra hướng dẫn tự động" là một công cụ tư duy có khả năng hướng dẫn hướng dẫn
tự động tự động
nhận ra sự tương tự của các đối tượng hoạt động không bị lỗi thay An toàn/Cảm

hướng dẫn tự động vì phát hiện ra đối tượng hoạt động bị lỗi. Đặc tính này loại bỏ các biến Khu vực
nhân tố không ổn định thông thường.
Áp suất

Sê-ri CV-X100 Đối tượng hoạt động không


bị lỗi bao gồm nhiều biến thể
Đa chức năng

Độ chính xác
MỚI cao
Khuyết Điều khiển logic khả lập trình
Tham khảo Tr.885 cho Danh sách các sản phẩm tật PLC/Bảng điều khiển chạm
theo các chỉ dẫn EU.
Chỉ vận hành Khử tĩnh điện
đối tượng
hoạt động Hệ thống quan
sát bằng hình ảnh
không bị lỗi
Sản phẩm OK Thiếu IC Sản phẩm OK Sản phẩm NG Sản phẩm NG Ảnh tương phản Máy khắc bằng
laser
Hướng
Phân biệt loại cho bánh xe Nhận dạng dòng chữ hạn sử dụng Kiểm tra uốn cong cho các IC dẫn điện


dẫn! Mã vạch
Kiểm tra
hướng dẫn Kính hiển vi
tự động

Tiện ích
"Điều chỉnh chuyển hướng" dùng để sửa lỗi dương tính giả, và "Sao
chép cài đặt máy ảnh" dùng cho việc triển khai theo chiều ngang HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH
dây chuyền. Những tiện ích này giúp đưa các kiến thức điều chỉnh XG-8000/7000
chuyên môn vào tiện ích. CV-X100
CV-5000

CẢM BIẾN THỊ GIÁC


IV

CHIẾU SÁNG
CA-D/CV-R

Sản phẩm OK Khác loại Sản phẩm OK Sản phẩm NG Sản phẩm NG Ảnh phóng đại ỐNG KÍNH
CA-LH/CA-LM/CV-L

MÀN HÌNH
CA-M/CA-S
Bộ điều khiển
Hỗ trợ camera 5 Hỗ trợ camera 2 Chỉ dùng cho loại
megapixel megapixel 310.000 pixel
Loại tốc độ cực cao, Loại tốc độ cao
dung lượng cao
CV-X100
CV-X150
CV-X170

Tự động tạo sổ tay hướng dẫn người sử dụng


Có thể tạo riêng một hướng dẫn chuyên dụng theo cài đặt chỉ bằng
một nút.
Đặc tính này hỗ trợ vận hành sau khi hướng dẫn, là đặc tính quan
trọng nhất để xử lý hình ảnh.
Đặc tính
❙ Chỉ hướng dẫn cho CV-X100 những đối tượng hoạt động Nhấp chuột!
không bị lỗi
Camera
❙ Điều hướng để cài đặt tối ưu Sê-ri camera
Sê-ri camera 2 megapixel
Sê-ri camera 1
Sê-ri camera 310.000 megapixel
5 megapixel megapixel
❙ Tạo hướng dẫn sử dụng tùy chỉnh chỉ bằng một cú nhấp
chuột!

TRANG WEB THAM KHẢ O Ý K I Ế N C H U Y Ê N G I A

www.visionsystem.com
Áp dụng thông tin kỹ thuật cảm biến mới nhất và CV-H500M CV-H200M CV-200M CV-S200M CV-H100M CV-H035M CV-035M CV-S035M
Mẫu

những ứng dụng đã được áp dụng thành công cho CV-H500C CV-H200C CV-200C CV-S200C CV-H100C CV-H035C CV-035C CV-S035C
ngành công nghiệp của bạn Chỉ bằng một cú nhấp chuột, tự động tạo
Đặc điểm kỹ thuật

sổ tay hướng dẫn có hỗ trợ nhiều ngôn 11 x Đơn sắc 7 x Đơn sắc Đơn sắc Đơn sắc nhỏ gọn 7x Đơn sắc 7 x Đơn sắc Đơn sắc Đơn sắc nhỏ gọn
ngữ! 11 x Màu 7 x Màu Màu Màu nhỏ gọn 7x Màu 7 x Màu Màu Màu nhỏ gọn
TẢI XUỐNG MIỄN PHÍ
Phạm vi

2432 x 2050 pixel 1600 x 1200 pixel 1600 x 1200 pixel 1600 x 1200 pixel 1000 x 1000 pixel 640 x 480 pixel 640 x 480 pixel 640 x 480 pixel
www.keyence.com.sg/GQR
chụp

Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ 2432 x 2050 pixel 1600 x 1200 pixel 1600 x 1200 pixel 1600 x 1200 pixel 1000 x 1000 pixel 640 x 480 pixel 640 x 480 pixel 640 x 480 pixel
Tạo sổ tay hướng dẫn người sử dụng bằng mười thứ tiếng theo ngôn ngữ tập tin cài đặt.
Thời gian

Tải xuống miễn phí sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật tại


truyền

61,2 ms 29,2 ms 59 ms 59 ms 20,5 ms 4,7 ms 16,7 ms 16,7 ms


địa điểm thuận tiện nhất cho khách hàng. 61,2 ms 29,2 ms 59 ms 59 ms 20,5 ms 4,7 ms 16,7 ms 16,7 ms

Tải xuống DỮ LIỆU CAD:


684 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 www.keyence.com.sg/CADG www.keyence.com.sg 685
686 CV-X100 Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động CV-X100 687
Cấu hình hệ thống Đặc tính Sợi quang

Công cụ kiểm tra hướng dẫn tự động Màu


HỆ THỐNG QUAN SÁT

Quang điện
Chuột máy tính
MỚI
Tiệm cận
BẰNG HÌNH ẢNH

Thẻ SD Công cụ kiểm tra "hướng dẫn tự động"; Chỉ vận hành đối tượng hoạt động không bị lỗi giúp hoàn tất An toàn/Cảm
Cảm biến, v.v... việc cài đặt ứng dụng biến Khu vực
PLC
Đầu cuối ngõ
vào/ra
"Công cụ kiểm tra hướng dẫn tự động" được kết hợp mới, công cụ này sử dụng cảm biến ảnh để tìm ra sự thay đổi và khác Áp suất
CA-DC21E CV-X170 CV-E500 Màn hình biệt cá nhân tồn tại trong đối tượng hoạt động không bị lỗi và nhận dạng đối tượng hoạt động khác với các đối tượng hoạt
RGB
động không bị lỗi sẽ là đối tượng hoạt động lỗi. Thuật toán này là thuật toán cực kỳ gần với cảm giác của con người, giúp loại Đa chức năng
Chiếu sáng
bỏ các yếu tố không ổn định để hướng dẫn thành công kiểm tra tại chỗ. Thực hiện cài đặt chỉ bằng cách cho vận hành đối
đèn LED tượng hoạt động không bị lỗi, giúp giải quyết yêu cầu chuyên môn cao hơn thông thường và các bước phức tạp khi cài đặt. Độ chính xác
CAM 4 cao
Đây là một công cụ kiểm tra giúp người sử dụng bất kỳ có thể đạt được và duy trì kiểm tra ổn định.
Điều khiển logic khả lập trình
CAM 3 PLC/Bảng điều khiển chạm
Chỉ vận hành đối tượng
“Những sản phẩm khác với sản phẩm đã
CAM 2
hoạt động không bị lỗi Cài đặt hoàn tất! Khử tĩnh điện
nhận biết không bị lỗi” được phát hiện là
PC
“lỗi” Hệ thống quan
CAM 1 sát bằng hình ảnh
Máy khắc bằng
laser

PLC Mã vạch

RS-232C Kính hiển vi


Ethernet
PC Không bị lỗi Loại khác In chưa xong Vết nứt
Hướng để dẫn cài đặt
kiểm tra tốt! Có thể phát hiện những lỗi không mong muốn
tại thời điểm cài đặt.

HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH Lý tưởng cho các ứng dụng sau: HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH
XG-8000/7000 Các tùy chọn XG-8000/7000
CV-X100 1 Yêu cầu cài đặt thường xuyên 2 Có quá nhiều điểm cần kiểm tra 3 Vị trí cần kiểm tra có hình dạng 4 Nhiều trạng thái không bị lỗi CV-X100
CV-5000 do có nhiều loại sản phẩm phức tạp CV-5000
Chuột máy Màn hình XGA Dây cáp màn hình
tính (phụ kiện) CA-MP120 RGB Kiểm tra sắp xếp sai cho hộp khăn giấy Kiểm tra lỗi mạ cho khung dẫn điện Kiểm tra vết nứt cho vỏ bọc đầu nối Kiểm tra lỗi lắp ráp cho các nút trên bảng điều khiển dụng cụ
CẢM BIẾN THỊ GIÁC OP-66842 Ngay cả với nhiều loại sản Có thể kiểm soát cài đặt phức Do công cụ này nhận biết được Có thể ngăn không cho đối CẢM BIẾN THỊ GIÁC
IV DVD-ROM phần mềm PC (3 m) IV
phẩm, cài đặt được hoàn tất tạp với nhiều điểm cần kiểm toàn bộ đối tượng hoạt động, tượng hoạt động không bị lỗi bị
CV-H1X (Phụ kiện) OP-87055 chỉ bằng cách cho vận hành tra chỉ bằng một "Công cụ kiểm bao gồm cả tiết diện, nên bạn loại bỏ nhầm vì công cụ này
Đế đỡ màn hình (10 m) đối tượng hoạt động không bị tra hướng dẫn tự động". Có thể không cần phải cài đặt nhiều nhận biết và có thể kiểm tra
CHIẾU SÁNG Windows XP lỗi. Có thể xử lý nhiều yếu tố về yêu cầu cả cài đặt không màu vùng theo hình dạng phức tạp các biến đổi, chẳng hạn như CHIẾU SÁNG
CA-D/CV-R (Professional/Home Edition SP2 hoặc mới hơn) dành cho loại sản phẩm, bao gồm màu sắc. của đối tượng hoạt động. độ dày khác nhau do điều kiện CA-D/CV-R
Windows Vista CA-MP120 sắc, hình dạng, và mô hình chỉ chiếu sáng khác nhau,
(Enterprise/Ultimate/Business/Home Premium/Home Basic)
Windows 7
OP-87262 bằng một công cụ. là những biến đổi có thể xảy ra
ỐNG KÍNH đối với đối tượng hoạt động ỐNG KÍNH
(Home Premium/Professional/Ultimate/Enterprise) không bị lỗi.
CA-LH/CA-LM/CV-L Các ngôn ngữ trong hệ điều hành hỗ trợ: Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung (Giản thể và Phồn thể), CA-LH/CA-LM/CV-L
Tiếng Hàn, Tiếng Thái, Tiếng Đức, Tiếng Ý, và Tiếng Tây Ban Nha
Chỉ hỗ trợ phiên bản 64 bit cho Microsoft Windows 7. Đối với tất cả hệ điều hành khác,
MÀN HÌNH chỉ hỗ trợ phiên bản 32 bit.
MÀN HÌNH
CA-M/CA-S CA-M/CA-S
Dây cáp ngõ vào/ra mở Đầu nối chuyển đổi cáp giao tiếp Nguồn điện Đế đỡ chuột máy tính Công cụ đo kích thước/hình học
rộng Dành cho OP-26486 9 chân 24 VDC OP-87601
OP-51657 (3 m) Dành cho OP-26485 25 chân chuyên dụng MỚI
Dành cho SYSMAC OP-84384 9 chân CA-U3
Dành cho MELSEC OP-86930 9 chân Có thể thực hiện đo lường trực quan với độ chính xác cao thông qua vận hành chuột máy tính đơn
Dành cho MELSEC FX OP-26486 9 chân giản.
Trong hầu hết trường hợp, đo theo kích thước/hình học yêu cầu nhiều công cụ và xử lý tính toán phức tạp. Với Sê-ri
CV-X100, công cụ đo kích thước/hình học sẽ được chuẩn bị sẵn để giải quyết quy trình xử lý phức tạp này chỉ với một cú
Thẻ SD (cấp công nghiệp)
nhấp chuột. Do có thể tham khảo thông tin về điểm và đường thẳng từ các công cụ khác, nên thiết bị có thể xây dựng các cài
CA-SD4G 4 GB (SDHC)
CA-SD1G 1 GB
đặt chương trình sao cho có thể vận hành đơn giản hơn và dễ dàng hơn.
Cáp giao tiếp Cáp Ethernet Bệ lắp đặt OP-87133 512 MB
RS-232C OP-66843 camera
Thông thường Cần phải kết hợp nhiều cài đặt và Sê-ri CV-X100 Chỉ cần xác định bằng chuột máy tính
OP-26487 (3 m) CA-S2040 Sổ tay hướng dẫn cài đặt dành tính toán
(2,5 m) cho CV-X100 OP-M1840 Đã phát
hiện!
PosX=X(ISect(Line(line1_1.
Sổ tay hướng dẫn người sử xy, line1_2. xy), Line(line2_1.
xy, line2_2. xy)))
dụng dành cho CV-X100 PosY=Y(ISect(Line(line1_1.
xy, line1_2. xy), Line(line2_1.
OP-M1845 xy, line2_2. xy)))

Sổ tay hướng dẫn cài đặt/sổ tay hướng dẫn người sử dụng dành cho Sê-ri CV-X100 không bao gồm bộ điều khiển.
Cáp camera Giao điểm
[Danh sách mẫu] Danh sách cáp camera có khả năng tương thích hai đường

Hình dạng Chiều dài cáp Camera vùng


Tạo ra các cài đặt Tạo ra các cài đặt Tính toán tọa độ Lựa chọn đặc tính Chỉ cần xác định Phát hiện dễ dàng!
Loại cáp
đầu nối 1m 3m 5m 10 m 17 m Cáp mở rộng
Camera có thể kết nối
5 2 1 310.000
giúp phát hiện ra giúp phát hiện ra giao điểm giữa 2 cần được thực thi, đường mục tiêu Chúng ta cũng có
Số điểm ảnh một đường trong một đường trong đường bằng chức và bằng chuột máy thể tham khảo tọa
Thẳng CA-CN1 CA-CN3 CA-CN5 CA-CN10 CA-CN17 — megapixel megapixel megapixel pixel
Chuẩn
Loại L — CA-CN3L CA-CN5L CA-CN10L CA-CN17L — Dành cho CA-CH10 X X X X vùng bên trái vùng trên đầu năng tính toán tính độ, đường tròn,
CA-CN7RE camera tốc CA-CH5 X X X X hoặc các đường từ
Cáp độ linh hoạt cao Thẳng — CA-CN3R CA-CN5R CA-CN10R CA-CN17R
(7 m) độ cao CA-CH3 X X X X các công cụ đã
Dành cho camera Thẳng — CA-CH3 CA-CH5 CA-CH10 — — CA-CN17 — — — X hoàn tất cài đặt
tốc độ cao Loại L — CA-CH3L CA-CH5L CA-CH10L — —
Dành cho
CA-CN10 — X — X khác!
camera
Độ linh hoạt cao CA-CN5 — X — X
Đầu nối thông
dành cho camera tốc Thẳng — CA-CH3R CA-CH5R CA-CH10R — — CA-CN3 — X — X
loại L độ cao
thường
CA-CN1 — X — X

Bộ lặp để
mở rộng cáp camera Có thể mở rộng cáp camera Cáp mở rộng chuyên dụng
khi chiều dài tối đa là 51 m hoặc 30 m*. cần thiết để kết nối
CA-CNX10U bộ lặp  camera hoặc
(dành cho camera thông * Chiều dài tối đa sẽ khác nhau tùy theo mẫu bộ lặp  bộ lặp.
thường) camera. Vui lòng liên hệ với KEYENCE để Vui lòng liên hệ với
CA-CHX10U biết thêm chi tiết.
KEYENCE để biết thêm chi
(dành cho camera tốc độ tiết.
cao)

Tải xuống DỮ LIỆU CAD:


686 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 Tải xuống DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.sg/CADG HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 www.keyence.com.sg/CADG www.keyence.com.sg 687
688 CV-X100 Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động CV-X100 689
Công cụ đầu nối Tối ưu hóa ảnh Sợi quang

Có thể hoàn tất cài đặt kiểm tra đầu nối phức tạp bằng cách thực hiện theo các bước Tạo ảnh lý tưởng để đảm bảo kiểm tra ổn định
HỆ THỐNG QUAN SÁT

Quang điện
Thông thường, để cài đặt kiểm tra cho đầu nối có nhiều mục và điểm cần phải đo thì luôn đòi hỏi một số lượng giờ làm việc "Tạo ảnh (chụp)" là một quá trình cực kỳ quan trọng trong xử lý ảnh. Sê-ri CV-X100 được trang bị nhiều chức năng tối để ưu
đáng kể. Với công cụ đầu nối CV-X100, bất kỳ ai cũng có thể thực hiện dễ dàng theo các bước. hóa ảnh kiểm tra bằng cách giải quyết vấn đề có thể xảy ra ra do "điều kiện của đối tượng hoạt động mục tiêu", "môi trường Tiệm cận
BẰNG HÌNH ẢNH

lắp đặt", và "chuyển động của thiết bị" trong quá trình này.
Phương pháp làm theo các bước của chúng tôi cho phép NGƯỜI SỬ DỤNG BẤT KỲ thực hiện kiểm tra An toàn/Cảm
�� biến Khu vực
đầu nối MỘT CÁCH DỄ DÀNG HDR Chụp với dải động cao giúp tạo ảnh mục tiêu kiểm tra giống như nguyên bản MỚI
Áp suất
Kiểm tra đầu nối đòi hỏi Có thể hoàn tất chỉ bằng cách thực Tất cả những gì bạn cần làm để đo kích Vừa có thể chụp nhiều ảnh Chụp HDR (vừa chụp vừa tự động thay đổi tốc Loại bỏ độ chói
phải kiểm tra nhiều mục hiện theo các bước cụ thể để kiểm thước là lựa chọn từ nhiều công cụ kiểm khi, vừa tự động thay đổi tốc độ màn sập)
khác nhau cho mỗi loại và tra đầu nối tra đầu nối đã xác định trước độ màn sập và đặt chuẩn Đa chức năng
hình dạng sản phẩm tốc độ cao để tạo ra ảnh mà
Cài đặt Độ chính xác
hoàn tất! không làm mờ vùng sáng rõ
và đè lên bóng. Có thể chụp cao
Thông thường Chụp HDR
được ảnh rõ nét lý tưởng để Điều khiển logic khả lập trình
Khoảng cách giữa
các chân liền kề
Độ dẹt
của chân
Khoảng Khoảng cách giữa
các chân cuối
xử lý, ngay cả khi điều kiện PLC/Bảng điều khiển chạm
bước Chỉ có thể phát hiện trong phạm vi Phát hiện ổn định mục tiêu kiểm Loại bỏ biến đổi về chiếu sáng
chụp tại chỗ thay đổi hoặc
dải động cụ thể tra mà không làm mờ vùng sáng
mục tiêu kiểm tra có độ chói rõ và đè lên bóng Khử tĩnh điện
không đều hoặc hỗn hợp
Khoảng cách ngang Khoảng cách dọc Độ nghiêng Vỏ bọc1 Khoảng nhiều cường độ.
giữa các kẽ hở giữa các kẽ hở khung cách giữa các đầu Dải động sau khi chụp HDR
Hệ thống quan
sát bằng hình ảnh
Dải động chụp liên tục Thông thường Chụp HDR
Máy khắc bằng
laser

Thuật toán đo lường ��


Hiệu chỉnh Loại bỏ các tác động làm biến dạng ống kính hoặc làm nghiêng camera MỚI Mã vạch

Phát triển thuật toán hỗ trợ đo ổn định


Loại bỏ các tác động làm thay đổi Làm
Chỉnh "nghiêng" Chỉnh "độ biến dạng ống kính" Kính hiển vi
về điều kiện chụp do các nhân tố nghiêng
Camera
Có sẵn nhiều thuật liên quan đến lắp đặt và phần cứng Độ biến
toán đo chuẩn. như "làm nghiêng camera" và "độ dạng ống
kính

Kiểm tra hướng Vùng Tìm mô hình ShapeTrax2 Vị trí Góc mép gờ Chiều rộng Bước Cặp mép gờ Sự biến đổi
biến dạng ống kính".
dẫn tự động mép gờ mép gờ mép gờ màu Chức năng này cung cấp các điều Được chỉnh
đến độ chính
kiện chụp nhất quán, bao gồm xác cao! Thông thường Ảnh đã chỉnh sửa
HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH nhân bản các điều kiện chụp tương HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH
Thông thường Ảnh đã chỉnh sửa Giải quyết vấn đề xuất hiện các kết quả đo khác
XG-8000/7000 tự để triển khai dòng và loại bỏ các Chỉnh nghiêng camera nếu xảy ra trong khi lắp nhau giữa tâm ảnh và mép gờ ảnh do biến dạng XG-8000/7000
CV-X100 tác động gây ra hạn chế trong môi đặt. Có thể chỉnh nghiêng camera hữu hiệu ngay ống kính. CV-X100
Đối tượng Vị trí mép Chiều rộng Sự biến đổi Cường độ Màu sắc OCR Đầu đọc mã Đầu đọc mã Kiểm tra
CV-5000 nhị phân gờ dáng mép gờ màu ở mép kiểm tra 1D 2D hướng dẫn tự động trường cài đặt. cả khi camera bị lắp đặt theo một góc nghiêng vì CV-5000
lớn điệu dáng điệu gờ dáng điệu (Tìm mô hình) nguyên nhân liên quan đến không gian lắp đặt.
CẢM BIẾN THỊ GIÁC CẢM BIẾN THỊ GIÁC
IV IV
ShapeTrax2TM Công cụ tìm kiếm nâng cao kết hợp độ bền cao, tốc độ cao,
CHIẾU SÁNG
CA-D/CV-R
và độ chính xác cao Giao diện người sử dụng CHIẾU SÁNG
CA-D/CV-R
Độ bền cao giúp thực hiện tìm kiếm chính xác ngay cả dưới điều kiện khắc nghiệt Không yêu cầu tùy chỉnh phức tạp. Chỉ cần lựa chọn, khởi động nhanh
ỐNG KÍNH ỐNG KÍNH
CA-LH/CA-LM/CV-L Để tránh trường hợp "không thể sử dụng màn hình tùy chỉnh dễ sử dụng nếu không thực hiện tùy chỉnh", chúng tôi đã đưa CA-LH/CA-LM/CV-L
vào một chức năng catalo màn hình vận hành "chỉ cần lựa chọn, khởi động nhanh" kết hợp với nhiều loại menu tùy chỉnh.
MÀN HÌNH MÀN HÌNH
CA-M/CA-S Chỉ cần lựa chọn màn hình tốt nhất từ catalo. "Catalo màn hình vận hành" CA-M/CA-S

Điểm nổi bật • Đối tượng hoạt động được cài đặt
dung sai nhờ mỗi công cụ được tự
động thêm vào danh sách hiển thị
các giá trị đã xem xét và đo lường.
• Ngay cả khi thêm công cụ vào sau
Ảnh đã đăng ký Lỗi Tiết diện không rõ ràng Sắc độ bị đảo ngược đó, các phần bổ sung đều được
tiến hành kết hợp với màn hình
hiển thị.
Xử lý tốc độ cực cao Độ chính xác cực cao • Các khối được cài đặt nhờ xác
ShapeTrax2 đạt được hiệu suất tốc độ cao đáng kể nhờ Khi ở 0,025 pixel, thiết bị giúp đạt được độ tìm kiếm chính định tỷ lệ được tự động hiển thị.
xem xét lại nền tảng cơ bản của thuật toán xử lý. Có thể xác tốt nhất trong ngành công nghiệp, đồng thời cũng có Chỉ cần lựa chọn
đạt được tốc độ tối đa nhanh hơn gấp 10 lần so với tốc độ tuyến tính và khả năng lặp lại.
độ thông thường. Hỗ trợ cho các nhu cầu về cải thiện độ tìm kiếm chính
Ngoài ra, thời gian xử lý cũng được cải thiện ít nhiều xác thông qua quá trình thu nhỏ mục tiêu và cho các thay
ngay cả khi xử lý ảnh dung lượng lớn, chẳng như 5 đổi về độ chính xác cao.
megapixel, và có thể thực hiện xử lý tốc độ cao.

Chỉ cần lựa chọn số lượng màn hình hiển thị cho
thấy cách bố trí màn hình bằng cách sử dụng
tình huống đã xác định trong biểu mẫu catalo.
Chỉ cần lựa chọn cách bố trí màn hình theo
tình huống
• Để sắp xếp ảnh hiện tại với ảnh NG mới nhất.
• Để cho thấy ảnh từ nhiều camera chỉ trên một màn
hình.
• Để tự động thu phóng trong vùng xét NG.
• Để sắp xếp ảnh với ảnh tham chiếu khi cài đặt ban
đầu để có thể kiểm tra các thay đổi từ khi mới bắt đầu.

Tải xuống DỮ LIỆU CAD:


688 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 Tải xuống DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.sg/CADG HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 www.keyence.com.sg/CADG www.keyence.com.sg 689
690 CV-X100 Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động CV-X100 691
Tiện ích Bảo mật/Tài khoản Sợi quang

Các tiện ích dễ dàng sử dụng được áp dụng "Kiến thức chuyên môn" từ kinh nghiệm tại chỗ. Bảo mật cao để bảo vệ tài sản chương trình
HỆ THỐNG QUAN SÁT

Quang điện
Có đầy đủ các tiện ích hữu dụng trong nhiều tình huống khác nhau, chẳng hạn như "Tôi muốn phát triển môi trường kiểm tra thành Khi vận hành cảm biến ảnh, điều quan trọng là nội dung cài đặt phải dễ hiểu và có thể truy cập dễ dàng. Mặt khác, phải cực
đường sát nhau hơn nữa." "Tôi đang cần thực hiện điều chỉnh do thường xuyên xảy ra phát hiện lỗi sai vì một số nguyên nhân.", và kỳ cẩn trọng để không tiết lộ nội dung chương trình hoặc các kiến thức, và phải ngăn chặn việc sao chép các tập tin cài đặt. Tiệm cận
BẰNG HÌNH ẢNH

"Tôi muốn quản lý các quá trình kiểm tra." Với Sê-ri CV-X100, chức năng bảo mật cao luôn được chuẩn bị sẵn và phân loại theo mục đích sử dụng để đáp ứng những
yêu cầu này. An toàn/Cảm
Điều hướng lắp đặt Nhân bản lắp đặt camera trong đường liền
Điều chỉnh điều hướng Điều hướng điều chỉnh chính
biến Khu vực
xác và tối ưu camera kề được chuẩn hoá Khóa ID bộ điều khiển Khoá công cụ chỉnh sửa
Áp suất
Ảnh hiện tại có thể phù hợp với điều kiện chụp giống nhau được xem là ảnh Đây là một chức năng không bắt đầu cài đặt chương trình với bộ Nếu áp dụng khoá công cụ chỉnh sửa, nội dung cài đặt trình duyệt
tham chiếu. Chức năng này có thể sử dụng để: 1. So sánh một ảnh trong một điều khiển ngoài những bộ điều khiển có ID xác định và duy nhất hoặc chỉnh sửa chương trình sẽ không thể tiếp tục sử dụng. Chức
(ID bộ điều khiển). Điều này rất hữu dụng trong việc bảo vệ sao năng này ngăn thất thoát kiến thức cài đặt ra bên ngoài, chẳng hạn Đa chức năng
đường để triển khai các ảnh tham chiếu cho đường được chuẩn hoá. 2. Thực
hiện so sánh với ảnh tham chiếu tại thời điểm ngay khi tạo ra các cài đặt cần chép tài sản chương trình bao gồm cả vận hành bộ điều khiển như các giá trị thông số cài đặt hoặc quá trình tiền xử lý.
ngoài ý muốn. Độ chính xác
kiểm tra "trong trường hợp các điều kiện luôn giống nhau". cao
ID bộ điều khiển: ID bộ điều khiển: Điều khiển logic khả lập trình
0123456789 9876543210
PLC/Bảng điều khiển chạm
Khoá
Công cụ điều công cụ Khử tĩnh điện
chỉnh vị trí chỉnh sửa
Hệ thống quan
sát bằng hình ảnh
Quan sát và chỉnh Máy khắc bằng
sửa nội dung cài
đặt chương trình laser
Đường được chuẩn hoá Đường cần triển khai
đã khóa!
Mã vạch
ID bộ điều khiển
KHÓA!
Kính hiển vi
Công cụ điều Không thể khởi động với bộ
chỉnh độ sáng điều khiển không đăng ký
cài đặt chương trình!

Đường được chuẩn hoá Đường cần triển khai


HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH Bộ tự tạo sổ tay hướng dẫn người sử dụng/Phần mềm PC HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH
XG-8000/7000 XG-8000/7000
CV-X100 Phần mềm PC hỗ trợ điều hành mạnh CV-X100
CV-5000 CV-5000
Công cụ lấy Bộ tự tạo sổ tay hướng dẫn
CẢM BIẾN THỊ GIÁC
nét
người sử dụng Tạo sổ tay hướng dẫn tuỳ chỉnh chỉ bằng một cú nhấp chuột! CẢM BIẾN THỊ GIÁC
IV IV

CHIẾU SÁNG CHIẾU SÁNG


CA-D/CV-R Đường được chuẩn hoá Đường cần triển khai CA-D/CV-R

ỐNG KÍNH Nhấp ỐNG KÍNH


CA-LH/CA-LM/CV-L Catato công cụ được lựa chọn từ ứng dụng MỚI chuột! CA-LH/CA-LM/CV-L

MÀN HÌNH Chỉ lựa chọn ứng dụng mong muốn để thay thế cho lựa chọn thuật toán. MÀN HÌNH
CA-M/CA-S CA-M/CA-S
Catalo công cụ giúp nhận biết bằng trực giác công cụ nào là tốt nhất để sử dụng từ thông tin sử dụng các nội dung mà bạn
muốn kiểm tra. Điều này có thể giúp cho người sử dụng lựa chọn ra công cụ tốt nhất mà không cần hiểu về toàn bộ tất cả
thuật toán được bao gồm.
❚ Catalo công cụ
Công cụ này được phân loại theo ứng dụng, dựa CV-H1X
Đang tải
trên kinh nghiệm tích lũy lâu năm của KEYENCE tập tin cài đặt... [Phụ tùng chuẩn]
CORPORATION. Cho phép bạn tìm bằng trực
giác công cụ tốt nhất để kiểm tra.
❚ Bộ mô phỏng PC
❚ Ghi chép ảnh/dữ liệu
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
❚ Bộ tự tạo sổ tay hướng dẫn người sử Tạo sổ tay hướng dẫn người sử dụng
dụng bằng mười thứ tiếng theo ngôn ngữ tập
❚ Tải lên/tải xuống tập tin cài đặt MỚI tin cài đặt.

❚ Bộ điều hướng ứng dụng


Hiển thị thông tin về mục đích thực hiện lựa chọn
tối ưu đã sử dụng trên mỗi công cụ, chẳng hạn
như mô tả loại và các ứng dụng điển hình.

ỨNG DỤNG Không thể thực hiện các cài đặt vì không thể
Thông xác định chính xác thuật toán nào là lựa chọn
Khi cài đặt để đếm số lượng
đối tượng hoạt động dự kiến thường tốt nhất...
trong trường hợp...

Chỉ lựa chọn loại kiểm tra từ catalo công cụ


Catalo công
cụ Tổng kết thành các loại cần "Đếm", vì vậy không có sự
nhầm lẫn.

Tải xuống DỮ LIỆU CAD:


690 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 Tải xuống DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.sg/CADG HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 www.keyence.com.sg/CADG www.keyence.com.sg 691
692 CV-X100 Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động CV-X100 693
Giao tiếp và điều khiển Đặc điểm kỹ thuật (Bộ điều khiển) Sợi quang

Nhiều phương thức giao tiếp tương thích với hệ thống hiện tại
HỆ THỐNG QUAN SÁT

Mẫu bộ điều khiển*1 *2 CV-X170 CV-X150 CV-X100


Quang điện
Nhiều phương thức giao tiếp được sử dụng để đáp ứng nhu cầu điều khiển giao tiếp, bao gồm "Tôi muốn ghi lại ảnh và kết 2 camera màu/đơn sắc
2 camera màu/đơn sắc
(Hỗ trợ CV-H500C/200C/S200C/H200C/
quả dữ liệu." và "Tôi muốn kết nối một PLC hiện tại để kích hoạt điều khiển lệnh." Có nhiều chức năng màn hình hiển thị khác (Hỗ trợ CV-200C/S200C/H200C/ 2 camera màu/đơn sắc (Hỗ trợ CV-035C/
H100C/035C/S035C/H035C/ Tiệm cận
H100C/035C/S035C/H035C/200M/ S035C/H035C/035M/S035M/H035M,
BẰNG HÌNH ẢNH

H500M/200M/S200M/H200M/
nhau rất hữu ích khi khởi động và luôn có sẵn trong các thời gian vận hành khác để "cải thiện khả năng vận hành và bảo H100M/035M/S035M/H035M, có thể kết
S200M/H200M/H100M/035M/S035M/ có thể kết nối hỗn hợp)
H035M, có thể kết nối hỗn hợp) An toàn/Cảm
mật". Ngõ vào nối hỗn hợp)
Camera Hỗ trợ 2 camera mở rộng và chụp đồng thời lên đến biến Khu vực
Số khối đã kết nối Có thể chụp đồng thời/riêng với 2 camera
4 camera thông qua kết nối với khối mở rộng CV-E500
Giao diện giao tiếp Hỗ trợ các bộ kích hoạt ngoài (TRG từ 1 đến 4) và các bộ kích hoạt trong Áp suất
Hỗ trợ liên kết với PLC được thực hiện bởi nhiều nhà sản xuất cũng như EtherNet/IP và PROFINET, cho phép tích hợp dễ dàng vào hệ thống Hỗ trợ chụp trước
Bộ kích hoạt
Hỗ trợ bộ kích hoạt trễ cho mỗi camera
hiện tại. Ngoài ra, cũng có điều khiển từ xa thông qua kết nối đến máy tính cá nhân và ghi hình ảnh/kết quả đến máy chủ FTP. Hỗ trợ bộ kích hoạt ngẫu nhiên Đa chức năng
Bộ xử lý chính để xử lý ảnh DSP (Tốc độ cao) DSP (Trung bình) DSP (Chuẩn)
Lên đến 1000 cài đặt (tuỳ vào dung lượng thẻ SD và nội dung cài đặt) Độ chính xác
CV-H1X [Phụ tùng] Số lượng đăng ký cài đặt
vì thẻ SD 1 và thẻ SD 2 có thể chuyển mạch riêng lẻ và ngoại vi
• Phần mềm mô phỏng cao
Số lượng ảnh tham chiếu Mỗi cài đặt hỗ trợ 900 ảnh cho mỗi camera (tuỳ vào dung lượng thẻ SD), có thể nén và lưu các chức năng và đăng ký ảnh của những ảnh đã điều chỉnh vị trí.
Cài đặt tải lên/tải xuống tập
Đầu cắm chuyển tin Khe cắm thẻ SD x2 (tương thích SDHC) Điều khiển logic khả lập trình
mạch • Phần mềm đầu cuối Thẻ nhớ Hỗ trợ OP-87133 (512 MB: thiết bị chuẩn trên khe cắm SD1 dành cho CV-X150/X100), PLC/Bảng điều khiển chạm
Máy tính Ghi chép tập tin giá trị/ảnh đo CA-SD1G (1 GB: thiết bị chuẩn trên khe cắm SD1 dành cho CV-X170), CA-SD4G (4 GB)
cá nhân được Số lượng công cụ có thể cài đặt Lên đến 100 công cụ cho mỗi camera
Chức năng máy tính từ xa Khử tĩnh điện
Vùng kiểm tra (Vùng hỗ
Hình dạng gồm có: hình chữ nhật, hình thoi, hình tròn, hình ovan, vòng tròn, hình cung, và đa giác (lên đến 12 góc): Hỗ trợ điều chỉnh vị trí
VNC trợ sẽ khác nhau tùy theo
Có thể cài đặt 4 vủng trên mỗi công cụ để làm vùng màn chắn Hệ thống quan
công cụ)
ActiveX Trích xuất màu sát bằng hình ảnh
Màu cho nhị phân, màu cho thang đo xám, màu nét, màu xám (màu tương ứng với giá trị số được xác định bằng giá trị HSB,
(Chỉ khi đã kết nối
Đặc điểm kỹ
camera màu)
chỉ có thể lựa chọn màu nét cho công cụ biến đổi màu) Máy khắc bằng
thuật chung laser
Loại: mở rộng, thu nhỏ, loại bỏ nhiễu màu trắng, loại bỏ nhiễu màu đen, lấy trung bình, trung bình cộng, làm sắc nét, dò biên sobel X, dò biên sobel Y, dò biên
HDD tương thích hệ thống mạng Ảnh nâng cao sobel, phép toán Prewitt, phép toán Roberts, phép toán Laplacian, nhị phân (chỉ dành cho vùng và đối tượng nhị phân lớn), khấu trừ, giữ nguyên cường độ,
có chức năng máy chủ FTP (sẽ thay đổi tùy vào công chuyển đổi độ tương phản, trích xuất ảnh, chỉnh sửa tạo bóng, làm mờ, xử lý hai chiều Mã vạch
Sê-ri CV-X100 RS-232C/Ethernet PLC cụ) Cách đếm: Khả năng lặp lại trong cùng loại (lên đến 9 lần) (chỉ một lần nhị phân, khấu trừ, giữ nguyên cường độ, chuyển đổi độ tương phản, trích xuất ảnh,
Liên kết PLC chỉnh sửa tạo bóng và làm mờ), 13 mức (dành cho nhị phân và khấu trừ, mỗi công cụ 1 mức)
Hiện diện/phân biệt Chất lượng ảnh, khu vực màu đen/trắng đặc thù, khu vực màu sắc đặc thù, mô hình tạo bóng, mô hình tiết diện, tạo bóng, thành phần màu sắc Kính hiển vi
Chất lượng ảnh, tổng số khu vực biến đổi màu, mỗi khu vực biến đổi màu, khu vực màu đen & trắng,
Biến đổi màu/vết nứt
vết nứt trên một đường, vết nứt trên đường tròn, vết nứt trên đường cong
Vị trí mô hình tạo bóng, vị trí mô hình tiết diện, vị trí mép gờ, vị trí và góc của đường, vị trí tâm đường tròn, độ nghiêng của mép gờ,
Vị trí/góc
vị trí mép gờ đến chu vi, vị trí đầu, vị trí nhóm cung tròn
Khoảng cách đo Khoảng cách điểm, khoảng cách điểm/đường, khoảng cách đường, khoảng cách điểm/đường tròn, khoảng cách đường/đường tròn, khoảng cách đường tròn
Công cụ Chiều rộng mép gờ, chiều rộng (tối đa/tối thiểu), đường kính (tối đa/tối thiểu), bước trung tâm, bước kẽ hở, bước kẽ hở (cặp mép gờ), khoảng cách các điểm,
Chiều rộng cần đo
chiều rộng đỉnh liên tiếp
HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH Kích thước/ HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH
Đường/góc Đường cùng với tiết diện, đường đi qua hai điểm, phân đôi hai đường, góc hình thành từ hai đường
XG-8000/7000 hình học XG-8000/7000
Giao điểm/tâm Giao điểm đường/đường chữ v, giao điểm giữa hai đường, tâm tứ giác, điểm giữa của các điểm
CV-X100 CV-X100
Phát hiện đường tròn Đường tròn cùng với tiết diện, đường tròn đi qua ba điểm
CV-5000 CV-5000
Phát hiện điểm Vị trí mô hình tạo bóng, vị trí mô hình tiết diện, vị trí mép gờ, vị trí đầu, trọng tâm của nhóm cung tròn
Cách đếm Nhóm cung tròn, mép gờ, mô hình tạo bóng, mô hình tiết diện
CẢM BIẾN THỊ GIÁC CẢM BIẾN THỊ GIÁC
Nhận dạng Ký tự, các mã 1D, các mã 2D
IV IV
Cài đặt nhiều công thức tính toán có dấu ngắt dòng và có thể nhập trực tiếp lên đến 5000 ký tự có hỗ trợ mục nhập chú giải
Hỗ trợ cài đặt thời gian chờ
CHIẾU SÁNG Toán tử toán học, toán tử toán học logic, toán tử toán học so sánh, hàm toán học, hàm lượng giác, hàm hình học, hàm lịch, hàm bit, câu lệnh CHIẾU SÁNG
Phép tính toán học
CA-D/CV-R Hỗ trợ đánh giá thông qua các câu trả lời ANS0, ANS1, ANS2 CA-D/CV-R
Hỗ trợ màn hình hiển thị lỗi công thức tính toán
Hỗ trợ các biến số tạm thời
ỐNG KÍNH Kiểm tra hướng dẫn tự động, vùng, tìm kiếm mô hình, ShapeTrax2, vị trí mép gờ, góc mép gờ, chiều rộng mép gờ, ỐNG KÍNH
CA-LH/CA-LM/CV-L bước mép gờ, cặp mép gờ, biến đổi màu, đối tượng nhị phân lớn, CA-LH/CA-LM/CV-L
Danh sách hàm
vị trí mép gờ dáng điệu, chiều rộng mép gờ dáng điệu, biến đổi màu mép gờ dáng điệu, cường độ, màu sắc kiểm tra,
OCR, đầu đọc mã 1D, đầu đọc mã 2D, Kiểm tra hướng dẫn tự động (tìm kiếm mô hình), đầu nối
MÀN HÌNH Cài đặt 10 màn hình vận hành/1 kiểm tra MÀN HÌNH
CA-M/CA-S Cài đặt màn hình vận hành Hỗ trợ lựa chọn từ catalo mẫu CA-M/CA-S
Hỗ trợ tự động thêm vào kết quả đo lường
Có thể lưu trữ số lượng ảnh được liệt kê như sau như là một bộ nhớ lưu trữ ảnh đối với thiết bị chính
Hỗ trợ hai điều kiện lưu trữ: tự động, tổng tình trạng NG
Tối đa 506 ảnh
(Camera đơn sắc, 240.000 pixel)
Tối đa 250 ảnh Tối đa 250 ảnh
(Camera đơn sắc, 310.000 pixel) (Camera đơn sắc, 240.000 pixel)
Tối đa 122 ảnh Tối đa 122 ảnh
(Camera đơn sắc, 1.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 310.000 pixel)
Tối đa 58 ảnh Tối đa 58 ảnh Tối đa 250 ảnh
Tiện ích (Camera đơn sắc, 2.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 1.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 240.000 pixel)
Cài đặt ảnh Tối đa 19 ảnh Tối đa 26 ảnh Tối đa 122 ảnh
lưu trữ Điều kiện lưu trữ (Camera đơn sắc, 5.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 2.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 310.000 pixel)
(tự động) Tối đa 501 ảnh Tối đa 245 ảnh Tối đa 245 ảnh
(Camera màu, 240.000 pixel) (Camera màu, 240.000 pixel) (Camera màu, 240.000 pixel)
Tối đa 247 ảnh Tối đa 119 ảnh Tối đa 119 ảnh
(Camera màu, 310.000 pixel) (Camera màu, 310.000 pixel) (Camera màu, 310.000 pixel)
Tối đa 117 ảnh Tối đa 53 ảnh
(Camera màu, 1.000.000 pixel) (Camera màu, 1.000.000 pixel)
Tối đa 54 ảnh Tối đa 22 ảnh
(Camera màu, 2.000.000 pixel) (Camera màu, 2.000.000 pixel)
Tối đa 15 ảnh
(Camera màu, 5.000.000 pixel)

Tải xuống DỮ LIỆU CAD:


692 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 Tải xuống DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.sg/CADG HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 www.keyence.com.sg/CADG www.keyence.com.sg 693
694 CV-X100 Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động CV-X100 695
Mẫu bộ điều khiển*1 *2 CV-X170
Tối đa 1001 ảnh
CV-X150 CV-X100
Đặc điểm kỹ thuật (Khối camera) Sợi quang
(Camera đơn sắc, 240.000 pixel)
Tối đa 489 ảnh Tối đa 489 ảnh Camera (CV-H500C/CV-H500M/CV-H200C/CV-H200M)
HỆ THỐNG QUAN SÁT

(Camera đơn sắc, 310.000 pixel) (Camera đơn sắc, 240.000 pixel) Quang điện
Tối đa 233 ảnh Tối đa 233 ảnh Mẫu Khối camera (CV-H500C/CV-H500M) *5 Khối camera (CV-H200C/CV-H200M) *5
(Camera đơn sắc, 1.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 310.000 pixel) Yếu tố nhận ảnh CCD 2/3-inch màu, đọc tốc độ cao 11x sử dụng điểm ảnh Yếu tố nhận ảnh CCD 1/1,8-inch màu, đọc tốc độ cao 7x sử dụng điểm ảnh
Tối đa 105 ảnh Tối đa 105 ảnh Tối đa 489 ảnh vuông, 5,05 megapixel (CV-H500C) vuông, 2,01 megapixel (CV-H200C) Tiệm cận
BẰNG HÌNH ẢNH

(Camera đơn sắc, 2.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 1.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 240.000 pixel) Yếu tố ảnh Yếu tố nhận ảnh CCD 2/3-inch đơn sắc, đọc tốc độ cao 11x sử dụng điểm ảnh Yếu tố nhận ảnh CCD 1/1,8-inch màu, đọc tốc độ cao 7x sử dụng điểm ảnh
Tối đa 35 ảnh Tối đa 46 ảnh Tối đa 233 ảnh vuông, 5,05 megapixel (CV-H500M) vuông, 2,01 megapixel (CV-H200M) An toàn/Cảm
Điều kiện lưu trữ (Camera đơn sắc, 5.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 2.000.000 pixel) (Camera đơn sắc, 310.000 pixel) Kích thước cell khối: 3,45 X 3,45 µmu Kích thước cell khối: 4,4 X 4,4 µmu
biến Khu vực
(tổng số tình trạng NG) Tối đa 992 ảnh Tối đa 480 ảnh Tối đa 480 ảnh Số lượng điểm ảnh thực tế 4,99 megapixel 2432 (H) X 2050 (V) 1,92 megapixel 1600 (H) X 1200 (V) *6
Cài đặt ảnh (Camera màu, 240.000 pixel) (Camera màu, 240.000 pixel) (Camera màu, 240.000 pixel) Tăng dần (29,2 ms: chế độ 2 megapixel, 24,2 ms: chế độ 1 megapixel)
lưu trữ Tối đa 484 ảnh Tối đa 228 ảnh Tối đa 228 ảnh Hệ thống quét
Tăng dần (61,2 ms)
Giao thoa: Chỉ CV-H200M
Áp suất
(Camera màu, 310.000 pixel) (Camera màu, 310.000 pixel) (Camera màu, 310.000 pixel) Giao thoa: Chỉ CV-H500M (40,3 ms)
Tiện ích (16,1 ms: chế độ 2 megapixel, 13,6 ms: chế độ 1 megapixel)
Tối đa 224 ảnh Tối đa 96 ảnh
(Camera màu, 1.000.000 pixel) (Camera màu, 1.000.000 pixel) Tần số truyền điểm ảnh 130 MHz (65 MHz X 2ch) 82 MHz (41 MHz X 2ch) Đa chức năng
Tối đa 97 ảnh Tối đa 39 ảnh Hệ thống truyền Truyền nối tiếp kỹ thuật số
(Camera màu, 2.000.000 pixel) (Camera màu, 2.000.000 pixel) Có thể cài đặt từ 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số như sau:
Cửa sập điện tử Độ chính xác
Tối đa 27 ảnh 1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
(Camera màu, 5.000.000 pixel) cao
Giá lắp ống kính C Mount
Hỗ trợ ngõ ra ảnh lưu trữ đến các thẻ SD, chương trình PC và máy chủ FTP Nhiệt độ môi trường vận hành Điều khiển logic khả lập trình
Hỗ trợ ngõ ra đến các thư mục cho mỗi camera Khả năng chống xung quanh 0 đến +40°C
Đối với ngõ ra ảnh, có thể lựa chọn từ 3 tùy chọn: Thường xuyên, điều chỉnh CAM, chỉ lựa chọn ảnh NG, hoặc chỉ tổng số trạng thái NG chịu với môi PLC/Bảng điều khiển chạm
Hỗ trợ cài đặt tham khảo ngõ ra ảnh trường Độ ẩm môi trường vận hành xung
35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
quanh
Xác định tỷ lệ, băng chứ ảnh, cài đặt bảo mật, nâng cấp giá trị tham chiếu, trình đơn tùy chọn, trình đơn điều chỉnh đầu nối, điều chỉnh điều hướng, Khử tĩnh điện
điều hướng điều chỉnh kiểm tra hướng dẫn tự động, sao chép lắp đặt Camera, thống kê, kiểm tra hàng loạt, màn hình ngõ vào/ra, màn hình RS-232C, Khối lượng Xấp xỉ 130 g (không bao gồm ống kính)
Khác
màn hình bộ nhớ EtherNet/IP, màn hình bộ nhớ PROFINET, thay đổi tài khoản, quản lý tập tin, tháo thẻ SD 2, chức năng ghi lại quá trình vận hành, Hệ thống quan
cài đặt chia sẻ tiêu chí phán đoán, quản lý dữ liệu chia sẻ đầu nối *5 Chỉ có thể sử dụng cáp camera tốc độ cao cho cáp camera.
*6 Khi ở chế độ 1 megapixel, vùng xử lý là 980.000 pixel (1024 x 960). sát bằng hình ảnh
Hỗ trợ giá trị đã đo được, kết quả đánh giá, ảnh đã đo (có thể nén được), ảnh đã lưu trữ (có thể nén dược),
Chức năng lưu thẻ SD ảnh đã chụp, dữ liệu thống kê, ghi chép giao tiếp RS-232C, và nội dung cài đặt, Máy khắc bằng
lưu trực tiếp trong khi vận hành kiểm tra (không bao gồm nội dung cài đặt chương trình) Camera (CV-H100C/CV-H100M/CV-H035C/CV-H035M)
laser
4 điểm 4 điểm Mẫu Khối camera (CV-H100C/CV-H100M) *7 Khối camera (CV-H035C/CV-H035M) *7
(2 trong số đó có hỗ trợ chỉ định hàm đặc biệt) (2 trong số đó có hỗ trợ chỉ định hàm đặc biệt) 4 điểm Yếu tố nhận ảnh CCD 2/3-inch màu, Yếu tố nhận ảnh CCD 1/3-inch màu,
Định mức ngõ vào: Tối đa 26,4 V, tối thiểu 3 mA, có Định mức ngõ vào: Tối đa 26,4 V, tối thiểu 3 mA, có (2 trong số đó có hỗ trợ chỉ định hàm đặc biệt) Mã vạch
Ngõ vào kích hoạt đọc tốc độ cao 7x sử dụng điểm ảnh vuông, đọc tốc độ cao 7x sử dụng điểm ảnh vuông,
thể lựa chọn chụp đồng thời/riêng lên đến 4 thể lựa chọn chụp đồng thời/riêng lên đến 4 Định mức ngõ vào: Tối đa 26,4 V, tối thiểu 3 mA, có 1,04 megapixel (CV-H100C) 340.000 pixel (CV-H035C)
Ngõ vào ngoại vi camera (Khi CV-E500 bị ngắt kết nối, thực hiện camera (Khi CV-E500 bị ngắt kết nối, thực hiện thể chụp đồng thời/riêng lên đến 2 camera
điều khiển Yếu tố ảnh Yếu tố nhận ảnh CCD 2/3-inch đơn sắc, Yếu tố nhận ảnh CCD 1/3-inch đơn sắc,
chụp đồng thời tổng cộng lên đến 2 camera) chụp đồng thời tổng cộng lên đến 2 camera) đọc tốc độ cao 7x sử dụng điểm ảnh vuông, đọc tốc độ cao 7x sử dụng điểm ảnh vuông,
Kính hiển vi
Có thể cài đặt riêng bộ kích hoạt trễ (0 đến 999 ms) cho mỗi ngõ vào kích hoạt 1,04 megapixel (CV-H100M) 340.000 pixel (CV-H035M)
16 điểm (4 trong số đó có hỗ trợ chỉ định hàm đặc biệt) Kích thước cell khối: 7,4 X 7,4 µm Kích thước cell khối: 7,4 X 7,4 µm
Ngõ vào điều khiển
Định mức ngõ vào: Tối đa 26,4 V, tối thiểu 2 mA Số lượng điểm ảnh thực tế 1 megapixel 1000 (H) X 1000 (V) 310.000 pixel 640 (H) X 480 (V) *8
27 điểm (10 trong số đó có hỗ trợ chỉ định hàm đặc biệt, bao gồm 4 ngõ ra tốc độ cao), Tăng dần (20,5 ms) Tăng dần (4,7 ms)
Ngõ ra chung Hệ thống quét
Ngõ ra NPN cực thu để hở, cực đại 50 mA (tối đa 30 V), đầu cuối ngõ ra tốc độ cao tối thiểu là 3 mA*2 Giao thoa: Chỉ CV-H100M (13,9 ms) Giao thoa: Chỉ CV-H035M (2,5 ms)
điều khiển 1 điểm, NPN cực thu để hở, cực đại 50 mA (tối đa 30 V) Tần số truyền điểm ảnh 80 MHz (40 MHz X 2ch)
Tổng số ngõ ra trạng thái
Hỗ trợ ngõ ra một xung điều khiển giữ nguyên trạng thái tổng (1 đến 9999 ms)*2
HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH Hệ thống truyền Truyền nối tiếp kỹ thuật số HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH
Ngõ ra Analog RGB
XG-8000/7000 Ngõ ra màn hình Có thể cài đặt từ 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số như sau: XG-8000/7000
XGA 1024×768 (màu 24 bit, 60 Hz) Cửa sập điện tử
CV-X100 Đèn báo vận hành Màn hình hiển thị đèn LED LỖI nguồn điện 1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000 CV-X100
CV-5000 Có thể thực hiện ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển, hỗ trợ tối đa tốc độ baud (tốc độ truyền) lên đến 115200 bps Giá lắp ống kính C Mount CV-5000
RS-232C Nhiệt độ môi trường vận hành
(Không sử dụng với liên kết PLC có sử dụng cổng RS-232C) Khả năng chống xung quanh 0 đến +40°C
Có thể thực hiện ngõ ra giá trị số và ngõ vào/ra điều khiển có sử dụng cổng Ethernet hoặc RS-232C chịu với môi
CẢM BIẾN THỊ GIÁC Độ ẩm môi trường vận hành xung CẢM BIẾN THỊ GIÁC
(EtherNet/IP và PROFINET được sử dụng riêng với liên kết PLC. Khi sử dụng cổng RS-232C, trường 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
IV Giao diện giao tiếp RS-232C không cần thủ tục được sử dụng riêng với liên kết PLC.) quanh IV
PLC sau đây được hỗ trợ thông qua khối liên kết: *3 Khối lượng Xấp xỉ 120 g (không bao gồm ống kính)
Liên kết PLC
CHIẾU SÁNG KEYENCE: Sê-ri KV-700, Sê-ri KV-1000, Sê-ri KV-3000, Sê-ri KV-5000, Sê-ri KV-5500 CHIẾU SÁNG
Mitsubishi Electric: Sê-ri MELSEC A*4, Sê-ri Q, Sê-ri L, Sê-ri FX*4 *7 Chỉ có thể sử dụng cáp camera tốc độ cao cho cáp camera.
CA-D/CV-R OMRON: Sê-ri SYSMAC C*4, Sê-ri CJ/CS1/CP1 *8 Khi ở chế độ 310.000 megapixel, vùng xử lý là 310.000 pixel (640 x 480). Khi ở chế độ 240.000 megapixel, vùng xử lý là 240.000 pixel (512 x 480). CA-D/CV-R
YASKAWA Electric Corporation: Sê-ri MP900*4/Sê-ri MP2000
ỐNG KÍNH Có thể xuất ra giá trị số và thực hiện điều khiển ngõ vào/ra Camera (CV-200C/CV-200M/CV-S200C/CV-S200M) ỐNG KÍNH
Có thể xuất ra giá trị đã đo và dữ liệu ảnh thông qua các chương trình PC đã bao gồm
CA-LH/CA-LM/CV-L Ethernet Hỗ trợ máy khách FTP Mẫu Khối camera (CV-200C/CV-200M) *9 Khối camera (CV-S200C/CV-S200M) *10 CA-LH/CA-LM/CV-L
Máy chủ VNC (đối với máy khách không PC, chỉ hiển thị màn hình hiển thị được hỗ trợ) Yếu tố nhận ảnh CCD 1/1,8-inch màu, đọc bằng cách sử dụng điểm ảnh vuông, Yếu tố nhận ảnh CCD 1/1,8-inch màu, đọc bằng cách sử dụng điểm ảnh vuông,
MÀN HÌNH 1000BASE-T/100BASE-TX/10BASE-T 2,01 megapixel (CV-200C) 2,01 megapixel (CV-S200C) MÀN HÌNH
Kích hoạt giá trị số và Ngõ vào/ra điều khiển có sử dụng cổng Ethernet Yếu tố ảnh Yếu tố nhận ảnh CCD 1/1,8-inch đơn sắc, đọc bằng cách sử dụng điểm ảnh Yếu tố nhận ảnh CCD 1/1,8-inch đơn sắc, đọc bằng cách sử dụng điểm ảnh
CA-M/CA-S vuông, 2,01 megapixel (CV-200M) vuông, 2,01 megapixel (CV-S200M) CA-M/CA-S
(Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC/PROFINET).
EtherNet/IP Có thể giao tiếp theo chu kỳ (ngầm) (tối đa 1436 byte). Có thể giao tiếp tin báo. Kích thước cell khối: 4,4 X 4,4 µm Kích thước cảm biến khối: 4,4 X 4,4 µm
Kết nối tối đa: 32. Số lượng điểm ảnh thực tế 1,92 megapixel 1600 (H) X 1200 (V) *10
Phù hợp với kiểm tra sự tương thích phiên bản A9. Tăng dần (58,5 ms: chế độ 2 megapixel, Tăng dần (58,5 ms: chế độ 2 megapixel,
Kích hoạt giá trị số và Ngõ vào/ra điều khiển có sử dụng cổng Ethernet 47,6 ms: chế độ 1 megapixel) 47,6 ms: chế độ 1 megapixel)
(Không thể sử dụng kết hợp với liên kết PLC / EtherNet/IP). Hệ thống quét
PROFINET Giao thoa: Chỉ CV-200M (32,7 ms: chế độ 2 megapixel, Giao thoa: Chỉ CV-S200M (32,7 ms: chế độ 2 megapixel,
Có thể giao tiếp theo chu kỳ (tối đa 1408 byte). Có thể giao tiếp dữ liệu ghi. 27,0 ms: chế độ 1 megapixel) 27,0 ms: chế độ 1 megapixel)
Phù hợp với kiểm tra sự tương thích Class A. Tần số truyền điểm ảnh 40 MHz
Chuột máy tính Có thể điều khiển nhiều menu thông qua chuột chuyên dụng tùy chọn (OP-87506: được bao gồm trong bộ điều khiển) Hệ thống truyền Truyền nối tiếp kỹ thuật số
Chuyển đổi giữa Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung giản thể, Tiếng Trung phồn thể, Có thể cài đặt từ 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số như sau:
Ngôn ngữ Cửa sập điện tử
Tiếng Hàn, Tiếng Thái, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Ý, và Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) 1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Bằng cách kết nối khối mở rộng chiếu sáng tùy chọn CA-DC21E, có thể chọn chiếu sáng và cường độ để chiếu sáng bằng đèn LED (12 V, 24 V).
Điều khiển chiếu sáng Giá lắp ống kính C Mount Lắp đặt đặc biệt (phích cắm M15,5 P0,5)
2ch/khối, có thể kết nối lên đến 4 khối (chỉ có thể kết nối 1 khối khi sử dụng khối mở rộng chiếu sáng tùy chọn CA-DC10E)
Nhiệt độ môi trường vận hành Đầu: 0 đến +40°C, khối rơ le: 0 đến +40°C
Điện áp 24 VDC ±10% Khả năng chống xung quanh 0 đến +40°C
[tuy nhiên, đạt tối đa 35°C khi chụp từng phần từ 50 đường trở lên]
2,8 A (2 camera)/ 3,1 A (4 camera) 2,5 A (2 camera)/ 2,8 A (4 camera) 1,9 A (2 camera) Bao gồm dòng điện khởi động 1 A chịu với môi
Định mức trường Độ ẩm môi trường vận hành xung
Bao gồm dòng điện khởi động 1 A khi khởi động Bao gồm dòng điện khởi động 1 A khi khởi động khi khởi động 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
Dòng điện tiêu thụ quanh
Khi bộ lặp được kết nối, dòng điện khởi động được Khi bộ lặp được kết nối, dòng điện khởi động được Khi bộ lặp được kết nối, dòng điện khởi động được
tăng lên đến 0,3 A cho mỗi 2 camera tăng lên đến 0,3 A cho mỗi 2 camera tăng lên đến 0,3 A cho mỗi 2 camera Khối lượng Xấp xỉ 110 g (không bao gồm ống kính) Đầu: Xấp xỉ 210 g (bao gồm cáp và ống kính), khối rơ le: xấp xỉ 70 g
Khả năng Khi kết nối 2 camera: 0 đến +50°C *9 Không thể sử dụng cáp camera CA-CN17/L/R (17 m) và cáp bộ lặp CA-CN17LX/RX (17 m).
chống chịu Nhiệt độ môi trường vận hành xung quanh (khi kết nối camera từ 1 megapixel trở lên: 0 đến +45°C) 0 đến +50°C
*10 Khi ở chế độ 1 megapixel, vùng xử lý là 980.000 pixel (1024 x 960).
với môi Khi kết nối 4 camera: 0 đến +45°C
trường Độ ẩm môi trường vận hành xung quanh 35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
Camera (CV-035C/CV-035M/CV-S035C/CV-S035M)
Khối lượng Xấp xỉ 1250 g
Mẫu Khối camera (CV-035C/CV-035M) Khối camera (CV-S035C/CV-S035M) *11
*1 C
 ác chữ cái theo sau các số trong mẫu, chẳng hạn như F/A/M, là để mô tả sự khác biệt trong phần mềm. Để biết thêm chi tiết, vui lòng xem sổ tay hướng dẫn người sử dụng Sê-ri CV-X100. Yếu tố nhận ảnh CCD 1/3-inch màu, đọc tốc độ cao 2x sử dụng điểm ảnh vuông, Yếu tố nhận ảnh CCD 1/3-inch màu, đọc tốc độ cao 2x sử dụng điểm ảnh vuông,
*2 Loại A có đuôi kết thúc bằng P là PNP cực thu để hở. 350.000 pixel (CV-035C) 350.000 pixel (CV-S035C)
*3 Mẫu được trang bị cổng Ethernet trên khối CPU giúp hỗ trợ kết nối trực tiếp với cổng Ethernet. Yếu tố ảnh Yếu tố nhận ảnh CCD 1/3-inch đơn sắc, đọc tốc độ cao 2x sử dụng điểm ảnh Yếu tố nhận ảnh CCD 1/3-inch đơn sắc, đọc tốc độ cao 2x sử dụng điểm ảnh
*4 Chỉ hỗ trợ cổng RS-232C. vuông, 350.000 pixel (CV-035M) vuông, 350.000 pixel (CV-S035M)
Kích thước cell khối: 7,4 X 7,4 µm Kích thước cell khối: 7,4 X 7,4 µm
Số lượng điểm ảnh thực tế 320.000 pixel 656 (H) X 492 (V) *12
Tăng dần (16,0 ms) Tăng dần (16,0 ms)
Hệ thống quét
Giao thoa: Chỉ CV-035M (8,8 ms) Giao thoa: Chỉ CV-S035M (8,8 ms)
Tần số truyền điểm ảnh 24,5 MHz
Hệ thống truyền Truyền nối tiếp kỹ thuật số
Có thể cài đặt từ 0,05 đến 9000 msec bằng cách xác định các ngõ vào bằng số như sau:
Cửa sập điện tử
1/15, 1/30, 1/60, 1/120, 1/240, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000, 1/20000
Giá lắp ống kính C Mount Lắp đặt đặc biệt (phích cắm M10,5, P0,5)
Nhiệt độ môi trường vận hành
Khả năng chống xung quanh 0 đến +50°C Đầu: 0 đến 50°C, khối rơ le: 0 đến 40°C
chịu với môi
trường Độ ẩm môi trường vận hành xung
35 đến 85% RH (không ngưng tụ)
quanh
Khối lượng Xấp xỉ 100 g (không bao gồm ống kính) Đầu: Xấp xỉ 160 g (bao gồm cáp và ống kính), khối rơ le: xấp xỉ 70 g

*11 Không thể sử dụng cáp camera CA-CN17/L/R (17 m) và cáp bộ lặp CA-CN17LX/RX (17 m).
*12 Khi ở chế độ 310.000 megapixel, vùng xử lý là 310.000 pixel (640 x 480). Khi ở chế độ 240.000 megapixel, vùng xử lý là 240.000 pixel (512 x 480).

Tải xuống DỮ LIỆU CAD:


694 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 Tải xuống DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.sg/CADG HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 www.keyence.com.sg/CADG www.keyence.com.sg 695
696 CV-X100 Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động Hệ thống thị giác máy cài đặt dễ dàng, hướng dẫn tự động CV-X100 697
Kích thước Đơn vị: mm Đế đỡ chuột máy tính OP-87601 Camera CV-S035CH/CV-S035MH
Sợi quang
Khi gắn đế đỡ lắp đặt vào
46,8 46,8
Bộ điều khiển CV-X170x/CV-X150x/CV-X100x Có trang bị khối mở rộng camera
HỆ THỐNG QUAN SÁT

12
35
12
35 Quang điện
(Chỉ CV-X170x/CV-X150x) 12,5 17,5
11,25
92,4 132,5 115,5 132,5 71,0 Khoảng cách chụp CCD Trong 6,25 5 5,5 Tiệm cận
BẰNG HÌNH ẢNH

23,5 23,5 9,5 không khí 4,0 mm 29,1


1,6 180,0 8,0 2-M3
Lắp đặt đặc biệt 54
Độ sâu: Tối đa 4 An toàn/Cảm
(M10,5 P0,5)
DIN DIN ø12,6 biến Khu vực
ø6,0
12,5
Chiều dài cáp: 2 m 22,1 (46)
153,0 35,9 153,0 35,9 Áp suất
3,0
160,0 166,0
174,0
Đa chức năng
83,3
65,3
83,3
65,3 Ống kính CA-LSx
g
B Độ chính xác
58,0
6,0 (88,0) 117,0 6,0 (88,0) 117,0 C CA-LS4 CA-LS6 CA-LS16 CA-LS30 cao
17,0 17,0 * Kích thước (2/1)
80,0 4xM4 80,0 10 A 16,7 21,3 20,4 27
Độ sâu: 6 4xM4 ø12 Điều khiển logic khả lập trình

)
7,2

(R
Lắp đặt đặc biệt B 11,5 15,9 10,2 13,2
Độ sâu: 6 3,5 48,0 7,6 13,0 76,0
13,0
4 x Lỗ rãnh* 3,2 M10,5 P=0,5 PLC/Bảng điều khiển chạm
(Lỗ lắp đặt) C 8,5 12,9 7,2 10,2
4,2 đinh vít lõm
70,0 Khử tĩnh điện
70,0
Camera CV-S200CH/CV-S200MH Camera CV-035C/CV-035M Khi gắn Hệ thống quan
đế đỡ lắp đặt vào sát bằng hình ảnh
80,0 16,5 Khi gắn đế đỡ lắp đặt vào 30
48,3
33
20
7,5 8-M3
80,0 16,5 42,7 42,7 9 Máy khắc bằng
17 30,7 17 30,7 30 ø28
29,7
40 laser
ø6,1
17,5 22,5
Chuột máy tính OP-87506 Khi lắp khối mở rộng chiếu sáng 9
1810,8
10 Mã vạch
Khoảng cách chụp CCD Trong 5 7,5 14 13,5 1/4-20UNC
CV-X100x+CA-DC21E không khí 6,0 mm 25,3
2-M3
3-M2,5 2-M4 2-M3
Lắp đặt đặc biệt 54 Độ sâu: Tối đa 4 42
(24,2) 32,1
124,5 (M15,5 P0,5) 24 18
Kính hiển vi
132,5 ø12,6 11,5
57,9 ø7,0 11,6 13,5
Chiều dài cáp: 2 m 21,2 (47) 21,5 13,2
23,3
29,5 (85)
DIN 33,4
31,2 ø12,4 ø3,3
39,2
Ống kính CA-LHSx
35,9 153,0
HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH A HỆ THỐNG QUAN SÁT BẰNG HÌNH ẢNH
B
XG-8000/7000 1860,0 ±85 113,7
C XG-8000/7000
CA-LHS8 CA-LHS16 CA-LHS25 CA-LHS50
CV-X100 83,3 12,5 CV-X100
65,3 ø17 A 40,4 23,9 24,9 40,4 Khối điều khiển camera CV-S200CU/
CV-5000 9,5 CV-5000
6,0
Lắp đặt đặc biệt B 28,6 17,9 18,6 27,1 CV-S200MU/CV-S035CU/CV-S035MU
M10,5 P=0,5 C 19,6 8,9 9,6 18,1
CẢM BIẾN THỊ GIÁC 80,0 đinh vít lõm 112,6 CẢM BIẾN THỊ GIÁC
16,5 105
IV 75,7 98 3,5 IV
19 26
CHIẾU SÁNG 27,2 Camera CV-H500C/CV-H500M/CV-H200C/CV-H200M/CV-200C/CV-200M/ 3,5 Lỗ thông 2-ø3,6 CHIẾU SÁNG
CA-D/CV-R CV-H100C/CV-H100M/CV-H035C/CV-H035M 6 11 CA-D/CV-R
6 21
60 33 20
70,0 30 7,5 8-M3 11,5
ỐNG KÍNH 9 ỐNG KÍNH
29,7 40 Khi gắn cáp vào
CA-LH/CA-LM/CV-L 30 ø28 18 Cạnh bên bộ điều khiển Cạnh bên camera CA-LH/CA-LM/CV-L
ø6,1 33 (202)
10,8 10 29,7
MÀN HÌNH 17,0 80,0 1/4-20UNC MÀN HÌNH
13,5 2-M4 2-M3 Lỗ thông 2-ø3,6
CA-M/CA-S 3-M2,5 ø6,1 CA-M/CA-S
42 (76) (86)
CV-X170x+CV-E500+CA-DC21E (4 khối) Màn hình XGA CA-MP120 23
18
11,5
295,9 247,4 (Màn hình) 13,2
272,8 13,5 23,3 (85)
44,5 (Khi sử dụng camera tốc độ cao, 29,5 11,5
227,7 kích thước cáp sẽ khác nhau) 33,4
182,6
137,5
92,4
Cáp camera Cáp camera đầu nối hình chữ L
CA-CN1 (1 m)/CA-CN3(3 m)/CA-CN5 (5 m)/ CA-CN3L (3 m)/CA-CN5L (5 m)/
6,5 CA-CN10 (10 m)/CA-CN17 (17 m) CA-CN10L (10 m)/CA-CN17L (17 m)
186,0
255,0
(Màn hình) Cáp camera độ linh hoạt cao Cáp đầu nối hình chữ L dành cho camera tốc độ cao
153,0 CA-CN3R (3 m)/CA-CN5R (5 m)/ CA-CH3L (3 m)/CA-CH5L (5 m)/
CA-CN10R (10 m)/CA-CN17R (17 m) CA-CH10L (10 m)
Cáp camera tốc độ cao øD
CA-CH3 (3 m)/CA-CH5 (5 m)/
G
CA-CH10 (10 m) C
6,0
15,0
Cáp độ linh hoạt cao dành cho camera tốc độ cao øA F
360,0
28,0 CA-CH3R (3 m)/CA-CH5R (5 m)/ B E
Chiều dài cáp (3 m, 5 m, 10 m, 17 m)
75,0 CA-CH10R (10 m)
6,0 49,5
D
øC E A B C D E F G
55,5 B
Cáp camera đầu nối hình chữ L
14 38 30 6,1 42 33 29,7
80,0 74,0 80,0 øA F CA-CNxL
Cáp đầu nối hình chữ L dành cho
14 38 30 7,2 41 31 31,4
Chiều dài cáp: (1 m, 3 m, 5 m, 10 m, 17 m) camera tốc độ cao CA-CHxL
17,0 75,0
16,5
35,0
45,1 45,1 45,1 31,1 70,0 A B C D E F
240,0
CA-CNx 12,5 43 6,1 42 33 29,7
CA-CNxR 14,0 54 6,6 42 33 29,7
CA-CHx 12,5 43 7,2 41 31 31,4
CA-CHxR 14,0 54 7,6 41 31 31,4

Vui lòng tham khảo "Catalo thiết bị ngoại vi hệ thống quan sát bằng hình ảnh" liên
quan đến sơ đồ kích thước bất kỳ dành cho thiết bị thêm vào nhưng không được
bao gồm ở đây.
342,0

Tải xuống DỮ LIỆU CAD:


696 HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 Tải xuống DỮ LIỆU CAD: www.keyence.com.sg/CADG HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT: Tr.820 www.keyence.com.sg/CADG www.keyence.com.sg 697

You might also like