You are on page 1of 20

Elektromotoren und

Gerätebau Barleben GmbH

Rơ le bảo vệ MBA
(Nguyên lý rơ le hơi)
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

Nội Dung

Số Mục Tiêu đề Trang

Lịch sử hãng sản xuất 3

Lời nói đầu 3

1. Đặc trưng thiết kế của rơ le hơi 4

2. Chức năng của rơ le hơi 6

3. Kiểm tra 7

4. Danh sách các loại rơ le 8

4.1. Rơ le hơi phao đơn với kết nối đường ren 8

4.2. Rơ le hơi phao đơn với kết nối mặt bích 8

4.3. Rơ le hơi phao đôi với kết nối đường ren 9

4.4. Rơ le hơi phao đôi với kết nối mặt bích (tròn) 10

4.5. Rơ le hơi phao đôi với kết nối mặt bích (vuông) 12

4.6. Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Pháp 13

4.7. Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Anh 14

5. Thông số kỹ thuật 15

6. Mẫu đặc biệt 16

6.1. Thuyết minh cho identif. No. 32 16

7. Dữ kiện để đặt hàng 17

8. Thiết bị bổ sung khác 18

2
Lịch sử hãng sản xuất Lời nói đầu

Kể từ khi thành lập công ty đã trải qua 1 lịch sử Rơ le hơi được phát triển từ năm 1921 bởi Max
quan trọng với quyền sở hữu, Sự sáp nhập và Buchholz, Oberrat Ở công ty cung cấp điện- PLC tại
kết nối đã thay đổi tên công ty. Kassel
Kể từ thời điểm đó nó đã trở thành thiết bị bảo về và
giám sát quan trọng cho máy biến áp và cuộn điện kháng
làm mát bằng chất lỏng
Nó được thiết kế trong chu trình làm mát của thiết bị để
1863 Foundation of the company bảo vệ và đáp ứng trong trường hợp sự cố như tích lũy
as sugar factory khí, dòng chảy tăng cao của chất lỏng cách điện.

1943 Establishment of SIEMENS


Magdeburg

1948 VEB1 Elektromotorenwerk


Công ty đã có hơn 50 năm kinh nghiệm sản xuất Rơ le
Barleben; VEM
(Công ty nhà nước) hơi và bảo vệ khác cho các thiết bị làm mát bằng chất
lỏng. Xếp trong các nhà máy sản xuất nổi bật nhất về
1951 VEB1 Starkstromanlagenbau thiết bị này.
Magdeburg Rút ra được những kinh nhiệm và có bí quyết sâu sắc là
(Công ty nhà nước) nền tảng vững chắc tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
Việc tham khảo các nhà sản xuất máy biến áp uy tín và
1951 Bắt đầu sản xuất người sử dụng, hơn hết là bằng chứng về chất lượng
Rơ le hơi tại địa điểm phẩm.
Barleben Công ty được chứng chỉ ISO 9001/2000.
1970 VEB1 Elektrotechnik und
Gerätebau Magdeburg; Nhân viên với đội ngũ kỹ sư chất lượng cao và công
EGEM nhân giàu kinh nghiệm làm ra những sản phẩm tốt nhất
(state-owned firm) với độ chính xác cao.
Gia công cơ khí của vỏ được thực hiện trên modern máy
1980 VEB1 Kombinat điều khiển công cụ CNC. Bước kiểm tra cuối cùng, Tại
Elektromaschinenbau Dresden đây tất cả các chức năng của rơ le hơi được kiểm tra, nó
VEB1 Elektromotorenwerk được thực hiện trên tất cả các thiết bị với công cụ kiểm
Barleben; VEM; ELMO tra tốt nhất.
(Công ty nhà nước) Mỗi thiết bị được cung cấp đều có giấychứng nhận kiểm
tra.
1990 VEM Antriebstechnik AG
Sự đa dạng của các loại rơ le hơi được thiết kế theo các
Dresden
Elektromotorenwerk Barleben định mức và tiêu chuẩn cho từng khách hàng đặc biệt.
GmbH; VEM; ELMO Rơ le hơi EMB được làm phù hợp với EN 50216.
(Công ty cổ phần hữu hạn)
Các loại rơ le được sử dụng phụ thuộc vào thông số định
1993 Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH; mức (danh định) và các tính năng được đặt cho các thiết
bị bảo vệ. Dải làm việc của sản phẩm được thiết kế tối
EMB
(Công ty tư nhân) ưu cho các yêu cầu thực tế.

Rơ le hơi có thể sử dụng cho các thiết bị ngoài trời hoặc


trong nhà.

1
VEB = Công ty thuộc sở hữ nhà nước
1
VEB = nationally owned firm

3
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
1. Đặc trưng thiết kế

Vỏ
(Hình 1A & 1B)
Vỏ để chống chịu với thời tiết, được
đúc bởi hợp kim nhẹ và có sơn phu
ngoài. Nó được cung cấp với đường
ren hoặc mặt bích (1). Sự khác nhau
1 chút của vỏ được minh họa ở dưới.
Ngoài ra vỏ có thể làm theo yêu cầu.
Vỏ có kính thăm (2) để kiểm tra các
chức năng của hệ thống tiếp điểm.
Kính thăm với tỷ lệ phân chia cho
phép đọc khối khí thu được. 2
Rơ le có thể được trang bị với nắp
(3, có thể đóng lại) phía trước kính 3
thăm. 1

Hình 1A : Vỏ với
kết nối mặt bích
Hình 1B : Vỏ với
kết nối đường ren

Nắp (Hình 2)
8

7
Vỏ để chống chịu với thời tiết, được đúc
5
bởi hợp kim nhẹ và sơn phủ ngoài. Hộp
đấu dây (1), van kiểm tra (2) và khóa
kiểm tra, Bao phủ bởi 1 đai ốc có mũ (3)
9 1 biển cho hoạt động khóa kiểm tra (4)
9
được đặt ở phía trên vỏ. Hộp đấu nối
6 được nối đất (5) và đầu nối dây (6). Nắp
nhôm (7) để bảo vệ hộp đấu nối. Nếu mở
1 nắp ra các thiết đặt kết nối (8) có thể
nhìn thấy.
Cáp có thể được đưa vào theo 1 hoặc 2
miếng đệm cáp(9).

3
2
4

Figure 2 : cover with dismantled cap

4
Bộ chuyển mạch (Hình 3A & 3B)

Bộ chuyển mạch bao gồm các thành phần chính sau đây:
Hệ thống chuyển mạch
Giá đỡ, khung
Thiết bị kiểm tra cơ khí

Trong khi rơ le khí phao đơn chỉ có 1 hệ thống chuyển mạch, rơ le khí phao đôi có 1 ở trên & 1 hệ thống
chuyển mạch thấp hơn.
Nam châm vĩnh cửu và phao kết nối thành 1 khối thể vững chắc phù hợp với khung cùng với thiết bị kiểm
tra cơ khí & ống kết nối nam châm.

Bộ chuyển mạch của rơ le


khí phao đơn:

Phao (1)
Nam châm vĩnh cửu (2)
Một hoặc hai ống kêt nối nam châm
(3)
Khung (4)
Thiết bị kiểm tra cơ khí (5)
1 Bộ giảm chấn (6)
5
Bộ giảm chấn được giữ bằng nam châm vĩnh cửu.
2
6 3

4
Hình 3A : Bộ chuyển mạch rơ le khí
Phao đơn

Bộ chuyển mạch của rơ le


khí phao đôi:

Phao trên (1)


Phao dưới (1a)
Nam châm vĩnh cửu cho phao trên
(2)
Nam châm vĩnh cửu cho phao
dưới(2a)
Một hoặc hai ống kết nối nam châm
1
cho hệ thống chuyển mạch trên (3)
Một hoặc hai ống kết nối nam châm 5
2
cho hệ thống chuyển mạch dưới (3a)
Khung (4)
Thiết bị kiểm tra cơ khí (5) 3
Bộ giảm chấn (6)
6 3a

Bộ giảm chấn được giữ bằng nam châm vĩnh cửu 4 1a


và hoạt động trên bộ chuyển mạch dưới.
2a

Hình 3B : Bộ chuyển mạch rơ le khí


phao đôi

5
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

2. Chức năng

Trong phần tiếp hoạt động của 1 rơ le khí được giải thích bằng cách sử dụng ví dụ rơ le khí phao đôi.

Rơ le được đặt giữa ống nối bể dầu máy biến áp và bình dầu phụ. Trong chế độ làm việc bình
thường nó được đổ đầy hoàn toàn bởi chất lỏng cách điện. Do lực đẩy làm phao luôn ở vị trí trên.
Nếu 1 lỗi xảy ra bên trong máy biến áp, Rơle khí sẽ đáp ứng như sau:

Tích tụ khí (Hình 4)

Lỗi: Khí tự do có sẵn trong chất lỏng cách điện.


Đáp ứng: Khí trong chất lỏng di chuyển lên, Gas
tích tụ trong rơ le hơi và chiếm mức của chất
lỏng cách điện. Sự di chuyển các phao khởi
động 1 tiếp điểm contact(ống kết nối nam Oil
châm).
Một tín hiệu cảnh báo nhảy.
Phao ở dưới không bị ảnh hưởng từ một số
lượng khí chạy qua đường ống đến bình dầu
phụ.
Hình 4: Tích tụ khí

Tổn thất chất lỏng cách điện (Hình 5)

Lỗi: Tổn thất chất lỏng cách điện do dò rỉ


Đáp ứng: Mức chất lỏng sụt làm phao dầu di
chuyển xuống dưới. Một tín hiệu cảnh báo
nhảy. Nếu chất lỏng tiếp tục mất bình dầu phụ,
đường ống, cũng như chất lỏng trong rơ le sẽ
Air
trống rỗng.
Cũng như mức chất lỏng bị mất, phao thấp sẽ
di chuyển xuống dưới. Phao di chuyển làm khởi Oil
động 1 tiếp điểm contact đi cắt máy biến áp.

Hình 5: Tổn thất chất lỏng cách điện


Lưu lượng chất lỏng cách điện (Hình 6)
Lỗi: Một sự cố phát sinh tạo ra một sóng áp lực
di chuyển theo hướng bình dầu phụ.
Đáp ứng: Lưu lượng chất lỏng chảy đạt đến
phạm vi hoạt động bộ giảm chấn đặt trong dòng
chất lỏng. Nếu tốc độ dòng chảy vượt quá
ngưỡng của giảm chấn, sự chuyển động trong
dòng chảy có hướng. Do đó sẽ di chuyển khởi Oil

động tiếp điểm contact đi cắt máy biến áp.

Hình 6: Lưu lượng chất lỏng cách điện

Hệ thống chuyển mạch trên và dưới làm thành 1 khối chức năng trong rơ le hơi phao đơn. Trong
trường hợp lỗi, Rơ le hơi phao đơn thường cách ly ngay lập tức máy biến áp khỏi hệ thống.

6
3. Kiểm tra
Mỗi rơ le hơi có 1 thông số làm việc được đề cập trong biên bản thử nghiệm. Ngoài ra kiểm tra còn
được thực hiện với mỗi rơ le hơi

- Kiểm tra độ bền điện môi


(Vỏ chống lại AC 2000 V )
- Kiểm tra độ dò
(25 phút với dầu máy biến áp giữ ở 80o C & 0.25 MPa)
- Kiểm tra chức năng
(Cài đặt giảm chấn, hệ thống chuyển mạch)

Là tài liệu trong giấy chứng nhận kiểm tra.

Rơ le hơi được phân phối vận chuyển trong bìa các tông. Trong
đai ốc có mũ của chìa khóa kiểm tra có 1 khóa tạm thời cho hệ
thống chuyển mạch. Khóa tạm thời có thể bỏ trước khi đưa thiết
bị vào hoạt động.

Với mỗi thiết bị chúng tôi phân phối

- Hướng dẫn sử dụng


- Biên bản thử nghiệm

Trong ngôn ngữ đề nghị. DIN EN ISO 9001:2000 Giấy chứng nhận

Dây chuyền kiểm tra Hoạt động và kiểm tra độ rò

7
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

4. Danh sách các loại rơ le


4.1. Rơ le hơi phao đơn Kết nối đường ren

Type code no. Mode of DN Flange Device weight Suited for


Works-design. connection of pipe dimensions dimensions (kg) transformer
DIN-design. (mm) (mm) (mm) ratings of
d1 d2 d3 d4 d5 f l h1 h2

01 Connection
(AG 25) thread 25 - - - - 16 185 170 62 3.1 < 1600 KVA

(CG 25) G 11/2 “

4.1.1. Loại 01
17 0

250
300
350

3
cm

f
d1
l
G 11/ 2"

4.2. Rơ le hơi phao đơn Kết nối mặt bích

Type code no. Mode of DN Flange Device weight Suited for


Works-design. connection of pipe dimensions dimensions (kg) transformer
DIN-design. (mm) (mm) (mm) ratings of
d1 d2 d3 d4 d5 f l h1 h2

02
Flange
(AF 25/6) 4-holes 25 100 75 60 12 12 185 195 62 3.6 <1600 KVA

(-)
03
Flange
(AF 25/10) 4-holes 25 115 85 68 14 16 200 205 62 4.0 < 1600 KVA

(-)
25
Flange
(AF 25) 4-holes 25 100 75 -- 12 10 160 195 62 3.3 < 1600 KVA

(-)

4.2.1. Loại 02, 03, 25


1 70

250
300
350

cm3

f d1
l d4
d3
d2

8
4.3. Rơ le hơi phao đôi Kết nối đường ren

Type code no. Mode of DN Flange Device weight Suited for


Works-design. connection of pipe dimensions dimensions (kg) transformer
DIN-design. (mm) (mm) (mm) ratings of
d1 d2 d3 d4 d5 f l h1 h2

Connection
04 thread
(BG 25) 25 - - - - 16 185 235 90 4.2 < 5000 KVA

(DG 25) 1
G 1 /2 “

Connection
21 thread
(BG 25 S) 25 - - - - 16 185 235 90 3.6 < 5000 KVA

(-) 1
G 1 /2 “

4.3.1. Loại 04
170

250
300
350

cm 3

l d1

G11 /2"

4.3.2. Loại 21
1 50

250
300
350

3
cm

d1
l

9
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

4.4. Rơ le hơi phao đôi Kết nối mặt bích (tròn)

Type code no. Mode of DN Flange Device weight Suited for


Works-design. connection of pipe dimensions dimensions (kg) transformer
DIN-design. (mm) (mm) (mm) ratings of
d1 d2 d3 d4 d5 f l h1 h2

05
Flange
(BF 25/6) 4-holes 25 100 75 60 12 12 185 235 90 4.4 < 5000 KVA

(-)

06
(BF 25/10) Flange
(DR 25) 4-holes 25 115 85 68 14 18 200 235 90 4.8 <5000 KVA

23
Flange
(BF25/10S) 4-holes 25 115 85 68 14 18 200 235 90 4.4 < 5000 KVA

(-)

07
Flange > 5000 KVA
(BF 50/6) 4-holes 50 140 110 90 14 12 185 235 80 4.6
< 10000 KVA
(-)

08
Flange > 5000 KVA
(BF 50/10) 4-holes 50 165 125 102 18 16 195 250 80 5.9
< 10000 KVA
(DR 50)

09
Flange
(BF 80/10) 4-holes 80 200 160 138 18 15 195 265 80 6.2 > 10000 KVA

(-)

09-26.
Flange 18
(BF80/10/8) 8-holes 80 200 160 138
M16
15 195 265 80 6.2 > 10000 KVA

(DR 80)

24
Flange
(BF 80/6) 4-holes 80 190 150 130 18 15 195 260 80 6.0 > 10000 KVA

(-)

10
4.4.1. Loại 05, 06, 07, 08, 09, 24
1 70

250
300
350

cm 3

f d1
l
d4
d3
d2

4.4.2. Loại 23
1 50

250
300
350

cm3

f d1
l d4
d3
d2

4.4.3. Loại 09-26.


17 0

250
300
350 M16

cm3

f
l d1
d4
d3
d2

11
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

4.5. Rơ le hơi phao đôi Kết nối mặt bích (vuông)

Type code no. Mode of DN Flange Device weight Suited for


Works-design. connection of pipe dimensions dimensions (kg) transformer
DIN-design. (mm) (mm) (mm) ratings of
d1 d2 d3 d4 d5 f l h1 h2

10 Flange
(BF 80/Q) square
4-holes
80 125 132 - 18 20 200 235 80 5.0 > 10000 KVA

(DQ 80)

4.5.1. Loại 10
1 70

250
300
350

cm3

f
d1
l

12
4.6. Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Pháp

Type code no. Mode of DN Flange Device weight Suited for


Works-design. connection of pipe dimensions dimensions (kg) transformer
(mm) (mm) (mm) ratings of
d1 d2 d3 d5 f l h1 h2

41 Flange
(NF 25) 4-holes 25 115 85 14 8 240 235 90 4.2 < 5000 KVA

42 Flange >5000 KVA


(NF 50) 4-holes 50 165 125 18 11 240 250 80 5.1
< 10000 KVA

43 Flange
(NF 80) 4-holes 80 200 160 18 11 240 265 80 5.5 > 10000 KVA

4.6.1. Loại 41, 42, 43

1 50

250
300
350

cm 3

f
d1
240
d3
d2

13
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

4.7. Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Anh

Type code no. Mode of DN Flange dimensions Device dimensions weight Suited for
Works-design. connection of pipe (mm) (mm) (kg) transformer
(inch) (inch)
(mm) ratings of
d2 d3 d5 f b l h1 h2 h3
(inch)
d1

Flange
51 - 72 M10 170 127 235 90 80
(BS 25)
square 25 - 2.83 M10
-
6.69 5 9.25 3.54 3.15
3.7 < 5000 KVA
4-holes

52 Flange 140 110 12 12 170 185 235 80 80 > 5000 KVA


(BS 50) 6-holes 50 5.51 4.33 0.47 0.47 6.69 7.28 9.25 3.15 3.15
4.8
< 10000 KVA

53 Flange 160 130 12 13 170 185 240 80 80


(BS 80) 6-holes 80 6.30 5.12 0.47 0.51 6.69 7.28 9.45 3.15 3.15
5.0 > 10000 KVA

4.7.1. Loại 51

250
300
350

cm3

d1
l d3

4.7.2. Loại 52, 53


b

250
300
350

cm 3

f
d1
l
d3
d2

14
5. Thông số kỹ thuật

Table 1

Parameter Data Notes

Nominal voltage AC 230 V 12 V to 250 V


DC 230 V 12 V to 250 V
Nominal current AC 2 A 0.05 A to 2 A
DC 2 A 0.05 A to 2 A
Contact voltage capacity AC 1000 V --
Insulation voltage capacity AC 2000 V Contact against casing
Temperature range:
- ambient temperature -45oC to +55o C Others on request
-49o F to +131o F
- working range
* temperature of the insulation liquid -25oC to +115oC
-13o F to +239o F

* viscosity of the insulation liquid 1 mm2/s to 1100 mm2/s


Shock resistance class 4M6

- Earthquake / Vibration 2g (peak value) frequency --


range 2Hz to 200 Hz

- Impact 25g / shock duration 11 ms --


Resistance to pressure 0.25 MPa --
Resistance to vacuum < 2.5 kPa --
Insensitivity to 25 mT --
magnetic fields
Switching system:
- Switching contact magnet contact tube --
- damper hold by magnets --
- Response time of damper < 0.1 s --

Response of switching system in


case of:
- Gas accumulation 200 cm3 to 300 cm3 --

- Flow of insulation liquid 0.65 m/s + 15 %


1.00 m/s + 15%
1.50 m/s + 15 % Others on request
2.00 m/s + 15%
2.50 m/s + 15%
3.00 m/s + 15%
Cable gland M 20x1.5 On request
M 25x1.5 or Pg 16

Nominal installation position 1o ascending towards 0o to 5o


expansion vessel
Degree of protection IP 54 Others on request

15
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

6. Mẫu đặc biệt


Mẫu đặc biệt có sẵn để sử dụng trong điều kiện mà các rơle khí thiết kế tiêu chuẩn không đủ .
Các mẫu được đưa ra trong bảng 2 .
Bảng 2

Explanation Identif. no.

Silicone oil is used as insulation liquid 20


Midel oil is used as insulation liquid 21

Climatic version (suited for tropical or frigidal open-air climates) 22


Climatic version (suited for extrem frigidal open-air climates below –45 °C) 34

Special design approved by RWE, Germany 24


Special design approved by VKR, Germany 30

Upper switching system equipped with two magnet contact tubes 35


Lower switching system equipped with two magnet contact tubes 25
Upper and lower switching system each equipped with two magnet contact 33
tubes

Testing of the switching systems by means of air and test key 32


Damper hold in response position 23
With oil drain plug 28

Customer requests on the basis of conditions agreed with the manufacturer 29

NM series – Buchholz relay with analog measurement of the gas volume 60

6.1. thuyết minh cho Identif. no. 32

1 2 1 – van kiểm tra


3
2 – Kết nối cho
Kiểm tra
hơi

3 – Khóa kiểm tra cho


Kiểm tra
cơ khí

Figure 7: cover

16
7. Dữ kiện để đặt hàng
For placing orders, please, use the following key:

Single-float Buchholz relays Double-float Buchholz relays

XX - XX ... XX .- X 0 X XX - XX ... XX .- X X X
Type code no. Type code no.
(see para. 4) (see para. 4)

Special design Special design


(see table 2) (see table 2)
(There are several (There are several
identif. no. possible, identif. no. possible,
always separated by always separated by
a dot.) a dot.)

Damper setting Damper setting

1= 0.65 m/s 1= 0.65 m/s


2 = 1.00 m/s 2 = 1.00 m/s
3 = 1.50 m/s 3 = 1.50 m/s
4 = 2.00 m/s
5 = 2.50 m/s
6 = 3.00 m/s

0 = not occupied Contact setting of


upper switching
system
1 = one NO-contact
2 = one NC-contact
3 = one change-over
contact
4 = two NO-contacts
5 = one NO- and one
NC-contact

Contact setting of Contact setting of


lower switching system lower switching system

1 = one NO-contact 1 = one NO-contact


2 = one NC-contact 2 = one NC-contact
3 = two NO-contacts 3 = two NO-contacts
4 = two NC-contacts 4 = two NC-contacts
5 = one NO- and one 5 = one NO- and one
NC-contact NC-contact
6 = one change-over 6 =one change-over
contact contact
7 = two change-over
contacts

Important remark: NO = normally-open


NC = normally-closed

Ordering example:

Buchholz relay 09-22.25.26.28.-313 Explanation: 09 = Designation of a double-float Buchholz relay type 09


22 = climatic version
25 = lower switching system equipped with 2 magnet contact tubes
26 = Eight-hole-flange
28 = Oil drain plug
3 = Damper setting of 1.50 m/s
1 = contact setting of upper switching system – 1 NO-contact
3 = contact setting of lower switching system – 2 NO-contacts

17
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

8. Thiết bị bổ sung khác


có thể cung cấp nhiều sản phẩm hơn để bảo vệ và giám
Elektromotoren und Gerätebau Barleben GmbH
sát chất lỏng cách điện máy biến áp
Xin vui lòng, yêu cầu danh mục sản phẩm riêng biệt của chúng tôi.

designation description

Gas sampling device


The device is mounted at the transformer and connected to the Buchholz relay by
means of a pipe. It allows to sample the relay gas at normal operating level.
ZG 1.2. A manual and an automatic version are available.
The devices can be delivered with a lockable box.

Gas testing device


The device serves to analyse the relay gas by means of two test fluids. It can be
ZG 3.1. mounted directly on the Buchholz relay as well as on the Gas sampling device
ZG 1.2.

Reflux lock
ZG 4.1. The device prevents that the insulation liquid gets into the Gas testing device.

Test pump
The device serves to check the upper switching system by means of air.
ZG 5.1. - manual-actuated
ZG 5.2. - foot-actuated

Oil sampling device


The device is connected to the Buchholz relay by means of a pipe and serves to
ZG 6.1. take oil samples (can be used for Buchholz relays with oil drain plug).

Buchholz gas sampler


The Buchholz gas sampler can be connected to the Buchholz relay or to the Gas
BGS sampling device. It serves to sample and to transport safe the gas.

Buchholz gas tester


BGT The Buchholz gas tester serves to analyze the Buchholz gas regarding the
hydrogen concentration.

ÜRF 25/10 Monitoring relay for tap changer

Oil flow indicator


SG 25 - with thread connection
SF 25/10 - with flange connection

18
Chú thích:

19
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH

Bahnhofstraße 27/28
39179 Barleben / Germany

Phone : +49 39203 790


Telefax : +49 39203 5330
Telefax : +49 39203 5450

e-mail: info@emb-online.de
Internet: http://www.emb-online.de

Edition: Catalogue Buchholz relays 01 / 04 English

Do cải tiến kỹ thuật các sản phẩm của chúng tôi, các thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi
mà không báo trước

20

You might also like