Professional Documents
Culture Documents
Ban Dich Role Hoi 8209
Ban Dich Role Hoi 8209
Rơ le bảo vệ MBA
(Nguyên lý rơ le hơi)
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
Nội Dung
3. Kiểm tra 7
4.4. Rơ le hơi phao đôi với kết nối mặt bích (tròn) 10
4.5. Rơ le hơi phao đôi với kết nối mặt bích (vuông) 12
5. Thông số kỹ thuật 15
2
Lịch sử hãng sản xuất Lời nói đầu
Kể từ khi thành lập công ty đã trải qua 1 lịch sử Rơ le hơi được phát triển từ năm 1921 bởi Max
quan trọng với quyền sở hữu, Sự sáp nhập và Buchholz, Oberrat Ở công ty cung cấp điện- PLC tại
kết nối đã thay đổi tên công ty. Kassel
Kể từ thời điểm đó nó đã trở thành thiết bị bảo về và
giám sát quan trọng cho máy biến áp và cuộn điện kháng
làm mát bằng chất lỏng
Nó được thiết kế trong chu trình làm mát của thiết bị để
1863 Foundation of the company bảo vệ và đáp ứng trong trường hợp sự cố như tích lũy
as sugar factory khí, dòng chảy tăng cao của chất lỏng cách điện.
1
VEB = Công ty thuộc sở hữ nhà nước
1
VEB = nationally owned firm
3
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
1. Đặc trưng thiết kế
Vỏ
(Hình 1A & 1B)
Vỏ để chống chịu với thời tiết, được
đúc bởi hợp kim nhẹ và có sơn phu
ngoài. Nó được cung cấp với đường
ren hoặc mặt bích (1). Sự khác nhau
1 chút của vỏ được minh họa ở dưới.
Ngoài ra vỏ có thể làm theo yêu cầu.
Vỏ có kính thăm (2) để kiểm tra các
chức năng của hệ thống tiếp điểm.
Kính thăm với tỷ lệ phân chia cho
phép đọc khối khí thu được. 2
Rơ le có thể được trang bị với nắp
(3, có thể đóng lại) phía trước kính 3
thăm. 1
Hình 1A : Vỏ với
kết nối mặt bích
Hình 1B : Vỏ với
kết nối đường ren
Nắp (Hình 2)
8
7
Vỏ để chống chịu với thời tiết, được đúc
5
bởi hợp kim nhẹ và sơn phủ ngoài. Hộp
đấu dây (1), van kiểm tra (2) và khóa
kiểm tra, Bao phủ bởi 1 đai ốc có mũ (3)
9 1 biển cho hoạt động khóa kiểm tra (4)
9
được đặt ở phía trên vỏ. Hộp đấu nối
6 được nối đất (5) và đầu nối dây (6). Nắp
nhôm (7) để bảo vệ hộp đấu nối. Nếu mở
1 nắp ra các thiết đặt kết nối (8) có thể
nhìn thấy.
Cáp có thể được đưa vào theo 1 hoặc 2
miếng đệm cáp(9).
3
2
4
4
Bộ chuyển mạch (Hình 3A & 3B)
Bộ chuyển mạch bao gồm các thành phần chính sau đây:
Hệ thống chuyển mạch
Giá đỡ, khung
Thiết bị kiểm tra cơ khí
Trong khi rơ le khí phao đơn chỉ có 1 hệ thống chuyển mạch, rơ le khí phao đôi có 1 ở trên & 1 hệ thống
chuyển mạch thấp hơn.
Nam châm vĩnh cửu và phao kết nối thành 1 khối thể vững chắc phù hợp với khung cùng với thiết bị kiểm
tra cơ khí & ống kết nối nam châm.
Phao (1)
Nam châm vĩnh cửu (2)
Một hoặc hai ống kêt nối nam châm
(3)
Khung (4)
Thiết bị kiểm tra cơ khí (5)
1 Bộ giảm chấn (6)
5
Bộ giảm chấn được giữ bằng nam châm vĩnh cửu.
2
6 3
4
Hình 3A : Bộ chuyển mạch rơ le khí
Phao đơn
5
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
2. Chức năng
Trong phần tiếp hoạt động của 1 rơ le khí được giải thích bằng cách sử dụng ví dụ rơ le khí phao đôi.
Rơ le được đặt giữa ống nối bể dầu máy biến áp và bình dầu phụ. Trong chế độ làm việc bình
thường nó được đổ đầy hoàn toàn bởi chất lỏng cách điện. Do lực đẩy làm phao luôn ở vị trí trên.
Nếu 1 lỗi xảy ra bên trong máy biến áp, Rơle khí sẽ đáp ứng như sau:
Hệ thống chuyển mạch trên và dưới làm thành 1 khối chức năng trong rơ le hơi phao đơn. Trong
trường hợp lỗi, Rơ le hơi phao đơn thường cách ly ngay lập tức máy biến áp khỏi hệ thống.
6
3. Kiểm tra
Mỗi rơ le hơi có 1 thông số làm việc được đề cập trong biên bản thử nghiệm. Ngoài ra kiểm tra còn
được thực hiện với mỗi rơ le hơi
Rơ le hơi được phân phối vận chuyển trong bìa các tông. Trong
đai ốc có mũ của chìa khóa kiểm tra có 1 khóa tạm thời cho hệ
thống chuyển mạch. Khóa tạm thời có thể bỏ trước khi đưa thiết
bị vào hoạt động.
Trong ngôn ngữ đề nghị. DIN EN ISO 9001:2000 Giấy chứng nhận
7
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
01 Connection
(AG 25) thread 25 - - - - 16 185 170 62 3.1 < 1600 KVA
4.1.1. Loại 01
17 0
250
300
350
3
cm
f
d1
l
G 11/ 2"
02
Flange
(AF 25/6) 4-holes 25 100 75 60 12 12 185 195 62 3.6 <1600 KVA
(-)
03
Flange
(AF 25/10) 4-holes 25 115 85 68 14 16 200 205 62 4.0 < 1600 KVA
(-)
25
Flange
(AF 25) 4-holes 25 100 75 -- 12 10 160 195 62 3.3 < 1600 KVA
(-)
250
300
350
cm3
f d1
l d4
d3
d2
8
4.3. Rơ le hơi phao đôi Kết nối đường ren
Connection
04 thread
(BG 25) 25 - - - - 16 185 235 90 4.2 < 5000 KVA
(DG 25) 1
G 1 /2 “
Connection
21 thread
(BG 25 S) 25 - - - - 16 185 235 90 3.6 < 5000 KVA
(-) 1
G 1 /2 “
4.3.1. Loại 04
170
250
300
350
cm 3
l d1
G11 /2"
4.3.2. Loại 21
1 50
250
300
350
3
cm
d1
l
9
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
05
Flange
(BF 25/6) 4-holes 25 100 75 60 12 12 185 235 90 4.4 < 5000 KVA
(-)
06
(BF 25/10) Flange
(DR 25) 4-holes 25 115 85 68 14 18 200 235 90 4.8 <5000 KVA
23
Flange
(BF25/10S) 4-holes 25 115 85 68 14 18 200 235 90 4.4 < 5000 KVA
(-)
07
Flange > 5000 KVA
(BF 50/6) 4-holes 50 140 110 90 14 12 185 235 80 4.6
< 10000 KVA
(-)
08
Flange > 5000 KVA
(BF 50/10) 4-holes 50 165 125 102 18 16 195 250 80 5.9
< 10000 KVA
(DR 50)
09
Flange
(BF 80/10) 4-holes 80 200 160 138 18 15 195 265 80 6.2 > 10000 KVA
(-)
09-26.
Flange 18
(BF80/10/8) 8-holes 80 200 160 138
M16
15 195 265 80 6.2 > 10000 KVA
(DR 80)
24
Flange
(BF 80/6) 4-holes 80 190 150 130 18 15 195 260 80 6.0 > 10000 KVA
(-)
10
4.4.1. Loại 05, 06, 07, 08, 09, 24
1 70
250
300
350
cm 3
f d1
l
d4
d3
d2
4.4.2. Loại 23
1 50
250
300
350
cm3
f d1
l d4
d3
d2
250
300
350 M16
cm3
f
l d1
d4
d3
d2
11
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
10 Flange
(BF 80/Q) square
4-holes
80 125 132 - 18 20 200 235 80 5.0 > 10000 KVA
(DQ 80)
4.5.1. Loại 10
1 70
250
300
350
cm3
f
d1
l
12
4.6. Rơ le hơi theo tiêu chuẩn Pháp
41 Flange
(NF 25) 4-holes 25 115 85 14 8 240 235 90 4.2 < 5000 KVA
43 Flange
(NF 80) 4-holes 80 200 160 18 11 240 265 80 5.5 > 10000 KVA
1 50
250
300
350
cm 3
f
d1
240
d3
d2
13
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
Type code no. Mode of DN Flange dimensions Device dimensions weight Suited for
Works-design. connection of pipe (mm) (mm) (kg) transformer
(inch) (inch)
(mm) ratings of
d2 d3 d5 f b l h1 h2 h3
(inch)
d1
Flange
51 - 72 M10 170 127 235 90 80
(BS 25)
square 25 - 2.83 M10
-
6.69 5 9.25 3.54 3.15
3.7 < 5000 KVA
4-holes
4.7.1. Loại 51
250
300
350
cm3
d1
l d3
250
300
350
cm 3
f
d1
l
d3
d2
14
5. Thông số kỹ thuật
Table 1
15
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
Figure 7: cover
16
7. Dữ kiện để đặt hàng
For placing orders, please, use the following key:
XX - XX ... XX .- X 0 X XX - XX ... XX .- X X X
Type code no. Type code no.
(see para. 4) (see para. 4)
Ordering example:
17
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
designation description
Reflux lock
ZG 4.1. The device prevents that the insulation liquid gets into the Gas testing device.
Test pump
The device serves to check the upper switching system by means of air.
ZG 5.1. - manual-actuated
ZG 5.2. - foot-actuated
18
Chú thích:
19
Elektromotoren und
Gerätebau Barleben GmbH
Bahnhofstraße 27/28
39179 Barleben / Germany
e-mail: info@emb-online.de
Internet: http://www.emb-online.de
Do cải tiến kỹ thuật các sản phẩm của chúng tôi, các thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi
mà không báo trước
20