6 Đề Ôn Cấp Tốc Thpt 2018-Thầy Dũng Sưu Tầm

You might also like

You are on page 1of 159

Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

Đề Số 1
 3
Câu 1: [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x  5 trên đoạn 0;  là:
 2
31
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. .
8
2x 1
Câu 2: [2D1-2] Biết đồ thị hàm số y  cắt trục Ox , Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B .
x3
Tính diện tích S của tam giác OAB .
1 1
A. S  . B. S  . C. 3 . D. 6 .
12 6
Câu 3: [2D1-1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số nào sau đây?
A. y   x 4  2 x 2 .
B. y  x 4  2 x 2 .
C. y   x 2  2 x .
D. y  x 3  2 x 2  x  1 .
1
Câu 4: [2D2-2] Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
1 2
2 8 9
A. P  x . B. P  x . C. P  x . D. P  x .
3 3 2
Câu 5: [2D3-2] Cho  f ( x)dx  a ,  f ( x)dx  b . Khi đó  f ( x)dx bằng:
0 2 0

A.  a  b . B. b  a . C. a  b . D. a  b .

Câu 6:   3
[2D1-2] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x 2  x  2  , x   . Số điểm cực trị
của hàm số là:

A. 1 . B. 2 . C. . D. 4 .
4
Câu 7: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;  3 , B  3; 2;9  . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  3 z  10  0 . B. 4 x  12 z  10  0 . C. D . D. x  3 z  10  0 .
Câu 8: [2D2-2] Cho a , b  0 ; a , b  1 và x , y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây,
mệnh đề nào sai?
A. log a  xy   log a x  log a y . B. logb a.log a x  log b x .
1 1 x
C. log a  . D. log a  log a x  log a y .
x log a x y

x2  2 x  3
Câu 9: [2D1-2] Biết đồ thị  C  của hàm số y  có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua
x 1
hai điểm cực trị của đồ thị  C  cắt trục hoành tại điểm M có hoành độ xM bằng:
A. xM  1  2 . B. xM  2 . C. xM  1 . D. xM  1  2 .

Câu 10: [1H3-2] Cho tứ diện O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình
chiếu của O trên mặt phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC . B. H là trung điểm của BC .
C. H là trực tâm tam giác ABC . D. H là trung điểm của AC .
Tư Duy Mở Thầy Dũng 1/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 11: [1H3-3] Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
x 2  2 x 3
3
Câu 12: [2D2-2] Cho hàm số y    . Tìm khẳng định đúng.
 
A. Hàm số luôn đồng biến trên  .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên  .
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ; 1 .

xa
Câu 13: [2D1-2] Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức
bx  c
P  abc .

A. P  3 . B. P  1 . C. P  5 . D. P  2 .
2
Câu 14: [2D2-2] Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log 4  x  3  log 4  x  5   0 là:
A. 8 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 4  2 .
x 1  x 3
 2017   2017 
Câu 15: [2D1-2] Tìm tập nghiệm của bất phương trình     .
 2018   2018 
A.  2;   . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  ; 2 .

Câu 16: [2D2-3] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là
tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
2,1% / kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng
với lãi suất 0, 65% / tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5
năm.
A. 98217000 (đồng). B. 98215000 (đồng).
C. 98562000 (đồng). D. 98560000 (đồng).

Câu 17: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi H hình chiếu vuông góc của M  2;0;1
x 1 y z  2
lên đường thẳng  :   . Tìm tọa độ điểm H .
1 2 1
A. H  2; 2;3 . B. H  0; 2;1 . C. H 1;0; 2  . D. H  1; 4;0  .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 2/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 18: [2D2-2] Biết đồ thị  C  ở hình bên là đồ thị hàm số
y  ax  a  0, a  1 . Gọi  C  là đường đối xứng
với  C  qua đường thẳng y  x . Hỏi  C   là đồ thị
của hàm số nào dưới đây?
A. y  log 1 x . B. y  2 x .
2
x
1
C. y    . D. y  log 2 x .
 2

Câu 19: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có ba
nghiệm thực phân biệt.

A.  2; 1 . 
B.  2; 1 .  C.  1;1 . D.  1;1 .

Câu 20: [1H3-3] Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  ; M , N hai điểm nằm trên hai cạnh BC , CD . Đặt BM  x , DN  y
 0  x, y  a  . Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng  SAM  và  SMN  vuông góc
với nhau là:
A. x 2  a 2  a  x  2 y  . B. x 2  a 2  a  x  y  .
C. x 2  2a 2  a  x  y  . D. 2x 2  a 2  a  x  y  .

 
Câu 21: [1D1-2] Tập xác định của hàm số y  tan  cos x  là:
 2 
 
A.  \ 0 . B.  \ 0;   . C.  \ k  . D.  \ k  .
 2

Câu 22: [1D1-2] Giải phương trình 2sin 2 x  3 sin 2 x  3 .


  2 
A. x    k . B. x   k . C. x   k 2 . D. x   k .
3 3 3 4
Câu 23: [2H1-1] Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh.
2000
Câu 24: [2D3-2] Một đám vi khuẩn ngày thứ x có số lượng là N  x  . Biết rằng N   x   và lúc
1 x
đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là
bao nhiêu con?
A. 10130 . B. 5130 . C. 5154 . D. 10132 .
11
Câu 25: [1D2-2] Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton 1  2 x  3  x  .
A. 4620 . B. 1380 . C. 9405 . D. 2890 .
Tư Duy Mở Thầy Dũng 3/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 26: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm
I , tiếp xúc với trục Oy là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  10 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1   y  2    z  3  16 .

Câu 27: [1D2-3] Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số
0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 . Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3
và 4 đứng cạnh nhau.
4 4 8 2
A. . B. . C. . D. .
25 15 25 15
x2
Câu 28: [2D1-1] Cho hàm số y  . Tìm khẳng định đúng:
x3
A. Hàm số xác định trên  \ 3 .
B. Hàm số đồng biến trên  \ 3 .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Câu 29: [2H2-2] Hình trụ T  được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Biết

AC  2a 2 , 
ACB  45 . Diện tích toàn phần của hình trụ T  là:
A. STP  16 a 2 . B. STP  10 a 2 . C. STP  12 a 2 . D. STP  8 a 2 .
2 5
Câu 30: [2D3-2] Cho  f  x 2  1 xdx  2 . Khi đó I   f  x dx bằng:
1 2

A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 4 .

Câu 31: [2D3-1] Tìm nguyên hàm I   x cos xdx .


x
A. I  x 2 s in C . B. I  x sin x  cosx  C .
2
x
C. I  x sin x  cosx  C . D. I  x 2 cos  C .
2
b
Câu 32: [2D3-1] Biết   2 x  1 dx  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a

A. b  a  1 . B. a 2  b 2  a  b  1 . C. b 2  a 2  b  a  1 . D. a  b  1 .
Câu 33: [1D2-2] Một giải thi đấu bóng đá quốc tế có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. (Hai
đội bất kỳ đều thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội
thua 0 điểm; nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận
hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu?
A. 720 . B. 560 . C. 280 . D. 640 .

 3 
Câu 34: [1D1-1] Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn   ;10  là:
 2 
A. 12 . B. 11. C. 20 . D. 21 .
Câu 35: [2H1-1] Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là:
3 a 3 2 a 3 2 a 3 8 2 a 3
A. B. . C. . D. .
3 6 3 3

Tư Duy Mở Thầy Dũng 4/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 36: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng d có
x 1 y 1 z
phương trình d :   . Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M , cắt và
2 1 1
vuông góc với đường thẳng d là:
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x  2 y 1 z x  2  y 1 z
C.   . D.   .
1 3 2 3 4 2
Câu 37: [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng đi
qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng  P  cắt các trục tọa độ tại
các điểm A , B , C . Tính thể tích khối chóp O. ABC .
1372 686 524 343
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
Câu 38: [1D1-3] Số các giá trị thực của tham số m để phương trình
 sin x  1  2 cos 2
x   2m  1 cos x  m   0 có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn  0; 2  là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. vô số.
x2
Câu 39: [2D1-2] Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
16  x 4
là:
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Câu 40: [2D2-3] Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  cosx  2   mx  1 đồng biến
trên  là:
 1  1   1   1 
A.  ;   . B.  ;  . C.   ;   . D.   ;   .
 3  3  3   3 
Câu 41: [2H1-3] Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12

Câu 42: [2D3-3] Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa 2 f  x   3 f 1  x   1  x 2 .Tính
1

 f  x  dx .
0

   
A. . B. . C. . D. .
4 6 20 16
Câu 43: [2H2-2] Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
3 và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng:
A. 16 . B. 8 . C. 20 . D. 12 .
Câu 44: [1D2-3] Cho đa giác đều 100 nội tiếp một đường tròn. Số tam giác từ được tạo thành từ 3
trong 100 đỉnh của đa giác là:
A. 44100 . B. 78400 . C. 117600 . D. 58800 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 5/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 45: [2H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có cạnh bằng bên bằng nhau và bằng 2a , đáy là hình chữ
  
nhật ABCD có AB  2a , AD  a . Gọi K là điểm thuộc BC sao cho 3BK  2CK  0 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK .
2 165a 165a 2 135a 135a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
15 15 15 15
Câu 46: [2D1-4] Xét phương trình ax 3  x 2  bx  1  0 với a , b là các số thực, a  0 , a  b sao cho
5a 2  3ab  2
các nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
a2 b  a 
A. 15 3 . B. 8 2 . C. 11 6 . D. 12 3 .

Câu 47: [2D2-4] Cho tham số thực a . Biết phương trình e x  e  x  2 cos ax có 5 nghiệm thực phân
biệt. Hỏi phương trình e x  e  x  2 cos ax  4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 11 .
Câu 48: [2D3-4] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị y  f   x  cho như hình dưới đây. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. min g  x   g 1 .
3;3

B. max g  x   g 1 .
 3;3

C. max g  x   g  3 .
3;3

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g  x  trên đoạn  3;3 .

.
Câu 49: [2H1-4] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là
V , khi đó thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2
27V 9 9V 81V
A. . B.   V . C. . D. .
4  2 4 8
Câu 50: [2H1-3] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A ,
AC  a , 
ACB  60 . Đường thẳng BC  tạo với mặt phẳng  AC CA góc 30 . Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho.
a3 3 a3 3
A. 2 3a 3 . B. a 3 6 . C. . D.
2 3
----------HẾT----------

Tư Duy Mở Thầy Dũng 6/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

ĐÁP ÁN THAM KHẢO


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A B D C D C C C D D A B B A C D B B D B A A C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D A D B C D A C A B B D B A C D C A D C B A B
HƯỚNG DẪN GIẢI

 3
Câu 1: [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x  5 trên đoạn 0;  là:
 2
31
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. .
8
Hướng dẫn giải

Chọn B.

 x  1 loai 
Ta có y  3 x 2  3 . Giải phương trình y  0   .
 x  1 t / m 

 3  31
y  0   5 ; y 1  3 ; y    . Vậy max y  y  0   5 .
2 8  3
 0; 2 
 

2x 1
Câu 2: [2D1-2] Biết đồ thị hàm số y  cắt trục Ox , Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A , B .
x3
Tính diện tích S của tam giác OAB .
1 1
A. S  . B. S  . C. 3 . D. 6 .
12 6
Hướng dẫn giải

Chọn A.

2x 1 1  1
Đồ thị hàm số y  cắt trục Ox tại A  ; 0   OA  .
x3 2  2

2x 1  1 1
Đồ thị hàm số y  cắt trục Oy tại B  0;    OB  .
x3  3 3

1 1
Do tam giác OAB vuông tại O nên SOAB  OA.OB  .
2 12

Câu 3: [2D1-1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm
số nào sau đây?
A. y   x 4  2 x 2 .
B. y  x 4  2 x 2 .
C. y   x 2  2 x .
D. y  x 3  2 x 2  x  1 .
Hướng dẫn giải

Chọn A.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 7/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương với hệ số a  0 .
1
Câu 4: [2D2-2] Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
1 2
2 8 9
A. P  x . B. P  x . C. P  x . D. P  x .
Hướng dẫn giải

Chọn B.
1 1 1 1 1 1

Ta có P  x 3 . 6 x  x 3 .x 6  x 3 6
 x2  x
3 3 2
Câu 5: [2D3-2] Cho  f ( x)dx  a ,  f ( x)dx  b . Khi đó  f ( x)dx bằng:
0 2 0

A.  a  b . B. b  a . C. a  b . D. a  b .
Hướng dẫn giải

Chọn D.
3 2 3 2 3 3 2
Do  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  a  b
0 0 2 0 0 2 0

Câu 6:   3
[2D1-2] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x 2  x  2  , x   . Số điểm cực trị
của hàm số là:

A. 1 . B. 2 . C. . D. 4 .
4
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có f   x  có 4 nghiệm phân biệt là  4 2 ; 0 ; 2 .
Tuy nhiên f   x  chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm  4 2 và 2 nên hàm số f  x  có 3 điểm
cực trị.

Câu 7: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;  3 , B  3; 2;9  . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  3z  10  0 . B. 4 x  12 z  10  0 . C. D . D. x  3z  10  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Trung điểm của đoạn thẳng AB là I  1; 2;3 .

Ngoài ra AB   4;0;12  .

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I  1; 2;3 , nhận n 1;0;  3 làm vecto pháp
tuyến nên có phương trình 1 x  1  3  z  3  0  x  3 z  10  0 .

Câu 8: [2D2-2] Cho a , b  0 ; a , b  1 và x , y là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây,
mệnh đề nào sai?
A. log a  xy   log a x  log a y . B. logb a.log a x  log b x .
1 1 x
C. log a  . D. log a  log a x  log a y .
x log a x y

Tư Duy Mở Thầy Dũng 8/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1
Ta có log a  log a x 1   log a x  .
x log a x

x2  2 x  3
Câu 9: [2D1-2] Biết đồ thị  C  của hàm số y  có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua
x 1
hai điểm cực trị của đồ thị  C  cắt trục hoành tại điểm M có hoành độ xM bằng:
A. xM  1  2 . B. xM  2 . C. xM  1 . D. xM  1  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị  C  có phương trình y  2 x  2 nên xM  1 .

Câu 10: [1H3-2] Cho tứ diện O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình
chiếu của O trên mặt phẳng  ABC  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. H là trọng tâm tam giác ABC . B. H là trung điểm của BC .
C. H là trực tâm tam giác ABC . D. H là trung điểm của AC .
Hướng dẫn giải
Chọn C.

Ta có OH   ABC   OH  BC ,
Mặt khác OA   OBC  nên OA  BC . Từ đó suy ra BC   OAH   BC  AH .
Chứng minh tương tự ta cũng có AC  BH .
Như vậy H là giao điểm hai đường cao trong tam giác ABC nên H là trực tâm tam giác
ABC .
Câu 11: [1H3-3] Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 9/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
S

A M
D

a
P

B a C

Gọi P là trung điểm của CD .

Ta có: NP // SC   MN , SC    MN , NP  .

a a a 2
Xét tam giác MNP ta có: MN  , NP  , MP 
2 2 2

a2 a2 a2
 MN 2  NP 2     MP 2  MNP vuông tại N
4 4 2
  90   MN , SC    MN , NP   90 .
 MNP

x 2  2 x 3
3
Câu 12: [2D2-2] Cho hàm số y    . Tìm khẳng định đúng.
 
A. Hàm số luôn đồng biến trên  .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên  .
C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ; 1 .

Hướng dẫn giải


Chọn D.
x2  2 x 3
3 3
Ta có: y   2 x  2  .   .ln   .
   
x 2  2 x 3
3 3
Cho y  0   2 x  2  .   .ln    0  2 x  2  0  x  1 .
   
Bảng biến thiên:

Tư Duy Mở Thầy Dũng 10/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Vậy hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ; 1 .

xa
Câu 13: [2D1-2] Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức
bx  c
P  abc .

A. P  3 . B. P  1 . C. P  5 . D. P  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
c
Ta có: Tiệm cận đứng: x  2    2  2b  c  0 1 .
b
1
Tiệm cận ngang: y  1   1  b  1  2  .
b
xa
Thế  2  vào 1 suy ra c  2 . Suy ra hàm số có dạng y  .
x2
2  a
Đồ thị hàm số đi qua điểm  2;0  nên ta có: 0   a  2 .
2  2
Vậy P  2  1  2  3 .
2
Câu 14: [2D2-2] Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 2 log 4  x  3  log 4  x  5   0 là:
A. 8 . B. 8  2 . C. 8  2 . D. 4  2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x  3  0 x  3
ĐKXĐ:   .
x  5  0 x  5
2
2 log 4  x  3  log 4  x  5   0  2 log 4  x  3  x  5    0

 x  3 x  5   1 khi x  5
  x  3  x  5   1   .
 x  3 5  x   1 khi 3  x  5
 x 2  8 x  15  1 khi x  5 x  4  2
 2  .
  x  8 x  15  1 khi 3  x  5 x  4
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là 8  2 .
x 1  x 3
 2017   2017 
Câu 15: [2D1-2] Tìm tập nghiệm của bất phương trình     .
 2018   2018 
A.  2;   . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  ; 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 11/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x 1  x 3
 2017   2017 
Ta có:      x 1  x  3  x  2 .
 2018   2018 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 2  .

Câu 16: [2D2-3] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là
tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
2,1% / kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng
với lãi suất 0, 65% / tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5
năm.
A. 98217000 (đồng). B. 98215000 (đồng).
C. 98562000 (đồng). D. 98560000 (đồng).
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét 2 năm đầu tiên, số tiền lãi nhận được là
2.12
L1  200.106 1  2,1%  3  200.106 (đồng).

Xét 3 năm tiếp theo, số tiền lãi nhận được là


3.12
L2   200.106  L1  1  0, 65%    200.106  L1  (đồng).

Tổng số tiền lãi nhận được sau 5 năm là L1  L2  98216716, 73 (đồng).

Câu 17: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi H hình chiếu vuông góc của M  2;0;1
x 1 y z  2
lên đường thẳng  :   . Tìm tọa độ điểm H .
1 2 1
A. H  2; 2;3 . B. H  0; 2;1 . C. H 1;0; 2  . D. H  1; 4;0  .

Hướng dẫn giải


Chọn C.

x  1 t
 
Ta có  :  y  2t  t    mà H    H  t  1; 2t ; t  2   MH   t  1; 2t ; t  1 .
z  2  t


Đường thẳng  có một VTCP là u  1; 2;1 .
 
Khi đó MH    MH .u  0   t  1  4t   t  1  0  t  0  H 1; 0; 2  .

Câu 18: [2D2-2] Biết đồ thị  C  ở hình bên là đồ thị hàm số


y  ax  a  0, a  1 . Gọi  C  là đường đối xứng
với  C  qua đường thẳng y  x . Hỏi  C   là đồ thị
của hàm số nào dưới đây?
A. y  log 1 x . B. y  2 x .
2
x
1
C. y    . D. y  log 2 x .
 2
Hướng dẫn giải

Tư Duy Mở Thầy Dũng 12/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Chọn D.
Ta có  C   là đường đối xứng với  C  : y  a x qua đường thẳng y  x nên hàm số cần tìm có
dạng y  log a x .

Từ hình vẽ thì A 1; 2    C   a1  2  a  2  y  log 2 x .

Câu 19: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có ba
nghiệm thực phân biệt.

A.  2; 1 . 
B.  2; 1 . C.  1;1 . D.  1;1 .

Hướng dẫn giải


Chọn B.
Phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt

 trên  \ 1 , đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân biệt

  2  m  1  m   2; 1 .  
Câu 20: [1H3-3] Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABCD  ; M , N hai điểm nằm trên hai cạnh BC , CD . Đặt BM  x , DN  y
 0  x, y  a  . Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng  SAM  và  SMN  vuông góc
với nhau là:
A. x 2  a 2  a  x  2 y  . B. x 2  a 2  a  x  y  .
C. x 2  2a 2  a  x  y  . D. 2x 2  a 2  a  x  y  .

Hướng dẫn giải


Chọn B.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 13/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
S

A D

N
B M C

Tọa độ hóa với O  A , Ox  AD , Oy  AB , Oz  AS .

Đặt SA  z  0 , ta có S  0;0; z  , M  x; a;0  , N  a; y;0  .



 AS   0;0; z   
Do đó     AS ; AM     az; xz;0  .
 AM   x; a;0 

 SM   x; a;  z   
    SM ; SN    yz  az; xz  az; xy  a 2  .
 SN   a; y;  z 
 
Mặt phẳng  SAM  nhận  AS ; AM     az; xz; 0  là một VTPT.
 
Mặt phẳng  SMN  nhận  SM ; SN    yz  az; xz  az; xy  a 2  là một VTPT.
   
Ta có  SAM    SMN    AS ; AM  .  SM ; SN   0

 az  az  yz   xz  xz  az   0  a  a  y   x  x  a   0  x 2  a 2  a  x  y  .
 
Câu 21: [1D1-2] Tập xác định của hàm số y  tan  cos x  là:
2 
 
A.  \ 0 . B.  \ 0;   . C.  \ k  . D.  \ k  .
 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.

Hàm số xác định:

   
 cos  cos x   0  cos x   k  cos x  1  2k  cos x  1  sin x  0
2  2 2

 x  k  k    .

Câu 22: [1D1-2] Giải phương trình 2sin 2 x  3 sin 2 x  3 .


  2 
A. x    k . B. x   k .  k 2 .
C. x  D. x   k .
3 3 3 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.

2sin 2 x  3 sin 2 x  3  1  cos 2 x  3 sin 2 x  3

Tư Duy Mở Thầy Dũng 14/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
3 1
 3 sin 2 x  cos 2 x  2  sin 2 x  cos 2 x  1
2 2

    
 sin  2 x    1  2 x    k 2  x   k , k   .
 6 6 2 3

Câu 23: [2H1-1] Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh. B. 12 cạnh. C. 16 cạnh. D. 20 cạnh.
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Khối mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh và các mặt là những ngũ giác đều.

2000
Câu 24: [2D3-2] Một đám vi khuẩn ngày thứ x có số lượng là N  x  . Biết rằng N   x   và lúc
1 x
đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là
bao nhiêu con?
A. 10130 . B. 5130 . C. 5154 . D. 10132 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.

2000
Ta có:  N   x  dx   1  x dx  2000 ln 1  x  C  N  x   2000 ln 1  x  C .

Khi x  0  N  0   2000 ln 1  0  C  5000  C  5000 .

Khi x  12  N 12   2000 ln 1  12  5000  1030 .

11
Câu 25: [1D2-2] Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton 1  2 x  3  x  .
A. 4620 . B. 1380 . C. 9405 . D. 2890 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
11 11 11
1  2 x  3  x   3  x   2x 3  x 

11 11
  C11k .311 k .x k  2 x C11k .311 k .x k
k 0 k 0

11 11
  C11k .311 k .x k   C11k .2.311 k .x k 1
k 0 k 0

Suy ra hệ số của x9 khi triển khai nhị thức trên là: C119 .32  C118 .2.33  9045 .

Câu 26: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm
I , tiếp xúc với trục Oy là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  10 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  8 . D.  x  1   y  2    z  3  16 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi M là hình chiếu vuông góc của tâm I 1; 2;3 lên trục Oy , suy ra M  0; 2;0  .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 15/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Vì mặt cầu tiếp xúc với trục Oy nên có bán kính R  IM  10 .
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  2    z  3  10 .

Câu 27: [1D2-3] Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số
0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3
và 4 đứng cạnh nhau.
4 4 8 2
A. . B. . C. . D. .
25 15 25 15
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Số phần tử của không gian mẫu: n     5.5!  600 .

Gọi số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau là abcde .

Ta coi cặp  3, 4  là phần tử kép, khi đó chỉ có 5 phần tử 0 , 1 , 2 ,  3, 4  , 5 .

Số các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau (kể
cả số 0 đứng đầu) là: 2.5!  240 số.
Số các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau (có
số 0 đứng đầu) là: 2.4!  48 số.

Gọi B là biến cố cần tính xác suất, suy ra n  B   240  48  192 .

192 8
Vậy P  B    .
600 25
x2
Câu 28: [2D1-1] Cho hàm số y  . Tìm khẳng định đúng:
x3
A. Hàm số xác định trên  \ 3 .
B. Hàm số đồng biến trên  \ 3 .
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
5
Ta có: y  2
 0 , với x  3 . Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
 x  3
Câu 29: [2H2-2] Hình trụ T  được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . Biết

AC  2a 2 , 
ACB  45 . Diện tích toàn phần của hình trụ T  là:
A. STP  16 a 2 . B. STP  10 a 2 . C. STP  12 a 2 . D. STP  8 a 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Hình chữ nhật ABCD có AC  2a 2 ,  ACB  45 nên ABCD là hình vuông cạnh 2a .
Khi đó hình trụ T  có chiều cao là h  2a , bán kính đáy R  2a .
Vậy STP  2 Rh  2 R 2  16 a 2 .
2 5
Câu 30: [2D3-2] Cho  f  x 2  1 xdx  2 . Khi đó I   f  x dx bằng:
1 2

A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 4 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 16/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx .
Đổi cận: x  1  t  2 , x  2  t  5 .
2 5 5 2
1
Khi đó:  f  x  1 xdx   f  t  dt   f  t dt  2  f  x 2  1 xdx  4 .
2

1
22 2 1
5 5
Mà tích phân không phụ thuộc vào biến nên: I   f  x dx   f  t dt  4 .
2 2

Câu 31: [2D3-1] Tìm nguyên hàm I   x cos xdx .


x
A. I  x 2 s in C . B. I  x sin x  cosx  C .
2
x
C. I  x sin x  cosx  C . D. I  x 2 cos  C .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.

Đặt u  x  du  dx và dv  cos xdx  v  s inx .


I   x cos xdx  x sin x   sin xdx  x sin x  cosx  C .
b
Câu 32: [2D3-1] Biết   2 x  1 dx  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a

A. b  a  1 . B. a 2  b 2  a  b  1 . C. b 2  a 2  b  a  1 . D. a  b  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
b
b
Ta có:   2 x  1 dx   x
2
 x   b2  b   a 2  a  .
a
a

b
2
Mà   2 x  1 dx  1  b  b  a2  a  1  b2  a2  b  a  1.
a

Câu 33: [1D2-2] Một giải thi đấu bóng đá quốc tế có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. (Hai
đội bất kỳ đều thi đấu với nhau đúng 2 trận). Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội
thua 0 điểm; nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận
hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu?
A. 720 . B. 560 . C. 280 . D. 640 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.

Số trận đấu xảy ra trong giải là: A162  240 .

Tổng số điểm cho các trận thắng: 3  240  80   480 .

Tổng số điểm cho các trận hòa: 2.80  160 .

Tổng số điểm của tất cả các đội sau giải giải đấu là: 480  160  640 .

 3 
Câu 34: [1D1-1] Số nghiệm thực của phương trình 2sin x  1  0 trên đoạn   ;10  là:
 2 

Tư Duy Mở Thầy Dũng 17/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A. 12 . B. 11 . C. 20 . D. 21 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.

 
1  x  6  k 2
Phương trình tương đương: sin x     , (k  )
2  x  7  k 2
 6

 3  2 61
+ Với x    k 2 , k   ta có     k 2  10 , k     k  , k 
6 2 6 3 12

 0  k  5 , k   . Do đó phương trình có 6 nghiệm.

7 3 7 4 53
+ Với x   k 2 , k   ta có    k 2  10 , k     k  , k 
6 2 6 3 12

 1  k  4 , k   . Do đó, phương trình có 6 nghiệm.

+ Rõ ràng các nghiệm này khác nhau từng đôi một, vì nếu

 7 2
  k 2   k 2  k  k   (vô lí, do k , k    ).
6 6 3

 3 
Vậy phương trình có 12 nghiệm trên đoạn   ;10  .
 2 

Câu 35: [2H1-1] Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là:
3 a 3 2 a 3 2 a 3 8 2 a 3
A. B. . C. . D. .
3 6 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.

C
D

B A

S'

Giả sử hình bát diện đều như hình vẽ. khi đó Bán kính mặt cầu R  SO  SA2  OA2 .
2a 2 a 2
 R  a2   .
4 2
4 2 a 3
Thể tích của khối cầu V   R 3  .
3 3

Tư Duy Mở Thầy Dũng 18/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 36: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng d có
x 1 y 1 z
phương trình d :   . Phương trình của đường thẳng  đi qua điểm M , cắt và
2 1 1
vuông góc với đường thẳng d là:
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x  2 y 1 z x  2  y 1 z
C.   . D.   .
1 3 2 3 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.

d có VTCP u   2;1; 1 .

Gọi A    d . Suy ra A 1  2a; 1  a; a  và MA   2a  1; a  2; a  .
    2
Ta có   d nên MA  u  MA.u  0  2  2a  1  a  2  a  0  a  .
3
  1 4 2  
Do đó,  qua M  2;1;0  có VTCP MA   ;  ;   , chọn u  1; 4; 2  là VTCP của 
3 3 3
x  2 y 1 z
nên phương trình của đường thẳng  là:   .
1 4 2
Câu 37: [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng đi
qua điểm M và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng  P  cắt các trục tọa độ tại
các điểm A , B , C . Tính thể tích khối chóp O. ABC .
1372 686 524 343
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x y z
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  . Ta có phương trình mặt phẳng  P  là:   1.
a b c
Gọi H là hình chiếu của O lên  P  . Ta có: d  O;  P    OH  OM .

Do đó max d  O;  P    OM khi và chỉ khi  P  qua M 1; 2;3 nhận OM  1; 2;3 làm
VTPT. Do đó  P  có phương trình:

x y z
1 x  1  2  y  2   3  z  3  0  x  2 y  3 z  14     1.
14 7 14
3
14
Suy ra: a  14 , b  7 , c  .
3
1 1 14 686
Vậy VO. ABC  .OA.OB.OC  .14.7.  .
6 6 3 9
Câu 38: [1D1-3] Số các giá trị thực của tham số m để phương trình
 sin x  1  2 cos 2
x   2m  1 cos x  m   0 có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn  0; 2  là:
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. vô số.
Tư Duy Mở Thầy Dũng 19/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Hướng dẫn giải
Chọn B.

sin x  1
Ta có phương trình tương đương 
 2 cos x   2m  1 cos x  m  0
2

sin x  1
sin x  1  1
   cos x 
 2 cos x  1 cos x  m   0  2
 cos x  m

Với x   0; 2  . Ta có:

 
sin x  1  x  vì x   0; 2  nên x  (thỏa mãn).
2 2

   
1  x  3 x  3
cos x   cos x  cos   vì x   0; 2  nên  (thỏa mãn).
2 3  x     2  5  x  5
 3 3  3

Với 1  m  1 , đặt m  cos  ,    0;   .

Nhận xét: Với x   0; 2  thì phương trình

x  
cos x  m  cos x  cos     * .
 x    2
Do đó, phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình * có


đúng một nghiệm hoặc có 2 nghiệm phân biệt và một nghiệm bằng .
2
  5
Trường hợp 1:     2     (thỏa vì khác , , ). Suy ra m  cos   1 .
2 3 3
 3 
Trường hợp 3:      2  (thỏa). Suy ra m  cos  0 .
2 2 2
Vậy m  0; 1 nên có 2 giá trị m .

x2
Câu 39: [2D1-2] Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
16  x 4
là:
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Điều kiện: 16  x 4  0  2  x  2 .

Tập xác định D   2; 2  .

Từ tập xác định D suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 20/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x2 x2
Ta có y     khi x  2 nên đồ thị hàm số có
 2  x  2  x   4  x 2
 2  x 4  x 2

đường tiệm cận đứng là x  2 .
Vậy tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 1 .
Câu 40: [2D2-3] Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  cosx  2   mx  1 đồng biến
trên  là:
 1  1   1   1 
A.  ;   . B.  ;  . C.   ;   . D.   ;   .
 3  3  3   3 
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Tập xác định: D   .
 sin x
Ta có: y  m.
cosx  2
 sin x
Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi y  0, x     m  0, x   .
cosx  2
2 m m
  sin x  mcosx  2m , x    sin  x     , x   (với sin  )
2
m 1 m2  1

m  0
2 m 2m  0
2   1 
  1  2 m  m  1   2 2
  1   m   ;  .
 4m  m  1 m   ;  3 
2
m 1  3
  
Câu 41: [2H1-3] Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 5 a3 5 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
24 8 24 12
Hướng dẫn giải
Chọn A.
S

F
N
E
A C
H M
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC và EF ; H là trọng tâm tam giác ABC .

 AEF    SBC 


Ta có  1
 AEF    SBC   EF

Tư Duy Mở Thầy Dũng 21/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 EF // BC
Trong mặt phẳng  SBC  , ta có  nên EF  SM  2  .
 SM  BC

Từ (1) và (2) suy ra SM vuông góc với mặt phẳng  AEF  tại N

Mặt khác
HM
Tam giác SHM vuông tại H có cos M   3 .
SM
MN
Tam giác AMN vuông tại N có cos M   4
AM
HM MN
Từ (3) và (4) ta có   SM .MN  HM . AM (vì N là trung điểm SM )
SM AM

1 1 2 a 2
 SM 2  AM 2  SM  AM 
2 3 3 2

1 a 3 a 5
Tam giác SHM vuông tại H có HM  . AM  và SH  SM 2  HM 2  .
3 6 2 3

1 a3 5
Khi đó VS . ABC  .S ABC .SH  .
3 24

Câu 42: [2D3-3] Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa 2 f  x   3 f 1  x   1  x 2 .Tính
1

 f  x  dx .
0

   
A. . B. . C. . D. .
4 6 20 16
Hướng dẫn giải
Chọn C.
1 1
2
Ta có:  2 f  x   3 f 1  x  dx   1  x dx  A  B  C .
0 0

1
Tính: C   1  x 2 dx
0


Đặt x  sin t suy ra dx  cos t dt . Đổi cận: x  0  t  0 ; x  1  t  .
2
  
2 2
2 1  cos2t 1 1 2 
Vậy: C   cos t dt   dt   t  sin 2t   .
0 0
2 2 4 0 4
1
Tính: B   3 f 1  x  dx
0

Đặt: Đặt t  1  x  dt  dx . Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  0 .


1 1
Vậy: B   3 f  t  dt   3 f  x  dx .
0 0

Tư Duy Mở Thầy Dũng 22/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1 1 1
  
Do đó:   2 f  x   3 f  x   dx   5 f  x  dx    f  x  dx  .
0
4 0
4 0
20

Câu 43: [2H2-2] Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
3 và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng:
A. 16 . B. 8 . C. 20 . D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
S

O
B
Giả sử thiết diện qua trục là tam giác đều SAB và OH là khoảng cách từ tâm mặt đáy đến
đường sinh SA .
OH
Ta có : OH  3 , OA   OA  2  AB  4 và   AB  4 .
sin 60
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là Stp   r    r 2  12 .

Câu 44: [1D2-3] Cho đa giác đều 100 nội tiếp một đường tròn. Số tam giác từ được tạo thành từ 3
trong 100 đỉnh của đa giác là:
A. 44100 . B. 78400 . C. 117600 . D. 58800 .
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Xét đường kính A1 A51 của đường tròn ngoại tiếp đa giác. Với điểm A1 có 2.C492 cách chọn hai
đỉnh thuộc cùng nửa đường tròn đường kính A1 A51 để tạo thành tam giác tù có góc A1 . Như vậy
có 100.2.C492 tam giác, trong đó mỗi tam giác bị đếm hai lần.
Vậy số tam giác tù là 100.C492  117600 .

Câu 45: [2H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có cạnh bằng bên bằng nhau và bằng 2a , đáy là hình chữ
  
nhật ABCD có AB  2a , AD  a . Gọi K là điểm thuộc BC sao cho 3BK  2CK  0 . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK .
2 165a 165a 2 135a 135a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
15 15 15 15
Hướng dẫn giải

Chọn A.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 23/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
S

A D

N
O

B
M C
K

Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung điểm của BC , N là trung điểm của CD .
a 11
Ta có SO   ABCD  và SO  SB 2  OB 2  .
2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho OM  Ox , ON  Oy , OS  Oz .
 a   a 11   a   a   a 
O  0;0;0  , M  a; 0;0  , N  0; ; 0  , S  0;0;  , B  a;  ;0  , D   a; ;0  , C  a; ;0  ,
 2   2   2   2   2 
 a 
A   a;  ; 0  .
 2 
Có AD //  SBC  , SK   SBC  nên d  AD; SK   d  AD; SBC   d  A; SBC  .
  a a 11    a a 11  
SB  a;  ; 
2
 , SC  a; ; 
2 
  n  
11; 0; 2 là một vectơ pháp tuyến của mặt
  2 2 
phẳng  SBC  . Phương trình mặt phẳng  SBC  là 11x  2 z  11a  0 .
 11a  11a 2 165a
d  AD; SK   d  A; SBC    .
15 15

Tư Duy Mở Thầy Dũng 24/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 46: [2D1-4] Xét phương trình ax 3  x 2  bx  1  0 với a , b là các số thực, a  0 , a  b sao cho
5a 2  3ab  2
các nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
a2 b  a 
A. 15 3 . B. 8 2 . C. 11 6 . D. 12 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 2 b 1
Ta có: ax 3  x 2  bx  1  0  x3  x  x 0.
a a a
 1
 x1  x2  x3  a

 b
Theo định lý Vi-et cho phương trình bậc 3:  x1 x2  x2 x3  x3 x1 
 a
 1
 x1 x2 x3  a

1 3
Đặt c  , ta có: x1 x2 x3  x1  x2  x3  3 3 x1 x2 x3 hay  x1 x2 x3   27 x1 x2 x3 .
a

Suy ra c3  27c  c  3 3 .

 b 2   b 2 
a2  5  3  2   5  3  2  c  5  3bc  2c 2 
5a 2  3ab  2 a a  1 a a 
Ta lại có: P       .
a2 b  a  3  b  a b
1 bc  1
a   1
a  a
2
Mà:  x1  x2  x3   3  x1 x2  x2 x3  x3 x1  nên c 2  3bc .

c  5  3bc  2c 2  c  5  c 2  2c 2  3c  c 2  5 
Vậy P    .
bc  1 c2 c2  3
1
3

3c  c 2  5  3c 4  42c 2  45
Xét f  c   , c  3 3 , ta có: f   c   2
 0, c  3 3 .
c2  3 c 2
 3

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là f 3 3  12 3 .  


Câu 47: [2D2-4] Cho tham số thực a . Biết phương trình e x  e  x  2 cos ax có 5 nghiệm thực phân
biệt. Hỏi phương trình e x  e  x  2 cos ax  4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 11 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
*/ Phương trình e x  e  x  2 cos ax có đúng 5 nghiệm
x x
 x
Suy ra phương trình e 2  e 2
 2 cos a có đúng 5 nghiệm. (*)
2
2
x x x x  x x
 ax
e e  2 cos ax  4  e  e  2  2  cos ax  1   e 2  e 2   4 cos 2
  2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 25/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 2x x
ax
 e  e 2
 2 cos 1
2
 x x
 2 ax
2
e  e  2 cos  2
 2
x0  x0
ax0
*/ Phương trình (1) và phương trình (2) nếu có nghiệm chung x0 thì cos  0 và e 2  e 2
2
 x0  0
 ( vô lý). Vậy (1) và (2) có nghiệm khác nhau.
cos 0  0
*/ Phương trình (1) có 5 nghiệm ( theo (*)).
x0  x0  x0 x0
ax0  x 
Nếu x0 là 1 nghiệm của (1) thì x0  0 và e 2  e 2
 2 cos  e 2  e 2  2 cos a   0 
2  2
Khi đó  x0 là 1 nghiệm của (2). Vậy phương trình (2) có 5 nghiệm phân biệt ( và khác 5
nghiệm của phương trình (1)).
Kết luận: Phương trình đã cho có đúng 10 nghiệm.
Câu 48: [2D3-4] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị y  f   x  cho như hình dưới đây. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. min g  x   g 1 .
3;3

B. max g  x   g 1 .
 3;3

C. max g  x   g  3 .
3;3

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g  x  trên đoạn  3;3 .

.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
Ta có g  x   2 f  x    x  1
 g   x   2 f   x    2 x  2   0  f   x   x  1 . Quan sát trên đồ thị ta có hoành độ giao điểm
của f   x  và y  x  1 trên khoảng  3;3 là x  1 .
Vậy ta so sánh các giá trị g  3 , g 1 , g  3

Tư Duy Mở Thầy Dũng 26/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

1 1
Xét  g   x dx  2   f   x    x  1dx  0
3 3

 g 1  g  3  0  g 1  g  3 .


3 3
Tương tự xét  g   x dx  2  f   x    x  1dx  0  g  3  g 1  0  g  3  g 1 .
1 1
3 1 3
Xét  g   x dx  2   f   x    x  1dx  2  f   x    x  1dx  0
3 3 1

 g  3  g  3  0  g  3  g  3 . Vậy ta có g 1  g  3  g  3 .


Vậy max g  x   g 1 .
 3;3

Câu 49: [2H1-4] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là
V , khi đó thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2
27V 9 9V 81V
A. . B.   V . . C. D. .
4  2 4 8
Hướng dẫn giải
Chọn A.
S

N
M
P
Q
C
K B
H F
O I
E
D J A

d  S ,  MNPQ   SM 2
Ta có   .
d  S ,  ABCD   SI 3
S DEJ 1 1 1 1
Mặt khác gọi S  S ABCD ta có  .   S DEJ  S .
S BDA 4 2 8 16

Tư Duy Mở Thầy Dũng 27/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
S JAI 1 1
Tương tự ta có   S JAI  .
S DAB 4 8
  1 1  1
Suy ra S HKIJ  1   4.  2.   S  S .
  16 8  2
2
S MNPQ 2 4 2
Mà      S MNPQ  S ABCD .
S HKIJ  3  9 9
1 1 3 9 27
Suy ra VS . ABCD  d  S ,  ABCD   .S  . d  S ,  MNPQ   . S  V .
3 3 2 2 4
Câu 50: [2H1-3] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A ,
AC  a , 
ACB  60 . Đường thẳng BC  tạo với mặt phẳng  AC CA góc 30 . Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho.
a3 3 a3 3
A. 2 3a 3 . B. a 3 6 . C. . D.
2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
C'
B'

30

A'

C 60 B
a

Ta có AB  a 3 , dễ thấy góc giữa đường thẳng BC  tạo với mặt phẳng  AC CA là góc

 a 3
BC A  30 . Suy ra tan 30   AC   3a  C C  2 2a .
AC 
1
Vậy VABC . ABC   2 2a. a.a 3  a 3 6 .
2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 28/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Đề Số 2
Câu 1: [2H1-3] Cho khối hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB  3 ; AD  7 . Hai
mặt bên  ABBA  và  ADDA cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh bên của hình hộp bằng 1
(hình vẽ). Thể tích khối hộp là:
B C

A D

1 B C

3
A 7
D
A. 7. B. 3 3 . C. 5 . D. 7 7 .

Câu 2: [2D3-1] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  , trục hoành
và hai đường thẳng x  a , x  b ,  a  b  có diện tích S là:
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S    f 2  x  dx .
a a a a

Câu 3: [1D5-1] Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x3  3 x 2  2 tại điểm có hoành độ x0  1
là:
A. y  9 x  7 . B. y  9 x  7 . C. y  9 x  7 . D. y  9 x  7 .
Câu 4: [2D3-2] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x là:
1 1
A.  cos3 x  C . B. cos3 x  C . C. 3cos3x  C . D. 3cos3x  C .
3 3
Câu 5: [2D1-3] Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể
tích bằng 200 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể
là 300 nghìn đồng/ m 2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và
diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều
dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể(làm tròn đến đơn vị triệu
đồng).
A. 75 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 36 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
4 5 3
Câu 6: [2D1-3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của
hàm số f  x  là:
A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
1 n 1
Câu 7: [1D3-3] Cho dãy số U n  xác định bởi: U1  và U n 1  .U n . Tổng
3 3n
U2 U3 U
S  U1    ...  10 bằng:
2 3 10
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
6561 59049 59049 243

Tư Duy Mở Thầy Dũng 29/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 8: [2D2-3] Cho bất phương trình: 1  log 5  x  1  log 5  mx  4 x  m  1 . Tìm tất cả các giá trị
2 2

của m để 1 được nghiệm đúng với mọi số thực x :


A. 2  m  3 . B. 2  m  3 . C. 3  m  7 . D. m  3 ; m  7 .
Câu 9: [2H1-1] Khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B có thể tích là:
1 1 1
A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
6 3 2

Câu 10: [2H2-1] Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 (hình vẽ). Thể tích của khối
nón là:

4 2 3 4 3
A. . B. . C. 4 3 . D. .
3 3 3
Câu 11: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A  2;0;0  ,
B  0;3;0  , C  0;0; 4  có phương trình là
A. 6 x  4 y  3 z  12  0 . B. 6 x  4 y  3 z  0 .
C. 6 x  4 y  3 z  12  0 . D. 6 x  4 y  3 z  24  0 .

Câu 12: [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a 6 (hình vẽ). Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  .
Tính sin  ta được kết quả là:

1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 5
Câu 13: [2D1-2] Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Tư Duy Mở Thầy Dũng 30/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
y
2

3
O 1 x

-2

A. y   x 3  6 x 2  9 x  2 . B. y  x3  6 x 2  9 x  2 .
C. y   x 3  6 x 2  9 x  2 . D. y  x3  3x 2  2 .
1
Câu 14: [2D3-2] Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  f  x  dx  9 . Tính tích phân
5
2

  f 1  3x   9 dx .
0

A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 .
2
x
Câu 15: [2D3-3] Hình phẳng H  giới hạn bởi parabol y  và đường cong có phương trình
12
x2
y  4 . Diện tích của hình phẳng  H  bằng:
4

A.

2 4  3 . B.
4  3
. C.
4 3 
. D.
4  3
.
3 6 6 3

Câu 16: [2D2-1] Tính giá trị của biểu thức K  log a a a với 0  a  1 ta được kết quả là
4 3 3 3
A. K  . B. K  . C. K  . D. K   .
3 2 4 4
Câu 17: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông, BA  BC  a ,
cạnh bên AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
BC bằng
a 2 a 3 a 5 a 7
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 7
Câu 18: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  9 tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  24  0 . Gọi H là
hình chiếu vuông góc của I trên  P  . Điểm M thuộc  S  sao cho đoạn MH có độ dài lớn
nhất. Tìm tọa độ điểm M .
A. M  1;0; 4  . B. M  0;1; 2  . C. M  3; 4; 2  . D. M  4;1; 2  .
Câu 19: [1D2-2] Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên
từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
10 5 25 5
A. . B. . C. . D. .
21 14 42 42
Câu 20: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 và điểm
I 1;1;0  . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với  P  là:
2 2 5 2 2 25
A.  x  1   y  1  z 2  . B.  x  1   y  1  z 2  .
6 6

Tư Duy Mở Thầy Dũng 31/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2 2 5 2 2 25
C.  x  1   y  1  z 2  . D.  x  1   y  1  z 2  .
6 6
1
Câu 21: [2D2-3] Số nghiệm của phương trình ln  x  1  là:
x2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22: [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
S :x y  z  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt

phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với
 S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .

Câu 23: [2D1-2] Tìm m để hàm số y  mx 3   m 2  1 x 2  2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .


3 3
A. m  . B. m   . C. m  0 . D. m  1 .
2 2
Câu 24: [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 .
A. K  0;0;1 . B. J  0;1;0  . C. I 1;0; 0  . D. O  0;0;0  .
2
Câu 25: [2D3-3] Biết  2 x ln  x  1 dx  a.ln b , với a, b  N * , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .
0

A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 .
1
Câu 26: [2D1-1] Số điểm cực trị của hàm số y  là
x
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 27: [1H1-3] Cho đường thẳng  d  có phương trình 4 x  3 y  5  0 và đường thẳng    có phương
trình x  2 y  5  0 . Phương trình đường thẳng  d   là ảnh của đường thẳng  d  qua phép đối
xứng trục    là
A. x  3  0 . B. 3 x  y  1  0 . C. 3 x  2 y  5  0 . D. y  3  0 .

Câu 28: [2D3-2] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h  3 (hình vẽ). Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
S

A C

H M

100 25 100


A. . B. . C. . D. 100 .
3 3 27

Tư Duy Mở Thầy Dũng 32/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 29: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  2 y  2 z  5  0 và
 Q  : 4 x  5 y  z  1  0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng

 P  và  Q  . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?
   
A. w   3; 2; 2  . B. v   8;11; 23 . C. k   4;5; 1 . D. u   8; 11; 23 .

Câu 30: [2D1-1] Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  f  x    x 4  4 x 2  3 là:
A. Đường thẳng x  2. B. Đường thẳng x  1. C. Trục hoành.
D. Trục tung.
Câu 31: [2D1-2] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào
x  1 0 1 
y  0  0  0 

y 
3 4
4
A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 32: [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 (hình vẽ). Thể
tích khối chóp là

a3 6 2a 3 2 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 33: [1D2-2] Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An2  Cn2  Cn1  4n  6 . Hệ số của số hạng chứa
n
 3
x9 của khai triển biểu thức P  x    x 2   bằng:
 x
A. 18564 . B. 64152 . C. 192456 . D. 194265 .
Câu 34: [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  3; 4  . Gọi A là ảnh của điểm A qua phép
quay tâm O  0;0  , góc quay 90 . Điểm A có tọa độ là
A. A  3; 4  . B. A  4; 3 . C. A  3; 4  . D. A  4;3 .
Câu 35: [2D2-2] Cho log 2 5  a ; log5 3  b . Tính log 24 15 theo a và b .
a 1  b  a 1  2b  b 1  2a 
a
A. . B. . C. . . D.
ab  3 ab  1 ab  3 ab  1
Câu 36: [1D2-2] Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P là
A. 103 . C. A103 . C. C103 . D. A107 .
Lời giải
Chọn C
Với 3 điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất 1 tam giác.
Vậy, với 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo thành là
C103 .
Câu 37: [1H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 33/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2x  3
Câu 38: [1D4-2] Tìm giới hạn lim :
x  1  3x
2 2 3
A. . B.  . C.  . D. 2 .
3 3 2
Câu 39: [2D2-1] Nghiệm của phương trình log 2 x  3 là:
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .

3b
Câu 40: [2D2-2] Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  3 . Giá trị của log b  
a  a
là:
1
A.  3 . B.  . C. 2 3 . D. 3.
3
Câu 41: [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  16 và các điểm A 1;0; 2  , B  1; 2; 2  . Gọi  P là mặt
phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện của  P  với mặt cầu  S  có diện tích nhỏ nhất.
Khi viết phương trình  P  dưới dạng  P  : ax  by  cz  3  0 . Tính T  a  b  c .
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 42: [2D1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x
A. y  x 2  1 . B. y  . C. y  x  1 . D. y  x 4  1 .
x 1

Câu 43: [2D1-2] Biết đồ thị hàm số y 


 2m  n  x 2  mx  1
( m , n là tham số) nhận trục hoành và trục
x 2  mx  n  6
tung làm hai đường tiệm cận. Tính m  n
A. 6 . B. 6 . C. 8 . D. 9 .
1
1
Câu 44: [2D3-2] Tích phân  2x  5 dx bằng:
0

1 7 1 7 1 5 4
A. log . B. ln . C. ln . D.  .
2 5 2 5 2 7 35
Câu 45: [2D1-3] Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:
m
1  2 cos x  1  2sin x  có nghiệm thực.
2
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2
Câu 46: [1D2-4] An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngoài thi ba môn Toán, Văn,
Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba
môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn
tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau.
Tính xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 10 12 24
Câu 47: [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 1; 0;0  , B  0; 2;0  ,
C  0;0;3 , D  2; 2;0  . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A ,
B, C, D?
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 34/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 48: [1H3-4] Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là
góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ).

O C

Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2   là

A. Số khác. B. 48 3 . C. 48 . D. 125 .

Câu 49: [2D3-4] Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   1 và
1 1 1
 2 1 3
3  f   x   f  x    dx  2 f   x  f  x  dx . Tính tích phân   f  x   dx :
0 
9 0 0

3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 6

Câu 50: [2D1-4] Xét hàm số f  x   x 2  ax  b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của
hàm số trên  1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a  2b .
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A A B B B B B D C A B B A C D C C B D C A D D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C D D C A C D A C A B C B B C D B A C B D D C
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: [2H1-3] Cho khối hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB  3 ; AD  7 . Hai
mặt bên  ABBA  và  ADDA cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh bên của hình hộp bằng 1
(hình vẽ). Thể tích khối hộp là:

Tư Duy Mở Thầy Dũng 35/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
B C

A D

1 B C

3
A 7
D
A. 7. B. 3 3 . C. 5 . D. 7 7 .
Lời giải
Chọn A.
B C

A D

B C

K H
A D
I
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABCD  ;

kẻ HK  AB , HI  AD thì    và 
ABBA  ,  ABCD   HKA  

ADDA ,  ABCD   HIA 
  HIA
Theo giả thiết, ta có HKA   45  HKA  HIA  HI  HK
 tứ giác AIHK là hình vuông cạnh a ,  a  0   AH  a 2
Tam giác AHK vuông cân tại H có HK  HA  a
Tam giác AHA vuông tại H có AA2  AH 2  AH 2
2 1 1
 
 a2  a 2  1  a 
3
 AH 
3
.

1
Khi đó VABCD. ABC D  S ABCD . AH  VABCD. ABC D  7. 3.  VABCD. ABC D  7 .
3

Câu 2: [2D3-1] Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  , trục hoành
và hai đường thẳng x  a , x  b ,  a  b  có diện tích S là:
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S    f 2  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn A.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 36/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 3: [1D5-1] Phương trình tiếp tuyến của đường cong y  x  3 x 2  2 tại điểm có hoành độ x0  1
3

là:
A. y  9 x  7 . B. y  9 x  7 . C. y  9 x  7 . D. y  9 x  7 .
Lời giải
Chọn A.
y  3 x 2  6 x
Có x0  1  y 1  2 và y 1  9
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm 1; 2  có dạng y  y  x0  x  x0   y0  y  9 x  7 .

Câu 4: [2D3-2] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x là:


1 1
A.  cos3 x  C . B. cos3 x  C . C. 3cos3x  C . D. 3cos3x  C .
3 3
Lời giải
Chọn A.
1 1
Ta có  sin 3 xdx   sin 3 xd3x   cos3 x  C .
3 3
Câu 5: [2D1-3] Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể
tích bằng 200 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể
là 300 nghìn đồng/ m 2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và
diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều
dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể(làm tròn đến đơn vị triệu
đồng).
A. 75 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 36 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B.

x
2x
Gọi x là chiều rộng của đáy, h là chiều cao của bể.
Thể tích của khối hộp chữ nhật không nắp bằng 200 m3 nên ta có
100
V  2 x.x.h  200 cm 3  h  .
x2
600
Diện tích bể nước cần xây là S  2 x   6 xh  2 x 2   f  x .
x
600
f   x  4x 
x2
 0  x  3 150 . Suy ra M in f  x   f  3
150 . 
Chi phí thấp nhất để xây bể là f  3

150 . 300.000  51 triệu đồng.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 37/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
4 5 3
Câu 6: [2D1-3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm số

f  x  là:
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
 x  1
Ta có f   x   0   x  2 .
 x  3
Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  và f  x  .
x  3 1 2 

f  x  0  0  0 

f  x

x  2 0 2 

f x

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số f  x  là 3 .

1 n 1
Câu 7: [1D3-3] Cho dãy số U n  xác định bởi: U1  và U n 1  .U n . Tổng
3 3n
U2 U3 U
S  U1    ...  10 bằng:
2 3 10
3280 29524 25942 1
A. . B. . C. . D. .
6561 59049 59049 243
Lời giải
Chọn B.
n 1 U 1 Un 1 U 1
Theo đề ta có: U n 1  .U n  n 1  mà U1  hay 1 
3n n 1 3 n 3 1 3
2 2 3 10
U 1 1 1 U 1 1 1 U 1
Nên ta có 2  .    ; 3  .      ; … ; 10    .
2 3 3  3 3 3  3  3 10  3 
U  1 1
Hay dãy  n  là một cấp số nhân có số hạng đầu U1  , công bội q  .
 n  3 3
U2 U3 U 310  1 59048 29524
Khi đó S  U1    ...  10    .
2 3 10 2.310 2.310 59049

Câu 8:  
[2D2-3] Cho bất phương trình: 1  log 5 x 2  1  log 5 mx 2  4 x  m   1 . Tìm tất cả các giá trị của
m để 1 được nghiệm đúng với mọi số thực x :
A. 2  m  3 . B. 2  m  3 . C. 3  m  7 . D. m  3 ; m  7 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện mx 2  4 x  m  0 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 38/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Ta có 1  log 5  x  1  log 5  mx  4 x  m   log 5 5  x  1  log 5  mx 2  4 x  m 
2 2 2

 5  x 2  1  mx 2  4 x  m   5  m  x 2  4 x  5  m  0 .
2
mx  4 x  m  0, x
1 nghiệm đúng với mọi số thực x  
 5  m  x  4 x  5  m  0, x
2

m  0
 2
4  m  0
 2m3
5  m  0
4   5  m  2  0

Câu 9: [2H1-1] Khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B có thể tích là:
1 1 1
A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
6 3 2
Lời giải
Chọn B.
Thể tích khối lăng trụ V  B.h .

Câu 10: [2H2-1] Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 (hình vẽ). Thể tích của khối
nón là:

4 2 3 4 3
A. . B. . C. 4 3 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D.
1 1 4 3
Ta có V   r 2 h   .22. 3  .
3 3 3
Câu 11: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A  2;0;0  ,
B  0;3;0  , C  0;0; 4  có phương trình là
A. 6 x  4 y  3 z  12  0 . B. 6 x  4 y  3 z  0 .
C. 6 x  4 y  3 z  12  0 . D. 6 x  4 y  3 z  24  0 .
Lời giải
Chọn C.
x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng    1  6 x  4 y  3 z  12  0 .
2 3 4
Câu 12: [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a 6 (hình vẽ). Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  .
Tính sin  ta được kết quả là:

Tư Duy Mở Thầy Dũng 39/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 5
Lời giải
Chọn A.

Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì BO   SAC      .


SB,  SAC    BSO
a 2
BO 1
Ta có SB  a 7 , sin    2  .
SB a 7 14
Câu 13: [2D1-2] Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y
2

3
O 1 x

-2

A. y   x 3  6 x 2  9 x  2 . B. y  x3  6 x 2  9 x  2 .
C. y   x 3  6 x 2  9 x  2 . D. y  x3  3x 2  2 .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra a  0 , d  2 , đồ thị hàm số đi qua các điểm 1;2  và  3; 2 
2  a  b  c  2 a  1
 
nên ta có 2  27a  9b  3c  2  b  6 .
0  12a  2b c  9
 
Vậy y  x3  6 x 2  9 x  2 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 40/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1
Câu 14: [2D3-2] Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  f  x  dx  9 . Tính tích phân
5
2

  f 1  3x   9 dx .
0

A. 27 . B. 21 . C. 15 . D. 75 .
Lời giải
Chọn B.
Đặt t  1  3 x  dt  3dx .
Với x  0  t  1 và x  2  t  5 .
2 2 2 5 1
dt 2 1
Ta có 0  f 1  3x   9 dx  0 f 1  3x  dx  0 9dx  1  f  t  3  9 x 0   f  x   dx  18
3 5 
1
 .9  18  21 .
3

x2 x2
Câu 15: [2D3-3] Hình phẳng  H  giới hạn bởi parabol y  và đường cong có phương trình y  4  .
12 4
Diện tích của hình phẳng  H  bằng:

A.

2 4  3 . B.
4  3
. C.
4 3 
. D.
4  3
.
3 6 6 3
Lời giải
Chọn A.

O1 x

x2 x2 x2 x4
Phương trình hoành độ giao điểm là: 4   4 
4 12 4 144
x4 x2  x 2  12
   4  0  x 4  36 x 2  576  0   2  x  2 3 .
144 4  x  48
2 3  x2 x2  1
2 3 2 3
x2
Diện tích hình phẳng  H  là: S    4    dx   16  x 2
dx   12 dx .
4 12  2
2 3   2 3 2 3

2 3
  
Xét I   16  x 2 dx . Đặt x  4sin t , với t    ;   dx  4 cos tdt .
2 3  2 2

Với x  2 3  t  
3

Với x  2 3  t 
3

Tư Duy Mở Thầy Dũng 41/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
  
3 3 3
Khi đó: I   16  16sin 2 t .4 cos t dt  2
 16 cos t dt  8  1  cos 2t  dt
 
  
3 3 3

 1 3 16
 8  t  sin 2t   4 3.
 2   3
3

Vậy:

1  16
S 
 x
4 3
3 2 3


8  24 3  24 3  8
 2 3  
4 3 2 4  3
.
 
  2 3 
2 3  36 2 3
3  36  3 3 3

Câu 16: [2D2-1] Tính giá trị của biểu thức K  log a a a với 0  a  1 ta được kết quả là
4 3 3 3
A. K  . B. K  . C. K  . D. K   .
3 2 4 4
Lời giải
Chọn C.
3
3
Ta có log a a a  log a a 4 
4
Câu 17: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông, BA  BC  a , cạnh
bên AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng
a 2 a 3 a 5 a 7
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 7
Lời giải
Chọn D.

Gọi N là trung điểm BB nên MN //BC  d  AM ; BC   d BC ;  AMN   d C ;  AMN     
 d  B;  AMN   . Gọi H là hình chiếu của B lên  AMN  , do tứ diện B. AMN là tứ diện vuông đỉnh
1 1 1 1 1 4 2 7
B nên 2
 2
 2
 2
 2 2 2  2.
BH BA BM BN a a a a
a 7
Vậy BH  .
7
2 2 2
Câu 18: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9
tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  24  0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  P  .
Điểm M thuộc  S  sao cho đoạn MH có độ dài lớn nhất. Tìm tọa độ điểm M .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 42/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A. M  1;0; 4  . B. M  0;1; 2  . C. M  3; 4; 2  . D. M  4;1; 2  .
Lời giải
Chọn C.
 
Ta có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 . Do d I ;  P   9  R nên mặt phẳng  P  không cắt mặt cầu

 S  . Do H là hình chiếu của I lên  P  và MH lớn nhất nên M là giao điểm của đường thẳng IH
với mặt cầu  P  .
 
IH  n P    2; 2; 1 .
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng IH là  y  2  2t .
z  3  t

Giao điểm của IH với  S  : 9t 2  9  t  1  M 1  3; 4; 2  và M 2  1;0; 4  .
M 1 H  d  M 1;  P    12 ; M 2 H  d  M 2 ;  P    6 .
Vậy điểm cần tìm là M  3; 4; 2  .
Câu 19: [1D2-2] Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3
viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
10 5 25 5
A. . B. . C. . D. .
21 14 42 42
Lời giải

Chọn C.

Số phần tử không gian mẫu: n     C93 .

Gọi biến cố A : “ lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh”. Suy ra n  A  C52 .C41  C53 .

25
Vậy P  A  .
42

Câu 20: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2z  3  0 và điểm

I 1;1;0  . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với  P  là:
2 2 5 2 2 25
A.  x  1   y  1  z 2  . B.  x  1   y  1  z 2  .
6 6
2 2 5 2 2 25
C.  x  1   y  1  z 2  . D.  x  1   y  1  z 2  .
6 6
Lời giải

Chọn B.

5
Mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: r  d I ,  P     .
6

2 2 25
Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  1  z 2  .
6

1
Câu 21: [2D2-3] Số nghiệm của phương trình ln  x  1  là:
x2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải

Tư Duy Mở Thầy Dũng 43/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Chọn D.

Hàm số f  x   ln  x  1 luôn đồng biến trên khoảng 1;   và có miền giá trị là  .

1 1
Hàm số g  x   có g   x    2
 0 , x  2 nên g  x  luôn nghịch biến trên khoảng
x2  x  2
1; 2  và  2;    .
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm.

Câu 22: [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
S :x  y  z  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt

phẳng vuông góc với   ,  P  song song với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với
 S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .
Lời giải
Chọn C

 S  có tâm I 1;  3; 2  và bán kính R  4 . Véc tơ pháp tuyến của   là n  1; 4;1 .
  
Suy ra VTPT của  P  là nP   n , v    2;  1; 2  .

Do đó  P  có dạng: 2 x  y  2 z  d  0 .
Mặt khác  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ,  P    4
23 4 d  d  21
Hay 4  .
2
22   1  2 2 d  3
Vậy PTMP  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 .

Câu 23: [2D1-2] Tìm m để hàm số y  mx 3   m 2  1 x 2  2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .


3 3
A. m  . B. m   . C. m  0 . D. m  1 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: y  3mx 2  2  m 2  1 x  2 , y  6mx  2  m 2  1 .

 y1  0  2
 2m  3m  0
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1   
 y1  0
2
2m  6m  2  0
m  0

  m  3 3
 2 m .
 2
 3  5 3  5
m
 2 2
Câu 24: [2H3-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 .
A. K  0;0;1 . B. J  0;1;0  . C. I 1;0; 0  . D. O  0;0;0  .
Lời giải
Tư Duy Mở Thầy Dũng 44/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Chọn D
Với O  0;0;0  , thay vào  P  ta được: 1  0 .
2
*
Câu 25: [2D3-3] Biết  2 x ln  x  1 dx  a.ln b , với a, b  N
0
, b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .

A. 33 . B. 25 . C. 42 . D. 39 .
Lời giải
Chọn D.
2
Xét I   2 x ln  x  1 dx  6 .
0

 1
u  ln  x  1 du  dx
Đặt   x 1 .
 dv  2 xdx  v  x 2  1
2 2 2
2 x2 1  x2 
Ta có I   x  1 ln  x  1  
2
dx  3ln 3    x  1 dx  3ln 3    x   3ln 3 .
0
0
x 1 0  2 0
Vậy a  3 , b  3  6a  7b  39 .
1
Câu 26: [2D1-1] Số điểm cực trị của hàm số y  là
x
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
1
Xét hàm số y  .
x
Tập xác định D   \ 0 .
1
y    0, x  D .
x2
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  và  0;   .
1
Vậy hàm số y  không có cực trị.
x
Câu 27: [1H1-3] Cho đường thẳng  d  có phương trình 4 x  3 y  5  0 và đường thẳng    có phương trình

x  2 y  5  0 . Phương trình đường thẳng  d   là ảnh của đường thẳng  d  qua phép đối xứng trục
   là
A. x  3  0 . B. 3 x  y  1  0 . C. 3 x  2 y  5  0 . D. y  3  0 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi M   d       M  1; 3 .
Lấy N  2; 1   d  .
Gọi  d1  là đường thẳng qua N và vuông góc với    , ta có  d1  : 2 x  y  5  0
Gọi I   d1       I  3;1 .
Gọi N  là ảnh của N qua phép đối xứng trục     I là trung điểm của NN  nên N   4; 3 .
 d  là ảnh của đường thẳng  d  qua phép đối xứng trục   
  d   là đường thẳng qua M  1; 3 và N   4; 3 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 45/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Vậy  d   : y  3  0 .

Câu 28: [2D3-2] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h  3 (hình vẽ). Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
S

A C

H M

100 25 100


A. . B. . C. . D. 100 .
3 3 27
Lời giải
Chọn C.
* Gọi D là điểm đối xứng của A qua tâm H khi đó D thuộc mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

* Do  SAD  là mặt phẳng đối xứng của hình chóp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác SAD là
đường tròn lớn của mặt cầu.

A C

H
M D
B

4 2 3 10
* Ta có: AD  AM  , SA  SD  SH 2  AH 2  , bán kính mặt cầu ngoại tiếp
3 3 3
hình chóp là:

SA.SD. AD SA.SD. AD SA2 5


R   
4 SSAD 2 AD.SH 2 SH 3 3

100
Diện tích mặt cầu là: S  4 R 2  .
27
Câu 29: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  2 y  2 z  5  0 và
 Q  : 4 x  5 y  z  1  0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng

 P  và  Q  . Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?
   
A. w   3; 2; 2  . B. v   8;11; 23 . C. k   4;5; 1 . D. u   8; 11; 23 .
Lời giải
Tư Duy Mở Thầy Dũng 46/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Chọn D.
 
* Ta có:  P   n P    3; 2; 2  ,  Q   nQ    4;5; 1 .

 AB   P   AB  n P 
* Do    nên đường thẳng AB có véctơ chỉ phương là:
 AB   Q   AB  nQ 
  
u   n Q  ; n P     8; 11; 23
  
* Do AB cũng là một véc tơ chỉ phương của AB nên AB //u   8; 11; 23 .

Câu 30: [2D1-1] Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  f  x    x 4  4 x 2  3 là:
A. Đường thẳng x  2. B. Đường thẳng x  1. C. Trục hoành.
D. Trục tung.
Lời giải
Chọn D.
* Do hàm số là hàm chẵn nên trục đối xứng của đồ thị hàm số là trục tung.
Câu 31: [2D1-2] Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào
x  1 0 1 
y  0  0  0 
 
y 3 4
4
4 2
A. y  x  2 x  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
Lời giải
Chọn C.
Hàm số có dạng: y  ax 4  bx 2  c
Ta có lim y    a  0 (loại B).
x 

Hàm số có 3 điểm cực trị  ab  0  y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 32: [2H1-2] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 (hình vẽ). Thể
tích khối chóp là

a3 6 2a 3 2 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn A.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 47/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

Xét hình chóp tứ giác đều S . ABCD .


a 2 a2 a 6
Ta có: OD  , SO  SD 2  OD 2  2a 2   .
2 2 2
1 1 a 6 2 a3 6
VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 33: [1D2-2] Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An2  Cn2  Cn1  4n  6 . Hệ số của số hạng chứa
n
 3
x của khai triển biểu thức P  x    x 2   bằng:
9

 x
A. 18564 . B. 64152 . C. 192456 . D. 194265 .
Lời giải
Chọn C.
n! n! n!
An2  Cn2  Cn1  4n  6     4n  6
 n  2 !  n  2 !.2!  n  1!.1!
n  n  1  n  1  l 
 n  n  1   n  4n  6  n 2  11n  12  0   .
2  n  12  n 
12
 3
Khi đó P  x    x 2   .
 x
k
2 12  k 3
Công thức số hạng tổng quát: Tk 1  C .  x k
12  .    C12k .3k .x 243k .
x
Số hạng chứa x9  24  3k  9  k  5 .
Vậy hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển là C125 .35  192456 .

Câu 34: [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  3; 4  . Gọi A là ảnh của điểm A qua phép quay

tâm O  0; 0  , góc quay 90 . Điểm A có tọa độ là


A. A  3; 4  . B. A  4; 3 . C. A  3; 4  . D. A  4;3 .
Lời giải

Chọn D

 xA  x A .cos 90  y A .sin 90   y A  4


Ta có   A  4;3 .
 y A  x A .sin 90  y A .cos 90  x A  3

Câu 35: [2D2-2] Cho log 2 5  a ; log 5 3  b . Tính log 24 15 theo a và b .


a 1  b  a 1  2b  b 1  2a  a
A. . B. . C. . D. .
ab  3 ab  1 ab  3 ab  1
Lời giải

Tư Duy Mở Thầy Dũng 48/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Chọn A

1
Ta có log 2 5  a  log 5 2  .
a

log 5 15 log 5  3.5  log3 5  1 b 1 a  b  1


log 24 15      .
log5 24 log 5  2 .3 3log 5 2  log 5 3 3  1  b
3
3  ab
a

Câu 36: [1D2-2] Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Số tam giác có 3 điểm đều thuộc P là
A. 103 . C. A103 . C. C103 . D. A107 .
Lời giải

Chọn C

Với 3 điểm phân biệt không thằng hàng, tạo thành duy nhất 1 tam giác.

Vậy, với 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số tam giác tạo thành là C103 .

Câu 37: [1H3-3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA  a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng:
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A.

Ta có:  SBC    SAD   Sx // BC // AD .

Ta chứng minh được BC   SAB   BC  SB  Sx  SB .

Lại có: SA   ABCD   SA  AD  SA  Sx .

  45 .
Vậy góc giữa mặt phẳng  SBC  và  SAD  là góc BSA

2x  3
Câu 38: [1D4-2] Tìm giới hạn lim :
x  1  3 x

2 2 3
A. . B.  . C.  . D. 2 .
3 3 2
Lời giải
Chọn B.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 49/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
3
2
Ta có: lim
2x  3
 lim x 2.
x  1  3 x x  1 3
3
x
Câu 39: [2D2-1] Nghiệm của phương trình log 2 x  3 là:
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C.
x  0
Ta có: log 2 x  3    x 8.
x  8

3b
Câu 40: [2D2-2] Cho a , b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  3 . Giá trị của log b  a 
a  
là:
1
A.  3 . B.  . C. 2 3 . D. 3.
3
Lời giải
Chọn B.

log a b  3  b  a 3 .

3b   3 1
 
3 2 
 
2 3 3 2 1 
log    log  3 1  a    .
a
b
 a a
 2  


 6 32
  3 
Câu 41: [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  16 và các điểm A 1;0; 2  , B  1; 2; 2  . Gọi  P là mặt
phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện của  P  với mặt cầu  S  có diện tích nhỏ nhất.
Khi viết phương trình  P  dưới dạng  P  : ax  by  cz  3  0 . Tính T  a  b  c .
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.

B
H
A K

Mặt cầu có tâm I 1; 2;3 bán kính là R  4 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 50/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Ta có A , B nằm trong mặt cầu. Gọi K là hình chiếu của I trên AB và H là hình chiếu của I lên
thiết diện.

 
Ta có diện tích thiết diện bằng S   r 2   R 2  IH 2 . Do đó diện tích thiết diện nhỏ nhất khi IH

lớn nhất. Mà IH  IK suy ra  P  qua A, B và vuông góc với IK .



Ta có IA  IB  5 suy ra K là trung điểm của AB . Vậy K  0;1; 2  và KI  1;1;1 .

Vậy  P  :  x  1  y   z  2   0   x  y  z  3  0 .

Vậy T  3 .
Câu 42: [2D1-1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x
A. y  x 2  1 . B. y  . C. y  x  1 . D. y  x 4  1 .
x 1
Lời giải
Chọn C.

Hàm số y  x  1 xác định trên  và có đạo hàm y  1  0, x   nên hàm số đồng biến trên  .

 2m  n  x 2  mx  1
Câu 43: [2D1-2] Biết đồ thị hàm số y ( m , n là tham số) nhận trục hoành và trục
x 2  mx  n  6
tung làm hai đường tiệm cận. Tính m  n
A. 6 . B. 6 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D.

Ta có lim y  lim
 2m  n  x 2  mx  1  2m  n suy ra
y  2m  n là đường tiệm cận ngang
x  x 2  mx  n  6
x 

Theo giả thiết đồ thị hàm số trên nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận nên ta có
 2m  n  0 m  3
 
n  6  0 n  6
Suy ra m  n  9 .
1
1
Câu 44: [2D3-2] Tích phân  2x  5 dx bằng:
0

1 7 1 7 1 5 4
A. log . B. ln . C. ln . D.  .
2 5 2 5 2 7 35
Lời giải
Chọn B.
1 1 1
1 1 1 1 1 7
Ta có 0 2 x  5 dx  2 0 2 x  5 d  2 x  5   2 ln  2 x  5 0  2 ln 5 .
Câu 45: [2D1-3] Có baonhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:
m
1  2 cos x  1  2sin x  có nghiệm thực.
2
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2
Lời giải
Chọn A.
Không mất tính tổng quát ta chỉ xét phương trình trên   ;   .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 51/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1  2sin x  0   2 
Điều kiện   x   ;  .
1  2 cos x  0  6 3 
Phương trình đã cho tương đương với
m2
2  2  sin x  cos x   2 1  2 cos x 1  2sin x  *  m  0  .
4
  2    
Đặt t  sin x  cos x với x    ;  thì 2 sin  t  sin x  cos x  2 sin  x    2
 6 3  12  4
 3 1 
 t ; 2 .
 2 
Mặt khác, ta lại có t 2  1  2sin x cos x .
m2
Do đó *  2  2t  2 2t 2  2t  1 
4
 3 1 
Xét hàm số f  t   2t  2  2 2t 2  2t  1, t   ; 2
 2 
4t  2
f  t   2  0
2t 2  2t  1
t 3 1
2
2
f  t  +

4  2 1
f t 
3 1

Từ bảng biến thiên, ta kết luận rằng phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi
 m2
 3 1 
 4
 4 2 1  2   
3 1  m  4 2 1
m  0

Vậy có 3 giá trị của m .
Câu 46: [1D2-4] An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh
bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học
và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8
mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để An và Bình có
chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 10 12 24
Lời giải
Chọn C.

Gọi A là biến cố: “An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề”.

Số khả năng An chọn 2 môn thi tự chọn và mã đề của 2 môn thi là: C32 .82 .

Số khả năng Bình chọn 2 môn thi tự chọn và mã đề của 2 môn thi là: C32 .82 .

Do đó, số phần tử của không gian mẫu là: n     C32 .82.C32 .82 .

Bây giờ ta đếm số khả năng để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề:

Tư Duy Mở Thầy Dũng 52/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Số khả năng An chọn 2 môn thi tự chọn và mã đề của 2 môn thi là: C32 .82 .

Sau khi An chọn thì Bình có 2 cách chọn 2 môn thi tự chọn để có đúng một môn thi tự chọn với An,
để chung mã đề với An thì số cách chọn mã đề 2 môn thi của Bình là 1.8  8 cách. Như vậy, số cách
chọn môn thi và mã đề thi của Bình là: 2.8 .

Do đó: n  A  C32 .82.2.8 .

n  A C 2 .82.2.8 1
Bởi vậy: P  A    23 2 2 2  .
n    C3 .8 .C3 .8 12

Câu 47: [2H3-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A 1; 0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 ,
D  2; 2;0  . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D ?
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B.

Ta thấy A , B , C lần lượt thuộc các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng
x y z
 ABC  là:   1 . Rõ ràng D   ABC  .
1 2 3
   
Ta cũng có AB   1; 2;0  và AD  1; 2; 0  nên AB   AD , suy ra D nằm trên đường thẳng
AB .
Bởi vậy, có 5 mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D là  OAB  ,
 OBC  ,  OAC  ,  ABC  và  OCD  .

Câu 48: [1H3-4] Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa
các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ).

O C

   
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  3  cot 2  . 3  cot 2  . 3  cot 2  là

A. Số khác. B. 48 3 . C. 48 . D. 125 .
Lời giải
Chọn D.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 53/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Gọi H là trực tâm tam giác ABC , vì tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nên
1 1 1 1
ta có OH   ABC  và 2
   .
OH OA OB OC 2
2 2

Ta có     ,   
OA;  ABC    OAH  ,   
OB;  ABC    OBH .
OC ;  ABC    OCH

OH OH OH
Nên sin   , sin   , sin   .
OA OB OC
1 1 1 1
Đặt a  OA , b  OB , c  OC , h  OH thì    và
h2 a 2 b2 c 2

 1  1  1 
M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2     2  2  .  2  2  . 2  2 
 sin    sin   sin  
 a2   b2   c2  1 1 1
  2  2  .  2  2  .  2  2   8  4  a 2  b 2  c 2  . 2  2  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  . 4  a 2b 2 c 2 . 6 .
 h  h  h  h h h

1  1 1 1 1 1 1
Ta có:  a 2  b 2  c 2  . 2
  a 2  b 2  c 2  .  2  2  2   3 3 a 2 .b 2 .c 2 .3 3 2 . 2 . 2  9 .
h a b c  a b c
2
1  1 1 1
a b
2 2
 b 2c 2  c 2 a 2  . 4
  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  .  2  2  2 
h a b c 
2
  1 1 1  1
 3 a b .b c .c a .  3 3  2 . 2 . 2    3 3 a 4b 4c 4 .9 3 4 4 4  27 .
3 2 2 2 2 2 2
 a b c  abc
 
3
3
1 2 2 2  1 1 1   1 1 1 
a b c . 6  a b c .  2  2  2   a 2b 2 c 2 .  3 3  2 . 2 . 2    27 .
2 2 2

h a b c   a b c 
 
Do đó:
1 1 1
M  8  4  a 2  b2  c 2  . 2
 2  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  . 4  a 2b 2 c 2 . 6
h h h
 8  4.9  2.27  27  125 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c , hay OA  OB  OC .
Vậy min M  125 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 54/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A

H
h
O c
C

Câu 49: [2D3-4] Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   1 và
1 1 1
 2 1 3
3  f   x   f  x     dx  2  f   x  f  x  dx . Tính tích phân   f  x  dx :
0 
9 0 0

3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 6
Lời giải
Chọn D.
Từ giả thiết suy ra:
1 2 1 2
 
 
0  3 f   x  f  x   2.3 f   x  f  x   1 dx  0  0 3 f   x  f  x   1 dx  0 .
1 1
Suy ra 3 f   x  f  x   1  0  f  x f  x   f  x. f 2  x  .
3 9
1 1
Vì  f 3  x    3. f 2  x  f   x  nên suy ra  f 3  x     f 3  x   x  C .
3 3
Vì f  0   1 nên f 3  0   1  C  1 .

1
Vậy  f 3  x   x  1 .
3
1 1
3 1  7
Suy ra 0  f  x  dx  0  3 x  1 dx  6 .
Câu 50: [2D1-4] Xét hàm số f  x   x 2  ax  b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của
hàm số trên  1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a  2b .
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 55/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A B
Ta có max  A , B   1 . Dấu  xảy ra khi A  B .
2
A B
Ta có max  A , B    2  . Dấu  xảy ra khi A  B .
2
a
Xét hàm số g  x   x 2  ax  b , có g   x   0  x  .
2
a
Trường hợp 1:   1;3  a   6; 2 . Khi đó M  max  1  a  b , 9  3a  b  .
2
Áp dụng bất đẳng thức 1 ta có M  4  2a  8 .

a  a2 
Trường hợp 2:   1;3  a   6; 2 . Khi đó M  max  1  a  b , 9  3a  b , b  .
2  4 

Áp dụng bất đẳng thức 1 và  2  ta có

 a2  1 2 1 2
M  max  5  a  b , b    M  20  4a  a  M  16   a  2  .
 4  8 8

Suy ra M  2 .

a  2

 a 2  a  2
Vậy M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là M  2 khi 5  a  b  b   .
 2 b  1
1  a  b  9  3a  b

Do đó a  2b  4 .
Cách 3. Ta có:
M  f  1  b  a  1 (1)

M  f  3  b  3a  9 (2)

M  f 1  b  a  1  2M  2b  2a  2 ( 3)
Từ (1), (2), (3) ta có:
4 M  b  a  1  b  3a  9  2b  2a  2   b  a  1   b  3a  9    2b  2a  2   8 .
 b  a 1  2

Vậy M  2 . Dấu bằng xảy ra khi  b  3a  9  2 và b  a  1, b  3a  9, b  a  1 cùng dấu

 b  a 1  2
 a  2
 . Khi đó: a  2b  4 .
b  1

Tư Duy Mở Thầy Dũng 56/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Đề Số 3
Câu 1. [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  3 x 2  1 trên  0; 2 là
13
A. y  . B. y  29 . C. y  3 . D. y  1 .
4
Câu 2. [2D2-1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
 2 e x
A. y    .
 3
B. y    .
 
C. y   2 . D. y   0,5  .
x

Câu 3. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1


2x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x  1 ln 2
2 2
x 1 2
x 1  x  1 ln 2
2

3
x 1 dx
Câu 4. [2D3-3] Cho  e  a.e2  b.e  c . Với a , b , c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .
0 x 1
A. S  1 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  4 .
Câu 5. [2H1-1] Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a .
a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
3 3 6
Câu 6. [2D2-2] Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có tập nghiệm là.
A.  5;    . B.  1; 2  . C.  2; 4  . D.  3; 2  .

Câu 7. [1D2-2] Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cnn5  5 An33 .


A. n  14 . B. n  17 . C. n  20 . D. n  15 .
Câu 8. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau

2 x  2 x  2 2x  2 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x2 x 1 x 1
Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
 P : x  2 y  2z  2  0 .
11 1
A. . B. . C. 3 . D. 1
3 3
Câu 10. [2D1-2] Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x  2 là
A. 4 . B. 1. C. 1 . D. 0 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 57/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 11. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông
góc của điểm A  2; 1; 0  lên mặt phẳng   có tọa độ là
A. 1;0;3 . B.  2; 2;3 . C. 1;1; 1 . D.  1;1; 1 .

Câu 12. [2D2-2] Tìm tập xác định của hàm số y  log 1  2 x  1 .
2

1  1 
A. D  1;   . B. D   ;1 . C. D  1;   . D. D   ;1 .
2  2 
Câu 13. [2H1-1] Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a .
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
12 4 3
Câu 14. [2D3-1] Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào sai?
1
A.  e x dx  e x  C . B.  0 dx  C . C.  x dx  ln x  C . D.  dx  x  C .

22018
dx
Câu 15. [2D3-2] Tính tích phân I   .
1
x
A. I  2018.ln 2  1 . B. I  22018 . C. I  2018.ln 2 . C. I  2018 .

2
Câu 16. [2D3-3] Cho hàm số y  f  x thỏa mãn  sin x. f  x  dx  f  0   1. Tính
0

2
I   cos x. f   x  dx .
0

A. I  1 . B. I  0 . C. I  2 . D. I  1 .
mx 1
1 
Câu 17. [2D2-4] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  2 x  m nghịch biến trên  ;   .
2 
1  1   1 
A. m   1;1 . B. m   ;1 . C. m   ;1 . D. m    ;1 .
2  2   2 
Câu 18. [1D2-2] Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng
đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
91 637 7 91
A. . B. . C. . D. .
323 969 9 285
Câu 19. [2H2-2] Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng
a.
7 a 2 7 a 2 7 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 7
Câu 20. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3 3a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 4
mx  4
Câu 21. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên
xm
khoảng  ;1 ?

Tư Duy Mở Thầy Dũng 58/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A. 2  m  1 . B. 2  m  1 . C. 2  m  2 . D. 2  m  2 .

Câu 22. [1D4-3] Tính lim n  4n 2  3  3 8n3  n . 


2
A.  . B. 1 . C.  . D. .
3

6  x2
Câu 23. [2D1-2] Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận.
x 2  3x  4
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 24. [1D3-2] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  x 2  2 x và y   x 2  x ?
9 10
A. . B. 6 . C. 12 . D. .
8 3
Câu 25. [2H2-2] Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 .
Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với
nhau.
27
A. 27  cm 2  . B. 162  cm 2  . C.  cm2  . D. 54  cm 2  .
2
1 1 4
Câu 26. [2D2-2] Phương trình log 3
 x  3  log 9  x  1  2 log 9  4 x  có bao nhiêu nghiệm thực
2 2
phân biệt?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
1 3
Câu 27. [2D4-2] Cho số phức z    i . Tìm số phức w  1  z  z 2 .
2 2
1 3
A. 2  3i . B. 1. C. 0 . D.   i.
2 2
7
x3 m m
Câu 28. [2D3-2] Cho biết  dx  với là một phân số tối giản. Tính m  7 n
0
3
1 x 2 n n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
Câu 29. [2D1-2] Tìm m để hàm số y  x  3mx  3  2m  1  1 đồng biến trên  .
3 2

A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m  1.


C. m  1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m .
Câu 30. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên
mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 3
Câu 31. [1D2-2] Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán.
24 58 24 33
A. . B. . C. . D. .
91 91 455 91
Câu 32. [1D1-2] Giải phương trình: cos 3 x.tan 4 x  sin 5 x .
2    3
A. x  k  , x   k . B. x  k 2 , x   k .
3 16 8 16 8
    3
C. x  k , x   k . D. x  k , x   k .
16 8 2 16 8

Tư Duy Mở Thầy Dũng 59/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
3
Câu 33. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x  3 x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 1  m  3 . B. 1  m  3 . C. m  1 . D. m  1 hoặc m  3 .

Câu 34. [2D4-2] Tìm phần thực và phần ảo của số phức z12  z22 biết z1 , z2 là hai nghiệm phức của
phương trình: z 2  4 z  5  0 .
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .

Câu 35. [2D2-2] Số 7100000 có bao nhiêu chữ số?


A. 84510 . B. 194591 . C. 194592 . D. 84509 .

a  c  b  1
Câu 36. [2D1-3] Cho các số thực a , b , c thỏa mãn  . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
a  b  c  1  0
số y  x3  ax 2  bx  c và trục Ox .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 37. [1D2-2] Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối
10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .

Câu 38. [2D1-3] Cho hàm số y  x 4  2 1  m 2  x 2  m  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích
lớn nhất.
1 1
A. m  0 . B. m  . C. m   . D. m  1 .
2 2
Câu 39. [2H1-3] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Câu 40. [2H2-3] Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành
một hình cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính
OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt
tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?

  2 6 
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Câu 41. [2H2-3] Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước Mối
quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ
nhỏ nhất là?
A. h  3R . B. R  h . C. h  2 R . D. R  2h .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 60/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 42. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2;1;4 
và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 . C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Câu 43. [2D2-3] Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất là 0, 5% trên một tháng. Theo
thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như
thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì
người đó trả được hết nợ ngân hàng.
A. 58 . B. 69 . C. 56 . D. 57 .

Câu 44. [2D1-3] Cho hai số thực x  0 , y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện:  x  y  xy  x 2  y 2  xy .
1 1
Giá trị lớn nhất của biểu thức: M  3
 là
x y3
A. 9 . B. 18 . C. 16 . D. 1 .

Câu 45. [2H3-3] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2;3 , B  3; 4; 4  , C  2;6;6  và I  a; b; c  là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  b  c .
63 31 46
A. . B. . C. . D. 10 .
5 3 5
x
Câu 46. [2D2-3] Cho log9 x  log12 y  log16  x  3 y  . Tính giá trị
y
13  3 3  13 5 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1 3
Câu 47. [2D3-4] Cho f  x  là hàm số liên tục trên  và  f  x d x  4 ,  f  x d x  6 . Tính
0 0
1
I  f  2x 1  d x .
1

A. I  3 . B. I  5 . C. I  6 . D. I  4 .

Câu 48. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1; 0;5  và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá trị
1 2 2
nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2; 0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3; 0; 4  .
Câu 49. [2D1-3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  3 x 4  1 trên  . Tính số điểm
cực trị của hàm số y  f  x  .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
3
Câu 50. [2D2-3] Tính tích phân  Max 4, x 2  dx .
0

43
A. 12 . B. 21 . C. . D. 9 .
3
----------HẾT----------

Tư Duy Mở Thầy Dũng 61/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C B B C A C D D B D C C C D B A D A D D A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B C C B C A B A D B A D C C D A C C A B B B C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 4  3 x 2  1 trên  0; 2 là
13
A. y  . B. y  29 . C. y  3 . D. y  1 .
4
Lời giải
Chọn A.
Hàm số y   x 4  3 x 2  1 có D   0; 2 ; y  4 x 3  6 x  2 x  2 x 2  3 .

 x  0   0; 2

 3  3  13 13
y  0   x     0; 2  y  0   1 ; y     max y .
2  2 4  
0;2 4

 3
x     0; 2
 2
Câu 2. [2D2-1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
 2 e x
A. y    .
 3
B. y    .
 
C. y   2 . D. y   0,5  .
x

Lời giải
Chọn C.
Hàm số y  a x đồng biến khi a  1 , nghịch biến khi 0  a  1 .
x
Vậy chỉ có y   2 làm hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là  .

Câu 3. [2D2-1] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1


2x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x  1 ln 2
2 2
x 1 2
x 1  x  1 ln 2
2

Lời giải
Chọn A.
u 2x
Ta có  log a u   . Do đó y  log 2  x 2  1  y  2 .
u ln a  x  1 ln 2
3
x 1 dx
Câu 4. [2D3-3] Cho  e  a.e2  b.e  c . Với a , b , c là các số nguyên. Tính S  a  b  c .
0 x 1
A. S  1 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  4 .
Lời giải
Chọn C.
3
x 1 dx 1
Xét I   e ; đặt u  x  1  du  dx .
0 x 1 2 x 1
Đổi cận: x  0  u  1 ; x  3  u  2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 62/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2
2
 I   eu 2du  2eu  2e 2  2e  a  2 , b  2 , c  0 , S  a  b  c  0 .
1
1

Câu 5. [2H1-1] Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a .
a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
3 3 6
Lời giải
Chọn B.
A D

B C

A D

B C
VABCD. ABC D  AB. AA. AD  a 3 .

Câu 6. [2D2-2] Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có tập nghiệm là


A.  5;    . B.  1; 2  . C.  2; 4  . D.  3; 2  .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x  1
1
Với điều kiện trên, log 4  x  7   log 2  x  1  log 2  x  7   log 2  x  1
2
 x  1  0  x  1  x  1  x  1
  2   2   x   1; 2  .
 x  7  x  1  x  7   x  1 x  x  6  0  3  x  2

Câu 7. [1D2-2] Tìm số tự nhiên n thỏa mãn Cnn5  5 An33 .


A. n  14 . B. n  17 . C. n  20 . D. n  15 .
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện: n  0 , n   .
 n  5!  5.  n  3!  n  5 n  4  600
Cnn5  5 An33     .
n !5! n!
 n  20
 n2  9n  580  0    n  20 .
 n  29
Câu 8. [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau

Tư Duy Mở Thầy Dũng 63/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

2 x  2 x  2 2x  2 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x2 x 1 x 1
Lời giải
Chọn A.
Ta có từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số giảm, có tiệm cận ngang là y  2 , tiệm cận đứng là
x  1 , giao với Ox tại điểm 1; 0  , giao với Oy tại điểm  0; 2  .
2 x  2
Vậy hàm số cần tìm là y  .
x 1
Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
 P : x  2 y  2z  2  0 .
11 1
A. . B. . C. 3 . D. 1
3 3
Lời giải
Chọn C.
1  2.2  2.  3  2 9
Ta có d  M ,  P      3.
2 2
1  2   2 
2 3

Câu 10. [2D1-2] Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x  2 là


A. 4 . B. 1. C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có y  3x 2  3  y  0  x  1 .
y  6 x  y 1  6  0  xCT  1  yCT  0 .

Câu 11. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông
góc của điểm A  2; 1; 0  lên mặt phẳng   có tọa độ là
A. 1;0;3 . B.  2; 2;3 . C. 1;1; 1 . D.  1;1; 1 .
Lời giải
Chọn D.

  : 3x  2 y  z  6  0 có vectơ pháp tuyến là n   3; 2;1 .
Gọi H  x; y; z  là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng   . Khi đó:

Tư Duy Mở Thầy Dũng 64/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 x  2  3k  x  2  3k
    y  1  2k
 AH  k .n  x  2; y  1; z   k  3; 2;1  y  1  2k 
      
 H    3 x  2 y  z  6  0  z  k z  k
3 x  2 y  z  6  0 3 x  2 y  z  6  0
Giải hệ trên ta có: x  1 ; y  1 ; x  1 hay H  1;1; 1 .

Câu 12. [2D2-2] Tìm tập xác định của hàm số y  log 1  2 x  1 .
2

1  1 
A. D  1;   . B. D   ;1 . C. D  1;   . D. D   ;1 .
2  2 
Lời giải
Chọn B.
2 x  1  0  1  1
 x  x  1 
Điều kiện xác định: log  2 x  1  0   2   2  x   ;1 .
 2 1
2 x  1  1  x  1 2 

Câu 13. [2H1-1] Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a .
a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
12 4 3
Lời giải
Chọn D.

1 1
Ta có: VS . ABCD  h.S ABCD  .3a.a 2  a 3
3 3
Câu 14. [2D3-1] Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào sai?
1
A.  e x dx  e x  C . B.  0 dx  C . C.  x dx  ln x  C . D.  dx  x  C .

Lời giải
Chọn C.
1
Khẳng định C sai do  x dx  ln x  C .
22018
dx
Câu 15. [2D3-2] Tính tích phân I   .
1
x
A. I  2018.ln 2  1 . B. I  22018 . C. I  2018.ln 2 . C. I  2018 .
Lời giải
Chọn C.
22018
Ta có: I  ln x 1
 ln  22018   ln1  2018.ln 2 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 65/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

2
Câu 16. [2D3-3] Cho hàm số y  f  x thỏa mãn  sin x. f  x  dx  f  0   1. Tính
0

2
I   cos x. f   x  dx .
0

A. I  1 . B. I  0 . C. I  2 . D. I  1 .
Lời giải
Chọn C.
u  f  x   du  f ( x)dx
Đặt 
dv  sin xdx  v   cos x
 
2  2
  sin x. f  x  dx    cos x. f  x   2   cos x. f   x  dx .
0
0 0
 
2 2 
 I   cos x. f   x  dx   sin x. f  x  dx  cos x. f  x  02  1  1  0 .
0 0

mx 1
xm 1 
Câu 17. [2D2-4] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  2 nghịch biến trên  ;   .
2 
1  1   1 
A. m   1;1 . B. m   ;1 . C. m   ;1 . D. m    ;1 .
2  2   2 
Lời giải
Chọn D.
mx 1
1  mx  1
Hàm số y  2 x  m nghịch biến trên  ;   khi và chỉ khi hàm số y  nghịch biến trên
2  xm
1 
 ;   .
2 
mx  1 m2  1
Xét hàm số y  , ta có: y  2
.
xm  x  m
m2  1  0 1  m  1
mx  1 1    1
Hàm số y  nghịch biến trên  ;     1  1    m 1.
xm 2  m  m   2 2
 2
Câu 18. [1D2-2] Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng
đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
91 637 7 91
A. . B. . C. . D. .
323 969 9 285
Lời giải
Chọn B.
Số phần tử không gian mẫu là n     38760 .
Kết quả trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là n  A  C165 .C41  C166  25480 .
25480 637
Xác suất cần tìm là P   .
38760 969
Câu 19. [2H2-2] Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng
a.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 66/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
7 a 2 7 a2
7 a 2
3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 5 7
Lời giải
Chọn A.

R
a
2
a 3
3

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều là tâm của hình lăng trụ tam giác đều đó.
2 2
a a 3 a 21
Khi đó, bán kính mặt cầu là R       
 .
2  3  6
2
2
 a 21  7 a 2
Diện tích mặt cầu: S  4 R  4    .
 6  3

Câu 20. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam
giác đều nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3 3a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 6 4
Lời giải
Chọn D.

D A
600

H I
C B
Gọi I là trung điểm của AB và H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  .
a 3 a 3 3a
Tam giác SAB đều cạnh a nên SI   SH  sin 60  .
2 2 4
1 1 3a 1
Thể tích khối chóp S . ABCD là V  .SH .S ABCD  . .a 2  a 3 .
3 3 4 4
mx  4
Câu 21. [2D1-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  nghịch biến trên
xm
khoảng  ;1 ?

Tư Duy Mở Thầy Dũng 67/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A. 2  m  1 . B. 2  m  1 . C. 2  m  2 . D. 2  m  2 .
Lời giải
Chọn A.
m2  4
Tập xác định D   \  m . Ta có y  . Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1
 x  m 2
m2  4  0
 y  0 , x   ;1    2  m  1 .
1   m

Câu 22. [1D4-3] Tính lim n  4n 2  3  3 8n3  n . 


2
A.  . B. 1 . C.  . D. .
3
Lời giải
Chọn D.
Ta có: lim n  
4n 2  3  3 8n3  n  lim n 
  4 n  3  2n    2n 
2 3
8n3  n 

 lim  n
   
4n 2  3  2n  n 2 n  3 8n  n   .
3

3n 3 3
Ta có: lim n  4n  3  2n   lim
2
 lim  .
 4n 2  3  2n   3 
 4  2  2
n
4
 
n 2

Ta có: lim n 2n  3 8n3  n  lim 
 2 2 
 4n  2n 8n  n   8n  n  
3 3 3 3

 
1 1
 lim  .
 1 1 
2 12
 4  2 3 8  2  3  8  2  
 n  n  
 
3 1 2

Vậy lim n 4n 2  3  3 8n3  n  
4 12 3

 .

6  x2
Câu 23. [2D1-2] Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận.
x 2  3x  4
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D.
2
 6  x  6
6  x  0   6  x  6
Điều kiện:  2  x  1  .
 x  3 x  4  0  x  4  x  1

4  x2 4  x2
Ta có lim y  lim 2
  ; lim y  lim 2
  .
x 1 x  3 x  4

x 1 x  3 x  4

x 1 x 1

Suy ra đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vì lim y không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
x 

Câu 24. [1D3-2] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  x 2  2 x và y   x 2  x ?
9 10
A. . B. 6 . C. 12 . D. .
8 3
Lời giải
Tư Duy Mở Thầy Dũng 68/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Chọn A.
x  0
2 2 
Ta có x  2 x   x  x   3
x 
 2
3 3 3
2 2  x3 x 2  2 9
Nên S 2 x 2  3x dx   2 x 2  3 x dx  
 2

 3  3  .
0 0  2  0 8

Câu 25. [2H2-2] Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 .
Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với
nhau.
27
A. 27  cm 2  . B. 162  cm 2  . C.  cm 2  . D. 54  cm 2  .
2
Lời giải
Chọn D.

Mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc là SA và AM cắt khối nón theo thiết diện là tam
giác SAM .
  30 .
Góc giữa đường sinh và mặt đáy là SAO
r 9
Ta có SM  SA    6 3.
cos 30 3
2
Vì SA  AM nên tam giác SAM vuông tại S .
1
Do đó diện tích tam giác SAM là S  SA.SM  54  cm 2  .
2
1 1 4
Câu 26. [2D2-2] Phương trình log 3
 x  3  log 9  x  1  2 log 9  4 x  có bao nhiêu nghiệm thực
2 2
phân biệt?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
x  0
ĐK:  . 1  log3  x  3  log 3 x  1  log3  4 x    x  3 x  1  4 x
x  1

Tư Duy Mở Thầy Dũng 69/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 x  3 N 

 x2  2 x  3  0  x  1 L 
 2  .
 x  6x  3  0  x  3  2 3  N 

 x  3  2 3  L 
1 3
Câu 27. [2D4-2] Cho số phức z    i . Tìm số phức w  1  z  z 2 .
2 2
1 3
A. 2  3i . B. 1. C. 0 . D.   i.
2 2
Lời giải
Chọn C.
2
 1 3   1 3 
w  1     i      i   0 .
 2 2   2 2 
7
x3 m m
Câu 28. [2D3-2] Cho biết  dx  với là một phân số tối giản. Tính m  7 n .
0
3
1  x2 n n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
Lời giải
Chọn B.
3t 2 dt
Đặt t  3 1  x 2  t 3  1  x 2  3t 2dt  2 xdx  xdx  .
2
Đổi cận: khi x  0  t  1 ; khi x  7  t  2
7 2 2 2
x3 t 3  1 3t 2 3 3  t5 t 2  141
dx 
0 3 1  x2 1 t 2 . dt  .
2 1  t 4
 t dt  .   
2  5 2  1 20
.

 m  7n  141  7.20  1 .

Câu 29. [2D1-2] Tìm m để hàm số y  x 3  3mx 2  3  2m  1  1 đồng biến trên  .


A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m  1.
C. m  1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m .
Lời giải
Chọn C.
y  3x 2  6mx  3  2m  1
2
Ta có:    3m   3.3.  2m  1 . Để hàm số luôn đồng biến trên  thì   0
2
 9m2  18m  9  0  9  m2  2m  1  0  9  m  1  0  m  1 .

Câu 30. [2H1-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên
mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a3
A. . B. . C. . D. .
3 27 9 3
Lời giải
Chọn C.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 70/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
S

A M B
H

D C
2
a a 5 2 a 5
Ta có: DM  AD 2  AM 2  a 2      DH  DM 
2 2 3 3

  a 5 . tan 60  a 15 .
 SH  DH .tan SDH
3 3
1 1 a 15 2 a 3 15
VS . ABCD  SH .S ABCD  . a  .
3 3 3 9
Câu 31. [1D2-2] Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán.
24 58 24 33
A. . B. . C. . D. .
91 91 455 91
Lời giải
Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu n     C153 .
Gọi A là biến cố “quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán”.
Ta có n  A  C153  C113 .
n  A C153  C113 58
Vậy xác suất cần tìm là P  A     .
n  C153 91

Câu 32. [1D1-2] Giải phương trình: cos 3 x.tan 4 x  sin 5 x .


2    3
A. x  k  , x   k . B. x  k 2 , x   k .
3 16 8 16 8
    3
C. x  k , x   k . D. x  k , x   k .
16 8 2 16 8
Lời giải
Chọn C.
Điều kiện xác định: cos 4 x  0 .
1 1
cos 3 x.tan 4 x  sin 5 x  cos 3 x.sin 4 x  sin 5 x.cos 4 x   sin 7 x  sin x    sin 9 x  sin x 
2 2
 x  k
9 x  7 x  k 2
sin 9 x  sin 7 x    .
9 x    7 x  k 2 x    k 
 16 8
 
Thử qua điều kiện xác định ta thấy x  k và x  k thỏa mãn.
16 8

Tư Duy Mở Thầy Dũng 71/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 x  k
Vậy nghiệm phương trình là  .
x    k 
 16 8

Câu 33. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x3  3 x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 1  m  3 . B. 1  m  3 . C. m  1 . D. m  1 hoặc m  3 .
Lời giải
Chọn A.
Phương trình đã cho có ba nghiệm khi đồ thị  C  hàm số f  x   x 3  3x  1 có ba điểm chung
với đường thẳng d : y  m .
x  1
Ta có f   x   3 x 2  3 , f   x   0   .
 x  1
Bảng biến thiên:
x  1 1 
f  x  0  0 
3 
f  x
 1
Dựa vào bảng biến thiên d cắt  C  tại ba điểm khi 1  m  3 .
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt khi 1  m  3

Câu 34. [2D4-2] Tìm phần thực và phần ảo của số phức z12  z22 biết z1 , z2 là hai nghiệm phức của
phương trình: z 2  4 z  5  0 .
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B.
Do z1 và z2 là nghiệm phương trình nên z1  z2  4 và z1 z2  5 .
2
Ta có z12  z22   z1  z2   2 z1 z2  42  2.5  6 .

Câu 35. [2D2-2] Số 7100000 có bao nhiêu chữ số?


A. 84510 . B. 194591 . C. 194592 . D. 84509 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có log 7100000  100000.log 7  84509,804 .
Do đó log1084509  log 7100000  log1084510 , suy ra Số 7100000 có 84510 chữ số

a  c  b  1
Câu 36. [2D1-3] Cho các số thực a , b , c thỏa mãn  . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm
a  b  c  1  0
số y  x3  ax 2  bx  c và trục Ox .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Vì hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba nên đồ thị hàm số liên tục trên  và số giao điểm của
đồ thị hàm số với trục Ox nhiều nhất là 3 .
Theo đề bài ta có lim y   , lim y  
x  x 

y  1  a  c  b  1  0 , y 1  a  b  c  1  0 ,
Do đó hàm số đã cho có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng  ; 1 ,  1;1 , 1;   .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 72/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Từ đó suy ra số giao điểm cần tìm là 3 .
Câu 37. [1D2-2] Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối
10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Lời giải
Chọn B.
Số cách chọn 6 học sinh bất kỳ trong 15 học sinh là C156  5005 .
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 12 là C66  1 cách.
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 11 là C96  84 cách.
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 10 và 12 là C116  C66  461 cách.
Số cách chọn 6 học sinh chỉ có khối 11 và 12 là C106  C66  209 cách.
Do đó số cách chọn 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là
5005  1  84  461  209  4250 cách.

Câu 38. [2D1-3] Cho hàm số y  x 4  2 1  m 2  x 2  m  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích
lớn nhất.
1 1
A. m  0 . B. m  . C. m   . D. m  1 .
2 2
Lời giải
Chọn A.
Ta có y  4 x 3  4 1  m 2  x  4 x  x 2  1  m 2  .
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì 1  m 2  0  1  m  1 .
Với điều kiện trên thì đồ thị hàm số có các điểm cực trị là A  0; m  1 ,

B   
1  m 2 ;  m 4  2m 2  m , C  1  m 2 ;  m 4  2 m 2  m . 
Tam giác ABC cân tại A nên có diện tích
1 1 2
S ABC  BC.d  A, BC   .2 1  m 2 .  m 4  2m 2  1  1  m 2 . 1  m 2   1, m   1;1 .
2 2
Vậy diện tích tam giác ABC lớn nhất khi m  0 .
Câu 39. [2H1-3] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Lời giải
Chọn D.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 73/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MH  AA  H  BC  .


Ta có AM  BC , AG  BC  BC   AAG   BC  MH  d  AA, BC   MH .

3a 2 3a 2 3a
AH  AM 2  MH 2    .
4 16 4
a 3 a 3
.
MH AG   AG  MH . AG  4 3  a.
Ta có   tan GAH
AH AG AH 3a 3
4
a 2 3 a a3 3
Vậy V  S ABC . AG  .  .
4 3 12
Câu 40. [2H2-3] Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành
một hình cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính
OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt
tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?

  2 6 
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Lời giải
Chọn C.
Rx
Dựa vào hình vẽ, độ dài cung AB lớn bằng Rx , bán kính hình nón r 
2
R 2 x2 R
Đường cao của hình nón h  R 2  r 2  R 2  2
 4 2  x 2
4 2
1 1 R2 x2 R R3
Thể tích khối nón (phễu) V   r 2 h   . . 4 2  x 2  x 4  4 2  x 2 
3 3 4 2 2 24 2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 74/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2 3

Theo Cauchy ta có
x2 x2
. .  4 2  x 2  
 4   V  2 3 R3 .
2 2 27 27
x2 2 6 2 6
Dấu bằng xảy ra khi  4 2  x 2  x   . Vậy thể tích phễu lớn nhất khi x  .
2 3 3
Câu 41. [2H2-3] Một nhà máy cần sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước Mối
quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ
nhỏ nhất là
A. h  3R . B. R  h . C. h  2 R . D. R  2h .
Lời giải
Chọn C.
V
V   R2h  h 
 R2
V V V V V
STP  2 R 2  2 Rh  2 R 2  2 R. 2
 2 R 2    3. 3 2 R 2 . .  3. 3 2 V 2
R R R R R
V  R2h
STP đạt giá trị nhỏ nhất khi 2 R 2   2 R 2   2R  h
R R
Câu 42. [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2;1;4 
và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 . C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Lời giải
Chọn D.
Với mọi điểm I ta có
  2   2   2
  
S  2 NA2  NB 2  NC 2  2 NI  IA  NI  IB  NI  IC  
   
 
 4 NI 2  2 NI 2 IA  IB  IC  2 IA2  IB 2  IC 2
   
Chọn điểm I sao cho 2 IA  IB  IC  0
       
2 IA  IB  IC  0  4 IA  AB  AC  0 Suy ra tọa độ điểm I là I  0;1; 2  .
Khi đó S  4 NI 2  2 IA2  IB 2  IC 2 , do đó S nhỏ nhất khi N là hình chiếu của I lên mặt
phẳng  P  .
x  0  t

Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  là  y  1  t
z  2  t

Tọa độ điểm N  t;1  t; 2  t    P   t  1  t  2  t  2  0  t  1  N  1; 2;1 .

Câu 43. [2D2-3] Một người vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất là 0, 5% trên một tháng. Theo
thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như
thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì
người đó trả được hết nợ ngân hàng.
A. 58 . B. 69 . C. 56 . D. 57 .
Lời giải
Chọn A.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 75/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Người đó vay ngân hàng 500 triệu đồng nên sau n tháng tổng số tiền phải trả cho ngân hànglà
500.1  0,005 (triệu đồng).
n

Mỗi tháng người đó nộp vào ngân hàng 10 triệu đồng nên ta coi người đó gửi góp vào ngân
hàng mỗi tháng 10 triệu đồng trong n tháng.
10 triệu đồng của tháng đầu tiên sau n tháng người đó sẽ có 10.1  0,005 (triệu đồng).
n

10 triệu đồng của tháng thứ hai sau n1 tháng người đó sẽ có 10.1  0,005
n1
(triệu đồng).

10 triệu đồng của tháng thứ ba sau n 2 tháng người đó sẽ có 10.1  0,005
n2
(triệu đồng).
….
10 triệu đồng của tháng thứ n1 sau 1 tháng người đó sẽ có 10.1  0,005 (triệu đồng).
Như vậy sau n tháng người đó có số tiền (không kể tháng cuối cùng) là
10.1  0, 005  10.1  0,005  10.1  0,005
n n1 n2
 …  10.1  0,005
1, 005n 1
 10.1, 005.
1, 005 1
 2010 1, 005n 1 .  
Để trả hết nợ thì: 500.1, 005  2010 1, 005n 1   n 
n 201
151

n  log1,005 
201
151
 57,35

Như vậy người đó phải trả 58 tháng mới hết nợ. (tháng cuối cùng chỉ phải trả khoảng 3,5 triệu
đồng).

Câu 44. [2D1-3] Cho hai số thực x  0 , y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện:  x  y  xy  x 2  y 2  xy .
1 1
Giá trị lớn nhất của biểu thức: M  3
 là
x y3
A. 9 . B. 18 . C. 16 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
2
Ta có:  x  y  xy  x 2  y 2  xy   x  y  xy   x  y   3xy (1)
2
  x  y  3 xy   x  y 
2
 xy 
 x  y
(vì nếu x  y  3 thì 0  9 vô lý)
x y 3
t2
Đặt x  y  t suy ra xy  .
t 3
Dễ thấy t  0 vì nếu t  0 thì từ (1) cho ta x  y  0 trái giả thiết.
2
 x y t2 t2 1 1 t  1
Mặt khác: xy        (Vì t  0 nên t 2  0 )   .
 2  t 3 4 t 3 4 t  3
3
1 1 x3  y 3  x  y   3xy  x  y  t 2  6t  9
Khi đó M      .
x3 y3 x3 y 3 x3 y 3 t2
t 2  6t  9
Xét hàm số f  t   trên khoảng  ; 3  1;  
t2
6t  18
f  t   , f   t   0  t  3 .
t3
Ta có bảng biến thiên:

Tư Duy Mở Thầy Dũng 76/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
t  3 0 1 
f  t   0 
16
f t  1
1
0

1
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số là 16 , đạt được khi t  1  x  y  .
2
Câu 45. [2H3-3] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2;3 , B  3; 4; 4  , C  2;6;6  và I  a; b; c  là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a  b  c .
63 31 46
A. . B. . C. . D. 10 .
5 3 5
Lời giải
Chọn C.
   
Ta có AB   2; 2;1 , BC   1; 2; 2    AB, BC    2; 5;6  .

Phương trình mặt phẳng  ABC  là 2 x  5 y  6 z  10  0 .


Do I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên

 I   ABC  2a  5b  6c  10  0
  2 2 2 2 2 2
 IA  IB   a  1   b  2    c  3   a  3   b  4    c  4 
 IA  IC  2 2 2 2 2 2
  a  1   b  2    c  3   a  2    b  6    c  6 
 3
 a
 2 a  5b  6c  10 10
 
4a  4b  2c  27  b  4 .
2a  8b  6c  62  49
 c 
 10
46
Vậy a  b  c  .
5
x
Câu 46. [2D2-3] Cho log9 x  log12 y  log16  x  3 y  . Tính giá trị .
y
13  3 3  13 5 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
 x  9t t
 t x  3
Đặt log9 x  log12 y  log16  x  3 y   t   y  12   
 x  3 y  16t y  4

Theo đề bài ta có phương trình
 3 t 13  3
t t 2t t     n
t t t  3 4  3  3  4 2
9  3.12  16     3        3    1  0  .
 4 3  4  4  3 t  13  3
   l 
 4  2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 77/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x 13  3
Vậy  .
y 2
1 3
Câu 47. [2D3-4] Cho f  x  là hàm số liên tục trên  và  f  x d x  4 ,  f  x d x  6 . Tính
0 0
1
I  f  2x 1  d x .
1

A. I  3 . B. I  5 . C. I  6 . D. I  4 .
Lời giải
Chọn B.
1
Đặt u  2 x  1  d x  d u . Khi x  1 thì u  1 . Khi x  1 thì u  3 .
2
3 0 3
1 1 
Nên I   f  u  d u    f  u  d u   f  u  d u 
2 1 2  1 0 
0 3
1 
   f  u  d u   f  u  d u  .
2  1 0 
1
Xét  f  x  d x  4 . Đặt
0
x  u  d x   d u .

Khi x  0 thì u  0 . Khi x  1 thì u  1 .


1 1 0
Nên 4   f  x  d x    f  u  d u 
0 0
 f  u  d u .
1
3 3
Ta có  f  x  d x  6   f u  d u  6 .
0 0
0 3
1  1
Nên I    f  u  d u   f  u  d u    4  6   5 .
2  1 0  2
Câu 48. [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1; 0;5  và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá trị
1 2 2
nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2; 0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3; 0; 4  .
Lời giải
Chọn B.
Gọi I là trung điểm của AB , ta có I   2; 1; 4  .
 2  2   2   2
Khi đó: MA2  MB 2  MA  MB  MI  IA  MI  IB    
 2  2  2   
 
 2 MI  IA  IB  2 MI . IA  IB  2MI 2  IA2  IB 2  MI 2  6 .
Do đó MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI có độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra
khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua I và vuông góc với đường thẳng d là
1.  x  2   2.  y  1  2.  y  4   0 hay  P  : x  2 y  2 z  12  0 .
x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t .
 z  3  2t

Tư Duy Mở Thầy Dũng 78/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm  x; y; z  của hệ phương trình:
x  1 t x  2
 y  2  2t y  0
 
   . Vậy M  2; 0;5  .
 z  3  2 t  z  5
 x  2 y  2 z  12  0 t  1

Câu 49. [2D1-3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  3 x 4  1 trên  . Tính số điểm
cực trị của hàm số y  f  x  .
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
Cho f   x   0   x  1  x 2  3 x 4  1  0
  
  x  1 x  3 x  3  x 2  1 x 2  1  0

x  1

  x  1
2
  
x  3 x  3  x  1  x  1  0   x   3 .
2

 x  1

Dễ thấy x  1 là nghiệm kép nên khi qua x  1 thì f   x  không đổi dấu, các nghiệm còn lại
x   3 , x  1 là các nghiệm đơn nên qua các nghiệm đó f   x  có sự đổi dấu. Vậy hàm số
y  f  x  có 3 cực trị.
3
Câu 50. [2D2-3] Tính tích phân  max 4, x 2  dx .
0

43
A. 12 . B. 21 . C. . D. 9 .
3
Lời giải
Chọn C.
Xét hiệu: A  4  x 2 trên  0;3 ta có:
A  0  x   2; 2   max 4, x 2   4 và A  0 , x   2;   thì max 4, x 2   x 2 .
 0;2  2;3
3
2 3 19 43
Khi đó ta có:  max 4, x 2  dx   4dx   x 2 dx  8   .
0
0 2 3 3

Tư Duy Mở Thầy Dũng 79/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Đề Số 4
Câu 1. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên mặt
phẳng  Oyz  có tọa độ là
A.  0; 3; 0  . B.  0; 3; 5  . C. 6432 . D. 1; 3;0  .

Câu 2. [2D2-2] Cho a, b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai
ba
d  0 . Giá trị của log 2   bằng
 d 
A. log 2 5 . B. 3 . C. 2 . D. log 2 3 .

Câu 3. [2D1-2] Hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào?

x 1 x 1 x x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 4. [1D2-2] Lục giác đều ABCDEF có bao nhiêu đường chéo
A. 15 . B. 5 . C. 9 . D. 24 .
 
Câu 5. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vec tơ a   1;1;0  ; b  1;1;0  và

c  1;1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
     
A. c  b . B. c  3 . C. a  b . D. a  2 .

Câu 6. [2H2-1] Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A. 6 . B. 18 . C. 15 . D. 9 .

Câu 7. [2D1-1] Hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 1  1  1 
A.   ;  . B. 1;    . C.   ;1 . D.  ;1 .
 3  3  3 
3
Câu 8. [2D3-1] Giá trị của  dx bằng
0

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
x2
Câu 9. [1D4-1] Giá trị của lim bằng
x2 x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 10. [2H1-1] Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 5 , thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 243 . B. 25 . C. 81 . D. 125 .

Câu 11. [2D1-2] Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 80/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x  0 1 
y   0 
 2
y
1  

Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 12. [2D2-1] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  0 là
A.  0;1 . B.  ;1 . C. 1;   . D.  0;   .

Câu 13. [2H3-1] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt
phẳng Oxz ?
A. y  0 . B. x  0 . C. z  0 . D. y  1  0 .

Câu 14. [2D1-2] Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3x  5 ?
A. M 1;3 . B. Q  3;1 . C. N  1;7  . D. P  7; 1 .

Câu 15. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x là


A.  sin x  C . B. sin x  C . C. cos x  C . D.  cos x  C .
Câu 16. [1D2-2] Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học
sinh trong nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3

Câu 17. [2D2-2] Tập xác định của hàm số y  log 1  x  1  1 là


2

 3  3
A. 1;   . B. 1;   . C.  1;  . D.  1;  .
 2  2

Câu 18. [2H1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;1; 1 , B  1;0; 4  ,
C  0; 2; 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc
BC .
A. x  2 y  5 z  0 . B. x  2 y  5 z  5  0 . C. x  2 y  5 z  5  0 . D. 2 x  y  5 z  5  0 .

Câu 19. [1H3-2] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có AB  3 và AA  1 . Góc tạo bởi giữa đường
thẳng AC  và.  ABC  . bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 75 .

Câu 20. [2D2-2] Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6% /tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền
không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền
người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 16 tháng. D. 15 tháng.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 81/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
4 2
Câu 21. [2D3-2] Cho  f  x  dx  16 . Tính  f  2 x  dx
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 .
x 1
Câu 22. [2D1-2] Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x x2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
1
Câu 23. [2D1-1] Trên khoảng  0;1 hàm số y  x3  đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng
x
1 1 1 1
A. . B. 4
. C. 3 . D. .
2 3 3 3
Câu 24. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD đều có AB  2a , SO  a với O là giao điểm của AC và
BD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng
a 3 a a 2
A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
3x  2
Câu 25. [2D1-3] Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
x 1
3x  2
số m để phương trình  m có hai nghiệm thực dương?
x 1

A. 2  m  0 . B. m  3 . C. 0  m  3 . D. m  3 .

Câu 26. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân đỉnh A và
BC  a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Côsin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng  MNA  và  ABC  bằng
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Câu 27. [1D2-3] Cho số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn1  3Cn2  ...   n  1 Cnn  2621439 . Số hạng
n
 1
không chứa x trong khai triển của biểu thức  x 2   bằng
 x
A. 43758 . B. 31824 . C. 18564 . D. 1 .

Câu 28. [2D3-2] Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  2; 3 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của
2
f  x  trên khoảng  2; 3 . Tính I    f  x   2 x  dx , biết F  1  1 và F  2   4 .
1

A. I  6 . B. I  10 . C. I  3 . D. I  9 .

Câu 29. [2D1-2] Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  1 x 3   m  1 x 2  x  4
nghịch biến trên khoảng  ;   ?

Tư Duy Mở Thầy Dũng 82/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
3
dx
Câu 30. [2D3-2] Biết   x  2  x  4  a ln 2  b ln 5  c ln 7 ,  a, b, c    .
0
Giá trị của biểu thức

2a  3b  c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 31. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y  x  m x 2  2 x  3 đồng biến trên khoảng
 ;    ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

Câu 32. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABCD đều có AB  2 và SA  3 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho bằng
33 7 9
A. . B. . C. 2 . D. .
4 4 4
Câu 33. [2D2-4] Đồ thị hàm số y  g  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm
 1 
I 1;1 . Giá trị của biểu thức g  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 . C. 2020 . D. 2016 .

Câu 34. [2D2-2] Cho các số thực x, y thỏa mãn log8 x  log 4 y 2  5 và log 4 x 2  log8 y  7 . Giá trị của
xy bằng
A. 1024 . B. 256 . C. 2048 . D. 512 .

 
Câu 35. [1D5-3] Cho hàm số y  sin 3 x.cos x  sin 2 x . Giá trị của y 10   gần nhất với số nào dưới
3
đây?
A. 454492 . B. 2454493 . C. 454491 . D. 454490 .
6
Câu 36. [1D2-3] Hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển  x 2  3x  2  bằng
A. 6432 . B. 4032 . C. 1632 . D. 5418 .

Câu 37. [1D2-4] Cho tập hợp A  1; 2;3; 4...;100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi
tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S .
Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
4 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
645 645 645 645

x 2  mx  m 2
Câu 38. [2D1-3] Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có
x 1
hai điểm cực trị A , B . Khi 
AOB  90 thì tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
1 1
A. . B. 8 . C. . D. 16 .
16 8
x 1
Câu 39. [2D1-3] Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  a; 2  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá
x 1
trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của  C  đi qua điểm A và có hệ số góc k1 , k2 thỏa
mãn k1  k2  10k12 k2 2  0 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
7 5 5 5 7
A. 7 . B. . C. . D. .
2 2 2
Tư Duy Mở Thầy Dũng 83/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 40. [2D1-3] Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y

-1 O 1 4 x

Hàm số y  f  x 2  đồng biến trên khoảng


 1 1  1 
A.   ;  . B.  0; 2  . C.   ; 0  . D.  2; 1 .
 2 2  2 

Câu 41. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 và điểm
A  0; 2;3 , B  2;0;1 . Điểm M  a; b; c  thuộc  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất. Giá trị của
a 2  b 2  c 2 bằng
41 9 7
A. . B. . C. . D. 3 .
4 4 4
Câu 42. [2H1-4] Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng

5 1 5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 2

Câu 43. [2D2-4] Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 2a  4b  8c  4 . Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  2b  3c . Giá trị của biểu thức 4M  log M m
bằng
2809 281 4096 14
A. . B. . C. . D. .
500 50 729 25
Câu 44. [2H1-4] Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , SA   ABCD  , cạnh bên
3
SC tạo với  ABCD  một góc 60 và tạo với  SAB  một góc  thỏa mãn sin   . Thể
4
tích của khối chóp SABCD bằng

Tư Duy Mở Thầy Dũng 84/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2 3a 3
2a 3
A. 3a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
4 3
Câu 45. [2D1-3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 46. [2H1-3] Hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có diện tích đáy bằng 4 , diện tích ba mặt bên lần
lượt là 9, 18 và 10 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
4
11951 11951
A. 4 11951 . B. . C. 11951 . D. .
2 2
Câu 47. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 2  , B  1; 0; 4  , C  0; 1;3
2
và điểm M thuộc mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  1 . Khi biểu thức MA2  MB 2  MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn AM bằng
A. 2. B. 6. C. 6 . D. 2 .
x cos x  sin x
Câu 48. [2D3-3] Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   . Hỏi đồ thị của hàm số
x2
y  F  x  có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng  0; 2018  ?
A. 2019 . B. 1 . C. 2017 . D. 2018 .

 
Câu 49. [2D3-4] Cho hàm số f  x  xác định trên 0;  thỏa mãn
 2
 
2 2
 2    2 
0  f  x   2 2 f  x  sin  x  4  d x  2 . Tích phân  f  x d x
0
bằng

 
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2

Câu 50. [1H3-4] Cho tứ diện ABCD đều có cạnh bằng 2 2 . Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD và
M là trung điểm AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BG và CM bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
14 5 2 5 10
----------HẾT----------

Tư Duy Mở Thầy Dũng 85/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A C A B D A B D B A A A B A D B C C D C B D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A B D C D D D D D C A A C B C A C B D A C B A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2H3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên mặt
phẳng  Oyz  có tọa độ là
A.  0; 3; 0  . B.  0; 3; 5  . C. 6432 . D. 1; 3;0  .
Lời giải
Chọn B.
Câu 2. [2D2-2] Cho a, b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai
ba
d  0 . Giá trị của log 2   bằng
 d 
A. log 2 5 . B. 3 . C. 2 . D. log 2 3 .
Lời giải
Chọn C.
ba   a  4d  a 
Ta có: log 2    log 2    log 2 4  2
 d   d 
Câu 3. [2D1-2] Hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào?

x 1 x 1 x x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn A.
+) Từ đồ thị, ta có tập xác định hàm số D   nên loại phương án B.
+) Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0  nên loại phương án C, D.

Câu 4. [1D2-2] Lục giác đều ABCDEF có bao nhiêu đường chéo
A. 15 . B. 5 . C. 9 . D. 24 .
Lời giải
Chọn C.
6
Số đường chéo của lục giác đều (6 cạnh là):  x  1
 
Câu 5. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vec tơ a   1;1;0  ; b  1;1;0  và

c  1;1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
     
A. c  b . B. c  3 . C. a  b . D. a  2 .
Lời giải

Tư Duy Mở Thầy Dũng 86/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Chọn A.
  
Ta có: c.b  2 nên c  b

Câu 6. [2H2-1] Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
A. 6 . B. 18 . C. 15 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B.
.

Câu 7. [2D1-1] Hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 1  1  1 
A.   ;  . B. 1;    . C.   ;1 . D.  ;1 .
 3  3  3 
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định D   .
y  3 x 2  4 x  1 .
x 1
y  0  3 x  4 x  1  0  
2
.
x  1
 3
BBT:
 1 1 
x
3
y  0  0 

y


1 
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên  ;1 .
3 
3
Câu 8. [2D3-1] Giá trị của  dx bằng
0

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
3
3
 dx  x 0
 3.
0

x2
Câu 9. [1D4-1] Giá trị của lim bằng
x2 x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
x2  2 2
lim  lim  1    1   2 .
x2 x x2
 x 2
Câu 10. [2H1-1] Một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 5 , thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. 243 . B. 25 . C. 81 . D. 125 .
Lời giải
Chọn D.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 87/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
n
Ta thấy y đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại x 1  x   Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x 3  ...  Cnn x n 1 thì
V  53  125 .

Câu 11. [2D1-2] Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau.

x  0 1 
y   0 
 2
y
1  

Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?


A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B.
n
Ta thấy y đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại x 1  x   Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x 3  ...  Cnn x n 1 thì hàm số
không liên tục nên hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 12. [2D2-1] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  0 là
A.  0;1 . B.  ;1 . C. 1;   . D.  0;   .
Lời giải
Chọn A.
x  0
Ta có: log 2 x  0   0
 x   0;1 .
x  2
Câu 13. [2H3-1] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt
phẳng Oxz ?
A. y  0 . B. x  0 . C. z  0 . D. y  1  0 .
Lời giải
Chọn A.
Phương trình mặt phẳng Oxz có phương trình là y  0 .

Câu 14. [2D1-2] Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3x  5 ?
A. M 1;3 . B. Q  3;1 . C. N  1;7  . D. P  7; 1 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: y  3 x 2  3 và y  6 x .
Cho y  0  x  1 .
Tại x  1  y 1  6  0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Hay đồ thị hàm số có điểm cực
tiểu là 1;3 .

Câu 15. [2D3-1] Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x là


A.  sin x  C . B. sin x  C . C. cos x  C . D.  cos x  C .
Lời giải
Chọn B.
Ta có:  f  x  dx   cos xdx  sin x  C .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 88/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 16. [1D2-2] Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học
sinh trong nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn A.
Số phần từ của không gian mẫu n     C103  120 .
Gọi A là biến cố sao cho 3 học sinh được chọn có học sinh nữ,
 A là biến cố sao cho 3 học sinh được chọn không có học sinh nữ  n A  C63  20 .  
  5.
n A
 
Vậy xác suất cần tìm P  A   1  P A  1 
n   6

Câu 17. [2D2-2] Tập xác định của hàm số y  log 1  x  1  1 là


2

 3  3
A. 1;   . B. 1;   . C.  1;  . D.  1;  .
 2  2
Lời giải
Chọn D.
log 1  x  1  1  0  1
 x 1  3
y xác định khi  2  2 1 x  .
 x  1  0  x  1 2

Câu 18. [2H1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;1; 1 , B  1;0; 4  ,
C  0; 2; 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc
BC .
A. x  2 y  5 z  0 . B. x  2 y  5 z  5  0 . C. x  2 y  5 z  5  0 . D. 2 x  y  5 z  5  0 .
Lời giải
Chọn B.

Phương trình mặt phẳng qua A  2;1; 1 nhận BC  1; 2  5  làm vtpt:
x  2  2  y  1  5  z  1  0  x  2 y  5 z  5  0 .

Câu 19. [1H3-2] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có AB  3 và AA  1 . Góc tạo bởi giữa đường
thẳng AC  và.  ABC  . bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 75 .
Lời giải
Chọn C.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 89/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Ta có 
CC 
AC ,  ABC      , tan C
 1 
AC , AC   CAC AC   C AC  30 .
AC 3
Câu 20. [2D2-2] Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 6% /tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền
không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền
người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 16 tháng. D. 15 tháng.
Lời giải
Chọn C.
n n n
Công thức lãi kép Pn  P 1  r   Pn  100 1  0, 006   100 1  0, 006   110
11 11
 1, 006n   n  log1,006  n  16 tháng.
10 10
4 2
Câu 21. [2D3-2] Cho  f  x  dx  16 . Tính  f  2 x  dx
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D.
2
Xét tích phân  f  2 x  dx ta có
0

1
Đặt 2x  t  dx  dt . Khi x  0 thì t  0 ; khi x  2 thì t  4 .
2
2 4 4
1 1 1
Do đó  f  2 x  dx   f  t  dt   f  x  dx  .16  8 .
0
20 20 2

x 1
Câu 22. [2D1-2] Hỏi đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x x2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
 x  2
Điều kiện xác định:  .
x  2
1
1
x 1 x
Ta có lim y  lim  lim  1 nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang.
x  x  x  x  2 x  1 2
1 
x x2

Vì lim y  lim
x 1
 lim
 x  1 x  x  2 
  ;

x2 x 2 x  x  2 x 2 x2  x  2

lim y  lim
x 1
 lim
 x  1 x  x  2
  .
 
x2 x2 x  x  2 x2 x2  x  2
Nên đường thẳng x  2 là đường tiệm cận đứng.
1
Câu 23. [2D1-1] Trên khoảng  0;1 hàm số y  x3  đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng
x
1 1 1 1
A. . B. 4
. C. 3 . D. .
2 3 3 3

Tư Duy Mở Thầy Dũng 90/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Lời giải
Chọn B.
Cách 1:
1
Do x   0;1 nên x3  0 và 0.
x
1 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy cho bốn số dương x 3 , , , ta có
3x 3x 3x
1 1 1 1 1 1 1 1
x3     4 4 x3 . . .  x3   4 4 .
3x 3x 3x 3x 3x 3x x 27
1 1 1
Dấu "  '' xảy ra khi x3   x4   x  3 .
3x 3 3
1
Cách 2: Ta có y  3 x 2  ;
x2
1 1 1
Giải phương trình y  0  3 x 2  2
 0  3x 4  1  x 2  x 4 .
x 3 3
1
Do x   0;1 nên  x  4
.
3
Bảng biến thiên
1
x 0 4 1
3
y  0 

1
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  4
3
Câu 24. [1H3-2] Cho hình chóp S . ABCD đều có AB  2a , SO  a với O là giao điểm của AC và
BD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng
a 3 a a 2
A. . B. a 2 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn D.
S

A
D

O M

B
C

CD  OM
Gọi M là trung điểm của cạnh CD , ta có   CD   SOM    SCD   SOM .
CD  SO
Trong mặt phẳng  SOM  kẻ OH  SM ,  H  SM  thì OH là khoảng cách từ điểm O đến
mặt phẳng  SCD  .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 91/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1 1 1 1 1 2 a 2
Ta có 2
 2
 2
 2  2  2  OH  .
OH OM SO a a a 2
3x  2
Câu 25. [2D1-3] Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham
x 1
3x  2
số m để phương trình  m có hai nghiệm thực dương?
x 1

A. 2  m  0 . B. m  3 . C. 0  m  3 . D. m  3 .
Lời giải
Chọn A.
3x  2 3x  2
Số nghiệm của phương trình  m bằng số giao điểm của đồ thị y   C  và
x 1 x 1
đường thẳng y  m  d  .
 3x  2 2
 khi x 
3x  2  x  1 3
Do  nên đồ thị  C   có được bằng cách
x  1  3x  2 2
 khi x 
 x  1 3
3x  2 2
Giữ nguyên phần đồ thị y  ứng với phần x  .
x 1 3
3x  2 2
Lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị y  ứng với phần x  .
x 1 3
Hợp của hai phần đồ thị là  C   .

3x  2
Từ đồ thị ta có phương trình  m có hai nghiệm dương phân biệt khi 2  m  0
x 1
Câu 26. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân đỉnh A và
BC  a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Côsin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng  MNA  và  ABC  bằng
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Lời giải
Chọn D.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 92/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
S

N
I
M
x

C
A

B
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của MN và BC .
 I là trung điểm của SK .
Ta có  AMN    ABC   Ax // MN // BC.
ABC cân tại A  AK  BC  AK  Ax .
AMN cân tại A  AI  MN  AI  Ax .
 hoặc bù với góc IAK
Do đó   AMN  ,  ABC     AI , AK   IAK 

BC a 2
ABC vuông tại A có AK là đường trung tuyến nên AK   .
2 2
SAK vuông tại A có AI là đường trung tuyến nên
a2
2 2 a2 
SK SA  AK 2 a 6.
AI  IK   
2 2 2 4
2 2 2
a 6 a 2 a 6
     

2 2
IA  AK  IK 2
 4   2   4  3
Xét AIK có cos IAK    .
2 IA. AK a 6 a 2 3
2. .
4 2
Câu 27. [1D2-3] Cho số nguyên dương n thỏa mãn 2Cn1  3Cn2  ...   n  1 Cnn  2621439 . Số hạng
n
 1
không chứa x trong khai triển của biểu thức  x 2   bằng
 x
A. 43758 . B. 31824 . C. 18564 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
n
x 1  x   Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x 3  ...  Cnn x n 1 .
Lấy đạo hàm hai vế ta được:
n n 1
 x  1  nx  x  1  Cn0  2Cn1 x  3Cn2 x 2  ...   n  1 Cnn x n .
Cho x  1 , ta có
Cn0  2Cn1  3Cn2  ...   n  1 Cnn  2n  n2n 1  2n 1  2  n  .
2621440
 2n 1  2  n   1  2621439  2n 1  2  n   2621440  2n  .2 . (*)
2n

Tư Duy Mở Thầy Dũng 93/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2621440
Xét f  n   2n là hàm số đồng biến trên  0;   và g  n   2. là hàm số nghịch biến
2n
trên  0;   .
Ta có f 18  g 18  n  18 là nghiệm duy nhất của (*).
18
 1
Khi đó số hạng tổng quát của khai triển  x 2   là C18k x363k với k  , 0  k  18 .
 x
Vậy số hạng không chứa x là C1812  18564 .

Câu 28. [2D3-2] Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  2; 3 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của
2
f  x  trên khoảng  2; 3 . Tính I    f  x   2 x  dx , biết F  1  1 và F  2   4 .
1

A. I  6 . B. I  10 . C. I  3 . D. I  9 .
Lời giải
Chọn A.
2
2 2
I    f  x   2 x  dx  F  x  1  x 2 1  F  2   F  1   4  1  4  1  3  6 .
1

Câu 29. [2D1-2] Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  1 x 3   m  1 x 2  x  4
nghịch biến trên khoảng  ;   ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
*Với m  1 ta có: y   x  4 là hàm số nghịch biến trên  .
*Với m  1 ta có: y  2 x 2  x  4 là hàm số bậc hai, không nghịch biến trên  .
*Với m  1 ta có y  3  m 2  1 x 2  2  m  1 x  1

Hàm số y   m 2  1 x 3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên khoảng  ;   .

 y  3  m 2  1 x 2  2  m  1 x  1  0 , x   .

m2  1  0  1  m  1
 1
 2  1    m 1  m  0.
 m  1  3  m  1  0
2
 2  m  1 2

Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m.


3
dx
Câu 30. [2D3-2] Biết   x  2  x  4  a ln 2  b ln 5  c ln 7 ,  a, b, c    .
0
Giá trị của biểu thức

2a  3b  c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D.
3 3
dx 1  1 1  1 3 1 1 1
0  x  2  x  4   2 0  x  2  x  4  dx  2  ln x  2  ln x  4  0  2 ln 5  2 ln 7  2 ln 2 .
1 1 1
Khi đó: 2a  3b  c  2.  3.   3 .
2 2 2

Câu 31. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y  x  m x 2  2 x  3 đồng biến trên khoảng
 ;    ?

Tư Duy Mở Thầy Dũng 94/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có M  a; b; c  .
Để hàm số đồng biến trên khoảng  ;    thì y  0, x   ;   
x 1
 1 m  0, x   ;    1 .
x2  2x  3
Nếu x  1 thì 1 luôn thỏa m .

x2  2x  3 2
Nếu x  1 thì 1  m    m   1 2
 m  1 .
x 1  x  1
x2  2 x  3 2
Nếu x  1 thì 1  m    m  1 2
 m 1.
x 1  x  1
Vậy 1  m  1 . Vì m   nên m  1;0;1 .
Do đó có 3 giá trị nguyên m cần tìm.

Câu 32. [2H2-2] Cho hình chóp S . ABCD đều có AB  2 và SA  3 2 . Bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp đã cho bằng
33 7 9
A. . B. . C. 2 . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn D.

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi H là tâm đáy thì SH là trục của hình vuông ABCD .
Gọi M là trung điểm của SD , trong mp ( SDH ) kẻ đường trung trực của đoạn SD cắt SH tại
O thì OS  OA  OB  OC  OD nên O chính là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD . Bán kính mặt cầu là R  SO .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 95/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
SO SM SD.SM SD 2
Ta có SMO ∽ SHD    R  SO   .
SD SH SH 2 SH
Với SH 2  SD 2  HD 2  18  2  16  SH  4 .
SD 2 9
Vậy R   .
2SH 4
Câu 33. [2D2-4] Đồ thị hàm số y  g  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a x (a  0, a  1) qua điểm
 1 
I 1;1 . Giá trị của biểu thức g  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 . C. 2020 . D. 2016 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi M  x; y  là điểm thuộc đồ thị hàm số y  a x (a  0, a  1) và M   x; y  là ảnh của
 x  x  2  x  2  x
M  x; y  qua phép đối xứng tâm I 1;1 . Khi đó ta có   .
 y  y  2  y  2  y
Vì M  x; y  là điểm thuộc đồ thị hàm số y  a x (a  0, a  1) nên ta có
2  y   a 2  x  y   2  a 2  x  .
 1 
2 x  1  2   2  log a 
Vậy y  g  x   2  a suy ra g  2  log a   2a
 2018 
 2016 .
 2018 

Câu 34. [2D2-2] Cho các số thực x, y thỏa mãn log8 x  log 4 y 2  5 và log 4 x 2  log8 y  7 . Giá trị của
xy bằng
A. 1024 . B. 256 . C. 2048 . D. 512 .
Lời giải
Chọn D.
x  0
Điều kiện:  .
y  0
Theo giả thiết ta có
1
log8 x  log 4 y 2  5  3 log 2 x  log 2 y  5 log 2 x  6  x  26
 2
      3
 xy  512 .
log 4 x  log8 y  7 1
log x  log y  7  log 2 y  3 
 y  2
 2 3
2

 
Câu 35. [1D5-3] Cho hàm số y  sin 3 x.cos x  sin 2 x . Giá trị của y 10   gần nhất với số nào dưới
3
đây?
A. 454492 . B. 2454493 . C. 454491 . D. 454490 .
Lời giải
Chọn D.
1 1
Ta có y  sin 3 x.cos x  sin 2 x   sin 4 x  sin 2 x   sin 2 x   sin 4 x  sin 2 x 
2 2
n n 1  n 
Mặt khác theo quy nạp ta chứng minh được  sin ax    1 a n sin   ax 
 2 
1
Do đó y 
10 
 x 
2
 9 9
 1 410.sin  5  4 x    1 .210.sin  5  2 x  
1

2
 410.sin 4 x  210 sin 2 x 

Tư Duy Mở Thầy Dũng 96/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 
 y 10    454490.13
3
6
Câu 36. [1D2-3] Hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển  x 2  3x  2  bằng
A. 6432 . B. 4032 . C. 1632 . D. 5418 .
Lời giải
Chọn D.
6 6 6
x 2
 3 x  2    x  1  x  2 
6 6k
Số hạng tổng quát trong khai triển  x  1 là C6k .x k  1 với k  0;1; 2...;6 .
6 6i
Số hạng tổng quát trong khai triển  x  2  là C6i .x i  2  với i  0;1; 2...;6 .
6 6 6 6k 6i
Số hạng tổng quát trong khai triển  x 2  3 x  2    x  1  x  2  là C6k x k  1 .C6i x i  2 
12 i  k 6 i
 C6k C6i x i  k  1 . 2
Số hạng chứa x 7 ứng với i  k  7 . Kết hợp với điều kiện ta được các nghiệm
5 5
i  1  k  6  hệ số là  C66C61  1 .  2   192
5 4
i  2  k  5  hệ số là  C65C62  1 .  2   1440
5 3
i  3  k  4  hệ số là  C64C63  1 .  2   2400
5 2
i  4  k  3  hệ số là  C63C64  1 .  2   1200
5 1
i  5  k  2  hệ số là  C62C65  1 .  2   180
5 0
i  6  k  1  hệ số là  C61C66  1 .  2   6
6
Vậy hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển  x 2  3 x  2  bằng 5418
Cách 2.
6 6
x 2
 3 x  2    x 2   3 x  2  
6k k
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là C6k .  x 2   3x  2  với k  0;1; 2...;6 .
k i
Số hạng tổng quát trong khai triển  3x  2  là Cki .2k i  3 x  với 0  i  k .
6 6 k i
Số hạng tổng quát trong khai triển  x 2  3 x  2  là C6k .  x 2  Cki .2 k i  3 x 
i
 C6k Cki .2k i  3 .  x12 2 k i 
Số hạng chứa x 7 ứng với 12  2k  i  7  2k  i  5 . Kết hợp với điều kiện ta được các
nghiệm
1
k  3  i  1  hệ số là  C63C31 22  3  720
3 1
k  4  i  3  hệ số là  C64C43  3 .  2   3240
0 5
k  5  i  5  hệ số là  C65C55  2  .  3  1458
6
Vậy hệ số của số hạng chứa x 7 trong khai triển  x 2  3 x  2  bằng 5418 .

Câu 37. [1D2-4] Cho tập hợp A  1; 2;3; 4...;100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi
tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S .
Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
4 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
645 645 645 645

Tư Duy Mở Thầy Dũng 97/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Lời giải
Chọn C.
Giả sử tập con bất kì a, b, c  S  1  a, b, c  100 ; a, b, c phân biệt.
a  b  c  91.
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a, b, c là C91311
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ số giống
nhau là 3.45  135 ( bộ). Vậy n      C902  3.45  : 3!  645 .
Gọi A là biến cố: ” a, b, c lập thành cấp số nhân”
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra ta có q  0
a  aq  aq 2  91  a 1  q  q 2   1.91  13.7
a  1 a  1
Trường hợp 1:  2

1  q  q  91 q  9
a  91 a  91
Trường hợp 2:  2
 (loại)
1  q  q  1 q  0
a  13 a  13
Trường hợp 3:  2
 (thỏa mãn)
1  q  q  7 q  2
a  7 a  7
Trường hợp 3:  2
  (thỏa mãn).
1  q  q  13 q  3
Vậy n  A  3 .
3
P  A  .
645

x 2  mx  m 2
Câu 38. [2D1-3] Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  có
x 1
hai điểm cực trị A , B . Khi 
AOB  90 thì tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng
1 1
A. . B. 8 . C. . D. 16 .
16 8
Lời giải
Chọn A.
 2 x  m  x  1  x 2  mx  m2 x 2  2x   m  m2 
y  2
 2
 x  1  x  1
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B thì y  0 phải có hai nghiệm phân biệt khác
2
   1 m  m  0

1  2
 m   .
1  m  m  0
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực đại, cực tiểu là y A  2 x  m .
Gọi xA ; xB là hoành độ của A , B khi đó xA ; xB là nghiệm của x 2  2 x   m  m 2  .
Theo định lí Viet ta có xA  xB  2 ; xA .xB  m 2  m .
y A  2 x A  m ; y B  2 xB  m .

AOB  90  x A .xB  y A . yB  0  x A xB  4 x A xB  2m  x A  xB   m2  0
1
 5   m 2  m   4m  m 2  0  4m 2  m  0  m  0; m   .
4

Tư Duy Mở Thầy Dũng 98/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2
 1 1
Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng 02      .
 4  16
x 1
Câu 39. [2D1-3] Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm A  a; 2  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá
x 1
trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của  C  đi qua điểm A và có hệ số góc k1 , k2 thỏa
mãn k1  k2  10k12 k2 2  0 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
7 5 5 5 7
A. 7 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn A.
2
Ta có y  2
.
 x  1
 t 1 
Gọi tọa độ tiếp điểm là M  t ; .
 t 1 
2 t 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y   x  t  2
 .
 t  1 t 1
2 t 1
Do tiếp tuyến đi qua A  a; 2  nên ta có 2   a  t  2
  t 2  6t  3  2a  0 1 .
 t  1 t 1
2 2
Gọi t1 , t2 là hai nghiệm của 1 suy ra k1  2
và k2  2
.
 t1  1  t2  1
2 2 4 4
k1  k2  10k12 k2 2  0  2
 2
 10 4
 4
0
 t1  1  t2  1  t1  1  t2  1
2 2 2 2
  t1  1   t2  1   t1  1  t2  1  80
 
2 2
  t1  t2   2t1t2  2  t1  t2   2  t1t2  t1  t2  1  80 .
 
Mặt khác theo viet có t1  t2  6 và t1t2  3  2a .
a  0
 80   5  a  a  1  5  
2 2
Thay vào ta có  20  4a  2a  2  .
a  7  5
 2
Vậy Chọn A.
Câu 40. [2D1-3] Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
y

-1 O 1 4 x

Tư Duy Mở Thầy Dũng 99/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Hàm số y  f  x 2  đồng biến trên khoảng
 1 1  1 
A.   ;  . B.  0; 2  . C.   ; 0  . D.  2; 1 .
 2 2  2 
Lời giải
Chọn C.
x  0
  
 f  x   2 x. f   x  . Ta có  f  x  
2 2 2
 0  2 x. f   x   0   x 2  1 .
2

 x2  4

Bảng xét dấu

Chọn C.
Câu 41. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 và điểm
A  0; 2;3 , B  2;0;1 . Điểm M  a; b; c  thuộc  P  sao cho MA  MB nhỏ nhất. Giá trị của
a 2  b 2  c 2 bằng
41 9 7
A. . B. . C. . D. 3 .
4 4 4
Lời giải
Chọn B.
A

A'

Ta có A, B cùng nằm về một phía của  P . Gọi A đối xứng với A qua P suy ra
A  2; 2;1 .
Ta có MA  MB  MA  MB  BA . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của BA và  P  .
 1 
Xác định được M 1; ;1 . Suy ra chọn B.
 2 
Câu 42. [2H1-4] Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng

Tư Duy Mở Thầy Dũng 100/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

5 1 5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 5 2
Lời giải
Chọn C.

A a B

T
C
E

Bước 1: Lập mối quan hệ giữa bán kính mặt cầu và cạnh khối 12 mặt đều:
Gọi O là tâm khối 12 mặt đều, xét 3 mặt phẳng chung đỉnh A là ABEFC , ACGHD, ABJID .
Khi đó A.BCD là chóp tam giác đều và OA vuông góc với  BCD  .

 3  1  5
Ta có BC  CD  DB  a 2  a 2  2a 2 cos    a.
 5  2
BC 2 5 1
AH  AB 2   a.
3 2 3
AB 2 a 3
Ta có AH . AO  AB. AM  R  AO   .
2 AH 5 1
Bước 2: Tính khoảng cách từ tâm một mặt đến cạnh của nó:

Tư Duy Mở Thầy Dũng 101/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A a M B

T
C
E

  3 . AM  a .
Ta có BAT
10 2
3
Suy ra MT  AM . tan .
10
Bước 3: Tính góc:
Gọi tâm của các mặt ABEFC và ABJID là T , V .
Có OT , OV vuông góc với hai mặt này nên góc giữa hai mặt bằng góc giữa OT và OV .
Lại có O, T , M ,V cùng thuộc một mặt phẳng (trung trực của AB ).
O

T V

Có OT  TM và OV  VM .

2
OM  OA  AM   2
2
 a 3  a2 5 1 a
; MT  AM . tan

3 
   .
 5 1  4 2 5 1 10  

Suy ra sin TOM
TM

 
5  1 tan 54
.
OM  5 1
  1  2sin 2 TOM
 5 1 1
Vậy cos TOV  .
5 5 5

Câu 43. [2D2-4] Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 2a  4b  8c  4 . Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  2b  3c . Giá trị của biểu thức 4M  log M m
bằng
2809 281 4096 14
A. . B. . C. . D. .
500 50 729 25
Lời giải
Chọn C.
Đặt a  log 2 x, 2b  log 2 y, 3c  log 2 z . Ta có S  log 2  xyz  .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 102/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
3
4 4
 4  x  y  z  3 3 xyz  xyz     S  3log 2  
3 3
4 4
max S  M  3log 2   , khi x  y  z 
3 3
4
 Gọi z  min  x, y, z   1  z  .
3
 4
Do  x  1 y  1  0  xy  x  y  1  3  z  xyz  z  3  z   2 (vì z  1; 
 3
Suy ra S  1 , do đó m  min S  1 khi x  z  1, y  2
4
M
3log 2  
3 4096
4  log M m  4  log  4
1 .
3log 2  
 3
729

Câu 44. [2H1-4] Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , SA   ABCD  , cạnh bên
3
SC tạo với  ABCD  một góc 60 và tạo với  SAB  một góc  thỏa mãn sin   . Thể
4
tích của khối chóp SABCD bằng
2 3a 3 2a 3
A. 3a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
4 3
Lời giải
Chọn C.

  60, BSC
Theo bài ra ta có SCA     sin   BC  3 .
SC 4
4x
Đặt BC  x , ta có SC  , AC  a 2  x 2 .
3
AC 2x
cos 60    a 2  x 2  x  a 3  AC  2a  SA  AC tan 60  2a 3 .
SC 3
1 1
Thể tích khối chóp SABCD bằng V  .SA.S ABCD  .2a 3.a 2 3  2a 3 .
3 3
Câu 45. [2D1-3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 103/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải
Chọn B.
y  ax3  bx 2  cx  d  y  3ax 2  2bx  c .
 x1  0  x2
Từ đồ thị ta có: hàm số có hai điểm cực trị  , đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
 x1  x2
âm và lim y   .
x 

a  0
d  0 a  0
 d  0
 
Suy ra  x1  x2   2b  0   .
 3a b  0
 c c  0

 x1.x2  0
 3a
Câu 46. [2H1-3] Hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có diện tích đáy bằng 4 , diện tích ba mặt bên lần
lượt là 9, 18 và 10 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
4
11951 11951
A. 4 11951 . B. . C. 11951 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 104/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A' B'

C'

c B
A
b a

C
Đặt AA  x, AB  c , AC  b, BC  a .
 xc  18 c  2b
 
Ta có:  xb  9   10 .
 xa  10 a  9 b

a  b  c 37
Ta lại có S ABC  4  p  p  a  p  b  p  c   4 , với p   b
2 18
37  37 10   37   37 
 b  b  b   b  b   b  2b   4
18  18 9   18  18 
1296 11951
b . Suy ra x  .
11951 8
11951
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  : V  AA.S ABC  .
2
Câu 47. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 2  , B  1; 0; 4  , C  0; 1;3
2
và điểm M thuộc mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  1 . Khi biểu thức MA2  MB 2  MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn AM bằng
A. 2. B. 6. C. 6 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có G  0;0;3 và G   S  .
  2   2   2
  
Khi đó: MA2  MB 2  MC 2  MG  GA  MG  GB  MG  GC   
   
 
 3MG 2  2 MG GA  GB  GC  GA2  GB 2  GC 2
2
 3MG  6 .
Do đó  MA2  MB 2  MC 2   MG ngắn nhất
min

Ta lại có, mặt cầu  S  có bán kính R  1 tâm I  0; 0;1 thuộc trục Oz , và  S  qua O .
Mà G  Oz nên MG ngắn nhất khi M  Oz   S  . Do đó M  0;0; 2  .
Vậy MA  2 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 105/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x cos x  sin x
Câu 48. [2D3-3] Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   . Hỏi đồ thị của hàm số
x2
y  F  x  có bao nhiêu điểm cực trị trong khoảng  0; 2018  ?
A. 2019 . B. 1. C. 2017 . D. 2018 .
Lời giải
Chọn C.
x cos x  sin x
Ta có F   x   f  x  
x2
F   x   0  x cos x  sin x  0 ,  x  0  (1)
Ta thấy cos x  0 không phải là nghiệm của phương trình nên (1)  x  tan x (2).
 
Xét g  x   x  tan x trên  0; 2018  \ k  , k   
 2
1  
có g   x   1  2
  tan 2 x  0,   0; 2018  \ k  , k    .
cos x  2
 
+ Xét x   0;  , ta có g  x  nghịch biến nên g  x   g  0   0 nên phương trình x  tan x vô
 2
nghiệm.
  3 
+ Vì hàm số tan x có chu kỳ tuần hoàn là  nên ta xét g  x   x  tan x , với x   ;  .
2 2 
  3   23 
Do đó g  x  nghịch biến trên khoảng  ;  và g   .g     0 nên phương trình
2 2   16 
x  tan x có duy nhất một nghiệm x0 .
  4035 
Do đó,  ;   có 2017 khoảng rời nhau có độ dài bằng  . Suy ra phương trình
2 2 
  4035 
x  tan x có 2017 nghiệm trên  ; .
2 2 
 4035 
+ Xét x   ; 2018  , ta có g  x  nghịch biến nên g  x   g  2018   2018 nên
 2 
phương trình x  tan x vô nghiệm.
Vậy phương trình F   x   0 có 2017 nghiệm trên  0; 2018  . Do đó đồ thị hàm số
y  F  x  có 2017 điểm cực trị trong khoảng  0; 2018  .

 
Câu 49. [2D3-4] Cho hàm số f  x  xác định trên 0;  thỏa mãn
 2
 
2 2
 2    2 
0  f  x   2 2 f  x  sin  x  4  d x  2 . Tích phân  f  x d x
0
bằng

 
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2
Lời giải
Chọn B.
  
2 2 2
2     
Ta có: 0 2sin 

x  
4
d x  0 
1  cos 

2 x  
2  d x  0 1  sin 2 x  d x

 1  2  2
  x  cos 2 x   .
 2 0 2
Tư Duy Mở Thầy Dũng 106/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 
2 2
 2      2    2
Do đó: 0  f  x   2 2 f  x  sin  x   d x   2sin 2  x   d x   0
 4  0  4 2 2

2
     
   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    2sin 2  x    d x  0
0   4  4 

2 2
   
   f  x   2 sin  x    d x  0
0   4 
   
Suy ra f  x   2 sin  x    0 , hay f  x   2 sin  x   .
 4  4
  
2 2
   2
Bởi vậy:  f  x d x  
0 0
2 sin  x   d x   2 cos  x    0 .
 4  40

Câu 50. [1H3-4] Cho tứ diện ABCD đều có cạnh bằng 2 2 . Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD và
M là trung điểm AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BG và CM bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
14 5 2 5 10
Lời giải
Chọn B.
A

G
D
B J
H
I N

C
Gọi N là trung điểm CD , khi đó G là trung điểm MN và x đi qua trọng tâm H của tam giác
2
2 2 6 4 3
BCD . Ta có AH   BCD  và AH  2
AB  BH  2
2 2     
3
.
 3 
1 3
Ta có: GH  AH  .
4 3
Gọi K là trung điểm CN thì GK //CM nên CM //  BGK  . Do đó:
3
d  BG; CM   d  C ;  BGK    d  N ;  BGK    d  H ;  BGK   .
2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 107/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Kẻ HI  BK , HJ  GI với I  BK , J  GI . Khi đó HJ   BGK  và HJ  d  H ;  BGK   .
2
2  2 26
2
Ta có BK  BN  NK  2
 6    
2
.
 2 
2
  BH . KN 2 6 2 6
Ta có HI  BH .sin KBN  . 2  .
BK 3 26 3 13
2
2 6 3
.
HI .HG 3 13 3 2 2
Do đó: HJ    .
2 2 2 2
HI  HG  2 6   3 3 7
   
 3 13   3 
3 3 3 2 2 2
Vậy d  BG; CM   d  H ;  BGK    HJ  .  .
2 2 2 3 7 14
----------HẾT----------

Tư Duy Mở Thầy Dũng 108/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Đề Số 5
Câu 1: [2D2-1] Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

x
A. y   2 . B. y   0,8  .
x
C. y  log 2 x . D. y  log 0,4 x .

Câu 2: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình bên).
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC là
A' C'

B'

A C
M
B

a 2 a 2
A. a 2 . B. . C. a . D. .
2 4
Câu 3: [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;3; 4  . Khoảng cách từ điểm A đến
trục Ox là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
sin x
Câu 4: [2D1-2] Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 5: [1D3-2] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt
phẳng   cắt các cạnh bên AA , BB , CC  , DD lần lượt tại 4 điểm M , N , P , Q . Góc
giữa mặt phẳng   và mặt phẳng  ABCD  là 60 . Diện tích của hình tứ giác MNPQ là
2 2 1 2 3 2
A. 2a 2 . B. a . C. a . D. a .
3 2 2

Câu 6: [2D3-2] Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y  ax 2  2 và
y  4  2ax 2 có diện tích bằng 16. Giá trị của a bằng
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 1 .
4 2
Câu 7: [1D2-3] Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ.
Xác suất để có 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác là
C35.C16.5! C35.C16.C15 C35.C16.C15 C35.C16.5!
A. . B. . C. . D. .
56 65 56 65

Tư Duy Mở Thầy Dũng 109/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 8: [2H3-3] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Gọi  S  là mặt cầu chứa A có
tâm I thuộc tia Ox và bán kính bằng 7 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2
A.  x  5   y 2  z 2  49 . B.  x  7   y 2  z 2  49 .
2 2
C.  x  3  y 2  z 2  49 . D.  x  7   y 2  z 2  49 .

Câu 9: [2H2-1] Một hình trụ có chiều cao bằng 6 cm và diện tích đáy bằng 4 cm2. Thể tích của khối
trụ bằng
A. 8  cm3  . B. 12  cm3  . C. 24  cm3  . D. 72  cm3  .

Câu 10: [1D2-2] Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với
nhau nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối
diện với một bạn nữ bằng
A. 4!.4!.2 . B. 4!.4!.24 . C. 4!.2 . D.
4!.4! .
1
Câu 11: [2D2-2] Nghiệm của phương trình 2 x  3 là
A.  log 3 2 . B.  log 2 3 . C. log3 2 . D. log 2 3 .
Câu 12: [2D3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của f  x   x 3 ?
x4 x4 x4
A. 1. B. 3x 2 . C.  1. D. .
4 4 4
Câu 13: [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1 . Với các số thực dương a , b thỏa
mãn a  b , giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  a; b  bằng
 ab
A. f  a  . B. f  b  . C. f  ab .  D. f 
 2 
.

Câu 14: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  0 ,  Q  : 3x  4 y  0 . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng  P  ,
 Q  có phương trình tham số là
x  1 t x  1 x  t x  1
   
A.  y  2  t . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  t .
z  3  t z  t z  3  t z  3
   
Câu 15: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  mz  2  0 và
 Q  : x  ny  2 z  8  0 song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là
1 1 1 1
A. 4 và . B. 4 và . C. 2 và . D. 2 và .
4 2 2 4
1 1
Câu 16: [2D2-1] Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức A  log 2 a
 log 2 b bằng giá trị của biểu thức
2 2
nào trong các biểu thức sau đây?
A. a  b . B. ab . C. a  b . D. ab .
Câu 17: [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tư Duy Mở Thầy Dũng 110/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x  1 
y  0 
y 4

1 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số có 3 cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .
Câu 18: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên các khoảng 1;0 , 0;5 và có bảng biến thiên
như hình bên. Phương trình f  x   m có nghiệm duy nhất trên 1;0  0;5 khi và chỉ khi m
thuộc tập hợp
x 1 0 5 5
f  x   0 

f  x 10
2 42 5



A. 4  2 5;10 .  B.  ; 2   10;   .

C.  ; 2   4  2 5  10;   . D.  ; 2    4  2 5;  . 


Câu 19: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn lim f  x   0, lim f  x   1 . Tổng số
x  x 

đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 20: [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 150% số tiền gửi ban đầu?
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.

Câu 21: [2D4-1] Cho số phức z  3  4i. Môđun của z là


A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
cot x  2   
Câu 22: [2D1-3] Giá trị m để hàm số y  nghịch biến trên  ;  là
cot x  m 4 2
m  0
A. m  0 . B.  . C. 1  m  2 . D. m  2 .
1  m  2

Câu 23: [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 1 và B 1;0;1 . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình tổng quát là
A. x  y  2 z  0 . B. x  y  2 z  1  0 . C. x  y  2 z  1  0 . D. x  y  2 z  0 .

Câu 24: [1H3-2] Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA  a 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABCD  là
1 1
A. 3. B. . C. . D. 2.
3 2
Câu 25: [1H3-2] Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 111/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x 1 y 1 z 1
Câu 26: [2H3-1] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Véctơ nào
1 1 1
trong các véctơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u1   2; 2; 2  B. u1   3;3; 3 C. u1   4; 4; 4  D. u1  1;1;1

1 2
Câu 27: [1D5-1] Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là S  gt , trong đó t tính bằng
2
giây (s), S tính bằng mét m và g  9,8 m / s 2 . Vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là?
A. v  9,8 m / s B. v  78, 4 m / s C. v  39, 2 m / s D. v = 19, 6 m / s

Câu 28: [1D5-1] Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f   6   2. Giá trị của biểu thức
f  x   f 6
lim bằng.
x 6 x6
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
x 1
Câu 29: [2D1-2] Cho hàm số y  . M và N là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số sao cho hai tiếp tuyến
x 1
của đồ thị hàm số tại M và N song song với nhau. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
B. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN .
C. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận.
D. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN .

Câu 30: [2D3-1] Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể
tích V được xác định theo công thức
y

O 1 3 x

-2

3 3
2 1 2
A. V     f  x 
1
dx . B. V 
31  f  x   dx .

3 3
2 2
  f  x    f  x 
2
C. V   dx . D. V  dx .
1 1

Câu 31: [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Các số a , b khác 0 thỏa mãn khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  : ay  bz  0 bằng 2 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b . B. a  2b . C. b  2a . D. a  b .
Câu 32: [2D2-1] Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  x 2 . Giá trị của biểu thức F   4  là
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
x x
Câu 33: [2D2-3] Cho phương trình 4   m  1 2  m  0. Điều kiện của m để phương trình có đúng 3
nghiệm phân biệt là :
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 và m  1. D. m  0 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 112/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 34: [1D1-3] Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn  0;   . Các điểm C , D thuộc
2
trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD  . Độ dài cạnh BC bằng:
3

3 1 2
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
Câu 35: [2D3-4] Một quả bóng bàn có mặt ngoài là mặt cầu bán kính 2cm . Diện tích mặt ngoài của quả bóng
bàn là:
A. 4  cm 2  . B. 4  cm 2  . C. 16  cm 2  . D. 16  cm 2  .

Câu 36: [2D4-1] Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Câu 37: [2D4-1] Cho số phức z  1  i Số phức nghịch đảo của z là.
1 i 1 i 1  i
A. . B. 1  i . C. . D. .
2 2 2
Câu 38: [2D1-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y  f   x  2  có đồ thị như hình
dưới. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là.
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

40 40
 1
   ak x ak   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
k
Câu 39: [1D2-2] Cho  x 
 2 k 0

1 1
A. a25  225 C4025 . B. a25  25 C4025 . C. a25  15 C4025 . D. a25  C4025 .
2 2
Câu 40: [2H2-1] Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Một hình nón có đáy trùng
với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường
sinh của hình nón là
A. a 5 . B. a . C. a . D. 3a .

Câu 41: [2D2-1] Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x  log 0,5 2 là
A. 1; 2 . B. ; 2 . C. 2;  . D. 0; 2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 113/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 42: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f 1,5  0  f  2,5 . B. f 1,5  0, f  2,5  0 .


C. f 1,5  0, f  2,5  0 . D. f 1,5  0  f  2,5 .

Câu 43: [1D3-2] Cho dãy số  un  gồm 89 số hạng thỏa mãn un  tan n , n   , 1  n  89 . Gọi P là
tích của tất cả 89 số hạng của dãy số. Giá trị của biểu thức log P là
A. 1 . B. 0 . C. 10 . D. 89 .

Câu 44: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f   x   x 2  5 x  4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;3 .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;   .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; 4  .

Câu 45: [2D4-2] Cho i là đơn vị ảo. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương n có 2 chữ số thỏa mãn i n là số
nguyên dương. Số phần tử của S là
A. 22 . B. 23 . C. 45 . D. 46 .
Câu 46: [2H1-1] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích của khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 47: [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần
lượt tại các điểm A , B , C khác O thỏa mãn ABC có trọng tâm là điểm G  2; 4;8  . Tọa độ tâm

của mặt cầu  S  là

 4 8 16  2 4 8
A. 1; 2;3 . B.  ; ;  . C.  ; ;  . D.  3;6;12  .
3 3 3   3 3 3
Câu 48: [1D2-2] Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để kết quả của hai
lần tung là hai số tự nhiên liên tiếp bằng
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 18 72 6
Câu 49: [2D3-1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được
đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là

Tư Duy Mở Thầy Dũng 114/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

b c b c
A.  f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx .
a b a b
b c b b
C.   f  x  dx   f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx .
a b a c

Câu 50: [2D3-2] Cho số dương a và hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   a ,
a
x   . Giá trị của biểu thức  f  x  dx bằng
a

A. 2a 2 . B. a . C. a 2 . D. 2a .
---HẾT---

Tư Duy Mở Thầy Dũng 115/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D D A C B D C B C B B B B A C C A B B B A C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B A A D D C C C D C B C A D D B B A A D A A C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: [2D2-1] Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

x
A. y   2 . B. y   0,8  .
x
C. y  log 2 x . D. y  log 0,4 x .
Lời giải
Chọn B.
Hình bên là đồ thị của hàm mũ có cơ số nhỏ hơn 1 .
Câu 2: [1H3-2] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a (tham khảo hình bên).
Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC là
A' C'

B'

A C
M
B

a 2 a 2
A. a 2 . B. . C. a . D. .
2 4
Lời giải
Chọn D.
A' C'

B'

A C
M
B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên B ' C 1 .


Ta có AM   BCC B   AM  MH  2 .
Từ 1 và  2   MH là đoạn vuông góc chung của AM và BC .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 116/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
  45  MH  MC.sin 45  a . 2  a 2 .
BCC B là hình vuông  MCH
2 2 4
Câu 3: [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;3; 4  . Khoảng cách từ điểm A đến
trục Ox là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có B   2;0;0  là hình chiếu của A trên Ox .

Vậy khoảng cách từ A đến trục Ox là d  AB  02  32  42  5 .


sin x
Câu 4: [2D1-2] Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn D.
TXĐ: D   \ 0 .
sin x
Ta có lim  1 . Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x 0 x
Câu 5: [1D3-2] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt
phẳng   cắt các cạnh bên AA , BB , CC  , DD lần lượt tại 4 điểm M , N , P , Q . Góc
giữa mặt phẳng   và mặt phẳng  ABCD  là 60 . Diện tích của hình tứ giác MNPQ là
2 2 1 2 3 2
A. 2a 2 . B. a . C. a . D. a .
3 2 2
Lời giải
Chọn A.
A' B'

D' C' N
M

A B

P
Q

D C

S ABCD a2
Ta có S MNPQ    2a 2 .
cos60 1
2
Câu 6: [2D3-2] Cho số dương a thỏa mãn hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y  ax 2  2 và
y  4  2ax 2 có diện tích bằng 16. Giá trị của a bằng
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
Chọn C.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 117/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2
Xét phương trình: ax 2  2  4  2ax 2  3ax 2  6  0  x   .
a
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  ax 2  2 và y  4  2ax 2 là:
2 2
a a
8 2
3ax 2  6 dx    3ax  6  dx 
2
S  .
2 2 a
 
a a

8 2 1
Theo giả thiết S  16   16  a  .
a 2
Câu 7: [1D2-3] Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ.
Xác suất để có 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác là
C35.C16.5! C35.C16.C15 C35.C16.C15 C35.C16.5!
A. . B. . C. . D. .
56 65 56 65
Lời giải
Chọn B.
Ta có: n     65 .
Ký hiệu A: “ 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác”.
C53 .C61 .C51
Khi đó n  A   C53 .C61.C51 . Vậy P  A   .
65
Câu 8: [2H3-3] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Gọi  S  là mặt cầu chứa A có
tâm I thuộc tia Ox và bán kính bằng 7 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2
A.  x  5   y 2  z 2  49 . B.  x  7   y 2  z 2  49 .
2 2
C.  x  3  y 2  z 2  49 . D.  x  7   y 2  z 2  49 .
Lời giải
Chọn D.
Vì tâm I thuộc tia Ox nên I  m;0;0  m  0 .

2  m  5  L 
Vì  S  chứa A và có bán kính bằng 7 nên: IA  7  1  m   13  7   .
 m  7 N 
Câu 9: [2H2-1] Một hình trụ có chiều cao bằng 6 cm và diện tích đáy bằng 4 cm2. Thể tích của khối
trụ bằng
A. 8  cm3  . B. 12  cm3  . C. 24  cm3  . D. 72  cm3  .
Lời giải
Chọn C.
Câu 10: [1D2-2] Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Dãy 1 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Dãy 2 Ghế số 1 Ghế số 2 Ghế số 3 Ghế số 4
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với
nhau nếu ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối
diện với một bạn nữ bằng
A. 4!.4!.2 . B. 4!.4!.24 . C. 4!.2 . D.
4!.4! .
Lời giải
Chọn B.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 118/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 1 (dãy 1): 8 cách. Có 4 cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 1 (dãy
2).
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 2 (dãy 1): 6 cách. Có 3 cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 2 (dãy
2).
Chọn 4 bạn ngồi vào ghế số 3 (dãy 1): 4 cách. Có 2 cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 3 (dãy
2).
Chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 4 (dãy 1): 2 cách. Có 1 cách chọn 1 bạn ngồi vào ghế số 4 (dãy 2).
1
Câu 11: [2D2-2] Nghiệm của phương trình 2 x  3 là
A.  log 3 2 . B.  log 2 3 . C. log3 2 . D. log 2 3 .
Lời giải
Chọn C.
1
1
Ta có 2 x  3  log 2 3  x  log 3 2 .
x
Câu 12: [2D3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của f  x   x 3 ?
x4 x4 x4
A. 1. B. 3x 2 . C.  1. D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn B.
x4
Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3 là F  x    C nên hàm số 3x 2 không phải là
4
nguyên hàm của hàm số f  x   x3 .
Câu 13: [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1 . Với các số thực dương a , b thỏa
mãn a  b , giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  a; b  bằng
 ab
A. f  a  . B. f  b  . C. f  ab .  D. f 
 2 
.
Lời giải
Chọn B.
Do f   x    x 2  1  0 với mọi x   nên hàm số y  f  x  luôn nghịch biến và liên tục trên
 . Vậy min f  x   f  b  .
 a ;b

Câu 14: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  0 ,  Q  : 3x  4 y  0 . Đường thẳng qua A song song với hai mặt phẳng  P  ,
 Q  có phương trình tham số là
x  1 t x  1 x  t x  1
   
A.  y  2  t . B.  y  2 . C.  y  2 . D.  y  t .
z  3  t z  t z  3  t z  3
   
Lời giải
Chọn B.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 119/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 
Vì đường thẳng cần tìm song song với hai mặt phẳng  P  và  Q  nên  n P  , n Q     0;0; 1 là

x  1
 
một vectơ chỉ phương của d , chọn ud   0;0;1 ta có phương trình tham số của d là  y  2
z  3  t

x  1

và nó cũng có phương trình  y  2 .
z  t

Câu 15: [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  mz  2  0 và
 Q  : x  ny  2 z  8  0 song song với nhau. Giá trị của m và n lần lượt là
1 1 1 1
A. 4 và . B. 4 và . C. 2 và . D. 2 và .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn B.
2 1 m 2 1
Để hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau thì     m  4 và n  .
1 n 2 8 2
1 1
Câu 16: [2D2-1] Cho các số thực a , b . Giá trị của biểu thức A  log 2 a
 log 2 b bằng giá trị của biểu thức
2 2
nào trong các biểu thức sau đây?
A. a  b . B. ab . C. a  b . D. ab .
Lời giải
Chọn A.
1 1  1 1
Ta có A  log 2
2 a
2 2 2 
 
 log 2 b  log 2  a  b   log 2 2    a  b .
 a b

Câu 17: [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
x  1 
y  0 
y 4

1 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số có 3 cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 18: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên các khoảng 1;0 , 0;5 và có bảng biến thiên
như hình bên. Phương trình f  x   m có nghiệm duy nhất trên 1;0  0;5 khi và chỉ khi m
thuộc tập hợp
x 1 0 5 5
f  x   0 

f  x 10
2 42 5



A. 4  2 5;10 .  B.  ; 2   10;   .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 120/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 
C.  ; 2   4  2 5  10;   . 
D.  ; 2    4  2 5;  .
Lời giải
Chọn C.
Số nghiệm của phương trình f  x   m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số f  x   m với
đường thẳng y  m .
Từ bảng biến thiên suy ra: để phương trình f  x   m có nghiệm duy nhất trên 1;0  0;5

 
thì m   ; 2   4  2 5  10;   .

Câu 19: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn lim f  x   0, lim f  x   1 . Tổng số
x  x 

đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A.
Do hàm số y  f  x  liên tục trên  nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Do lim f  x   0, lim f  x   1 nên y  0 , y  1 là các đường tiệm cận ngang.
x  x 

Câu 20: [2D2-2] Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền lớn hơn 150% số tiền gửi ban đầu?
A. 8 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
Lời giải
Chọn B.
Gọi số tiền ban đầu người đó là P . Sau n năm, số tiền người đó có được là 1, 5P .
Khi đó P.1, 05n  1,5 P  n  log1,05 1, 5  8,31 . Do đó cần ít nhất 9 năm.

Câu 21: [2D4-1] Cho số phức z  3  4i. Môđun của z là


A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B.
2
Ta có z   3  42  5.

cot x  2   
Câu 22: [2D1-3] Giá trị m để hàm số y  nghịch biến trên  ;  là
cot x  m 4 2
m  0
A. m  0 . B.  . C. 1  m  2 . D. m  2 .
1  m  2
Lời giải
Chọn B.
   1   
Đặt t  cot x , Với x   ;   t   0;1 . yx   yt  .tx  mà t   2
 0 , x   ;  nên
4 2 sin x 4 2
m  2 m  2  0 m  0
YCBT  yt   0 , t   0;1  2
 0 , t   0;1    .
t  m m   0;1 1  m  2

Câu 23: [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 1 và B 1;0;1 . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình tổng quát là
A. x  y  2 z  0 . B. x  y  2 z  1  0 . C. x  y  2 z  1  0 . D. x  y  2 z  0 .
Lời giải
Chọn A.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 121/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1 1  
Mặt phẳng cần tìm đi qua trung điểm I  ; ;0  của AB và có VTPT là AB  1; 1; 2 
2 2 
 1  1
Phương trình: 1.  x    1.  y    2.z  0  x  y  2 z  0 .
 2  2

Câu 24: [1H3-2] Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA  a 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tang của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABCD  là
1 1
A. 3. B. . C. . D. 2.
3 2
Lời giải
Chọn C.

Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD  nên góc giữa SC và mặt phẳng

 ABCD  .
là góc SCA

 SA a 2 1
tan SCA   .
AC 2a 2 2

Câu 25: [1H3-2] Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A.
A

B D

N
C
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD
Tứ diện ABCD là tứ diện đều nên BCD và ACD là tam đều nên trung tuyến AN , BN
 AN  CD
cũng đồng thời là đường cao    CD   ABN   CD  AB    
AB, CD  90 .
 BN  CD

x 1 y 1 z 1
Câu 26: [2H3-1] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Véctơ nào
1 1 1
trong các véctơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
Tư Duy Mở Thầy Dũng 122/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
   
A. u1   2; 2; 2  B. u1   3;3; 3 C. u1   4; 4; 4  D. u1  1;1;1
Lời giải
Chọn D.

Nhìn vào phương trình chính tắc của đường thẳng d ta thấy u  1; 1;1 là một vectơ chỉ

phương của d . Khi đó k.u  k    cũng là một vectơ chỉ phương của d .

1 2
Câu 27: [1D5-1] Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là S  gt , trong đó t tính bằng
2
giây (s), S tính bằng mét m và g  9,8 m / s 2 . Vận tốc của vật tại thời điểm t  4s là?
A. v  9,8 m / s B. v  78, 4 m / s C. v  39, 2 m / s D. v = 19, 6 m / s
Lời giải
Chọn A.

Vận tốc là đạo hàm của quãng đường theo đơn vị thời gian vt   St      12 gt 2
  gt

Vậy vận tốc tại thời điểm t  4s là v 4  g.4  39, 2  m/s  .

Câu 28: [1D5-1] Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f   6   2. Giá trị của biểu thức
f  x   f 6
lim bằng.
x 6 x6
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn B.
Hàm số y  f  x  có tập xác định là D và x0  D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f ( x)  f ( x0 )
lim thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x0
x  x0 x  x0
f ( x )  f (6)
Vậy kết quả của biểu thức lim  f   6   2.
x 6 x6
x 1
Câu 29: [2D1-2] Cho hàm số y  . M và N là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số sao cho hai tiếp tuyến
x 1
của đồ thị hàm số tại M và N song song với nhau. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
B. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN .
C. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận.
D. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN .
Lời giải
Chọn A.
2 2
Ta có y  1   y  2
.
x 1  x  1
 2   2  x 1
Gọi M  m;1   , N  n;1   là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số y  .
 m 1   n 1  x 1
Theo đề bài tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M và N song song với nhau nên
2 2
y  m   y  n   2
 2
 m  n  2 (do M và N phân biệt).
 m  1  n  1
Vậy M và N không đối xứng nhau qua gốc tọa độ.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 123/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 30: [2D3-1] Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể
tích V được xác định theo công thức
y

O 1 3 x

-2

3 3
2 1 2
A. V     f  x 
1
dx . B. V 
31  f  x   dx .

3 3
2 2
C. V   2   f  x 
1
dx . D. V    f  x 
1
dx .

Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x  1 , x  3 nên thể tích
3
2
khối tròn xoay khi quay hình phẳng D quanh trục Ox được tính theo công thức V     f  x 
1
dx .

Câu 31: [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Các số a , b khác 0 thỏa mãn khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  : ay  bz  0 bằng 2 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b . B. a  2b . C. b  2a . D. a  b .
Lời giải
Chọn D.
2 ab
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  là d  A,  P    .
a 2  b2
2 ab
Theo đề bài ta có: d  A,  P    2 2   2 2  a  b  2  a2  b2 
2 2
a b
2 2
  a  b   2  a 2  b2    a  b   0  a  b .
Câu 32: [2D2-1] Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  x 2 . Giá trị của biểu thức F   4  là
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D.
Do F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  x 2 nên F   4   y  4   42  16 .
x x
Câu 33: [2D2-3] Cho phương trình 4   m  1 2  m  0. Điều kiện của m để phương trình có đúng 3
nghiệm phân biệt là :
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 và m  1. D. m  0 .
Lời giải
Chọn C.
2 x  1 x  0
x x

Ta có: 4   m  1 2  m  0  2  1 2  m  0   x
x

 x x

2  m 2  m 1
Phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt

Tư Duy Mở Thầy Dũng 124/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
m  0
 1 có hai nghiệm phân biệt khác 0   .
m  1
Câu 34: [1D1-3] Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn  0;   . Các điểm C , D thuộc
2
trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và CD  . Độ dài cạnh BC bằng:
3

3 1 2
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C.
 2  2
 xB  x A   xB  x A  1
Gọi A  xA ; y A  , B  xB ; yB  . Ta có :  3  3
 yB  y A 
sin xB  sin xA  2 
Thay 1 vào  2  , ta được :
 2  2 
sin  x A    sin xA  x A     x A  k 2  x A   k  k  
 3  3 6
  1
Do x   0;   nên xA   BC  AD  sin  .
6 6 2
Câu 35: [2D3-4] Một quả bóng bàn có mặt ngoài là mặt cầu bán kính 2cm . Diện tích mặt ngoài của quả bóng
bàn là:
A. 4  cm 2  . B. 4  cm 2  . C. 16  cm 2  . D. 16  cm 2  .
Lời giải
Chọn C.
Diện tích mặt cầu là S  4 R 2  16 cm2 . 
Câu 36: [2D4-1] Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Lời giải
Chọn D.
Câu 37: [2D4-1] Cho số phức z  1  i Số phức nghịch đảo của z là.
1 i 1 i 1  i
A. . B. 1  i . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C.
1 1 1 i
Ta có z  1  i    .
z 1 i 2
Tư Duy Mở Thầy Dũng 125/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 38: [2D1-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y  f   x  2  có đồ thị như hình
dưới. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là.
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Lời giải
Chọn B.
Ta có: đồ thị hàm số y  f   x  2  là phép tịnh tiến của đồ thị hàm số y  f   x  sang phải một đơn
vị. Khi đó hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

x  3 2 1 
f  x + 0  0 + 0 
f  3 
f  x f  1
f  2 

Dựa vào bảng biến thiên ta có số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là 2 .

40
40
 1
Câu 39: [1D2-2] Cho  x     ak x k ak   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 2 k 0

1 1
A. a25  225 C4025 . B. a25  25 C4025 . C. a25  15 C4025 . D. a25  C4025 .
2 2
Lời giải
Chọn C.
40 40 40 40  k
 1 1  k k 1
Ta có:  x      x    C40 x .  .
 2 2  k 0  2
40-25
25 1
25 1 25
Hệ số a25 ứng với x  k  25 . Vậy a25  C .  
40  .C40 .
2 215
Câu 40: [2H2-1] Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a . Một hình nón có đáy trùng
với một đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm của đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Độ dài đường
sinh của hình nón là
A. a 5 . B. a . C. a . D. 3a .
Lời giải
Chọn A.

O

a 5 2a

a
O
A B

Tư Duy Mở Thầy Dũng 126/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
2
Độ dài đường sinh của hình nón là: l  OB   2a   a2  a 5 .

Câu 41: [2D2-1] Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x  log 0,5 2 là
A. 1; 2 . B. ; 2 . C. 2;  . D. 0; 2
Lời giải
Chọn D.
Ta có log0,5 x  log0,5 2  0  x  2 .

Câu 42: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f 1,5  0  f  2,5 . B. f 1,5  0, f  2,5  0 .


C. f 1,5  0, f  2,5  0 . D. f 1,5  0  f  2,5 .
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy trên khoảng 1;2  đồ thị nằm phía trên trục hoành, suy ra f 1,5   0 .
Trên khoảng  2;3 đồ thị nằm phía dưới trục hoành, suy ra f  2,5   0 .
Vậy f 1,5  0  f  2,5 .

Câu 43: [1D3-2] Cho dãy số  un  gồm 89 số hạng thỏa mãn un  tan n , n   , 1  n  89 . Gọi P là
tích của tất cả 89 số hạng của dãy số. Giá trị của biểu thức log P là
A. 1. B. 0 . C. 10 . D. 89 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có: P  tan1.tan 2...tan 88.tan 89
  tan1.tan 89  .  tan 2.tan 88  ....  tan 44.tan 46  .tan 45  1 .
 log P  log1  0 .

Câu 44: [2D1-2] Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f   x   x 2  5 x  4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;3 .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;   .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; 4  .
Lời giải
Chọn B.
x 1
Ta có: f   x   0  x 2  5 x  4  0   .
x  4
Bảng biến thiên:

Tư Duy Mở Thầy Dũng 127/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  2;3 .

Câu 45: [2D4-2] Cho i là đơn vị ảo. Gọi S là tập hợp các số nguyên dương n có 2 chữ số thỏa mãn i n là số
nguyên dương. Số phần tử của S là
A. 22 . B. 23 . C. 45 . D. 46 .
Lời giải
Chọn A.
n
Ta có i là số nguyên dương khi n  4k ,  k   . Vì số nguyên dương n có 2 chữ số nên
10  4k  99 2,5  k  24, 75
  suy ra có 24  3  1  22 số.
 k  k  


Câu 46: [2H1-1] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích của khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn A.
S

D
A

B C

a 3
Gọi I là trung điểm của AB suy ra SI   ABCD  và SI  .
2
1 a 3 a3 3
Thể tích khối chóp là : V  .a 2 .  .
3 2 6
Câu 47: [2H3-2] Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần
lượt tại các điểm A , B , C khác O thỏa mãn ABC có trọng tâm là điểm G  2; 4;8  . Tọa độ tâm

của mặt cầu  S  là

 4 8 16  2 4 8
A. 1; 2;3 . B.  ; ;  . C.  ; ;  . D.  3;6;12  .
3 3 3   3 3 3
Lời giải
Chọn D.
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  lần lượt là các giao điểm của mặt cầu  S  với các tia Ox , Oy ,
Oz .
Vì ABC có trọng tâm là điểm G (2; 4;8) suy ra a  3.2  6 , b  3.4  12 , c  3.8  24 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 128/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Gọi phương trình mặt cầu  S  có dạng x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 . Vì mặt cầu  S  đi
2 2 2

qua bốn điểm O , A  6;0;0  , B  0;12;0  và C  0;0; 24  nên ta có hệ

 d 0 a 3
 12a  36  0 b6
 
  . Vậy tâm của mặt cầu  S  là  3;6;12  .
 24b  144  0 c  12
48c  576  0  d  0

Câu 48: [1D2-2] Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để kết quả của hai
lần tung là hai số tự nhiên liên tiếp bằng H
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 18 72 6
Lời giải
Chọn A.
Phép thử: Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp, số phần tử của không gian
mẫu là: n     6.6  36 .
Gọi biến cố A : “ kết quả của hai lần tung là hai số tự nhiên liên tiếp ”. Các trường hợp có thể
xảy ra của A là A  1;2 ;  2;1 ;  2;3 ;  3;2 ;  3;4 ;  4;3 ;  4;5 ;  5;4 ;  5;6 ;  6;5 do đó số
phần tử của không gian thuận lợi là n  A  10
n  A 10 5
Vậy xác suất của biến cố A là P  A     .
n  36 18

Câu 49: [2D3-1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được
đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là

b c b c
A.  f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx .
a b a b
b c b b
C.   f  x  dx   f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx .
a b a c

Lời giải
Chọn A.
Ta có f  x   0 x   a;b  và f  x   0 x  b; c  nên diện tích của hình phẳng là
b c

 f  x  dx   f  x  dx
a b

Câu 50: [2D3-2] Cho số dương a và hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   a ,
a
x   . Giá trị của biểu thức  f  x  dx bằng
a

A. 2a 2 . B. a . C. a 2 . D. 2a .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 129/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Lời giải
Chọn C.
a a a a
Đặt x  t   f  x  dx   f  t  dt    f   t  dt   f   x  dx
a a a a
a a a a a
2 2
 2  f  x  dx    f  x   f   x   dx   adx  2  f  x  dx  2a   f  x  dx  a .
a a a a a

Tư Duy Mở Thầy Dũng 130/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Đề Số 6
Câu 1: [2H1-1] Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

2  2
B. 10   10  .
2
A. 10   100 . C. 10  10 2 . D. 10   10 .
x 1
Câu 2: [1D4-1] Giới hạn lim bằng
x 2 ( x  2)2

3
A.  . B. . C. 0 . D.  .
16
Câu 3: [2D3-1] Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  xe x , y  0 , x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là:
1 1 1 1
A. V   x 2e 2 x dx . B. V    xe x dx . C. V    x 2 e2 x dx . D. V    x 2 e x dx .
0 0 0 0

Câu 4: [1H3-1] Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
AC và AD bằng:

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .


Câu 5: [1D2-2] Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là:.
A. 610 . B. 6! . C. A106 . D. C106 .
Câu 6: [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị
của hàm số nào?
y

1
O 1 2 x

x2 x2 x2 x2


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x 1
Câu 7: [2D1-1] Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f ( x) nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Tư Duy Mở Thầy Dũng 131/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x  1 0 1 
y'  0   0 
 
y

 
A. (1; 0). B. (1; 1). C. (;  1). D. (0;  ).
x3 y 2 z 4
Câu 8: [2H3-2] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   cắt mặt phẳng  Oxy 
1 1 2
tại điểm có tọa độ là
A.  3; 2; 0  . B.  3;  2; 0  . C.  1; 0; 0  . D. 1; 0; 0  .
Câu 9: [2D1-2] Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
x2  x  1
A. y  . B. y  x  1  x 2 . C. y  x 2  x  1. D. y  x  x 2  1.
x
x
Câu 10: [2D2-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2  2 là
A.  0; 1 . B.  ; 1 . C.  0; 1 . D. 1;    .

Câu 11: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , điểm M  3; 4; 2  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
sau?
A.  R  : x  y  7  0 . B.  S  : x  y  z  5  0 .
C.  Q  : x  1  0 . D.  P  : z  2  0 .

Câu 12: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho a  3; 2;1 và điểm A  4;6; 3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa
 
mãn AB  a .
A.  7; 4; 4  . B. 1;8; 2  . C.  7; 4; 4  . D.  1; 8; 2  .

Câu 13: [2D4-1] Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là

A. 2  i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 2  i .
Câu 14: [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có tập xác định  ; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
1
Câu 15: [2D3-1] Tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   là
2x  3
1 1 1
A. ln  2 x  3  C . B. ln 2 x  3  C . C. ln 2 x  3  C . D. ln 2 x  3  C .
2 2 ln 2
Tư Duy Mở Thầy Dũng 132/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 16: [1H3-2] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2a , AB  3a . Khoảng cách từ S đến
mặt phẳng  ABC  bằng
a 7 a a 3
A. . B. a . C. . D. .
2 2 2
1

 xx  3 dx bằng
2
Câu 17: [2D3-2] Tích phân
0

4 7
A. 2 . B. 1. C. . D. .
7 4
Câu 18: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường
x 5 y z 6
thẳng d :   lần lượt tại A , B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5   36 . B.  x  2    y  1   z  5  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5   9 . D.  x  2    y  1   z  5   36 .

Câu 19: [2D4-2] Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1  2i ?
A. z 2  2 z  3  0 . B. z 2  2 z  5  0 . C. z 2  2 z  5  0 . D. z 2  2 z  3  0 .
Câu 20: [2H2-2] Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C.  a 2 3 . D. 4 a 2 .
2
1 3 1
Câu 21: [2D3-2] Cho biết F  x   x  2 x  là một nguyên hàm của f  x  
 x2  a 
. Tìm nguyên
3 x x2
hàm của g  x   x cos ax .
1 1
A. x sin x  cos x  C . B. x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 4
1 1
C. x sin x  cos x  C . D. x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 4
Câu 22: [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A , B , C  tương ứng là trung điểm
các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC  bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16
Câu 23: [2D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  xe x trên  2;0 bằng:
2 1
A. 0 . B.  . C. e . D. 
e2 e
Câu 24: [2D2-2] Tập xác định của hàm số y  1  log 2 x  3 log 2 1  x  là:
1  1  1 
A.  0;1 . B.  ;1 . C.  ;   . D.  ;1 .
2  2  2 
Câu 25: [2D1-3] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 133/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Số nghiệm của phương trình f  x  1  2 là:
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26: [2D4-2] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1  i) z  (2  i ) z  13  2i ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 27: [2D1-2] Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm
cực đại của hàm số y  f  
x 2  2 x  2 là:

x
1 O 1 3

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 28: [2H1-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a 3 , BC  2a , đường thẳng AC tạo với mặt phẳng ( BCC B) một góc 30 (tham
khảo hình vẽ bên). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:
A B

A' B'

C'
2 2
A. 24 a . B. 6 a . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 29: [2D3-3] Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18m , chiều rộng chân đế 12m . Người
ta căng hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và
AB
mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng:
CD

A B
18m

C D

12m

Tư Duy Mở Thầy Dũng 134/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1 4 1 3
A. . B. . C. 3
. D. .
2 5 2 1 2 2
Câu 30: [2D1-2] Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số y  ln  x 2  mx  1 đồng biến trên  0;   là
A. 10 . B. 11 . C. 8 . D. 9 .
Câu 31: [1H3-3] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  SBC  bằng 60 (tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng

a 3 a 2 a 3
A. a . B. . C. . D. .
3 2 2
Câu 32: [2D1-2] Cho hàm số y  ax3  cx  d  a  0 có min f  x   f  2  . Giá trị lớn nhất của hàm
  ;0 

số y  f  x  trên đoạn 1;3 bằng


A. 8a  d . B. d  16a . C. d  11a . D. 2a  d .
Câu 33: [1D2-2] Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh
sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình,
Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã
có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0,504 . B. 0, 216 . C. 0, 056 . D. 0, 272 .
Câu 34: [2D2-3] Sau một tháng thi công công trình xây dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với
tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công ?
A. 19 . B. 18 . C. 17 . D. 20 .
Câu 35: [2D3-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn f 1  4 và
f  x   xf   x   2 x 3  3 x 2 . Tính f  2 
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Câu 36: [2D1-3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để
 3 7
phương trình f  x 2  2 x   m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn   ;  .
 2 2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 135/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 37: [1D2-2] Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua
được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh
họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở
về ô xuất phát.

1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
16 32 32 64
 1 
Câu 38: [2D2-3] Cho hàm số f  x   ln  1  2  . Biết rằng
 x 
f  2   f  3  ...  f  2018   ln a  ln b  ln c  ln d với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong
đó a, c, d là các số nguyên tố và a  b  c  d . Tính P  a  b  c  d .
A. 1986 . B. 1698 . C. 1689 . D. 1968 .
Câu 39: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;3;  2  , B  3;7;  18 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm M  a, b, c  thuộc  P  sao cho mặt phẳng  ABM  vuông góc với
 P  và MA2  MB 2  246 . Tính S  a  b  c .
A. 0 . B. 1 . C. 10 . D. 13 .
Câu 40: [2D1-3] Cho hàm số y   x3  mx 2  mx  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp
tuyến có hệ số góc lớn nhất của  C  đi qua gốc tọa độ O ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .

   
Câu 41: [2D2-3] Cho phương trình log 2 x  x 2  1 .log5 x  x 2  1  log m x  x 2  1 . Có bao  
nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn
2?
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 42: [2D4-4] Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có
môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w  z1  z2 là
A. w  2 2 . B. w  2 . C. w  2 . D. w  1  2 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 136/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
n
Câu 43: [1D2-3] Cho khai triển 1  2 x   a0  a1 x  a2 x    an x n , n  1 . Tìm số giá trị nguyên của
2

n với n  2018 sao cho tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn ak  ak 1 .


A. 2018 . B. 673 . C. 672 . D. 2017 .

Câu 44: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình đường trung
x 3 y 3 z  2
tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc C là
1 2 1
x2 y4 z2
  . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. u 3  2;1; 1 . B. u 2 1; 1;0  . C. u 4  0;1; 1 . D. u1 1; 2;1 .

x  2 y 1 z  2
Câu 45: [2H3-3]Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
4 4 3
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E  2; 1;  2  , song song với  P  đồng thời

tạo với d góc bé nhất. Biết rằng  có một véctơ chỉ phương u   m; n; 1 . Tính T  m 2  n 2 .
A. T  5 . B. T  4 . C. T  3 . D. T  4 .
Câu 46: [1H3-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  2a , BC  a ,

ABC  120 . Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ
bên). Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng  SAC 

D C

A B

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 47: [2H3-3] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần lượt thay đổi
trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC
3
và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một
2
mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
1
Câu 48: [2D3-4] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 1 thỏa mãn  xf  x  dx  0 và max f  x   1.
[0; 1]
0
1
Tích phân I   e x f  x  dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
0

 5 3   5 3
A.  ;   . B.  ; e  1 . C.   ;  . D.  e  1;    .
 4 2   4 2

Tư Duy Mở Thầy Dũng 137/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
4 3 2
Câu 49: [2D1-4] Cho hàm số f  x   x  4 x  4 x  a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3;3 sao
cho M  2m ?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 50: [2H1-3] Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB
là tam giác đều cạnh a 3 , BC  a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 .
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C C C B A D D A A B A A B B D B C A C A B B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B C A D B D B B C D C B B D AB B C D C B C D C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: [2H1-1] Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

2  2
 10 
2
A. 10   100 . B. 10 
. 
C. 10  10 2 . D. 10   10 .
Lời giải
Chọn D.
m n n m m.n
Đáp án D sai do với mọi a  0 và m, n   ta có: ( a )  ( a )  a .
2 
Khi đó 10   10   10 .
 2 2

x 1
Câu 2: [1D4-1] Giới hạn lim bằng
x 2 ( x  2)2

3
A.  . B. . C. 0 . D.  .
16
Lời giải
Chọn A.
x 1 1
lim 2
 lim .( x  1)  
x 2 ( x  2) x 2 ( x  2)2
Ta có: .
1
lim   lim ( x  1)  1  0
x 2 ( x  2)2
Do và x 2 .
Câu 3: [2D3-1] Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  xe x , y  0 , x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là:
1 1 1 1
A. V   x 2e 2 x dx . B. V    xe x dx . C. V    x 2 e2 x dx . D. V    x 2 e x dx .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn C.
Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y  f  x  , y  0 , x  a , x  b ( a  b ) xác định bởi:
b
V    f 2  x  dx .
a
1
Vậy, V    x 2 e 2 x dx .
0

Tư Duy Mở Thầy Dũng 138/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Câu 4: [1H3-1] Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
AC và AD bằng:

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .


Lời giải
Chọn C.

Ta có: 
AC , AD    
AC , AD   DAC   60 .
Vì AD  AC   C D .
Câu 5: [1D2-2] Số cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 trong 10 ghế trên một hàng ngang là:.
A. 610 . B. 6! . C. A106 . D. C106 .
Lời giải
Chọn C.
Mỗi cách chọn 6 ghế từ 10 ghế sắp xếp 6 người là một chỉnh hợp chập 6 của 10 phần tử.
Vậy có A106 cách chọn.
Câu 6: [2D1-2] Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị
của hàm số nào?

Tư Duy Mở Thầy Dũng 139/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
y

1
O 1 2 x

x2 x2 x2 x2


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x 1
Lời giải
Chọn B.
* Đồ thị hàm số có TCĐ x  1 nên loại đáp án A và C.
* Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm  0; 2  nên ta loại D.

Câu 7: [2D1-1] Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f ( x) nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x  1 0 1 
y'  0   0 
 
y

 
A. (1; 0). B. (1; 1). C. (;  1). D. (0;  ).
Lời giải
Chọn A.
Trong khoảng (1; 0) đạo hàm y  0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 0).
x3 y 2 z 4
Câu 8: [2H3-2] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :   cắt mặt phẳng  Oxy 
1 1 2
tại điểm có tọa độ là
A.  3; 2; 0  . B.  3;  2; 0  . C.  1; 0; 0  . D. 1; 0; 0  .
Lời giải
Chọn D.
x  3  t

Phương trình tham số của đường thẳng d là:  d  :  y  2  t ,  Oxy  : z  0 .
 z  4  2t

x  1

Tọa độ giao điểm của d và  Oxy  ứng với t thỏa mãn 4  2t  0  t  2   y  0
z  0

Tọa độ giao điểm của d và  Oxy  là 1;0;0  .
Câu 9: [2D1-2] Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
x2  x  1
A. y  . B. y  x  1  x 2 . C. y  x 2  x  1. D. y  x  x 2  1.
x
Lời giải
Chọn D.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 140/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1
x  x 

* Xét hàm số y  x  x 2  1 ta có: lim y  lim x  x 2  1  lim
x 

x  x2  1
 0.

* Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y  0 làm tiệm cận ngang bên trái.
x
Câu 10: [2D2-1] Tập nghiệm của bất phương trình 2  2 là
A.  0; 1 . B.  ; 1 . C.  0; 1 . D. 1;    .
Lời giải
Chọn A.
ĐKXĐ: x  0 .
BPT 2 x
 2  x  1  x  1 , kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của BPT là  0; 1 .

Câu 11: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , điểm M  3; 4; 2  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
sau?
A.  R  : x  y  7  0 . B.  S  : x  y  z  5  0 .
C.  Q  : x  1  0 . D.  P  : z  2  0 .
Lời giải
Chọn A.
Xét đáp án A ta thấy 3  4  7  0 vậy M thuộc  R  .
Xét đáp án B ta thấy 3  4  2  5  10  0 vậy M không thuộc  S  .
Xét đáp án C ta thấy 3  1  2  0 vậy M không thuộc  Q  .
Xét đáp án D ta thấy 2  2  4  0 vậy M không thuộc  P  .

Câu 12: [2H3-1] Trong không gian Oxyz , cho a  3; 2;1 và điểm A  4;6; 3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa
 
mãn AB  a .
A.  7; 4; 4  . B. 1;8; 2  . C.  7; 4; 4  . D.  1; 8; 2  .
Lời giải
Chọn B.

Giả sử B  a; b; c  khi đó AB   a  4; b  6; c  3 .
 a  4  3 a  1
   
Khi đó AB  a  b  6  2  b  8  B 1;8; 2  .
c  3  1 c  2
 
Câu 13: [2D4-1] Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là

A. 2  i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 2  i .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào hình vẽ ta có z  2  i , suy ra z  2  i .
Câu 14: [2D1-1] Cho hàm số y  f  x  có tập xác định  ; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Tư Duy Mở Thầy Dũng 141/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào BBT, hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
1
Câu 15: [2D3-1] Tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   là
2x  3
1 1 1
A. ln  2 x  3  C . B. ln 2 x  3  C . C. ln 2 x  3  C . D. ln 2 x  3  C .
2 2 ln 2
Lời giải
Chọn B.
1 1
Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng:  f  x  dx   2 x  3 dx  2 ln 2 x  3  C .
Câu 16: [1H3-2] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2a , AB  3a . Khoảng cách từ S đến
mặt phẳng  ABC  bằng
a 7 a a 3
A. . B. a . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn B.

Gọi O là trọng tâm tam giác ABC  SO   ABC   d  S ;  ABC    SO .


2 2  3a 3  2
Ta có: AO 
3
AI  

3 2 
2 2
  a 3 ; SO  SA  AO   2a 
2

 a 3   a.

Vậy: d  S ;  ABC    a .
1

 xx  3 dx bằng
2
Câu 17: [2D3-2] Tích phân
0

4 7
A. 2 . B. 1. C. . D. .
7 4
Lời giải
Chọn D.
Đặt t  x 2  3  dt  2 xdx .
x  0  t  3, x  1 t  4 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 142/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1 4 2
1 t 4 7
 x x  3 dx 
2
Khi đó:  tdt   .
0 23 4 3 4

Câu 18: [2H3-2] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường
x 5 y z 6
thẳng d :   lần lượt tại A , B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5   36 . B.  x  2    y  1   z  5  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5   9 . D.  x  2    y  1   z  5   36 .
Lời giải
Chọn B.
x 5 y z 6
Mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng d :   lần lượt
1 2 1
tại A  0; 0;3 , B  4; 2; 7  . Suy ra AB  9 và trung điểm của đoạn thẳng AB là I  2; 1;5  .
2 2 2
Vậy mặt cầu đường kính AB có phương trình là  x  2    y  1   z  5   9 .

Câu 19: [2D4-2] Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1  2i ?
A. z 2  2 z  3  0 . B. z 2  2 z  5  0 . C. z 2  2 z  5  0 . D. z 2  2 z  3  0 .
Lời giải
Chọn C.
Vì 1  2i là nghiệm của phương trình bậc hai az 2  bz  c  0 nên 1  2i cũng là nghiệm của
phương trình bậc hai az 2  bz  c  0 .
1  2i 1  2i   5
Ta có  suy ra 1  2i là nghiệm của phương trình bậc hai z 2  2 z  5  0 .
 1  2i  1  2i  2
Câu 20: [2H2-2] Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C.  a 2 3 . D. 4 a 2 .
Lời giải
Chọn A.
Hình nón có bán kính đáy bằng a nên đường kính bằng 2a . Do đó hình nón này có góc ở đỉnh
bằng 60 thì độ dài đường sinh là l  2a .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón bằng S xq   rl   .a.2a  2 a 2 .
2
1 3 1
Câu 21: [2D3-2] Cho biết F  x   x  2 x  là một nguyên hàm của f  x  
 x2  a 
. Tìm nguyên
3 x x2
hàm của g  x   x cos ax .
1 1
A. x sin x  cos x  C . B. x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 4
1 1
C. x sin x  cos x  C . D. x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 4
Lời giải
Chọn C.
2
1  x  1
2
2
Ta có F   x   x  2  2  . Suy ra a  1 .
x x2
Khi đó  g  x  dx   x cos xdx   xd sin x  x.sin x   sin xdx  x.sin x  cos x  C .

Câu 22: [2H1-2] Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A , B , C  tương ứng là trung điểm
các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC  bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16

Tư Duy Mở Thầy Dũng 143/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Lời giải
Chọn A.
V SA SB SC  1 V
Ta có S . ABC       VS . ABC   .
VS . ABC SA SB SC 8 8

Câu 23: [2D2-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  xe x trên  2;0 bằng:
2 1
A. 0 . B.  . C. e . D. 
e2 e
Lời giải
Chọn B.
Ta có y  e x  xe x  e x  x  1  y  0  x  1  0  x  1 .
2 1 2
y  2    2
; y  0   0; y  1   . Vậy ymin   2 .
e e e
Câu 24: [2D2-2] Tập xác định của hàm số y  1  log 2 x  3 log 2 1  x  là:
1  1  1 
A.  0;1 . B.  ;1 . C.  ;   . D.  ;1 .
2  2  2 
Lời giải
Chọn B.
x  0
x  0 
  1 1 
Điều kiện định của hàm số là : 1  log 2 x  0   x   x   ;1 .
1  x  0  2 2 
  x  1

Câu 25: [2D1-3] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f  x  1  2 là:


A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  1 như
sau ( trong đó x1; x2 ; x3 là các nghiệm của phương trình f  x   0 ):

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f  x  1  2 có 5 nghiệm.

Câu 26: [2D4-2] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1  i) z  (2  i ) z  13  2i ?


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn D.
Gọi z  a  bi , a, b   . (1  i) z  (2  i) z  13  2i  (1  i )(a  bi)  (2  i)(a  bi)  13  2i
 (a  b)  ( a  b )i  (2a  b)  (2b  a )i  13  2i

Tư Duy Mở Thầy Dũng 144/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
3a  2b  13 a  3
   z  3  2i .
b  2 b  2
Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27: [2D1-2] Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) . Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm
cực đại của hàm số y  f  
x 2  2 x  2 là:

x
1 O 1 3

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A.
Từ đồ thị của y  f ( x ) ta chọn f ( x)   x  1 x  1 x  3 .

Áp dụng công thức y   f  u    u f   u  với u  x 2  2 x  2


Ta có
 x 1
 
y   f x 2  2 x  2  
  2
x  2x  2

. x2  2x  2  1 
x2  2 x  2 1  x2  2 x  2  3 
 x  1

 x  1   2
x 2  2 x  2  1  x  1  x 2  2 x  7 

 y   0   x  1  2 2
2 2

x  2x  2 x  2x  2 1 2

x  2x  2  3 
 x  1  2 2

x  1  2 2 1 1  2 2 
y   0  0  0 

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có một điểm cực đại.


Câu 28: [2H1-2] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a 3 , BC  2a , đường thẳng AC tạo với mặt phẳng ( BCC B) một góc 30 (tham
khảo hình vẽ bên). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho bằng:
A B

A' B'

C'

Tư Duy Mở Thầy Dũng 145/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
A. 24 a 2 . B. 6 a . 2
C. 4 a . 2
D. 3 a 2 .
Lời giải
Chọn B.
A B
M
H
C
R

A' B'

M'
C'
Gọi M , M  lần lượt là trung điểm của BC , BC  .
Dễ thấy trung điểm I của MM  là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
Kẻ AH vuông góc BC ( H  BC )   AC H  AC , ( BCC B)   30 .
2
Ta có: AC  BC 2  AB 2   2a 
2

 a 3  a.
AB. AC a 3.a a 3
AH .BC  AB. AC  AH    .
BC 2a 2
a 3
AH
Trong tam giác vuông AHC  , có: AC '   2  a 3.
sin 30 1
2
2
Trong tam giác vuông ACC  , có CC   AC 2  AC 2  a 3  a2  a 2 .
2 2 2 2
2 2 2  CC    BC   a 2   2a 
2 6 2
Bán kính R  IB  MI  MB     
      a

 2   2   2   2  4
6a 2
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2  4 .  6 a 2 .
4
Câu 29: [2D3-3] Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18m , chiều rộng chân đế 12m . Người
ta căng hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và
AB
mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng:
CD

A B
18m

C D

12m

1 4 1 3
A. . B. . C. 3
. D. .
2 5 2 1 2 2
Tư Duy Mở Thầy Dũng 146/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Lời giải
Chọn C.
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
y

6 O x1 x2 x

A B
18m

C D

18

Phương trình Parabol có dạng y  a.x 2 ( P ) .


2 1 1
( P ) đi qua điểm có tọa độ  6; 18 suy ra: 18  a.  6   a    ( P) : y   x 2 .
2 2
AB x1
Từ hình vẽ ta có:  .
CD x2
1
Diện tích hình phẳng giới bạn bởi Parabol và đường thẳng AB : y   x12 là
2
x1 x1
 1  1   1 x3 1  2
S1  2    x 2    x12   dx  2   .  x12 x   x13 .
0 2  2   2 3 2 0 3
1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng CD y   x22 là
2
x2 x2
 1  1   1 x3 1  2
S 2  2    x 2    x22   dx  2   .  x22 x   x23
0 
2  2   2 3 2 0 3
x 1 AB x1 1
Từ giả thiết suy ra S2  2S1  x23  2 x13  1  3 . Vậy   3 .
x2 2 CD x2 2

Câu 30: [2D1-2] Số giá trị nguyên của m  10 để hàm số y  ln  x 2  mx  1 đồng biến trên  0;   là
A. 10 . B. 11 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A.
2x  m
Ta có y '  2
 0 với mọi x   0;   .
x  mx  1
Xét g  x   x 2  mx  1 có   m 2  4.
TH1:   0  2  m  2 khi đó g  x   0, x   nên ta có 2 x  m  0 , x   0;  
Suy ra 0  m  2 .
 m  2
TH2:   0   .
m  2
2x  m
Nếu m  2 thì lim y '  m  2 nên không thỏa y '   0 với mọi x   0;   .
2
x 0 x  mx  1
Nếu m  2 thì 2 x  m  0 với mọi x   0;   và g  x  có 2 nghiệm âm (vì
 x1  x2   m  0
 ). Do đó g  x   0 , x   0;   . Suy ra 2  m  10 .
 x1.x2  1
Tư Duy Mở Thầy Dũng 147/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Vậy ta có: 0  m  10 nên có 10 giá trị nguyên của m .
Câu 31: [1H3-3] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB  a. Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  SBC  bằng 60 (tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng

a 3 a 2 a 3
A. a . B. . C. . D. .
3 2 2
Lời giải
Chọn D.
 BC  AB
Ta có   BC   SAB  .
 BC  SA
  60. Do đó SA  a.tan 60  a 3.
Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  SBC  là góc SBA

Dựng D sao cho ABCD là hình vuông. Dựng AE  SD tại E.


CD  AD
Ta có:   CD   SAD   CD  AE.
CD  SA
Mà AE  SD suy ra AE   SCD  .
Ta có d  AB; SC   d  AB;  SCD    d  A;  SCD    AE.
AS . AD a 3 a 3
Mà AE   . Vậy d  AB; SC   .
SD 2 2
Câu 32: [2D1-2] Cho hàm số y  ax3  cx  d  a  0 có min f  x   f  2  . Giá trị lớn nhất của hàm
  ;0 

số y  f  x  trên đoạn 1;3 bằng


A. 8a  d . B. d  16a . C. d  11a . D. 2a  d .
Lời giải
Chọn B.
y '  3ax 2  c.
y ''  6ax.
y ''  0  x  0. Nên đồ thị hàm số có điểm uốn là A  0; d  . Do đó đồ thị hàm số nhận A  0; d 
làm tâm đối xứng.
Tư Duy Mở Thầy Dũng 148/159
Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Do đó từ min f  x   f  2  suy ra max f  x   f  2   max f  x   f  2   8a  2c  d .
  ;0  0;  1;3
Mà f '  2   0  12a  c  0  c  12a.
Vậy max f  x   8a  24a  d  d  16a.
1;3

Câu 33: [1D2-2] Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh
sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình,
Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0, 7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã
có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A. 0,504 . B. 0, 216 . C. 0, 056 . D. 0, 272 .
Lời giải
Chọn D.
Trường hợp 1. An thuộc bài, Bình không thuộc bài, Cường thuộc bài ta có xác suất:
0,9  1  0, 7   0,8  0, 216.
Trường hợp 2. An không thuộc bài, Bình thuộc bài, Cường thuộc bài ta có xác suất:
1  0,9   0, 7  0,8  0, 056.
Vậy xác suất cần tìm là: 0, 216  0, 056  0, 272.
Câu 34: [2D2-3] Sau một tháng thi công công trình xây dựng Nhà học thể dục của Trường X đã thực
hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23
tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng,
công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ 2 , mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với
tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công ?
A. 19 . B. 18 . C. 17 . D. 20 .
Lời giải
Chọn B.
1
Dự kiến hoàn thành công việc trong 24 tháng  tháng đầu tiên công ty hoàn thành A 
24
công việc.
Đặt r  0, 04 ; m  1  r .
Khối lượng công việc hoàn thành ở:
 Tháng thứ nhất: T1  A
 Tháng thứ hai: T2  T1  T1r  Am
 Tháng thứ ba: T3  T2  T2 r  Am2
 Tháng thứ tư: T4  T3  T3r  Am3

 Tháng thứ n : Tn  Amn1
Để hoàn thành xong công trình thì:
1  mn
T1  T2  T3  ...  Tn  1  A 1  m  m2  ...  mn 1   1 .   24  1,04n  1,96 .
1 m
 n  log1,04 1,96  17, 2

Câu 35: [2D3-3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn f 1  4 và
f  x   xf   x   2 x 3  3 x 2 . Tính f  2 
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B.
xf   x   f  x   f  x  
Do x  1; 2 nên f  x   xf   x   2 x 3  3 x 2   2 x  3     2x  3
x2  x 

Tư Duy Mở Thầy Dũng 149/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
f  x
  x 2  3x  C .
x
Do f 1  4 nên C  0  f  x   x 3  3 x 2 .
Vậy f  2   20 .

Câu 36: [2D1-3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của m để
 3 7
phương trình f  x 2  2 x   m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn   ;  .
 2 2

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C.
 3 7
Đặt t  x 2  2 x , x    ; 
 2 2
Bảng biến thiên :
3 3
x  1
2 2
t – 0 
21 21
t
4 1 4

 21
Dựa vào bảng biến thiên  t   1;  .
 4
Ta có : f  x  2 x   m 1  f  t   m  2  .
2

 21  3 7
Ta thấy, với mỗi giá trị t   1;  ta tìm được hai giá trị của x    ;  .
 4  2 2
 3 7
Do đó, phương trình 1 có 4 nghiệm thực phân biệt thuộc   ; 
 2 2
 21 
 Phương trình  2  có hai nghiệm thực phân biệt thuộc  1; 
 4
 Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  f  t  tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc
 21 
 1;  .
 4
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu là m  3 và m  5 .
Câu 37: [1D2-2] Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua
được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng (xem hình minh
họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở
về ô xuất phát.

Tư Duy Mở Thầy Dũng 150/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
16 32 32 64
Lời giải
Chọn D.
Tại mọi ô đang đứng, ông vua có 8 khả năng lựa chọn để bước sang ô bên cạnh.
Do đó không gian mẫu n     83 .
Gọi A là biến cố “sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát”. Sau ba bước quân vua muốn quay
lại ô ban đầu khi ông vua đi theo đường khép kín tam giác. Chia hai trường hợp:
+ Từ ô ban đầu đi đến ô đen, đến đây có 4 cách để đi bước hai rồi về lại vị trí ban đầu.
+ Từ ô ban đầu đi đến ô trắng, đến đây có 2 cách để đi bước hai rồi về lại vị trí ban đầu.
Do số phần tử của biến cố A là n  A  4.4  2.4  24 .
24 3
Vậy xác suất P  A    .
83 64
 1 
Câu 38: [2D2-3] Cho hàm số f  x   ln  1  2  . Biết rằng
 x 
f  2   f  3  ...  f  2018   ln a  ln b  ln c  ln d với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong
đó a, c, d là các số nguyên tố và a  b  c  d . Tính P  a  b  c  d .
A. 1986 . B. 1698 . C. 1689 . D. 1968 .
Lời giải
Chọn C.
 1   x2  1 
Ta có f  x   ln 1  2   ln  2   ln  x  1  ln  x  1  2 ln x , với x  2 .
 x   x 
Khi đó
f  2   ln1  ln 3  2ln 2
f  3  ln 2  ln 4  2ln 3
f  4   ln 3  ln 5  2 ln 4

f  2016   ln 2015  ln 2017  2ln 2016
f  2017   ln 2016  ln 2018  2ln 2017
f  2018  ln 2017  ln 2019  2ln 2018
Suy ra f  2   f  3  ...  f  2018   ln1  ln 2  ln 2019  ln 2018
 0  ln 2   ln 3  ln 673   ln 2  ln1009 
 ln 3  2ln 2  ln 673  ln1009
 ln 3  ln 4  ln 673  ln1009
Do đó P  a  b  c  d  3  4  673  1009  1689 .
Câu 39: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;3;  2  , B  3;7;  18 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm M  a, b, c  thuộc  P  sao cho mặt phẳng  ABM  vuông góc với
 P  và MA2  MB 2  246 . Tính S  a  b  c .
A. 0 . B. 1 . C. 10 . D. 13 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 151/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Lời giải
Chọn D.
 
Gọi M  a; b; c    P  . Ta có AB   2; 4;  16  , AM   a  1; b  3; c  2  .
 
  AM , AB   2  8b  2c  20;  8a  c  6;  2a  b  1 là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
 ABM  .
 
Vì mp  ABM  vuông góc với mp  P  nên nABM .nP  0  2a  5b  c  11  0 .
Mặt khác A , B không thuộc  P  và nằm cùng một phía đối với mp  P  .

Ta có AB  2 69 . Gọi I là trung điểm của AB , ta có I  2;5;  10  .


MA2  MB 2 AB 2
Vì MI là trung tuyến của tam giác AMB  MI 2    54 .
2 4
2a  b  c  1  0 a  4
 
Khi đó ta có hệ phương trình 2a  5b  c  11  0  b  2 .
 2 2 2  c  7
 a  2    b  5    c  10   54 
Vậy S  a  b  c  4  2  7  1 .
Câu 40: [2D1-3] Cho hàm số y   x 3  mx 2  mx  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp
tuyến có hệ số góc lớn nhất của  C  đi qua gốc tọa độ O ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
2 2 2
 m m m
Ta có y  3x 2  2mx  m  3  x    m  m.
 3 3 3
m m2
Dấu bằng xảy ra khi x  , khi đó hệ số góc tiếp tuyến là f   x0    m và tiếp tuyến có
3 3
 m2  m  2 m3 m 2
dạng y  f   x0  x  x0   y0 hay y    m x     1
 3  3  27 3
m3
Tiếp tuyến qua O  0   1  m  3 .
27

    
Câu 41: [2D2-3] Cho phương trình log 2 x  x 2  1 .log5 x  x 2  1  log m x  x 2  1 . Có bao 
nhiêu giá trị nguyên dương khác 1 của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm x lớn hơn
2?
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện xác định: x  x 2  1  x  1 .

Tư Duy Mở Thầy Dũng 152/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
x
1
2
x 1 . 1  x2  1  x 1

Đặt t  log 2 x  x 2  1 thì t   .
x  x  1 ln 2
2 2 2

x  x  1 x  1 ln 2 
1
 0
2
x  1 ln 2
BBT:


Do x  2  t  log 2 2  3 . 
1 1
Phương trình trở thành t.log 5 2t  log m t
 t.log 5 2   log m 2  log 5 m  
2 t
1

1 
log 2 2 3 
Ycbt log5 m   m5 . Do m  * và m  1 nên m  2 .

log 2 2  3 
Câu 42: [2D4-4] Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có
môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w  z1  z2 là
A. w  2 2 . B. w  2 . C. w  2 . D. w  1  2 .
Lời giải
Chọn A.
2
Đặt z  a  bi  a, b    thì z 2  1  2 z   a  bi   1  2 a  bi
2
 a 2  b2  1  2abi  2 a  bi   a 2  b2  1  4a 2b 2  4  a 2  b 2 
2
 a 4  b 4  1  2a 2  6b2  2a 2b 2  0   a 2  b2  1  4b 2  0
  a 2  b2  1  2b  a 2  b 2  1  2b   0
 a 2  b 2  1  2b  0
 2 2
 a  b  1  2b  0
2
TH1: a 2  b 2  1  2b  0  a 2   b  1  2 .
Khi đó tập hợp điểm M  a; b  biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I1  0;1 , bán kính
R  2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 1 0; 2  1 và M 2 0;1  2    
w    
2  1 i  1  2 i  w  2i  w  2
2
TH2: a  b  1  2b  0  a 2   b  1  2 .
2 2

Khi đó tập hợp điểm M  a; b  biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 2  0; 1 , bán kính
R  2 , giao điểm của OI (trục tung) với đường tròn là M 3 0; 2  1 và M 4 0;  2  1    
w    
2  1 i  1  2 i  w  2i  w  2 .
Với đáp án của trường ĐH Vinh đưa ra là A thì ta chọn số phức M 1 và M 3 có
w  2 2i  w  2 2 nên đề bài chưa chuẩn, có thể chọn phương án B.
Đáp án ĐH Vình đưa ra theo mình là chính xác, bởi lẽ trong các số phức z thỏa mãn ta tìm các
số phức gọi z1 và z2 có môđun nhỏ nhất và lớn nhất nên phải tổng hợp cả hai TH1 và TH2.
Thầy đừng vội tính w mà sau cùng hãy tìm z1 và z2 rồi tính w
Một vài góp ý thầy xem nhé

Tư Duy Mở Thầy Dũng 153/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
n
Câu 43: [1D2-3] Cho khai triển 1  2 x   a0  a1 x  a2 x    an x n , n  1 . Tìm số giá trị nguyên của
2

n với n  2018 sao cho tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn ak  ak 1 .


A. 2018 . B. 673 . C. 672 . D. 2017 .
Lời giải
Chọn B.
n
n
Ta có 1  2 x    Cnk 2k x k , suy ra ak  Cnk 2k với k  0,1, 2,3,..., n .
k 0
Do đó:
n! n!
ak  ak 1  Cnk 2k  Cnk 1 2k 1   2.
k ! n  k  !  k  1! n  k  1!
1 2 2n  1
   2n  2k  k  1  k  .
 n  k   k  1 3
Vì 0  k  n  1 nên suy ra n  2 .
2.3m  1 1
Nếu n  3m , m   , thì k   2m    .
3 3
2.  3m  1  1 1
Nếu n  3m  1 , m   , thì k   2m    .
3 3
2.  3m  2   1
Nếu n  3m  2 , m   , thì k   2m  1   . Nên với các số n  3m  2 ,
3
m   , thì sẽ cho tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn ak  ak 1 .
Vì 2  n  2018 và n   nên 2  3m  2  2018  0  m  672 và m   .
Do đó, có 673 số giá trị nguyên của n với n  2018 sao cho tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn
ak  ak 1 .

Câu 44: [2H3-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình đường trung
x 3 y 3 z  2
tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc C là
1 2 1
x2 y4 z2
  . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. u 3  2;1; 1 . B. u 2 1; 1;0  . C. u 4  0;1; 1 . D. u1 1; 2;1 .
Lời giải
Chọn C.
 x  2  2t

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD :  y  4  t .
z  2  t

 7 t 5t 
Gọi C   2  2t; 4  t; 2  t  , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là M   2  t ; ; .
 2 2 
Vì M  BM nên:
 7 t  5t 
3  2
    2    2   t  1  1  t  1  t  t  1 .
2  t  3  
1 2 1 1 4 2
Do đó C   4;3;1 .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc CD là
2.  x  2   1.  y  3  1.  z  3  0 hay 2 x  y  z  2  0 .
Tọa độ giao điểm H của  P  và CD là nghiệm  x; y; z  của hệ

Tư Duy Mở Thầy Dũng 154/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
 x  2  2t  x  2  2t x  2
y  4t y  4t y  4
  
  
z  2  t z  2  t z  2
2 x  y  z  2  0 2  2  2t    4  t    2  t   2  0 t  0

 H  2; 4; 2  .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi
vậy:
 xA  2 xH  x A  2.2  2  2

 y A  2 yH  y A  2.4  3  5  A  2;5;1 .
 x  2 z  z  2.2  3  1
 A H A

Do A  BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA   2; 2;0   2  1;1;0  , nên
x  4  t

phương trình đường thẳng BC là  y  3  t .
z  1

Vì B  BM  BC nên tọa độ B là nghiệm  x; y; z  của hệ
x  4  t
y  3 t x  2
y  5
 
z  1   B  2;5;1  A .
 z  1
 x  3  y  3  1 t  2
 1 2
 
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB   0; 2; 2   2  0;1; 1 ; hay u 4  0;1; 1 là
một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
x  2 y 1 z  2
Câu 45: [2H3-3]Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
4 4 3
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E  2; 1;  2  , song song với  P  đồng thời

tạo với d góc bé nhất. Biết rằng  có một véctơ chỉ phương u   m; n; 1 . Tính T  m 2  n 2 .
A. T  5 . B. T  4 . C. T  3 . D. T  4 .
Lời giải
Chọn D.

Mặt phẳng  P  có vec tơ pháp tuyến n   2;  1;2  và đường thẳng d có vec tơ chỉ phương

v   4;  4;3
 
Vì  song song với mặt phẳng  P  nên u  n  2m  n  2  0  n  2m  2 .

 u .v 4 m  4n  3 4m  5
Mặt khác ta có cos ; d      
u .v 41 5m2  8m  5
2
m 2  n 2  1. 42   4   32
2


1
.
 4m  5  
16m 2  40m  25
1
. .
2
41 5m  8m  5 41 5m 2  8m  5
Vì 0  
; d   90 nên 
;d  bé nhất khi và chỉ khi cos
;d  lớn nhất
16t 2  40t  25 72t 2  90t
Xét hàm số f  t    f  
t  2
.
5t 2  8t  5  5t 2
 8t  5 
Bảng biến thiên

Tư Duy Mở Thầy Dũng 155/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940

Dựa vào bảng biến thiên ta có max f  t   f  0   5 suy ra 


;d  bé nhất khi m  0  n  2 .
Do đó T  m 2  n 2  4 .
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện : đường thẳng  đi qua E  2; 1;  2  .

Câu 46: [1H3-3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  2a , BC  a ,

ABC  120 . Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ
bên). Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng  SAC 

D C

A B

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Lời giải
Chọn C.

Ta có
d  B;  SAC   d  D; SAC 
sin 
SB;  SAC     .
SB SB
 a 7.
Xét tam giác ABC ta có AC  BA2  BC 2  2 BA.BC.cos BAC
BA2  BC 2 AC 2 4a 2  a 2 7 a 2 a 3
BO       BD  a 3 và
2 4 2 4 2
SB  SD 2  BD 2  3a 2  3a 2  a 6 .

Xét tam giác ADC ta có
AD

AC   AD.sin D  a.sin120  21 .
 sin C
 sin D
sin C  AC a 7 14

Tư Duy Mở Thầy Dũng 156/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
Gọi K là hình chiếu của D lên AC , và I là hình chiếu của D lên SK . Ta có
 AC  DK  DI  SK
  AC  DI . Do đó   d  D;  SAC    DI .
 AC  SD  DI  AC
 DK   2a. 21  a 21 .
Mặt khác sin C  DK  DC.sin C
DC 14 7
a 21
a 3.
SD.DK 7 6
Xét tam giác SDK ta có DI    a.
2
SD  DK 2
2 21 2 4
3a  a
49
6
d  D; SAC  DI a 1

Vậy sin  SB;  SAC      4  .
SB SB a 6 4
Trong mặt phẳng  SDK  kẻ DI  SK suy ra d  D;  SAC    DI .

Câu 47: [2H3-3] Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần lượt thay đổi
trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC
3
và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một
2
mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn B.
z
C

O y
B

A
x
S ABC S ABC 3
Ta có  
VOABC 1 S .d O, ABC
ABC     d  O,  ABC  
3
S ABC 3
Mà  nên d  O,  ABC    2 .
VOABC 2
Vậy mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R  2 .
1
Câu 48: [2D3-4] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 1 thỏa mãn  xf  x  dx  0 và max f  x   1.
[0; 1]
0
1
Tích phân I   e x f  x  dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
0

 5 3   5 3
A.  ;   . B.  ; e  1 . C.   ;  . D.  e  1;    .
 4 2   4 2
Lời giải
Chọn C.
1 1 1
Với mọi a   0;1 , ta có 0   xf  x  dx  a  xf  x  dx   axf  x  dx
0 0 0

Tư Duy Mở Thầy Dũng 157/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
1
Kí hiệu I  a     e x  ax  dx .
0

Khi đó, với mọi a   0;1 ta có


1 1 1 1 1

 e f  x  dx   e f  x  dx   axf  x  dx    e  ax  f  x  dx   e x  ax . f  x  dx
x x x

0 0 0 0 0
1 1
  e x  ax .max f  x  dx   e x  ax dx  I  a  .
x 0;1
0 0
1
x
Suy ra  e f  x  dx  min
0
 
I a
a 0;1

Mặt khác
1 1 1
 a  a
Với mọi a   0;1 ta có I  a    e  ax dx    e  ax  dx   e x  x 2   e   1
x x

0 0  2 0 2
1
3 3
min I  a   e    e x f  x  dx  e   1, 22 .
a 0;1 2 0
2
 5 3
Vậy I    ;  .
 4 2
Câu 49: [2D1-4] Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  4 x 2  a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  0; 2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3;3 sao
cho M  2m ?
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D.
Xét hàm số g  x   x 4  4 x3  4 x 2  a .
x  0
g   x   4 x  12 x  8 x ; g   x   0  4 x  12 x  8 x  0   x  1 .
3 2 3 2

 x  2
Bảng biến thiên

Do 2m  M  0 nên m  0 suy ra g  x   0 x   0; 2 .
a  1  0  a  1
Suy ra   .
a  0 a  0
Nếu a  1 thì M  a , m  a  1  2  a  1  a  a  2 .
Nếu a  0 thì M  a  1 , m  a  2a  a  1  a  1 .
Do đó a  2 hoặc a  1 , do a nguyên và thuộc đoạn  3;3 nên a  3; 2;1; 2;3 .
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài.
Câu 50: [2H1-3] Cho hình chóp S . ABC có mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SAB
là tam giác đều cạnh a 3 , BC  a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng  ABC  góc 60 .
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

Tư Duy Mở Thầy Dũng 158/159


Sưu Tầm: Dũng Trần SĐT:0902446940
3 3 3
a 3 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. 2a3 6 .
3 2 6
Lời giải
Chọn C.
B

A S

H 60o

C
Ta thấy tam giác ABC cân tại B , gọi H là trung điểm của AB suy ra BH  AC.
Do  SAC    ABC  nên BH   SAC  .
Ta lại có BA  BC  BS nên B thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC  SA  SC .
Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABC   SCA  600 .
SA
Ta có SC  SA.cot 600  a , AC   2a  HC  a  BH  BC 2  HC 2  a 2 .
sin 600
1 1 a3 6
VS . ABC  BH .S SAC  BH .SA.SC  .
3 6 6

Tư Duy Mở Thầy Dũng 159/159

You might also like