You are on page 1of 273

LỜI TỰA

Quyển sách mà các bạn đang xem là kết quả làm việc 10 ngày của các
thành viên nhiệt tình ở Group “Toeic Practice Club”. Mình xin cảm ơn tất
cả các bạn đã đóng góp kiến thức và thời gian làm nên quyển sách này. Hy
vọng quyển sách sẽ giúp các bạn tự học đạt được số điểm cao như mong muốn.

b
Quyển sách chỉ mới được xem lại có 2 lần thôi cộng thêm những lúc

lu
không tỉnh táo và kiến thức còn hạn chế của mình nữa nên sai sót là điều không
thể tránh khỏi. Nếu bạn thấy câu hỏi nào giải đáp chưa thỏa đáng hoặc dịch
chưa chuẩn xác các bạn cứ post lên Group “Toeic Practice Club” để được giải

C
đáp kỹ hơn. Vì quyển sách được làm từ nhiều người, mỗi người đều có cách
giải thích khác nhau. Tuy mình là người chỉnh sửa nhưng chỉ chỉnh sửa nhiểu
ở định dạng và chỉnh rất ít liên quan đến nội dung vì mình tôn trọng cách giải

e
thích của mỗi người nên mình vẫn giữ các ý đó, chỉ bổ sung thêm vài chỗ cho
rõ ý thêm. tic
Đây là quyển sách phi lợi nhuận nên mong các bạn đừng mua bán quyển
sách này, vì như vậy sẽ làm mất đi giá trị của các bạn đã đóng góp cho quyển
ac
sách.
Group có 2 quyển sách tương tự như sách này, các bạn tham khảo thêm nhé!
Pr

+ Cuốn giải đề economy 1, 2, 4 - 1560 câu giải thích


https://goo.gl/o8QEBF
+ Cuốn giải đề Part 7 – LC 1,2,4
c

https://goo.gl/AVXi3Q
ei

(Các bạn click vào các link để download)


+ Còn đây là link download quyển economy 3 RC (Đề của quyển lời giải
To

này)
http://www.mediafire.com/view/k5ophv792ittwpj/ECONOMY_TOEIC_
RC_3_Full.pdf
Tiến Chung – Test 1

101. Some visitors to Dubrovik feel that it is too………………with tourists to be


enjoyable during the summer.
A. crowd: danh từ đếm được số ít hoặc động từ
B. crowds: danh từ đếm được số nhiều hoặc động từ
C. crowding: Ving
D. crowded (tính từ gốc): đông, đầy người hoặc vật
Giải thích:
Cách 1: Ta thấy trước chỗ trống là động từ to be “is” và trạng từ “too” nhớ ngay đến

b
cấu trúc:
S + be + Too + Adjective + (For Somebody) to do something.

lu
Ý nghĩa: Điều gì quá... để ai đó làm việc gì đó.
=> Chỗ trống cần 1 tính từ các bạn tra từ điển sẽ chỉ có crowded là tính từ

C
Cách 2: ta có cấu trúc be crowded with: đông đúc,đông nghịt
The narrow roads were crowded with holiday traffic.
Dịch: Một số du khách tới Dubrovik cảm thấy rằng nó là quá đông đúc với khách du

e
lịch để thư giãn trong mùa hè
Kiến thức bổ sung:
tic
Cách sử dụng TOO
Too thường đứng trước tính từ (Adjective) và Trạng từ (adverb) để biểu thị tình trạng
vượt quá sự mong đợi.
ac

1. S + be + Too + Adjective + For Somebody to do something.


Ý nghĩa: Điều gì quá... để ai đó làm việc gì đó.
Để viết câu cho cấu trúc này chúng ta chỉ cần thay S bằng một danh từ (Noun) hoặc
Pr

một đại từ (Pronouns) sau đó chia động từ Be theo đúng thì và phù hợp với chủ ngữ
của nó. Tiếp theo là phần For Somebody to do something. Chúng ta thay chữ
somebody bằng một danh từ hoặc một đại từ nhân xưng ở dạng túc từ (Object
pronoun). Từ Do là động từ chỉ hành động nói chung, chúng ta cũng thay thế Do bằng
c

một động từ bất kỳ ở dạng nguyên mẫu có to. Cuối cùng là chữ something là tân ngữ
ei

của độngt từ to Do, tùy theo động từ thay thế vào chữ do là dạng động từ không mang
theo tân ngữ (Intransitive verb) hay động từ mang theo tân ngữ (Transitive verb).
Ví dụ:
To

This shirt is too small for him to wear. (for him not for he)
This milk is too cold for her to drink. (for her not for she)
1.1. S + be + Too + Adjective + For something.
Ví dụ:
He is too tiny for a tea.
2. S + be + Too + Adjective + that Somebody can/could not do something.
He is too short that he can not reach the bar.
Cấu trúc này thường ở dạng phủ định và cách dùng giống với cấu trúc So + Adjective

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

+ that + Clause.
Khi too đứng trước trạng từ (adverb)
1. S + Verb (ordinary) + Too + Adverb + For Somebody to do something.
2. S + Verb (ordinary) + Too + Adverb + that Somebody can/could not do something.
Ở bên trên Too đứng trước tính từ thì động từ theo sau chủ ngữ phải là động từ Be.
Khi theo sau Too là một trạng từ thì động từ sau chủ ngữ phải là động từ thường
(Ordinary verbs).
Vậy quy luật chung là nếu động từ sau chủ ngữ là động từ thường thì ta sẽ dùng Too +

b
Adjective, Nếu theo sau là động từ thường thì ta dùng Too + Adverb
Ví dụ:

lu
He runs too fast for me to catch up.
He runs too fast that I can not catch up.

C
102. The bicycles designed by Andre Lim are ………….. easy to assemble and
attractive to many young people.
A. both

e
B. while (trong khi)
C. not only
tic
D. nor
Giải thích:
Đối với dạng câu hỏi mà đáp án xuất hiện nhũng từ như “ Both... and, not only ... but
ac

also, either... or, neither ... nor ” thì chúng ta chỉ cần quan sát dấu hiệu ở trong bài là
chọn được luôn đáp án đúng.
Trong câu này xuất hiện từ and nhớ ngay đến cấu trúc:
Pr

BOTH ... AND ( vừa..vừa... , cả .... lẫn..)


Ví dụ:
Both Mary and Tom are students ( cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên)
Dịch: Những chiếc xe đạp được thiết kế bởi Andre Lim vừa dễ lắp ráp và hấp dẫn đối
c

với giới trẻ.


ei

Kiến thức bổ sung:


1) BOTH ... AND ( vừa..vừa... , cả .... lẫn..)
Ví dụ:
To

Both Mary and Tom are students ( cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên)
I like both aranges and apples. ( tôi thích cả cam và táo)
2) NOT ONLY ... BUT ALSO ( không những ... mà còn ... )
Công thức giống như both ..and
Ví dụ:
Not only Mary but also Tom likes dogs ( không những Mary mà Tom đều thích chó )
3) NEITHER ... NOR ( không.... cũng không..., cả 2 đều không..)
Ví dụ:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Neither Mary nor Tom likes dogs ( cả Mary lẫn Tom đều không thích chó )
4) EITHER ... OR ( hoặc là ....hoặc là ...)
Ví dụ:
Either Mary or Tom likes dogs ( hoặc là Mary hoặc là Tom thích chó )
Lưu ý:
Tất cả các cấu trúc trên chỉ dùng cho 2 đối tượng.
CÁCH NỐI CÂU VỚI CÁC CẤU TRÚC TRÊN:
Nguyên tắc cơ bản:

b
Tất cả các vị trí dấu 3 chấm ( ... ) trong các cấu trúc trên đều phải cùng loại từ
với nhau.

lu
Ví dụ:
I like both dogs and cats ( danh từ - danh từ)

C
I am both tall and fat ( tính từ - tính từ )
I not only drank some wine but also ate a cake. ( động từ - động từ )
Not only did I drink some wine but also I ate a cake. ( mệnh đề - mệnh đề )

e
Trong câu trên khi not only đứng đầu câu thì phải đảo ngữ.
Riêng trường hợp not only .... but also .... có thể có vài biến thể không tuân thủ
tic
nguyên tắc này, tuy nhiên khi các em học thì nên học cái chuẩn nhất và một khi đã
nắm vững cách dùng rồi thì mới học thêm biến thể, nếu không sẽ dễ dẫn đến hiểu sai.
Các biến thể có thể có của not only ...but also là :
ac

Not only clause ( đảo ngữ)...... but clause .....as well ( as well để ở cuối )
Not only clause ( đảo ngữ)...... but clause..... ( chỉ dùng but mà thôi )
Not only clause ( đảo ngữ)...... but S also V ....( chen chủ từ vào giữa )
Pr

Cách nối 2 câu:


Nhìn 2 câu từ ngoài vô, nếu gặp những yếu tố nào giống nhau thì nhập lại thành một,
khi gặp các chữ khác nhau thì tách ra làm hai cho vào hai vị trí .... của công thức.
Ví dụ:
c

I like dogs. I like cats. ( both ... and...)


ei

Nhìn 2 câu thấy có I like giống nhau nên ta gom lại thành một:
=> I like
Tiếp đến dogs và cats khác nhau nên ta chia ra vào 2 chỗ ( ... )
To

=> I like both dogs and cats.


Riêng cấu trúc neither .. nor... phải bỏ not
Ví dụ:
I don't buy the book at that store. I don't buy the pen at this shop. ( dùng neither ..
nor ... )
Thấy I don't buy nên ta gom lại ( bỏ not) :
=> I buy
Hai đoạn sau khác nhau ta đặt vào 2 chỗ ( ... )

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

=> I buy neither the book at that store nor the pen at this shop.
Nếu ngay đầu câu mà đã có sự khác nhau thì ta cũng chia ra ngay và đem đặt vào chỗ
( ... ) đến đoạn nào giống nhau thì ta mới gom lại.
Ví dụ:
My father likes dogs. My mother likes dogs. ( both ...and ... )
Thấy từ đầu đã có sự khác nhau nên ta dùng ngay cấu trúc ở đầu câu:
Both my father and my mother ....
Đoạn sau giống nhau ta gom lại:

b
=> Both my father and my mother like dogs.
Lưu ý về chia động từ:

lu
Khi gặp both ...and ... thì động từ luôn chia số nhiều.
Khi gặp either ...or..., neither ....nor..... , not only... but also ..., thì động từ chia theo

C
danh từ nào đứng gần động từ nhất
103. Before Mr.Kim joined our company as a sales analyst, he …………….in the
sales sector for several years already.

e
A. works(hiện tại đơn)
B. has worked(hiện tại hoàn thành)
tic
C. will work(tương lai đơn)
D. had worked (quá khứ hoàn thành)
Giải thích:
ac

Đối với dạng bài mà vế trước chỉ hành động có before đứng ở đầu thì nhớ đến cấu trúc
sau:
Before + simple past, + past perfect: Trước khi làm việc gì trong quá khứ thì làm
Pr

một việc khác trước ở quá khứ


Ví dụ:
Before I could think of a reply she walked away.
Trước khi tôi có thể nghĩ ra câu trả lời thì cô ấy đã bỏ đi rồi.
c

Áp dụng vào câu hỏi:


ei

“Before Mr.Kim joined our company as a sales analyst” : Before + simple past
“he …………….in the sales sector for several years already” : past perfect
To

* Tất nhiên nhớ cấu trúc chỉ giúp bạn làm bài nhanh hơn mình khuyên các bạn vẫn
nên hiểu bản chất cách sử dụng của 12 thì
Dịch: Trước khi ông Kim gia nhập công ty của chúng tôi với tư cách là một nhà phân
tích bán hàng, ông ấy đã làm việc trong lĩnh vực bán hàng trong một vài năm qua.
Kiến thức bổ sung:
1. Thì hiện tại đơn:
Form:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(+) S + V/ V(s;es) + Object...


(-) S + do/ does not + V ?
(?) Do/ Does + S + V?
Cách sử dụng:
-Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well.
-Thói quen ở hiện tại:
VD: I watch TV every night.

b
-Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the East and set in the West.

lu
-Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các
động từ di chuyển

C
VD: The train leaves at 7.00 am in the morning.
Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom;
rarely; every...

e
Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
tic
-Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ nguyên
động từ
-khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động
ac

từ
Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các
động từ khác thì thêm “s”
Pr

Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ
2. Hiện tại tiếp diễn:
Form:
(+) S + is/am/are + Ving
c

(-) S + is/am/are not + Ving


ei

(?) Is/Am/ Are + S + Ving ?


Cách sử dụng:
-Đang xảy ra tại thời điểm nói
To

VD: I’m doing my homework at this time.


-Sắp xảy ra có dự định từ trước trong tương lai gần.
VD: I’m going to the cinema tomorrow evening
-Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
Các trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; immediately…
3. Hiện tại hoàn thành:
Form:
(+) S + have/has + PII

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(-) S + have/has not + PII


(?) Have/ Has + S + PII
Cách sử dụng:
- Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của
hành động)
VD: We have played soccer since we were children.
-Diễn tả hành động đã xảy ra, hoặc chưa xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá
khứ

b
VD: She has been in China for a long time.
Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for;

lu
so far; until now; up to now; up to present..
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

C
Form:
(+) S + have/has been + Ving
(-) S + have/has been + Ving

e
(?) Have/Has + S + been + Ving
Cách sử dụng:
tic
-Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. (
Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
VD:
ac

Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….
5. Quá khứ đơn:
Form:
Pr

(+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc.


(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
Cách sử dụng:
c

-Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.


ei

-Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.


-Trong câu điều kiện loại 2.
Các trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in +
To

mốc thời gian trong quá khứ.

Cách đọc ed:


/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại

6. Quá khứ tiếp diễn:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Form:
(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.
Cách sử dụng:
-Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
-Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng

b
QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
Các từ nối đi kèm: While; when.

lu
7. Quá khứ hoàn thành:

C
Form:
(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII

e
(?) Had + S + PII
Cách sử dụng:
tic
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước
dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
-Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
ac

-Trong câu điều kiện loại 3.


Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already;
never; ever; until...
Pr

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng):


Form:
(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
c

(?) Had + S + been + Ving


ei

Cách sử dụng:
- Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong
quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
To

Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever;
until…

9. Tương lai đơn:


Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
-Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
-Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương
lai…

Tương lai gần:

b
Form:
(+) S + is/am/are + going to + V

lu
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V

C
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
-Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.

e
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương
lai…
tic
10. Tương lai tiếp diễn:
Form:
(+) S + will / shall + be + Ving
ac

(-) S + will / shall not + be + Ving


(?) Will / Shall + S + be + Ving
Cách sử dụng:
Pr

-Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
-Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
Các trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng
hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
c

11. Tương lai hoàn thành:


ei

Form:
(+) S + will / shall + have + PII
(-) S will/ shall not + have + PII
To

(?) Will / Shall + S + have + PII


Cách sử dụng:
-Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
-Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Các trạng từ hay đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.

12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Form:
(+) S + will have been + Ving
(-) S + won’t have been + Ving
(?) Will + S + have been + Ving
Cách sử dụng:
-Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
-Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong
tương lai.

b
Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.

lu
104. Our dedicated team has ………………..produced high quality, innovative
products since the company was established in 1995.

C
A. lightly
B. briefly
C. consistently

e
D. enormously
Giải thích:
tic
A. lightly (Phó từ):
- Nhẹ nhàng
the witch lifts the rock lightly
ac

mụ phù thủy nhấc tảng đá lên một cách nhẹ nhàng


-Khinh suất, nông nổi, hời hợt
to get off lightly
Pr

thoát khỏi mối đe doạ nặng nề


B. briefly (Phó từ):Ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt
for a short duration
He stopped over briefly in Chicago.
c

in a few words
ei

Let me explain briefly.


in a brief manner; quickly or brusquely
She nodded briefly and began to speak.
To

C. consistently (Phó từ): Kiên định, trước sau như một, nhất quán
(approving) always the same
Her work has been of a consistently high standard.
in a way that does not change and continues for a period of time
We have argued consistently for a change in the law.European policymakers have
consistently failed to respond to economic shocks.
in a way that has different parts that all agree with each other
Studies have not consistently demonstrated any benefit.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

D. enormously (Phó từ): very; very much


enormously rich/powerful/grateful
The price of wine varies enormously depending on where it comes from.
She was looking forward to the meeting enormously.
Dịch: Nhóm nhân viên tận tâm của chúng tôi đã liên tục sản xuất những sản phẩm
sáng tạo,chất lượng cao từ khi công ty được thành lập vào năm 1995.
105. The continuing spread of office automation has increased
worker………………..,resulting in job consolidation and lower demand for

b
accounting clerks.
A. produce : danh từ ko đếm được hoặc động từ

lu
B. to produce : to V
C. productively : trạng từ

C
D. productivity : danh từ (năng suất)
Giải thích:
Trước chỗ trống ta thấy có danh từ worker.Điều đáng chú ý đây là danh từ đếm được

e
dạng số ít mà phía trước nó lại ko có a/an/the ….. hay tính tử sở hữu
VD: Không thể nói là computer mà phải là a computer thì mới đúng
tic
=> Chỗ trống cần 1 danh từ nữa để tạo thành danh từ ghép thì câu mới đúng ngữ pháp.
Worker productivity: năng suất làm việc nhân viên
Dịch: Sự lây lan tiếp tục của tự động hóa văn phòng đã tăng năng suất lao động nhân
ac

viên, dẫn đến công việc chắc chắn và giảm nhu cầu đối với nhân viên kế toán.
Kiến thức bổ sung:
Danh từ ghép là gì?
Pr

Danh từ kép là danh từ có cấu tạo gồm 2 từ trở lên ghép lại với nhau. Danh từ kép có
thể được thành lập bằng cách kết hợp: Danh từ + Danh từ; Danh từ + Động từ; Danh
từ + Giới từ; Tính từ + Danh từ (...). Nhận dạng được danh từ ghép là rất quan trọng.
Mỗi danh từ ghép đóng vai trò như một đơn vị độc lập và có thể bị biến đổi bởi tính từ
c

và các danh từ khác. Có 3 dạng danh từ ghép


ei

 Mở hay sử dụng khoảng trống – Có khoảng trống giữa các từ (tennis shoe)
 Sử dụng dấu gạch ngang – có dấu gạch ngang giữa các từ (six-pack)
 Đóng – Không có khoảng trống hay dấu gạch ngang giữa các từ (bedroom)
To

Danh từ kép là danh từ có cấu tạo gồm 2 từ trở lên ghép lại với nhau. Phần lớn danh từ
kép trong tiếng Anh được thành lập khi một danh từ hay tính từ kết hợp với một danh
từ khác. Ví dụ:
 Bản thân 2 từ tooth (răng) và paste (hồ/bột) đều có nghĩa riêng của nó, nhưng
khi ta nối chúng lại với nhau thì sẽ tạo thành một từ mới toothpaste (kem đánh
răng).
 Hay như từ black (đen) là một tính từ và board (bảng) là một danh từ, nhưng
nếu ta nối chúng lại với nhau ta sẽ có một từ mới blackboard (bảng đen).

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Trong cả 2 ví dụ trên, từ đầu tiên đóng vai trò bổ nghĩa hay mô tả kĩ hơn từ thứ hai,
ngụ ý nói cho người đọc biết loại/nhóm của đồ vật/con người mà từ thứ hai mô tả, hay
cho ta biết về mục đích sử dụng của đồ vật đó.
Danh từ kép có thể được thành lập bằng các cách kết hợp từ sau:
 Danh từ + Danh từ: toothpaste (kem đánh răng), bedroom (phòng ngủ),
motorcycle (xe mô tô), policeman (cảnh sát), boyfriend (bạn trai), fruit juice
(nước trái cây)
 Danh từ + Động từ: haircut (hành động cắt tóc/kiểu tóc được cắt), rainfall

b
(lượng mưa), car park (bãi đậu xe hơi)
 Danh từ + Giới từ: hanger-on (kẻ a-dua), passer-by(khách qua đường), full

lu
moon (trăng rằm)
 Tính từ + Danh từ: bluebird (chim sơn ca), greenhouse(nhà kính), software

C
(phần mềm), redhead (người tóc hoe đỏ)
 Động từ + Danh từ: swimming pool (hồ bơi), washing machine (máy giặt),
driving license (bằng lái xe), dining room (phòng ăn)

e
Một số ví dụ về danh từ ghép:
tic
Is this the bus stop for the
bus stop
number 12 bus?
Danh từ + Danh từ In the tropics you can see fire-
fire-fly
ac
flies at night.
football Shall we play football today?
full moon I always feel crazy at full moon.
Pr

blackboard Clean the blackboard please.


Tính từ + Danh từ
I can’t install this software on my
software
PC.
c

breakfast We always eat breakfast at 8am.


ei

washing Put the clothes in the red washing


Động từ (-
+ Danh từ machine machine.
ing)
To

swimming
What a beautiful swimming pool!
pool
sunrise I like to get up at sunrise.
Động từ haircut You need a haircut.
Danh từ +
(-ing) train-
His hobby is train-spotting.
spotting
Động từ + Giới từ check-out Please remember that check-

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

out is at 12 noon.
Cụm mother-in-
Danh từ + My mother-in-law lives with us.
giới từ law
Do you think the police accept
Giới từ + Danh từ underworld
money from the underworld?
Danh từ + Tính từ truckful We need 10 truckfuls of bricks.

b
106. Teachers must be …………………. in the use of the new technology so that their

lu
students can benefit.
A. revealed
B. trained

C
C. understood
D. taken
Giải thích:
A. revealed: Bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ

e
tic
reveal something (to somebody) to reveal a secret
Details of the murder were revealed by the local paper.
The doctors did not reveal the truth to him.
ac
Salted peanuts were recently revealed as the nation’s favourite snack.
B. trained : đào tạo
train somebody/something badly trained staff
train somebody/something to do something They train dogs to sniff out drugs.
Pr

train (somebody) (as/in/for something) He trained as a teacher before becoming an


actor.All members of the team have trained in first aid.
train to do/be something Sue is training to be a doctor.
C. understood : hiểu
c

understand (something)
ei

Can you understand French?


Do you understand the instructions?
She didn't understand the form she was signing.
To

D. taken
- to carry or move something from one place to another
take something (with you) I forgot to take my bag with me when I got off the bus.
take something to somebody/something Take this to the bank for me, would you?
-to go with somebody from one place to another, especially to guide or lead them
take somebody It's too far to walk—I'll take you by car.
take somebody to something A boy took us to our room.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

take somebody doing something I'm taking the kids swimming later.
take somebody to do something The boys were taken to see their grandparents most
weekends.
Dịch: Giáo viên phải được đào tạo trong việc sử dụng các công nghệ mới để sinh viên
của họ có thể được nhận được lợi ích.
107. Award-winning Maida Stewart is one of the Australian artists ……………
paintings are currently on display in the Dots exhibition at Pace Gallery.
A. who

b
B. whom
C. whoever

lu
D. whose
Giải thích:

C
Sau chỗ trống ta thấy có danh từ paintings nên chỉ có thể chọn đại từ sở hữu whose
đứng trước bổ nghĩa.
Dịch:

e
Người từng đoạt giải thưởng Maida Stewart là một trong những nghệ sĩ Úc có bức
tranh hiện đang được trưng bày trong triển lãm Dots ở Pace Gallery.
tic
Kiến thức bổ sung:
WHO : dùng thế cho chủ từ - ngừoi
WHOM : dùng thế cho túc từ - ngừoi
ac

WHICH : dùng thế cho chủ từ lẫn túc từ - vật


WHEN : dùng thế cho thời gian
WHERE : dùng thế cho nơi chốn
Pr

THAT : dùng thế cho tất cả các chữ trên ( có 2 ngoại lệ xem phần dưới )
WHOSE : dùng thế cho sở hửu ,người / vật
OF WHICH : dùng thế cho sở hửu vật
WHY : dùng thế cho lý do ( reason /cause )
c

108. As an administrative assistant, you are responsible for ordering office


ei

…………….. such as pens, papers, ink cartridges, and staplers.


A. facilities
B. attributes
To

C. supplies
D. members
Giải thích: office supplies: thiết bị văn phòng
A. facilities
Danh từ
( số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng
to give facilities for (of) doing something
tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

transportation facilities
những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển
Sự dễ dàng, sự trôi chảy
Sự hoạt bát
Tài khéo léo
Tính dễ dãi
B. attributes
Danh từ

b
Thuộc tính
Vật tượng trưng

lu
(ngôn ngữ học) thuộc ngữ
Ngoại động từ

C
cho là do, quy cho
to attribute one's success to hard work
cho thành công là do sự cần cù

e
to attribute a crime to somebody
quy tội cho ai
tic
C. supplies
Sự cung cấp; sự được cung cấp
supply and demand
ac

cung và cầu
Sự tiếp tế
ammunition supply
Pr

sự tiếp tế đạn dược


Nguồn cung cấp, kho dự trữ; hàng cung cấp
an inexhaustible supply of coal
nguồn dự trữ than vô tận
c

D. members
ei

Danh từ
Thành viên, hội viên
a member of the Vietnam Workers' Party
To

đảng viên đảng Lao động Việt-nam


Dịch: Là một trợ lý hành chính, bạn có trách nhiệm đặt hàng thiết bị văn phòng như
bút, giấy, mực in, và bấm ghim.
109. You will report ………… to the project manager and you will be responsible for
overseeing the work of engineers and designers.
A. direction
B. directing
C. directly

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

D. directs
Giải thích:
- Xét thấy vị trí sau động từ report trong câu này có thể là danh từ làm tân ngữ
Chỉ có đáp án A là danh từ nhưng direction là danh từ đếm được nên nó sẽ không đc
đứng trơ trọi một mình mà cần có mạo từ hay từ xác định đứng trước nó.
-Trường hợp còn lại sau vị trí chèn giữa giới từ và động từ trong t

Dịch: Bạn sẽ báo cáo trực tiếp với người quản lý dự án và bạn sẽ chịu trách nhiệm

b
giám sát công việc của các kỹ sư và nhà thiết kế.
Kiến thức bổ sung:

lu
Cấu trúc: report to somebody
phrasal verb

C
to be responsible to someone at work and be managed by them:
He will report to Greg Carr, Boston Technology's chief executive.
110. The event was well……………and covered by numerous media including

e
television stations and newspapers across the country.
A. publicizing
tic
B. publicized
C. publicity
D. publicize
ac

Giải thích:
Ta có cấu trúc song song với từ “and”,phía trước and là từ loại gì thì sau and là từ loại
đấy.
Pr

=> publicized and covered


Chọn B
Dịch: Sự kiện này cũng đã được công bố và nhắc đến bởi nhiều phương tiện truyền
thông bao gồm các đài truyền hình và báo chí trên khắp đất nước
c

111. All visitor to the main office are----------- to present their identification cards to
ei

the security guard when entering the building.


(A) prompted
(B) required
To

(C) insisted
(D) appealed
Giải thích:
(A) prompted
Ngoại động từ
Xúi giục; thúc giục; thúc đẩy
to prompt someone to do something
xúi giục ai làm việc gì

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Nhắc, gợi ý; nhắc vở (một diễn viên..)


to prompt an actor
nhắc một diễn viên
Gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...)
(B) required
Ngoại động từ
Đòi hỏi, yêu cầu; quy định
what do you require of me?

b
anh muốn gì tôi?
Cần đến, cần phải có, phụ thuộc vào

lu
the matter requires careful consideration
vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng

C
Mong muốn có
Is that all that you require, sir?
đã đủ những thứ ngài cần chưa ạ?

e
(C) insisted
Động từ ( + .on)
tic
Cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài, đeo bám, đeo đuổi
Nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...)
(D) appealed
ac

Động từ
Kêu gọi
to appeal to the workers for a two-day strike
Pr

kêu gọi công nhân bãi công hai ngày


Hấp dẫn, lôi cuốn
pornographic films never appeal to this young man
phim ảnh khiêu dâm chẳng bao giờ lôi cuốn được chàng trai này
c

Chống án, kháng cáo


ei

litigious parties have the right to appeal to the higher court


các bên tranh tụng có quyền kháng cáo lên toà cấp trên
Dịch: Tất cả khách đến văn phòng chính được yêu cầu phải xuất trình chứng minh thư
To

của họ cho nhân viên an ninh khi bước vào trong tòa nhà.
112. In 2009, Italian fashion designer Valentino Garavani announced his retirement ---
----- 45 years in the fashion business.
(A) within
(B) on
(C) after
(D) along

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Giải thích: Sau chỗ trống ta thấy 45 years nên cần chọn giới từ chỉ thời gian phù hợp.
- Loại D: không dùng chỉ thời gian
Chúng ta có thể sử dụng along để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả
vị trí của một vật đang ở đâu đó theo hướng ấy
VD: I like walking along country lanes.
There's a cafe along the street.
-Loại B vì ON dùng cho thứ, ngày
 Do you work on Mondays?

b
 Her birthday is on 20 November.
 Where will you be on New Year’s Day?

lu
-Loại A vì ta chỉ dùng within nếu hành động ngắn, diễn ra tại bất kì thời điểm nào
trong khoảng thời gian đó.

C
Ex: Phone me again within a week.
-> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần.
=> KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCC

e
Dịch: Trong năm 2009, nhà thiết kế thời trang người Ý ông Valentino Garavani đã
tic
thông báo nghỉ hưu sau 45 năm ở trong lĩnh vực kinh doanh thời trang.
Kiến thức bổ sung:
Một số giới từ chỉ thời gian trong tiếng anh & cách sử dụng thông thường nhất
ac

Giới Từ Cách dùng Ví dụ


tháng in July; in September
năm in 1985; in 1999
Pr

mùa in summer; in the summer of 69


in
in the morning; in the afternoon; in the
buổi trong ngày
evening
khoảng thời gian in a minute; in two weeks
c

buổi trong ngày at night


ei

thời gian trong ngày at 6 o’clock; at midnight


at
dịp lễ at Christmas; at Easter
cụm từ cố định at the same time
To

ngày trong tuần on Sunday; on Friday


ngày on the 25th of December*
on on Good Friday; on Easter Sunday; on
dịp lễ đặc biệt
my birthday
buổi của 1 ngày đặc biệt on the morning of September the 11th*
after muộn hơn cái gì đó after school
ago điều gì đã xảy ra lâu rồi 6 years ago

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

before sớm hơn cái gì đó before Christmas


between thời gian chia làm 2 điểm between Monday and Friday
không muộn hơn một mốc thời
by by Thursday
gian nào đó.
during trong khoảng thời gian nào đó during the holidays
for khoảng thời gian for three weeks
from … to from Monday to Wednesday
from… từ 2 điểm của 1 quá trình from Monday till Wednesday

b
till/until from Monday until Wednesday
past thời gian trong ngày 23 minutes past 6 (6:23)

lu
since mốc thời gian since Monday
không muộn hơn một mốc cố till tomorrow

C
till/until
định nào đó. until tomorrow
to thời gian trong ngày 23 minutes to 6 (5:37)
không nhiều hơn một khoảng

e
up to up to 6 hours a day
thời gian nào đó
within trong khoảng thời gian nào đó within a day
tic
113. Our monthly production capability is expected to grow significantly, owing to
ac

the --------- of our own factories in China.


(A) expand:động từ
(B) expands:động từ
Pr

(C) expansion:danh từ
(D) expansive:tính từ
Giải thích:
Câu cho điểm,nhận thấy phía trước chỗ trống có “the” nên chỗ trống cần một danh
c

từ.Chỉ có đáp án C là danh từ


ei

Mẹo:nhìn vào đuôi để biết đó là từ loại gì


Dịch:
Sản lượng hàng tháng của chúng tôi dự kiến sẽ tăng lên đáng kể, do sự mở rộng các
To

nhà máy của chúng tôi ở Trung Quốc.


Kiến thức bổ sung:
CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO CẤU TẠO TỪ KHI LÀM BÀI TẬP
ĐIỀN TỪ

I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, -
ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity, -ness

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Ex: distribution, information, development, teacher, actor, accountant, teaching,


studying, teenage, friendship, relationship, shoolarship, socialism, ability, sadness,
happiness...........
II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive,
-ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing

Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national,
international, acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious,

b
dangerous, childish, selfish, foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy,
sympathy, childlike, specific, scientific, interested, bored, tired, interesting, boring

lu
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi
“ly” vào tính từ

C
Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly
114. Coles Online Delivery is a new service enabling customers to order ------
groceries on the Internet.

e
(A) they:đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
(B) them:đại từ nhân xưng làm tân ngữ
tic
(C) themselves:đại từ phản thân
(D) their:tính từ sở hữu
ac

Giải thích:
Sau chỗ trống chung ta thấy danh từ groceries nên chỉ có thể chọn được đáp án D:tính
từ sở hữu theo sau là danh từ
Pr

Dịch:
Dịch vụ giao hàng qua mạng Coles là một dịch vụ mới cho phép khách hàng đặt mua
hàng tạp hóa của họ trên Internet
Kiến thức bổ sung:
c

Trong tiếng Anh có 05 đại từ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau: Đại
ei

từ nhân xưng chủ ngữ - Subject Pro, đại từ nhân xưng tân ngữ - Complement
Pro, Đại từ sở hữu - Prossesive Pro, tính từ sở hữu - Possesive Adjectives và đại
từ Phản thân - Reflexive Pro.
To

Đại từ được chia làm 5 loại với các chức năng sử dụng khác nhau trong tiếng Anh,
bao gồm:
1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ)

I
We
You
You They
He

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

She
It

Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ
trong câu hoặc đứng sau động từ be, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...
I am going to the store.
We have lived here for twenty years.

b
The teachers who were invited to the party were George, Bill and I.
It was she who called you.

lu
George and I would like to leave now.
We students are going to have a party.
 Ngay sau các ngôi số nhiều như we, you bạn có thể dùng một danh từ số nhiều

C
để làm rõ we, you là chỉ cái gì.
We students are going to have a party (Sinh viên chúng tôi .....)
2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)

e
tic
me
us
you
you
him
ac
her
them
it
Pr

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở
đầu một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ
ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác
động của hành động.
c

They invited us to the party last night.


The teacher gave him a bad grade.
ei

I told her a story.


The policeman was looking for him.
To

Đằng sau us có thể dùng một danh từ số nhiều trực tiếp, giống như đối với đại từ nhân
xưng chủ ngữ.
The teacher has made a lot of questions for us students.
3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu)

mine ours
yours yours

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

his
hers theirs
its

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề
cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; ... Do đó
chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù

b
cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng
bạn cần phân biệt rõ hai trường hợp này.

lu
This is my book; that is yours. (yours = your book)
Your teacher is the same as his. (his = his teacher)
Jill’s dress is green and mine is red. (mine = my dress)

C
Your books are heavy, ours are heavy too. (ours = our books)
3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)

my
our
e
tic
your
your
his
her
their
ac
its

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên đây) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ
Pr

chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu
của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối
với các bộ phận trên cơ thể.
John is eating his dinner.
c

This is not my book.


The cat has injured its foot.
ei

The boy broke his arm yesterday.


She forgot her homework this morning.
To

My food is cold.
4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân)

myself ourselves
yourself yourselves
himself
herself themselves

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

itself

 Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động, vừa là tác nhân
nhận tác động của hành động đó. Nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới
từfor, to ở cuối câu.
Jill bought himself a new car.
Chú ý: “Jill bought him a new car” thì câu có nghĩa khác: “him” = another person.

b
I washed myself
He sent the letter to himself.

lu
She served herself in the cafeteria.
We hurt ourselves playing football
John and Mary hurt themselves in a car accident.

C
You can see the difference for yourselves.
 Dùng để nhấn mạnh việc chủ ngữ tự làm lấy việc gì, trong trường hợp này nó
đứng ngay sau chủ ngữ hoặc sau từ by.
I myself believe that there is no God.

e
tic
She prepared the nine-course meal by herself.
John washed the dishes by himself.
The students themselves decorated the room.
ac
Chú ý: ở dạng số nhiều self biến thành selves.
115. For your reference, we have enclosed a ---------- of the renewal notification
which will be sent to subscribers.
(A) fund
Pr

(B) payment
(C) copy
(D) collection
Giải thích:
c

(A) fund
ei

Danh từ
Quỹ
To

relief fund
quỹ cứu tế
- Sinking Fund: quỹ dự phòng rủi ro (trong lĩnh vực địa ốc)
(số nhiều) tiền của
in funds
có tiền, nhiều tiền
(B) payment
Danh từ

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường


payment received
đã nhận đủ số tiền
(nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt
(C) copy
Danh từ
Bản sao, bản chép lại
certified copy

b
bản sao chính thức
certified true copy

lu
bản sao đúng nguyên văn
(D) collection

C
Danh từ
Sự tập họp, sự tụ họp
Sự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm; tập sưu tầm

e
collection of taxes
sự thu thuế
tic
a collection of stamps
tập tem sưu tầm
Sự quyên góp
ac

to make a collection; to take up a collection


mở cuộc quyên góp
Dịch: Để bạn tham khảo, chúng tôi có kèm theo một bản sao thông báo gia hạn cái
Pr

mà sẽ được gửi tới các thuê bao.


116. The board of directors on December 20 ----------- the annual budget which won't
be official until signed by President John Wei.
(A) approved : động từ
c

(B) approvable : tính từ


ei

(C) approval(danh từ): sự tán thành,phê chuẩn


(D) approvingly(trạng từ): ra vẻ hài lòng,đồng tình
Giải thích:
To

Ta thấy câu đã có “The board of directors”:Chủ ngữ


“the annual budget”:tân ngữ
=> Câu còn thiếu động từ chính chỉ có đáp án A là động từ
* Việc phân tích thành phần ngữ pháp trong câu sẽ giúp bạn tiến bộ hơn rất nhiều.
Dịch:
Ban giám đốc vào ngày 12/12 đã thông qua ngân sách hàng năm cái mà sẽ không có
giá trị cho tới khi nó được ký bởi chủ tịch John Wei

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

117. --------- Mega Foods imports only one kind of cheese now, the company will be
importing a total of five varieties by next year.
(A) Until
(B) Once
(C) Unless
(D) Although
Giải thích:
(A) Until

b
Liên từ (cũng) .till
Trước khi; cho đến khi

lu
the baby did not stop crying until he was fed
đứa bé khóc hoài cho đến khi được bú mới thôi

C
this decision will not become effective until it is approved by the Ministry of Foreign
Trade
quyết định này sẽ không có hiệu lực cho đến khi được bộ ngoại thương phê chuẩn

e
(quyết định này chỉ có hiệu lực sau khi được bộ ngoại thương phê chuẩn)
(B) Once
tic
Liên từ
Khi mà, ngay khi, một khi
once he hesitates we have him
ac

một khi nó do dự là ta thắng nó đấy


you are only young once
như only
Pr

(C) Unless
Liên từ
Trừ phi, trừ khi, nếu không
I shall not go unless the weather is fine
c

tôi sẽ không đi trừ khi trời đẹp


ei

unless you try, you will never succeed


nếu không cố gắng, anh sẽ chẳng bao giờ thành công
unless and until
To

cho đến lúc nào mà


(D) Although
Liên từ
Dẫu cho, mặc dù
Dịch: Mặc dù Mega Foods bây giờ chỉ nhập khẩu một loại phô mát,công ty sẽ nhập
khẩu tổng cộng 5 loại khác nhau vào năm tới
Kiến thức bổ sung:
LIÊN TỪ VÀ CÁCH SỬ DỤNG

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Liên từ đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt là ngôn ngữ viết. Bởi chúng
làm cho các ý trong một câu, các câu văn trong một đoạn liên kết với nhau chặt chẽ
hơn. Vậy bạn đã biết những gì về liên từ? Trong bài viết này, chúng tôi cung cấp một
số thông tin về liên từ nhằm giúp bạn hiểu rõ và sử dụng đúng trong bài viết của mình.
Liên từ là từ dùng để nối hai phần, hai mệnh đề trong một câu
Sau đây là một vài ví dụ về liên từ:

Liên từ đẳng lập: and, but, or, nor, for, yet, soLiên từ phụ thuộc: although, because,

b
since, unless

lu
Ta có thể xem xét liên từ từ 3 khía cạnh
1. Cấu tạo: Liên từ gồm ba dạng chính:

C
 Từ đơnví dụ: and, but, because, although
 Từ ghép (thường kết thúc bằng as hoặc that)ví dụ: provided that, as long as, in
order that

e
 Tương liên (đi cùng với trạng từ hoặc tính từ)ví dụ: so...that
2. Chức năng: Liên từ có 2 chức năng cơ bản:
tic
 Liên từ đẳng lập: được dùng để nối 2 phần trong một câu có vai trò ngữ pháp
độc lập với nhau. Đó có thể là các từ đơn hoặc các mệnh đề. Ví dụ:
- Jack and Jill went up the hill.- The water was warm, but I didn't go swimming.
ac

 Liên từ phụ thuộc: được dùng để nối mệnh đề phụ thuộc với mệnh đề chính
của câu. Ví dụ: - I went swimming although it was cold.
3. Vị trí
Pr

 Liên từ đẳng lập: luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết
 Liên từ phụ thuộc: thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc.
Liên từ đẳng lập
 and, but, or, nor, for, yet, so
c

Một liên từ đẳng lập nối các phần có vai trò ngữ pháp tương đương hoặc ngang bằng
ei

nhau trong câu. Một liên từ đẳng lập cho thấy các thành phần mà nó liên kết có cấu
trúc và tầm quan trọng tương tự nhauHãy xem những ví dụ sau – 2 thành tố trong
ngoặc vuông được nối với nhau bởi một liên từ đẳng lập
To

 I like [tea] and [coffee].


 [Ram likes tea], but [Anthony likes coffee].
Liên từ đẳng lập luôn đứng giữa các từ hoặc mệnh đề mà nó liên kết.Khi một liên từ
đẳng lập nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ
 I want to work as an interpreter in the future, so I am studying Russian at
university.
Tuy nhiên, nếu các mệnh đề độc lập ngắn và tương tự nhau thì dấu phẩy không thực
sự cần thiết:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

 She is kind so she helps people.


Khi “and” đứng trước từ cuối cùng trong một dãy liệt kê, thì có thể có dấu phẩy hoặc
không
 He drinks beer, whisky, wine, and rum.
 He drinks beer, whisky, wine and rum.
Có một mẹo nhỏ để nhớ 7 liên từ ngắn và đơn giản.F A N B O Y SFor And Nor But
Or Yet So
Liên từ phụ thuộc

b
Phần lớn số liên từ là liên từ phụ thuộc. Một số liên từ phổ biến như:

lu
 after, although, as, because, before, how, if, once, since, than, that, though, till,
until, when, where, whether, while

C
Liên từ phụ thuộc nối mệnh đề phụ với mệnh đề chínhHãy xem ví dụ sau:

Mệnh đề chính liên từ phụ thuộc mệnh đề phụ Ram went swimming although it

e
was raining
tic
Một mệnh đề phụ thuộc “phụ thuộc” vào mệnh đề chính. Nó không thể đứng một
mình như là câu độc lập được. Hãy tưởng tượng xem nếu ai đó nói với bạn “ Hello!
Although it was raining”, bạn sẽ hiểu như thế nào? Vô nghĩa! Nhưng mệnh đề chính
ac

(hoặc mệnh đề độc lập) thì có thể đứng riêng một mình. Bạn sẽ hiểu rõ ý nếu có người
nói rằng: “Hello! Ram went swimming.”Liên từ phụ thuộc luôn luôn đứng ở đầu
mệnh đề phụ thuộc. Nó “giới thiệu” mệnh đề phụ thuộc. Tuy nhiên, mệnh đề phụ
Pr

thuộc đôi khi cũng có thể đứng sau hoặc trước mệnh đề chính. Do vậy trong tiếng Anh
cũng có thể có hai cấu trúc sau:

Ram went swimming although it was raining.Although it was raining, Ram went
c

swimming
ei

118. Technological progress is making it possible to produce goods more ------- with
less labor input.
(A) efficient : tính từ
To

(B) efficiency : danh từ ko đếm đc


(C) efficiently : trạng từ
(D) efficiencies : danh từ đếm được số nhiều
Giải thích:
Phía trước chỗ trống có từ “more” nghĩ ngay đến cấu trúc so sánh hơn của tính từ và
trạng từ.
Loại B và D
Quan sát tiếp phía trước more là động từ thường “produce” nên loại đáp án A là tính

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

từ.
Chọn C so sánh hơn trạng từ bổ nghĩa cho produce
Dịch: Tiến bộ khoa học kỹ thuật khiến cho nó có khả năng sản xuất hàng hóa hiệu quả
hơn với ít lao động hơn
Kiến thức bổ sung:
Các dạng so sánh của tính từ và trạng từ
Trong tiếng anh có 3 dạng so sánh cơ bản của tính từ và trạng từ: so sánh ngang bằng,
so sánh hơn và so sánh cao nhất. Các em cần nắm rõ công thức của các dạnh so sánh

b
để diễn đạt ý và câu chuẩn xác vì đây là phần kiến thức cơ bản rất quan trọng trong
tiếng anh.

lu
Bảng tóm tắt các dạng so sánh của tính từ và trạng từ dưới đây sẽ giúp các em liệt
kê và hiểu bài một cách hệ thống nhất.

C
1. So sánh ngang bằng (không ngang bằng)

Adj - tính từ Adv - trạng từ


So sánh ngang bằng

e So sánh ngang bằng


tic
S + be + as + adj + as + N/ pronouns S + V + as + adv + as +
His result is as good as yours N/ pronoun
ac
They are as lucky as we John sings as well as his
sister.
Pr

So sánh không ngang


So sánh không ngang bằng
bằng

S + be + not as/ no so + adj + as + N/ pronouns


S + V + not as/ not so +
His English is not as good as his friend's
c

adv + as + N/ pronouns
She runs not as fast as
ei

Mary.
Ngoài ra, so sánh ngang bằng ta còn có thể sử dụng cấu
To

trúc dưới đây nhưng phải đảm bảo danh từ đó có tính từ


tương đương.

S + be + the same + N + as + N/ pronouns


My ground is as wide as his.
My ground is the same width as his.

S + be + different from + ...

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Their teacher is different from ours.

2. So sánh hơn kém trong tiếng anh

Adj - tính từ Adv - trạng từ


So sánh hơn kém tính từ ngắn So sánh hơn kém trạng từ ngắn

b
S + be + adj ngắn + er + than + N/ pronoun S + V + adv ngắn + er + than +
This summer is hotter than last summer. N/ pronoun

lu
Minh runs faster than his friends.

C
So sánh hơn kém trạng từ dài (3 âm tiết trở lên)
So sánh hơn kém trạng từ dài
S + be + more + adj + than + N/ pronoun
(3 âm tiết trở lên)
Her lesson is more interesting than what I expect.
S + V + more + adv + than + N/

e pronoun
tic An cleans the house more
carefully than her mother.

Cách thêm đuôi er trong so sánh hơn kém


ac

+ Những tính từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 phụ âm,


ta gấp đôi phụ âm cuối và + er
hotter
Pr

bigger
sadder....

+ Tính từ hoặc trạng từ kết thúc bằng y, ta biến y -


c

i rồi cộng thêm er


happier
ei

luckier
prettier
To

+ Tính từ/ trạng từ nào có e ở cuối ta chỉ việc thêm


'r'
nicer
larger

3. So sánh cao nhất của tính từ và trạng từ (3 đối tượng trở lên)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Adj Adv
Tính từ ngắn Trạng từ ngắn
S + be + the adj + est + S S + V + the adv + est + S
Liên is the tallest of 3 sisters. She finished her test slowest in her class.

Tính từ dài Trạng từ dài

b
S + be + the most + adj + in N S + adv + the most + adv + in N số ít/ of N số
số ít/ of N số nhiều nhiều

lu
This machine is the most reliable He gets award every year at his school. He studies
in this store. the most hard working of all.

C
4. Bảng tính từ và trạng từ bất quy tắc trong tiếng anh

Tính từ/ trạng từ S2 hơn tính từ

e So sánh cao nhất tính từ


tic
good/ well better best
bad/ badly worse worst
ac
far farther/ further farthest/ furthest
hard/ hard harder hardest
little less least
Pr

much/ many more most


old older/ elder oldest

119. The university's Career Services Center can assist students in finding part-time
c

work and the jobs available are posted --------- the entrance to the office.
ei

(A) from
(B) of
To

(C) beside
(D) with
Giải thích:
Câu này chúng ta chỉ quan tâm tới “the jobs available are posted --------- the entrance”
công việc được dán ở “làm sao đó” so với lối vào
=> chọn giới từ beside là hợp nghĩa nhất
công việc được dán ở bên cạnh lối vào

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Dịch: Career Services Center của trường đại học có thể hỗ trợ sinh viên tìm công việc
bán thời gian hoặc toàn thời gian được dán ở bên cạnh lối vào của văn phòng
Kiến thức bổ sung:
Định nghĩa về giới từ: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm
từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm
danh từ ... Ví dụ:
 I went into the room.
 I was sitting in the room at that time.

b
Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room"
là tân ngữ của giới từ "in".

lu
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai
chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không

C
có tân ngữ theo sau.
Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh:
Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc

e
biệt; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoại ngữ đó nói chung và
tiếng Anh nói riêng. Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các
tic
phép dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với
từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp
phải và học ngay từ lúc ban đầu.
ac

Vị trí của giới từ trong tiếng anh


+ THE BOOK IS ON THE TABLE. = Quyển
Sau TO BE, trước danh sách ở trên bàn.
Pr

từ: + I WILL STUDY IN AUSTRALIA FOR 2


YEARS. = Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm.
+ I LIVE IN HO CHI MINH CITY = Tôi sống
c

ở thành phố Hồ Chí Minh.


Sau động từ: Có thể liền +TAKE OFF YOUR HAT! Cởi nón của bạn
ei

sau động từ, có thể bị 1 ra!


từ khác chen giữa động + I HAVE AN AIR-CONDITIONER, BUT I
To

từ và giới từ. ONLY TURN IT ON IN SUMMER. = Tôi có


máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa
hè.
+ I'M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN
A FOREIGN COUNTRY. = Tôi không lo
Sau tính từ:
lắng về việc sốngở nước ngoài.
+ HE IS NOT ANGRY WITH YOU. = Anh

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

ấy không giận bạn.

Một số sai lầm thường gặp khi sử dụng giới từ trong tiếng anh
Ví dụ :
Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về
1)Suy luận từ cách dùng
Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận
đã gặp trước đó :

b
về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about
vào, thế là sai.

lu
Ví dụ:
2)Không nhận ra là giới Trước đó ta gặp : in the morning

C
từ thay đổi vì thấy cùng Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning,
một danh từ: thấy morning nên chọn ngay in => sai ( đúng
ra phải dùng on )

e
Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp :
3)Bị tiếng Việt ảnh hưởng
polite (lịch sự ) liền dùng ngay with ( với )
tic
:
=> sai ( đúng ra phải dùng to )
Hình thức của giới từ trong tiếng anh - học tiếng anh
ac
1)Giới từ đơn ( simple Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from,
prepositions ): to, under, over, with …
Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ
Pr

đơn lại :Into, onto, upon, without, within,


underneath, throughout, from among … -Ex:
The boy runs into the room ( thằng bé chạy
2)Giới từ đôi (
vào trong phòng )
doubleprepositions ):
c

-Ex: He fell onto the road ( anh ta té xuống


đường )
ei

-Ex: I chose her from among the girls ( tôi


chọn cô ấy từ trong số các cô gái )
To

Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a


3) Giới từ kép (
hoặc be: About, among, across , amidst,
compound prepositions
above, against, Before, behind, beside,
):
beyond, beneath, between, below…
According to ( tùy theo), during ( trong
4) Giới từ do phân từ (
khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong
participle prepositions ):
khi) , saving = save = except ( ngoại trừ ),

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua )


considering ( xét theo ) concerning/ regarding
/touching ( về vấn đề, về ), excepting =
except ( ngoại trừ )
-Ex: She is very intelligent, considering her
age. ( xét theo tuổi thì cố ấy rất thông minh )
-Because of ( bởi vì )

b
-By means of ( do, bằng cách)
-In spite of (mặc dù)

lu
-In opposition to ( đối nghịch với )
-On account of ( bởi vì )

C
-In the place of ( thay vì )
-In the event of ( nếu mà )
_Ex: In the event of my not coming, you can

e
come home.( nếu mà tôi không đến thì anh cứ
về)
tic
-With a view to ( với ý định để )
_Ex: I learn English with the view of going
ac
abroad.( tôi học TA với ý định đi nước ngoài)
5) Cụm từ được dùng -For the shake of ( vì )
như giới từ: Giới từ loại _Ex: I write this lesson for the shake of your
Pr

này bao gồm cả một cụm progress. ( tôi viết bài này vì sự tiến bộ của
từ : các bạn)

-On behalf of ( thay mặt cho)


c

_Ex: On behalf of the students in the class, I


wish you good health ( thay mặt cho tất cả
ei

học sinh của lớp, em xin chúc cô được dồi


dào sức khỏe)
To

-In view of ( xét về )


_Ex: In view of age, I am not very old. ( xét
về mặt tuổi tác, tôi chưa già lắm )

-With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới)


_Ex: I send this book to you with reference to
my study.( tôi đưa bạn quyển sách này có liên

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

hệ đến việc học của tôi. )


6) Giới từ trá hình: Đây
là nhóm giới từ được ẩn At 7 o'clock ( o' = of ): Lúc 7 giờ
trong hình thức khác:
Các loại giới từ thường gặp trong tiếng anh
-At : vào lúc ( thường đi với giờ )
-On : vào ( thường đi với ngày )

b
-In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ )
1) Giời từ chỉ thời
-Before: trước

lu
gian:
-After : sau
-During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời

C
gian )
-At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học,
sân bay...)

e
2) Giời từ chỉ nơi -In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành
chốn: phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...)
tic
-On,above,over : trên
_On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt.
ac
-To, into, onto : dến
+to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm.
+into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó
+onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng
Pr

của vật,địa điểm


3) Giời từ chỉ sự
-From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from
chuyển Dịch:
vietnamese
c

-Across : ngang qua Ex: He swims across the river. (


anh ta bơi ngang qua sông)
ei

-Along : dọc theo


-Round,around,about: quanh
To

-With : với
-Without : không, không có
4) Giới từ chỉ thể
-According to: theo
cách:
-In spite of : mặc dù
-Instead of : thay vì
5) Giới từ chỉ mục -To : để
đích: -In order to : để

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

-For : dùm, dùm cho


-Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho
bạn.
-So as to: để
-Thanks to : nhờ ở
-Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ
sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu).

b
-Through : do, vì
-Ex: Don't die through ignorance ( đừng chết vì
5) Giới từ chỉ

lu
thiếu hiểu biết).
nguyên do:
-Because of : bởi vì

C
-Owing to : nhờ ở, do ở
-Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn
hán nên mùa màng thất bát)

e
-By means of : nhờ, bằng phương tiện
Ý nghĩa của một số giới từ:
tic
1/about:
 Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô ấy
 Khắp nơi, quanh quẩn : Ex: He walked about the yard. hắn đi quanh sân.
ac
 Khoảng chừng Ex: It is about 3 km : độ khoảng 3km
 Về Ex: What do you think about that? bạn nghỉ gì về điều đó?
Pr

2/Against:
 Chống lại, trái với Ex: struggle against ... đấu tranh chống lại
 Đụng phải Ex: He ran against the trunk :hắn chạy đụng vào gốc cây.
 Dựa vào Ex: I placed her her against the trunk :Tôi để cô ấy dựa vào gốc cây.
c

 So với :Ex: The class now has 50 students against 40 last years : lớp có 50 học
sinh so với 40 học sinh năm ngoái.
ei

 Chuẩn bị, dự trù Ex: I saved $2,000 against my study next year : tôi để dành
2.000 đô chuẩn bị cho việc học năm sau.
To

3/At
 Tại ( nơi chốn ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc.
 Lúc ( thời gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi thức dậy lúc 6 giờ
 Thành ngữ chỉ trạng thái: Ex: -At work : đang làm việc
 At play : đang chơi
 At oen's prayers : đang cầu nguyện
 At ease : thoải mái
 At war : đang có chiến tranh

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

 At peace : đang hòa bình


 Thành ngữ chỉ chiều hướng Ex: -Rush at sb : lao về phía ai
 Point at : chỉ vào Ex: The teacher pointed at me : cô giáo chỉ vào tôi.
 Thành ngữ chỉ số lượng Ex: I estimated the class at 50 : tôi độ lớp học chừng
50 người.
4/BY:
 Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy
 Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ.

b
 Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi.
 Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi.

lu
 Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy
 Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề

C
ngoài.
 Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít.
Một số thành ngữ:

e
 Little by little : dần dần
 day by day : ngày qua ngày
tic
 Two by two : từng 2 cái một
 by mistake : do nhầm lẫn.
 Learn by heart : học thuộc lòng.
ac

4/FOR
 Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh
 chỉ thời gian: I have lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm
Pr

 Chỉ nguyên do: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười
 Chỉ chiều hướng : She left for Hanoi : cô ấy đi HN
 Chỉ sự trao đổi : I paid $3 for that book : tôi trả 3 đô để mua quyển sách đó
c

5/FROM
ei

 Từ (một nơi nào đó ): I went from home ( tôi từ nhà đến đây)
 Chỉ nguồn gốc : I am from Hanoi ( tôi từ HN đến)
 Từ + thời gian : From Monday to Saturday ( từ thứ hai đến thứ bảy)
To

 Chỉ sự khác biệt : I am different from you ( tôi khác với bạn)
 Chỉ nguyên nhân: Ex: -I suffer from headaches : ( tôi bị nhức đầu)
6/IN
Chỉ nơi chốn:
 Chỉ thời gian:
 Buổi : In the moning
 Từ tháng trở lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Chỉ trạng thái


 Be in debt : mắc nợ
 Be in good health : có sức khỏe
 Be in danger : bị nguy hiểm
 Be in bad health : hay đau yếu
 Be in good mood : đang vui vẻ
 Be in tears : đang khóc

b
Một số thành ngữ khác
 -In such case :trong trường hợp như thế

lu
 -In short, in brief : tóm lại
 -In fact : thật vậy

C
 -In other words : nói cách khác
 -In one word : nói tóm lại
 -In all: tổng cộng

e
 -In general : nói chung
 -In particular : nói riêng
tic
120. After carefully reviewing a number of job applications, we are pleased to ------
you the marketing director position
(A) offer
ac

(B) hire
(C) relocate
(D) ask
Pr

Giải thích:
(A) offer
Ngoại động từ
Xung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn
c

Giơ ra, chìa ra, đưa ra mời


ei

to offer a few remarks


đưa ra một vài câu nhận xét
Đưa ra đề nghị
To

to offer a plan
đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch
(B) hire
Ngoại động từ
Thuê; cho thuê (nhà...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mướn, thuê (nhân công)
Trả công; thưởng
to hire out

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

cho thuê, cho mướn


(C) relocate
Ngoại động từ
Di chuyển tới; xây dựng lại
(D) ask
Động từ
Hỏi
to ask the time

b
hỏi giờ
Xin, yêu cầu, thỉnh cầu

lu
to ask a favour of someone
Đòi hỏi

C
to ask 600 dongs for a bicycle
đòi 600 đ một cái xe đạp
Dịch:

e
Sau khi cẩn thận xem xét lại một số đơn xin việc,chúng tôi hài lòng trao cho bạn vị trí
giám đốc marketing.
tic
Kiến thức bổ sung:
hire somebody/something : THUÊ AI HOẶC THUÊ CÁI GÌ
offer somebody something : cung cấp cho ai cái gì
ac

offer something to somebody : cung cấp cái gì đến ai


121. You will be required to show valid identification prior to processing a refund
request ------- a receipt.
Pr

(A) without
(B) along
(C) between
(D) outside
c

Giải thích:
ei

(A) without
Giới từ
Không, không có
To

to travel without a ticket


đi xe không (có) vé
rumour without foundation
tin đồn vô căn cứ
without end
không bao giờ hết
without number
không thể đếm được, hằng hà sa số

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(B) along
Giới từ
Dọc theo, theo
to walk along the road
đi dọc theo con đường
along the river
dọc theo con sông
(C) between

b
Giới từ
Giữa, ở giữa

lu
between Hanoi and Pekin
giữa Hà nội và Bắc kinh

C
a treaty was concluded between the two nations
một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
between you and me; between ourselves

e
nói riêng giữa chúng ta với nhau
(D) outside
tic
Giới từ
Ngoài, ra ngoài
cannot go outside the evidence
ac

không thể đi ra bên ngoài bằng chứng được (không phải tiền mặt)
Dịch:
Bạn sẽ được yêu cầu đưa ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi xử lý yêu cầu hoàn
Pr

tiền mà không có hóa đơn


122. If you are planning to install the machine by yourself, then we recommend that
you visit one of our ---------- dealers that can give you additional installation
assistance.
c

(A) authorized(tính từ)


ei

(B) authorization (danh từ):sự cấp phép,giấy phép


(C) authority(danh từ):quyền lực
(D) authorize(động từ): ủy quyền,cho phép
To

Giải thích:
our ---------- dealers là 1 cụm danh từ vì có tính từ sở hữu “our” và danh từ “dealers”
nên chỗ trống sẽ cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ dealers.
Dịch:
Bạn sẽ được yêu cầu đưa ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi xử lý yêu cầu hoàn
tiền mà không có hóa đơn
123. In preparation for the quarterly sales meeting, please print out the latest sales
figures for Mr. Cho and mail it to --------------

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(A) himself
(B) his
(C) he
(D) him
Giải thích:
Đáp án cần 1 tân ngữ phù hợp
Loại B vì his nếu là tính từ sở hữu nên theo sau nó cần danh từ => loại
his nếu là đại từ sở hữu thì nó cần phải thay thế cho danh từ nào đó đã được nhắc đến

b
phía trước
Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ

lu
Ví dụ: This is our room = this is ours.
You’ve got my pen. You are using mine. Where’s yours?

C
=> ko có nên loại nốt khả năng này
Loại C vì he là đại từ nhân xưng chỉ đứng ở vị trí chủ ngữ
Loại A đại từ phản thân vì chủ thể của hành động mail không phải là ông Cho(xem lại

e
cách dùng đại từ nhân xưng mà mình đã nhắc trong phần kiến thức bổ sung ở những
câu trên để nghiên cứu kỹ hơn)
tic
Chọn D đại từ nhân xưng làm tân ngữ
Dịch:
Để chuẩn bị cho cuộc họp kinh doanh hàng quý,vui lòng in bản số liệu bán hàng mới
ac

nhất cho ông Cho và gửi email cho ông ấy.


124. With the signing of the ------- contract, we would like to welcome you as a
supplier to our company.
Pr

(A) enclosed
(B) shaped
(C) trained
(D) engaged
c

Giải thích:
ei

(A) enclosed
Ngoại động từ
Bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...)
To

Đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào...


Bao gồm, chứa đựng
(B) shaped
Ngoại động từ
Nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình
to shape the sand into a mound
đánh cát lên thành một cái ụ
Định hướng; quyết định bản chất của (cái gì); có ảnh hưởng lớn đối vối (cái gì)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

these events helped to shape her future career


những sự kiện này đã giúp định hướng sự nghiệp của cô ấy trong tương lai
Tiến triển; phát triển theo một hướng nhất định
(C) trained
Ngoại động từ
Dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
to train (up) children to be good citizens
dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt

b
to train a teacher
đào tạo một giáo viên

lu
(D) engaged
Ngoại động từ

C
Hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
to engage oneself to do something
hứa hẹn làm gì

e
to become engaged to
hứa hôn với
tic
Thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...)
Dịch:
Với chữ ký trong hợp đồng đính kèm,chúng tôi hân hạnh chào đón bạn với tư cách là
ac

nhà cung cấp của công ty chúng tôi.


125. Lawmakers must --------- find a way to cut another 11 million dollars from this
year's budget to fix the error.
Pr

(A) quicker
(B) quickest
(C) quickly
(D) quickness
c

Giải thích: Ta thấy câu đã có “Lawmakers”: Chủ ngữ


ei

“find”:động từ chính
“a way”:tân ngữ
=> Câu đã đủ thành phần chủ vị chỉ có thế chọn trạng từ để bổ nghĩa động từ find
To

Dịch:
Ban giám đốc vào ngày 12/12 đã thông qua ngân sách hàng năm cái mà sẽ không có
giá trị cho tới khi nó được ký bởi chủ tịch John Wei
126. The Super Tip toothbrush was --------- designed to remove bacterial plaque while
effectively cleaning all surfaces of the teeth.
(A) quite
(B) specially
(C) seldom

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(D) profoundly
Giải thích: Cần 1 trạng từ bổ nghĩa phù hợp cho động từ design:thiết kế
(A) quite
Phó từ
Hoàn toàn, hầu hết, đúng là
quite new
hoàn toàn mới mẻ
not quite finished

b
chưa xong hẳn
(B) specially

lu
Phó từ
Đặc biệt, riêng biệt; chỉ dành cho

C
I came here specially to see you
tôi đến đây là chỉ để thăm anh
Một cách cá biệt, một cách riêng biệt (như) especially

e
(C) seldom
Phó từ
tic
Ít khi, hiếm khi; không thường
seldom or never
ít khi hoặc không khi nào cả
ac

very seldom
rất ít khi
(D) profoundly
Pr

Phó từ
Một cách sâu sắc; hết sức
profoundly disturbed
hết sức lo âu
c

profoundly grateful
ei

hết sức biết ơn


Dịch:
Bàn chải đánh răng Super Tip được thiết kế đặc biệt để loại bỏ mảng bám vi khuẩn
To

trong khi làm sạch hiệu quả tất cả các bề mặt của răng.
127. In order to reduce costs, Busan Consulting's ------- use of office space and
equipment has been adopted by many local businesses.
(A) economical (tính từ) : tiết kiệm
(B) economy (danh từ) : nền kinh tế,sự tiết kiệm
(C) economist (danh từ) : chuyên gia kinh tế
(D) economize (động từ) : tiết kiệm

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Giải thích:
Nhận thấy trong câu đã có động từ “has been adopted” nên ký hiệu ‘s sẽ là viết tắt của
sở hữu cách.Mà ta có sau sở hữu cách là danh từ => đã có danh từ “use”
=> Cần 1 tính từ để bổ nghĩa vì nếu chọn danh từ ở chỗ trống để tạo thành danh từ
ghép trong câu này thì ko hợp nghĩa
economical use: sử dụng tiết kiệm
Mẹo: đuôi ize: động từ
đuôi ist: danh từ chỉ người

b
đuôi al: tính từ
Dịch:

lu
Để giảm chi phí, Busan Consulting sử dụng tiết kiệm không gian văn phòng và thiết bị
đã được áp dụng bởi nhiều doanh nghiệp địa phương.

C
128. The manager has asked Mr Lim to submit his final report on the sales of the new
washing machine ----------- April 30th.
(A) with

e
(B) toward
(C) between
tic
(D) by
Giải thích: Thấy sau chỗ trống có thời gian “April 30th” nên ta sẽ chỉ xét nghĩa của
các đáp án bên trên trong trường hợp chúng chỉ thời gian.
ac

(A) with
(B) toward
close or closer to a point in time
Pr

towards the end of April


(C) between
in the period of time that separates two days, years, events, etc.
It's cheaper between 6 p.m. and 8 a.m.
c

Don't eat between meals.


ei

Children must attend school between the ages of 5 and 16.


Many changes took place between the two world wars.
(D) by
To

not later than the time mentioned; before


Can you finish the work by five o'clock?
I'll have it done by tomorrow.
By this time next week we'll be in New York
.He ought to have arrived by now/by this time.
By the time (that) this letter reaches you I will have left the country.
Dịch:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Người quản lý đã yêu cầu ông Lim nộp báo cáo cuối cùng của ông về doanh số bán
hàng loại máy giặt mới trước ngày 30 tháng 4.
129. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores --------- a large selection of pet food
and pet accessories at a reasonable price with excellent sales support.
(A) sell
(B) sells
(C) sold
(D) selling

b
Giải thích:
Nhận thấy trong câu cả 4 đáp án đều là động từ mà trong câu đã có động từ tobe “is”

lu
là động từ chính rồi nên khả năng cao câu này sẽ rơi vào trường hợp rút gọn mệnh đề
quân hệ.

C
Quan sát tiếp thấy chỗ trống là cụm danh từ “a chain of stores” ta có thể kết luận ngay
đây là dạng rút gọn mđqh.
The Perfect Pet Parlor is a chain of stores which/that sells a large selection of pet

e
food and pet accessories at a reasonable price with excellent sales support.
Việc tiếp theo là xem nó ở dạng chủ động hay bị động.Đến đây các bạn có thể dịch
tic
nghĩa hoặc quan sát trong câu thấy sau chỗ trống ta có “a large selection of pet food
and pet accessories” là tân ngữ cho động từ rút gọn nên sẽ cần động từ ở dạng chủ
động.
ac

=> Chọn D
Dịch:
The Perfect Pet Parlor là một chuỗi các cửa hàng bán thức ăn và phụ kiện cho thú
Pr

cưng với một sự lựa chọn lớn về ở một mức giá hợp lý cùng sự hỗ trợ bán hàng tuyệt
vời.
Kiến thức bổ sung:
Làm thế nào để rút gọn mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh
c

Ta có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh
ei

từ, mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ
ghép (...)
1) Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase)
To

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng present
participle phrase thay cho mệnh đề đó.

Ví dụ:
The man who is standing there is my brother. à The man standing there is my brother
Do you know the boy who broke the windows last night? à Do you know the
boy breakingthe windows last night?

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

2) Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (V-ed phrase)

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng past participle
phrase
Ví dụ:
The books which were written by To Hoai are interesting. àThe books written by To
Hoai are interesting.

b
The students who were punished by teacher are lazy. à The students punished by
teacher are lazy

lu
3) Rút gọn bằng to-infinitive

C
- Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa: the only, the first, the
second,... the last, so sánh nhất, mục đích...
Ví dụ:

e
Tom is the last person who enters the room. à Tom is the last person to enter the
roomJohn is the youngest person who takes part in the race. à John is the
tic
youngest person to take part in the race
- Động từ là HAVE/HAD
ac

Ví dụ:I have many homework that I must do. à I have many homework to do.
- Đầu câu có HERE (BE),THERE (BE)
Pr

Ví dụ:
There are six letters which have to be written today. à There are six letters to
be writtentoday.
c

GHI NHỚ: Trong phần to inf này ta cần nhớ 2 điều


ei

- Nếu chủ từ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm "for sb" trước "to inf".

Ví dụ:
To

We have some picture books that children can read.We have some picture
books for children to read.

- Tuy nhiên nếu chủ từ đó là đại từ có nghĩa chung chung như we, you, everyone....
thì có thể không cần ghi ra.

Ví dụ:
Studying abroad is the wonderful thing that we must think about.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

à Studying abroad is the wonderful (for us) to think about.


- Nếu trước relative pronoun có giới từ thì phải đem xuống cuối câu (đây là lỗi dễ
sainhất).
We have a peg on which we can hang our coat.We have a peg to hang our coat on.

4) Dùng cụm danh từ (đồng cách danh từ)

Dùng khi mệnh đề tình từ có dạng:

b
S + BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ

lu
Cách làm: bỏ who ,which và be

C
Ví dụ:
Football, which is a popular sport, is very good for health.Football, a popular sport, is
very good for health.

e
Do you like the book which is on the table?Do you like the book on the table?
tic
5) Mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ: Có 2 công thức rút gọn:

Công thức 1: Bỏ who, which...to be -> giữ nguyên tính từ phía sau.<p> </p>
ac

Điều kiện 1: Nếu phía trước that là đại từ phiếm chỉ


như something, anything, anybody...
Pr

Ví dụ:There must be something that is wrong.à There must be something wrong.

Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lên
c

Ví dụ:My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house.à My
ei

grandmother, old and sick, never goes out of the house.

Công thức 2: Những trường hợp còn lại ta đem tính từ lên trước danh từ
To

Ví dụ:
My grandmother, who is sick, never goes out of the house.à My sick grandmother
never goes out of the house.
I buy a hat which is very beautiful and fashionable.à I buy a very beautiful and
fashionable hat.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

* Tuy nhiên nếu cụm tính từ gồm cả danh từ ở trong nó thì ta chỉ còn cách dùng V-ing
mà thôi

Ví dụ:
I met a man who was very good at both English and French.à I met a man being
very good at both English and French.

Tóm lại cách rút gọn loại này khá phức tạp vì nó tùy thuộc vào đến 3 yếu tố:

b
- Có một hay nhiều tính từ - danh từ đứng trước có phải là phiếm chỉ không - có dấu
phẩy hay không

lu
6) Mệnh đề tính từ thành tính từ ghép

C
Cách làm: Ta sẽ rút gọn mệnh đề thành một tính từ ghép bằng cách tìm trong mệnh đề
một số đếm và danh từ đi sau nó, sau đó ta để chúng kế nhau và thêm dấu gạch nối ở
giữa. Đem tính từ ghép đó ra trước danh từ đứng truớc who, which...- những phần còn

e
lại bỏ hết.
Lưu ý:
tic
- Danh từ không được thêm "s"
- Chỉ dùng được dạng này khi mệnh để tính từ có số đếm
- Các cụm như tuổi thì sẽ viết lại cả 3 từ và gạch nối giữa chúng (two years old à two-
ac

year-old)
Ví dụ:
I have a car which has four seats. à I have a four-seat car.
Pr

I had a holiday which lasted two days.à I had a two-day holiday.


130. Since Mr. Kane is on vacation until next week, all product ----------- should be
made to Mr. Park in the customer service department.
c

(A) problems
ei

(B) concepts
(C) inquiries
(D) positions
To

Giải thích:
product inquiries= bất cứ vấn đề gì liên quan đến sản phẩm
Cụm make inquiry: tiến hành tìm hiểu
Inquiries should be made: việc tìm hiểu nên được tiến hành
(A) problems
Danh từ
Vấn đề, luận đề
Bài toán; điều khó hiểu, khó giải quyết

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

his attitude is a problem to me


thái độ anh ta làm tôi khó hiểu
(B) concepts
khái niệm, quan niệm
absolute concept
khái niệm tuyệt đối
(C) inquiries
Danh từ

b
Sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi
Câu hỏi

lu
( inquiries) nơi hướng dẫn; phòng hướng dẫn
directory inquiries

C
tổng đài báo số điện thoại
(D) positions
Danh từ

e
Vị trí, chỗ (của một vật gì)
in position
tic
đúng chỗ, đúng vị trí
out of position
không đúng chỗ, không đúng vị trí
ac

Dịch:
Bởi vì ông Kane đang trong kỳ nghỉ tới tuần sau, tất cả các thắc mắc về sản phẩm
phải được giải quyết bởi ông Park trong bộ phận dịch vụ khách hàng.
Pr

131. ---------- direct flights are available from Atlanta to Calgary International Airport,
although major airlines offer good connections through Chicago, Denver or Houston.
(A) No
(B) Not
c

(C) None
ei

(D) Never
Giải thích:
Nhận thấy sau chỗ trống có cụm danh từ direct flights nên ta xét cách dùng của các
To

đáp án:
No (Adj) + Noun
Not (Adv)
None OF + Noun
Never - Không hợp nghĩa trong trường hợp này.
=> Chọn A ( tham khảo kỹ hơn cách dùng no,not,none trong phần kiến thức bổ sung
bên dưới)
Dịch:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Không có chuyến bay trực tiếp có sẵn từ Atlanta đến Sân bay Quốc tế Calgary, mặc
dù các hãng hàng không lớn cug cấp các liên kết tốt thông qua Chicago, Denver hoặc
Houston.
Kiến thức bổ sung:
Cách dùng từ NO
No trong trường hợp này được dùng như một determiner (chỉ định từ/hạn định từ) để
diễn tả số lượng như 'all', 'every', 'many', 'some', 'any', 'each', 'either', 'one', 'another' và
nó được dùng trước các danh từ số ít và số nhiều. Nó cũng có nghĩa tương tự như 'not

b
a' hoặc 'not any' và thường được dùng nếu chúng ta muốn nhấn mạnh vào những gì
mình đang nói. Hãy so sánh các câu sau:

lu
 I have no idea what he is referring to. (nhấn mạnh hơn)
 I don't have any idea what he is referring to (ít nhấn mạnh hơn)

C
 No students from the secondary school in New Town achieved the highest
grades in their end-of-year exam.' (nhấn mạnh hơn)
 There weren't any students from the secondary school in New Town who

e
achieved the highest grades in their end-of-year exam.' (ít nhấn mạnh hơn)
 I'm sorry. I've got no time for that this afternoon.' (nhấn mạnh hơn)
tic
 I'm sorry. I haven't any time for that this afternoon.' (ít nhấn mạnh hơn)
Khi nào dùng NOT?
Not được dùng để câu hay mệnh đề phủ định và thường được dùng với động từ 'to be'
ac

kèm theo tính từ, phó từ, cụm danh từ hoặc một cụm giới từ. Very thường được dùng
sau not để làm trung hòa bớt tính phủ định của mệnh đề. Chúng ta có các ví dụ sau:
 'It was not difficult to understand why she was in love with him.'
Pr

 'It is not always true that people who are in love like the same things.'
 'He swims well, but not very evenly.'
 'It was not a huge meal, but enough for two people.'
 'I know I'll probably fail my driving test, but I'm not in the least bit nervous
c

about it.'
ei

'Good' có lẽ là tính từ duy nhất có thể kết hợp với no và any, và có thể kết hợp với cả
not, mặc dù đôi khi có sự khác biệt rất tinh tế về cách dùng và nghĩa của nó. Hãy so
sánh các câu sau:
To

 'Is the milk good?' 'No, it's not good.'


Ở đây câu chuyện là về sữa có tươi/ngon không và trong trường hợp này tôi chọn
dùng Not với nghĩa phủ định.
 'Was the play any good?' 'It was no good at all. The acting was poor and the
direction was terrible.'
Trong ví dụ này, no good trong câu trả lời phản ánh ý trong câu hỏi any good - có hay
không - với ý chẳng hay tí nào.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

'It's no good. I can't see how we can repair this fence. We shall have to buy a new one.'
Còn ở ví dụ này 'It's no good' có thể được thay thế bằng 'It's no use' - chẳng được tích
sự gì.
Xin lưu ý là good, giống use hay point, thường được dùng với động từ có -ing theo
sau:
 'It's no good trying to apologise. You have really offended me.'
 'It's no use complaining about the service in this hotel. It will never improve.'
 'There was no point (in) carrying on with this. We decided to end the

b
investigation.'
Cần nhớ phải dùng 'there's' với 'no point' và 'it's' với 'no good/no use'.

lu
Điểm khác biệt của NONE
NONE: Thường được dùng như một đại từ.

C
Examples:
 None of the pens is mine
 None of us will go to that cave.

e
- Dùng được với Plural Countable Noun và Uncountable Noun
 Examples: None of the trees
tic
 None of the grass
- Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số
nhiều thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít.
ac

Examples:
 None of the bags is hers.
 None of those chairs is going to be repaired.
Pr

* Ngoài ra, trong đối thoại thường ngày bạn sẽ nghe thấy những câu sau đây, đều
mang nghĩ là "không" cả:

- Are you in good mood? - Nope. ("Nope" được xem như một slang, chỉ dùng trong
c

văn nói thôi. Ở câu ví dụ này "Nope" = "No, I'm not". Đối với "Yes" cũng thế =>
ei

"Yep"Wink

- Do you feel bad about this? - Nope, not at all.


To

- Come on, this dance is fun. - Not a chance. ( = There is no chance that I will try this
dance.)
132. Thanks to careful ---------- , the installation of the new equipment did not disrupt
or affect the plant's activities.
(A) plan
(B) planner
(C) planning

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(D) planned
Giải thích:
Nhận thấy phía trước có tính từ careful cho nên chỗ trống cần 1 danh từ.
=> loại D.động từ
Còn A,B,C đều là danh từ
đến đây các bạn nhớ lại quy tắc mình đã nhắc ở phần trên nếu danh từ đếm được số ít
thì phải có a/an/the….. đứng trước.
=> Loại A và B là danh từ đếm được số ít

b
chọn C danh từ không đếm được
* Lưu ý: ở phòng thi các bạn ko có từ điển để tra như ở nhà nên nhũng danh từ nào là

lu
danh từ đếm được hay không đếm được các bạn phải thuộc từ trước.
Dịch:

C
Nhờ việc lên kế hoạch cẩn thận, việc lắp đặt các thiết bị mới không làm gián đoạn hay
ảnh hưởng đến hoạt động của nhà máy.
133. The members meet ---------- a week to discuss the next steps to be taken in

e
achieving their objective.
(A) each
tic
(B) every
(C) once
(D) one
ac

Giải thích:
every / each week = once a week = weekly : mỗi tuần một lần
Ex: I go out for dinner about once a week.
Pr

=>chọn C
Dịch:
Các thành viên gặp nhau mỗi tuần một lần để thảo luận các bước tiếp theo sẽ được
thực hiện trong việc đạt được mục tiêu của họ.
c

134. ----------- who has questions regarding the hospital bill, pricing information or
ei

insurance coverage can contact our customer service representative.


(A) Others
(B) They
To

(C) Herself
(D) Anyone
Giải thích:
Phân tích câu:
----------- : Chủ ngữ
who has questions regarding the hospital bill, pricing information or insurance
coverage: mệnh đề quan hệ
can contact our customer service representative : vị ngữ

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Chỗ trống cần tìm là chủ ngữ của câu,trước hết xét xem chủ ngữ ở dạng số ít hay số
nhiều.Nếu ta dựa vào động từ chính của câu là can contact thì ko thể xác định được
mà phải tinh ý nhìn vào động từ của mệnh đề quan hệ đứng ngay sau chủ ngữ.
Ta thấy động từ của mệnh đề quan hệ: has chia theo chủ ngữ số ít.
=> loại A và B số nhiều.
Tiếp đến còn C và D thì công việc khá đơn giản loại ngay đáp án C vì đại từ phản
thân ko bao giờ đứng ở đầu câu làm chủ ngữ ( xem lại lý thuyết phần Đại từ mình
nhắc ở những câu trước)

b
=> Chọn D
Dịch:

lu
Bất kỳ ai có câu hỏi liên quan đến các hóa đơn bệnh viện,thông tin chi phí hoặc hỗ trợ
bảo hiểm có thể liên hệ với đại diện dịch vụ khách hàng của chúng tôi.

C
135. The display is for paper size selection, and shows the paper sizes that are
currently ------------ in the copier.
(A) invited

e
(B) prepared
(C) loaded
tic
(D) commended
Giải thích:
(A) invited
ac

Ngoại động từ
Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
a scenery which invites a painter's brush
Pr

một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ


Nội động từ
Đưa ra lời mời
Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng
c

danh từ, (thông tục)


ei

Sự mời; lời mời


(B) prepared
Ngoại động từ
To

Sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng


Soạn (bài); chuẩn bị cho (cái gì)
Điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn)
(nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...)
he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news)
anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này
Nội động từ
( + for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

to prepare for an exam


chuẩn bị thi
to prepare for a journey
chuẩn bị cho một cuộc hành trình
(C) loaded
Ngoại động từ
Chất, chở
to load a car with cement

b
chất xi măng lên xe
Nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)

lu
to load a gun
nạp đạn vào súng

C
(D) commended
Ngoại động từ
Khen ngợi, ca ngợi, tán dương; tuyên dương

e
to commend someone's work
tán dương (ca ngợi) công việc của ai
tic
Hấp dẫn, được ưa thích, được tán thành
this book doesn't commend itself to me
quyển sách này không hấp dẫn tôi
ac

Gửi gấm, giao phó, phó thác; giới thiệu, tiến cử


to commend something to someone (someone's care)
giao phó cái gì cho ai
Pr

Dịch:
Màn hình hiển thị để lựa chọn kích thước giấy, và cho thấy kích thước giấy hiện đang
được nạp trong máy photocopy.
136. Snacks and soft drinks will be served, but participants can bring ---------- they
c

like on the hiking trip.


ei

(A) wherever
(B) however
(C) whomever
To

(D) whatever
Giải thích:
(A) wherever
Ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu
sit wherever you like
hãy ngồi bất cứ nơi nào anh thích
(B) however
Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

my husband is rather old, however, and is always hard-working


ông nhà tôi khá già. Tuy nhiên, lúc nào ông ấy cũng hăng hái làm việc
(C) whomever
Ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
he took off his hat to whomever he met
gặp ai nó cũng bỏ mũ chào
(D) whatever
Bất cứ thứ gì, mọi thứ

b
you can eat whatever you like
anh có thể ăn bất cứ cái gì anh thích

lu
there did not remain any doubt whatever in my mind
trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa

C
take whatever measures you consider best
anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất
Dịch:

e
Đồ ăn nhẹ và nước giải khát sẽ được phục vụ, nhưng người tham gia có thể mang bất
cứ thứ gì họ thích trên các chuyến đi bộ đường dài.
tic
137. Current uniforms must ---------- be worn while on duty and should be kept well
maintained.
(A) always
ac

(B) nearly
(C) strongly
(D) almost
Pr

Giải thích:
(A) always
Phó từ
Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
c

my father always gets up early to do exercise


ei

cha tôi bao giờ cũng dậy sớm để tập thể dục
they are always in need of your help
họ luôn luôn cần sự giúp đỡ của anh
To

(B) nearly
Phó từ
Gần, sắp, suýt
it is nearly time to start
đã gần đến giờ khởi hành
to be nearly related to someone
có họ gần với ai
to be nearly drowned

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

suýt chết đuối


(C) strongly
in a way that shows firm and serious opinions or beliefs a strongly worded protest
He was strongly opposed to the idea.
This is an issue I feel strongly about.
in a way that is easy to notice
The room smelt strongly of polish.
These works are strongly reminiscent of earlier paintings.

b
to a great degree or extent
Health spending is strongly linked to the country's wealth.

lu
These conclusions are strongly supported by a recent study.
(D) almost

C
Phó từ
Hầu như, gần như, súyt
It's almost time to lunch

e
Gần đến giờ ăn cơm trưa rồi
almost anyone in this computer-room can speak English
tic
hầu như người nào trong phòng máy này cũng nói được tiếng Anh
Dịch:
Đồng phục hiện nay phải luôn luôn được mặc trong khi thi làm nhiệm vụ và nên được
ac

giữ gìn cẩn thận.


Kiến thức bổ sung:
PHÂN BIỆT: MOST / ALMOST / MOSTLY / MOST OF/ NEARLY/ NEAR/
Pr

NEARBY
A. MOST
1.Most (det) : hầu hết
+ là từ hạn định, nhằm giới hạn danh từ sau nó. Ví dụ như
c

[the/this/that/these/those].Chức năng cú pháp như một tính từ (đứng trước danh từ)
ei

+ Đây là trường hợp nói chung chung chả biết ai với ai, cái gì
với cái gì.
E.g: Most children like playing and hate being given more homework.
To

2. Most ( adv) = very/ extremely


E.g: This task is most important ( = extremely important)

3. Most : dạng so sánh bậc nhất của much/many


Eg: I love my mom (the) most. ( Có thể lược “the”)
B. MOST OF
+ [ the/ Sở hữu cách/tính từ sở hữu/ tân ngữ của ĐT nhân xưng]

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

+ Khi muốn đề cập đến những đối tượng cụ thể, đã được biết đến hay hiểu từ trước thì
bắt buộc phải dùng [ Most of ] và theo sau nó phải là các danh từ xác định
+ Trường hợp này Most chính là một Pronoun ( đại từ)
E.g1 : Most of the students in this school are intelligent and learned.
( sinh viên ở đây không nói chung chung mà nói rõ ở “this school")
E.g 2 : Most of Ms. Nga’s relatives are friendly.
( Nếu không nói rõ là relatives của Ms. Nga thì câu này không bao giờ đúng)

b
C.MOSTLY ( = mainly, generally) (adv) : Chủ yếu là, thường là
E.g: My weekends were spent mostly alone. ( = generally)

lu
D. ALMOST(adv) = nearly: hầu như, gần như (chỉ số lượng, chất)
+ Almost rất hay bắt cặp với 3 từ all, every, no (nếu bài thi mà có 3 em [all, every,no]

C
cứ thẳng tay mà chọn almost nhé)
E.g 1 : Almost everything was done from the beginning.
E.g 2 : Almost no one refused to join the party.

e
E.g 3 : Almost all workers are on strike.
E.g 4 : I almost died when I fail my exam. ( = nearly died)
tic
( Câu này dung Nearly thì đẹp hơn, vì nearly nhấn mạnh đến số lượng hơn)
D.NEARLY = ALMOST
Đã phân biệt ở trên. Trạng từ này nhấn mạnh về số lượng, mức độ chứ không nói về
ac

khoảng cách như giới từ Near


E.NEAR
1. Near (prep): Đây là một giới từ chỉ ra khoảng cách giữa 2 vật
Pr

The Park is near the stadium.

2. Near (verb): Đây là một động từ mang nghĩa ( tiến gần đến, đến gần)
E.g : The death neared. ( Cái chết đã cận kề)
c

F. NEARBY (adj/adv)
ei

+ Đây là 1 tính từ mang nghĩa “ Gần đây, khu vực quanh đây”
E.g : Are there any nearby ATM?
( tính từ Nearby sẽ bổ nghĩa cho danh từ ATM, bạn không thể dùng giới từ Near ở đây
To

được)
138. Only full-time employees and their family members are entitled to use the
company ------------ such as the company gymnasium for free.
(A) facilities
(B) guidelines
(C) products
(D) procedures
Giải thích:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(A) facilities
sự tiện lợi
thiết bị
auxiliary facilities
các thiết bị phụ trợ
common facilities tax
thuế thiết bị công cộng
(B) guidelines

b
đường lối chỉ đạo
nguyên tắc

lu
international auditing guidelines
các nguyên tắc chỉ đạo kiểm toán quốc tế

C
phương châm
economic guidelines
phương châm kinh tế

e
policy guidelines
phương châm chỉ đạo chính sách
tic
(C) products
các sản phẩm
office products
ac

các sản phẩm văn phòng


technology-based products
các sản phẩm công nghệ
Pr

(D) procedures
Danh từ
Thủ tục (trong kinh doanh, (chính trị), (pháp lý)..)
legal procedure
c

thủ tục pháp lý


ei

the procedure of the meeting


thủ tục hội nghị
Thủ tục, chuỗi hành động (hành động cần được hoàn thành để thực hiện cái gì)
To

registering a birth or death is a straightforward procedure


đăng ký khai sinh hoặc khai tử là một thủ tục dễ dàng
Dịch:
Chỉ những nhân viên toàn thời gian và các thành viên gia đình của họ mới có quyền sử
dụng các trang thiết bị công ty như phòng tập gym miễn phí.
139. As a local business association member, you may advertise -------------- our
website free of charge, for employment, or items for sale.
(A) of

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(B) up
(C) as
(D) on
Giải thích:
advertise (something) on television/in a newspaper etc
Many companies will only advertise in the Sunday paper.
Dịch:
Là một thành viên hiệp hội doanh nghiệp địa phương, bạn có thể quảng cáo trên trang

b
web của chúng tôi miễn phí về tuyển dụng hay bán hàng hóa.
140. The new SM-8 model is ---------- suited for transporting four adults; however,

lu
like most sedans, the rear seat is a bit narrow for three adults.
(A) perfectly

C
(B) gradually
(C) heavily
(D) slowly

e
Giải thích: Cần chọn 1 trạng từ bổ nghĩa cho từ suited:phù hợp
(A) perfectly
tic
Phó từ
Một cách hoàn toàn, một cách hoàn hảo
the trousers fit perfectly
ac

cái quần này hoàn toàn vừa vặn


Hoàn toàn, hết sức
perfectly well
Pr

hết sức tốt


perfectly happy
hết sức sung sướng
Cực kỳ, tuyệt đối
c

a perfectly delicious cake


ei

một cái bánh cực kỳ ngon


(B) gradually
Phó từ
To

Dần dần, từ từ
(C) heavily
Phó từ
Nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
a heavily loaded truck
một xe chở nặng, một xe chất nặng hàng hoá
to be punished heavily
bị phạt nặng

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

(D) slowly
Phó từ
Dần dần, chậm, chậm chạp
slowly but surely
chậm mà chắc
Dịch:
Mẫu SM-8 mới là hoàn toàn phù hợp cho việc vận chuyển bốn người lớn.Tuy nhiên,
giống như hầu hết những mẫu xe bình dân khác, ghế ngồi phía sau lại hơi chật cho ba

b
người lớn.
--------------------------------------------------------------------------------------------------

lu
Your letter received on August 1st, requested that we discontinue delivery of the
Sunday Times Gazette newspaper, effective August 15th. However, you recently------

C
141.
(A) renewed
(B) enrolled

e
(C) offered
(D) reviewed
tic
------- your subscription, and there is credit still on your account.
Giải thích:
(A) renewed
ac

Ngoại động từ
Thay mới, làm mới lại
Hồi phục lại, làm hồi lại
Pr

Thay mới, đổi mới


to renew one's youth
làm trẻ lại
to renew a contract
c

ký lại một bản hợp đồng


ei

(B) enrolled đăng ký


arrange for yourself or for somebody else to officially join a course, school, etc.
You need to enrol before the end of August.
To

(British English) to enrol on a course


(North American English) to enroll in a course
enrol somebody
The centre will soon be ready to enrol candidates for the new programme.
(C) offered
Giơ ra, chìa ra, đưa ra mời
to offer a few remarks
đưa ra một vài câu nhận xét

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Đưa ra đề nghị
to offer a plan
đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch
(D) reviewed
Ngoại động từ
(pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)
to review the past
hồi tưởng quá khứ

b
Phê bình (một cuốn sách...)
Dịch:

lu
Thư của bạn được nhận vào ngày 1 tháng 8, yêu cầu chúng tôi ngưng giao hàng của tờ
Sunday Times Gazette,có hiệu lực vào ngày 15 tháng 8. Tuy nhiên, bạn vừa mới gia

C
hạn gói đăng ký của bạn và vẫn còn tác dụng trên tài khoản của bạn.
Please let us know how you wish the credit to be handled. --------- mark your selection
on the instructions attached and return this

e
142.
(A) Terribly
tic
(B) Comfortably
(C) Simply
(D) Currently
ac

entire letter in the envelope provided.


Giải thích:
(A) Terribly
Pr

Phó từ
Rất tệ; không chịu nổi; quá chừng
she suffered terribly when her son was killed
bà ta cực kỳ đau khổ khi đứa con trai của bà ta bị giết chết
c

(thông tục) rất; thực sự


ei

I'm terribly sorry!


Tôi rất lấy làm tiếc!
(B) Comfortably
To

Phó từ
Tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng
Dễ chịu, thoải mái
Sung túc, phong lưu
to be comfortably off
phong lưu, sung túc
(C) Simply
Phó từ

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng


Dễ chịu, thoải mái
Sung túc, phong lưu
to be comfortably off
phong lưu, sung túc
(D) Currently
Phó từ
Hiện thời, hiện nay

b
our director receives the foreign visitors currently.
giám đốc của chúng tôi đang tiếp khách nước ngoài

lu
Dịch:
Xin vui lòng cho chúng tôi biết bạn muốn tín dụng được giải quyết thế nào. Đơn giản

C
chỉ cần đánh dấu lựa chọn của bạn trên các hướng dẫn kèm theo và gửi trở lại nó.
Thank you once again for letting us serve you. We hope you ------------- a regular
Sunday Times Gazette subscriber again, sometime soon.

e
143.
(A) became
tic
(B) had become
(C) becomes
(D) will become
ac

Sincerely,
Giải thích:
Chọn thì tương lai đơn vì bắt được từ “again”: một lần nữa
Pr

Dịch:
Cảm ơn bạn một lần nữa cho phép chúng tôi phục vụ bạn. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ
trở thành khách hàng thường xuyên của Sunday Times Gazette một lần nữa.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
c

One of the best options when you choose to stay in Ubud is Barong Resort. From
ei

Ngurah Rai International Airport, you ---------- without hassles to this resort.
144.
(A) came
To

(B) can come


(C) comes
(D) had come
Giải thích:
Dùng CAN để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì.
Dịch:
Một trong những lựa chọn tốt nhất khi bạn chọn ở Ubud là khu nghỉ mát Barong. Từ
sân bay quốc tế Ngurah Rai, bạn có thể đến khu nghỉ mát này không quá phức tạp.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

This one-hour drive will give you a wonderful experience, passing green rice fields on
your way to the resort ----------- some quaint villages, which specialize in handmade
crafts.
145.
(A) in addition
(B) beside
(C) as well as
(D) together

b
Giải thích: Dấu hiệu mối quan hệ giữa “green rice fields” và “some quaint villages”
"In addition to = besides = as well as"

lu
Các bạn tránh nhầm lẫn giữa in addition và in addition to
beside và besides

C
(A) in addition
In addition đứng đầu câu hoặc nó nằm ở mệnh đề thứ hai giữa dấu chấm phẩy và dấu
phẩy,phía sau có dấu phẩy dùng để bổ sung thêm thông tin cho câu phía trước.

e
(B) beside
Bên, bên cạnh
tic
So với
my work is poor beside yours
bài của tôi so với của anh thì kém hơn
ac

Xa, ngoài, ở ngoài


beside the mark (point, question)
xa đích; không có liên quan gì đến vấn đề, ngoài vấn đề
Pr

(C) as well as
như, cũng như, chẳng khác gì
They sell books as well as newspapers.
She is a talented musician as well as being a photographer.
c

(D) together
ei

Cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
they were walking together
chúng cùng đi dạo với nhau
To

Tiếp xúc với nhau, gắn với nhau


mix the sand and cement together, then add water
trộn cát và xi măng với nhau, rồi thêm nước vào
Dịch:
Chuyến đi 1 tiếng đồng hồ này sẽ đưa bạn đến 1 trải nghiệm thú vị, băng qua cánh
đồng lúa xanh trên đường đến khu nghỉ dưỡng cũng như là những ngôi làng cổ kính.
The road is also ------------- to Monkey Forest which can be reached with a quick 10-
minute walk.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

146.
(A) close
(B) closing
(C) closed
(D) closure
Giải thích:
A - to be close to somewhere = near somewhere ( gần nơi nào đó)
Dịch:

b
Con đường này cũng gần Monkey Forest nơi mà có thể đến với 10 phút đi bộ nhanh.
--------------------------------------------------------------------------------------------------

lu
Recreational Sports Department will be able to build on our current tradition of
offering students a wide ------------ of healthy activities at all ability levels.

C
147. (A) section
(B) extent
(C) variety

e
(D) restriction
Giải thích: a wide/great/endless etc variety of something
tic
Cafe Artista offers a wide variety of sandwiches.
(A) section
Sự cắt; chỗ cắt
ac

(viết tắt) sect phần cắt ra; đoạn, khúc, phần


Bộ phận; nhóm tách biệt nằm trong khối lớn dân chúng
a discontented section of the army
Pr

một bộ phận bất mãn trong quân đội


Khu, khu vực (của một tổ chức..)
(B) extent
Danh từ
c

Khoảng rộng
ei

vast extent of ground


khoảng đất rộng
Quy mô, phạm vi, chừng mực
To

to the extent of one's power


trong phạm vi quyền lực
(C) variety
Danh từ
Sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu
muôn vẻ; tính chất bất đồng
we all need variety in our diet
tất cả chúng tôi đều cần có chế độ ăn luôn luôn thay đổi

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

a life full of change and variety


một cuộc đời nhiều thay đổi và muôn màu muôn vẻ
(D) restriction
Danh từ
Sự hạn chế, sự giới hạn; sự bị hạn chế
without restriction
không hạn chế
to impose restrictions

b
buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn
Dịch:

lu
Sở Thể Thao Giải Trí sẽ có thể xây dựng trên truyền thống hiện nay của chúng tôi là
cung cấp cho sinh viên một loạt các hoạt động đa dạng lành mạnh ở tất cả các trình

C
độ.
---------- of the many activities we currently offer, the City of Laredo and TAMIU
community are planning to participate in an array of youth activities beginning

e
Summer 2010.
148. (A) However
tic
(B) Otherwise
(C) And then
(D) Accordingly
ac

Giải thích:
(A) However
Phó từ
Pr

Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy


my husband is rather old, however, and is always hard-working
ông nhà tôi khá già. Tuy nhiên, lúc nào ông ấy cũng hăng hái làm việc
c

(B) Otherwise
ei

Phó từ
Khác, cách khác
he could not have acted otherwise
To

anh ta đã không hành động khác được


Nếu không thì...
seize the chance, otherwise you will regret it
nắm lấy dịp đó, nếu không anh sẽ hối tiếc
(C) And then : sau đó
The rain should change to snow Tuesday evening and then mix with or change to ice
pellets during the late night hours.
(D) Accordingly

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Phó từ
Phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến
I told you the whole truth, you must act accordingly
tôi đã nói hết hết sự thật cho anh nghe, anh phải hành động sao cho phù hợp
Do đó, vì vậy, cho nên
Dịch:
Theo đó trong nhiều hoạt động chúng tôi hiện đang cung cấp, thành phố Laredo và
cộng đồng TAMIU đang có kế hoạch tham gia vào một loạt các hoạt động thanh thiếu

b
niên bắt đầu từ mùa hè 2010
These 2-to 3-week-long activities promote health and wellness while providing fun

lu
and safe activities for the youth oi Laredo and TAMIU. '
Activities would include softball, soccer, basketball, and other recreational events. If

C
you are interested in ------- your son/daughter for our youth camp, please contact us at
149. (A) registering
(B) attending

e
(C) accepting
(D) operating
tic
326-3015 forumore information.
Giải thích:
(A) registering
ac

Ngoại động từ
Đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ
to register a name
Pr

đăng ký tên vào sổ


to register luggage
vào sổ các hành lý
(B) attending
c

Ngoại động từ
ei

Dự, có mặt
to attend a meeting
dự một cuộc họp
To

(C) accepting
Ngoại động từ
Nhận, chấp nhận, chấp thuận
to accept a proposal
chấp nhận một đề nghị
to accept a present
nhận một món quà
to accept an invitation

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

nhận lời mời


(D) operating
Ngoại động từ
Làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
Đưa đến, mang đến, dẫn đến
energy operates changes
nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
Dịch:

b
Nếu bạn quan tâm trong việc đăng ký cho con trai /con gái bạn vào trại thanh thiếu
niên của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo 326-3015 để biết thêm

lu
thông tin.
--------------------------------------------------------------------------------------------------

C
To :Sales Department personnel .
From : Louis Caldera, Director
Date :August 2, Thursday

e
He 1 Michelle Drumbel's retirement
A retirement party ------- on Friday for Michelle Drumbel, who has worked as a sales
tic
manager.
150. (A) is held
(B) will be held
ac

(C) had been held


(D) was held
Giải thích:
Pr

Bức memo thông báo cho thành viên phòng sales về buổi tiệc nghỉ hưu.Ta thấy dấu
hiệu “The party will begin at 6:30 p.m” nên chắc chắn buổi tiệc này chưa diễn ra
=> Chọn đáp án ở thì tương lai
Dịch:
c

Một bữa tiệc về hưu sẽ được tổ chức vào thứ 6 cho Michelle Drumbel, người đã làm
ei

ở vị trí quản lý bán hàng.


The party will begin at 6:30 p.m. on August 10th. in south conference room 107. All
of you are cordially invited to contribute to a gift that our department will present to
To

Michelle in honor of her hard work over the past 20 years. My assistant, George will
be collecting your donations through the week. I hope that you will be able to join us
to ----- -- Michelle's distinguished career with our company.
151. (A) celebrating
(B) celebrated
(C) celebrate
(D) celebration
Giải thích:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1

Ở trong câu này thấy sau chỗ trống có sở hữu cách “Michelle's distinguished career”
và trước chỗ trống có giới từ “to” nên câu này chúng ta cần động từ Ving hoặc động
từ nguyên mẫu.
=> Loại B và D
Xét đáp án A ta thấy “join” không nằm trong nhóm V + O + Gerunds.Nhóm đó gồm
có những từ như feel, find, hear, keep, catch, discover, see, imagine, involve, mind,
remember, prevent, spend, stop, watch, notice…
=> loại A

b
Ở đây to Vo là cụm giới từ chỉ mục đích => chọn C
Dịch:

lu
Tôi hy vọng rằng bạn sẽ có thể tham gia cùng chúng tôi để kỷ niệm sự nghiệp xuất
sắc của Michelle với công ty chúng ta.

C
The delicious dinner buffet will be provided by Las Cruces Foods. Please contact
George by August 8 to let us know ------ you will be able to attend.
152. (A) whether

e
(B) how
(C) what
tic
(D) whichever
Giải thích:
Mục đính chính của bức memo này là thông báo về bữa tiệc cho mọi người và xác
ac

nhận xem số người them dự là bao nhiêu.


Dịch:
Vui lòng liên hệ George trước ngày 8 tháng 8 để cho chúng tôi biết liệu rằng bạn sẽ
Pr

có thể tham dự hay không.


c
ei
To

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Lê Lâm Khang – Test 2

101. The awards---------- will begin at approximately 6:00 this evening, at which time
winners are requested to be present to receive their awards.
(A) ceremony
(B) advice

b
(C) product

lu
(D) invention
Giải thích:

C
Nhìn qua 4 đáp án ta thấy đây là câu về từ vựng nên bắt buộc các bạn phải hiểu rõ nghĩa
của câu và đáp án.
Ceremony (n) nghi lễ

e
Ex. They were married in a simple ceremony (Họ được kết hôn trong buổi lễ đơn
giản) tic
Advice (n) lời khuyên (Còn advices : tin tức, advise là động từ ; các bạn nhớ kỹ
đừng để nhầm lẫn )
ac
Ex. They give advice to people with HIV and AIDS. (Họ cho lời khuyên đến
những người nhiễm HIV và AIDS)
Product (n) sản phẩm ( còn produce (n) sản lượng và production (n) sự sản xuất;
Pr

các bạn phân biệt rõ 2 từ này )


Ex. Ken uses the very best styling products for Jessica’s fine hair (Ken sử dụng
những sản mốt nhất cho mái tóc mượt mà của Jessica)
Invention (n) sự phát minh
c

Ex. Fax machines were a wonderful invention at the time (Máy fax là một phát
ei

minh tuyệt vời vào thời đó)


KEY A
To

Dịch: Nghi lễ nhận thưởng sẽ được bắt đầu vào khoảng 6 giờ chiều tối nay, vào lúc đó
những người chiến thắng được yêu cầu có mặt để nhận phần thưởng của họ
102. For defective merchandise, we will gladly--------the product or give you a full
refund.
(A) replace

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(B) cause
(C) interfere
(D) return
Giải thích:

b
Nhìn vào 4 đáp án thì đây cũng là câu về từ vựng yêu cầu các bạn nắm rõ nghĩa của câu

lu
và đáp án.
Replace (v) thay thế

C
Ex. Robots are replacing people on assembly lines (Người mày đang dần thay thế
con người ở các dây chuyền lắp ráp)
Cause (n) Nguyên nhân

e
Ex. Unemployment is a major cause of poverty ( thất nghiệp là nguyên nhân chính
của cảnh nghèo nàn ) tic
Cause(v) something for somebody :
Ex. The bad weather is causing problems for many farmers (Thời tiết xấu đang
ac
gây ra nhiều vấn đề cho nhiều nông dân)
Return (v) hoàn lại, trả lại…( Có nhiều bạn không hiểu rõ nghĩa câu này nên chọn
return the product, nhưng chủ ngữ của câu là We tức là người bán mà người bán
Pr

thì không hoàn trả sản phẩm chỉ có khách hàng mới trả lại sản phẩm cho người
bán )
Return somebody/something to somebody/something
Ex. We had to return the hairdryer to the store because it was faulty.
c

(Chúng tôi phải trả lại máy sấy tóc đến cửa hàng vì nó bị lỗi)
ei

KEY A
Dịch: Đối với hàng hóa bị lỗi, chúng tôi sẽ vui vẻ thay thế sản phẩm hoặc hoàn lại toàn
To

bộ số tiền.
103. At the same time, the company also won a two-million-dollar ------- for maintenance
of the trains for the next seven years.
(A) contract
(B) contracts

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(C) contracted
(D) contracting
Nhìn qua 4 đáp án nhận thấy đây là câu về từ loại nên phải biết chỗ trống đó đang cần từ
loại gì.

b
Nếu bạn nào nhớ cụm từ contract thì sẽ dễ dàng chọn được A (Dĩ nhiên không chọn B vì
phía trước đó có mạo từ “a” nên chúng ta không chọn danh từ số nhiều được)

lu
Các cụm từ thường gặp với contract:
Sign a contract – renew a contract – terminate a contract – cancel a contract-

C
win/get/ a contract – breach of a contract
Ký hợp đồng– gia hạn hợp đồng – chấm dứt hợp đồng – hủy hợp đồng – có được
hợp đồng – vi phạm hợp đồng

e
Còn nếu chọn C và D thì C và D sẽ ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ và sẽ bổ nghĩa cho
tic
cụm danh từ “two-million-dollar”  không hợp nghĩa
At the same time = Simultaneously = đồng thời
KEY A
ac
Dịch: Đồng thời, công ty cũng dành được hợp đồng 2 triệu đô la về sự bảo trì xe lửa cho
7 năm tới.
Pr

104. We are planning to implement a -------paper-recycling program for all branch offices
effective next month.
(A) revising
(B) revision
c

(C) revise
ei

(D) revised
Giải thích:
To

Đây là một câu về từ loại nên các bạn cần hiểu rõ nghĩa để chọn được đáp án chính xác.
Paper-recycling cũng là danh từ nên phía trước đó có thể là 1 danh từ nữa để tạo thành
cụm danh từ ghép hoặc 1 tính từ. Nếu trước program là 1 tính từ rồi thì chỗ trống chỉ có
thể là adj hoặc adv. Nhưng theo kinh nghiệm bản thân khi có cụm danh từ thế này rồi thì
chỗ trống 90% là điền tính từ, mà tính từ thì chỉ có A và D. Bản thân cái program nó

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

không tự duyệt được nên không dùng revising (chủ động) mà phải dùng revised (được
duyệt)
Revision(n) sự duyệt lại
Ex. A revision of the budget was approved in October

b
(Sự phê duyệt ngân sách đã được chấp thuận vào tháng 10)

lu
Không thể nói “revision paper-cycling program” (chương trình tái chế giấy sự phê
duyệt được)
Revise (v) đọc lại, xem lại ( chú ý revise cũng là danh từ có nghĩa là bản in lại lần

C
2)
Revise + something: xem lại cái gì

e
Ex. The government may need to revise its policy in the light of this report
(Chính phủ có thể cần xem lại chính sách vì bản báo cáo này)
tic
In the light of + something: vì cái gì, cần nhắc cái gì
KEY D
ac
Dịch: Chúng tôi đang lên kế hoạch thực hiện chương trình tái chế giấy đã được duyệt cho
tất cả các văn phòng chi nhánh có hiệu lực từ tháng tới.
105. Mr. Ken O'Hara, Chief Executive of ESB, after more than 40 years service with the
Pr

company, has announced------ decision to retire in July 2010.


(A) ours
(B) these
c

(C) us
ei

(D) his
Giải thích:
To

Đây cũng là một câu và từ loại


Ours (đại từ sỡ hữu) vì là đại từ nên không đứng trước danh từ. Các đại từ sở hữu
được dùng để nhắc lại 1 cụm “ tính từ sở hữu + N” trước đó.
Ex. Their house is very similar to our house, but ours is bigger.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(Nhà của họ rất giống với nhà của chúng tôi, nhưng nhà của chúng tôi lớn hơn) ở
đây “ours” = “our house”
These là đại từ/tính từ chỉ định: These đi với động từ số nhiều, bổ nghĩa cho nhiều
người hoặc vật.

b
Ex. These are my brothers (dùng như đại từ)
· These books belong to him (dùng như tính từ)

lu
Trong câu trên “decision” ở số ít nên không dùng với these được.
Us ( túc từ) đừng sau động từ hoặc giới từ

C
Ex. She gave us a picture as a wedding present.
(Cho ấy cho chúng tôi 1 bức hình as quà mừng đám cưới)

e
We'll take the dog with us.( Chúng ta sẽ dẫn con cún đi cùng chúng ta)
tic
His( tính từ sở hữu) : tính từ sở hữu + noun
KEY D
Dịch: Ông Ken O’Hara, giám độc điều hành của ESB, sau hơn 40 năm làm việc với công
ac
ty, đã tuyên bố quyết định của ông để về hưu vào tháng 7 2010.
106. Dieting during pregnancy is never ------- as it can limit the nutrition available to the
baby.
Pr

(A) subjected
(B) restored
(C) recommended
c

(D) opened
ei

Giải thích:
Đây là một câu về từ vựng nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa của câu
To

Subject (v) chinh phục…( các bạn tra thêm nghĩa tính từ, danh từ của )
Subject somebody to something: bắt phải chịu, khuất phục
Ex. The Roman Empire subjected most of Europe to its rule.
(Đế quốc La Mã đã bắt hầu hết Châu Âu khuất phục luật lệ của nó)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Restore(v) khôi phục


Ex. He is now fully restored to health (anh ấy hiện đã khôi phục sức khỏe/bình
phục)
Recommend somebody/something (to somebody) : giới thiệu ai đó/thứ gì đến ai

b
Ex. I recommend the book to all my students. (Tôi đã giới thiệu quyển sách đến tất
cả học sinh của tôi)

lu
Open + something : mở cái gì đấy ( các bạn tra thêm nghĩa tính từ và danh từ của
open )

C
Ex. Mr Chen opened the car door for his wife.( Ông Chen đã mở cửa xe cho vợ
của ông )
KEY C

e
Dịch: Việc ăn kiêng suốt thời kỳ thai nghén không bao giờ được khuyến cáo vì nó sẽ hạn
chế chất dinh dưỡng dùng cho đứa bé. tic
.107. Open Society Institute has --------offered to sponsor a number of participants from
Developing countries for attendance at the OA Workshop.
ac
(A) enormously
(B) financially
Pr

(C) exceptionally
(D) generously
Giải thích:
c

Đây là một câu về từ vựng vì cả 4 đáp án đều là trạng từ nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa
của câu.
ei

Enormously (adv) to lớn, khổng lồ


Ex. The project has benefited enormously from Jan's knowledge.
To

(Dự án đạt lợi nhuận lớn từ sự am hiểu của Jan)


Financially(adv) về mặt tài chính
Ex. She is still financially dependent on her parents.
(Cô ấy vẫn phụ thuộc vào cha mẹ về mặt tài chính)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Không chọn đáp án này vì phía sau đang là “sponsor a number of participants” (tài
trợ về nhân lực) chứ không phải về mặt tài chính
Exceptionally (adv) đặc biệt, cá biệt
Ex. She defended her position exceptionally well

b
(Cô ấy đã bảo vệ luận điểm của cô ấy đặc biệt tốt)

lu
Generously(adv) hào phóng, thoải mái làm gì mà không tính toán
KEY D

C
Dịch: Viện xã hội mở rộng đã thoải mái/hào phóng xung phong tài trợ 1 số người tham
gia từ những quốc gia phát triển cho sự tham sự buổi hội thảo.
108. If you would like a demonstration----- the new product, just ask the BKM staff at the

e
booth.
(A) along tic
(B) during
(C) of
ac
(D) into
Giải thích:
Pr

Đây là câu liên quan về cách sử dụng giới từ


Along (adv) tiến lên
Ex. The police told the crowd to move along. (Cảnh sát đã bảo đám đông tiên lên
phía trước)
c

During + Noun: Được dùng để đề cập một sự việc gì xảy ra ở một thời điểm xác
ei

định nhưng nó không cho chúng ta biết nó xảy ra bao lâu.


Ex. Nobody spoke during the presentation.
To

(Không ai nói chuyện trong suốt buổi thuyết trình.)


Ex. We get plenty of snow here during the winter.
(Tuyết rơi nhiều nơi chúng tôi ở trong suốt mùa đông.)
Of(prep) của, về
Into(prep) vào trong

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Ex. She dived into the water.(Cô ấy đã nhảy vào hồ nước)


KEY C
Dịch: Nếu bạn muốn có giới thiệu/trưng bày về sản phẩm mới, hãy hỏi nhân viên BKM ở
quầy.

b
109. The sales manager has been asked to lead a--------- of the Asian market's future
Outlook during the board meeting tonight at 7 p.m.

lu
(A) discussion
(B) goal

C
(C) group
(D) happening

e
Giải thích:
tic
Cả 4 đáp án đều là danh từ nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa của câu và đáp án.
Discussion (n) sự thảo luận
The discussion of important issues (Sự thảo luận về các vấn đề quan trọng)
ac
High-level discussions about trade and commerce (Sự thảo luận cấp cao về thương
The embassy will continue discussions with the Chinese government.
Pr

(Đại sứ quán sẽ tiếp tục sự thảo luận với chính phủ TQ)
Goal (n) mục tiêu
Ex. Our goal is to improve the student’s expert knowledge
c

(Mục tiêu của chúng tôi là cải thiện kiến thức chuyên môn của sinh viên)
ei

Group (n) Nhóm


‘Toeic Practice Club” Group was founded for 9 months ago.
To

Happening(n) biến cố, sự việc


Ex. The momentous happenings of the past few weeks had left her feeling exhausted.
(Những sự việc quan trọng của vài tuần qua đã làm cho cô ấy cảm thấy kiệt sức)
KEY A

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Dịch: Giám đốc bán hàng đã được yêu cầu dẫn dắt sự thảo luận về viễn cảnh tương lai
của thị trường Châu Á suốt cuộc hợp hội đồng quản trọ vào 7 giờ tối nay.
110. NDRC is the national authority that is in charge of setting guidance tariffs that are --
----implemented by the local authorities.

b
(A) subsequent
(B) subsequent to

lu
(C) subsequently
(D) subsequence

C
Giải thích:
Đây là một câu về từ loại

e
Subsequent(a) sau đó
tic
Ex. The book discusses his illness and subsequent resignation from the government. (
Cuốn sách nói về căn bệnh của ông ấy và sự từ chức sau đó khỏi chính phủ)
Subsequent to + something : tiếp theo sau cái gì ( trong câu trên phía sau là động
ac
từ nên không chọn B được)
Ex. There have been further developments subsequent to our meeting.
( Đã có những tiến triển thêm tiếp sau cuộc hợp của chúng ta)
Pr

Subsequently (adv) sau đó


Ex. He subsequently became chairman of the party.
( Anh ấy sau đó đã trở thành chủ tịch đảng)
c

subsequence (n) sự xảy ra sau


ei

KEY C
Dịch: NDRC là chính quyền liên bang mà nó chịu trách nhiệm về việc xử lí những xí
To

nghiệp trốn thuế mà nó sẽ được thực thi sau đó bởi chính quyền địa phương.
111. --------the CEO was giving a speech to the newly hired employees at the training
session, a secretary took a picture of him.
(A) While
(B) Yet

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(C) Rather
(D) As though
Giải thích:
Do câu này đang là 2 câu khác nhau cách nhau bởi dầu phẩy nên chúng ta cần một liên từ

b
phù hợp nghĩa.

lu
- While ( liên từ ) + mệnh đề/ cụm danh từ ( Khi đừng đầu câu có thể có nghĩa “mặc
dù” hoặc “ trong khi” )
While she was asleep, thieves broke in and stole her handbag.

C
(Trong khi cô ấy đang ngủ thì tên trộm đột nhập và đánh cắp túi xách của cô)
While there was no conclusive evidence, most people thought he was guilty.

e
(Mặc dù không có bằng chứng thuyết phục nào, nhưng hầu hết mọi người nghĩ anh ta
phạm tội ) tic
Yet (liên từ) song, vậy mà, tuy nhiên
Ex. He worked hard, yet he failed ( anh ấy làm việc chăm nhưng anh ấy thất bại)
ac
Rather (adv) hơn
Ex. I didn't fail the exam; in fact I did rather well! ( Tôi đã vượt qua kỳ thi nhưn trên
thực tế tôi đã làm tốt hơn )
Pr

As though(liên từ) : như thế là


I feel as though I was dying.
(Tôi cảm giác như thể mình đang chết.)
c

KEY A
ei

Dịch: Trong khi CEO đang có bài diễn thuyết với những nhân viên mới được tuyển ở
buổi huấn luyện, thì một thư ký chụp hình anh ấy.
To

112. The company -------working on the project for the main office even before it chose
the land to build on.
(A) will begin
(B) had begun
(C) has begun

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(D) is beginning
Đây là một câu về ngữ pháp, cụ thể là hỏi về thì
Phía sau chúng ta thấy “chose” đây là V2 của động từ choose ( choose chose chosen ). Vì
hành động “chose” là hành động được chia ở quá khứ đơn mà trước đó ta thấy “before”

b
trước quá khứ đơn sẽ là quá khứ hoàn thành KEY B
Qúa khứ hoàn thành dùng để mô tả một sự việc xảy ra trước một sự việc đã hoàn

lu
tất trong quá khứ.
Dịch: Công ty đã bắt đầu làm dự án cho trụ sở chính thậm chí trước khi công ty chọn

C
mảnh đất để xây dựng.
113. Reservations are made on a first-come, first-served basis and are----- to room
availability.

e
(A) plain
(B) public
(C) subject
tic
(D) general
ac
Giải thích:
Cả 3 tính từ A,B,D đều không đi chung với giới từ “TO” nên có thể chọn ngay đáp án C.
Pr

Plain (adj) : ngay thẳng, chất phác


Ex. She looked very plain and dowdy. ( Cô ấy trong rất giản dị và không mốt)
Public (adj) công cộng, chung
c

The campaign is designed to increase public awareness of the issues.


ei

( Chiến dịch được thiết kế dành để tăng nhận thức cộng đồng về vấn đề )
General (adj) chung ,phổ biến
To

Ex. There is one exception to this general principle.( có một ngoại lệ đối với nguyên lý
chung này )
Subject to something (adj) : tùy thuộc vào điều gì
KEY C

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Dịch: Những việc đặt phòng trước được thực hiện trên nguyên tắc đến trước được phục
vụ trước và tùy thuộc vào phòng sẵn có.
114. We expect our sales to rise------- to around $200 million over the next 24 months.
(A) sharp

b
(B) sharply

lu
(C) sharpen
(D) sharpness

C
Giải thích:
Expect somebody/something to do something :
Theo như cấu trúc trên thì trước chỗ trống là động từ “rise” và sau đó lại là giới từ “TO”

e
của cấu trúc đó. Trong trường hợp này chỗ trống chỉ có thể là trạng từ để bổ nghĩa cho
động từ thôi nên chúng ta loại C và D. tic
Sharp (adj) sắc nhọn ; (adv) sắc nhọn, đúng, chính xác
Ex. Please be here at seven o'clock sharp
ac
( Vui lòng có mặt ở đây vào đúng 7 giờ)
Tuy sharp cũng là trạng từ nhưng nó không hợp nghĩa.
Pr

Sharply (adv) nhanh chóng, rõ ràng, dễ nhận ra


Ex. House prices are expected to rise sharply. ( Gía nhà được dự tính tăng nhanh
chóng)
Sharpen (v) mài, vọt,
c

Ex. She sharpened her pencils and started drawing.


ei

( Cô ấy đã vọt cây bút chì và bắt đầu vẽ)


Sharpness(n) độ rõ, độ sắc nhọn
To

Can we improve the sharpness of the image?


(Chúng ta có thể cải thiện độ rõ của hình ảnh không)
KEY B
Dịch: Chúng tôi mong đợi doanh số tăng nhanh chóng đến 200 triệu đô hơn 24 tháng tới.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

115. Ruth Akorful is a baker and has been managing ------business for several years.
(A) hers
(B) herself
(C) her own

b
(D) she

lu
Giải thích:
Đây là câu về từ loại:

C
Hers là đại từ sở hữu dùng để thay thế cho “ her + Noun” đã được nhắc trước đó.
Herself ( đại từ phản thân) có thể bạn sẽ nghĩ câu đó như thế này “ …..là một
người làm bánh mì và đã TỰ quản lí doanh nghiệp….--> là sai vì nếu như trước

e
BUSINESS không có các từ hạn định như tính từ sở hữu hay mạo từ mà đứng
trơ trơ 1 mình sẽ không đúng ngữ pháp.
tic
her own ( her là tính từ sở hữu ; own (adj) riêng
Cụm tính tư “her own” bổ nghĩa cho danh từ “business”
ac
 She là đại từ nhân xưng chỉ dùng để làm chủ từ, không đứng trước
danh từ và đứng sau động từ.
KEY C
Pr

Dịch: Ruth Akorful là một người làm bánh mì và đã quản lí doanh nghiệp riêng của cô ấy
vài năm.
116. The Leighton Group is a service-based organization and our success is------ on the
c

quality of the service we offer.


ei

(A) depend
(B) dependable
To

(C) dependent
(D) dependence
Giải thích:
Sau động từ tobe “IS” có 3 khả năng
Danh từ ( Loại D vì D không hợp nghĩa )

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Tính từ ( Loại B vì B tuy là tính từ nhưng nó không đi với giới từ ON )


Động từ dạng tiếp diễn hoặc Ved/3 ( Loại được A vì A đang ở dạng hiện tại đơn
số nhiều)
Trạng từ

b
Dịch: Leighton Group là một tổ chức dựa trên dịch vụ và thành công của chúng tôi tùy
thuộc vào chất lượng dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.

lu
117. After months of----------, we are pleased to announce that the company and your
union have reached an agreement that resolves 9 out of 10 pending grievances.

C
(A) specialty
(B) composition

e
(C) priorities
(D) negotiations tic
Giải thích:
Specialty (n) hợp đồng, nét đặc biệt, món ăn đặc biệt
ac
Ex. Oysters are a local specialty of the area.
(Con hàu là đặc sản địa phương của vùng)
Pr

Composition (n) sự phân hủy, soạn nhạc


Ex. The chemical composition of the soil
(Sự phân hủy hóa học của đất)
c

Priorities (n) những vấn đề ưu tiên


ei

Ex. Our first priority is to improve standards.


(Sự ưu tiên hàng đầu của chúng ta là phải cải thiện các tiêu chuẩn)
To

Negotiations (n) các cuộc đàm phán


Ex. A contract is prepared in negotiation with our clients.
(Hợp đồng đã được chuẩn bị trong cuộc đàm phán với khách hàng)
Dựa vào nghĩa ta chọn được đáp án D.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Dịch: Sau nhiều tháng đàm phán, chúng tôi vui mừng tuyên bố rằng công ty và hiệp hội
của bạn đã đạt được thỏa thuận giải quyết 9 đến 10 những lời phàn nàn chưa xử lý.
118. Michael, the former CEO of the company, is looking forward to seeing many friends
and --------at next year's show in August.

b
(A) acquainted
(B) acquainting

lu
(C) acquaintance
(D) acquaintances

C
Giải thích:
Cấu trúc song hành : ---------and----------- ( cả 2 vế bên trái và phải của “AND” phải dùng

e
từ loại. Phía trước là danh từ số nhiều “friends” nên phía sau cũng phải danh từ số
nhiều ta chọn được đáp án D. (Muốn chọn C thì phải có mạo từ “an” chỗ trống)
tic
Dịch: Michael, CEO tiền nhiệm của công ty đang mong chờ thấy nhiều người bạn và
người quen ở cuộc triễn lãm năm tới vào tháng 8.
119. The building built by Emaar Properties was-------- scheduled to be completed at the
ac
end of this year but the target date has been changed due to revisions in the building's
design.
(A) fluently
Pr

(B) currently
(C) considerably
(D) originally
c

Giải thích:
ei

Động từ “to be” + “trạng từ” + “tính từ” hoặc động từ dạng bị động
Chỗ trống cần điền một trạng từ phù hợp nghĩa của câu
To

Fluently (adv): thành thạo


Ex. She speaks German fluently. (Cô ấy nói tiếng Đức thành thạo)
Currently (adv) hiện tại (không dùng ở quá khứ)
Ex. The Director is currently having talks in the US

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(Giám đốc hiện đang có cuộc đàm phán ở Mỹ)


Considerably (adv) đáng kể
Ex. He's considerably fatter than he was when I knew him.
(Anh ấy mập hơn đáng kể/rất nhiều lúc tôi biết anh ấy)

b
Originally (adv) ban đầu, đầu tiên

lu
Ex. The novel was originally published in hardcover.
(Tiểu thuyết được xuất bản đầu tiên bằng bìa cứng)

C
Dịch: Tòa nhà (mà được xây dựng bởi Emaar Properties) ban đầu được lên lịch hoàn
thành vào cuối năm nay nhưng ngày dự kiến đã thay đổi vì những sữa đổi trong thiết kế
của tòa nhà.

e
120. Following the visit to your production facility in Hong Kong next week, we
tic
------- a comprehensive factory automation program to meet your company's needs.
(A) will create
(B) was created
ac
(C) having created
(D) had been creating
Pr

Giải thích:
Đây là một câu về thì, nên khi gặp dạng này các bạn xem trong câu các trạng từ, trạng
ngữ để xác định thời gian, từ đó chúng ta suy ra được thì.
c

Trong câu trên có dấu hiệu thời gian ở tương lai “next week” nên chọn ngay A.
ei

Chúng ta cũng có thể dùng cách loại trừ:


Loại B và D ngay vì nó đang ở dạng bị động ( không thể nói “Chúng tôi bị tạo” được)
To

Loại luôn C vì C không tuân theo thì tiếng anh nào cả, nó chỉ là một cụm phân từ
Dịch:
Tiếp theo chuyến thăm nhà máy sản xuất của bạn ở Hồng Kông hồi tuần trước, chúng tôi
sẽ tạo một chương trình tự động hóa nhá máy toàn diện để đáp ứng nhu cầu của công ty
bạn.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

121. Either the marketing director or the sales manager will represent Centum
Construction Inc. ---------the Bexco Architecture Conference.
(A) among
(B) up

b
(C) at

lu
(D) of
Giải thích:

C
Đây là một câu về cách dùng của giới từ.
Among (prep) giữa, nằm trong số
Up (prep) ở trên, lên tới

e
Of (prep) chỉ sự sở hữu “của”
At (prep) ở tại, vào lúc
tic
Dịch: Hoặc giám đốc marketing hoặc giám đốc bán hàng sẽ đại diện C.C Inc tại buổi hội
thảo Bexco Architecture
ac
122. Your new coffee machine comes with detailed ---------- which will help you use it
more effectively.
Pr

(A) instruct
(B) instructing
(C) instructions
c

(D) instructional
ei

Giải thích:
Phía sau ta thấy có đại từ quan hệ, mà tại từ quan hệ chỉ xuất hiện sau danh từ nên chỗ
trống đó chắc ăn 100% là 1 danh từ (vì có tính từ bổ nghĩa nữa). Chỉ có C là danh từ nên
To

ta chọn C.
Dịch: Máy xoay cà phê mới của bạn có kèm theo những hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử
dụng nó hiệu quả hơn.
123. ------- she joined our company three years ago, Mrs. Mashimo has greatly expanded
our customer base.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(A) When
(B) Before
(C) Whereas
(D) Since

b
Giải thích:

lu
Since + mốc thời gian trong quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành để chỉ 1 hành động kéo dài
đến hiện tại. (Kể từ khi……..)

C
Các bạn có thể cảm thấy When dịch nghe cũng suôn nhưng nếu chọn When thì về phía
sau “Mrs. Mashimo has greatly expanded our customer base” phải chia ở quá khứ hoàn
thành.

e
Dịch: Kể từ khi cô ấy làm việc ở công ty vào 3 năm trước, bà Mashimo đã mở rộng đang
kể nguồn khách hàng.
CÁCH CHIA THÌ KHI GẶP CHỮ WHEN
1) Đối với trường hợp chưa xảy ra:
tic
ac
+ Nếu hai hành động xảy ra liên tục nhau:
Bên có when chia thì hiện tại đơn, bên không có when chia thì tương lai đơn
Ví du:
Pr

Tomorrow I will give her this book when I meet her (gặp rồi tiếp sau đó là trao sách)
+ Nếu hai hành động cắt ngang nhau:
Hành động đang xảy ra dùng tương lai tiếp diễn, hành động cắt ngang chia thì tương lai
c

đơn
ei

Ví dụ:
Tomorrow when you arrive at the airport, I will be standing at the gate.(bạn đến lúc đó tôi
To

đang đợi )
+ Hai hành động trước sau (hành động này hoàn tất trước một hành động khác xảy
ra)
Hành động xảy ra trước dùng thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì
tương lai đơn (nhớ khi gặp chữ KHI thì phải bỏ WILL)
Ví dụ:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

By the time you come, I will have gone out.


(By the time = before: trước khi )
2) Đối với trường hợp xảy ra rồi:
Cũng có 3 hoàn cảnh sau:

b
+ Nếu hai hành động cắt ngang nhau (một hành động này đang xảy ra thì có một hành

lu
động khác cắt ngang) – các bạn lưu ý trường hợp này rất thường gặp
- Hành động đang xảy ra dùng Qúa khứ tiếp diễn

C
- Hành động cắt ngang dùng Qúa khứ đơn
- Ví dụ:
I was playing soccer when it began to rain.(mưa cắt ngang hành động chơi bóng)

e
Cách nhận dạng ra loại này:
-
tic
Phải dịch nghĩa của câu,các động từ cắt ngang thường là :come, meet, see, start,
begin…..
+ Nếu hai hành động xảy ra liên tục hoặc đồng thời nhau:
ac
- Cả hai hành động đều chia Qúa khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết là :
Pr

- Dịch nghĩa thấy 2 hành động xảy ra liên tục nhau


- Ví dụ:
- When he came home, he opened the door
c

- Khi mệnh đề when có các chữ sau: lived, was, were


ei

- Ví dụ:
- When Mr. Bin lived in HCM city, he studied at TBT school.
To

- When he was a child, he had a habit of getting up late.


+ Hai hành động trước sau (hành động này hoàn tất trước một hành động khác xảy ra )
- Hành động xảy ra trước dùng Qúa khứ hoàn thành, hành động sau dùng Qúa khứ
đơn
- Cách nhận ra loại này:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

- Các dấu hiệu thường gặp là: already, for + khoảng thời gian, just
- Ví dụ:
- When I came, he had already gone out (khi tôi đến anh ta đã đi rồi)
- When I came, he had gone out for two hours (khi tôi đến anh ta đã đi đựơc hai

b
tiếng rồi)

lu
- Cũng có thể dịch qua nghĩa
- Ví dụ:

C
- I didn’t meet Tom because when I came, he had gone out.(dấu hiệu là do tôi không
gặp -> đã đi rồi )
124. Neobucks has more than 3,000 stores in the United States and 25 other countries,

e
and its logo is--------- recognizable.
(A) universe tic
(B) universal
(C) universally
ac
(D) universality
Giải thích:
Pr

Động từ “to be” + trạng từ + tính từ


Có “is” là “to be” và “recognizable” là tình từ chỗ còn trống là 1 trạng từ để bỗ nghĩa
cho tính từ. Chỉ có đáp án D là trạng từ.
Universally (adv) khắp, phổ biến
c

Dịch: Neobucks có hơn 3000 cửa hàng ở Mỹ và 25 quốc gia khác và logo của nó dễ dàng
ei

nhận ra ở khắp mọi nơi


125. If you would like to comment on a recent experience with us, please-------- a
To

customer satisfaction survey before leaving your room.


(A) complete
(B) completion
(C) completed
(D) completely

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Giải thích:
Cụm “please + động từ nguyên mẫu”: vui lòng làm gì đó nên chúng ta chọn A.
Dịch: Nếu bạn muốn đưa ra trải nghiệm gần đây với chúng tôi, vui lòng hoàn thành sự
khảo sát hài lòng của khách hàng trước khi rới khỏi phòng.

b
126. As space is limited, be sure to contact Bill in the personnel department a
minimum of three days in advance to------for a workshop.

lu
(A) approve
(B) express

C
(C) register
(D) record

e
Giải thích:
Approve(v) chấp nhận tic
Ex. I told my mother I wanted to leave school but she didn't approve.
(Tôi nói với mẹ tôi rằng tôi muốn nghỉ học nhưng bà không chấp nhận)
ac
Express (v) thể hiện, bày tỏ
Ex. Teachers have expressed concern about the changes.
Pr

(Những giáo viên đã bày tỏ sự lo lắng về những thay đổi)


Register at/for +something : đăng kí ở đâu hay đăng kí cái gì
Record (v) ghi nhận
c

Ex. You should record all your expenses during your trip.
ei

(Bạn nên ghi nhận tất cả chi phí của bạn suốt chuyến đi)
Dựa vào nghĩa của 4 động từ ta chọn D.
To

Dịch: Vì không gian giới hạn, để chắc chắn hãy liên hệ với Bill ở bộ phận nhân sự tối
thiểu 3 ngày trước đó để đăng ký hội thảo.
127. As a manager, you are also responsible for maintaining a work -------that is
Comfortable and ergonomically safe.
(A) environment

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(B) participation
(C) reaction
(D) incident
Giải thích:

b
Environment(n) môi trường

lu
Ex. They have created an environment in which productivity should flourish.
(Chúng tôi đã tạo một môi trường mà ở đó năng suất sẽ tăng mạnh.

C
-Participation (n) sự tham gia
Ex. Teachers were asked to solicit student participation

e
(Giáo viên được yêu cầu thu hút sự tham gia của học sinh)
Reaction(n) sự phản ứng tic
Ex. My immediate reaction was one of shock
(Phản ứng của tôi lúc đó là một cú sốc)
ac
Incident(n) tình tiết, tai nạn
Ex. One particular incident sticks in my mind
Pr

(Tình tiết đặc biệt đó in sâu trong tâm trí tôi)


Dịch: Là một giám đốc, bạn cũng phải chịu trách nhiệm duy trì môi trường làm việc tiện
lợi và an toàn lao động.
28. The tree-lined trails and ------- slopes make Whistler Mountain a dangerous place to
c

ride, even for experienced cyclists.


ei

(A) heavy
(B) forceful
To

(C) steep
(D) strict
Giải thích:
Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “slopes: độ dốc”
- Heavy(adj)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Ex. He tried to push the heavy door open


(Anh ấy đã cố gắng đẩy cánh cửa nặng mở ra)
- Forceful (adj) mạnh mẽ, sinh động
Ex. He was never afraid to speak his mind in a forceful manner

b
(Anh ấy không bao giờ e ngại để nói về ký ức của anh ấy một cách đầy sinh động)

lu
- Steep (adj) cao, dốc
Ex. The path grew steeper as we climbed higher.

C
(Chúng ta càng leo cao hơn đường càng dốc hơn)
Ex. They were always very strict with their children

e
(Họ luôn rất nghiêm khắc với con của họ)
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án C. tic
Dịch: Những con đường mòn có cây cối chằn chịt và độ dốc cao làm cho ngọn núi
Whistler thành một nơi nguy hiểm để đạp xe thậm chí những tay đua xe đạp lão luyện.
ac
129. Many people prefer to shop at The Bay Department Store as it offers a lifetime
warranty on ------- purchases.
(A) Any of
Pr

(B) Each
(C) All
(D) Every
c

Giải thích:
ei

Any of
- Any” khi được dùng trong câu khẳng định thì có nghĩa là: “bất cứ”. Trong trường
To

hợp này, danh từ đếm được theo sau “any” có thể ở số ít, hoặc ở số nhiều tuỳ theo
ý nghĩa được diễn đạt trong câu.
- Còn Any of + the Noun, câu trên không có THE nên không chọn A được.
Each + danh từ số ít
All + danh từ số nhiều

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Every + danh từ số ít. Câu trên “purchases” đang ở số nhiều.


Dịch: Nhiều người thích đến mua hàng ở The Bay Department Store hơn vì nó cung cấp
bảo hành vĩnh viễn trên tất cả mặt hàng.
130. In an unprecedented ------- of generosity, Patty Dedominic, the founder of

b
Dedominic & Associates, pledged a $1-million donation that will help local charities.
(A) act

lu
(B) progress
(C) chance

C
(D) number
Câu này dựa vào nghĩa ta chọn A.

e
Dịch: Trong một hành động hào phóng chưa từng có, Patty Dedominic người sáng lập
Dedominic & Associates đã cam kết uyên góp 1 triệu đô la giúp đỡ những hội từ thiện
tic
địa phương.
131. Satyam Computer Services Ltd. Has extended the ----- -- for submitting applications
for the marketing manager position to April 13th .
ac
(A) calendar
(B) intention
Pr

C) deadline
D) admission
Giải thích:
c

Calendar (n) Lịch


ei

Intention (n) ý định, mục đích


Ex. He left England with the intention of travelling in Africa.
To

(Anh ta đã rời khỏi nước Anh với ý định du lịch ở châu Phi)
Deadline (n) hạn cuối
Ex. The deadline for applications is 30 April.
(Hạn cuối cho nộp đơn là 30-4)
Admission (n) sự cho phép, sự kết nạp

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Ex. They tried to get into the club but were refused admission
(Họ đã cố gắng đi vào câu lạc bộ nhưng bị từ chối)
Dựa vào nghĩa ta chọn C.
Dịch: Tập đoàn. Satyam Computer Services đã gia hạn hạn cuối cho việc nộp những đơn

b
xin việc cho vị trí giám đốc marketing đến 13 tháng 4.

lu
132. If mechanical problems occur at the time of your scheduled trip, alternatives will
be discussed with you whether to reschedule the trip for a ------- time.

C
(A) later
(B) recent
(C) further

e
(D) following
Giải thích:
tic
Ở đây các bạn dựa vào nghĩa sẽ dễ dàng loại được B và C. Còn A và D đều là tính từ và
có nghĩa khá giống nhau. Nhưng “following: kế tiếp, sau đó” nếu dùng following ở đây
ac
thì cụm “following time: lần kế tiếp nghĩa là xác định được là lần nào, cụ thể hơn. Khi
đó chúng ta phải dùng mạo từ ‘the” cho cụm từ này. Ví dụ the following day (ngày sau
đó), the following morning (sáng hôm sau) đều mang nghĩa xác định cụ thể người nói hay
Pr

người nghe biết nó là ngày nào. Còn “a later time: lần sau” không rõ là lần nào và có
hoãn lại hay không.
Note: a time [singular] a period of time, either long or short, during which you do
something or something happens (a time là khoảng thời gian ngắn hoặc dài > for a
c

time là một khoảng thời gian ngắn không xác định là bao lâu nên không dùng
“following)
ei

Dịch: Nếu những sự cố máy móc xảy ra vào thời điểm của chuyến đi đã được lên lịch, thì
những lựa chọn thay thế khác sẽ được thảo luận liệu có lên lịch lại chuyến đi đó khoảng 1
To

thời gian sau nữa không.


133. All work will be discussed in detail before a written ----- -- is given to any client.
(A) estimate
(B) estimates
(C) estimated

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(D) estimating
Giải thích:
“Written” là 1 tình từ nên chỗ trống cần 1 danh từ vì tình tử không thể đứng 1 mình làm
chủ ngữ như vậy được. B là động từ số nhiều, CD là tính từ A là danh từ số ít.

b
Dịch: Tất cả công việc sẽ được thảo luận một cách chi tiết trước khi 1 bản đánh giá trên
giấy được đưa đến bất cứ khách hàng nào.

lu
134. We have ----- -- with community groups and business partners to support local
Economic development projects.

C
(A) recalled
(B) collaborated

e
(C) provided
(D) employed
Giải thích:
tic
Collaborate with + something : hợp tác với, cộng tác với, gắn bó
ac
Ex. During the late seventies, he collaborated with the legendary Muddy Waters.
( Suốt 70 năm, anh ấy đã gắn bó với tập truyện cổ tích Muddy Waters.)
Pr

Recall(v) nhớ lại, đòi lại


Ex. His paintings recall the style of Picasso
(Những bức họa của anh ta gợi lại phong cách của Picasso)
c

Dịch: Chúng tôi đã cộng tác với các nhóm cộng động và những đối tác kinh doanh để hỗ
ei

trợ dự án phát triển kinh tế địa phương.


135. All sales representatives should know ----- - information about the product they are
selling and be able to answer any questions.
To

(A) approached
(B) detailed
(C) probable
(D) loyal

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Giải thích:
Dựa vào nghĩa ta chọn B.
Mẹo: Trong phạm vi “Toeic” thì khi gặp “information” sau chỗ trống thì chọn “detailed”
hoặc các cụm sau:

b
detailed information: thông tin chi tiết

lu
useful information : thông tin hữu ích
further information: thông tin thêm

C
Confidential/secret /sensitive information : thông tin tuyệt mật/ bí mật/ nhạy
cảm
Dịch: Tất cả đại diện bán hàng nên biết thông tin chi tiết về sản phẩm mà họ bán để có

e
thể trả lời bất cứ câu hỏi nào.
136. Mountain Equipment Co-op. has deeply discounted their winter items to ----- --
tic
room for the new spring merchandise.
(A) making
ac
(B) make
(C) makes
Pr

(D) made
Giải thích:
Sau “To” cần một động từ nguyên mẫu  chọn đáp án B
c

Cụm: make room for + something: dọn chỗ cho/ tạo khoảng trống cho cái gì
ei

Dịch: Các hợp tác xã đã đành lòng bán giảm giá các mặt hàng mùa đông để tạo khoảng
trống cho mặt hàng mùa xuân.
137. While ------- a foreign country, it would be wise to take only what you will
To

absolutely need during the day and leave anything else in the safe in your hotel room.
(A) in
(B) through
(C) with
(D) along

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Giải thích:
Cấu trúc: it would be wise to do something: nên làm gì
Chọn giới từ phù hợp, ở đây đang chỉ nới chốn nên dùng “IN”
Dịch: Khi bạn ở nước ngoài, bạn chỉ nên mang theo những gì mà bạn sẽ rất cần cho ngày

b
đó và để lại những thứ khác vào két sắt trong phòng khách sạn của bạn.

lu
138. At the annual stockholders’ meeting, large printed material will be made available
on request for ------ with visual impairment.
(A) those

C
(B) them
(C) whose

e
(D) which
Giải thích: tic
Loại C vì whose + Noun, which thì phải thay thế cho vật ở đây nó không thay thế cho vật
nào cả nên không dùng which. Còn nếu dùng “them” ở đây câu sẽ không hợp nghĩa vì
ac
“có sẵn theo khi có yêu cầu cho họ có thị lực kém”
Vậy tại sao dùng “those” ở đây, those ở đây đang là đại từ mà nó thay thế cho danh từ chỉ
người số nhiều “stockholders: những cổ đông” để tránh lặp lại.
Pr

….made available on request for those who are with visual impairment. Sau đó rút gọn
bỏ đại từ “Who” và “Are”
Dịch: Tại cuộc họp thường niên của các cổ đông, tài liệu được in cỡ lớn sẽ có sẵn theo
khi có yêu cầu cho những cổ đông có thị lực kém.
c

139. A recent survey indicates ------- young women in particular are showing a strong
ei

preference for online shopping.


(A) what
To

(B) that
(C) which
(D) those
Giải thích:
Indicate that + mệnh đề : Chỉ ra rằng

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Ex. Research indicates that eating habits are changing fast


Nghiên cứu chỉ ra rằng những thói quen ăn uống đang thay đổi nhanh)
Indicate cũng đi với các từ hỏi “WH” như what, which nhưng không hợp nghĩa
trong câu này.

b
Ex. Please indicate clearly which colour you require

lu
(Vui lòng chỉ rõ màu nào mà bạn yêu cầu – dùng which khi có tính lựa chọn, còn
What- cái gì, How- như thế nào)
Dịch: Một khảo sát gần đây chỉ ra rằng những phụ nữ trẻ nói riêng thể hiện sự ưa chuộng

C
mạnh mẽ đối với việc mua sắm trực tuyến.
140. The office manager is ------- for supporting staff members and ensuring that their
work is done efficiently.

e
(A) responsibility
(B) responsibilities
(C) responsible
tic
ac
(D) responsibly
Giải thích:
Nếu chọn danh từ trong câu này thì câu mang tính định nghĩa
Pr

Chánh văn phòng là trách nhiệm/sự chịu trách nhiệm về việc hỗ trợ” sai nghĩa
Muốn dùng danh từ sẽ dùng như sau:
Responsibility (for something)
c

Ex. We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.
ei

(Chúng tôi đang tuyển giám đốc bán hàng chịu trách nhiệm cho thị trường Châu
âu)
To

responsibility (for doing something)


Ex. They have responsibility for ensuring that the rules are enforced.
(Họ có trách nhiệm cho việc đảm bảo những luật lệ được thực thi)
responsibility (to do something)
Ex. It is their responsibility to ensure that the rules are enforced.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(Trách nhiệm của họ phải đảm bảo những luật đề được thực thi)
Nên chúng ta chọn cụm “be responsible for”
Responsible (for doing something) : chịu trách nhiệm làm gì
Ex. Mike is responsible for designing the entire project.

b
Responsible (for somebody/something) : chịu trách nhiệm với ai/ với việc gì

lu
Ex. Even where parents no longer live together, they each continue to be
responsible for their children.

C
Dịch: Chánh văn phòng chịu trách nhiệm về việc hỗ trợ những nhân viên và đảm bảo
công việc của họ được làm hiểu quả.

e
tic
ac
Pr
c
ei
To

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Good news for Craft-Bilt dealers in 2008! Many prices reduced!


There will not be a price------ this year. In fact, the prices of certain products imported
141. (A) decline
(B) negotiation

b
(C) settlement

lu
(D) increase
Giải thích: Ta thấy cái ti"êu đề “ Tin tốt cho các đại lý bán lẻ..! Nhiều giá cả được

C
giảm” Câu dưới phải là: “Sẽ không có một sự tăng giá vào năm nay”. Nếu bạn không
đọc kỹ sẽ chọn “Decline(n) sụt giá” dẫn đến câu sẽ là “ Sẽ không có sự giảm giá vào năm
nay” trái ngược với tiêu đề nên ta chọn D.

e
From the US are actually being reduced by 2%. These include Contempo aluminum
window frame components and panelcraft panels. As railing kits no longer include posts,
tic
please refer to Product Bulletin #39. We will not be updating the catalogs this year. So
please make a note in your catalog to ----------you of the changes.
142. (A) provide
ac
(B) remind
(C) explain
Pr

(D) assign
Giải thích:
Cấu trúc: remind somebody of something: nhắc ai nhờ về đều gì
c

Ex, That song always reminds me of our first date.


ei

(Bài hát đó luôn làm tôi nhớ về ngày đầu tiên của chúng ta)
Dịch: Chúng tôi sẽ không tiếp tục cập nhật các danh mục trong năm này. Ví thế hãy ghi
chú điều này vào danh mục của bạn để nhắc nhở bạn về những thay đổi.
To

These changes will be------ as of February 15.


143. (A) effect
(B) effects
(C) effective

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(D) effectively
Giải thích:
Tính từ “effective” + mốc thời gian = có hiệu lực từ  chọn C
Những thay đổi sẽ có hiệu lực bắt đầu từ 15 tháng 2.

b
( Giới từ “ as of: bắt đầu từ” cũng hay gặp trong toeic)

lu
Questions 144-146 refer to the following information.
How to Open the account!

C
Opening an RBC Royal Bank banking account is------- . You can get started right now
and
144.

e
(A) useful
(B) easy
(C) strict
tic
ac
(D) complete
Giải thích: Câu này dưa vào nghĩa ta chọn được đáp án B.
Dịch: Việc mở một tài khoảng ngân hàng ở RBC là dễ dàng
Pr

Open your account online. When you click through to the Open an Account page, you'll
be asked to select the type of account you wish to open,--------to answer a few simple
questions.
c

145. (A) then


ei

(B) later
(C) afterward
To

(D) and then


Giải thích: cả A,B,C đều là các giới từ và trạng từ nên không có chức năng liên kết 2 câu
với nhau. Chúng ta để ý phía trước có “you'll be asked to select” , phía sau lại có “to
answer” Cấu trúc song song-> dùng liên từ “AND”
Dịch: Bạn sẽ được hỏi để chọn loại tài khoản mà bạn muốn mở và sau đó trả lời một vài
câu hỏi đơn giản.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Within two business days, we will mail you a Welcome Kit that has everything you need
to complete the process.
Just follow the directions in the Welcome Kit, and return the required information to us,
along with the required identification. We will then activate your account, so that you can
deposit funds. If you prefer, you can complete this --------at your RBC Royal Bank

b
branch.

lu
146.
(A) project

C
(B) stage
(C) volume
(D) transition

e
Dựa vào nghĩa ta chọn B.
tic
Dịch: Hãy làm theo những hướng dẫn ở Welcome Kit và trả những thông tin được yêu
cầu đén chúng tôi cùng với chứng minh thư. Chúng tôi sẽ kích hoạt tài khoản của bạn để
bạn có thể gửi tiền. Nếu bạn thích cách khác hơn, bạn có thể hoàn thành bước/giai đoạn
ac
này tại chi nhánh của RBC.
47-49
The Chris Geith Group has several ----------in London. We are looking for ambitious,
Pr

147. (A) offices


(B) factories
(C) vacancies
c

(D) restaurants
ei

Câu này phải dựa vào ngữ nghĩa để chọn được đáp án chính xác nhất là C.
Do ngữ cảnh của đoạn này là tìm kiếm những ứng viên phù hợp cho “Chris Geith Group”
To

nên trong câu mở đầu đó phải là


Dịch:The Chris Geith Group có vài vị trí cần tuyển ở London. Chúng tôi đang tìm kiếm
những ứng viên tích cực tham vọng người sẵn sàng bắt đầu sự nghiệp trong thế giới kinh
doanh.
Nên không thể nói “The Chris Geith Group” có một và cơ quan, 1 vài nhà máy, nhà hàng
được. Nghe cũng có vẻ đúng nhưng không hợp ngữ cảnh.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

Hard-working applicants who are ready to begin a career in the business world. No
previous experience is necessary. All new representatives will learn from a team of
experienced representatives who share a common goal. Applicants should have excellent
communication skills, leadership qualities, and problem-solving abilities. -------- course
work in economics and marketing is not necessary, it can be helpful.

b
148. (A) Although

lu
(B) Because
(C) Despite

C
(D) Whenever
Giải thích:
Câu này dựa vào nghĩa nên ta loại liên từ Because (vì) và whenever (bất cứ khi nào) Cả

e
Despite và Although đều mang nghĩa mặc dù nhưng Despite + cụm từ, còn Although +
Mệnh đề. tic
Dịch: Mặc dù luận án về kinh tế và marketing là không cần thiết lắm nhưng nó có thể sẽ
hữu ích.
ac
Please be aware that applications are not available on our website. To apply for one of
these positions, you must email your resume to info@chrisgeith.co.uk, and then you ------
-- an application to complete and return.
Pr

149. (A) will send


(B) were sent
(C) will be sent
c

(D) will have sent


ei

Câu này nếu không nhìn kỹ các bạn thấy chủ từ là người “YOU” lại chọn đáp án chủ
động là sai. Vì “application” là công ty đó gửi cho bạn, nên bạn phải ở dạng bị động.
Dịch: Để nộp cho một trong các vị trí này, bạn phải gửi email sơ yếu lý lịch đến địa chỉ
To

mail đó và sau đó bạn sẽ được gửi một mẫu đơn để hoàn thành và gửi trả lại.
Dear Jonathan Brown, As we approach the end of our company's fiscal year, we would
like to -------- our contract
150. (A) make
(B) cancel

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

(C) renew
(D) terminate
Giải thích:
Vì ở đoạn “Your company has done a wonderful job with Historic Homecrafts this year.

b
As the print quality was high, we have received several --------from advertisers ..”

lu
(Công ty của bạn đã làm một công việc tuyệt vời với Historic Homecrafts trong năm này.
Vì chất lượng in ấn cao nên chúng tôi đã nhận được những lời khen từ những người
quảng cáo và đăng ký ) mang tÍnh tích cực nên phải chọn “renew our contract – gia

C
hạn hợp đồng của chúng ta” chứ không chọn “cancel – hủy bỏ” hay “”terminate –kết
thúc” được. Nên ta chọn đáp án C.
with your printing firm. Your company has done a wonderful job with Historic

e
Homecrafts this year. As the print quality was high, we have received several---------
from advertisers and subscribers.
151 (A) compliments
(B) complaints
tic
ac
(C) corrections
(D) compensations
Cũng giải thích ở trên, vì đoạn văn đang mang tính tích cực nên phải chọn “compliments
Pr

– những lời khen” mới phù hợp ngữ cảnh. Không chọn “complaints = những lời phàn
nàn” hay “compensations – tiền bồi thường” hay “corrections- sự trừng phạt” Key A
We also publish two other national magazines and would like to receive quotes from you
for their production and distribution. As you can see from the enclosed samples, these are
c

similar in format and size to Historic Homecrafts.


ei

If you are interested in continuing business with us, please send a brief proposal -------
152. (A) specify
To

(B) specifies
(C) specified
(D) specifying
prices and turnaround times to me by next Friday.
Giải thích:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2

“a brief proposal” là cụm danh từ : bản đề xuất vắn tắt. Vì câu đã có động từ chính là
“send” rồi nên trong câu không được có thêm động từ nào nữa nếu có thì động từ đó phải
ở các dạng rút gọn như “Ving, Ved, To V, being Ved” nên ta loại được A và B.
Động từ “specify” có nghĩa là chỉ rõ, ghi rõ

b
Ex. The regulations specify that calculators may not be used in the examination
(Những quy định nêu rõ những máy tình không được dùng trong kỳ thi)

lu
Nên chủ ngữ vẫn có thể là vật nên trong câu trên ta chọn dạng chủ động của động từ mới
phù hợp nghĩa.

C
Dịch: Nếu bạn quan tâm đến việc tiếp tục kinh doanh với chúng tôi vui lòng gửi một bản
đề xuất vắn tắt mà có nêu rõ giá và thời gian xoay vòng để tôi trước thứ 6 tới.

e
tic
ac
Pr
c
ei
To

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
ECONOMY TOEIC vol 3 TEST 03

READING

No. Question Answer Explanation Translation


101. To fulfill our customers' needs and to A “Increase (V) + Để làm thỏa mãn được
increase ____ product quality we've ____ + product mong muốn của người
bought a new cutting device. (N)” mua hàng nhằm làm

b
(A) our Nhìn vào cấu trúc tăng chất lượng của sản
(B) ours ta thấy từ còn thiếu phảm, chúng tôi đã

lu
(C) us phải là 1 đại từ nghiên cứu ra một cỗ
(D) ourselves đứng được ở giữa V máy cắt mới.
và N  Tính từ sở

C
hữu “Our” là phù
hợp nhất
 Tính từ sở
hữu được sử dụng

e
tại vị trí trước 1
danh từ và mang
tic tính xác định tính
sở hữu cho danh từ
ấy.
102. The CBC has new guidelines that require B Xem nghĩa ở bên Công ty CBC có một
ac
each employee to get a supervisor's____ (A): Phí vào cổng bản nội qui mới yêu
before ordering any office supplies. (B): Sự cho phép cầu mỗi nhân viên cần
(A) admission (C): nhiệm vụ hỏi sự cho phép từ
(B) permission (D): sự ngừng lại quản lý trước khi đặt
Pr

(C) commission hàng bất kì đồ văn


(D) intermission phòng phẩm nào

103. As the largest dealer in the state, Auto B Dấu hiệu làm bài: Là công ty phân phối
Fair maintains an ____ inventory of new +) trước chỗ trống lớn nhất bang, Auto
c

vehicles for immediate delivery. là “an”  Cần cụm Fair giữ một mức hàng
ei

(A) impress danh từ đứng sau tồn kho xe cho những


(B) impressive +) Sau chỗ trống là chuyến hàng cần vận
(C) impressively “inventory”  chuyển ngay lập tức
To

(D) impressed Trước đó cần điền 1


tính từ bổ nghĩa đi
kèm với “inventory
104. Ami Natashi not only remained but A Dấu hiệu làm bài: Ami Natashi không chỉ
received a ____ just two weeks after the +) “A”  Cần điền giữ vững vị trí mà còn
company reduced its staff by 10 percent. một danh từ phía nhận được tin thăng
(A) promotion sau. chức chỉ 2 tuần sau khi
(B) promotes +) Loại trừ 3 đáp án công ty cắt giảm nhân
(C) promoted B C D do không sự đi 10%
(D) promoting phải là Danh Từ.

105. The boarding pass is available from ___ A Dấu hiệu nhận biết Vé lên máy bay có thể
the check-in counter or the self-service “or” của mẫu câu được lấy từ quầy
machines. “either…or” “check-in” hoặc từ
(A) either máy “tự check-in”
(B) neither

b
(C) both
(D) not only

lu
106. In addition, the branch offices in B “Last week” là dấu Thêm vào đó, Văn
Washington and Atlanta _____ new hiệu thời gian trong phòng chi nhánh tại

C
interns last week. quá khứ  Thì của Washington và Atlanta
(A) welcome câu là quá khứ đã vui mừng chào đón
(B) welcomed những bạn thực tập
(C) will welcome sinh mới vào tuần

e
(D) has welcomed trước.
tic
107. Unilever Inc. Has announced a new A
strategy that places ____ emphasis on
Dấu hiệu:
+) “Places” : V
Tập đoàn Unilever vừa
đưa ra chiến lược mới
customer satisfaction and product +) “Emphasis”: N tập trung hơn vào sự
ac
quality.  Từ cần phải hài long của khách
(A) greater điền là 1 tính hàng và chất lượng sản
(B) greatly từ bổ nghĩa phẩm
(C) more greatly cho danh từ
Pr

(D) as great as emphasis.


Loại trừ đáp án “as
great as” vì trong
đề bài đề cập tới
“new strategy” 
c

Có nghĩa là sẽ có sự
cải tiến và
ei

statement được đưa


ra nhằm mục đích
so sánh
To

108. Be sure to read and follow all the ____ B Xem nghĩa ở bên Đảm bảo rằng bạn đọc
contained in the manual and keep it in a Từ vựng: và tuân theo tất cả
safe place for future reference. (A): Tình huống những hướng dẫn có
(A) circumstances (B): Hướng dẫn trong bản sổ tay, và giữ
(B) instructions (C): Chứng cứ nó tại một nơi an toàn
(C) evidence (D): Sự xác nhận để tiện tra cứu trong
(D) confirmation tương lai.
109. From winning an Olympic gold medal in C Nhìn vào 4 đáp án Kể từ khi giành huy
2000 to becoming an NBA champion in  Câu hỏi về chương vàng Olympic
2008, Kevin Garnett has shown ____ to mảng ngữ pháp vào năm 2000 cho tới
be one of the most talented players. ĐẠI TỪ. khi thành nhà vô địch
(A) he Vị trí sau 1 danh từ NBA năm 2008, Kevin
(B) him gồm có: “Đại từ tân Garnet đã chứng tỏ anh
(C) himself ngữ”, “đại từ phản ấy là một trong số

b
(D) his thân”  Loại A & những người tài năng
D nhất.

lu
Căn cứ vào nghĩa
thấy hành động
“shown” do Kevin

C
gây ra ảnh hưởng
tới chính anh ấy 
lựa chọn đáp án đại
từ phản thân.

e
110. M r. Ken, your customer service D Xem nghĩa ở bên Mr. Ken, nhân viên đại
representative was very helpful in getting
tic A. Như diện chăm sóc khách
the best price for shipping my packages B. Với hàng của ông rất tốt khi
____ Europe. C. Hơn tìm giá rẻ nhất cho kiện
(A) like D. Tới hàng của tôi gửi tới
ac
(B) with Châu Âu
(C) than
(D) to
111. After 50 years in business, Quick Star B Xem nghĩa ở bên Sau 50 năm làm việc,
Pr

Shipping ____ tries to provide on-time (A): Sớm công ty vận tải Quick
delivery service, which its customers can (B): Vẫn Star vẫn cố gắng đáp
rely on. (C): Sau này ứng dịch vụ chuyển
(A) soon (D): Một lần phát “đúng giờ”, thứ
(B) still mà khách hàng của họ
c

(C) later có thể đặt niềm tin


(D) once
ei

112. _____ The holiday shopping season B Xem nghĩa ở bên Vì mùa mua sắm trong
approaches, police ask shoppers to avoid (A): Vậy nên đợt nghỉ lễ đến, nên
leaving valuable items in vehicles. (B): Bởi vì cảnh sát khuyến cáo
To

(A) So that (C): Bên cạnh đó người mua hàng tránh


(B) As (D): Căn cứ vào để vật có giá trị trong
(C) Besides xe.
(D) Due to *NOTE: Due to +
N  Không thể
chọn đáp án D
113. DSC believes that we have a _____ to C Dấu hiệu: Công ty DSC tin tưởng
our customers, to the communities where +) “a” + ….. + “to” rằng chúng ta có trách
we work and where we do business.  Đứng vị trí ở nhiệm với khách hàng
(A) responsibly giữa là Danh của chúng ta, tới cộng
(B) responsible từ SỐ ÍT đồng nơi họ going bị r
(C) responsibility  Chọn đáp án
(D) responsibilities C
114. The new turbines of GE Energy are A Xem nghĩa ở bên Bộ phận máy móc mới
scheduled to be ____ and commissioned (A): Lắp đặt của công ty năng lượng

b
between April and December next year. (B): Mang đi GE được lên lịch lắp
(A) set up (C); Đưa ra đặt và đặt mua giữa

lu
(B) taken to (D):Đặt xuống tháng tư và tháng 12
(C) given out năm sau
(D) put down

C
115. This section of the handbook explains D Cấu trúc của mệnh Phần này của quyển
____ you should do if there is an đề danh từ. Đứng sách giải thích việc bạn
emergency with your water, gas or phía sau động từ cần làm nếu như có

e
electricity supply. “explains” cần có vấn đề khẩn cấp với
(A) which tic một danh từ/cụm nguồn nước, gas hay
(B) where danh từ làm tân điện.
(C) how ngữ. Cụm “what
(D) what you should do” = 1
ac
Danh Từ
116. To be considered for the position of C Xem nghĩa ở bên Để được cân nhắc vào
marketing director, applicants must be A. Có thể vị trí giám đốc
creative and dynamic with a university B. Chung marketing, ứng viên
Pr

degree in marketing or a ___ field. C. Liên quan cần phải sang tạo, năng
(A) probable D. Thường động với tấm bằng đại
(B) mutual xuyên học trong lãnh vực
(C) related marketing hoặc lãnh
(D) frequent vực lien quan
c

117. Samsung Electronics has plans to launch C Câu khuyết chủ Công ty điện tử Sam
10 mobile phones in 2010, ____ its plans ngữ, sử dụng Sung có kế hoạch tung
ei

to expand in the European market more “Present ra 10 sản phẩm điện


aggressively. Participle”!! thoại vào năm 2010,
(A) confirm Câu đầy đủ là “it tiếp tục khẳng định kế
To

(B) confirmed confirms its plans hoạch mở rộng thị


(C) confirming to…”  Đây là câu trường tại Châu Âu
(D) confirmation chủ động, vì thế một cách quyết liệt hơn
nên khi lược bỏ chủ nữa.
ngữ, động từ được
để ở dạng V-ing
118. The coffee mugs given as gifts for those A Xem nghĩa ở bên Chiếc cốc café được
- who donated $180 ormore to the A. Sớm hơn trao tặng như 1 món
Winter Fundraising Drive will be B. Thường quà cho những người
shipped early next week or perhaps ____ xuyên quyên góp 180$ hoặc
(A) sooner C. Vẫn hơn cho Winter
(B) often D. Lớn hơn/ tốt Fundraising Drive sẽ
(C) still hơn được chở tới vào tuần
(D) greater sau hoặc sớm hơn!

b
119. This booklet introduces you to a compact D Nhận xét: Quyến sách này giới
digital SLR camera, which is ideal for “Beginning …. And thiệu cho bạn 1 chiếc

lu
beginning ____ and amateurs. amateurs “  Cấu máy ảnh kỹ thuật số
(A) photographs trúc song song với SLR, chiếc máy rất phù
(B) photography từ “and”. Từ “and” hợp cho những nhiếp

C
(C) photographic được nối giữa 2 từ ảnh gia mới bắt đầu và
(D) photographers đồng cấp, đồng nhiếp ảnh gia không
dạng với nhau  chuyên.
Từ còn thiếu đồng

e
dạng với amateurs
tic (N)  Từ phải
chọn là danh từ chỉ
người!
120. The Bridge Cinema De Lux has ushers C Xem nghĩa ở bên Rạp chiếu phim The
ac
who will ____ patrons to their seats if A. Đặt (bàn) Bridge Cinema De Lux
necessary. B. Thăm có những người chỉ chỗ
(A) book C. Hộ tống ngồi, và làm nhiệm vụ
(B) visit D. Đặt/ giữ đưa khách xem film tới
Pr

(C) escort (chỗ) vị trí ghế của họ nếu


(D) reserve cần thiết

121. Efforts to sell government-owned D Nhìn thấy trong câu Những cố gắng để bán
corporations have been ____ successful đã có đủ kết cấu những tập đoàn được
c

so far, and the privatization effort is “Chủ - Vị” : nắm giữ bởi nhà nước
moving ahead. +) Have been: động đã đạt được một vài
ei

(A) moderate từ thành công nhỏ cho


(B) moderator +) Successful: Tính đến giờ, và những cố
(C) moderating từ gắng của việc tư nhân
To

(D) moderately  Từ còn thiếu hóa vẫn đang tiến triển.


phải là 1 trạng
từ bổ nghĩa cho
tính từ
122. There are many small Indian companies, B Xem nghĩa ở bên Có nhiều những công
with potential, which are _____to form A. Xây dựng ty Ấn Độ nhỏ, với tiềm
partnerships with U.S. firms to jointly B. Háo hức năng, đang háo hức
develop advanced technologies. C. Có quan hệ muốn thiết lập mối
(A) constructive D. Ngon miệng quan hệ làm ăn với các
(B) eager công ty mỹ để cùng
(C) relative nhau phát triển những
(D) delicious công nghệ tiến bộ.

123. It is _______ that each department work B Xem nghĩa ở bên Một điều quan trọng
closely with the MIS department, which A. Có thiên rằng mỗi một phòng

b
coordinates all corporate data. hướng/ Ngả ban cần làm việc chặt
(A) prone về chẽ với phòng MIS,

lu
(B) vital B. Quan trọng nơi tổng hợp tất cả
(C) poised C. Đĩnh đạc/ những dữ liệu liên
(D) ready Đàng hoàng quan

C
D. Sẵn sàng
124. The FDA reviews the preclinical C Xem nghĩa ở bên. FDA xem xét những
research data and-then makes a A. Trên (cái gì dữ liệu tiền lâm sàng
Decision ______whether to allow the đó) trước đây và sau đó

e
clinical trials to proceed. B. Bởi vì đưa ra những quyết
(A) out of tic C. Để định liệu rằng có cho
(B) because of D. Dựa trên phép những thử
(C) as to nghiệm lâm sang được
(D) up to tiến hành hay không
ac
125. The Silo House Restaurant will also be B “Make + …. + to” Nhà hàng Silo House
open this weekend, but anyone wanting Đứng sau 1 động vẫn sẽ mở cửa vào cuối
to eat there should make _____ to ensure từ, trước 1 giới từ tuần, nhưng thực khách
Pr

a seat.  từ còn thiếu phải cần phải đặt trước để


(A) reserving là 1 danh từ đảm bảo có chỗ.
(B) reservations Ghi nhớ cụm động
(C) reserve từ kết hợp danh từ
(D) reserved “đặt chỗ” – “make
c

reservation”
126. Residents of the city have ____ to the D Xem nghĩa ở bên. Những công dân của
ei

nearby mountains, creeks and beaches, A. Sự có thể thành phố được phép đi
as well as a wide range of educational B. Bài tập tới những ngọn núi, bãi
and cultural facilities. C. Quyên góp biển gần đó, cũng như
To

(A) availability từ thiện tiếp cận với hệ thống


(B) exercise D. Cho phép giáo dục và những
(C) donation trang thiết bị hỗ trợ văn
(D) access hóa của thành phố.

127. If, for any reason, you are not going to C Phân biệt “Present Nếu, vì bất kì lý do
make your ______ travel plans, please Participle” (V-ing) nào, bạn không thể
call us at 800-347-5633. và “”Past thực hiện kế hoạch du
(A) scheduling Participle” (Vp2) lịch đã lên từ trước,
(B) scheduler với cách sử dụng làm ơn gọi chúng tôi
(C) scheduled như 1 tính từ! theo số 800-347-5633
(D) schedule *V-ing:
+) Chỉ tính chất,
bản chất
+) Chỉ một việc

b
đang diễn ra:
developing country

lu
(nước đang phát
triển)
+) Chỉ một việc

C
mang tính chất chủ
động, hoặc mục
đích. Eg: Sleeping
bag, writing paper

e
tic *Vp2:
+) Chỉ cảm nhận,
cảm xúc
+) Chỉ một việc đã
ac
xảy ra/hoàn thành:
developed country
(nước phát triển)
+) Chỉ một việc
Pr

mang tính chất bị


động.
128. Wherever possible, avoid taking sleeping D Xem nghĩa ở bên Bất kì hoàn cảnh nào,
pills, which must only be used in _____ A. Sẵn sàng cần tránh uống thuốc
stressful situations or in connection with B. Chính xác ngủ, thứ mà chỉ được
c

psychological or physical illnesses. C. Một cách dùng khi trong tình


(A) readily háo hức trạng rất áp lực hoặc có
ei

(B) accurately D. Cụ thể lien quan tới tâm thần,


(C) eagerly hay cơ thể mang bệnh
(D) particularly
To

129. Because of his outstanding work, Mr. B “Has been + …” Vì kết quả làm việc rất
Tianfu Yang has been highly ____ for tốt của ông ấy, Tianfu
The position of marketing director by Cấu trúc bị động Yang đã được cất nhắc
the board of directors. Have + tobe + Vp2 cho vị trí giám đốc
(A) recommendation marketing bởi hội đồng
(B) recommended quản trị.
(C) recommend
(D) recommending

130. Mr. Urn, the head of the union,____ a D Dấu hiệu nhận biết Mr. Urn, người đứng
letter last week that stated his contract về thì trong câu: đầu của hội đồng, được
with the company was terminated. “last week”; gửi một bức thư vào
(A) was sending “stated”; “was” tuần trước nói rằng hợp
(B) would send  Loại trừ đáp đồng của ông ấy với

b
(C) will be sent án (B) và (C) công ty đã chấm dứt.
(D) was sent  Căn cứ vào

lu
nghĩa của
câu sẽ có thể
chọn được

C
dạng bị động
131. Because of the impending storm, the D Xem nghĩa ở bên Vì cơn bão sắp tới,
second meeting of the Christopher A. Định hướng cuộc họp thứ 2 của
Dawson Society will be _____ until next B. Trình bày Christopher Dawson

e
Tuesday. C. Đến muộn Society sẽ được lùi lại
(A) directed tic D. Trì hoãn cho tới thứ Ba tuần
(B) presented sau.
(C) belated
(D) postponed
ac
132. The area surrounding the Lachine Canal D Xem nghĩa ở bên Khu vực xung quanh
in Montreal has the highest ____ of A. Mối lien hệ kênh Lachine tại
industrial buildings in the country. B. Sự chuẩn bị Montreal có sự tập
Pr

(A) relation C. Sự chuyển trung đông đúc nhất


(B) preparation đổi của nền công nghiệp
(C) transformation D. Sự tập trung nhà đất tại đất nước.
(D) concentration
133. _____ the Pinquip Company was C Xem nghĩa ở bên. Tại thời điểm công ty
c

founded, many political changes were A. Thêm vào đó Pinquip được thành
Taking place in the Philippines. B. Mặt khác lập, rất nhiều sự thay
ei

(A) In addition to C. Tại thời đổi chính trị đã được


(B) On the other hand điểm diễn ra tại Philippines.
(C) At the time D. Mặc dù
To

(D) Despite

134. We ordered the new office equipment on D Xem nghĩa ở bên Chúng ta đã đặt hàng
Tuesday, but it was not delivered until A. Sắp tới những thiết bị văn
the _______ Saturday. B. Có khả năng phòng mới vào thứ ba,
(A) upcoming C. Thường nhưng nó đã không
(B) available xuyên được chuyển tới cho
(C) frequent D. Theo sau chúng ta cho tới thứ 7
(D) following này.

135. If you would like to see ___ our products C Xem nghĩa ở bên Nếu như bạn muốn
are made, we are happy to A. Trong suốt.. xem những sản phẩm
Show you around our factory. B. Về này được sản xuất như
(A) during C. Như thế nào thế nào, chúng tôi rất
(B) about D. Ai vui được dẫn bạn đi

b
(C) how tham quan vòng quanh
(D) whom nhà máy

lu
136. ____ other equipment manufacturers, C Xem nghĩa ở bên Không như những nhà
Orange Line provides unparalleled A. Mặc dù sản xuất dụng cụ khác,

C
Service and support through our teams B. Một bên công ty Orange Line
who provide quick response services C. Không như cung cấp những dịch
And repairs. D. Ngoại trừ vụ khác biệt và hỗ trợ
(A) Despite cho đội ngũ chúng tôi,

e
(B) Aside NOTE: Except + những người cần cung
(C) Unlike tic that/ except + for cấp một cách nhanh
(D) Except nhạy các dịch vụ.

137. After all entries have been submitted, a A Căn cứ vào nghĩa Sauk hi tất cả bài dự thi
ac
panel of independent judges_____ the của câu, xét đoán được nộp, một hội
winning slogan based on originality. tính trước sau của 2 đồng giám khảo độc
(A) will choose hành động. Hành lập sẽ chọn ra câu khẩu
(B) was choosing động 1 được sử hiệu thắng cuộc.
Pr

(C) choose dụng ở thì hiện tại


(D) has chosen hoàn thành  Sẽ
để lại kết quả ở
tương lai. Hành
động 2 nối tiếp
c

hành động 1 và
phải được chia ở thì
ei

tương lai.
138. The seminar was especially______ for A Xem nghĩa ở bên Buổi tọa đàm đặc biệt
newly-appointed managers since it A. Có ích có ích cho những nhà
To

provided a number of essential B. Có hợp tác quản lý mới vì nó cung


guidelines and strategies. C. Chính xác cấp nhiều những hướng
(A) useful D. Có khả năng dẫn và chiến lược quan
(B) cooperative trọng.
(C) exact
(D) capable
139. Mr. Sasaki in the personnel department D +) “with company Ông Sasaki trong
has advised employees to become more … regulations”  phòng nhân sự đã
familiar with company Vị trí trống ở giữa 2 khuyên nhân viên phải
______regulations. danh từ  còn làm quen hơn nữa với
(A) safely thiếu 1 danh từ để các qui định an toàn
(B) safe làm 1 cụm danh từ của công ty.
(C) safeties ghép
(D) safety +) Cụm từ đi với

b
nhau “Safety
regulation” = qui

lu
định an toàn
140. The system is currently under C Xem nghĩa ở bên Hệ thống hiện đang
redevelopment and will be A. Như là trong quá trình nâng

C
unavailable_____ the next few weeks. B. Rất cấp lại và sẽ không thể
(A) as C. Cho sử dụng trong vòng vài
(B) greatly D. Khi nào tuần tới.
(C) for

e
(D) when
141. Questions 141-143 refer to the following
tic 141.B 141. Dấu hiệu nhận Gửi ông Hernreich, nếu
letter. biết: ông đang cần một
Dear Mr. Hernreich, If you are in need of Over the past 9 người giữ sách, người
a highly-motivated book keeper who can 142. A years. mà có thể xử lý những
ac
handle the day-to-day details necessary Thì hiện tại hoàn công việc hàng ngày
to continue a smooth operation, I would 143. D thành: Được sử cần thiết cho việc đảm
appreciate your consideration of my dụng để diễn tả một bảo công ty chạy tốt,
enclosed resume. hành động bắt đầu tôi sẽ rất cảm kích nếu
Pr

Over the past nine years, I trong quá khứ, tiếp như ông quan tâm tới
diverse.experience in accounting, nối và để lại kết bản mô tả bản thân của
administration and ______ quả ở hiện tại. tôi được đính kèm
141. (A) gains 142. Cụm từ trong đây.
(B) have gained “knowledge” + Trong suốt 9 năm, tôi
c

(C) will gain of/about đã có nhiều kinh


(D) was gained +) Đối với nghiệm từ kế toán,
ei

Customer service within the Knowledge of: quản lý sổ sách, và đã


manufacturing, retail, and automotive Kiến thức thu được có khả năng chăm sóc
services industries. I have sound có thể hiểu một khách hàng trong
To

knowledge______ cách rộng, về nhiều khuôn khổ sản xuất,


142. (A) of mặt của chủ thể bán hàng và nền công
(B) among +) Đối với nghiệp dịch vụ tự
(C) across Knowledge about: động. Tôi có kiến thức
(D) toward Kiến thức sẽ hẹp và tốt về chính sách tín
Credit policies and collection procedures cụ thể hơn, thường dụng và qui trình thu
to control accounts receivable and loss sẽ nói về nội tâm. mua để có thể quản lý
reduction, while retaining good customer đầu ra đầu vào, giảm
relations and business. I am interested in thiểu lỗ, trong khi vẫn
the opportunities available at your giữ được một mối quan
company and hope to hear from you toa hệ tốt với khách hàng
arrange an interview. I can be____ cũng như những mối
143. (A) contracted làm ăn. Tôi thấy thú vị
(B) consolidated với cơ hội tại công ty
(C) supported của ông và tôi hy vọng

b
(D) reached sẽ được sắp xếp phỏng
By phone at (808) 959-5438. vấn. Tôi có thể được

lu
lien lạc qua điện thoại
theo số: (808) 959-
5438

C
143. Dịch nghĩa:
A. Ký kết hợp đồng
B. Củng cố

e
C. Cung cấp
tic D. Tiếp cận (lien
lạc)
ac
144. Questions 144-146 refer to the following 144. Dịch nghĩa Parking Peak Periods –
notice. A. Sự ô nhiễm Lời khuyên cho khách
Pr

Parking Peak Periods - Advice to B. Sự bài trừ du lịch.


Travelers C. Nhiệt độ Với lượng di chuyển
With current record-setting volumes in 144. D D. Sức chứa bằng máy bay được ghi
air travel, vehicle parking at Calgary lại hiện nay, xe cộ đỗ
c

International Airport's terminal parkade 145. C tại sân ga để xe ở sân


can reach its maximum ______ bay quốc tế Calgary có
ei

144. (A) Contamination 146. C thể đạt tới sức chứa lớn
(B) Elimination nhất của nó trong thời
(C) Temperature gian cao điểm.
To
(D) Capacity 145. Đứng trước Khoảng thời gian bận
During peak periods. The busiest periods “of” sẽ là 1 Danh rộn nhất thường vào
are generally Wednesday and Thursday Từ hoặc 1 Cụm thứ 4 và thứ 5 trong
during the week and over long- Danh Từ tuần và xuyên suốt
weekends. When the terminal parkade is  Use là danh từ những ngày cuối tuần.
crowded, alternate surface parking không đếm được, Khi bãi đỗ xe sân bay
facilities are made available. _______ có khả năng đứng đông đúc rồi, những
145. (A) Using một mình. Các đáp mặt bằng đỗ xe thay

b
(B) Used án còn lại đều loại thế nhân tạo đã được
(C) Use vì không phù hợp. tạo ra. Sự sử dụng của

lu
(D) Useful những thiết bị thay thế
Of the alternate facilities will result in 146. Câu điều kiện như vậy sẽ có liên quan
some additional time or inconvenience đảo ngược loại 1. tới vấn đề thời gian và

C
Walking to or from the terminal +) Cấu trúc câu sự không thoải mái khi
building. Travelers are encouraged to điều kiện loại 1: đi bộ tới hoặc từ nhà
allow additional time during peak If + S + V(HTĐ), S ga. Khách du lịch được
periods. ______ + will/shall + V khuyến khích nên có

e
146. (A) Now that thêm thời gian đi lại
(B) Unless tic +) Khi áp dụng đảo vào khoảng thời gian
(C) Should ngữ, chỉ đảo vế đầu đông đúc.
(D) Would tiên: Nếu như bạn muốn
You wish to check on parkade status Should + S + V kiểm tra bãi đỗ xe
ac
prior to coming to the airport, please call (nguyên thể), trước khi tới sân bay,
403-735-1372. Sentence 2 (giữ làm ơn gọi tới số 403-
nguyên) 735-1352
Pr

147. Your gift can change the future! Public 147. A 147. Dịch nghĩa: Món quà của bạn có
Library believes in the power of people. A. Giữ vững thể thay đổi tương lai!
The strength of the Library lies in people 148. B B. Xuất hiện Public Library tin vào
c

together, people like you who want to C. Tồn tại sức mạnh của con
ensure that the Library will _______ 149. B D. Xuất hiện người. Sức mạnh của
ei

147 (A) remain thư viện nằm ở trong


(B) appear con người, những
(C) exist người như bạn sẽ đảm
To

(D) occur bảo cho thư viện luôn


A rich community resource for là một nguồn kiến thức
generations to come. cho mọi thế hệ.
You can play an important part in 148. Mệnh đề quan Bạn có thể đóng một
meeting many challenges the hệ (lược bỏ đại từ vai trò quan trọng trong
Library_____ quan hệ) việc giúp cho Thư Viện
148. (A) face Câu đầy đủ : trong nhiều vấn đề thử
(B) faces You can play an thách mà chúng tôi
(C) facing important part in đang phải đối mặt với,
(D) faced with meeting manybằng cách làm ra
By making a gift to the Edmonton Public challenges (which) những món quà gửi tới

b
Library today. the Library faces….thư viện Edmonton
Make a Donation ngày hôm nay.

lu
▪ By phone : To make a donation by Quyên góp bằng cách:
phone, please call the Fund Development  Bằng điện thoại: Để
Office at (780) 496-1856. 149. Dịch nghĩa: quyên góp bằng

C
■ By Mail or Fax : Please print the A. Tại vì điện thoại, làm ơn
donation form now. This form will B. Trong khi gọi tới phòng phụ
provide instructions for your donation. • C. Trong suốt trách Tài trợ (780)
You can also make a donation at any D. Tại (thời điểm/ 496-1856

e
branch of the Edmonton Public Library. địa điểm)  Bằng Thư hoặc Fax:
Planned Giving A planned gift to thetic Làm ơn in mẫu
Edmonton Public Library allows you to quyên góp. Mẫu này
create a legacy for your sẽ cung cấp cho bạn
community_____ hướng dẫn cho việc
ac
149. (A) because quyên góp.
(B) while  Bạn cũng có thể
(C) during quyên góp tại tất cả
(D) at chi nhánh của thư
Pr

Meeting your own financial and personal viện Edmonton. Một


objectives. món quà tới thư
viện Edmoton cho
phép bạn tạo ra một
di sản cho cộng
c

đồng của bạn trong


khi vẫn có thể đạt
ei

được những tiêu chí


về mặt tài chính cá
nhân của bạn
To
150. Questions 150-152 refer to the following 150. D 150. Dấu hiệu nhận Custom House là công
advertisement. biết trong câu “the ty ngoại hối độc lập lớn
Custom House is the largest independent 151. B most”  Câu so nhất vùng Bắc Mỹ và
foreign exchange(FX) company in North sánh hơn nhất  là 1 trong số những
America and one of the most _____ 152. C Sau “the most” chỉ công ty uy tín nhất trên
150. (A) rely có thể là (adj) thế giới.
(B) reliant Reliant thì phải có Giải thưởng về công
(C) relying giới từ đi kèm theo nghệ và mạng lưới bán

b
(D) reliable trên khắp thế giới của
companies in the world. công ty đã cho phép

lu
The company's award-winning on-line khách hàng, bao gồm
technology and international network of cả cá nhân và những
trading offices enables clients, who are công ty trong nhóm

C
both individuals and Fortune 500 151. Thì Hiện Tại Fortune 500, có thể dễ
companies, to easily and securely Đơn được sử dụng dàng và an toàn được
______ để giới thiệu về trả hóa đơn, cũng như
151. (A) pays trao đổi giấy báo thu.

e
công ty
(B) pay Công ty nắm giữ hơn
(C) paying tic 15 tỷ đô la mỹ trong
(D) be paid giao dịch ngoại hối
Foreign invoices and also exchange hàng năm cho các
foreign receivables. Custom House khách hàng tại
ac
Handles more than US$15 billion in.FX Australia, Canada,
transactions annually for over 50,000 Italy, New Zealand,
clients in Australia, Canada, Italy, New Singapore, Vương
Zealand, Singapore, the United Kingdom Quốc Anh, và Mỹ.
Pr

and the United States. The company 152. Dấu hiệu nhận Công ty vừa mới mở
recently ______ biết thì quá khứ chi nhánh quốc tế thứ
152. (A) open đơn: “recently” 83 tại Singapore.
(B) opening Custom House cung
(C) opened cấp ngoại hối, biểu phí
c

(D) have opened ngân hàng, điện tín


Its 83rd international branch in chuyển tiền, hợp đồng
ei

Singapore. kì hạn, dịch vụ theo dõi


Custom House offers foreign exchange tỷ giá và cập nhật thị
currency drafts, international wires, trường. Custom House
To

forward contracts, a rate watch service cũng là đơn vị được


and market updates. Custom House has vinh danh trong 50
been a winner of Canada's 50 Best công ty quản lý tốt nhất
Managed Companies Award for 2000. Canada năm 2000,
2001, 2002, 2003, 2004 and 2005. Visit 2001, 2002, 2003, 2004
us at www.customhouse.com. và 2005. Ghé thăm
chúng tôi tại
www.customhouse.co
m

b
lu
C
e
tic
ac
Pr
c
ei
To
Hải Huyền – Test 4
101. The newspaper editor, Mr. Lim has invited a distinguished architect to write
about ..............Famous buildings.
(A) he
(B) him
(C) his
(D) himself
Giải thích: câu hỏi vào phần ngữ pháp loại từ.
A: đại từ nhân xưng, đứng đầu câu làm chủ ngữ

b
B. Tân ngữ: sau động từ, sau giới từ, sau tobe

lu
C. Tính từ sở hữu: đứng trước danh từ, cụm danh từ, chỉ sự sở hữu
D. Đại từ phản thân: nhấn mạnh vào bản thân chủ thế hành động.
Chọn đáp án C: sau đó là một cụm danh từ

C
Dịch: Biên tập viên báo chí, ông Lim đã mời một kiến trúc sư xuất chúng để viết về
những tòa nhà nổi tiếng của ông ấy.
102. All employees are required to attend...........the morning and the afternoon

e
sessions of the training workshop on friday.
(A) when
tic
(B) both
(C) which
(D) some
ac

Giải thích:
A. When: khi nào, khi mà, thời gian. Vừa là trạng từ, liên từ, và danh từ.
B. Both: cả hai, cái này lẫn cái kia. Có thể dùng cùng với and.
Pr

C. Which: cái mà, điều mà. Đại từ quan hệ hoặc đại từ nghi vấn.
D. Some: một vài, một số.
Chọn B. Cả những buổi họp sáng và chiều.
Dịch: Tất cả công nhân được yêu cầu đến dự cả những buổi họp tập huấn sáng và
c

chiều ngày thứ 6.


ei

103. This course provides students with the tools for thinking about ways to
enhance.................among races, ethnic groups and social classes.
(A) collaborative
To

(B) collaborate
(C) collaborated
(D) collaboration

Giải thích:
A. Tính từ: có tính chất cộng tác: tính từ đứng trước danh từ, sau to be.
B. Động từ: cộng tác, hợp tác.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
C. Động từ ở quá khứ.
D. Danh từ: sự cộng tác, hợp tác.
Chọn d, vì enhance là động từ, cần một danh từ làm tân ngữ.
Dịch: Khóa học này cung cấp các cách tư duy cho sinh viên để nâng cao tinh thần
cộng tác trong các cuộc đua, các nhóm dân tộc và các tầng lớp xã hội.
104. The new employee orientation will be held in one of the training facility
classrooms and it will begin ------- at 8:00 a.m.
(A) promptly

b
(B) prompt

lu
(C) promptness
(D) prompts
Giải thích:

C
A. Trạng từ: đúng lúc, đúng giờ.
B. Động từ
C. Danh từ, động từ: thúc đẩy, nhắc nhở

e
D. Động từ ngôi thứ 3 số ít.
Chọn a, vì động từ begin cần một trạng từ sau đó.
tic
Dịch: Buổi định hướng nhân viên mới sẽ được tổ chức tại một trong những phòng học
khoa huấn luyện và sẽ bắt đầu đúng 8h sáng.
105. Employees who wish to participate in the FSA program must submit their
ac

...................paper work to the human resources department by dec.16.


(A) conclusive
(B) absolute
Pr

(C) completed
(D) exhausted
Giải thích: những lựa chọn đều là tính từ, khác nhau về nghĩa.
A. Sau cùng, cuối cùng, kết luận.
c

B. Hoàn toàn
ei

C. Hoàn thành, xong


D. Kiệt sức
Chọn C dựa vào nghĩa.
To

Dịch: những nhân viên muốn tham gia vào chương trình fsa phải nộp bản tác phẩm đã
hoàn thánh tới phòng nhân sự trước ngày 16 tháng 12.
106. Ups guarantees the ............of your important shipments from the U.S. to more
than 580 international cities.
(A) deliverable
(B) deliverer
(C) deliver

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
(D) delivery
Giải thích: câu này kiểm tra ngữ pháp, từ loại.
A. Tính từ: có thể giao chuyển, có thể vận chuyển
B. Danh từ: người giao hàng, người vận chuyển
C.động từ: giao hàng, vận chuyển
D.danh từ: sự phân phát, giao chuyển
Chọn d, sau mạo từ là danh từ, cụm danh từ, và dựa vào nghĩa chọn d loại b.
Dịch: ups bảo đảm những lần gửi hàng quan trọng của bạn từ mỹ đến hơn 580 thành

b
phố trên thế giới.

lu
107. Old magazines and important papers are stored ...........the top shelf in labeled
files.
(A) out

C
(B) on
(C) to
(D) for

e
Giải thích: đây đều là các giới từ, nên câu này kiểm tra về nghĩa.
A. Bên ngoài
tic
B. Trên
C. Tới
D. Cho
ac

Chọn B: on the top shelf nghĩa là ở ngăn trên cùng.


Dịch: giấy tờ quan trọng và tạp chí cũ được lưu trữ ở ngăn trên cùng trong những tập
có gắn mác.
Pr

108. The sharp hotel has decided to offer a free shuttle...............to the beach everyday
from 8 a.m to 9p.m, leaving every hour.
(A) service
(B) serve
c

(C) will serve


ei

(D) servings
Giải thích: câu này cũng kiểm tra ngữ pháp, do các gốc từ như nhau.
A. Danh từ: Dịch vụ
To

B. Động từ: phục vụ


C: động từ chia tương lai
D. Danh từ: tiết kiệm
Chọn A: vị trí cần điền kết hợp với a free shuttle thành một cụm danh từ, nên thiếu
danh từ chính.
Dịch: Khách sạn sharp vừa quyết định sẽ ưu đãi dịch vụ xe tuyến đường ngắn tới bãi
biển mỗi ngày từ 8h sáng đến 9h tối, mỗi tiếng một chuyến.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
109. The committee recommended....................more systematic procedures for the
management of employee performance evaluations.
(A) proceeding
(B) remarking
(C) developing
(D) persuading
Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng, vì các từ có gốc từ khác nhau.
A. Tiến lên, xuất phát, bắt nguồn.

b
B. Nhận xét, bình luận, phê bình.

lu
C. Phát triển
D. Thuyết phục
Chọn C, dựa vào nghĩa của câu.

C
Dịch: Hội đồng đề xuất phát triển thêm những quy trình hệ thống cho việc quản lý
đánh giá hiệu quả của nhân viên.
110. It will be .....................to develop an updated employee manual incorporating the

e
many changes that have occurred over the past twelve years.
(A) necessity
tic
(B) necessitate
(C) necessarily
(D) necessary
ac

Giải thích: câu kiểm tra ngữ pháp, loại từ. (cần thiết)
A. Danh từ
B. Động từ
Pr

C. Trạng từ
D. Tính từ
Chọn D, vì sau to be là tính từ.
Dịch: việc phát triển một cuốn sổ tay hướng dẫn nhân viên mới kết hợp với những
c

thay đổi trong hơn 12 năm qua là điều cần thiết.


ei

111. In......for the christmas shopping season, the local fire department has started
inspecting in the busan area.
(A) presentation
To

(B) determination
(C) preparation
(D) administration
Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng.
A. Sự thuyết trình, bài thuyết trình.
B. Sự quyết tâm
C. Sự chuẩn bị

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
D. Sự quản lý
Chọn c, dựa vào nghĩa. In preparation for: để chuẩn bị cho....
Dịch: Để chuẩn bị cho mùa mua sắm giáng sinh, phòng chống cháy nổ địa phương đã
bắt đầu kiểm tra khu vực Busan.
112. Mr.Lim could solve the problem with the Sonya 468 software....................after
reading the enclosed manual.
(A) ease
(B) easy

b
(C) easily

lu
(D) eased
Giải thích: câu này kiểm tra ngữ pháp, từ loại:
A. Động từ (làm cho dễ dàng)

C
B. Tính từ (dễ dàng)
C. Trạng từ
D. Động từ quá khứ

e
Chọn C vì câu “Mr.Lim could solve the problem with the sonya 468 software” đã đủ
các thành phần nên chỉ cần trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu
tic
Dịch: Ông lim có thể giải quyết vấn đề với phần mềm Sonya 468 một cách dễ dàng
sau khi đọc cuốn sổ hướng dẫn đính kèm.
113. When you initiate conversations with your new employees, greet them.............to
ac

make them feel comfortable and listen with interest.


(A) exceptionally
(B) personally
Pr

(C) essentially
(D) commonly
Giải thích: câu kiểm tra từ vựng.
A. Ngoại trừ
c

B. Đích thân, cá nhân


ei

C.cần thiết, thiết yếu


D.chung, phổ biến
Chọn b, dựa vào nghĩa
To

Dịch: Khi bạn bắt đầu một cuộc trò chuyện với nhân viên mới, hãy đích thân chào họ
và khiến họ cảm thấy thoải mái và hứng thú lắng nghe.
114. Infosys technologies ltd. Had instituted an annual award of $5 million for korean
scientists who have achieved excellence..................research in biotechnology.
(A) in promoting
(B) for the promotion
(C) by promoting

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
(D) as a promotion
KEY A: Chọn giới từ phù hợp
Dịch: Công ty Infosys Technologies đã thành lập mỗi giải thưởng thường niên trị giá
năm triệu đô là cho các nhà khoa học hàn quốc, những người vừa đạt thành tựu xuất
sắc trong việc phát triển nghiên cứu công nghệ sinh học.
115. .................the meeting, agenda items are discussed by the board of directors and
minutes are taken by the secretary.
(A) when

b
(B) while

lu
(C) instead
(D) during
Giải thích: while thường được dùng với 3 nghĩa chủ yếu sau:

C
A. While = when = trong lúc, trong khi
Thường được dùng để đề cập về thời gian của:
. Một khoảng thời gian đang diễn ra một hành động nào đó

e
Vd: her parents died while she was still in school.
. Dùng để diễn tả 2 hành động diễn ra song song, đồng thời với nhau:
tic
Vd: you can go swimming while i'm having lunch.
B.while = although = though = eventhough = mặc dù
Vd: while i am willing to help, i do not have much time available.
ac

C. Instead: thường dùng với “of”: instead of: thay vì, thay cho.
D. During: giới từ nghĩa là trong khi, trong lúc, trong suốt. During dùng sau là một
khoảng thời gian, không dùng mốc thời gian chính xác.
Pr

Chọn D.
Dịch: Trong suốt cuộc họp, những vấn đề nghị sự được bàn luận bởi ban giám đốc và
biên bản được ghi lại bởi thư ký.
116. Please forward the message........................the advertising agency in busan to mrs.
c

Hwang’s office directly.


ei

(A) as
(B) out
(C) up
To

(D) from
KEY D: Chọn giới từ phù hợp
Dịch: hãy chuyển tin nhắn trực tiếp từ công ty quảng cáo ở busan đến văn phòng bà
hwang.
117. The automobile industry is becoming increasingly reliant on computers to
improve efficiency and..............costs.
(A) pursue

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
(B) fasten
(C) reduce
(D) refrain
Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng. (các ngoại động từ)
A. Purse: theo đuổi, đuổi bắt.
B. Fasten: buộc chặt, thắt chặt
C. Reduce: giảm bớt, hạn chế đi.
D. Refrain: kìm chế, nhịn:

b
Chọn c, dựa vào nghĩa.

lu
Dịch: Công nghiệp xe ô tô đang ngày càng phụ thuộc vào máy tính để tăng hiệu quả
và giảm chi phí.
118. An ...............large number of our customers prefer the payment convenience of

C
debit cards.
(A) increase
(B) increasing

e
(C) increases
(D) increasingly
tic
Giải thích:
A. Động từ nguyên thể (tăng lên, thêm)
B. Ving
ac

C. Ves
D. Trạng từ
Chọn d, bổ nghĩa cho tính từ large cần một trạng từ.
Pr

Dịch: Một lượng lớn khách hàng đang tăng lên thích thanh toán bằng thẻ tín dụng.
119. Ms. Kennedy was given the responsibility for managing the downtown building
project, which................by the board of directors.
(A) is overseeing
c

(B) was overseeing


ei

(C) has been overseeing


(D) be overseen
Giải thích: chọn b, vì vế trước ở quá khứ, vế sau vẫn ở thời gian đó, và a và c là ở
To

hiện tại, d không tạo thành thì được.


Dịch: Cô Kennedy được giao trách nhiệm quản lý dự án khu xây dựng thương mại,
điều mà được kiểm soát bởi ban giám đốc.
120. Recommendations for the prize will be considered by the committee..............are
not necessarily required to receive it.
(A) while
(B) after

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
(C) then
(D) but
Giải thích:
A. While thường được dùng với 3 nghĩa chủ yếu sau:
While = when = trong lúc, trong khi
Thường được dùng để đề cập về thời gian của:
. Một khoảng thời gian đang diễn ra một hành động nào đó
Vd: her parents died while she was still in school.

b
. Dùng để diễn tả 2 hành động diễn ra song song, đồng thời với nhau:

lu
Vd: you can go swimming while i'm having lunch.
While = although = though = eventhough = mặc dù
B. After: liên từ có nghĩa là sau khi, theo sau bằng mệnh đề hoặc ving.

C
C. Then: sau đó, miêu tả các hành động liên tiếp.
D. But: liên từ nghĩa là “nhưng, nhưng mà” sử dụng để giới thiệu một mệnh đề thêm
thông tin nhưng tương phản với nghĩa mệnh đề trước.

e
Chọn d.
Dịch: Những đề xuất cho giải thưởng sẽ được cân nhắc bởi hội đồng, nhưng không
tic
cần thiết phải chấp nhận điều đó.
121. When renting a car, it's important to take....... To inspect the car thoroughly and
document any damage including minor scratches.
ac

A.need : nhu cầu


B.idea : ý kiến, ý tưởng
C.cause : nguyên nhân
Pr

D.time
=> đáp án d . Cấu trúc: take time to do something: từ từ, dành thời gian làm gì.
=> Dịch : khi đi thuê xe, điều quan trọng là phải dành thời gian xem xét chiếc xe kĩ
lưỡng và ghi lại bất kì thiệt hại nào cho dù là vết xước nhỏ nhất.
c

122. Ms..Jespersen is........... to accept your invitation to become a member of


ei

Washington community reinvestment association.


A. Pleasure (n) : niềm vui thích, ý muốn
B. please (v) : làm vui lòng
To

C. pleasing (adj) : hài lòng, vui vẻ (chỉ vật)


D. pleased (adj) hài lòng, vui vẻ ( cho người)
Cụm : BE PLEASED TO DO SOMETHING : Vui vẻ làm gì
=>Dịch: Cô Jespersen vui vẻ chấp nhận lời mời trở thành thành viên trong cộng đồng
hiệp hội tát đầu tư Washington
123. The family and medical leave act requires employers to........ employees up to 12
weeks of unpaid leave a year for family medical emergencies.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
A.retrieve: lấy lại, khôi phụ được/ bù đắp, sửa chữa lỗi lầm
B.grant: ban cho, cấp
C. donate: dâng, hiến tặng
D. require: yêu cầu, đề nghị,
=> Dựa vào Dịch nghĩa: chọn đáp án b,
=> Dịch : Đạo luật nghỉ phép y tế, gia đình yêu cầu người chủ phải cấp cho công nhân
đến 12 tuần lương nghỉ phép trên 1 năm cho những trường hợp ý tế gia đình khẩn cấp.
124. Since pension benefits may be a major source of your retirement income, you

b
should .... consider the following options before making your decision.

lu
A.care (v)
B.carefull.(adj)
C.carefully (adv)

C
D.more carefully.
=> cần có một trạng từ để bổ nghĩa chư từ consider => loại a và b. Còn c và d. Loại d
vì không có dấu hiệu so sánh => đáp án c

e
=> Dịch : Vì lợi ích từ lương hưu có thể là nguồn thu nhập chính khi bạn nghỉ hưu
nên bạn cần phải thận trọng xem xét các lựa chọn trước khi quyết định
tic
125. The marketing members are supposed to be on time................ Tomorrow's
advertising planning meeting.
A. Across.
ac

B.under
C.for
D. Down
Pr

=> Cấu trúc: "to be on time for st" : đúng giờ cho cái gì.
=>Dịch: các nhân viên marketing phải đến đúng giờ cho cuộc họp về kế hoạch quảng
cáo vào ngày mai.
126. Because the number of the staff registering for seminar was........... estimated, mr
c

kim had to book a larger meeting room.


ei

A.inaccuracy (danh từ)


B.inaccurately (trạng từ)
C.inaccurate (tính từ)
To

D.inaccuracies (danh từ số nhiều)


=> trong câu này cần 1 trạng từ để bổ ngữ cho động từ : estimate. Đối chiếu kết quả :
chỉ có b thỏa mãn.
=) Dịch: vì số lượng nhân viên đăng kí hội nghị chuyên đề được đánh giá không chính
xác nên ông kim phải đặt một phòng họp rộng hơn.
127.Before........ to the terms of use, please know that membership is not free,but, we
do offer many different membership rates.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
A.agree
B.agreed
C.agrees
D.agreeing
=> Sau giới từ luôn để động từ ở dạng v-ing. Đối chiếu đáp án chỉ có d thỏa mãn.
=> Dịch: Trước khi đồng ý với cả điều khoản sử dụng, vui lòng biết rằng để trở thành
thành viên không phải là miễn phí, nhưng chúng tôi cung cấp nhiều giá thành viên
khác nhau.

b
128.We are planning to launch the new product throughout the country.......... A

lu
reliable distributor and a wholesale dealer are found.
A.on the other hand : mặt khác
B.as well as. : cũng như

C
C.in stead of : thay vì
D.as soon as. : ngay khi
=> đáp án : D Dựa vào dịch nghĩa : chúng tôi sẽ cho ra mắt một sản phẩm mới trên

e
toàn đất nước ngay khi một tìm được 1 nhà phân phối đáng tin cậy và một nhà bán
buôn.
tic
129. The northeast is one of the best regions in........... to start a new business,
according to business and enteprise north east statictics.
A.what
ac

B.which
C.where
D.whose
Pr

=>Mệnh đề quan hệ: phải sử dụng một đại từ quan hệ để thay thế cho northeast- best
region (không gian). Để thay thế cho không gian thì chỉ có where nhưng ở đây có in
nên ta dùng in which= where.
=> Dịch: Đông bắc là một trong những vùng lí tưởng nhất để khởi nghiệp theo thống
c

kê của king doanh và doanh nghiệp đông bắc


ei

130. The affordable land prices, good drainage and excellent soil conditions have been
conductive to the high agricultural........... Of our region.
A.construction : sự xây dựng
To

B.movement. : động thái, sự chuyển động


C.output : sản lượng
D.research : nghiên cứu
=> dựa vào dịch nghĩa thì chỉ có C là đáp án đúng.
=> Dịch: Gía đất hợp lý, hệ thống mương tốt cùng với điều kiện đất tuyệt vời đã đóng
góp cho việc sản lượng nông nghiệp của vùng cao.
131.While the supervisor is responsible for preventing injuries, each worker must be

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
attentive to their personal safety,......... the safety of their coworker.
A. even though: mặc dù
B. in order to: để
C. in addition to: thêm vào đó
D. Whether = if.
=>Dịch nghĩa thì chỉ có đáp án C là thỏa mãn
=> Dịch: Mặc dù giám sát viên có trách nhiệm ngăn không cho chấn thương xảy ra thì
mỗi người công phân phải chú ý cho sự an toàn của chính họ thêm vào đó là sự an

b
toàn của đồng nghiệp.

lu
132. Pioneer Steel guarantees that all information gathered through this website is
strictly....... And used only by Pioneer Steel.
A. Confide (V)

C
B. Confides (V)
C. Confidential(Adj)
D. Cinfidentially(adv)

e
=> trong câu này loại bỏ hai đáp án a,b vì có động từ to be. Nếu sử dụng đáp án a thì
phải là confided ( bị động ). Có strictly là trạng từ bổ nghĩa là động từ hoặc tính từ. =>
tic
chọn đáp án : C
=> Dịch: Pioneer Steel cam kết mọi thông tin thu thâp được qua website này đều được
bảo mật nghiêm ngặt và chỉ sửa dụng bởi Piorneer Steel.
ac

133. No matter.........busy they are, all workers at the factory are encouraged to take
short breaks every 50 minutes.
A. If
Pr

B. Where
C. How
D. So
=> cấu trúc : "no matter how + adj+ s+ to be" : cho dù
c

=> Dù họ có bận thế nào đi chăng nữa nhưng tất cả công nhân ở nhà máy đều được
ei

khuyến khích có sự giải lao sau mỗi 50 phút.


134. The pockets are a bit different than the ones..... in the catalog , as the zipper is on
the other side of the pocket, not in the center of the pocket.
To

A.pictured : chụp ảnh, hình dung, mô tả


B.inform : thông báo
C.sample : thử, lấy mẫu
D.exposed. : bày ra, phô ra.
=> dựa vào cấu trúc ngữ pháp : cái túi hơi khác so với cái được ...... Trong quyển sách
mẫu : ở đây sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn : the pockets.... The one which are.....
=> sau which are phải là động từ phân từ 2 => bỏ b,c

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
Còn a.d dựa vào nghĩa ta chọn đáp án A.
=> Dịch: những chiếc túi này hơi khác với những chiếc được chụp trong sách mẫu vì
cái khóa của nó ở bên hông của chiếc túi chứ không phải là ở giữa.
135.It's important to arrive at the airport 45 to 90 minutes...... your scheduled
departure time.
A.next to. : bên cạnh ( không gian)
B.ahead of. : trước ( thời gian/không gian)
C. down: dưới

b
D .aboard: trên tàu, máy bay/ dọc, gần , kề

lu
=> chỉ có đáp án b thỏa mãn: ( thời gian 45- 90 phút)
=> Dịch : Điều này quan trọng phải đến sân bay trước giờ khởi hành 45 đến 90 phút
136. Korean information technology forms are....... Predicting an economic upturn in

C
the fourth quarter despite concern over a strong won and surging oil prices.
A.cautiously : cẩn thận, thận trọng
B.accidentally; tình cờ, ngẫu nhiên

e
C.equally : cân bằng
D.tightly : chặt chẽ, sít sao
tic
=> có despite : mặc dù, mặc cho=> 2 vế của câu sẽ có nghĩa trái ngườc nhau. Có đáp
án a có nghĩa same same vs d. Đáp án c không liên quan vs nghĩa của câu.=> chỉ còn
đáp án b
ac

=> Dịch nghĩa: các hình thái công nghệ thông tin của hà quốc ngẫu nhiên dự đoán
một sự tiến bộ trong kinh tế ở quý thứ tư mặc cho sự lo âu về đồng won mạnh và giá
dầu tăng.
Pr

137. The quarterly sales report indicates that company'profits were 11 percent higher
than previously............
A.predict
B.predicted
c

C.predicting
ei

D.prediction
=> câu rút ngắn mệnh đề quan hệ : the quarterly..........higher than the ones that were
previously..... => phải dùng động từ ở thể bị động => so đáp án chỉ có đáp án b thỏa
To

mãn.
=> Dịch : báo cáo bán hàng của quý chỉ ra rằng lợi nhuận của công ty là 11 phần trăm,
cao hơn cái đã được dự đoán trước đó.
138. The new spring menu at outback restaurant features fresh salads made with.......
Blends of asian and european ingredients.
A.presented : có mặt
B.healthy(adj). : khỏe mạnh,có lợi cho sức khỏe

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
C.physical.(adj) thuộc cơ thể , vật chất
D.immediate (adj): trực tiếp, ngay tức thì
=> dựa vào Dịch nghĩa chọn đáp án b
=> Dịch: menu mới cho mùa xuân của nhà hàng outback với món ăn chủ chót là sa lát
tươi được làm cùng với những nguyên liệu có lợi cho sức khẻ đến từ châu á và châu
âu.
139.the city of calgary has made a successful.......from an industrial town to a bustling
tourist destination, with the creation of shops, restaurants, and hotels.

b
A.location : địa điểm

lu
B.transition : sự Dịch chuyển, chuyển tiếp, quá độ
C.cooperation : sự hợp tác
D.suspension : sự đình chỉ

C
=> đán án b : Dịch chuyển từ cái gì sang cái gì ( from.....to.....)
=> Dịch nghĩa : thành phố của calgary đã thành công trong việc chuyển tiếp từ một
thị trấn công nghiệp đến một điểm đến du lịch nhộn nhịp.

e
140.the deadline for registration is rapidly......., so contact our office immediately if
you are intersted in attending.
tic
A.arranging : sắp xếp
B.approaching : sắp đến, cận kề ( cho vật hoặc thời gian)
C.setting : đặt
ac

D.declaring : tuyên bố
=> dựa vào Dịch nghĩa thì chỉ có b là thỏa mãn
=> Dịch: hạn chót cho đăng kí đang đến cận kền, vì vậy hãy lên lạc ngay với văn
Pr

phòng chúng tôi nếu bạn quan tâm đến tham dự.
Part 6
Directions: read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some
of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select
c

the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your
ei

answer sheet.
Question 141-143 refer to the following advertisement
The restaurant of downtown stratford, the Annex Room------outstanding food and
To

drinks in a smoke-free atmosphere. Enjoy cocktails, stone oven thin-crust pizzas and
innovative cuisine prepared by the finest chefs in town. Try a martini from our
extensive list, or sip a glass of wine or draft beer at the bar.
141.
(A) offered
(B) offers
(C) will offer

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
(D) will have offered
Giải thích: cả đoạn văn đang dùng ở thì hiện tại đơn, không có dầu hiệu trạng ngữ
tương lai hay quá khứ gì cả nên ta chọn đáp án B ở thì hiện tại.
Dịch: Nhà hàng của khu Stratford, cung cấp những thực phẩm và nước uổng nổi bật
trong không gian không khói thuốc. Cùng ngả lưng với những người bạn ở khu
We have the perfect atmosphere to enjoy any occasion. Settle back with friends in the
lounge area, savor a private evening as a couple, relish a special day with friends and
family, or have a great meal before or after a------ at the theater.

b
142.

lu
(A) construction
(B) renovation
(C) strike

C
(D) performance
Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng nhưng nếu bạn nào tinh ý thì
phía sau thấy “”theater – rạp hát, rạp phim” thì cũng đoán được từ cần điền là

e
“performance – trình diễn, biểu diễn”,
Dịch: Chúng tôi có không gian hoàn hảo để tận hưởng bất cứ kỳ nghỉ nào. thưởng
tic
thức một buổi tối riêng tư như một cặp vợ chồng, thưởng thức một ngày đặc biệt với
bạn bè và gia đình , hoặc có một bữa ăn tuyệt vời trước hoặc sau màn trình diễn ở nhà
hát.
ac

Our flame-fired oven, which is trimmed in hammered copper, imparts a wonderful


flavor to our pizzas, flatbreads, vegetables, chicken and seafood. You can find it in no
other dining ----- in this area.
Pr

143.
(A) relocation
(B) spot
(C) hall scraps
c

(D) venue
ei

Dựa vào nghĩa ta chọn B.


Dịch: Chiếc lò dùng lửa để đốt, được đặt trên đồng cỏ, truyền đi một hương vị tuyệt
vời đến chiếc bánh pizza, bánh quy , rau , thịt gà và hải sản của chúng tôi. Bạn có thể
To

nhận thấy không có địa điểm uống khác trong khu vực này
Hours of operation: may - november (tuesday - saturday 11:30 a.m. 2 p.m., 5 p.m.
Onward) december - april (wednesday - saturday 5 p.m. Onward).

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
Question 144-146 refer to the following letter.
Dear Ms. Starkey
We-------your recent letter and challenge to David Dorsen's assessment. 144.
(A) review
(B) have reviewed
(C) will review
(D) will be reviewing
Giải thích:

b
Ngữ cảnh ở đây là “Ms. Starkey” đã gửi một bức thư phàn nàn trước đó và bây giờ

lu
người viết viết thư này hồi âm lại. (We apologize for – tức là đã đọc thư và biết lý do
rồi nên mới xin lỗi )  Không chọn hiện tại đơn và thì tương lai cho một việc đã xảy
ra được nên ta chọn B.

C
We apologize for -------inconvenience that may have caused you. 145.
(A) any
(B) few

e
(C) many
(D) several
tic
Giải thích:
(A) any + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều
(B) few + danh từ số nhiều
ac

(C) many + danh từ số nhiều hoặc danh từ đếm được


(D) several + danh từ số nhiều
“inconvenience” là danh từ không đếm được nên ta chọn đáp án A.
Pr

We will be sending a new adjuster to review the damage to your roof and ceiling.------
-your letter clearly outlines the nature of
146.
(A) since
c

(B) that
ei

(C) although
(D) as though
Giải thích:
To

(A) since : kể từ khi, vì + mệnh đề


(B) that : rằng, dùng trong mệnh đề quan hệ
(C) although: mặc dù
(D) as though : như thể là
Dịch: Chúng tôi sẽ gửi một người thợ đến để xem lại sự hư hại mái nhà và trần nhà
của bạn. Vì lá thư của bạn nêu rõ tình trạng/trạng thái của sự hư hại nên tôi sẽ gửi nó
cùng với người thợ.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
the damage, we will send it along with the adjuster.
We would appreciate it if you could show him where the damage occurred. I am
confident we can rectify the situation in a way satisfactory for both of us. We
appreciate your patience in this matter.
Sincerely,
Janet gallant
Janet gallant
Customer service department

b
Question 147-149 refer to the following letter.

lu
Ceo welcome letter
Dear cardholder:
Welcome to cardlinx systems. As one of the founders of the pre-paid card industry, i

C
have been providing services to thousands of customers for over five years. This
experience allows carldinx systems to have the best possible understanding of-------
our customers expect from our various card programs.

e
147. (A) that (rằng, đó)
(B) what (những gì)
tic
(C) how (làm thế nào)
(D) which (cái nào, mang tính lựa chọn)
Dịch: Chào mừng bạn đến hệ thống cardlinx . Là một trong những người tiên phong
ac

của ngành công nghiệp thẻ trả trước, tôi đã được cung cấp dịch vụ cho hàng ngàn
khách hàng trong hơn năm năm . Kinh nghiệm này cho phép hệ thống carldinx để có
sự hiểu biết tốt nhất có thể về những gì khách hàng của chúng tôi mong đợi từ các
Pr

chương trình thẻ khác nhau của chúng tôi.


Cardlinx systems cards can be used to make withdrawals at millions of ATMS around
the world-------to make purchases at millions of global merchants like restaurants, gas
stations, grocery stores and many other retail stores
c

148.
ei

(A) as long as
(B) as -little as
(C) as soon as
To

(D) as well as
Giải thích:
(A) as long as : vì
(B) as little as : ít nhất
(C) as soon as : sớm nhất
(D) as well as: cũng như
Dịch: Hệ thống thẻ Cardlinx có thể được sử dụng để rút tiền tại hàng triệu máy ATM

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
trên toàn thế giới cũng như để mua hàng với hàng triệu thương nhân trên toàn cầu
như nhà hàng , trạm xăng , cửa hàng tạp hóa và nhiều cửa hàng bán lẻ khác
You can add more money to your account at thousands of locations around the
country or send in funds to our main office using several different methods. All of our
cards can be used to send money to family members and friends------around the world
with a simple card-to-card transfer from one card to another.

149.

b
(A) anonymously

lu
(B) finally
(C) instantly
(D) surprisingly

C
Giải thích:
(A) anonymously (adv) nặn danh
(B) finally (adv) cuối cùng

e
(C) instantly (adv) ngay lập tức
(D) surprisingly (adv) ngạc nhiên
tic
Dịch: Bạn có thể thêm tiền vào tài khoản của bạn tại hàng nghìn các địa điểm trên
khắp đất nước hoặc gửi tiền đến trụ sở của chúng tôi bằng cách sử dụng phương pháp
khác nhau. Tất cả các thẻ của chúng tôi có thể được sử dụng để gửi tiền đến các thành
ac

viên gia đình và bạn bè ngay lập tức trên khắp thế giới với chuyển giao thẻ sang thẻ
đơn giản từ một thẻ sang thẻ còn lại.
As a worldwide leader and innovator in the pre-paid card industry, cardlinx systems
Pr

will continue to introduce new card products and services for your convenience.
Thank you for being a cardlinx systems customer.
Sincerely,
Ezell brown
c

Ceo
ei

Cardlinx systems
To

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
Question 150-152 refer to the following notice
Rex consulting ltd.'s head office relocation
January 5, 2010
Rex consulting ltd.-------into a new office in the Sofia city center, next to the palace of
justice.
150. (A) moving
(B) moves
(C) has moved

b
(D) will move

lu
Giải thích:
Nhìn vào câu “The company's main office is now located on..” bên dưới ta thấy
hiện trụ sở này đã được đặt ở đó vậy cái hành động “move” đã xảy ra rồi nên ta không

C
chọn thì hiện tại đơn và tương lai nữa Loajd B và D, Còn A không chia đúng thì
nào cả.  Đáp án C
The company's main office is now located on the third floor of a renovated

e
administrative building. The address is 99 Knyaz Boris Street. The access to the office
building is------- easy
tic
151. (A) relative
(B) relatively
ac
(C) relatives
(D) related
Giải thích:
“To be” + “Adv” + “adj”  chỗ trống cần điền là 1 trạng từ vì đã có tính từ
Pr

“Easy” ở đó rồi. (Chú ý easy cũng là trạng từ nhưng nghĩa của trạng từ nó không
phù hợp nghĩa trong câu này )
Dịch: Trụ sở chính của công ty hiện nằm trên tầng ba của một tòa nhà hành chính
được nâng cấp. Địa chỉ ở 99 Knyaz Boris Street. Việc truy cập vào các tòa nhà văn
c

phòng là tương đối dễ dàng.


ei

if you enter from Pozitano Street At Vitosha Boulevard and if you are coming------
car, please use the macedonica squre parking lot.
To

152.
(A) as
(B) by
(C) to
(D) on
Giải thích:
Câu này khá đơn giản “ BY + PHƯƠNG TIỆN – đi bằng phương tiện gì” chọn B
BY CAR: đi bằng xe hơi.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
101. We have been working on updates for the program, and you should-------
the updated information in January 2010.
(A) receivable
(B) receiving
(C) receive
(D) receives
1. Giải thích:

b
- Sau các động từ khiếm khuyết (modal verbs) sử dụng động từ nguyên mẫu (V-
bare).

lu
- Các modal verbs thường gặp: will, can, should, shall, may, ought to, …
- Công thức: Modal verb + V-bare.

C
2. Dịch nghĩa:
Chúng tôi đã làm việc trên các bản cập nhật cho các chương trình, và bạn sẽ
nhận được các thông tin cập nhật trong tháng 1 năm 2010.

e
3. Kiến thức:
tic
a) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: (have been working)
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để
chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn
ac
còn tiếp diễn trong tương lai.
Cách dùng
Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn
Pr

thấy ảnh hưởng hay dấu vết về nó.


 Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking?
Oh, nhà bếp thật lộn xộn. Ai vừa nấu ăn đấy?
 You look tired. Have you been sleeping properly?
c

Anh trông có vẻ mệt mỏi. Anh ngủ không đủ giấc à?


ei

 I've got a stiff neck. I've been working too long on computer.
Tôi bị chứng cứng cổ. Tôi làm việc trên máy vi tính trong thời gian dài.
To

Thì này cũng có thể được sử dụng để nói về các sự việc xảy ra ở quá khứ và vẫn
chưa kết thúc ở hiện tại.
 I've been learning Spanish for 20 years and I still don't know very much.
Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha được 20 năm nhưng tôi vẫn không biết nhiều
lắm.
 I've been waiting for him for 30 minutes and he still hasn't arrived.
Tôi đã chờ anh ta 30 phút rồi nhưng anh ta vẫn chưa đến.
 He's been telling me about it for days. I wish he would stop.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Anh ta đã nói với tôi về chuyện đó mấy ngày nay rồi. Tôi ước gì anh ta
đừng nói nữa.
Thì này cũng có thể được sử dụng để chỉ sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá
khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại.
 She's been writing to her regularly for a couple of years.
Trong mấy năm nay cô ấy thường xuyên viết thư cho bà ấy.
 He's been phoning me all week for an answer.

b
Anh ta đã gọi điên cho tôi cả tuần này chỉ để có được câu trả lời.
 The university has been sending students here for over twenty years to do

lu
work experience.
Trường đại học đó đã gởi sinh viên đến đây để thực tập trong hơn 20 năm.

C
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường được dùng chung với các cụm từ
như:'since', 'for', 'all week', 'for days', 'lately', 'recently', 'over the last few
months'.

e
 I've been wanting to do that for ten years.
tic
Tôi đã muốn làm việc đó suốt 10 năm nay.
 You haven't been getting good results over the last few months.
Trong mấy tháng vừa qua, bạn đã đạt được kết quả rất tốt.
ac
 They haven't been working all week. They're on strike.
Họ đã không làm việc cả tuần nay. Họ đang đình công.
 He hasn't been talking to me for weeks.
Pr

Anh ấy đã không nói chuyện với tôi mấy tuần nay rồi.
 We've been working hard on it for ages.
Chúng tôi đã bỏ ra rất nhiều công sức cho nó trong nhiều năm.
 I've been looking at other options recently.
c

Gần đây tôi đang xem xét các phương án khác.


ei

 Have you been exercising lately?


Gần đây anh có tập thể dục không?
To

 He's been working here since 2001.


Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2001.
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S+ have/has + been+ V-ing + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: Động từ

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
O: Tân ngữ
Ví dụ:
 He's been phoning me all week for an answer.
 I have been exercising hard recently.
Câu phủ định
- S+ have not/has not + been+ V-ing + (O)
- S+ haven't/hasn't + been+ V-ing + (O)

b
Ví dụ:
 He hasn't been talking to me for weeks

lu
 I have not been exercising recently.
Câu nghi vấn

C
- (Từ để hỏi) + have/has + S + been+ V-ing + (O)?
Ví dụ:
 Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking?

e
 Have you been exercising lately?
tic
102. Frank Truner who was interviewed on Friday will be assigned to either the
research department ------- the marketing department.
(A) but
ac
(B) or
(C) and
(D) neither
Pr

1. Giải thích:
- Cấu trúc either…or: hoặc cái này hoặc cái kia.
+ Either + Danh từ/Đại từ + Or + Danh từ/ Đại từ
Cặp liên từ trên được dùng để khẳng định khả năng có thể xảy ra đối với một
c

trong số hai đối tượng được nói tới (hoặc là xảy ra với đối tượng thứ nhất hoặc
ei

là xảy ra với đối tượng thứ hai).


VD: Tân wants to ask either you or me to help him repair his computer. Tân
To

muốn nhờ bạn hoặc tôi giúp anh ấy sửa cái máy vi tính.
Either her parents or she is invited to the party tonight. Cô ấy hoặc cha mẹ cô ấy
được mời dự tiệc tối nay.
Ghi chú: Khi cặp liên từ “either ... or ...” đứng ở vị trí chủ từ thì động từ được
chia theo chủ từ gần động từ nhất (tức là động từ được chia theo chủ từ đứng
sau “or”).
VD: Either you or I am right. Hoặc bạn đúng hoặc tôi đúng.
2. Dịch nghĩa:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Frank Truner, người được phỏng vấn vào thứ Sáu sẽ được giao việc bên bộ
phận nghiên cứu hoặc bộ phận tiếp thị.
103. The author's comments are considered -------own and are not necessarily
reflective of the view of the magazine publisher.
(A) she (đại từ)
(B) hers. (đại từ sở hữu)
(C) herself (đại từ phản thân)

b
(D) her (tính từ sở hữu)
1. Giải thích:

lu
- Own ở đây đóng vai trò như một pronoun, dùng để nhấn mạnh những
comments là của riêng tác giả.

C
+ Ex: It is my own idea. (Đó chính là ý tưởng của tôi).
Your day off is your own. (Ngày nghỉ là của riêng bồ).
* Chú ý: không sử dụng own sau mạo từ.

e
+Ex: I have my own way. (Tớ có cách của riêng tớ).
tic
Không dùng: I have an/the own way.
2. Dịch nghĩa:
Những bình luận của tác giả được coi là của cá nhân và không nhất thiết phản
ac
ánh quan điểm của các nhà xuất bản tạp chí.
104. All equipment in the gym is checked-------to ensure that it is safe to use.
(A) almost
Pr

(B) every
(C) regularly
(D) recently
1. Giải thích:
c

- Thì đang được sử dụng là thì hiện tại đơn, vì vậy ta loại được đáp án D do
ei

recently là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.


- Xét phương án B: every + Noun: mỗi… Trong câu đề chúng ta chưa có danh
To

từ nên loại B.
- Xét phương án A: almost (adv): hầu hết. Dễ hiểu nhất là do nghĩa không phù
hợp nên loại.
- Vậy phương án đúng là C. regularly (adv): thường xuyên.
2. Dịch nghĩa:
Tất cả các thiết bị trong phòng tập thể dục được kiểm tra thường xuyên để đảm
bảo an toàn sử dụng.
3. Kiến thức:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
* Phân biệt ensure, assure, insure:
- Assure có nghĩa: cam đoan, đoan chắc, bảo đảm.

+ He assured me that everythhing woyld turn out well.


(Anh ấy đoan chắc với tôi là mọi chuyện sẽ ổn cả thôi).
- Thông thường sau động từ assure là một mệnh dề, có hoặc không có "that";
hoặc sau assure là hai bổ ngữ: một trực tiếp và một gián tiếp.

b
- Ensure là làm cho chắc chắn, bảo đảm.

lu
+ This book was enough to ensure his success.

C
(Cuốn sách này đủ để bảo đảm cho sự thành công của anh ấy).
- Tại Mỹ, insure được dùng thay cho ensure, Ngoài ra, insure còn có nghĩa là
đóng tiền bảo hiểm. Nếu ta insure bất động sản, tức là ta đóng tiền cho một công

e
ty bảo hiểm nào đó để khi xảy ra sự cố như thiên tai, hỏa hoạn...làm thiệt hại
tic
đến tài sản của mình thì sẽ được công ty bảo hiểm bồi hoàn.

- Thật ra trong nhiều ngữ cảnh, assure và ensure có thể thay thế cho nhau. Cái
ac
đặc biệt là assuremuốn xóa đi những nghi ngờ, thắc mắc của một người nào đó
và làm cho họ bớt lo lắng đi.
Pr

Ta cũng có thể áp dụng theo đề xuất của nhiều nhà ngôn ngữ học
là: assure dùng cho người, ensuredùng cho sự vật và insure cho tài chính, bảo
hiểm.
105. The Calgary Inn attaches importance to the ------- of its rooms and always
c

offers good service at reasonable prices.


ei

(A) clean
(B) cleanliness
To

(C) cleanly
(D) cleanest
1. Giải thích:
- Ở đây ta cần điền một danh từ, đấu hiệu là trước có mạo từ the và sau có giới
từ of.
2. Dịch nghĩa:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Công ty Inn Calgary coi trọng sự sạch sẽ của các phòng ốc và luôn cung cấp
dịch vụ tốt với giá cả hợp lý.
3. Kiến thức:
- to attach importance to something: coi trọng, xem là quan trọng, đáng lưu tâm
tới.
- reasonable price: giá cả hợp lý.
106. The management course will be ----on Monday, October 17, from 9 a.m. to

b
4
p.m., while the law course will be taught on Tuesday, October 18, from 9 a.m.

lu
to
4 p.m.

C
(A) exhibited (trưng bày)
(B) donated (tặng)
(C) offered (cung cấp)

e
(D) passed (qua)
1. Giải thích:
tic
- Câu này là một câu về từ vựng nên dịch nghĩa ta sẽ thấy phương án C là hợp
lý.
ac
2. Dịch nghĩa:
Các khóa học quản lý sẽ được cung cấp trên Thứ 2 Tháng 10 17, từ 9 giờ sáng
đến 4 giờ chiều, trong khi khóa học luật sẽ được giảng dạy vào thứ Ba, October
Pr

18, từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều.


107. Giessen is centrally located in Germany and can -------be reached by plane,
train, and car.
(A) easy (adj)
c

(B) easily (adv)


ei

(C) ease (verb)


(D) easiness (noun)
To

1. Giải thích:
- Câu này đã đủ các thành phần chủ từ, động từ, nên chỉ có thể điền vào đây một
trạng từ (adv) để bổ nghĩa cho động từ. Vì vậy, B là phương án chính xác.
2. Dịch nghĩa:
Giessen nằm ở trung tâm nước Đức và có thể dễ dàng đến được bằng máy bay,
xe lửa, và xe hơi.
3. Kiến thức:
- to be located in: nằm ở, tọa lạc ở.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
108. To cut down on electricity wastage, we use energy-saving light bulbs and
remind employees to turn .... their computers when they leave the office.
(A) onto
(B) off
(C) out
(D) at
1. Giải thích:

b
- Đây là một câu về phần cụm động từ (phrasal verbs) nên chỉ có thể xét nghĩa
của từng cụm.

lu
+ turn onto: chuyển sang.
+ turn something off: tắt.

C
 Ngoài ra, turn off có nghĩa là (1) ngừng suy nghĩ, ngừng chú ý đến điều gì
đó; (2): chuyển sang một con đường khác.
+ turn out: (1) xuất hiện; (2) diễn ra; (3) chĩa ra; (4) có vẻ như

e
 turn out the light: tắt đèn.
2. Dịch nghĩa:
tic
Để cắt giảm lãng phí điện, chúng tôi sử dụng bóng đèn tiết kiệm năng lượng và
nhắc nhở nhân viên tắt máy tính của họ khi họ rời khỏi văn phòng.
ac
3. Kiến thức:
- to cut down on something: giảm, cắt giảm.
- to remind sb to do sth/to remind sb of doing sth: nhắc nhở ai làm gì.
Pr

109. Our online service -------you to view your information, make address
changes, review account history, and request documents.
(A) allowance (noun)
(B) allows (Verb)
c

(C) allowing (V-ing)


ei

(D) allowable (adj)


1. Giải thích:
To

- Ta đã có chủ ngữ của câu là “Our online service” và túc từ là you, vậy chỗ cần
điền là một động từ. Ngoài ra, chủ từ our online service là số ít nên cần một
động từ số ít.  Đáp án đúng là B.
2. Dịch nghĩa:
Dịch vụ trực tuyến của chúng tôi cho phép bạn xem thông tin, thay đổi địa chỉ,
xem lịch sử tài khoản, và các tài liệu theo yêu cầu.
3. Kiến thức:
- to allow sb to do sth: cho phép ai làm gì.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
- to allow + V-ing: cho phép. (không có túc từ).
- allowance (noun): phụ cấp.
110. It is important------- managers draw in the best sales people to sell the
products .
(A) should
(B) that
(C) upon

b
(D) to
1. Giải thích:

lu
- It là chủ từ, is là động từ  câu đã đủ các thành phần. Nhưng vế phía sau lại
có một cụm chủ-vị nữa là “managers draw in the best sales people to sell the

C
products” nên ta cần một từ nối là that để nối 2 mệnh đề lại.
- Ngoài ra, đây là câu giả định:
Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn

e
đối tượng thứ hai làm một việc gì. Câu giả định có tính chất cầu khiến chứ
tic
không mang tính ép buộc như câu mệnh lệnh. Trong câu giả định, người ta dùng
dạng nguyên thể không có to của các động từ sau một số động từ chính mang
tính cầu khiến. Thường có that trong câu giả định trừ một số trường hợp đặc
ac
biệt.
1.Dùng với would rather that
Ngữ pháp hiện đại ngày nay đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùngwould
Pr

rather mà không cần dùng that trong loại câu này.


We would rather (that) he not take this train.
2.Dùng với động từ.
Bảng sau là những động từ đòi hỏi mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định và
c

trong câu bắt buộc phải có that trong trường hợp đó.
ei

advise ask command decree


demand insist move order
To

prefer propose recommend request


require stipulate suggest urge
Động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể không chia bỏ to. Nếu muốn thành
lập thể phủ định đặt not sau chủ ngữ 2 trước nguyên thể bỏ to.
Subject + verb + that + subject + [verb in simple form]
+ ...

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
The doctor suggested that his patient stop smoking.
The doctor suggested that his patient not stop smoking.
Nếu bỏ that đi thì chủ ngữ 2 sẽ trở về dạng tân ngữ và động từ sau nó trở về
dạng nguyên thể có to, câu mất tính chất giả định, trở thành một dạng mệnh
lệnh thức gián tiếp.
The doctor suggested his patient to stop smoking.
The doctor suggested his patient not to stop smoking.

b
Trong ngữ pháp Anh-Anh trước động từ ở mệnh đề 2 thường cóshould, người
Anh chỉ bỏ should khi sau nó là động từ to be nhưng ngữ pháp Anh-Mỹ không

lu
dùng should cho toàn bộ động từỏơ mệnh đề 2.
3.Dùng với tính từ.

C
Bảng sau là một số các tính từ đòi hỏi mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định,
trong câu bắt buộc phải có that và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể
bỏ to.
advised

e
important
mandatory
necessary
tic
obligatory
proposed
recommended required
suggested
urgent imperative
ac

Lưu ý rằng trong bảng này có một số tính từ là phân từ 2 cấu tạo từ các động từ
ở bảng trên. Nếu muốn cấu tạo phủ định đặt not sau chủ ngữ 2 trước nguyên thể
bỏ to.
Pr

It + be + adj + that + S + [verb in simple form]


It is necessary that he find the books.
It is necessary that he not find the books.
c

It has been proprosed that we change the topic.


ei

It has been proprosed that we not change the topic.


Nếu bỏ that đi thì chủ ngữ 2 sẽ biến thành tân ngữ sau giới từ for, động từ trở về
dạng nguyên thể có to và câu mất tính chất giả định trở thành dạng mệnh lệnh
To

thức gián tiếp.


It is necessary for him to find the books.
It is necessary for him not to find the books.
It has been proprosed for us to change the topic.
It has been proprosed for us not to change the topic.
Lưu ý:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
 Câu giả định dùng với 2 loại trên thường được dùng trong các văn bản
hoặc thư giao dịch diễn đạt lời đề nghị từ phía A -> B mà không có tính
bắt buộc.
 Không chỉ có động từ và tính từ mới được dùng theo dạng này, tất cả các
danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ trên đều buộc mệnh đề sau
nó phải ở dạng giả định, nếu như nó diễn đạt các yếu tố trên.
There is suggestion from the doctor that the patient stop smoking.

b
It is recommendation that the vehicle owner be present at the court
4.Thể giả định trong một số trường hợp khác

lu
 Dùng để diễn đạt một ước muốn hoặc một lời nguyền rủa, thường bao
hàm các thế lực siêu nhiên.

C
God be with you = Good bye.
Curse this toad: Chết tiệt cái con cóc này.
 Dùng với động từ May trong một số trường hợp đặc biệt sau:

e
o Come what may = Dù thế nào chăng nữa, dù bất cứ truyện gì.
tic
Come what may we will stand by you.
o May as well not do sth .... if .... = Có thể đừng..... nếu không.
You may as well not come if you can't be on time.
ac
Các anh có thể đừng đến nếu không đến được đúng giờ.
o May/Might (just) as well do smt = Chẳng mất gì mà lại không, mất
gì của bọ.
Pr

Since nobody wants that job, we might (just) as well let him have
it:
Vì không ai thích việc này, mình chẳng mất gì mà lại không cho
hắn ta làm nó
c

o May diễn đạt một lời đề nghị mà người nói cho rằng chưa chắc nó
ei

đã được thực hiện:


The sign on the lawn says clearly that people may not walk on the
To

grass.
(không dùng should trong trường hợp này).
o May + S + link verb + adj hoặc May + S + verb +
complement (Cầu chúc cho).
May you both very happy: Chúc các bạn bách niên giai lão.
May the conference be successful: Chúc hội nghị thành công rực
rỡ.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Long may she live to enjoy her good fortune: Chúc cho nàng sống
lâu để hưởng vận may của nàng.
 If need be = If necessary = Nếu cần
If need be, we can take another road.
 Dùng với động từ to be, bỏ to sau if để chỉ một sự giả định chưa được
phân định rõ ràng là đúng hay sai.
If that be right, then it would be no defence for this man to say he's

b
innocent.
 Let it be me: Giả sử đó là tôi, giá phải tay tôi.

lu
- Husband: Let it be me.
- Wife (suddenly appearing) : If that be you, what would you do.

C
 Be that as it may... = whether that is true or not... = Cho dù là phải thế
hay không.
Be that as it may, you have to accept it.

e
 Then so be it: Cứ phải vậy thôi.
tic
If we have to pay $2,000, then so be it (thì cứ phải trả thôi)
 Câu giả định dùng với it + to be + time
o It's time (for sb) to do smt: đã đến lúc ai phải làm gì (Thời gian vừa
ac
vặn, không mang tính giả định).
It's time for me to get to the airport: Đã đến lúc tôi phải ra sân bay.
o It's time (hightime/about time) (for sb) did smt: đã đến lúc mà (thời
Pr

gian đã trễ, mang tính giả định)


It's time I got to the airport
It's hightime the city government did smt to stop the traffic jam.
2. Dịch nghĩa:
c

Điều quan trọng là các nhà quản lý thu hút tốt nhất người bán hàng để bán các
ei

sản phẩm.
111. Eli Clare, -------latest book was published by Local Home Press, is
To

nominated for the 2010 Lambda Literary Award.


(A) whatever
(B) whom
(C) what
(D) whose
1. Giải thích:
- Do câu này đã có chủ ngữ là “Eli Clare”, vị ngữ là “is nominated for the 2010
Lambda Literary Award.”  đã đủ thành phần câu  phần “-------latest book

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
was published by Local Home Press” sẽ là một mệnh đề quan hệ. Vậy ta phải
chọn một đại từ quan hệ phù hợp.
- ta thấy whose trong mệnh đề quan hệ dùng thay cho các tính từ sở hữu như
his/her/their/its… và whose + N.
- Viết tách câu này ra hai câu đơn sẽ là: “Eli Clare is nominated for the 2010
Lambda Literary Award. Her latest book was published by Local Home Press.”
- Vì vậy đáp án đúng sẽ là D.

b
2. Dịch nghĩa:
Eli Clare, tác giả cuốn sách mới nhất được công bố bởi Local Home Press, được

lu
đề cử cho giải thưởng văn học Lambda 2010.
112. Holders of old-style CIV tickets are required to -------their tickets to a

C
staff member before boarding the train.
(A) place (đặt)
(B) schedule (sắp lịch)

e
(C) show (cho xem)
(D) introduce (giới thiệu)
tic
1. Giải thích:
- Câu này dịch từng phương án ta chọn được C.
ac
2. Dịch nghĩa:
Những người giữ vé CIV cũ được yêu cầu trình vé cho một nhân viên trước khi
lên tàu.
Pr

3. Kiến thức:
- Vế sau: “before boarding the train” là một trường hợp của rút gọn mệnh đề
chủ động khi hai vế cùng chủ ngữ. Viết đầy đủ sẽ là “Holders of old-style CIV
tickets are required to show their tickets to a staff member before they board the
c

train.”
ei

- Cách rút gọn như vậy nhằm mục đích tránh lặp từ và giúp câu ngắn gọn hơn.
Cách rút gọn:
+ chủ động (cùng thì với mệnh đề chính)  V-ing.
To

+ chủ động (trước một thì so với mệnh đề chính)  Having V-3/V-ed.
113. Office ------- are ordered through the central purchasing department and
are typically delivered the next business day.
(A) supplies
(B) supplied
(C) supplier
(D) supply

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
1. Giải thích:
- Ta thấy câu này thiếu chủ ngữ.
- Chỉ cần thấy một dấu hiệu nhỏ là có thể chọn ngay, đó là động từ are  cần
chọn chủ ngữ số nhiều.
- Như vậy A sẽ là đáp án đúng.
2. Dịch nghĩa:
Vật tư văn phòng được đặt hàng thông qua bộ phận thu mua trung ương và

b
thường được gửi vào ngày làm việc tiếp theo.
114. If students are unable to arrive ------- the date specified on their visa

lu
documents, they will be sent home and will have to restart the application
process.

C
(A) in (ở, trong)
(B) from (từ)
(C) between (giữa)

e
(D) by (trước)
1. Giải thích:
tic
- Câu này dễ bị lừa vì ta thường thấy arrive in/at… nhưng vì phía sau là the date
nên cần chọn một giới từ chỉ thời gian phù hợp với từ the date.
ac
- Dịch nghĩa ra thì câu D là hợp lý.
2. Dịch nghĩa:
Nếu sinh viên không thể đến đúng ngày quy định ghi trên visa của họ, họ sẽ
Pr

được gửi về nhà và sẽ phải bắt đầu lại quá trình xin việc.
115. Barbuda's economy remains ------dependent on tourism and on visitors
who fly to the islands from all over the world.
(A) overwhelming
c

(B) overwhelmingly
ei

(C) overwhelm
(D) overwhelmed
To

1. Giải thích:
- Ta có động từ remain + adj. Và adj ở đây là dependent.  Cần chọn một trạng
từ bổ nghĩa cho adj.
- Vậy câu B là đáp án đúng.
2. Dịch nghĩa:
Nền kinh tế của Barbuda vẫn còn phụ thuộc chủ yếu vào du lịch và du khách từ
khắp nơi trên thế giới.
3. Kiến thức:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
- be dependent on sth: phụ thuộc, lệ thuộc vào.
116. We encourage frequent customer visits during all ------- of the project to
facilitate communication and to ensure that the project goals are being attained
successfully.
(A) chapters (chương)
(B) sides (mặt, bên)
(C) phases (giai đoạn)

b
(D) times (lần)
1. Giải thích:

lu
- Dựa theo nghĩa của từng phương án, dịch ra ta chọn C.
2. Dịch nghĩa:

C
Chúng tôi khuyến khích các cuộc viếng thăm của khách hàng trong tất cả các
giai đoạn của dự án để tạo điều kiện giao tiếp và để đảm bảo rằng các mục tiêu
dự án đang được đạt được một cách suôn sẻ.

e
117. -------storage space is limited, please notify Benjamin Hatton if you no
longer need your locker.
tic
(A) However (tuy nhiên)
(B) Despite (mặc dù)
ac
(C) Because (bởi vì)
(D) Therefore (vì vậy).
1. Giải thích:
Pr

- Cần chọn một liên từ phù hợp với nghĩa của câu.
- Do phía sau chỗ trống là một mệnh đề nên loại B vì despite + Noun/V-
ing/phrase.
- Loại luôn A với D vì khi muốn sử dụng however và therefore thì trước đó phải
c

có một hoàn cảnh nào đó, chứ không thể tự nhiên mà nói however hay
ei

therefore, blab la… được. Mặc khác, ngay sau however và therefore thì phải có
dấu phẩy.
To

2. Dịch nghĩa:
Bởi vì không gian lưu trữ có hạn, xin vui lòng thông báo cho Benjamin Hatton
nếu bạn không còn cần thay quần áo của bạn.
118. Our employees can receive free ------- to the Joslyn Art Museum as well as
discounts to the museum's gift shop.
(A) exhibition
(B) admission
(C) lesson

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
(D) speech
1. Giải thích:
- Câu này dịch nghĩa chọn B.
2. Dịch nghĩa:
Nhân viên của chúng tôi có thể được miễn phí vào cửa Bảo tàng Nghệ thuật
Joslyn cũng như chương trình giảm giá của cửa hàng đồ lưu niệm.
3. Kiến thức:

b
- receive admission to sth: được cho phép vào…
- discount (on/off something): giảm giá trên mặt hàng…

lu
- buy/sell sth at a discount: mua/bán …với giá đã giảm.
- (collocation) get/offer/give a discount.

C
119. Considering her ability, dedication, and expertise, I am -------- that Ms.
Yoko will be the most suitable person for the position of marketing manager.
(A) confident (tin)

e
(B) obvious (rõ ràng)
(C) noticeable (đáng chú ý)
tic
(D) intelligent (thông minh)
1. Dịch nghĩa:
ac
Xét về khả năng, những cống hiến và trình độ chuyên môn, tôi tin rằng bà Yoko
sẽ là người phù hợp nhất cho vị trí của quản lý tiếp thị.
2. Kiến thức:
Pr

- “Considering her ability, dedication, and expertise”  rút gọn mệnh đề chủ
động. (xem chi tiết câu 112).
- Viết đầy đủ sẽ là “When I consider her ability, dedication, and expertise, I am
confident that Ms. Yoko will be the most suitable person for the position of
c

marketing manager.”
ei

120. The advisory committee------- addressed the president's concerns about the
new building project.
To

(A) effectively
(B) effect
(C) effective
(D) effectiveness
1. Giải thích:
- Do câu này đã có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ.
The. advisory committee / ------- addressed / the president's concerns about the
new

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
(chủ ngữ) (động từ) (túc từ)
building project.
nên chỗ trống cần điền vào một trạng từ bổ nghĩa cho động từ addressed. Vì
vậy, A là đáp án đúng.
2. Dịch nghĩa:
Các ủy ban tư vấn giải quyết hiệu quả các mối quan tâm của tổng thống về các
dự án xây dựng mới.

b
3. Kiến thức:
- address sth: suy nghĩ,giải quyết (một vấn đề, …)

lu
- address oneself to sth: tự mình giải quyết…
121. Nicholas Sarkozy, president of the organization, is hosting an event on

C
May 4, to mark the 90th ------- of the founding of the Red Cross.
(A) inception (sự thành lập, bắt đầu)
(B) anniversary (lễ kỉ niệm)

e
(C) origin (nguồn gốc)
(D) date (ngày)
tic
1. Dịch nghĩa:
Nicholas Sarkozy, chủ tịch của tổ chức, sẽ tổ chức một sự kiện vào ngày 04
ac
tháng 5, để đánh dấu kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Hội Chữ thập đỏ.
2. Kiến thức:
- mark the + số thứ tự + anniversary: kỉ niệm.
Pr

- the founding of sth: sự thành lập của...


122. Temporary and part-time employees are not ------- for paid holidays; if
they work on a holiday, such employees will receive their regular wages.
(A) considerable (đáng kể)
c

(B) tangible (hữu hình, có thật, rõ ràng)


ei

(C) receivable cóthể nhận được)


(D) eligible (có đủ quyền, tuổi, điều kiện)
To

1. Giải thích:
- ta có cụm be eligible for sth: đủ quyền, đủ tuổi, đủ điều kiện cho …
- Nên chọn câu D.
2. Dịch nghĩa:
Những nhân viên tạm thời và làm việc bán thời gian thì không đủ điều kiện cho
các ngày nghỉ có hưởng lương; nếu làm việc vào ngày nghỉ, họ sẽ nhận được
như mức lương thông thường.
3. Kiến thức:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
- paid holiday: ngày nghỉ nhưng vẫn được nhận lương.
- temporary (adj): tạm thời.
123. The Department of Parks and Recreation has .... the maintenance of public
restroom facilities to Advance Management Inc.
(A) outsourced (thuê ngoài, thêm)
(B) employed (thuê, mướn)
(C) joined (gia nhập, tham gia)

b
(D) delivered (giao dịch)
1. Dịch nghĩa:

lu
Sở Công viên và Giải Trí đã tăng cường thêm việc duy trì các cơ sở vệ sinh
công cộng cho tập đoàn Advance Management.

C
2. Kiến thức:
- outsource sth: cắt đặt thêm người ngoài để làm một công việc nào đó (sth là
công việc cần được làm.)

e
124. Although Mr. Broadwater was the most qualified------- all the applicants
tic
for the position, the job was given to another.
(A) in
(B) of
ac
(C) at
(D) out
1. Giải thích:
Pr

- cần chọn một giới từ phù hợp.


- of + một nhóm người: trong số…
 chọn B.
2. Dịch nghĩa:
c

Mặc dù ông Broadwater là người có đủ điều kiện nhất trong số các ứng viên nộp
ei

đơn, nhưng công việc đã được giao cho một người khác.
3. Kiến thức:
To

- an applicant: người xin việc.


- to be qualified: có trình độ, năng lực, kiến thức.
125. In -------with company policy, protective clothing must be worn at all
times during your visit to our plant.
(A) closing
(B) seeing
(C) keeping
(D) joining

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
1. Giải thích:
- ta có cụm in keeping with sth: để hòa hợp, phù hợp với …
 chọn B.
2. Dịch nghĩa:
Để phù hợp với chính sách của công ty, quần áo bảo hộ phải luôn được mặc
trong suốt chuyến thăm của bạn đến nhà máy của chúng tôi.
3. Kiến thức:

b
- policy: chính sách.
- at all times = always: luôn.

lu
- to visit sth: viếng thăm…
- a visit to sth: chuyến viếng thăm đến …

C
126.------- growing seasonal demand, the store owner decided to hire five
additional sales clerks.

e
(A) Though
(B) Due to
tic
(C) Because
(D) As of
ac
1. Giải thích:
- Ta thấy sau chỗ trống là một cụm danh từ “growing seasonal demand”: nhu
cầu tăng nhanh theo mùa, nên loại ngay A và C vì sau because và though là
Pr

clause.
- ta có Due to + N/V-ing/phrase: bởi vì…
 chọn B.
2. Dịch nghĩa:
c

Do nhu cầu ngày càng tăng theo mùa, các chủ cửa hàng đã quyết định thuê thêm
ei

năm nhân viên bán hàng.


3. Kiến thức:
To

- to hire: thuê, mướn.


- a sales clerk: nhân viên bán hàng.
- growing (adj): ngày càng tăng.
127.With more than 34 years of designing some of the most------- buildings in
Calgary, the reputation of the firm is well deserved.
(A) impressively
(B) impressive
(C) impress

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
(D) impressiveness
1. Giải thích:
- Sau chỗ trống là một danh từ “buildings” và trước đó là the most.
 cần chọn một tính từ theo công thức so sánh bậc nhất của tính từ dài: the
most + adj + N.
2. Dịch nghĩa:
Với hơn 34 năm thiết kế một số trong những tòa nhà ấn tượng nhất ở Calgary,

b
danh tiếng của công ty này cũng là xứng đáng.
3. Kiến thức:

lu
- reputation: danh tiếng, tiếng tăm.
* So sánh bậc nhất:

C
 Dùng khi so sánh 3 người hoặc 3 vật trở lên:
 Đối với tính từ và phó từ ngắn dùng đuôi est.
 Đối với tính từ và phó từ dài dùng most hoặc least.

e
 Đằng trước so sánh phải có the.
tic
 Dùng giới từ in với danh từ số ít.
John is the tallest boy in the family
 Dùng giới từ of với danh từ số nhiều
ac
Deana is the shortest of the three sisters
 Sau thành ngữ One of the + so sánh bậc nhất + noun phải đảm bảo chắc
chắn rằngnoun phải là số nhiều, và động từ phải chia ở số ít.
Pr

One of the greatest tennis players in the world is Johnson.


 Một số các tính từ hoặc phó từ mang tính tuyệt đối thì cấm dùng so sánh
bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more:
unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary
c

 His drawings are perfect than mine.


ei

 preferable to Sb/Sth... = được ưa thích hơn...


 superior to Sb/Sth... = siêu việt hơn...
To

 inferior to Sb/Sth... = hạ đẳng hơn...


128. Should an -------delay in shipping occur, we will notify you by email of the
new projected shipping date and provide you with an opportunity to keep your
order or cancel it.
(A) hesitant (do dự)
(B) urgent (khẩn cấp)
(C) unexpected (bất ngờ)
(D) apprehensive (nhát gan)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
1. Dịch nghĩa:
Nếu bất ngờ chậm trễ xảy ra trong vận chuyển, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn
bằng email về ngày vận chuyển mới và cho phép bạn tiếp tục giữ đơn hàng hay
hủy bỏ nó.
2. Kiến thức:
- notify sb of sth = notify sth to sb: thông báo cho ai về việc gì.
- provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì.

b
- provide sth to sb: cung cấp cái gì cho ai.
* Đảo ngữ trong câu điều kiện:

lu
Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện loại 2 Câu điều kiện loại 3

C
- Đảo trợ động từ của thì
quá khứ hoàn thành. ví

e
- Nếu trong câu có dụ: If it had rained
“should” ở mệnh đề if, - Nếu trong câu có động yesterday, we would
tic
thì đảo “should” lên đầu từ “were”, thì đảo “were” have stayed at home. →
câu: Vd: If he should lên đầu. Ví dụ: If I were a Had it rained yesterday,
ring , I will tell him the bird, I would fly. → Were we would have stayed at
ac

news. → Should he I a bird, I would fly. home.


ring, I will tell him the - Nếu trong câu không có Vd 2: If he had trained
news. động từ “were” thì mượn hard, he would have won
Pr

- Nếu trong câu không “were’ và dùng “ to V”, the match. → Had he
có “should”, chúng ta ví dụ: If I learnt Russian, trained hard, he would
phải mượn “should”, ví I would read a Russian have won the match.
c

dụ: If he has free time, book. → Were I to learn


he’ll play tennis. → Russian, I would read a - Chú ý: ở dạng phủ định,
ei

Should he have free Russian book. “not” được đặt sau chủ
time, he’ll play tennis. ngữ: Had it not been so
To

late, we would have


called you.

- Đảo ngữ là hình thức đảo ngược vị trí thông thường của chủ ngữ và động từ
trong câu để nhấn mạnh một thành phần hay ý nào đó trong câu. Đảo ngữ trong
câu điều kiện được áp dụng cho mệnh đề “If” với các chữ “should” trong câu
loại 1, “were” trong câu loại 2 và “had” trong câu loại 3. Các từ này được đảo

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
lên trước chủ ngữ để thay thế cho “If”. Trong thực tế, ta thường thấy đảo ngữ ở
câu điều kiện loại 2 và 3 hơn là câu loại 1.
Để các bạn dễ hình dung, chúng ta có thể tóm tắt theo bảng sau:
Các dạng câu
Cấu trúc câu điều kiện Cấu trúc Đảo ngữ
điều kiện
Loại 1: Tình If + S1 + V (hiện tại), S2 + Should + S1 + (not)+ V (hiện
huống có thể xảy will/may/might/should/can… tại), S2 +

b
ra ở hiện tại hoặc + V (infinitive) will/may/might/should/can…
tương lai.

lu
+ V (infinitive)
E.g: If you should meet her,
please ask her to call me at E.g: Should you meet her,

C
once. please ask her to call me at
once.
Loại 2: Tình If + S1 + V (quá khứ), S2 + Were + S1 + (not) + O, S2 +

e
huống giả định, would/might/could… + V would/might/could… + V
không thể xảy ra (infinitive)
tic (infinitive)
ở hiện tại, không E.g: If I were you, I would
có thực ở hiện tại. not do such a rude thing. E.g: Were I you, I would not
ac
do such a rude thing.
Loại 3: Tình If + S1 + had + past Had + S1 + (not) + past
huống trái thực tế participle, S2 + participle, S2 +
Pr

trong quá khứ. would/might/could… + have would/might/could… + have


+ past participle + past participle

E.g: If it hadn’t been for your E.g: Had it not been for your
c

help, I wouldn’t have help, I wouldn’t have


ei

succeeded. succeeded.
To

129. In celebration of National Volunteer Appreciation Day, Betsy Johnson


Regional Hospital will host a luncheon -------its 103 hospital volunteers
tomorrow. (A) honor
(B) honors
(C) honored
(D) honoring
1. Giải thích:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
- Do câu đã có đầy đủ chủ ngữ , vị ngữ nên từ chỗ trống trở về sau là phần mệnh
đề quan hệ. Tuy nhiên, vì không có đại từ quan hệ nên ta suy ra đây là câu mệnh
đề quan hệ rút gọn. Câu đầy đủ của mệnh đề quan hệ sẽ như thế này: “In
celebration of National Volunteer Appreciation Day, Betsy Johnson Regional
Hospital will host a luncheon which honours its 103 hospital volunteers
tomorrow.”
 động từ honour là chủ động.

b
 rút thành honouring.
- Vì vậy D là đáp án đúng.

lu
2. Dịch nghĩa:
Để kỉ niệm ngày Tôn Vinh Tinh Thần Tình Nguyện Quốc Gia, Bệnh viện khu

C
vực Betsy Johnson sẽ tổ chức một buổi ăn trưa, vinh danh 103 tình nguyện viên
của bệnh viện vào ngày mai.
3. Kiến thức:

e
- in celebration of sth: để, nhằm kỉ niệm.
- a luncheon: buổi ăn trưa.
tic
130. ------- two decades ago with the vision of providing cost-effective office
equipment, we are today one of the world's leading manufacturers in the field.
ac
(A) Produced
(B) Settled
(C) Established
Pr

(D) Arranged
1. Dịch nghĩa:
Được thành lập từ hai thập kỷ trước với mục tiêu cung cấp thiết bị văn phòng
giá tốt, ngày hôm nay chúng ta là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế
c

giới trong lĩnh vực này.


ei

2. Kiến thức:
- Câu rút gọn bị động:
To

We are established two decades ago with the vision of providing cost-
effective office equipment, we are today one of the world's leading
manufacturers in the field.  Established two decades…
- Rút gọn lược bỏ chủ ngữ và to be nhằm cho câu ngắn gọn hơn và tránh lặp lại
chủ từ.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
131. Once the application is complete, our office staff can check your
application to ensure everything is filled in -------- and all documents are
included.
(A) completes
(B) completely
(C) complete
(D) completing

b
1. Giải thích:
- động từ to fill in: điền vào.

lu
 to be filled in: được điền vào.
 to be filled in completely: được điền vào đầy đủ.

C
- Vậy trạng từ completely bổ nghĩa cho cả động từ to fill in. Câu này dễ nhầm
với D vì sau giới từ + V-ing.
- Đáp án chính xác là B.

e
2. Dịch nghĩa:
tic
Sau khi hoàn tất đơn xin việc, nhân viên văn phòng của chúng tôi sẽ kiểm tra
đơn của bạn để đảm bảo mọi thứ được điền vào đầy đủ và có đủ các tài liệu cần
thiết.
ac
132 .. -------process a refund or exchange, you must notify us within two weeks
of receiving your shipment.
(A) In order to (để)
Pr

(B) Even as (thậm chí bởi vì )


(C) Since (bởi vì)
(D) Unless (nếu… không)
1. Giải thích:
c

- Sau chỗ trống là một động từ to process: giải quyết, thực hiện, xử lý.
ei

 loại B, C, D vì sau even as, unless và since là một mệnh đề.


- Dịch nghĩa để kiểm tra lại thì thấy A hợp nghĩa.
 chọn A.
To

- Thường nếu vế đầu câu là cụm từ chỉ mục đích “để làm gì đó’, thì phía sau
dung modal verbs.
+ Ví dụ: To pass the exam, you must study hard.

2. Dịch nghĩa:
Để xử lý việc hoàn tiền hoặc đổi lại hàng, bạn phải thông báo cho chúng tôi
trong vòng hai tuần lễ sau khi nhận lô hàng.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
133. One of our service department staff ------- glad to assist you with the
maintenance of your vehicle.
(A) have been
(B) would be
(C) are being
(D) is being
1. Giải thích:

b
- Chủ ngữ trong câu là “One of our service department staff”  số ít.  loại A,
C.

lu
- Câu D sai ngữ pháp, to be being chỉ xuất hiện trong câu bị động của thì tiếp
diễn mà thôi.

C
- Cách nói S + would be + adj là cách nói trang trọng, nhằm tăng tính formal
của cuộc đối thoại.
 B là đáp án đúng.

e
2. Dịch nghĩa:
tic
Một trong những nhân viên trong bộ phận dịch vụ của chúng tôi sẽ rất vui mừng
được hỗ trợ bạn trong việc duy trì chiếc xe của bạn.
3. Kiến thức:
ac
- to assist sb in/with sth: hỗ trợ ai làm việc gì.
- maintenance (noun): bảo trì.
134. There are two distinct business units ------- Gfocell, each focusing on
Pr

different customers and their needs.


(A) as for
(B) between
(C) within
c

(D) because
ei

1. Dịch nghĩa:
Có hai đơn vị kinh doanh khác biệt trong Gfocell, mỗi đơn vị tập trung vào loại
To

khách hàng và nhu cầu khác nhau.


2. Kiến thức:
- to focus on sth: tập trung vào…
- a unit: đơn vị.
135. Manufacturers who make products available to the public are ------
responsible for the injuries their products cause.
(A) led
(B) told

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
(C) held
(D) found
1. Giải thích:
- Ta có cụm: to be held responsible for sth: phải chịu trách nhiệm về việc gì.
 chọn C.
2. Dịch nghĩa:
Các nhà sản xuất những người làm cho sản phẩm có sẵn cho công chúng phải

b
chịu trách nhiệm về những thương tích sản phẩm của họ gây ra.
136. The Tl PH employees are ------- by their distinctive khaki uniforms and

lu
the special emblem on their uniforms and vehicles.
(A) identify (V)

C
(B) identifies (V số ít)
(C) identity (N)
(D) identifiable (adj)

e
1. Giải thích:
tic
- trước chỗ trống là động từ tobe  cần điền một tính từ.
- Vì vậy, D là đáp án đúng.
2. Dịch nghĩa:
ac
Các nhân viên PH Tl có thể được nhận biết bởi đồng phục khaki đặc biệt của họ
và biểu tượng đặc biệt trên đồng phục và các loại xe.
3. Kiến thức:
Pr

- distinctive (adj): đặc biệt, khác biệt.


- emblem: biểu tượng.
137. Britax's new infant car seat offers a host of comfort and safety features -----
to keep your child secure while traveling in the car.
c

(A) relied
ei

(B) designed
(C) notified
To

(D) progressed
1. Giải thích:
Đây là trường hợp rút gọn mệnh đề quan hệ còn lại quá khứ phân từ.
Dựa vào nghĩa ta chọn B.
2. Dịch nghĩa:
Ghế xe mới cho trẻ sơ sinh hiệu BRITAX cung cấp một loạt các tiện nghi và
tính năng an toàn được thiết kế để giữ cho con em của bạn an toàn khi đi du lịch
trong xe.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
3. Kiến thức:
- an infant: trẻ sơ sinh.
- feature: tính năng.
138. -------- applying for the position of marketing director is asked to submit a
resume along with two letters of reference.
(A) Some
(B) Anyone

b
(C) Those
(D) Whoever

lu
1. Giải thích:
- Phân tích câu:

C
------ / applying for the position of marketing director / is asked to submit a
resume
S mệnh đề quan hệ rút gọn chủ động V

e
along with two letters of reference.
 cần một chủ từ phù hợp.
tic
- Do động từ chính là is asked  số ít  loại those và some.
- whoever = anyone who  không cần rút gọn mệnh đề quan hệ.  loại
ac
whoever.
- Câu đầy đủ sẽ là “Anyone who applies for the position of marketing director is
asked to submit a resume along with two letters of reference.”
Pr

- Vậy đáp án đúng sẽ là câu B.

2. Dịch nghĩa:
Bất cứ ai xin vào vị trí giám đốc tiếp thị đều được yêu cầu nộp một đơn xin việc
c

cùng với hai bức thư giới thiệu.


ei

139. The enclosed coupons will entitle the ------- to a ten percent discount on
any of our products.
To

(A) witness
(B) bearer
(C) founder
(D) you
1. Dịch nghĩa:
Các phiếu giảm giá kèm theo sẽ cho phép người mang mức giảm mười phần
trăm trên bất kỳ sản phẩm của chúng tôi.
2. Kiến thức:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
- a coupon: phiếu giảm giá.
- entitle: cho phép.
140. Ideal Safes & Solutions, with its seven years of experience, provides
reliable and ------- safes and cabinets.
(A) foreseeable
(B) enforceable
(C) durable

b
(D) comfortable
1. Dịch nghĩa:

lu
Với bảy năm kinh nghiệm, Ideal Safes & Solutions cung cấp két sắt và tủ đáng
tin cậy và có độ bền cao.

C
141-143

e
Dear Ms. Tamada,
tic Thưa bà Tamada,
Congratulations! As you know our Xin chúc mừng! Như bà đã biết tổ chức
charitable organization reached its từ thiện của chúng tôi đã đạt được mục
ac
ambitious goal of raising $5 million tiêu đầy tham vọng gây quỹ 5 triệu đô
in two years. Actually, thanks to của mình trong hai năm. Trên thực tế, đó
your agency's skilled marketing là nhờ có tay nghề tiếp thị chuyên môn
Pr

expertise. We reached this goal in của tổ chức bà. Chúng tôi đã đạt được
just 22 months. mục tiêu này chỉ trong 22 tháng.
Your new program enabling Chương trình mới của bà giúp cho những
homeless persons to learn job skills người vô gia cư học các kĩ năng nghề
c

by working for a day at other non- nghiệp bằng cách làm việc một ngày cho
ei

profit organizations was especially những tổ chức phi lợi nhuận khác thì đặc
innovative. biệt sáng tạo.
To

Our internal public relations staff Nhân viên quan hệ công chúng nội bộ
learned a lot from working with you, của chúng tôi đã học hỏi rất nhiều khi
and I believe their new knowledge làm việc với bà, và tôi tin rằng kiến thức
will successfully carry our mới của họ sẽ vận hành thành công tổ
organization into the next decade. chức của chúng ta vào thập kỉ tới.
Feel free to use me as a or use this Cứ tự nhiên dùng tôi hay lá thư này như
letter as a reference testimonial to một sự chứng nhận cho việc làm tuyệt
your excellent work. vời của bà.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5

141. Your new program enabling homeless persons to learn job skills by
working for a day at other non-profit organizations was especially ----.
(A) innovative: sáng tạo
(B) innocent: ngây thơ
(C) inoperative: không hiệu quả

b
(D) inordinate: không điều độ
Dựa vào nghĩa của từ ta chọn A.

lu
Dịch: Chương trình mới của bà giúp cho những người vô gia cư học các kĩ năng
nghề nghiệp bằng cách làm việc một ngày cho những tổ chức phi lợi nhuận

C
khác thì đặc biệt sáng tạo.
142. Our internal public relations staff learned a lot from working with you, and
I believe their new knowledge will --------carry our organization into the next

e
decade.
(A) successful
tic
(B) successfully
(C) success
ac
(D) successive
Dựa vào kết cấu câu, động từ chính của vế 2 là carry, thiếu một trạng từ nên
chọn B.
Pr

Dịch: Nhân viên quan hệ công chúng nội bộ của chúng tôi đã học hỏi rất nhiều
khi làm việc với bà, và tôi tin rằng kiến thức mới của họ sẽ vận hành thành công
tổ chức của chúng ta vào thập kỉ tới.
143. Feel free to use me as a or use this letter as a ----------testimonial to your
c

excellent work.
ei

(A) reminder: vật làm nhớ lại (một điều gì)


(B) selection: sự lựa chọn
To

(C) preference: sự ưa thích, ưu tiên


(D) reference: sự chứng nhận
Dựa vào nghĩa để hoàn thành cụm danh từ a reference testimonial (giấy chứng
nhận xác thực).
Dịch: Cứ tự nhiên dùng tôi hay lá thư này như một giấy chứng thực cho việc
làm tuyệt vời của bà.
144-146

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Sears Canada Inc. Return Policy Sears Canada Inc. Chính sách trả lại
Effective May 4, 2010 Ngày 04 tháng 05 năm 2010.
Our goal is that you are completely Mục tiêu của chúng tôi là bạn hoàn toàn
satisfied with your purchase. If, for hài lòng với việc mua hàng của bạn. Nếu
any reason, you are not satisfied, vì lý do nào đó, bạn không hài lòng, chỉ
simply return your purchase with cần trả mua hàng với hóa đơn của bạn để
your receipt for an exchange or đổi lại hoặc hoàn lại tiền trong vòng 90

b
refund within 90 days when ngày khi mua trên thẻ Sears, Sears
purchased on your Sears Card, Sears MasterCard, hoặc Sears Gift Card của

lu
MasterCard, or Sears Gift Card. bạn.
Items purchased by any other method

C
may be exchanged or refunded Các mặt hàng mua bằng bất kì cách thức
within 30 days. nào khác có thể được đổi lại hoặc hoàn
Catalogue purchases cannot be tiền trong vòng 30 ngày.

e
returned without a receipt or proof of
purchase. All returned products must
ticDanh mục mua hàng không thể được trả
be in new and unused condition. lại mà không có một biên nhận hoặc
Damages on home delivered bằng chứng mua hàng. Tất cả các sản
ac
products must be reported within 24 phẩm trả về phải là mới và chưa sử dụng.
hours of delivery. The following are Thiệt hại về sản phẩm trong quá trình
non-refundable: vận chuyển phải được báo cáo trong
Pr

- Installed or customized items vòng 24 giờ giao hàng. Sau đây là các
- Shipping charges Sears Canada trường hợp không hoàn lại:
appreciates your business and will - Mặt hàng được cài đặt hoặc tùy chỉnh.
take all reasonable efforts to ensure - Chi phí vận chuyển.
c

you are satisfied with your purchase. Sears Canada rất cảm kích việc mua
ei

hàng của bạn và sẽ cố gắng hết sức để


đảm bảo rằng bạn hài lòng với hàng hóa
To

đã mua.
144. If, for any reason, you are not satisfied, simply return your purchase with
your receipt for an exchange or refund within 90 days when -------on your Sears
Card, Sears MasterCard, or Sears Gift Card.
(A) purchase
(B) purchasing
(C) purchased
(D) purchases

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Nếu mua hàng thông thường thì đi theo cụm purchase something (from
somebody), nhưng trong câu không có tân ngữ ở sau, mà thay vào đó là giới từ
on.
Do không có tân ngữ nên được hiểu là, cái chủ ngữ purchase ở trước sẽ được
mua. Thay vì your purchase was purchased, câu đã lượt bớt chỉ còn purchased.
Đây là câu bị động lượt bỏ chủ ngữ và to be, còn lại quá khứ phân từ.
Dịch: Nếu vì lý do nào đó bạn không hài lòng, chỉ cần trả lại sản phẩm kèm với

b
hóa đơn để đổi một cái khác nhận lại tiền trong vòng 90 ngày khi chúng được
thanh toán bằng Sears Card, Sears MasterCard, hoặc Sears Gift Card của bạn.

lu
145. Items purchased by-------- method may be exchanged or refunded within
30 days.

C
(A) so
(B) others
(C) every other

e
(D).any other
“Other” structure:
tic
- The other(s) = the rest: phần còn lại.
- Others = several more apart from already mentioned: nhiều cái khác
ac
ngoài cái đã được nhắc tới. Dùng others thay thế chủ ngữ (không cần
danh từ kèm theo).
- Each other = one another: lẫn nhau.
Pr

- Every other = alternate: luân phiên, xen kẽ.


- The other day = a few days ago: vài ngày trước.
- The other one(s) = not this/these but something else: không phải cái này
mà là cái khác.
c

- Another = one more apart from those already mentioned: một cái nữa
ei

khác với những cái đã nhắc tới, cũng có thể dùng với cách diễn đạt
distance, money, time. EX: It’ll cost another $5 to get it.
- Any other + N: bất kì cái nào
To

Dựa vào nghĩa câu, chọn D.


Dịch: Các mặt hàng mua bằng bất kì cách thức nào khác có thể được đổi lại
hoặc hoàn tiền trong vòng 30 ngày.
146. Sears Canada appreciates your business and will take all reasonable efforts
to -------- you are satisfied with your purchase.
(A) sure (adj)
(B) surely (adv)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
(C) ensure (v)
(D) assure (v)
Dựa vào cấu trúc câu, ta thấy thiếu một động từ => loại A, B.
Assure và ensure có nghĩa khá giống nhau là đảm bảo nhưng assure mang tính
chắc chắn việc đó sẽ xảy ra, chắc chắn đúng, đặc biệt khi có ai nghi ngờ về nó.
Dựa vào cách dùng và nghĩa của assure và ensure, chọn C.
- assure sb (that/ of sth)

b
- assure oneself that/ of sth
- assure sth

lu
- assure sb sth
Các cụm với effort:

C
- take all effort to do sth
- put (more) effort into sth
- make an/the/every effort (to do sth)

e
- With (an) effort = with difficulty
- In an effort to do sth
tic
Dịch: Sears Canada rất cảm kích việc mua hàng của bạn và sẽ cố gắng hết sức
để đảm bảo rằng bạn hài lòng với hàng hóa đã mua.
ac
147-149.
At Vancouver Career College we fit Tại trường cao đẳng nghề Vancouver,
your life. chúng tôi phù hợp với cuộc sống của
Pr

We understand the needs of our bạn.


students and strive to create a world
of opportunity through education and Chúng tôi hiểu rõ nhu cầu của học sinh
training. Our business, education, và phấn đấu để tạo ra một thế giới cơ hội
c

health care, hospitality, technology thông qua giáo dục và đào tạo. Các
ei

and trade programs will help you to chương trình kinh doanh, giáo dục, chăm
develop the skills you need to start sóc y tế, khách sạn, công nghệ và thương
To

successful careers. mại của chúng tôi sẽ giúp bạn phát triển
Our faculty is dedicated to your những kỹ năng bạn cần để bắt đầu sự
success and are experienced nghiệp thành công.
professionals in their chosen fields
who bring years of experience and Giảng viên của chúng tôi cố gắng hết sức
enhance the curriculum to meet the tận tụy vì thành công của bạn và là
needs of potential employers. những chuyên gia giàu kinh nghiệm
We work directly with the business, trong lĩnh vực được chọn của họ, người

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
technology and health care mang lại nhiều năm kinh nghiệm và tăng
communities to meet industry needs. cường các chương trình giảng dạy để đáp
Each program will train you to use ứng các nhu cầu của nhà tuyển dụng
the most current applications, tiềm năng.Sự quan tâm 1-1 của các
software and techniques in your giảng viên trong các lớp học quy mô nhỏ
chosen fields of study. In addition, của chúng tôi rất quan trọng trong sự
our employment placement rate is thành công của học sinh.

b
considered the highest in the
industry. Chúng tôi làm việc trực tiếp với các cộng

lu
đồng doanh nghiệp, công nghệ và chăm
sóc sức khỏe để đáp ứng nhu cầu của

C
ngành công nghiệp. Mỗi chương trình sẽ
đào tạo bạn để sử dụng các ứng dụng
mới nhất, phần mềm và các kỹ thuật

e
trong các lĩnh vực bạn lựa chọn học tập.
tic Thêm vào đó, tỷ lệ việc làm của chúng
tôi được đánh giá là cao nhất trong
ngành công nghiệp.
ac

147. At Vancouver Career College we ---------your life.


Pr

(A) fit (v): làm cho vừa, làm cho hợp


(B) save (v): cứu nguy; dành dụm tiết kiệm
(C) prolong (v): kéo dài, gia hạn
(D) deal (v)
c

Dịch theo ngữ cảnh trong trường học nên chọn A.


ei

Phrasal verb with “deal”:


- deal in sth: mua, bán một sản phẩm nào đó
To

- deal sb in: thêm ai vào một hoạt động nào


Eg: That sounds great. Deal me in! (Nghe thật tuyệt. Thêm tôi vào với!)
- deal sth out: 1. chia sẻ cái gì trong 1 nhóm người; 2. nói ra hình phạt ai
đó nên chịu.
- deal with sb/sth: giải quyết sth, đối mặt với ai đó
Dịch: Tại trường cao đẳng nghề Vancouver, chúng tôi phù hợp với cuộc sống
của bạn.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
148. Our faculty is -----------to your success and are experienced professionals
in their chosen fields who bring years of experience and enhance the curriculum
to meet the needs of potential employers.
(A) dedicated
(B) subject
(C) accustomed
(D) comparable

b
Các cụm:
- dedicated to sth:

lu
1. làm rất tận tụy vì nó quan trọng với bạn;
2. được thiết kế cho 1 loại công việc/mục đích đặc biệt

C
- subject to sth:
1. có thể bị ảnh hưởng bởi cái gì đó, thường là xấu;
2. dựa vào cái gì đó để được hoàn thành hoặc đồng ý

e
- accustomed to sth/ doing sth: quen thuộc với
tic
- comparable to sth: giống với cái khác và có thể so sánh
Dựa vào nghĩa ta chọn A.
Dịch: Các giảng viên của chúng tôi rất tận tụy cho thành công của bạn và là
ac
những chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực được chọn của họ, người
mang lại nhiều năm kinh nghiệm và tăng cường các chương trình giảng dạy để
đáp ứng các nhu cầu của nhà tuyển dụng tiềm năng.
Pr

149. -------, our employment placement rate is considered the highest in the
industry.
(A) On the other hand: Mặt khác
(B) In addition: Thêm vào đó
c

(C) Although: Mặc dù


ei

(D) No longer: Không còn nữa


Dựa vào vị trí của câu (cuối đoạn) nên không thể chọn A do “on the other hand”
To

dủng để mở ra một ý mới, cần phải khai triển thêm. Dựa vào ngữ cảnh ta chọn
B.
Dịch: Thêm vào đó, tỷ lệ việc làm của chúng tôi được đánh giá là cao nhất
trong ngành công nghiệp.
150-152
MEMORANDUM THÔNG BÁO
To : All Personnel Tới: Tất cả Nhân Viên
From : Executive Office Từ: Văn phòng điều hành

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Date : Tuesday, May 15 Ngày: Thứ 3 Tháng 5 15
Subject : Changes in Employee Chủ đề: Những thay đổi trong đặc
Parking Privileges quyền đậu xe của nhân viên.
Because of resurfacing and
refurbishing of the central parking Do việc tráng lại và tân trang lại tòa
building, there have been several nhà đậu xe trung tâm, đã có một số
changes in employee parking thay đổi trong việc chọn nơi đỗ xe

b
options. của nhân viên. Người giám sát sẽ
Your supervisor will brief you in thông báo cho bạn chi tiết hơn,

lu
greater detail, but we also want to nhưng chúng tôi cũng muốn giải
explain these changes in writing in thích những thay đổi trên mặt giấy tờ

C
an attempt to avoid any confusion. văn bản với một nỗ lực để tránh bất
The central parking building will be kỳ sự nhầm lẫn nào.
under refurbishment from June 1st to Việc xây dựng bãi đậu xe trung tâm

e
August 15th. sẽ được nâng cấp từ ngày 1 tháng 6
During that period, employees who
tic đến ngày 15 tháng Tám. Trong thời
normally park on levels two through gian đó, các nhân viên thường đậu ở
four will need to park in a special vị trí 2 đến 4 sẽ phải đỗ xe trong một
ac
section of the city lot at the corner of phần đặc biệt của lô đất thành phố ở
Adams and Mason Streets. góc đường Adams và Mason. Các
Supervisors will issue permits so that giám sát viên sẽ cấp giấy phép để các
Pr

employees will not be charged for nhân viên sẽ không phải trả phí cho
parking. Management staff who park việc đậu xe. Nhân viên quản lý đỗ xe
on the first level may continue to do ở vị trí 1 có thể tiếp tục đỗ như bình
so. We apologize for any thường.
c

inconvenience this change may Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện
ei

cause. thay đổi này có thể gây ra.


To

150. --------- resurfacing and refurbishing of the central parking building, there
have been several changes in employee parking options.
(A) Because of : Bởi vì
(B) Besides: Bên cạnh đó
(C) On contrary to: Trái với
(D) In addition to: Ngoài
Dựa vào nghĩa câu, ta thấy vế đầu là một mệnh đề chỉ nguyên nhân nên chọn A.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Dịch: Do việc tráng lại và tân trang lại tòa nhà đậu xe trung tâm, đã có một số
thay đổi trong việc chọn nơi đỗ xe của nhân viên.

151. Your supervisor will brief------- in greater detail, but we also want to
explain these changes in writing in an attempt to avoid any confusion.
(A) your
(B) yourself

b
(C) you
(D) yours

lu
Dựa vào cấu trúc câu ta thấy thiếu một tân ngữ => chọn C.
- brief sb (on/about sth): thông báo cho sb biết về sth họ sẽ đối mặt

C
- in an attempt to do sth: với một nỗ lực để làm sth
Dịch: Người giám sát sẽ thông báo cho bạn chi tiết hơn, nhưng chúng tôi cũng
muốn giải thích những thay đổi trên mặt giấy tờ văn bản với một nỗ lực để

e
tránh bất kỳ sự nhầm lẫn nào.
tic
152. Supervisors will issue permits so that employees will not be-------for
parking.
(A) allocated
ac
(B) employed
(C) asked
(D) charged
Pr

- to issue a pertmit: cấp giấy phép


- to allocate sth for sth: cấp cho, phân phát, chỉ định
- to employ sth: sử dụng (kĩ năng, phương pháp… cho 1 mục đích nhất
định)
c

- to ask for: yêu cầu


ei

- to charge for sth: trả tiền cho hàng hóa, dịch vụ


Dựa vào nghĩa chọn D.
To

Dịch: Các giám sát viên sẽ cấp giấy phép để các nhân viên sẽ không phải trả phí
cho việc đậu xe.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

101. We seek to hire employees who either have experience in the field
………….have completed an HVAC training course at an approved institution.
A. If
B. But
C. So
D. Or
Key DDDD
Cấu trúc either a or b : hoặc a hoặc b

b
 If : nếu : dùng trong các loại câu điều kiện

lu
 But: nhưng : dùng để nối câu có 2 ý trái ngược nhau
 So = therefore (conjunction) : vì lẽ đó, vì thế ; (adv) : như thế, như vậy.
Từ vựng:

C
 Approve (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn.
 Course (n): tiến trình, quá trình.
 Field (n) : đồng ruộng, lĩnh vực

e
 Institution (n) : sự thành lập, cơ quan, trụ sở cơ quan, người nổi danh.
tic
Dịch : Chúng tôi tìm kiếm để thuê những công nhân hoặc có kinh nghiệm trong lĩnh
vực này hoặc đã hoàn thành quá trình đào tạo HVAC tại cơ quan được phê chuẩn.
102. The drive to lower costs and ……….. productivity on production lines is
ac
universal throughout the automotive industry.
A. Consent
B. Increase
C. Participate
Pr

D. Persuade
Key :BBBBb
Cần một từ hợp với nghĩa của câu
c

Dịch: Điều chỉnh chi phí thấp và tăng năng xuất trong dây chuyền sản xuất là điều
phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô.
ei

Từ Vựng:
 Productivity (n): năng xuất
To

 Production (n) : sự sản xuất, sản phẩm, sản lượng


 Universal (adj) : thuộc vũ trụ, toàn bộ, toàn thể
 Throughout (prep & adv) : xuyên suốt
 Automotive(adj) : tự động
 consent (n ): sự đồng ý, sự ưng thuận ; (v ): đồng ý , ưng thuận
 Consent +to+ st: sự đồng ý, cho phép với cái gì.
 increase(n) : sự tăng, sự tăng thêm
(v): tăng lên, tăng thêm

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

103. Hyde paints claims that with their new roller you will be able to spread paint
more…….., paint faster, and work more effectively.
A. Envens
B. Evenly
C. Evened
D. Evenness
Key BBBB
Ta cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ spread

b
 Even(n) : chiều hôm

lu
 Evenly (adv) : bằng phẳng, ngang bằng, công bằng
 Even (adj) : bằng phẳng, ngang bằng, công bằng.
 Evened (dạng p2 của even) : sang bằng

C
 Evenness: sự ngang bằng, sự điềm đạm
 More evenly: bằng phẳng hơn
Từ Vựng :

e
 Claim (n) : sự yêu sách, sự thỉnh cầu
tic
(v) : đòi yêu, yêu sách, cho là, xác nhận
 Spread(v) : trải ra, truyền bá
(n): sự trải ra, sự truyền bá
ac
Dịch : Hyde Paints xác nhận rằng trục lăn mới của họ bạn sẽ có thể trải sơn ra bằng
phằng phẳng hơn, nhanh hơn và công việc hiệu quả hơn.
104. Until Mr. Mato and Mrs. Kaori moved to the newly renovated offices on the
second floor, both of ……… used temporary office space.
Pr

A. Their
B. Them
C. Theirs
c

D. They
Key BBBBb
ei

Cấu trúc both of….


 Their : tính từ ở hữu : their +n
To

 Them : tân ngữ


 Theirs : đại từ sở hữu: theirs = their +n
 They : đại từ nhân xưng: làm chủ ngữ
Dịch : cho đến khi ông mato và bà kaori chuyển đến văn phòng mới lên tầng 2, cả 2
sử dụng không gian văn phòng tạm thời.
o Một số cấu trúc với both :
o + Both + danh từ đếm được số nhiều: cả….

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Ta có thể dùng both để nhấn mạnh, đặt nó ngay sau chủ ngữ, hoặc đại từ làm tân ngữ,
hoặc trợ động từ, hoặc động từ “be”
Vd :
We both need a holiday. (chúng tôi, cả 2 chúng tôi, đều cần một kỳ nghỉ)
I have opened them both. (tôi đã mở cả 2 cái ra rồi)
You can both help me. (cả 2 bạn đều có thể giúp tôi.)
They were both very talented. (cả 2 người họ đều rất tài năng.)
+ both có thể đứng một mình

b
Vd : i couldn’t decide which of the two shirts to buy. I like both. (tôi không thể quyết
định nên mua cái áo nào trong 2 cái áo đó. Tôi thích cả hai.)

lu
+ cấu trúc “both of …”
Vd: both of them are married. (cả 2 người họ đều đã lập gia đình)

C
• both of you/us/them = we/you/they + both
+ cấu trúc “ both … and …..” : nối 2 từ hoặc cụm từ đồng loại : cả … và…...
Vd: it was both cold and wet. (trời đã lạnh lại còn ẩm nữa.)

e
He is both an actor and a director. (anh anh vừa là một diễn viên vừa là một đạo diễn.)
She both types and answers the phone. (cô ấy vừa gõ vừa trả lời điện thoại.)
tic
105. Ms. Linda is scheduled to replace mr. Kay ……. Factory manager at the end of
the year.
A. About
ac

B. As
C. Like
D. Out
Pr

Key : BBBB
Cần điền từ với nghĩa thích hợp
 As= because= since= now that + mệnh đề : bởi vì
 As= when : khi
c

 As =like : giống như, với tư cách là


ei

-cách sử dụng as và like :


 As dùng để nói về công việc hoặc chức năng
I worked as a shop assistant for 2 years when i was a student => tôi đã làm việc như
To

một nhân viên bán hàng được 2 năm khi còn là sinh viên.
He used his shoe as a hammer to hang the picture up => anh ấy dùng chiếc giày như
một cái búa để đóng đinh treo tranh.
 Like :
Trong các câu so sánh sau, “like” đóng vai trò giới từ và theo sau đó là một danh từ
hoặc đại từ. Ví dụ:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

- I’ve been working like a dog all afternoon => tôi đã làm việc như một con chó suốt
cả buổi chiều.
- none of my brothers are much like me => các anh trai tôi chẳng ai trông giống tôi cả.
- she looks just like her mother => cô ấy nhìn y chang mẹ cô ấy vậy.
Vậy trong câu này ta sẽ dùng “ as “ để chỉ nghề nghiệp.
Dịch : Bà linda được lên kế hoạch để thay thế ông kay là giám đốc nhà máy vào cuối
năm.
106. All rooms at the hotel have been designed in a classical style that is both ……

b
and comfortable.
A. Elegance

lu
B. Elegantly
C. Elegant

C
D. More elegantly
Key CCCC
Cấu trúc both …. And….: dùng để nối 2 từ hoặc 2 cụm từ tương đương

e
Sau and có comfortable (adj ): tiện lợi, đủ tiện nghi.
Nên dùng tính từ elegant( adj) : thanh lịch, tao nhã
tic
(n) : người thanh lịch
 elegance (n) : tính thanh lịch
 elegantly (adv) : thanh lịch, tao nhã
ac

Dịch: tất cả phòng tại khách sạn đã được thiết kế theo kiểu cổ điển thanh lịch và tiện
lợi.
107. The instructor was ……….. to receive a positive response from the participants
Pr

at the end of the course when they were asked their opinions of the overall quality and
structure of training.
A. Convenient
B. Steady
c

C. Pleased
ei

D. Creative
Key CCCC
Cần điền tính từ với nghĩa phù hợp
To

+ convenient(adj) : tiện lợi, thuận tiện


+ steady(adj) : vững chắc, vững vàng
+ pleased(adj) : hài lòng, sẵn lòng, vui lòng
+ creative(adj): sáng tạo
Cấu trúc: pleased to do st : sẵn lòng, vui lòng làm gì
Từ Vựng:
 Instructor( n): người dạy, thầy dạy, trợ giáo.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

 Positive(adj) : xác thực, rõ ràng, quả quyết, tích cực


 Participant(n): người tham gia, người tham dự
(adj): tham gia, tham dự
 Course(n) : tiến trình, quá trình
 Overall(adj) : toàn bộ, tổng thể
 Structure(n) : kết cấu, cơ cấu
 Training(n) : sự đào tạo
Dịch: các trợ giảng sẵn lòng nhận những phản hồi tích cực nhưng người tham dự vào

b
cuối quá trình khi họ đã hỏi ý kiến của họ về chất lượng tổng thể và cách thức đào tạo.

lu
108. One of the ……… of the parking division of the transportation department is to
enforce the state and municipal parking regulations.
A. Responsible

C
B. Responsibly
C. Responsibility
D. Responsibilities
Key DDDD

e
Ta có : one of +danh từ số nhiều
tic
 Responsible(adj) : chịu trách nhiệm, có trách nhiệm
 Responsibly(adv): một cách hợp lý, một cách đáng tin cậy, một cách có trách
ac
nhiệm
 Responsibility(n) : trách nhiệm
Từ Vựng:
Pr

 Enforce(v) : làm cho có hiệu lực, bắt tuân theo


 Municipal (adj): thuộc thành phố, thuộc đô thị ,thuộc thị xã
 Regulation(n): quy định, sự điều chỉnh, sự điều tiết(economy)
Dịch : Một trong những trách nhiệm của Parking Division của sở giao thông vận tải là
c

phải thực thi những quy định đỗ xe của nhà nước và thành phố.
109. After the company implemented the cleanup of the polluted river, the city
ei

government decided that no ……….. Penalty was necessary.


A. Longer
To

B. Sooner
C. Fewer
D. Further
Key DDDD
Cần điền tính từ với nghĩa phù hợp bổ nghĩa cho penalty (n)
 Longer: dài hơn
 Sooner: sớm hơn
 Fewer: ít hơn

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

 Further: xa hơn nữa, thêm nữa


Một sô cụm từ:
+ no longer: là một cụm trạng từ diễn tả hành động từng có, từng xảy ra mà nay không
còn nữa.
Vd: she no longer teaches english here.( cô ấy không còn dạy tiếng anh ở đây nữa)
+ no sooner ……. Than………: vừa mới ….. Thì
Công thức: no sooner + had+ s+ p2 than s+ v (quá khứ đơn)
Had đứng trước chủ ngữ do đảo ngữ.

b
Từ Vựng:

lu
 Implement(v): thi hành, thực hiện đầy đủ
(n): đồ dùng, dụng cụ, phương tiện
 Cleanup(n) : sự thu dọn, sự truy quét tội phạm

C
 Pollute(v): làm ô uế, làm nhơ bẩn, làm hư hỏng , làm xa đọa
 Penalty(n): hình phạt, tiền phạt
Dịch : sau khi công ty thực hiện việc làm sạch sông bị ô nhiệm, chính quyền thành

e
phố đã quyết định rằng không có thêm hình phạt cần thiết thêm cho công ty.
tic
110. Aas Executive Transportation is a premier limousine company ………. the
houston metropolitan area.
A. Serving
ac
B. Served
C. Server
D. Serves
Key AAAA
Pr

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ dùng ving do phía sau có tân ngữ “the houston
metropolitan area.”
Câu gốc: Aas Executive Transportation is a premier limousine company which serves
the Houston Metropolitan Area.
c

Từ Vựng:
ei

 Server(n): người hầu, người hầu bàn, khay bưng thức ăn


 Serve (v): phục vụ, phụng sự, đáp ứng, dọn bàn
To

 Premier(n): thủ tướng


(adj) : nhất, đầu
 Limousine(n): xe hòm
 Metropolitan(n): người dân đô thị, tổng giám mục
(adj) thuộc thủ đô, thuộc trung tâm, thuộc nước mẹ
Dịch : Ass Executive Transportation là công ty xe hòm cao cấp hàng đầu phục vụ cho
vùng thủ đô houston.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

111. The successful candidate will be able to work effectively on ……… and as part
of a team.
A. They
B. Their
C. Their own
D. Themselves
Key CCCC
Các thành ngữ: on+tính từ sở hữu+own như on my own, on your own, on his own,…

b
và by+reflexive pronoun như by myself, by yourself, by himself,… đều có nghĩa là
"một mình".

lu
On one’s own = by oneself = chính ai đó
Dịch: Những ứng viên thành công là ứng viên có thể làm việc hiệu quả một mình và

C
là một phần của nhóm.
Bổ sung:
I like to live on my own. = i like to live by myself. (tôi muốn sống một mình.)

e
He's sitting on his own in a café = he's sitting in a cafe by himself. (anh ta ngồi một
mình trong quán cà phê.)
tic
She went to church on her own. = she went to church by herself.
(cô ta đi nhà thờ một mình.)
vậy ta dùng their own phù hợp với nghĩa của câu.
ac

 they: đại từ nhân xưng : làm chủ ngữ


 their: tính từ sở hữu: theo sau là n
 themselves: đại từ phản thân
Pr

Chúng ta có 3 cách dùng đại từ phản thân:


1. Túc từ( object)
Có nghĩa là chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác, có thể
không cố tình , thí dụ cầm con dao, đáng lẽ cắt bánh, cắt trái cây thì lại cắt luôn vào
c

tay mình. Chúng ta nhớ điều quan trọng nhất nhé: chủ từ nào dùng đại từ phản thân đó
ei

Vd: oh, i cut myself ! (“ối, tôi cắt tay tôi rồi”, vì thường là cắt vào tay)
they teach themselves to play the guitar
2. Dùng để nhấn mạnh
To

Câu đã đầy đủ ý nghĩa, nhưng chúng ta thêm đại từ phản thân để nhấn mạnh hơn vai
trò của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai
nhấn mạnh hơn.
Vd:
She makes small shelves herself . (cô ấy tự đóng những cái kệ nhỏ.)
She herself makes small shelves. (chính cô ấy đóng những cái kệ nhỏ.)
Câu sau nhấn mạnh hơn việc cô ấy tự làm lấy, không phải ai khác đóng cho cô ấy.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

3. By oneself= alone
Đây cũng là một cách nói nhấn mạnh, thay vì dùng chữ alone thì dùng “bởi chính
mình”
Vd:
My father usually sits by himself in the living- room. (ba tôi thường hay ngồi một
mình trong phòng khách.)
Mary always goes to school by herself. (mary luôn luôn đi học một mình.)
Từ Vựng:

b
Successful (adj):có kết quả, thành công
Candidate(n): người ứng cử, người dự thi, người dự tuyển

lu
112. For the agreement to be ……, it is necessary to have a written document which
explicitly lays down the terms.

C
A. Validate
B. Validity
C. Valid

e
D. Validates
Key CCCC
tic
Trong câu này ta dùng động từ nguyên mẫu có to để bổ nghĩa cho danh từ .( chỉ mục
đích)
Và “be +adj“
ac

Câu gốc: for the agreement which is valid , it is necessary to have a written document
which explicitly lays down the terms.
 Từ Vựng:
Pr

 Valid( adj): có giá trị, có hiệu lực, có căn cứ, hợp lệ.
 Validate(v): làm cho có giá trị
 Validity(n): gía trị hợp pháp, tính chất hợp lệ, giá trị.
 Agreement(n) : sự tán thành, hợp đồng, sự hòa hợp
c

 Necessary(adj): cần thiết, thiết yếu


ei

(n) : thứ cần dùng


 Explicitly(adv): rõ ràng, dứt khoát
To

Dịch: Đối với các hợp đồng có giá trị, điều cần thiết để có một tài liệu bằng văn bản
rõ ràng quy định các điều khoản.

113. Alabama’s death rate from all alcohol related causes has increased ……..since
1998 and is now 23 percent higher than the U.S average rate.
A. Notice
B. Noticing
C. Noticeable

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

D. Noticeably
Key: DDDD
Do trước vị trí cần điền là động từ “increased” nên cần một trạng từ bổ nghĩa cho
động từ .
 Notice(n): thông tri, yết thị, thông báo, sự chú ý
(v): chú ý, để ý, báo trước, nhận xét( về ai, cái gì ), chiếu cố
 Notice( ving)
 Noticeable(adj): đáng chú ý, có thể nhận thấy.

b
 Noticeably(adv): đáng chú ý, đáng quan tâm.

lu
 Death(n): sự chết, sự tiêu tan, sự tan vỡ
 Alcohol(n): rượu cồn
 Relate(v): kể lại, thuật lại, có quan hệ

C
 Average (adj)(chỉ đứng trướcn): trung bình
Câu có sử dụng so sánh hơn cho tính từ : higher than
Dịch: tỷ lệ tử vong của alabama từ các nguyên nhân liên quan đến rượu đã tăng đáng

e
kể từ năm 1998 và bây giờ là 23 % cao hơn so với tỷ lệ trung bình ở Mỹ..
tic
114. Since he joined our company in 2006, mr. Ogawa has proven himeself to be a
very ……… employee.
A. Valuably
ac
B. Valuable
C. Valuing
D. Value
Key BBBB
Pr

Sau chỗ vị trí cần điền là danh từ “ employee” và trước là trạng từ “very” nên cần tính
từ bổ nghĩa cho n và trạng từ sẽ bổ nghĩa cho tính từ.
Từ vựng:
c

 Valuably(adv): có giá trị lớn, quý giá.


 Valuable (adj): có giá trị lớn, quý giá.
ei

 Value(n) : gía trị , giá cả( thương nghiệp)


(v): định giá, đánh giá, coi trọng, hãnh diện.
To

 Join (v): nối lại , chắp lại, gia nhập, tham dự.
 Prove (v): chứng tỏ, chứng minh
Dịch: từ khi ogawa gia nhập công ty của chúng tôi năm 2006, anh ấy đã tự chứng tỏ là
một nhân viên rất đáng giá.
115. Dr. Takahashi is also active researcher who………the latest advances into his
patient’s treatments.
A. Renovates
B. Intergrates

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

C. Collaborates
D. Transtates
Key BBBB
Cần điền một động từ với nghĩa phù hợp trong câu.
 Renovate(v): làm mới lại, đổi mới, cải tiến.
 Integrate(v): hợp nhất
 Collaborate(v): cộng tác
 Integrates something into something : đưa cái gì vào cái gì, kết hợp cái gì với

b
cái gì

lu
Từ vựng:
 Active (adj): tích cực, thiết thực, chủ động .
 Researcher ( n): nhà nghiên cứu

C
 Advance (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự đề bạt; tiền ứng trước(economy)
(v): đưa lên, đề bạt,đề xuất, tiến tới, tiến bộ, tăng lên.
 In advance of: trước, đi trước

e
 Treatment (n) : sự đối xử, sự đối đãi, phép điều trị ; sự bàn luận, sự nghiên cứu,
sự giải quyết( một vấn đề).
tic
Dịch: Tiến sĩ takahashi cũng là nhà nghiên cứu tích cực người mà đưa những tiến bộ
hiện đại nhất vào sự điều trị cho các bệnh nhân của ông.
ac
116. In 2009, mr. Haist and ms. White dissolved their partnership by ……….consent
and ms. White becam a sole owner.
A. Actual
Pr

B. Punctual
C. Mutual
D. Crucial
Key CCCC
c

Do sau đó là danh từ “consent” nên vị trí cần điền là một tính từ với nghĩa phù hợp
 Actual (adj): thật sự, thực tế, hiện tại.
ei

 Punctual (adj): thuộc( điểm), như một điểm, đúng giờ.


 Mutual (adj): lẫn nhau, qua lại, chung.
To

 Crucial (adj): quyết định, chủ yếu, cốt yếu.


 Partnership (n): sự chung thân, hội, công ty, bên tham gia.
Dịch : Năm 2009, ông Haist và bà White đã hủy bỏ mối quan hệ đối tác của họ theo
thoả thuận chung và bà trắng đã trở thành một chủ sở hữu duy nhất.
117. Please submit the proposal according to the instructions provided and make sure
it …………before the submission deadline.
A. Is delivered
B. Delivery

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

C. Is delivering
D. Delivered
Key AAAA
Trong câu it = the proposal là vật nên ta dùng bị động , it is delivered : sự đề xuất phải
được phân phối không thể tự nó phân phối được.
Please +vnt ….: dùng trong sự đề nghị
According to + st: dựa theo cái gì.
Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động câu gốc:

b
Please submit the proposal according to the instructions were provided and make sure
it is delivered before the submission deadline.

lu
Từ Vựng
 Deliver(v): phấn phát, phân phối, phát biểu, giải bày.

C
 Deliver from : cứu thoát
 Instruction(n) : sự dạy, lời chỉ dẫn, kiến thức truyền cho.
 Submission: sự đệ trình, sự phục tùng.
 Make sure : đảm bảo

e
tic
Dịch : vui lòng gửi đề nghị theo các hướng dẫn được cung cấp và chắc chắn rằng nó
được giao trước thời hạn nộp.
118. As a leader in the area of computer security, ibm has made security standards the
ac
highest ……….since its inception.
A. Adjustment
B. Provision
C. Change
Pr

D. Priority
Key DDDD
Cấu trúc : make sb/ st +n : sb/st trở nên là n (make đóng vai trò như linking verb)
Cần danh từ phù hợp với nghĩa của câu
c

 Adjustment(n): sự sửa lại cho đúng, sự hòa giải.


ei

 Provision(n): sự chuẩn bị, điều khoản( của giảo kèo)


(v): cung cấp lương thực cho…
To

 Change(n): sự thay đổi


(v): thay đổi
 Priority(n): quyền được trước, sự ưu tiên.
Từ Vựng:
 Leader(n): lạnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn.
 Security(n): sự an ninh, sự đảm bảo, cơ quan bảo vệ.
 Inception(n): sự khởi đầu.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Dịch: Như là một người dẫn đầu trong lĩnh vực bảo mật máy tính, IBM đã thực hiện
các tiêu chuẩn bảo mật là ưu tiên cao nhất kể từ khi ra đời.
119. Normally a person will regain consciousness ………four and five days after a car
accident.
A. Between
B. Whether
C. Except
D. When

b
Key AAAA
Cấu trúc between …. And….. : giữa….và….

lu
Từ vựng:
 Whether(conjunction): có…không; có….chăng, không biết có…..không.

C
 Whether….or…….: dù……..hay; hoặc…..hoặc.
 Whether or no : trong bất cứ trường hợp nào, bất cứ thế nào.
 Except (v): trừ ra, loại ra , phản đối, chống lại
 When(adv): khi nào, hồi nào.

e
tic
 Normally: thông thường, như thường lệ.
 Regain(v): lấy lại, thu đi, gỡ lại, chiếm lại, chuộc lại, trở lại(nơi nào).
 Consciousness(n): sự hiểu biết, ý thức.
ac
Dịch: thông thường một người sẽ tỉnh lại từ bốn đến năm ngày sau khi một tai nạn xe
hơi.
120. Healthy Workplace Club would like ………all employees, along with their
families, to participate in the event this June.
Pr

A. To invite
B. Invitaion
C. Invitingly
c

D. Invited
Key AAAA
ei

 Cụm would like to V


Would like thể hiện sự trang trọng, lịch sự hơn.
To

 Would like +N/Ving/to do


Câu có sử dụng cum “along with”: theo cùng với
Along with their families là cụm giới từ đóng vai trò như adj bổ nghĩa cho “ all
employees” .
Thông thường tính từ đứng ngay trước n để bổ nghĩa nhừng do cụm giới từ chứa n (
their families” nên được đặt phía sau .
Từ vựng:
 Participate(v) : tham gia, tham dự, cùng góp phần.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

 Event(n): sự kiện, sự viêc, kết quả, hậu quả.


Dịch: HWC muốn mời tất cả nhân viên, cùng với gia đình họ tham gia vào sự kiện
vào tháng 6 này.
121. …….the copy shop is located in the office building, it attracts many office
workers.
A. After
B. Since
C. Despite

b
D. Therefore

lu
Key BBBB
Cần điền một liên từ với nghĩa phù hợp.
 After(conjunction) : sau khi : after+ mệnh đề

C
 Since= because=as= now that: bởi vì + mệnh đề
 Despite= in spite of= mặc dù +n/Cụm Noun.
 Therefore (adv): vì lẽ đó ;

e
Dịch: Vì cửa hàng phô tô được đặt trong tòa nhà của cơ quan nên nó thu hút nhiều
nhân viên văn phòng .
tic
122. In accordance with the municipal act, two members of the city council are
appointed on a…….basis for a one year term.
ac
A. Rotating
B. Rotates
C. Rotations
D. Rotate
Pr

Key BBBB
Sau vị trí cần điền là danh từ “ basis” nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho “basis”.
Dùng “rotating”( ving làm tính từ).
Từ vựng:
c

 In accordance with + something : theo đúng với, phù hợp với


ei

 Municipal(adj): thuộc thành phố, thuộc đô thị, thuộc thị xã.


 Council(n): hội đồng
To

 Term(n): giới hạn, thời hạn, điều khoản.


 .Basis(n): cơ sở, nền tảng, căn cứ ( quân sự).
 Act(n): hành động, đạo luật, tiết mục.
 Rotate(v): xoay quanh, luân phiên nhau.
Dịch: Theo đúng luật lệ của thành phố, hai thành viên của hội đồng thành phố được
bổ nhiêm trên cơ sở luân phiên cho nhiệm kỳ 1 năm.
123. Sending a letter of apology …….after a customer complaint is a highly
recommended practice.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

A. Inwardly
B. Promptly
C. Highly
D. Extremely
Key BBBB
Cần chọn một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “ sending” với nghĩa phù hợp.
V+ O +adv
 Inwardly : ở phía trong, thầm kín, trong thâm tâm.

b
 Promptly: nhanh chóng, mau lẹ, ngay lập tức, sẵn sàng.

lu
 Highly: rất lắm, hết sức, ở mức độ cao.
 Extremely: vô cùng, tột cùng.
 Complaint(n): lời than phiền, lời phàn nàn, sự đau.

C
 Recommend(v): giới thiệu, tiến cự, khuyên, dặn bảo.
 Practice(n): thực hành, thực tiễn, thói quen, lệ thường, sự rèn luyện, sự hành
nghề.

e
Dịch: Việc gửi một lá thư xin lỗi ngay sau khi đơn khiếu nại của khách hàng là một
thói quen rất được khuyến khích.
tic
124. The korean association of the auto industry, also …….as KAAI, publishes a
quarterly technical magazine.
ac
A. Known
B. Knowing
C. Knew
D. Knows
Pr

Key AAAA
Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động.
Câu ban đầu: the korean association of the auto industry, which was also known as
c

kaai, publishes a quarterly technical magazine.


Chủ ngữ là danh từ riêng nên mệnh đề quan hệ được đặt trong 2 dấu phẩy.
ei

Known( phân từ 2 của động từ know)


Knowing( dạng ving)
To

Từ vựng:
 Quaterly (adv,adj): hàng quý.
 Technical(adj): thuộc kĩ thuật, chuyên môn.
 Magazine(n): tạp chí, nhà kho, kho thuốc nổ.
Dịch: Hiệp hội hàn quốc về công nghiệp ô tô, cũng được biết đến như KAAI, thường
xuất bản một tạp chí kỹ thuật hàng quý.
125. If you have any questions about the regulations for ……. taxes with the federal
government, please contact your accountant first.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

A. Informing
B. Telling
C. Applying
D. Filing
Key CCCC
Sau giới từ là Ving, cả 4 đáp án đều là Ving nên cần dựa vào nghĩa
 Inform (v): báo tin cho, cho biết, cung cấp tin tức.
 Tell(v): nói , cho biết, biểu lộ.

b
 Apply(v): gắn vào, áp vào, chuyên tâm, xin , thỉnh cầu, ứng tuyển.

lu
 File(n): ổ đựng tài liệu, hồ sơ, tài liệu.
 Regulation(n): sự điều chỉnh, sự điều tiết, quy định.
 Federal(adj):thuộc liên bang.

C
Dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về các quy định đối với việc áp dụng các loại
thuế với chính phủ liên bang, xin vui lòng liên hệ với nhân viên kế toán đầu tiên của
bạn.

e
126. All sales reports for the ……..year must be submitted by January 31 of the
following year.
tic
A. Late
B. Current
ac
C. Closed
D. Direct
Key BBBB
Trước vị trí cần điền là mạo từ “the” , sau là danh từ “year” nên cần một tính từ bổ
Pr

nghĩa cho danh từ với nghĩa phù hợp.


 Late(adj) : muộn, trễ.
 Current(n): dòng, luồng,
c

(adj): hiện thời, hiện hành, hiện nay.


 Closed (adj): bảo thủ, không cởi mở.
ei

 Direct (adj): thẳng, ngay lập tức, trực tiếp.


Dịch: Tất cả các báo cáo bán hàng cho năm nay phải được đệ trình vào tháng 31 của
To

năm sau.
127.Mr.zhou is our general engineer who is responsible for ……..productivity of the
factory, developing new products and solving the problems occurring during
production.
A. Increasing
B. Increases
C. Increased
D. Increasingly

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Key AAAA
Sau giới từ không có túc từ thì chọn danh từ, có túc từ thì chọn Ving. Trong cấu trên
phía sau có túc từ “productivity” nên chọn Ving.
 Increasing productivity: việc tăng năng xuất.
 Increase (n): sự tăng (v): tăng lên.
 Be responsible for st: chịu trách nhiệm cho cái gì.
 Occur (v): xảy ra, phát sinh.
Dịch: Mr.zhou là kỹ sư trưởng của chúng tôi mà chịu trách nhiệm cho việc tăng năng

b
suất của các nhà máy sản xuất, phát triển sản phẩm mới và giải quyết các vấn đề xảy

lu
ra trong quá trình sản xuất.
128. Most students have logged in to check their grades immediately via the website
………waiting for written notification.

C
A. Out of
B. Except for
C. As to
D. Instead of

e
Key DDDD
tic
Cần chọn cụm từ với nghĩa thích hợp với ngữ nghĩa của câu.
 Out of + N : ở ngoài
ac
 Except for +N : ngoài ra , hơn nữa.
 As to : để mà….. (as to do)
 Instead of + N: thay vì…
Pr

 Log in : đăng nhập.


 Grade(n): cấp bậc, mức, độ, hạng, tầng lớp.
 Immediately(adv): trực tiếp, ngay lập tức.
 Via (prep): qua, theo đường.
c

 Notification(n): sự báo, sự khai báo, sự thông báo.


Dịch : Hầu hết sinh viên đã đăng nhập vào kiểm tra điểm số của họ ngay lập tức thông
ei

qua các trang web thay vì chờ đợi thông báo bằng văn bản.
129. Please accept our sincere apologies for the recent………in telecom services in
To

some parts of the country.


A. Irritaiton
B. Outbreak
C. Controversy
D. Disruption
Key DDDD
Trước từ cần điền là mạo từ “ the” và sau đó là giới từ “in” nên cần một danh từ.
Chọn danh từ phù hợp với nghĩa của câu.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

 Irritation(n): sự làm phát cáu, sự chọc tức.


 Outbreak(n): sự bùng nổ, sự nổi dậy.
 Controversy(n): sự tranh cãi, cuộc tranh luận.
 Disruption(n): sự gián đoạn, sự đập gãy, sự phá vỡ, tình trạng chia rẽ, sự đánh
thủng(điện học).
 Telecom services (n): các dịch vụ viễn thông.
Dịch : Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi về sự gián đoạn gần đây
trong các dịch vụ viễn thông ở một số bộ phận của đất nước.

b
130. In addition, drs has been redesigning its website to make it ……..consumer

lu
friendly and useful.
A. More
B. Many

C
C. Good
D. Much.
Key AAAA

e
Cấu trúc make st/sb adj : làm cho ai, cái gì như thế nào
tic
Cụm consumer- friendly (adj): thân thiện với khách hàng.
Dể dễ hiểu ta cho thể viết lại câu trên như sau :
In addition, drs has been redesigning its website to make it ……. Friendly and useful
ac
for cunsumers .
Vậy vị trí cần điền là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “ friendly and useful”
Trong 4 đáp án chỉ có đáp án a (more) phù hợp nghĩa . More friendly and useful : thân
thiện và hữu ích hơn.
Pr

In addition : hơn nữa , vả lại


Dịch: ngoài ra, drs đang tái thiết kế trang web của mình để làm cho nó thân thiện và
hữu ích hơn với khách hàng.
131. Elizabeth farnsworth will lead a discussion with a………. group of voters in
c

denver on their views of the upcoming presidential election.


ei

A. Diverse
B. Diversity
To

C. Diversely
D. Diversify
Key AAAA
Trước từ cần điền là mạo từ “a” và sau từ cần điền là danh từ “group” nên chúng ta
cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ .
 Diverse(adj): gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh.
 Diversity(n): tính nhiều dạng, loại khác nhau.
 Diversely(adv): gồm nhiều loại khác nhau.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

 Diversify(v): làm cho thành nhiều dạng .


 Discussion(n): sự thảo luận.
 Upcoming(adj): sắp đến.
 Election(n): cuộc bầu cử
Dịch: Elizabeth Farnsworth sẽ dẫn đầu một cuộc thảo luận với một nhóm đa dạng của
các cử tri ở Denver về quan điểm của họ về cuộc bầu cử tổng thống sắp tới.
132. Natural resources Canada provides a comprehensive list of vehicles ranked
………..their fuel efficiency.

b
A. In order to

lu
B. According to
C. Similar
D. Allowing

C
Key BBBB
Cần từ/cụm từ với nghĩa phù hợp với ý nghĩa của câu.
 In order to +v: để làm gì….

e
 According to +n: dựa theo… , theo như…..
tic
 Similar(adj): giống nhau, tương tự
(n): vật giống, vật tương tự.
 Allowing (v-ing ): cho phép, thừa nhận, công nhận.
ac
 Comprehensive(adj): bao hàm toàn diện, mau hiểu, thông minh.
 Vehicle(n): xe cộ, phương tiện truyền bá.
(v): chuyên chở bằng xe.
Pr

 Efficiency(n): tính hiệu quả.


Dịch : Natural Resources Canada cung cấp một danh sách đầy đủ các loại xe xếp hạng
theo hiệu suất nhiên liệu.
133. We have …….confidence in the product’s ability to provide unrivaled protection
c

in an exposed blast environment.


A. Productive
ei

B. Eventual
C. Informative
To

D. Absolute
Key DDDD
Sau từ cần điền là danh từ “ confidence” nên ta cần chọn một tính từ phù hợp để bổ
nghĩa cho danh từ.
 Productive(adj): sản xuât, sinh sản, sinh sôi.
 Eventual(adj):có thể xảy ra, cuối cùng.
 Informative(adj):cung cấp nhiều tin tức.
 Absolute(adj): hoàn toàn, tuyệt đối.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

 Unrivaled(adj): vô song, vô địch


 Expose(v): bày ra, phô ra
 Blast(n): luồng gió, sự nổ, tiếng kèn.
(v): làm tàn, làm khô héo, làm nổ tung, phá hoại.
Dịch: Chúng tôi có niềm tin tuyệt đối vào khả năng của sản phẩm để cung cấp sự bảo
vệ tốt nhất trong một môi trường vụ nổ tiếp xúc.
134. Although a number of studies have been conducted to examine the …….. Of the
anti drink-driving campaign, no consistent conclusion could be drawn.

b
A. Happiness

lu
B. Effectiveness
C. Prosperity
D. Satisfaction

C
Key BBBB
Trước từ cần điền là mạo từ “ the” và sau đó là giới từ “of” nên cần điền một danh từ
phù hợp.
 Happiness(n): sự hạnh phúc.

e
tic
 Effectiveness(n): sự có hiệu lực.
 Prosperity(n): sự thịnh vượng, sự phát đạt.
 Satisfaction(n): sự làm cho thỏa mãn, sự vừa lòng.
ac
 Consistent(adj): phù hợp, kiên định , trước sau như một.
 Conclusion(n): sự kết thúc, sự chấm dứt, phần kết luận, sự quyết định.
 Dawn(n): sự cố gắng, sự nỗ lực, sự quyến rũ.
Pr

Dịch : Mặc dù một số nghiên cứu đã được tiến hành để kiểm tra tính hiệu quả của các
chiến dịch chống uống rượu lái xe, nhưng không có kết luận nhất quán nào được đưa
ra.
135. Please let our sales representative know …….you would prefer to receive your
c

order by mail or courier if you need to get it earlier.


A. Than
ei

B. Whereas
C. Whether
To

D. Such
Key CCCC
 Cấu trúc whereas a or b : liệu a hay b
 Than(concjuntion): hơn
 Whereas(concjuncton): nhưng trái lại
 Such(adj): như thế, như vậy
(n): cái đó, điều đó.
 Sales representative (n): người đại diện bán hàng

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Dịch : Vui lòng cho đại diện bán hàng của chúng tôi biết bạn muốn nhận được đặt
hàng của bạn qua bưu điện hay chuyển phát nhanh nếu bạn cần để có được điều đó
sớm hơn.
136. Under ……..and chief executive officer chip mason, legg mson has acquired
many successful fund management firms and usually operates them independently.
A. Foundation
B. Founder
C. Found

b
D. Founded
Key BBBB

lu
Sau vị là cần điền là “ and chief executive officer chip mason “ à trước đó là giới từ “
under” nên cần một danh từ để thỏa mãn sau “and “ cùng một loại từ.

C
Có 2 danh từ là :
 Foundation(n): sự thành lập, sự sáng lập, tổ chức, căn cứ, cơ sở.
 Founder(n): người sáng lập

e
Chọn danh từ “ founder” với nghĩa phù hợp “ under founder and chief executive
officer chip mason” : theo người sáng lập và giám đốc điều hành chip mason. : cụm
tic
giới từ này đóng vai trò là trạng ngữ bổ sung ý nghĩa cho cả câu.
Dịch : Theo người sáng lập và giám đốc điều hành chip mason, legg mson đã mua lại
nhiều công ty quản lý quỹ thành công và thường điều hành chúng một cách độc lập.
ac

137. Flat-Panel Lcd and plasma TVs have been highly reliable products that require
………..repairs during the first three years.
A. Quite
Pr

B. Often
C. Any
D. Few
Key DDDD
c

Từ cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “repairs”


ei

 Quite (adv): hoàn toàn, hầu hết, khá.


 Any (adj): một, một(người, vật) nào đó(trong câu hỏi); tuyệt đối, không tý nào,
bất cứ.
To

(pronoun): một, một người nòa đó, bất cứ vật gì, bất cứ ai.
(adv): một, chút nào, một tý nào ( trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh); hoàn
toàn.
 Few( adj): ít , vài
(n &pronoun): ít , số ít, vài.
 Often(adv): thường
 Reliable(adj): chắc chắn, đáng tin cậy.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Dịch : Lcd màn hình phẳng và plasma tv đã trở thành sản phẩm có độ tin cậy lớn mà
đòi hỏi ít sửa chữa trong thời gian ba năm đầu tiên.
138. The details of the project will be made ………..as soon as the final version has
been agreed upon by the board.
A. Publicly
B. Publicize
C. Public
D. Publicized

b
Key CCCC
Cấu trúc made something adj  do câu đang ở bị động nên something đưa ra ngoài

lu
trước, còn lại adj.
 Publicly(adv): công khai

C
 Publicize(v): đưa ra công khai, quảng cáo
 Public (adj): công, công cộng.
(n): công chúng, quần chúng.
 Publicized(v-ed)

e
 As soon as: ngay sau khi.
tic
 Version(n): phiên bản
 Upon (prep): trên, ở trên, vào lúc, nhờ vào, chống lại, theo, với.
ac
Dịch : Những chi tiết của dự án sẽ được thực hiện công khai ngay sau khi phiên bản
cuối cùng đã được đồng ý với hội đồng quản trị.
139. All chocolate-covered apples are ………wrapped and the entire gift basket is
warapped in a cellophane bag to ensure freshness during shipping.
Pr

A. Individually
B. Reservedly
C. Positively
c

D. Approximately
Key AAAA
ei

Cần điền trạng từ với nghĩa phù hợp bổ nghĩa cho động từ “wrapped”
 Individually(adv):cá nhân, cá thể, riêng lẻ
To

 Reservedly(adv): kín đáo, dặt dè, giữ gìn


 Positively(adv): xác thực, rõ ràng, tích cực, tuyệt đối.
 Approximately(adv): khoảng chừng, độ chừng
 Wrap(n): khăn choàng, áo choàng
(v): bao bọc.
 Basket(n): cái rổ
 Cellophane(n): giấy bóng kín xelofan.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Dịch : tất cả táo bao bọc bởi sôcôla được gói riêng lẻ và toàn bộ giỏ quà được gói
trong một túi giấy bóng kính để đảm bảo độ tươi trong suốt thời gian vận chuyển.
140. Thanks to the widespread ………in production techniques, it has been possible
for our plant in china to produce more durable trucks.
A. Belongings
B. Advances
C. Commitments
D. Inspections

b
Key BBBB
Trước từ cần điền là tính từ “widespread” và sau đó là giới từ “in” nên chúng ta cần

lu
điền một danh từ phù hợp với nghĩa của câu.
 Belongings(n): của cải, đồ dùng

C
 Advance(n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đề bạt, tiền cho vay.
 Commitment(n): sự giao phó, sự ủy thác, sự bỏ từ, lời cam kết.
 Inspection(n): sự xem xét kĩ, sự kiểm tra.
 Widespread(adj): lan rộng, phổ biến

e
 Durable(adj): bền, lâu bền.
tic
 Thank to st: nhờ vào cái gì.
Dịch : Nhờ vào những tiến bộ rộng rãi trong kỹ thuật sản xuất, nó thì đã có thể cho
ac
các nhà máy của chúng tôi tại trung quốc để sản xuất xe tải bền hơn.
Part 6:
141-143 :
Elizabeth town is a community of around 20000 residents and is
Pr

conveniently………in a historic part of southern pennsylvania.


141. A. Locate
B. Locating
c

C. Located
D. Location
ei

Key CCCC
Chúng ta thấy rằng chủ ngữ của câu là “elizabeth town” là vật. Động từ chính là 2
To

động từ “is”. Dùng liên từ and để nối 2 vế v+o của câu.


Trước vị trí cần điền là “is conveniently” (động từ tobe và trạng từ). Do chủ ngữ là vật
nên ta cần điền động từ ở dạng phân từ hai để tạo thành thể bị động ở hiện tại đơn.
Trạng từ “conveniently” sẽ bổ nghĩa cho động từ “located”( được đặt một cách thuận
lợi).
Dịch: elizabeth town là một cộng đồng khoảng 20.000 cư dân và được nằm thuận lợi
trong phần lịch sử của miền nam pennsylvania.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

-->the town serves as a residential community for ……….who work in hershey,


harrisburg, and lancaster.
142. A. They
B. Them
C. Those
D. Anyone
Key CCCC
Trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ who work in hershey, harrisburg, and

b
lancaster. Ở đây đại từ quan hệ who se nói làm chủ ngữ và nó thay cho từ cần điền.
Ta cần điền đứng sau giới từ “for” nên ta cần tìm một danh từ làm tân ngữ cho nó và

lu
cần điền từ để đại từ quan hệ “who” thay thế cho nó làm chủ ngữ cho động từ work(
chia theo chủ ngữ số nhiều ).

C
Nhìn 4 đáp án thì they – đại từ nhân xưng ko thể đứng sau giới từ ----- ại
 Them : thì who ko thể thay thế nó được--- ại
 Those = the ones : rất phù hợp ; cụm those who : người mà.

e
 Anyone : động từ sẽ chia ở số ít-- loại
Dịch : thị trấn phục vụ như là một cộng đồng dân cư đối với những người làm việc ở
tic
hershey, harrisburg, và lancaster.
-->elizabeth town offers easy ……….to major metropolitan areas.
143.
ac

A. Solution
B. Access
C. Approach
Pr

D. Permission
Key BBBB
Trước vị trí cần điền là một tính từ” easy” và sau đó là giới từ to . Nên ta cần chọn
một danh từ phù hợp để cho tính từ “easy” bổ nghĩa thành phần cụm giới từ “ to….”
c

Bổ nghĩa cho danh từ cần điền.


ei

 Solution(n): giải pháp.


 Solution + to +st: giải pháp cho cái gì
To

 Access(n):sự truy cập, sự cho vào ;(v): truy cập


 Access +to+st : sự truy câp, cho vào cái gì.
 Approach(n): sự đến gần ; (v): đến gần, gần như.
 Approach to st: sự tiếp cận tới cái gì
 Permission(n): sự cho phép, sự chấp nhận, giấy phép.
 Permission(for sb/st)(to do st): sự cho phép cho ai(cái gì) để làm gì.
Dịch : elizabeth town cung cấp sự cho phép dễ dàng tới các khu vực đô thị lớn.
144-146:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

-->appliance help offers you a one year warranty on all parts and accessories.
We sell only original equipment manufacturer (oem) parts. These are replacememt
parts that are provided and approved by the manufacturer of your appliance.
……. part purchased from appliance help is guaranteed free from defects.
144. A. Most
B. All
C. Any
D. Other such

b
Key CCCC

lu
 All + N( số nhiều )= all the n: tất cả
 Any:
+ Any với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, được dùng trong

C
câu phủ định, nghi vấn, câu điều kiện.
vd: i don’t have any heavy luggage. Just hand luggage.( tôi không có hành lý nặng.
Chỉ có hành lý xách tay).

e
I don't like hearing any curses at all. (tôi không thích nghe chửi thề tí nào cả. )
If you need any help with your packing, just let me know.(nếu bạn cần giúp đỡ với
tic
việc đóng gói hành lý, hãy gọi tôi.)
do we have any beer? Yes, we do. It’s in the fridge.
(chúng ta có còn bia không nhỉ? ~ chúng ta còn bia. Nó ở trong tủ lạnh đó.)
ac

+ Any với các danh từ đếm được số ít:


Any thường được dùng với danh từ đếm được số ít khi chúng ta muốn nhấn mạnh any
có nghĩa là bất kì cái gì hay bất kì ai.
Pr

Vd: you should see a doctor. Any doctor will be able to help you. You don’t need a
specialist.
(bạn nên đi gặp bác sĩ. Bất kỳ một bác sĩ nào cũng sẽ có thể giúp bạn. Bạn không cần
gặp bác sĩ chuyên khoa đâu).
c

 Other such(adv-adj) +n : n khác như thế


ei

 Most :
+most + Noun( danh từ không xác định) : hầu hết
Vd : most vietnamese people understand french.
To

+ most of + a/an/the/my/his... + n = hầu hết


Vd : most of my friends live abroad.
+ the most: dùng ở so sánh nhất =...nhất
Vd: who has the most money in the world?
Như vậy dựa vào nghĩa và cấu trúc của mỗi từ đã phân tích ta chọn đáp án c.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Dịch: Any part which is purchased from appliance help is guaranteed free from
defects. : bất kỳ phần nào mà được mua từ appliance help được đảm bảo miễn phí
những thiếu sót.
Trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn
Câu gốc: any part which is purchased from appliance help is guaranteed free from
defects.
-->if your part fails within one year from the original purchase invoice, it ……….by
our warranty policy.

b
145. A. Will replace
B. Is replacing

lu
C. Would have been replaced
D. Will be replaced

C
Key DDDD
Câu điều kiện loại 1 :
If s + v (hiện tại) , s + will ( can, may) + v (nguyên mẫu)

e
Cách dùng:
Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
tic
It = your part là chỉ vật nên dùng bị động.” Be replaced “: được thay thế.
Dịch : nếu một phần của bạn bị lỗi trong vòng một năm kể từ hóa đơn mua hàng gốc,
nó sẽ được thay thế bằng chính sách bảo hành của chúng tôi.
ac

-->if you have a part that ……….for warranty replacement, please have your original
purchase older number ready.
146. A. Applies
Pr

B. Qualifies
C. Accounts
D. Compensates
Key BBBB
c

Apply for : xin việc làm


ei

Qualify for st : có đủ tư cách, có đủ khả năng cho cái gì.


Account for = explain= giải thích
Compensate sb for st : bồi thường cho ai về cái gì
To

B hợp với nghĩa trong và ngữ cảnh trong câu.


Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ that qualifies for warranty replacement” để bổ
nghĩa “a part”.
Dịch: nếu bạn có một phần mà đủ điều kiện cho sự thay thế bảo hành, xin vui lòng
đưa ra số lượng cũ sự mua của của bạn sẵn sàng.
147-149:
-->dear Ms. Mendez,

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Ibex………the national meeting of plant safety officers at the gold coast hotel on
october 5th, 6th and 7th. We are expecting about 1,500 attendees.
147. A. Hold
B. Held
C. Is holding
D. Will have held
Key CCCC
Để diễn đưa ra một kết hoạch trong tương lai ta dùng thì hiên tại tiếp diễn.

b
Dịch : Ibex sẽ tổ chưc hội nghị quốc gia của cán bộ an toàn nhà máy tại khách sạn
gold coast vào ngày 5,6 và 7 tháng 10. Chúng tôi đang mong chờ khoảng 1.500 người

lu
tham dự.
Could you please ship 1,500 of your workshop brochures to me at the address

C
…….above?
148. A. Stated
B. Stating

e
C. States
D. Statement
tic
Key AAAA
Động từ chính của câu là “ship” , trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng
thụ động.
ac

Câu gốc: could you please ship 1,500 of your workshop brochures to me at the address
which was stated above?
Sử dụng rút gon mệnh đề quan hệ dạng thụ động vì address(địa chỉ) không thể tự làm
Pr

lên hành động “ state” và phía sau từ cần điều không có tân ngữ.
Ta dùng phân từ quá khứ (p2) để rút gọn mệnh đề quan hệ . -- ọn đáp án a
Dịch : bạn có thể vui lòng gửi 1.500 cuốn sách giới thiệu hội thảo của bạn cho tôi tại
địa chỉ nêu trên?
c

-->they need to arrive by September 15th in order for us to include ………in the
ei

attendees’welcome packets.
149. A. It
B. His
To

C. Them
D. Itself
Key CCCC
Chúng ta cần điền từ đề làm tân ngữ cho động từ “include”
Chỉ có đáp án “ them “ là phù hợp , ở đây them = “workshop brochures”
In oder for sb to do st : để cho ai để làm gì
Dịch : chúng cần đến trước ngày 15 tháng chín để cho chúng tôi bao gồm chúng trong
những gói chào đón của người tham dự.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

150-152:
-->we believe that a vacation can only be ………when it is custom-tailored to fit the
requirements and preferences of each person.
150. A .succeed
B. Successive
C. Successful
D. Successfully
Key CCCC

b
Trước từ cần điền là “be” và sau đó là “ when….” Nhìn vào 4 đáp án , nên sau tobe
chúng ta lựa chọn tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “ a vacation”

lu
Có 2 tính từ:
Successive: kế tiếp, liên tiếp

C
Successful: có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt.
Sử dụng “successful” phù hợp với ngữ cảnh và nghĩa của câu.
Dịch : chúng tôi tin rằng một kỳ nghỉ chỉ có thể thành công khi nó được tùy chỉnh để

e
phù hợp với các yêu cầu và sở thích của mỗi người.
-->our job is to make sure that everyone gets the right balance of comfort and
tic
excitement ……….produce the experience of a lifetime.
151.
A . So as
ac

B. In order to
C. For
D. Therefore
Pr

Key BBBB
In order to do st = so as to do st : để làm gì : chỉ mục đích
For +ving ;
Therefore (adv): bởi vậy, cho nên, vì lẽ đó.thường đứng giữa câu và đứng giữa 2 dâu
c

“;” và “,”
ei

Be to do = be supposed to do : dự kiến, phải, giả sử.


Dịch : công việc của chúng tôi là phải đảm bảo rằng mọi người đều nhận ra sự cân
bằng của sự thoải mái và hứng thú để tạo ra sự trải nghiệm của suốt cuộc đời.
To

-->each request is given individual ……..by one of our knowledgeable destination


specialists who will find the best canadian arrangements for each individual traveler.
152.
A- attention
B- inspection
C- celebration
D- coordination
Key AAAA

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6

Trước từ cần điền là tính từ” individual” và sau đó là giới từ “ by” nên cần điền một
danh từ phù hợp để “ individual” bổ nghĩa cho nó.
Attention (n): sự chú ý, sự chăm sóc.
Inspection(n): sự xem xét kĩ, sự kiểm tra, sự duyệt.
Celebration(n): sự kỉ niệm, lễ kỉ niệm, sự tán dương.
Coordination(n): sự phối hợp
Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ who will find the best canadian arrangements for
each individual traveler” bổ nghĩa cho danh từ “specialists”.

b
Dịch : mỗi yêu cầu được đưa ra sự chú ý cá nhân bởi một trong những chuyên gia am
hiểu các điểm đến của chúng tôi người mà sẽ tìm thấy sự sắp xếp tốt nhất trong canada

lu
cho mỗi du khách cá nhân.

C
e
tic
ac
Pr
c
ei
To

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Việt Tiệp – Test 7
101. The employee lounge on the second floor is closed for daily cleaning------3:00 and
4:00 p.m.
A. From
B. Between
C. Into
D. Among
Key B
Giải thích:between…and: từ … đến

b
From…to từ nơi nào đến nơi nào

lu
From smt: khỏi (từ cái gì)
Among: giữa, trong số
Phân biệt giữa between và among:

C
Among: giữa nhiều sự vật và nhiều người
Between: giữa 2 người và 2 sự vật, ở đây 3:00 pm và 4:00 p.m là 2 mốc thời
gian, suy ra ta chọn between

e
Dịch: Phòng nhân viên ở tầng 2 được đóng cửa hàng ngày để dọn dẹp từ 3 giờ đến 4
giờ chiều
tic
102. Julia Angwin is an award-winning------at The Wall Street Journal, where she
writes about the convergence of technology and media.
A. Journal
ac

B. Journalist
C. Journalism
D. Journalistic
Pr

Journal (n) = tạp chí


Journalist (n) =nhà báo
Journalism (n) =nghề báo, nghề làm báo
Journalistic (adj)=thuộc về báo chí
c

Key B
ei

Giải thích: từ muốn điền là danh từ=> ta bỏ Journalistic


Award-winning: đoạt giải
Với các đáp án còn lại, ta thấy từ cần điền bổ nghĩa cho Julia Angwin là người (she ở
To

vế sau trong where she writes about the covergence of technology and media ) nên ta
chọ journalist (n) nhà báo là chỉ người duy nhất
Dịch: Julia là nhà báo từng đoạt giải trong giải thưởng Wall Street, nơi cô viết về sự hội
tụ của công nghệ thông tin và phương tiện truyền thông
103. You may continue to receive this error message------all the computers on your
Network have been repaired.
A. Except for

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
B. Until
C. Soon
D. Earlier
Giải thích:
Except for: loại trừ
Until: cho đến khi
Soon ( sớm )
Earlier ( sớm hơn )

b
Theo nghĩa ta thấy chỉ có except và until là phù hợp với nghĩa của câu

lu
Tuy vậy Except for là cụm từ cố định với nghĩa là: loại trừ
Ta chọn until
Thật vậy ta có

C
Simple future + until + present simple/present perfect ( sẽ là gì, như thế nào cho tới khi
thực hiện 1 việc nào đó )
Dịch: Bạn có thể tiếp tục nhận thông báo lỗi này cho tới khi toàn bộ máy tính trong hệ

e
thống được sửa hết
tic
104. Please, read the instruction manual------when using the washing machine for the
first time.
A. Carefully
B. Harmlessly
ac

C. Extremely
D. Hardly
Carefully (1 cách cẩn thận )
Pr

Harmlessly (1 cách vô hại )


Extremely ( vô cùng )
Hardly ( khắc nghiệt )
Dịch: Xin hãy đọc hướng dẫn sử dụng một cách cẩn thận khi sử dụng máy giặt này lần
c

đầu.
ei

Chú ý: với dạng câu này khi nhìn thấy từ instruction manual, khi nhìn thấy từ carefully,
ta cần chọn ngay để tiết kiệm thời gian làm câu khác ( hướng dẫn sử dụng thì phải đọc
cẩn thẩn phải không)
To

105. It is almost impossible both to find------to buy the first edition of the Benny comic
book.
A. Such
B. If
C. But
D. And
Both … and: cả … và

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
Dịch: Việc tìm và mua ấn bản đầu tiên của bộ truyện Benny hầu như là bất khả thi
106. Wolf Robotics can replace worn-out------to keep your existing equipment
functioning at its peak performance.
A. Dividends
B. Components
C. Representatives
D. Institutions
Dividends= cổ tức

b
Components= thành phần, chi tiết

lu
Representatives= đại diện
Institutions= cơ quan, trụ sở
Key: B

C
Worn-out (adj): mòn (không còn sử dụng được nữa)
Function (v): hoạt động
Dịch: Wolf Robotics có thể thay thế các chi tiết hử hỏng để giữ cho các thông số thiết

e
bị hoạt động với hiệu suất cao nhất
tic
107. Weyburn Inland Terminal, the farmer-owned and managed grain company,
recently paid out its------ever dividends to the shareholders.
A. Highest
B. High
ac

C. Higher
D. Highly
Dịch: Weyburn Inland Terminal , công ty sản xuất ngũ cốc và nông dân sở hữu, gần
Pr

đây trả cổ tức cao nhất chưa từng có tới các cổ đông.
Ever: dùng để nhấn mạnh khi so sánh nhất
108. WOCO will------employees to Ireland to help design the plant and assist in
establishing the production line.
c

A. Sent
ei

B. Send
C. Sends
D. Sending
To

Key: B
Will + nguyên thể (cấu trúc thì tương lai đơn)
Dịch: WOCO sẽ gửi những nhân viên tới Ireland để giúp thiết kế cây xanh và hỗ trợ
trong việc thành lập dây chuyền sản xuất.
109. Breakfasts and evening dinners are included in your tour package,------lunches are
not.
A. Either

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
B. Or
C. Then
D. But
Key: D
Cấu trúc either…or: hoặc cái này hoặc cái kia
Then và or không hơp với ý
Ta chọn but: nhưng
Dịch: Bữa sáng và bữa tối bào gồm trong gói dịch vụ của bạn, nhưng bữa trưa thì lại

b
không

lu
110. It is too heavy for Mr. Lim and Ms.Hwang to move the new office furniture by---
---.
A. Theirs

C
B. Themselves
C. Them
D. Their own

e
Key B:
Giải thích
tic
By themselves = on their own
Câu này có cấu trúc by themselves tự mình làm cái gì đó
Dịch: Thật là nặng nhọc cho Mr.Lim và Ms.Hwang phải tự chuyển những thiết bị văn
ac

phòng tới văn phòng mới


111. Our technical support will be—online throughout the day to aid our customers in
using the T-Learning software.
Pr

A. Probable (chắc chắn)


B. Eligible (đủ tư cách)
C. Considerable (đáng kể)
D. Available (có sẵn)
c

Key D- theo nghĩa


ei

Available online: có sẵn trực tuyến


Dịch: Chúng tôi sẽ hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến xuyên suốt ngày để hỗ trợ cho những
khách hàng sử dụng phần mềm T-learning
To

112. Sky News has introduced many innovations in the broadcasting sector, for which
it------multiple awards over the past fifteen years.
A. Receives
B. Has received
C. Is receiving
D. Would receive
Key B

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
Giải thích:
Over the past fifteen years: hơn 15 năm qua (giống như for the past fifteen years, phần
thưởng đó công ty đã đạt được và vẫn đang nắm giữ, ta chọn thì hiện tại hoàn thành )
Dịch: Sky News vừa mới giới thiệu nhiều đổi mới trong lĩnh vực phát thanh truyền
hình, cùng với đó cty đã nhận nhiều giải thưởng khác nhau hơn 15 năm qua
113. For your health, if available,-----olive oil for butter when baking, as up to 25% less
fat is used when baking with olive oil.
A. Classify

b
B. Modify

lu
C. Substitute
D. Support
Key C

C
Substitute ST/SO (for ST/SO) (v) dùng ai/cái gì thay thế cho ai/cái gì
Dịch: Dành cho sức khỏe của bạn, nếu có sẵn, khi nướng bánh, hãy thay thế bơ bằng
dầu ô liu nếu có, vì sẽ giảm được đến 25% chất béo được sử dụng nếu bạn làm như vậy.

e
114. All papers for this course must be written------for this course; students are not
tic
permitted to turn in work completed for any other class.
A. Expressing
B. Expresses
C. Expressly
ac

D. Expressive
Key: C
Giải thích:câu này có S và V rồi nên ta chọn trạng từ là phù hợp với câu
Pr

Dịch: Toàn bộ giấy tờ cho khóa học này chỉ được dành cho khóa học này, sinh viên
không được chuyển tập tài liệu này này cho bất kỳ một lớp học nào khác
115. Even though most conference attendees reserved the rooms in the hotel where the
conference is held, some others planned to stay at a------hotel instead.
c

A. Next
ei

B. Nearby (gần)
C. Closest (gần nhất)
D. Brief (ngắn, vắn tắt, viết gọn)
To

Key B – chỉ có nearby là tính từ thích hợp để bổ nghĩa cho HOTEL.


Dịch: Mặc dù hầu hết khách tham dự hội nghị đặt phòng tại khách sạn nơi hội nghị diễn
ra, một vài người thay vào đó khác lại chọn ở khách sạn ngay gần đó
116. Nintendo Limited has announced to------that it has completed the full acquisition
of Retro Studios Inc. For the sum of one million dollars.
A. Invest (v) đầu tư
B. Investors (n) nhà đầu tư

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
C. Investments (n) sự đầu tư
D. Investing (g) việc đầu tư
Announce to s.o thông báo với ai
Key: B
Dịch: Nintendo Limited vừa mới thông báo tới những nhà đầu tư rằng nó vừa mới hoàn
thành việc mua lại công ty Retro Studios với tổng giá trị 1 triệu dô la
117. If you usually have—many appointments, many web-based calendars can remind
you when a scheduled event is about to happen.

b
A. Too

lu
B. Much
C. Highly
D. Mostly

C
Key A
Much đi với danh từ không đếm được
Many đi với danh từ đếm được mang nghĩa số nhiều

e
Too: quá
tic
Too many nhấn mạnh mức độ cho các mức
Be about to V : sắp sửa làm gì
Dịch: Nếu bạn thường xuyên có quá nhiều cuộc hẹn, có nhiều trang web lịch online có
thể nhắc lại bạn khi sự kiện được lên lịch sắp đến.
ac

118. The annual NCA Conference will be held at the newly------Hilton Wilmington
Hotel located in the heart of Wilmington.
A. Renovate (v)
Pr

B. Renovated (v-ed)
C. Renovating (v-ing)
D. Renovation (n)
Key: B
c

Renovate động từ ở dạng bị động vì subject là Hilton Wilmington Hotel không thể tự
ei

renovate được
Dịch: Hội nghị NCA thường niên sẽ được tổ chức ở khách sạn mới được tu sửa ở trung
tâm của thành phố Wilmington.
To

119. By------the methods outlined below you will increase your sales while lowering
your overall marketing costs.
A. Implementing
B. Constructing
C. Instructing
D. Supplementing
Key A

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
Implement ST (v) áp dụng, thực hiện
Supplementing : bổ sung
Constructing : xây dựng
Instructing: hướng dẫn
Dịch: Bằng việc áp dụng những phương thức được viết bên dưới bạn sẽ tăng doanh số
trong khi giảm được chi phí tiếp thị.
120. Since 2004, the funds have been distributed------between MJF and the Hen County
Bar Foundation.

b
A. Equal

lu
B. Equally
C. Equality
D. Equaled

C
Key B
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “distributed”
Dịch: Kể từ năm 2004, quỹ được phân chia đều giữa MJF và quỹ từ thiện Hen County

e
Bar.
tic
121. If you are interested in tomorrow’s------to Knott’s Berry Farm, sign up at the
reception desk by 1 o’clock this afternoon.
A. Excursion (n) chuyến đi
B. Itinerary (n) nhật ký hành trình
ac

C. Reservation (n) sự đặt trước


D. Proposal (n) sự đề nghị, đề xuất
Key A chuyến đi
Pr

Giải thích:thứ nhất ta cần phải hiếu nghĩa của các từ được ghi ở các key (đã ghi ở trên)
Nhìn vào nghĩa ta thấy proposal (n) đề xuất, đề nghị không phù hợp vì đâu là cái gì đó
tới một địa điểm cho nên không thể chọn proposal được
Với 3 đáp án còn lại, ta thấy vế sau có to Knott’s Berry Farm, sign up at the reception
c

desk by 1 o’clock this afternoon. ( ….tới Knott’s Berry Farm, đăng ký ở quầy lễ tân lúc
ei

1 giờ chiều nay ) => ta bỏ Itinerary (n) nhật ký hành trình


Mặt khác từ [Reservation(n) đặt trước] nếu cho vào trong câu ta thấy không phù hợp
với nghĩa do đó từ excursion là phù hợp với nghĩa của câu
To

Dịch: Nếu bạn quan tâm chuyến tham quan ngày mai đến trang trại Berry của Knott,
hãy đăng ký tại quầy lễ tân trước 1 giờ chiều nay.
122. Malaysia Airlines is offering------of up to 60% on online bookings for one million
domestic tickets from next month until July 31 next year.
A. Discount
B. Discounts
C. Discounter

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
D. Discounting
Key: B
Discount (n) giảm giá
Discounts (danh từ số nhiều)
Discounting (v-ing)
Discounter (n) cửa hàng bán giảm giá
Theo nghĩa ta chọn B: những chương trình giảm giá (nếu chọn A ta cần có mạo từ “a”
đứng trước đó)

b
Dịch: Hãng hàng không Maysia đang cung cấp những chương trình giảm giá tới 60%

lu
khi đặt vé trực tuyến cho một triệu vé trong nước từ tháng tiếp theo cho tới 30 tháng 7
năm sau.
123. Most of the applicants for the marketing director position were so highly qualified-

C
-----it has been hard to choose from them.
A. That
B. Unless

e
C. Even
D. After
tic
Key A
Giải thích cấu trúc so+ adj/adv+ that + clause : quá… đến nỗi mà …
Dịch: Hầu hết các ứng viên cho vị trí trưởng phòng marketing đều có chất lượng rất cao
ac

đến nỗi mà rất khó để chọn ai trong số họ.


124. The colour, material and design of our jewelry products can be changed or tailor-
made for clients upon------.
Pr

A. Request
B. Question
C. Knowledge
D. Curiosity
c

Key A
ei

Giải thích
Request (n) yêu cầu
Question (n) câu hỏi
To

Knowledge (n) hiểu biết


Curiosity (n) sự tò mò
Upon request: theo yêu cầu
Dịch: Màu sắc, vật liệu và thiết kế của những sản phẩm sang trọng có thể thay đổi hoặc
đặt hàng trước theo như yêu cầu của khách hàng.
125. Mr. Colin Johnston is a principal research scientist working on------techniques for
the remediation of contaminated groundwater environments.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
A. Innovate
B. Innovative
C. Innovates
D. Innovatively
Key: B
Giải thích: Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “techniques” chỉ có B là tính từ
Principal (adj) trưởng
Remediation (n) sự cả tạo

b
Contaminate (v) ô nhiễm

lu
Dịch: Ông Colin Johnston là trưởng khoa nghiên cứu khoa học đang thực hiện những
công nghệ tiên tiến với mục đích cải tạo môi trường nước ngầm bị ô nhiễm.
126. The cost of the convention------all the materials provided and accommodations at

C
the Palace Hotel.
A. Wraps
B. Covers

e
C. Guards
D. Spreads
tic
Wrap (v) gói
Cover (v) bao gồm
Guard (v) bảo vệ
ac

Spread (v) mở rộng


Key B
Ta nhìn thấy the cost
Pr

Dịch: Chi phí của bản khê ước bao gồm tất cả các vật dụng được cung cấp và chỗ ở ở
khách sạn Palace.
127. We are unable to arrange------by email, so this can only be done via the telephone.
A. Techniques
c

B. Developments
ei

C. Consequences
D. Appointments
Giải thích:
To

Techniques =kỹ thuật


Developments =phát triển
Consequences =hậu quả
Appointments =cuộc hẹn
Key D
Cụm hay gặp: To arrange appointments: sắp xếp các cuộc hẹn

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
Dịch: Chúng tôi không thể sắp xếp cuộc hẹn qua mail, vì vậy điều này chỉ có thể thực
hiện qua điện thoại
128. Nearly half of the customers------responded to the survey said that Austraclear
delivered services that were above their expectations.
A. Who
B. Whose
C. They
D. What

b
Key A

lu
Giải thích:cần đại từ quan hệ who thay thế cho customers
Dịch:
Gần một nửa lượng khách hàng người đã trả lời bản khảo sát, đã nói tằng Autraclear đã

C
cung cấp những dịch vụ mà họ cảm thấy hài lòng hơn mong đợi.
129. An order will be deemed accepted by sonicspider when written------of the
Order is sent to the customer.

e
A. Confirms
B. Confirmed
tic
C. Confirming
D. Confirmation
Key D
ac

Giải thích:
Trước đó là tính từ “written” nên chỗ trống cần một danh từ đố tính tù bổ nghĩa cho nó.
Chỉ có D là danh từ.
Pr

Dịch: Đơn hàng sẽ được xem là chấp nhận bởi Sonicspider khi chúng được sự xác nhận
bằng văn bản được gửi tới khách hàng.
130. University of Calgary recently had to------fees for the first time in seven years
because of deep state budget cuts, but financial aid has mitigated the impact of the
c

increase for many students.


ei

A. Pretend
B. Repair
C. Remind
To

D. Increase
Key: D chọn động từ có nghĩa phù hợp
Dịch: Trường đại học Calary gần đây đã phải tăng giá lần đầu tiên trong vòng 7 năm,
bởi vì ngân sách bị cắt giảm mạnh, nhưng sự hỗ trợ tài chính đã giảm bớt tác động đến
sinh viên
131. The TVA upgrades are part of the extension of a 69,000-volt transmission line to
provide additional electric power------all the cities in Alberta.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
A. To
B. Up
C. Of
D. Out
Key A
Provide something for somebody
We are here to provide a service for the public.
Provide somebody with something

b
We are here to provide the public with a service.

lu
Provide something to somebody/something ( Đề bài theo cấu trúc này, cung
cấp cái gì đến cái gì/ai đó)
The charity aims to provide assistance to people in need.

C
Dịch: Hãng TVA cập nhật các phần mở rộng của đường dây 69000 volt để cung cấp
thêm năng lượng điện cho tất cả các thành phố ở Alberta
132. The Sun Group achieved net earnings of $20 million for the year------high start¬

e
up costs for the new plant in Belgium.
A. On the contrary
tic
B. Consequently
C. In spite of
D. Even though
ac

On the contrary ngược lại


Consequently (adv)=therefore :hệ quả của, hệ quả là
In spite of+ N/N-phrase/Ving: mặc dù
Pr

Even though/although+ Clause: mặc dù


Dịch: Tập đoàn The Sun đã thu được lãi ròng 20 triệu đô trong năm mặc dù chi phí đầu
tư ban đầu cao đối với dự án mới ở Bỉ.
On the contrary là một thành ngữ được đặt đầu câu để nhấn mạnh sự trái ngược về mặt
c

ý nghĩa của câu đó với câu đằng trước. Thành ngữ này thường được thể dùng khi đưa
ei

ra một ý kiến trái ngược với ý kiến đã được đưa ra hoặc để giới thiệu một thông tin mới.
• “We thought you didn't like opera.” – “On the contrary, I love it.” (Chúng tôi đã
nghĩ cậu không thích opera. – Ngược lại, tớ thích đấy chứ!).
To

133. The loading dock entrance is accessible from the South Town Exposition Center’s
Parking lot and is------on the east side of the building.
A. Locates
B. Located
C. Locating
D. Was locating
Key B

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
Giải thích:
Sau động từ to be “is” nếu là động từ thì chỉ có dạng Ving hoặc Ved. Nhưng nếu dùng
Ving ở đây thì nó là thì tiếp diễn, mà thì tiếp diễn chỉ mô tả hành động tạm thời nên
không dùng được vì các cái trung tâm đó không thể nào hôm nay ở đây, ngày mai ở chỗ
khác được và nó cũng không thể tự nằm ở chỗ đó mà do con người xây nó ở đó nên
phải chọn bị động KEY B
Cổng vào có thể được đi vào được ở cửa phía Nam khu để xe cao ốc trung tâm
Exposition và tọa lạc ở phía tây của tòa nhà.

b
134. Due to an increase in rents in Dubai, many people facing problems of high cost of

lu
living are moving to Ajman where rents are comparatively------
A. Affordable
B. Potential

C
C. Directed
D. Approximate
Affordable =phải chăng, dễ chịu

e
Potential =khả năng
Directed =đạo diễn
tic
Approximate =gần, xấp xỉ
Dịch:Bởi vì sự giá tăng trong việc thuê nhà ở Dubai, nhiều người mà đối mặt với nhiều
vấn đề giá cả khi sinh sống đang di chuyển mới Ajman nơi mà giá thuê nhà phải chăng.
ac

135. Medical imaging technology has enormous------to contribute to the improvement


of health care throughout the world.
A. Mark
Pr

B. Proposal
C. Potential
D. Indication
Giải thích
c

Mark= đánh dấu


ei

Proposal= bản kiến nghị


Potential= tiềm năng
Indication= sự chỉ thị
To

Key: C
Have/has potential to do smt: có tiềm năng làm cái gì đó
Dịch: Hệ thống hình ảnh y khoa đã và đang có tiềm năng lớn cho việc đóng góp cho sự
phát triển của công việc chăm sóc sức khỏe trên toàn thế giới
136. In case of bad weather conditions or------unexpected circumstances, the Concert
hall will post cancellations on the website. .
A. Others

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
B. Another
C. Any other
D. One another
Key A
Giải thích
Ta thấy unexpected circumstances là danh từ số nhiều => ta chọn any other
ANOTHER = one more ( thêm 1 cái nữa = 1 đối tượng khác trong số nhiều đối
tượng), another có thể đứng 1 mình hoặc đứng trước danh từ số ít.

b
I need to make another call before we go to the party.

lu
OTHER/ANY OTHER: = More of the group ( những đối tượng khác trong nhiều
đối tượng/nhóm), đứng trước danh từ số nhiều. (KHÔNG DÙNG OTHER +
DANH TỪ SỐ ÍT)

C
There are other customers in our shop.
Other stars are circled.
OTHERS: Những đối tượng khác của nhóm đối tượng đã được đề cập đến.

e
We have a lot of stars. Some are circled, but others ( = other stars) are underlined.
Each other/one another:
tic
each other (lẫn nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại
Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngưoi này yêu người kia và
người kia cũng yêu trở lại người này => có tác động qua lại.
ac

They look at each other : họ nhìn nhau => nhìn qua nhìn lại
One another (lẫn nhau) : cách dùng giống như each other nhưng dùng khi có 3 đối tượng
trở lên. ( tuy nhiên xu hướng hiện nay người ta thường dùng each other thay cho cả one
Pr

another )
Dịch: Trong trường hợp thời tiết xấu hay bất cứ điều kiện không như mong đợi nào,
buổi đại nhạc hội sẽ đăng việc hoãn lại tại website
Bonus:
c

THE OTHER + danh từ số ít: Khi có 2 đối tượng, 1 đối tượng được nhắc đến
ei

trước, THE OTHER chỉ đối tượng còn lại


I have 2 stars. One is colored and the other star is white.
THE OTHER + Danh từ số nhiều: những đối tượng còn lại trong số các đối tượng
To

được đề cập đến. (all of the rest)


This star is small, but the other stars are much bigger.
THE OTHERS: Những đối tượng CÒN LẠI của nhóm đó.
Only one star is circled. (The others the rest of the stars) are underlined.
137. Whether you’re interested in the MCSE, CIW, or the CCNA, lasalle Computer
Learning Center offers the computer------that can help you reach your career goals.
A. Train

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
B. Trains
C. Trained
D. Training
Key: D
Cần 1 danh từ hợp nghĩa để tạo thành danh từ ghép với “computer”
Offer smt: cung cấp cái gì
Computer training (n-p) đào tạo tin học, huấn luyện tin học
Dịch: cho dù bạn hứng thú trong MCSE, CIW, hay CCNA, trung tâm lasalle cũng cung

b
cấp việc đào tạo tin học để giúp bạn đạt được mục tiêu công việc

lu
138. According to Top Tour Magazine’s survey, Jasper------the top vacation destination
for Canadian families with nearly 50 million visitors each year.
A. Elects

C
B. Remains
C. Receives
D. Appears

e
Key B
tic
Remains.--> tiếp tục là (nội động từ). Còn lại:
Elects --> bàu chọn, trong câu này thì phải chuyển thành bị động
Receives --> nếu theo sau có awards
Appears --> + tính từ/ hoặc appears to V
ac

Dịch: Theo như khảo sát của Tạp chí toptour, Jasper tiếp tục là điểm đến hàng đầu trong
kì nghỉ của những gia đình Canada với gần 50 triệu khách mỗi năm
139.------the city council has approved the urban renewal project, we need to recruit
Pr

several new workers.


A. If so
B. Rather than
C. Owing to
c

D. Given that
ei

If so (adv) =nếu vậy thì


Rather than=hơn là
Owing to= Because of= on account of= due to= as a result of= in light of +N/cụm
To

N
Given that+ clause: xét đến, căn cứ vào
Dịch: Dựa vào việc hội đồng thành phố đã chấp thuận dự án quy hoạch lại thành phố,
chúng ta cần phải tuyển thêm vài công nhân mới.
140. For------hired engineers, the training course provides a chance to get a better
understanding of their work as well as meet experienced engineers.
A. Recently

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
B. Approximately
C. Exactly
D. Comparatively
Recently: gần đây
Approximately: xấp xỉ, gần đúng( dùng trước con số )
Comparatively: một cách tương đối
Exactly: một cách chính xác
Dịch: Cho những kỹ sư được tuyển gần đây, khóa rèn luyện cung cấp cơ hội cho việc

b
tìm hiểu kỹ hơn về công việc của họ cũng như là gặp gỡ những kỹ sư có giàu kinh

lu
nghiệm
P
ART 6

C
Questions 141-143 refer to the following letter
Dear Mr. Johnson,
At Tommy Motors, a repair is not complete until the customer is satisfied. When you

e
brought your automobile in for its regularly scheduled------, our mechanic discovered
A. Drive
tic
B. Renewal
C. Operation
D. Maintenance
ac

a leak in the cooling system. This leak could account for your complaint about the
temperature gauge running high even on a cool day.
Key D
Pr

Giải thích: scheduled maintenace: bảo dưỡng định kỳ


Dịch:
Tại Tommy Motors, việc sửa chữa chưa thể hoàn thành cho tới khi khách hàng được
hài lòng. Lúc bạn mang chiếc xe của bạn để bảo dưỡng định kỳ theo lịch, những nhân
c

viên sửa chữa của chúng tôi đã tìm thấy một lỗ rò ở hệ thống làm mát. Lỗ rò này có thể
ei

là nguyên nhân cho sự phàn nàn của bạn về đồng báo nhiệt tăng cao ngay cả trong trời
mát mẻ
Since the repairs were made, have you noticed any difference in the temperature gauge?
To

If you have, then the problem was probably due to the leak in the cooling system. If
there has been no change in the temperature gauge, then the problem could be with the
gauge------.
A. It
B. Its
C. Itself
D. By itself

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
Key C
Giải thích:dùng itself là đại từ phản thân nhấn mạnh cho gauge
Ex: I myself will present the prizes (chính tôi sẽ trao giải thưởng )
Dịch:
Từ khi sửa chữa, bạn có để ý có gì khác thường ở đồng hồ báo nhiệt không, nếu có, thì
vấn đề chắc chắc là ở lỗ rò ở hệ thống làm mát, nếu nó không có sự thay đổi nào ở đồng
hồ báo nhiệt, vậy vấn đề có thể là chính cái đồng hồ đó.
If the problem is still there, we would appreciate another look at the car. Just call our

b
service manager and arrange a------time for you.

lu
A. previous
B. convenient .
C. premature

C
D. contemporary
Key B
Previous (adj) trước

e
Covenient (adj) thuận tiện
tic
Premature (adj) hấp tấp, vội vã
Contemporary (adj) đương thời, cùng thời
Dịch:
Nếu như vấn đề vẫn còn đó, chúng tôi khuyên bạn mang qua một lần nữa. Chỉ cần gọi
ac

quản lý dịch vụ của chúng tôi và sắp xếp thời gian sao cho tiện nhất cho bạn
We always do our best to meet the needs of valuable customers like yourself.
Sincerely,
Pr

Philip Broyles
Philip Broyles
Customer Service Department
Chúng tôi luôn luôn cố gắng tốt nhất để đáp ứng những nhu cầu giá trị từ những khách
c

hàng như bạn


ei

Trân trọng
Philip Broyles
Bộ phân chăm sóc khách hàng
To

Questions 144-146 refer to the following letter.


Dear Mr. Henshaw,
I am--to offer you the position of assistant manager with Shared Services Center.
144.
A. Announced
B. Deserved
C. Pleased

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
D. Committed
This letter is intended to confirm our verbal offer of May 15th.
Dịch: Tôi rất hân hạnh khi đề nghị bạn vào vị trí trợ lý giám đốc với trung tâm dịch vụ
Shared. Bức thư này được đề cập để xác nhận đề nghị miệng ngày 15/5
 KEY C
The------for this position is $26,000 a year and includes various benefits, all of which
our
145.

b
A. Endurance

lu
B. Salary
C. Vacancy
D. Allocation

C
Human resources department will explain in detail. As per our mutual agreement, you
will begin work on June 1st
Key: B

e
Endurance (n) sức chịu đựng
Salary (n) mức lương
tic
Vacancy (n) chỗ trống, chỗ khuyết
Allocation (n) sự phân bổ
Dịch: Thù lao cho vị trí này là 26000 một năm và bao gồm rất nhiều lợi ích, toàn bộ lợi
ac

ích đó bộ phận nhân sự của chúng tôi sẽ giải thích một cách chi tiết, theo như thỏa thuận
hai bên, bạn sẽ bắt đầu làm việc vào ngày 1 tháng 6
We look forward to having you on our staff. Your credentials, experience, and attitude
Pr

all------our organizational goals. We believe this to be an excellent opportunity both for


you
146
A. Complements
c

B. To complement
ei

C. Complement
D. Complementary
And for our company.
To

Key C
Giải thích:câu này chứa động từ mà chủ ngữ là số nhiều nên ta chọn C
Dịch:
Chúng tôi mong chờ được có bạn trong ban nhân sự của chúng tôi, với những thông tin,
kinh nghiệm, và thái độ của bạn hoàn toàn phù hợp với mục tiêu của tổ chức, chúng tôi
tin đây có thể là một cơ hội hoàn hảo cả cho bạn và cho công ty

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
Questions 147-149 refer to the following notice.
Post Date: Thursday, July 10, 2009
2009
ATTENTION HRT PASSENGERS!
PLEASE BE ADVISED OF THE FOLLOWING SERVICE IMPROVEMENTS
EFFECTIVE JULY 13, 2009 MAX SERVICE IMPROVEMENTS
MAX Route 962 - Routing Change
New routing at Victory Crossing heading towards downtown Norfolk.

b
Passengers traveling to downtown Norfolk may------at the intersection of Cavalier Blvd

lu
and McLean St.
147.
A. Transit

C
B. Board
C. Convey
D. Transport

e
Key: B
Broad (v) lên tàu
tic
Dịch: Hành khách của HRT chú ý
Xin hãy vui lòng tuân theo lời khuyên cải thiện dịch vụ sau đây
Có hiệu lực từ ngày 13 tháng 7 2009 cải thiện dịch vụ tối đa
ac

Lộ trình thay đổi khi qua Victory đi về hướng trung tâm Norfolk
Khách hàng du lịch trung tâm Victory có thể được lên tàu tại ngã giao nhau giữa
Cavalier Blvd và đường mclean
Pr

The PM peak (3-7) routing will change to service Cedar Grove before servicing stops
in downtown Norfolk. Stops in downtown Norfolk will be serviced------follows:
148.
A. On
c

B. At
ei

C. Next
D. As
Key: D
To

Giải thích:
Cụm: as follows: như sau
Tại những giờ cao điểm ( 3 giờ đến 7 giờ ) lộ trình sẽ thay đổi để phục phụ Cedar Grove
trước việc phục vụ cho những trạm dừng nghỉ ở trung tâm Norfolk. Những điểm dừng
ở trung tâm Norfolk sẽ được phục vụ như sau:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
St. Paul and Plume St. - all day
Waterside and Commercial - all day
City Hall and Monticello - 6 p.m. To 3 p.m
City Hall and Court - after 3 p.m.
MAX Route 967 - Schedule Change
Additional service time------to AM trips to improve on-time performance
149.
A. Has added

b
B. Has been added

lu
C. Was adding
D. Will be adding
Please see MAX schedule improvements.

C
Thank you for riding with Hampton Roads Transit
757-222-6100
Www.gohrt.com

e
Key: B
tic
Giải thích:trong các đáp án chỉ có đáp án B là bị động
Dịch:
Chuyến St.Paul và đường Plume-cả ngày
Chuyến Phía hồ nước và khu thương mại-cả ngày
ac

Chuyến Quảng trường thành phố và Monticello-6h chiều đến 3h chiều


Chuyến Quảng trường thành phố và tòa án- sau 3 giờ chiều
Dịch: Thời gian dịch vụ thêm vào vừa mới được cộng sang chuyến đi buổi sáng để nâng
Pr

cao thời gian thực hiện đúng giờ


Xin hãy xem lịch thay đổi trên MAX
Cảm ơn vì tin dùng Hampton
757-222-6100
c

Www.gohrt.com
ei

Questions 150-152 refer to the following e-mail.


To: Marilyn Fenn
From: George Arroyo
To

Subject: Pension Information


Congratulations on your retirement. We hope the years to come will be happy and
golden for you.
LD Electronics Inc. Provides a lump-sum pension payment when the retiring
employee’s pension is less than $5,000. Because your pension has been------at
$4,342.83, you will
150

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
A. Calculated
B. Thought
C. Considered
D. Expected
Receive a one-time lump sum in that amount. This payment is the total value of your
pension benefit.
Key: A – calculated(v) tính toán
Dịch: Chủ đề: thông tin phụ cấp

b
Chúc mừng bạn đã nghỉ hưu, chúng tôi hy vọng những năm tới sẽ hạnh phúc và vui vẻ

lu
cho bạn
Điện tử LD cung cấp tổng lượng tiền chi trả khi nhân viên về hưu ít hơn 5000$. Vì phụ
cấp của bạn vừa được tính là $4,432.83 bạn sẽ nhận được 1 món tiền trọn gói đó. Khoản

C
thanh toán này là tổng giá trị lợi ích khi về hưu của bạn
The other details,------which forms to complete, are covered in the attached brochure.
151.

e
A. includes
B. including
tic
C. include
D. will include
Key: B
ac

Giải thích:Rút gọn đại từ quan hệ dạng chủ động


Các chi tiết khác, bao gồm những form nào (which - nào) cần hoàn thành được bao gồm
tập tài liệu được đính kèm.
Pr

In addition to your forms, please also provide us with------of your age.


152.
A. Permit
B. Identity
c

C. Proof
ei

D. Explanation
If you have any questions about your pension payment, please let me know.
Sincerely,
To

JEREMY PIERCE
JEREMY PIERCE Human Resources Director
Key C
Provide smt with proof of ….. : mang theo cái gì làm bằng chứng cho cái gì
Dịch:
Bổ sung những mẫu đơn của bạn, xin hãy mang thêm cho chúng tôi bằng chứng tuổi
của bạn Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về chi phí hưu trí, xin hãy để cho tôi biết

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
Hân hạnh

b
lu
C
e
tic
ac
Pr
c
ei
To

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu
ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
101. Please remember to--------- your account number whenever submitting
payments or contacting our Customer Service Department.
(A) extend
(B) address
(C) include
(D) maintain
Giải thích:
- Extend (v) mở rộng;

b
+ Extend s.t (There are plans to extend the no-smoking area)

lu
+ Extend + adv./prep. = include (The offer does not extend to employees' partners.)
- Address
+ (n) Địa chỉ; bài diễn văn (=speech)

C
What's your name and address?
+ address (v) nhắm đến, hướng đến.
(The book is addressed to the general reader)

e
- Include (v) Đính kèm; Bao gồm
+ include somebody/something (as/in/on something) (You should include some
tic
examples in your essay.)
+ include doing something. (Your duties include typing letters and answering the
telephone.
ac

- Maintain s.t (v) duy trì


The two countries have always maintained close relations.
Dịch nghĩa: Hãy nhớ đính kèm số tài khoản của bạn bất cứ khi nào nộp các hóa đơn
Pr

hoặc liên lạc với Bộ phận chăm sóc khách hàng của chúng tôi.
102. Mr. Wasserman has held various senior executive positions in several
companies throughout--------- 30-year career and now serves as the Chief Financial
Officer for sportswear manufacturer, Ness Nostalgia Co.
c

(A) he
ei

(B) his
(C) him
(D) himself
To

Giải thích:
- He: đại từ nhân xưng; đứng trước động từ, không nhất thiết phải đứng đầu câu
vd: I and she are relative. ("cô ấy" tuy không đứng đầu câu nhưng vẫn trước động từ
"to be" nên vẫn là CHỦ TỪ --> she (không được dùng HER).
- Him: đại từ túc từ (object pronoun) đứng sau động từ của mệnh đề đó
vd: You should leave them go.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
- His: tính từ sở hữu (possessive adjective) tính từ sở hữu bắt buộc phải có N/N
phrase/V.ing theo sau
- His: đại từ sở hữu (possessive pronoun) đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + N/N
phrase/V.ing sau đại từ sở hữu không được có N/N phrase/V.ing
vd: Your book is very new, but theirs aren't.
- Himself: đại từ phản thân (reflexive pronoun), chức năng làm TÚC TỪ trong câu
hoặc nhấn mạnh cho chủ từ. Đại từ phản thân chỉ xuất hiện và làm chức năng TÚC
TỪ khi chủ từ và đại từ là chỉ cùng một người.

b
Vd: - They hurt themselves. (túc từ)

lu
- They themselves loves you. (nhấn mạnh chủ từ "they")
Ở đây cần một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “career”  Key B
Dịch nghĩa: Ông Wasserman đã đảm nhiệm (giữ) nhiều vị trí quản lý cấp cao tại

C
một số công ty suốt 30 năm sự nghiệp của ông ta và hiện là Giám đốc tài chính cho
nhà sản xuất đồ thể thao, công ty Ness Nostalgia.
103. According to the Neo Burger employee manual, uniforms including a hat and

e
an apron must be worn -------- all food-preparation activities.
(A) about
tic
(B) under
(C) during
(D) against
ac

Giải thích:
- About: Khoảng
- Under: Dưới
Pr

- During: Trong suốt


- Against: chống lại
KEY C
Dịch nghĩa: Theo sổ tay lao động của Neo Burger, đồng phục bao gồm mũ và tạp dề
c

phải mặc trong khi chuẩn bị món ăn.


ei

104. It is----------- to store food items in a cool, dry place in order to prevent bacteria
growth.
(A) advisable
To

(B) advisory
(C) advisedly
(D) advise
Giải thích: tobe + Adj + To Vo => Cần một ADJ
- Advisable (Adj): thích hợp, đáng khen, nên làm
- Advisory (Adj): Tư vấn
- Advisedly (Adv): Một cách cẩn trọng

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
- Advise (v): Tư vấn, khuyên
Dịch nghĩa: Điều nên làm là giữ thực phẩm ở nơi thoáng mát, khô ráo để ngăn chặn
vi khuẩn phát triển.
105. The courier service company requires a recipient's signature to confirm -------of
the parcel.
(A) delivery
(B) deliver
(C) delivered

b
(D) deliverer

lu
Giải thích:
Noun 1 of Noun 2 (Danh từ + OF + Danh Từ)
Chỗ trống cần điền một danh từ => Loại B vì nó là động từ, loại C vì nó là quá khứ

C
của deliver (v)
D deliverer (n) người giao hàng
A delivery (n) sự giao hàng

e
Key A (hợp nghĩa)
Dịch nghĩa: Các công ty dịch vụ chuyển phát nhanh yêu cầu chữ ký của người nhận
tic
để xác nhận sự phân phát của kiện hàng.
106. Successful candidates will be posted to either Beijing ------- Shanghai, and
relocation assistance will be available.
ac

(A) or
(B) unless
(C) then
Pr

(D) and
Giải thích:
Các cặp từ hay đi với nhau: Either + Or, Both + And, Neither + Nor.
Thấy trước chỗ trống có either, sau chỗ trống còn lại phải là or.
c

Dịch nghĩa: Ứng viên được chọn sẽ được đưa đến Bắc Kinh hoặc Thượng Hải, và sẽ
ei

được hỗ trợ việc đi lại.


107. Wheat production has ---------been an important part of the agricultural industry
To

in Pennsylvania.
(A) history
(B) historian
(C) historically
(D) historical
Giải thích:
- Ở đây động từ “BE” có nghĩa là trở nên, trở thành được chia ở hiện tại hoàn thành
nên có dạng “BEEN” và chỗ trống đó cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “BE”

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Key C
Giải thích: Sản xuất lúa mì từ lâu đã trở thành một phần quan trọng trong lịch sử
ngành nông nghiệp Pennsylvania.
108. Any deliberate violation of the company regulations is never acceptable and
should be clearly discouraged --------the management.
(A) on
(B) to
(C) from

b
(D) by

lu
Giải thích:
Để ý trước chỗ trống có “should be clearly discouraged” là dạng bị động, sau chỗ
trống là một danh từ chỉ người, nên dùng “by” (bởi ai đó)

C
KEY D
Dịch nghĩa: Bất kỳ sự vi phạm có chủ ý các quy định của công ty thì không bao giờ
chấp nhận được và dĩ nhiên không được khuyến khích bởi người quản lý.

e
109. The itinerary for your upcoming business trip is currently being made out and
tic
you will be ------- it via email.
(A) notified of
(B) notified
(C) notifying
ac

(D) notifying of
Mẹo: Sau be có 2 trường hợp Ving (chủ động) hoặc Ved (bị động). Dịch để xem là
bị động hay chủ động. Key A
Pr

Dịch nghĩa: Lịch trình của chuyến đi công tác sắp tới của bạn hiện đang được thực
hiên và bạn sẽ được thông báo qua email.
110. --------- shuttle service is available upon request between the hotel and the
airport for those arriving by air.
c

(A) Definite
ei

(B) Traveling
(C) Spacious
(D) Complimentary
To

Giải thích:
- Definite (adj): chắc chắn - Can you give me a definite answer by tomorrow?
- Traveing (Ving): Du lịch
- Spacious (Adj): Rộng rãi - The hotel rooms are spacious and comfortable.
- Complimentary (adj) = free: miễn phí
Dịch nghĩa: Dịch vụ đưa đón miễn phí có sẵn theo yêu cầu giữa các khách sạn và
sân bay cho những người đến bằng đường hàng không.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
111. Thanks to our state-of-the-art computer network and distribution system, we
have achieved more than a 97% in-stock status on -------- displayed on our website
and in our showrooms.
(A) advertising
(B) merchandise
(C) retailers
(D) refund
Giải thích:

b
A. Advertising (n) quảng cáo

lu
B. Merchandise (n) hàng hóa; (v) bán
C. Retailer (n) người bán lẻ
D. Refund (n) tiền hoàn trả; (v) trả lại tiền

C
Dịch nghĩa: Nhờ vào mạng lưới máy tính và hệ thống phân phối hiện đại, chúng tôi
đã đạt được hơn 97% lượng hàng hóa có sẵn được trưng bày trên trang web và ở
phòng trưng bày của chúng tôi.

e
112. Zada Rugs, established as a small business in 1980, has now --------into an
internationally known company for quality, unique Persian rugs.
tic
(A) enveloped
(B) endorsed
(C) evolved
ac

(D) evaded
Giải thích:
(A) Envelope (v) bao bọc
Pr

(B) Endorse + s.t : (v) xác nhận, tán thành, đồng ý


(C) Evolve: phát triển
Evolve (from something) (into something)
The company has evolved into a major chemical manufacturer002e
c

(D) Evade + (doing) + s.t: trốn tránh (To evade the police)
ei

Dịch nghĩa: Zada Rugs, một doanh nghiệp nhỏ được thành lâp năm 1980, nay phát
triển thành một công ty nổi tiếng trên trường quốc tế về chất lượng, loại thảm Ba Tư
độc đáo.
To

113. Mr. Lim will be appointed to head the customer service department------ he has
undergone management training.
(A) after
(B) then
(C) that
(D) while
Giải thích:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Cách dùng của after (sau khi):
1. After + past perfect, simple past = Past perfect + before + past perfect : Sau
khi đã kết thúc việc gì mới làm việc gì ( QK )
- After i had finished the test, i went home ( Khi kiểm tra xong tôi mới về nhà )
= I had finished the test before i went home
2. After + simple past, + simple present : Sự việc trong quá khứ và kết quả hiện tại
- After everything happened, we are still good friends ( Sau những chuyện xảy ra,
chúng tôi vẫn là những người bạn tốt )

b
3. After simple past, + simple past : Sự việc trong quá khứ và kết quả trong quá

lu
khứ
- After everything happened, we quarelled over dishonesty.
( Sau mọi chuyện [ không tốt ], chúng tôi đã cãi vã nhau về tính không trung thực )

C
4, After + simple present / present perfect, + simple future : Sau khi làm việc gì
sẽ làm tiếp việc khác ( HT / TL )
- After i come to the station, i'll call you ( Sau khi đến ga anh sẽ gọi cho em)

e
Cách dùng của “then”: FIRST/THEN/LATER etc. Dùng để giới thiệu những mốc
thời gian.
tic
Ex: FIRST he closed all the windows, THEN he locked the doors. LATER he came
back to check that everything was all right.
KEY A
ac

Dịch nghĩa: Ông Lim được bổ nhiệm vào vị trí trưởng phòng dịch vụ khách hàng
sau khi ông ta trải qua khóa đào tạo quản lý.
114. We recognize that regular technical training is-------- to maintaining creative,
Pr

motivated, and knowledgeable employees.


(A) vital
(B) vitally
(C) vitality
c

(D) vitalize
ei

Giải thích: để ý cấu trúc: be + adj + to V => Chỗ trống cần Adj => Key A
Dịch nghĩa: Chúng tôi công nhận rằng khóa đào tạo kỹ thuật thường xuyên là cần
thiết để duy trì sự sáng tạo, tạo động lực và am hiểu cho các nhân viên.
To

115. If Ms. Chu has the most -------on the board of directors, then logically she
should bear the greatest responsibility.
(A) permission
(B) conclusion
(C) allowance
(D) authority
Giải thích:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
(A) permission (n): sự cho phép
Permission (for somebody/something) (to do something) – Ví dụ: The school has
been refused permission to expand.
(B) conclusion (n) kết luận, bàn luận
(C) allowance (n) sự thừa nhận; tiền trợ cấp
An allowance of $20 a day
(D) authority (n): quyền lực
Authority (to do something)

b
Ví dụ: Only the Board has the authority to approve the budget.

lu
Dịch nghĩa: Nếu bà Chu có nhiều quyền hành nhất ở Hội đồng quản trị, thì đương
nhiên (một cách hợp lý) cô ấy phải chịu trách nhiệm lớn nhất.
116. In order to help factory workers to work much ------, the new Samson machines

C
will be installed next week.
(A) more efficiently
(B) efficiently

e
(C) efficient
(D) most efficiently
tic
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn:
S + V + more + long adj/adv + than + O
Less + adj/adv
ac

Chú ý: So sánh hơn có thể được nhấn mạnh thêm bằng cách thêm “even, much”
hoặc “far” trước hình thức so sánh. => Key A
Dịch nghĩa: Để giúp các công nhân nhà máy làm việc hiệu quả hơn, loại máy mới
Pr

Samson sẽ được lắp đặt vào tuần tới.


117. We will do our best to ensure your purchase is shipped within a day -------- the
order is placed by 5 p.m.
(A) over
c

(B) even
ei

(C) while
(D) when
Giải thích:
To

- Chúng ta sử dụng when + thì hiện tại để nối kết các sự kiện mà chắc chắn hoặc rất
có thể xảy ra trong tương lai.
When I get back, i’ll tell you all about my trip.
I’ll cook dinner when I get home.
- Chúng ta sử dụng when + thì quá khứ để nối kết các sự kiện mà đã xảy ra trong
quá khứ.
When I saw the pollution in the city, I was very disappointed.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
WHILE
- Chúng ta sử dụng while để diễn tả 2 hành động hoặc sự kiện dài mà đã đang xảy ra
vào thời điểm cùng với nhau một cách chính xác.
While I was talking on the phone, they were calling for all passengers to board the
bus to the beach.
There were lots of people trying to sell me things while I was waiting for the bus.
I screamed when the man grabbed my arm.
Key D

b
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ làm mọi cách để đảm bảo món hàng của bạn sẽ được

lu
chuyển đến trong vòng một ngày khi đơn đặt hàng được đặt trước 5h.
118. The manager --------office supplies from the stationery store downtown every
Thursday, so you should notify him of your needs by Wednesday.

C
(A) orders
(B) ordered
(C) order

e
(D) to order
Giải thích: Câu này thuộc về phần chia thì. Cụm từ “office supplies” có nghĩa là
tic
dụng cụ văn phòng. Câu này thiếu động từ. Để ý ở cuối câu có cụm “every
Thursday” => Dấu hiệu của thì HTĐ => Key A
Dịch nghĩa: Người quản lý đặt hàng các vật dụng văn phòng từ chuỗi cửa hàng văn
ac

phòng phẩm vào mỗi thứ 5, vì vậy bạn nên thông báo cho anh ta các thứ bạn cần
trước thứ 5.
119. Our main office is conveniently located close to the city center and is easily ----
Pr

---- by all major bus routes.


(A) retainable
(B) presentable
(C) accessible
c

(D) capable
ei

Giải thích:
(A) Retainable(a) có thể giữ
(B) Presentable (adj) chỉnh tề, bảnh bao
To

I must go and make myself presentable before the guests arrive.


(C) Accessible (adj) có thể tới được, sử dụng được
(accessible to somebody) These documents are not accessible to the public.
(D) Capable (adj) có khả năng, có năng lực
+ capable of something (You are capable of better work than this.)
+ capable of doing something (He's quite capable of lying to get out of trouble.)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Dịch nghĩa: Văn phòng chính của chúng tôi nằm ở vị trí thuận lợi gần với trung tâm
thành phố và dễ dàng lui tới bởi hầu hết các tuyến xe buýt đi qua.
120, I would like to thank Mrs. Song, --------- has agreed to give an opening speech
at our annual conference.
(A) who
(B) some
(C) he
(D) also

b
Giải thích: Hai câu riêng biệt muốn liên kết với nhau thì hoặc dùng đại từ quan học

lu
hoặc dùng liên từ. Chỉ có A là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho “Mrs. Song”
Dịch nghĩa: Tôi muốn cảm ơn bà Song, người mà đồng ý phát biểu lời diễn văn khai
mạc tại buổi hội nghị hằng năm của chúng tôi.

C
121. LDC Inc------- the right to restrict visitors when the potential for disruption of
the production process occurs.
(A) collects

e
(B) turns
(C) reserves
tic
(D) continues
Giải thích:
(A) Collect (v) thu thập
ac

Collect something from somebody/something (Samples were collected from over


200 patients.)
(B) Turn (v) quay vòng, lộn, lật trở, quay…
Pr

Turn (n) sự quay vòng, sự đổi hướng


(C) Reserve (v) để dành, dự trữ; đặt chỗ trước
Reserve something for somebody/something ( I'd like to reserve a table for three for
eight o'clock.)
c

Reserve something for somebody/something These seats are reserved for special
ei

guests.
(D) Continue (v) tiếp tục
+ continue to do something (The rain continued to fall all afternoon.)
To

+ continue doing something (The rain continued falling all afternoon.)


Cụm từ “reserve the right” có quyền làm gì đó => Key C
Dịch nghĩa: Công ty LCD có quyền hạn chế số du khách khi sự gián đoạn sản xuất
có khả năng (tiềm năng) xảy ra.
122. Job security is often considered a --------- of public sector jobs, but substantial
changes are under way.
(A) character

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
(B) characterize
(C) characteristic
(D) characteristically
Giải thích: Trước chỗ trống là “a” sau đó là “of” (N1 of N2), chắc chắn chỗ trống là
danh từ. Loại B (v) và D(adv) => Cần dịch nghĩa. Character (đặc điểm);
characteristic (n) nét đặc trưng. Key C (dịch nghĩa)
Dịch nghĩa: An ninh công việc được xem là một nét đặc trưng của khu vực việc làm
công cộng, nhưng những thay đổi đáng kể đang được tiến hành.

b
123. The Red Sox announced on Tuesday that Epstein will --------- his former duties,

lu
with the same titles and authority he had when he left on October 31.
(A) function
(B) withdraw

C
(C) gather
(D) resume
Giải thích:

e
(A) function (v) chạy, thực hiện chức năng
(B) withdraw (v) rút khỏi, rút ra
tic
(C) gather (v) tụ hợp, tập hợp
(D) resume (v) lấy lại, giành lại, phục hồi lại, tiếp tục làm gì sau 1 thời gian nghỉ
Dịch nghĩa: Red Sox thông báo vào ngày thứ 3 Epstein sẽ tiếp tục nhiệm vụ trước
ac

đây của mình, với các chức danh tương tự và thẩm quyền mà ông đã có khi ông thôi
việc vào ngày 31 tháng 10.
124. Networks is cutting about 20 jobs as well as reducing salaries-------- reduce
Pr

operating costs by $3.2 million annually.


(A) for
(B) because
(C) so that
c

(D) in order to
ei

Giải thích: Để ý sau chỗ trống là từ reduce (v) cắt giảm. Sau “for” (giới từ) là Ving,
sau because là Ving hoặc mệnh đề, sau “so that” là mệnh đề => Key D
Dịch nghĩa: Mạng lưới đang cắt giảm khoảng 20 việc làm cũng như tiền lương để
To

giảm chi phí vận hành khoảng 3.2 triệu đô mỗi năm.
125. We are planning to release a new model of our compact car, the Pony, available
next September ---------silver, white and black.
(A) in
(B) of
(C) at
(D) to

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Giải thích: Với màu sắc, ta dùng giới từ “in”. Ví dụ: “The man in white is a doctor”
( Sách Starter - test 1) Key A
Dịch nghĩa: Chúng tôi có kế hoạch tung ra mô hình xe nhỏ gọn mới có tên là Pony,
xuất hiện (có sẵn) vào tháng 9 tới với màu bạc, trắng và đen.
126. Before taking off and landing, flight attendants must make sure that -------of the
passengers is properly seated.
(A) every
(B) all

b
(C) each

lu
(D) much
Giải thích:
Each và Every:

C
+ Each và Every đứng trước danh từ số ít, chia động từ số ít. Ví dụ:
Each student has been given his or her own email address.
+ “Each of”, “each one of” và “every one of”: Theo sau chúng là các danh từ số

e
nhiều hoặc đại từ, động từ chia số ít. Ví dụ:
Each (one) of the houses was slightly different.
tic
I bought a dozen eggs and every one of them was bad.
All, some, none
Plenty + OF + N (không đếm được) + V (số ít)
ac

Half, most, the rest N (đếm được) + V (số nhiều)


Ở đây, passengers là danh từ đếm được số nhiều => Loại B
Loại D vì không có cấu trúc không phù hợp
Pr

Loại A (every) vì chỉ dùng khi có “one” – Every one of


Key C
Dịch nghĩa: Trước khi cất cánh và hạ cánh, những người tiếp viên phải chắc chắn
rằng mỗi hành khách đã ngồi ổn định.
c

127. Employers are expressing concerns regarding the availability of workers with
ei

the -------- skills and knowledge they need.


(A) specialize
(B) specialized
To

(C) specializing
(D) specialization
Giải thích: Sau “the” thường là cụm danh từ/danh từ. Sau chỗ trống có từ “skills” là
danh từ, chỗ trống cần tính từ. Chọn B ( A là động từ, C là Ving, D là danh từ)

Dịch nghĩa:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Những nhà tuyển dụng đang tỏ ra quan tâm về khả năng của các công nhân trong kỹ
năng thích ứng và kiến thức mà họ cần.
128. Since the men's clothing department has been -------busy, the manager would
like to hire more part-time employees to help customers with their shopping.
(A) immediately
(B) unexpectedly
(C) exactly
(D) attentively

b
Giải thích:

lu
(A) Immediately (adv) ngay lập tức
(B) Unexpectedly (adv) bất ngờ, đột xuất
(C) Exactly (adv) chính xác, đúng đắn

C
(D) Attentively (adv) chăm chú
Dịch nghĩa: Từ khi bộ phận quần áo nam nhộn nhịp một cách đột xuất, người quản
lý muốn thuê thêm nhân viên bán thời gian để giúp khách hàng trong việc mua sắm

e
của họ.
129. A pilot project to power streetlights using solar energy----- on Amman Ring
tic
Road.
(A) will be implemented
(B) are implementing
ac

(C) to implement
(D) implement
Giải thích:
Pr

Loại D vì chủ từ chình là “A pilot project” nên muốn dùng hiện tại động từ phải ở số
ít “implements”.
Loại C vì câu chưa có động từ chính ( ộng từ chính phải chia theo 12 thì cơ bản của
tiếng anh, không có thì nào là TO V cả )
c

Loại B vì B đang mang nghĩa chủ động, mà cái dự án đó thì không thể tự nó thực
ei

hiện được mà phải là được thực hiện nên chọn A.


Dự án thí điểm đèn đường sử dụng năng lượng mặt trời sẽ được thực hiện trên
đường Amman Ring.
To

Key A
131. The information you requested should be arriving ----- via US mail.
(A) shortly
(B) shortness
(C) shorten
(D) short

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Giải thích: Trước chỗ trống có từ arriving ( Ving ), ở sau cần trạng từ (adv) bổ
nghĩa cho động từ này => Key A. Đây cấu trúc dạng nhấn mạnh của should
Dịch nghĩa: Thông tin mà bạn yêu cầu được đưa đến một cách ngắn gọn bằng thư
US.
132. The team leader position requires strong organizational skills, excellent oral
and written communication skills and -------to detail.
(A) guidance
(B) alternative

b
(C) attention

lu
(D) requirement
Giải thích:
(A) Guidance (n) sự chỉ đạo, sự hướng dẫn

C
(B) Alternative (adj) khác, thay thế; (n) sự lựa chọn giữa nhiều khả năng
(C) Attention (n) sự chú ý
(D) Requirement (n) nhu cầu; thủ tục, luật lệ

e
Key C
Cụm attention to detail (khả năng chú ý từng chi tiết ) hay gặp trong CV.
tic
Dịch nghĩa: Vị trí đội trưởng yêu cầu kĩ năng tổchức, kĩ năng giao tiếp bằng lời và
bằng văn bản tuyệt vời và chú ý đến từng chi tiết.
133. With a 40 percent-------- in profits over the last year, the Superstore Grocery
ac

chain has been experiencing significant growth.


(A) increases
(B) to increase
Pr

(C) increased
(D) increase
Giải thích: Trước chỗ trống là từ “a” => sau đó phải là danh từ số ít => Chọn D.
Increase có nghĩa là khoảng tăng.
c

Dịch nghĩa: Với khoảng tăng 40% trong lợi nhuận trong hơn 1 năm qua, chuỗi cửa
ei

hàng đã có được (trải qua) sự tăng trưởng đáng kể.


134. E-Auction does not hold security deposits, -------- does it guarantee the safety
of transactions.
To

(A) and
(B) whether
(C) which
(D) nor
Giải thích:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Phía sau chỗ trống ta thấy trợ động từ “does” đứng trước chủ ngữ “it” , kế đó lại là 1
động từ nguyên mẫu ( Nếu câu không đảo ngữ thì “it” phải đi với V số ít tức là
“guarantees”. A,B,D đều không có cấu trúc đảo ngữ nên chọn D.
Đảo ngữ với NOR
NOR + trợ động từ + S + Vinf : cũng không….
Dịch nghĩa:
E-Auction không giữ các khoản tiền cọc, cũng không đảm bảo sự an toàn cho các
giao dịch.

b
135. Even with today's spotlight on environmental issues, the majority of consumers

lu
will not-------- purchase eco-friendly products for environmental reasons alone.
(A) importantly
(B) necessarily

C
(C) decidedly
(D) loyally
Giải thích: importantly (adv) quan trọng

e
Necessarily (adv) tất yếu, cần thiết, nhất thiết
Decidedly (Adv) kiên quyết, dứt khoát
tic
Loyalty (n) lòng trung thành
Dịch nghĩa: Thậm chí với đèn chiếu cũng là một vấn đề với môi trường, đa số người
tiêu dùng sẽ không nhất thiết mua các sản phẩm thân thiện với môi trường cho lí do
ac

này.
136. The federal government will --------a new foreign trade policy next month,
aimed at boosting exports, especially from the agriculture sector.
Pr

(A) be announced
(B) announce
(C) announcing
(D) have announced
c

Giải thích. Sau will cần động từ nguyên mẫu không chia, loại C. Cuối câu có từ nexr
ei

month, dấu hiệu của thì tương lai đơn ( nếu là tương lai hoàn thành thì đi kèm phải
có thời điểm rõ ràng, hoặc một hành động rõ ràng xảy ra trong tương lai ). Loại D.
Câu này nếu dịch ra sẽ ở dạng chủ động => Chọn B
To

Dịch nghĩa: Chính phủ liên bang sẽ thông báo một chính sách ngoại thương mới vào
tháng tới, hướng đến thúc đẩy xuất khẩu, đặc biệt trong phân khúc nông nghiệp.
137. We have all the Kenmore dishwasher parts you need and gladly help you get
your dishwasher back in working ------
(A) progress
(B) sequence
(C) order

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
(D) charge
Giải thích:
(A) Progress (n) sự tiến bộ
(B) Sequence (n) chuỗi nhiều sự kiện
(C) Order (n) đơn hàng
(D) Charge (n) phí
Key C => Ghi nhớ cụm từ “work order” – tình trạng bình thường của máy móc.
Dịch nghĩa: Chúng tôi có tất cả các bộ phận của máy rửa chén Kenmore mà bạn cần

b
và sẵn sàng giúp để máy rửa chén hoạt động bình thường.

lu
138. CLEO had an -------year, growing by 105% over 2009, and showing a constant
increase not only in advertising sales, but in news - stand numbers as well.
(A) exception

C
(B) exceptions
(C) exceptional
(D) exceptionally

e
Giải thích:
Trước chỗ trống là “an”, sau chỗ trống là “year” (danh từ) => chỗ trống là tính từ =>
tic
Chọn C (B là danh từ số nhiều, D là trạng từ).
Chỗ trống đó vẫn có thể chọn danh từ để tạo thành danh từ ghép với year nhưng
không có danh từ ghép nào “exception year: năm ngoại lệ” cả.
ac

Dịch nghĩa:
CLEO đã có một năm đầy mong đợi, tăng trưởng 105% vào năm 2009 và cho thấy
liên tục gia tăng không chỉ trong doanh số quảng cáo mà còn cả trong số lượng tạp
Pr

chí bán ra.


139. Before submitting the quarterly sales report, we will need to make ---------to the
sales figures on page 5.
(A) revisions
c

(B) revising
ei

(C) revised
(D) revisory
Giải thích: Sau make cần một danh từ => Chọn A
To

(B) revising là Ving


(C) là Ved
(D) là adj
Dịch nghĩa: Trước khi nộp bản báo cáo doanh số theo quý, chúng ta sẽ cần xem xét
lại các doanh số bán hàng ở trang 5.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
140. Mr. Yamato is also responsible for ---------- how best to use the information
that we obtain from our customer satisfaction survey.
(A) preserving
(B) determining
(C) commencing
(D) creating
Giải thích:
(A) Preserve (v) bảo quản giữ gìn

b
Preserve something: He was anxious to preserve his reputation

lu
(B) Determine (v) xác định
(C) Commenc (v) bắt đầu, mở đầu; đỗ
(D) Create (v) tạo ra

C
Dịch nghĩa: Ông Yamato cũng chịu trách nhiệm về việc xác định cách nào tốt nhất
để sử dụng thông tin, cái mà có được từ bản khảo sát sự hài lòng của khách hàng.

e
tic
ac
Pr
c
ei
To

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
This letter is to------ our phone conversation reserving one room from July 1-7 at the
141. (A) confirm
(B) cancel
(C) postpone
(D) reconsider
Giải thích:
(A) Confirm (v): xác nhận
(B) Cancel (v) hủy

b
(C) Postpone (v) trì hoãn

lu
(D) Reconsider (v) xem xét lại
Dịch nghĩa: Bức thư này là để xác nhận cuộc gọi về sự đặt chỗ một phòng từ ngày
1-7/7 tại khách sạn Grand Elegance.

C
Grand Elegance Hotel for Dr. Georgina Michel. Dr. Michel will be attending the
Society of Emergency Room Physicians conference. Dr. Michel will be arriving at
noon on July 1st and departing at 6 p.m. On the 7th. She has requested a non-

e
smoking room with a double bed. During our phone call, you mentioned a room rate
of $147 per night. ------- is a check for
tic
142. (A) Encloses
(B) Enclosure
(C) Enclosing
ac

(D) Enclosed
Giải thích: Động từ Enclose có nghĩa là đính kem, thường dùng với nghĩa bị động.
Trong tiếng anh có 1 phép nhấn mạnh gọi là FRONTING. Fronting là cách di
Pr

chuyển động từ, túc từ và cụm trạng ngữ trang phía trước chủ ngữ.
Ví dụ 1:
His second book is particularly good.
Nhấn mạnh như sau: Particularly good was his second book
c

Ví dụ 2:
ei

The swimmers dived into the water


Nhấn mạnh: Into the water dived swimmers
Ví dụ 3
To

Three man was dying in the field


Nhấn mạnh: Dying in the field was three man
Quay lại câu trên
Câu gốc sẽ là A check ( for that…….) is enclosed nhấn mạnh cái động từ đính kèm
sẽ là Enclosed is a check for…..
Câu này chọn dễ dàng là D. Nhưng ai muốn hiểu rõ vấn đề thì xem giải thích kỹ hơn
nhé

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Dịch nghĩa: Được đính kèm là một hóa đơn bao gồm tiền cọc thuê phòng.
That amount to guarantee the room. Dr. Michel-------- the remainder of the bill upon
checkout.
143. (A) took care of
(B) will take care of
(C) was taking care of
(D) would have taken care of
Giải thích: Vì sự việc này xảy ra trong tương lai nên chọn đáp án B.

b
Dịch nghĩa: Ông Michel sẽ lo liệu phần còn lại của hóa đơn sau khi thanh toán.

lu
Please send a confirmation at your earliest convenience.
Since 1973, Florida Hospital Altamonte has been providing quality healthcare -------
the residents of Seminole, North Orange, East Lake and West Volusia counties.

C
144.
(A) from
(B) with

e
(C) to
(D) toward
tic
Giải thích:
(A) From: từ
(B) With: Với
ac

(C) To: đến


(D) Toward: Hướng đến.
Cấu trúc: provide something to somebody : cung cấp cái gì đến ai đó
Pr

Key C
Dịch nghĩa: Từ năm 1973, bệnh viện Florida đã cung cấp dịch vụ chăm sóc sức
khỏe chất lượng đến các công dân của các nước Seminole, North Orange,…
Each year, this state-of-the-art facility-------- approximately 14,000 inpatients,
c

97,000 outpatients,
ei

145. (A) have treated


(B) was treating
(C) will treat
To

(D) treats
Giải thích: Dấu hiệu thì, có từ “each year” là thì hiện tại đơn vì nó diễn tả 1 hành
động diễn ra mỗi năm => Chọn D
Dịch nghĩa: Mỗi năm, cơ sở vật chất của bang này điều trị khoảng 14000 bệnh
nhân, 97000 bệnh nhân ngoài.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
43,000 emergency patients, and performs over 10,000 surgical procedures, making it
the largest and most ----------hospital in Seminole county.
146. (A) comprehend
(B) comprehensible
(C) comprehensive
(D) comprehension
Giải thích: sau chỗ trống là danh từ, trước đó có the largest and … nên chắc chắn
chỗ trống là tính từ (adj and adj + N ). Loại A,D. Cần dịch nghĩa để chọn đáp án (

b
Key C)

lu
Dịch nghĩa: comprehensible (adj) có thể nhận thức
Comprehensive (adj) bao hàm, tổng quát
Nghĩa phù hợp là C.

C
Dịch nghĩa: … làm nó trở thành một bệnh viện toàn diện nhất và lớn nhất ở
Seminole.
Note: Bệnh viện toàn diện khác với bệnh việc đa khoa (general hospital)

e
Questions 147-149 refer to the following notice.
Lost and Found y mu a lust article on the bus, please hand it into the DRT Operator.
tic
If you've lost something on the bus, please call the Customer Service Center at 1-
866-247-0055. Lost articles are returned to Customer Service Centers, -------- on the
area where the article
ac

147. (A) depend


(B) dependable
(C) depending
Pr

(D) dependence
Giải thích:
- Dependable (adj) có thể tin cậy, adj này không đi với giới từ ON. ( Tính từ
Dependent mới đi với ON)
c

- Phía trước là một mệnh đề hoàn chỉnh “Lost articles…..Centers”, phía sau
ei

lại là 1 câu khác cách nhau bởi dấu phẩy nên phải dùng 1 đại từ quan hệ kết
nối 2 câu này lại.
Câu chưa rút gọn sẽ như sau
To

Lost articles are returned to Customer Service Centers, which depend on the area
where the article .
Cụm “which depend on the area” bổ nghĩa cho cụm “Customer Service Centers”
Do đang ở dạng chủ động nên rút gọn sẽ thành.
Lost articles are returned to Customer Service Centers, depending on the area
where the article .

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Dịch: Tờ báo bị mất sẽ được trả lại trung tâm chăm sóc khách hàng, mà trung tâm
này phụ thuộc vào khu vực mà tờ báo được tìm thấy.
was found. In many circumstances, your lost article can be picked up-------- day.
148 (A) the other
(B) following
(C) the same
(D) impending
Câu này thuộc về ngữ nghĩa, nếu bạn chọn B hoặc D thì câu sẽ là những ngày trước

b
sau đó là lẽ dĩ nhiên rồi vì bị mất sẽ kiếm rất lâu nên không có gì để nói, còn ở đây

lu
người ta lại muốn nói trường hợp kiếm được trong ngày nên phải chọn C.
Dịch nghĩa: Trong nhiều trường hợp, tờ báo đã mất của bạn có thể tìm được trong
cùng một ngày.

C
To help us --------- your article, please note, if possible, any of the following details:
149. (A) correct
(B) use

e
(C) publish
(D) locate
tic
Giải thích:
(A) correct: đúng, chính xác
(B) use: sử dụng
ac

(C) public: công bố


(D) locate: xác định vị trí
Key D
Pr

Dịch nghĩa: Để giúp chúng tôi tìm lại/xác định được vị trí tờ báo của bạn, vui lòng
ghi chú bất cứ chi tiết nào theo dưới đây:
Questions 150-152 refer to the following letter.
Dear Ms. Mendez, Circulation of our newsletter, Towing Industry Report, has
c

climbed 110% since you took over its editorship almost three years ago. Our
ei

contract is now up for renewal and we are eager to continue the successful working
relationship that we -------
150. (A) built
To

(B) have built


(C) will build
(D) will have built
Dịch nghĩa: (để chọn được đáp án):
Gửi bà Mendez, bản báo cáo công nghiệp Towing đã tăng 110% kể từ khi bạn đảm
nhiệm việc biên tập gần 3 năm trước. Hợp đồng của chúng tôi đang tiếp tục gia hạn

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
và chúng tôi muốn tiếp tục với mối quan hệ làm việc thành công này cái mà chúng ta
đã xây dựng lâu nay.
Diễn giải: Công ty này muốn tiếp tục hợp tác với bà Mendez, mối quan hệ làm việc
này được xây dựng từ 3 năm trước (quá khứ), kéo dài đến hiện tại, và công ty này
muốn tiếp tục trong tương lai (gia hạn hợp đồng) nên dùng thì hiện tại hoàn thành.
Key B
Enclosed is a copy of a new contract that is very similar to the------ document.
151. (A) renewed

b
(B) existing

lu
(C) restricted
(D) reviewed
Giải thích:

C
(A) Renewed: được làm mới lại
(B) Existing: (adj) hiện tại, tồn tại
(C) Restricted (adj) bị hạn chế, giới hạn

e
(D) Reviewed – Ved (v) đánh giá, xem xét lại
Dịch nghĩa: Được đính kèm là một bản copy của hợp đồng mới, cái mà giống với
tic
tài liệu hiện tại.
The only change of note is an increase in your royalties, paying you 1% of all new
subscription sales and 0.5% of all renewal subscription sales. We would be delighted
ac

to have-------- continue as editor of Towing Industry Report and


152. (A) it
(B) him
Pr

(C) you
(D) them
Look forward to further cultivating our solid working relationship in the years to
come.
c

Dịch nghĩa (để chọn đáp án):


ei

Cấu trúc: have somebody do something: sắp xếp ai đó làm điều gì đó


Chúng tôi sẽ rất vui mừng nếu bạn tiếp tục làm biên tập viên cho Towing Báo và
mong muốn tiếp tục nuôi dưỡng mối quan hệ làm việc vững chắc của chúng ta trong
To

những năm tới.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài
liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt
tình đã đóng góp
Mai Ca – Test 9
TEST 9 – ECONOMY 3
READING
In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of
reading comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are
three parts, and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many
questions as possible within the time allowed.

B
You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in
the test book.

LU
Part 5
Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answers
given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark
the letter

C
(A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.

101. Considering the state of the Xét đến tình trạng động cơ và chi phí nhân công cho

E
motor and labor costs for the việc sửa chữa, thì một ô tô mới sẽ rẻ hơn so với việc
repair, a new motor would be ---- sửa chữa nó.

C
--- than repairing it.
(A) cheaper kEY: A. cheaper than: rẽ hơn. Sau BE chúng ta dùng
(B) cheapest
TI tính từ, có THAN nên dùng so sánh hơn. Loại B vì so
(C) more cheaply sánh nhất, loại C, D vì là trạng từ: cheaply
AC
(D) most cheaply

102. In some cases, we are able - Trong một số trường hợp, chúng tôi có thể sửa chữa
------ the products at the service các sản phẩm ở tại trung tâm dịch vụ, nhưng nếu
center, but if not, we can arrange không, chúng tôi có thể sắp xếp gửi sản phẩm lại cho
PR

for the product to be sent back to nhà máy để chúng tôi có thể điều tra nghiên cứu vấn
the factory so that we can đề.
investigate the problem. KEY: D
(A) repaired - BE ABLE + TO V = CAN + V: CÓ THỂ… Lưu ý
CAN không có trạng thái tương lai, nên đặc biệt nếu
C

(B) repairing
(C) repairs bạn muốn nói SẼ CÓ THỂ làm gì…thì phải dùng:
(D) to repair WILL BE ABLE TO V. Không dùng WILL CAN
EI

103. Avisena, a new kind of - Avisena, một chi nhánh mới của công ty MBC
(https://www.medbc.co.uk/), đã thông báo đề bạt
TO

medical billing and collections


company, announced the…. of Rich Lopez giữ chức vụ Phó giám đốc điều hành hồi
Rich Lopez to the position of tuần trước.
Executive Vice President last KEY: D: PROMOTION … TO: ĐỀ BẠT …
week. Loại A,B,C không hợp nghĩa.
(A) division (A) division: sự chia rẽ
(B) intention (B) intention: ý định
(C) permission (C) permission: sự cho phép

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
(D) promotion

104. Our customer support team BOTH ....AND:(vừa..vừa... , cả .... lẫn..)


is available by ------- phone and NEITHER ... NOR ( không.... cũng không..., cả 2
email to answer your questions. đều không..)
(A) whether EITHER ... OR ( hoặc là ....hoặc là ...)

B
(B) both Nhóm chăm sóc khách hàng của chúng tôi có thể sử
(C) either dụng cả điện thoại lẫn thư điện tử để trả lời các câu

LU
(D) never hỏi của bạn.

105. lt is important to ------- a Điều quan trọng là giữ lại một bản sao của tất cả các
copy of all sales documents tài liệu bán hàng được cung cấp lúc mua hàng trong

C
obtained at the time of purchase hồ sơ riêng của bạn
for your own records. (A) retain: giử lại, lưu lại
(A) retain Loại BCD vì ko hợp nghĩa.

E
(B) imitate (B) imitate: bắt chước, làm giả
(C) support (C) support: khuyến khích, ủng hộ

C
(D) resist TI (D) resist: kháng cự, chống lại

106. The vegetarian diet is more Chế độ ăn chay có nhiều khả năng để đáp ứng các
likely to meet the government --- khuyến nghị của chính phủ về việc sử dụng chất béo,
carbohydrate và protein hơn là chế độ không ăn chay.
AC
---- for fat, carbohydrate, and
protein than a non- vegetarian KEY:A, cần danh từ gốc
diet. GOVERNMENT RECOMMENDATIONS
(A) recommendations Các khuyến nghị của chính phủ
(B) recommendable Các đáp án còn lại loại vì B:tính từ, C: Ving, D. động
PR

(C) recommending từ
(D) recommend

107. While the temperatures are Trong khi nhiệt độ suốt ngày cao, nhưng ban đêm có
high… the day, the night can be
C

thể rất lạnh.


very chilly. ( A ) về
(A) about ( B ) dưới
EI

(B) under ( C ) trong suốt


(C) during ( D ) ngược lại
During the day: suốt ngày (cụm thời gian)
TO

(D) against

108. The new business plan does Kế hoạch kinh doanh mới không nhất thiết cần phải
not necessarily need to contain a có một kế hoạch tiếp thị chi tiết.
------- marketing plan.
(A) detail Cụm từ đang cần một tính từ bổ nghĩa cho kế hoạch
(B) details tiếp thị.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
(C) detailed Loại đáp án A, B: vừa là động từ và danh từ. D. Ving
(D) detailing KEY: C (Ved) một động từ có qui tắc thêm ED có thể
làm chức năng của một tính từ.
109.Our sales staff has grown so Đội ngũ nhân viên bán hàng đã phát triển rất đông
large that đến nỗi mà chúng tôi thường xuyên tổ chức các cuộc
we ------- hold our sales meetings họp bán hàng ở tại Trung tâm BEXCO, chỗ đó chứa

B
at the được đến 5.000 người.
Bexco Center, which (A) frequently: thường xuyên KEY: A

LU
accommodates up to 5,000 (B) spaciously: rộng rãi
people. (C) originally: bắt đầu
(A) frequently (D) approximately: khoảng chừng
(B) spaciously Cả 4 đều là trạng từ, chỉ có A hợp nghĩa

C
(C) originally
(D) approximately

E
110. Increasingly, a number of Càng ngày, một số người dân đồng ý rằng loại rượu
people agree that Australian vang Úc đang vượt trội về chất lượng hơn so với loại

C
wines are superior in quality ----- rượu vang Chile.
-- Chilean wines. Lưu ý! superior (adj.)… to: vượt trội … hơn
(A) from
TI Giới từ sau SUPERIOR là TO [superior (to
(B) than somebody/something) better in quality than
AC
(C) to somebody/something else; greater than
(D) in somebody/something else]

111.This year’s Employee of The KEY: CCC,


Year Award will be given to Giải thích: bổ nghĩa cho động từ HAVING WORK là
PR

Sarah Morrison for having một trạng từ, THE giúp ta xác định dạng so sánh
worked the ------- of all the staff nhất. Nên dùng HARDEST.
at the company. Dịch: Giải thưởng nhân viên xuất sắc hàng năm năm
(A) hardly nay sẽ được trao cho Sarah Morrison vì đã làm việc
chăm chỉ nhất so với tất cả nhân viên tại công ty.
C

(B) harder
(C) hardest
(D) hard
EI

112. American Couplings, Inc. Công ty hợp doanh American Couplings đảm bảo
rằng các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn công
TO

warrants that the products -------


to industry standards specified nghiệp được liệt kê dưới đây sẽ được đổi miễn phí
below and will be free from nếu có khiếm khuyết do vật liệu
defects in materials. Câu đang cần một động từ được chia thì hiện tại đơn
(A) to conform số nhiều. Nên chọn C. Conform: phù hợp
(B) conforms
(C) conform
(D) conforming

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9

113.…the inclement weather, Bởi vì thời tiết khắc nghiệt, Ông Ryan sẽ không tham
Mr. Ryan will not be able to gia hội thảo thường niên ở Paris.
attend the annual conference in (A) More so: nhiều hơn Everybody loved him, but
Paris. none more so than I.
(A) More so (B) Rather: khá It's rather complicated.Khá phức tạp

B
(B) Rather đấy.
(C) Instead of (C) Instead of: thay vì You should try instead

LU
(D) Due to of crying.
(D) Due to = because of: bởi vì

114. The change in ------- when In + danh từ: KEY:A

C
compared to the first quarter of Sự thay đổi trong lợi nhuận so với quý đầu tiên của
2009 is attributable to lower- năm 2009 là do chi phí nguyên liệu thấp hơn-và tác
material costs and the impact of a động của đồng won Hàn Quốc mạnh hơn.

E
stronger Korean won. (A) profitability (n) lợi nhuận
(A) profitability (B) profitable (a)

C
(B) profitable (C) profited (Ved)
(C) profited (D) to profit (V) làm lợi
(D) to profit
TI
Văn phòng thanh toán mở ra để nhận thanh toán hóa
AC
115. The Payments Office is
open to receive utility bill đơn tiện ích thực hiện từ thứ hai đến thứ sáu 09 giờ
payments ------- in person sáng đến 4 giờ chiều và thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ
Monday to Friday 9 a.m. to 4 đều có thể được sử dụng được
p.m. and credit or debit cards To receive sth = nhận cái gì đó
PR

may be used. => sau receive phải là cụm danh từ


(A) make receive utility bill payments —– in person
(B) made => ”utility bill payments —– in person” là cụm danh
(C) making từ
=> động từ trong chỗ trống phải ở dạng mệnh đề
C

(D) are made


quan hệ rút gọn
utility bill payments made in person
EI

= utility bill payments which are made in person

Công ty vừa thông báo rằng Hefty đã đảm nhận chức


TO

116. The company recently


announced ----Hefty has assumed vụ chủ tịch và CEO của công ty.
the title of president and CEO of announce + that + clause : thông báo rằng ...
the company.
(A) what
(B) because
(C) while
(D) that

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9

117. Dr. James Hansen is ------- Tiến sĩ James Hansen được nhiều người biết đến như
regarded as the leading climate là nhà khoa học hàng đầu nghiên cứu về lĩnh vực thay
change scientist in the country. đổi khí hậu trong cả nước.
(A) wider Key: BBB cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ ở dạng
(B) widely past participle: REGARDED

B
(C) widened
(D) widening

LU
118.Applicants are required to Xuất trình ít nhất 2 giấy tờ tùy thân khi đăng ký thẻ
present at least two forms of thư viện!
identification ------- applying for When + Ving: phù hợp ý nghĩa

C
a library card. KEY: DDD
(A) with
(B) since

E
(C) or
(D) when

C
119. LDC Phone Company Công ty điện thoại LDC công bố đã thâu tóm được
announced it ______ KT công ty KT Communications Corp tuần qua mà các
Communications Corp. last week
TI điều khoản của thỏa thuận không được tiết lộ. �
but the terms of the deal weren’t (A)merged: hợp nhất
(B) remained: còn lại
AC
disclosed.
(A)merged (C) acquired: dành được
(B) remained (D) anticipated: đoán trước
(C) acquired A và C hợp nghĩa nhưng merge with something, vì
(D) anticipated câu ko có with nên đáp án là C
PR

120. The head of human Key: BBBB Test 9 eco 3 bị mất một vài chữ trên file
resources posted a list of all the PDF, nếu bạn nào đọc được xin bổ sung giúp để bài
employees ------- are ???????? làm của group được hoàn chỉnh hơn ah! tuy nhiên câu
này vẫn có đủ cơ sở để làm bài.Từ bị mất có lẽ là một
C

transferred to another department


next week. trạng từ. Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ
(A) whose người: all the employees, làm chủ ngữ cho động từ
EI

(B) who are


(C) where ???????? transferred: là WHO
TO

(D) when

121.Yeongdeok has Yeongdeok có tiềm năng tuyệt vời cung cấp năng
extraordinary ------- for wind lượng gió do điều kiện gió mạnh và liên tục.
energy due to its strong and (A) mạnh (adj)
constant wind conditions. (B) mức độ tiềm năng (n)
(A) potent (C) có khả năng (adv)

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
(B) potentiality (D) tiềm năng (a,n)
(C) potentially Đối với câu này cần danh từ sau tính từ extraordinary
(D) potential KEY: D potential: tiềm năng
Còn potentiality: mức độ tiềm năng” thì không đúng
nghĩa của câu này.

B
122.…. finding someone suitable 122. Thay vì đi tìm kiếm một người nào đó thích hợp
for the position internally, Ms. cho vị trí chủ chốt , bà Mackenzie từ ngân hàng tiết

LU
Mackenzie from Koryo Savings kiệm Koryo đã được lựa chọn để lãnh đạo chi nhánh
Bank has been selected to head Ulsan của chúng tôi.
our Ulsan branch. (A) tuy nhiên, tuy vậy: + mệnh đề
(A) Even so (B) thay vì + phrase (Ving)

C
(B) Instead of (C) bởi vì + mệnh đề
(C) Because (D) khá + adj / adv
(D) Rather Key B.

E
123. It is essential that any of our Thật cần thiết là bất kì nhân viên nào lái xe của công

C
personnel who drive company ty mà liên quan đến việc kinh doanh của công ty thì
vehicles in connection with phải giữ 1 bản ghi chép tỉ mỉ các khoản chi phí
company business maintain a
TI PHÁT SINH nào.
thorough record of any expenses (A) sở hữu
AC
------- . (B) xúi giục
(A) owned (C) xảy ra
(B) incited (D) phát sinh
(C) occurred Key: D chọn từ phù hợp nghĩa
(D) incurred
PR

124. NTX Pharma, Inc. 24. Công Ty dược NTX đã thông báo rằng công ty
announced that the company has đã nhận được phê chuẩn cuối cùng từ chính phủ
received final ------- from the Trung Quốc được bán các loại thuốc mới.
C

Chinese government to sell its (A) approve (v) Phê duyệt


new medicines. (B) approval (n) phê chuẩn
(A) approve (C) approved (Ved) đã được phê
EI

(B) approval (D) approvingly (adv) một cách đồng tình


(C) approved Sau tính từ cần một danh từ làm túc từ cho động từ
TO

(D) approvingly receive. Chọn B

125. We train all employees ------ 125. Chúng tôi đào tạo tất cả nhân viên một cách
- to ensure that our customers thường xuyên để đảm bảo rằng khách hàng của chúng
always receive outstanding tôi luôn nhận được dịch vụ chu đáo.
services. (A) tránh ra
(A) avoidably (B) thời gian gần đây
(B) lately (C) thường xuyên

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
(C) regularly (D) cao
(D) highly

126.The Microsoft Word 126. Chương trình phần mềm Microsoft Word đã
software program used to do this từng làm nhiệm vụ giúp học sinh tự kiểm tra chính tả
task helps students check their và chỉnh sửa các lỗi sai.

B
spelling and correct mistakes by - (A) tính từ sở hữu + noun
------ (B) họ: chủ từ của câu

LU
(A) their (C) tự bản thân họ: sau BY
(B) they (D) Đại từ sở hữu độc lập: cái của họ
(C) themselves KEY: CC
(D) theirs

C
127.It is important that you not Điều quan trọng là bạn đừng bỏ máy cà phê không
leave the coffee machine ------for chay trong một thời gian dài ngập nước.

E
a long time with water loaded. (A) không chạy
(A) idle (B) phụ tùng

C
(B) spare (C) Khoảng trống
(C) void (D) vô hiệu
(D) null
TI Key A: hợp nghĩa

Trường quốc tế Robert, nằm ở khu vực trung tâm


AC
128.The Robert International
school, located in the central part Seoul, đang khẩn trương tìm kiếm một giáo viên
of Seoul, is ------- seeking a full- tiếng Anh chính thức có kinh nghiệm giảng dạy trẻ
time English teacher who has em.
experience teaching children. (A) khẩn cấp (adj.)
PR

(A) urgent (B) khẩn trương (adv.)


(B) urgently (C) khẩn cấp (n)
(C) urgency (D) cấp bách nhất (so sánh nhất)
(D) most urgent Bổ nghĩa cho động từ SEEKING là một trạng từ.
C

KEY: B
129. The Ivystone Group will be Tập đoàn Ivystone sẽ cung cấp miễn phí bữa trưa cho
------- a free lunch to all toàn bộ khách tham quan cửa hàng trưng bày Chicago
EI

customers visiting our của chúng tôi trong suốt giờ ăn trưa
Chicago showroom during lunch (A) providing: cung cấp
TO

hours. (B) choosing: chọn lựa


(A) providing (C) meeting: gặp gỡ
(B) choosing (D) replying:trả lời
(C) meeting KEY: A chọn từ hơp nghĩa. Câu này dùng WILL BE
(D) replying + VING: là thì tương lai tiếp diễn. Khi đề cập đến
hành động chưa xãy ra (khách nào đến tham quan) tại
một thời điểm xác định (trong giờ ăn trưa) thì sẽ dùng
thì tương lai tiếp diễn.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
130. Whether you are a seasoned 130. Cho dù bạn là một vận động viên marathon dày
marathoner or a recreational dạn hay một người chạy bộ giải trí, điều quan trọng là
jogger, it is important to take ----- chú ý các biện pháp đề phòng để tránh bị thương
-- steps to avoid common running thường gặp khi chạy.
injuries. (A) ngăn chặn (v)
(A) prevent (B) ngăn ngừa (v)

B
(B) prevents (C) phòng ngừa (adj.)
(C) preventive (D) ngăn cản (Ved)

LU
(D) prevented Câu đang cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
STEPS. KEY: C
31. Our knowledgeable sales Đại diện bán hàng thông thạo của chúng tôi có thể
representative can help you giúp bạn xác định các sản phẩm máy tính nào để đặt

C
determine ------- computer hàng cho công ty của bạn.
products to order for your chúng ta xác định câu cần một tính từ bổ nghĩa cho
company. cụm danh từ computer products: chỉ có (A) which:

E
(A) which nào là tính từ, còn các từ khác that, how, where
(B) that không phải là tính từ

C
(C) how
(D) where
TI
32.Upon retiring from the Board Khi từ nhiệm khỏi ban giám đốc, mọi thành viên phải
AC
of Directors, a member must trả lại hoặc tiêu hủy tất cả các tài liệu có tính chất bí
return or destroy all documents mật đã nhận được từ công ty.
of a ------- nature received from (A) limiting (a) định ra giới hạn
the company. (B) proportionate (v, a) cân xứng
(A) limiting (C) confidential (a) kín, bí mật
PR

(B) proportionate (D) surrounding (a) bao quanh


(C) confidential KEY: C chọn từ hợp nghĩa
(D) surrounding

Khi nhận được lời đề nghị làm việc, Ông Min bảy tỏ
C

33. Upon receipt of the


employment offer, Mr. Min lời cảm ơn của mình đến chủ tịch của công ty vì đã
extended his thanks to the cho anh ta cơ hội được tham gia vào công ty
EI

president of the company for the (A) fortune (n) sự may mắn
------- to join the company. (B) situationn (n) tình huống
TO

(A) fortune (C) event (n) sự kiện


(B) situation (D) opportunity (n) cơ hội
(C) event Chọn từ hợp nghĩa. KEY: D
(D) opportunity

34.In order to ensure sufficient Để đảm bảo đủ thời gian hoàn thành các thủ tục
time for completing check-in check-in, vui lòng đến tại sân bay ít nhất là một giờ
procedures, please arrive at the trước khi khởi hành.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
airport at ------- one hour before (A) lesser = less: ít hơn (so sánh hơn của little)
departure. (B) một chút
(A) lesser (C) At least: idom: ít nhất là
(B) a little (D) less: ít hơn
(C) least KEY: CCC
(D) less

B
35. The company picnic is ------- 135. Buổi dã ngoại của công ty dành cho tất cả nhân

LU
to all employees and their viên và gia đình của họ, và sẽ bao gồm thức uống
families, and will include free miễn phí cộng thêm sinh hoạt gia đình.
refreshments and family (A) invited: for/to được mời vì/đến
activities. (B) right of work

C
(A) invited quyền lao động, quyền có công ăn việc làm
(B) right right to vote
(C) open quyền bỏ phiếu

E
(D) intended bên phải
(C) open (to somebody) mở ra, dành cho

C
(D) intended + FOR: nhằm mục đích
Chọn KEY: C phù hợp cấu trúc và nghĩa
136. The new vacuum cleaner by
TI Phiên bản máy hút bụi mới của LC Electronics đã bán
LC Electronics has been selling chạy đến nỗi họ đã quyết định ngừng sản xuất mô
hình trước kia.
AC
so well that they have decided to
discontinue the model. (A) previous: trước kia (a)
(A) previous (B) forward (a, adv) về phía trước
(B) forward (C) away (adv): xa
(C) away (D) precise( (a) chính xác
PR

(D) precise Câu đang cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ model,
nên sẽ xét các từ trên với chức năng tính từ. Chọn
kEY: A phù hợp nghĩa và ngữ pháp

137. Ngay cả người quản lý cơ sở cũng muốn giảm


C

137. Even facility manager -------


to reduce energy costs, increase chi phí năng lượng, tăng năng suất và giảm khí thải
productivity and reduce hiệu ứng nhà kính
EI

greenhouse gas emissions. A. Sai vì Like không có s


(A) like B, D: sai vì động từ like không dùng thì tiếp diễn
TO

(B) was liking KEY: C, would like = want


(C) would like
(D) is liking

138. The Acclaim is ------- Acclaim là chiếc máy đa năng đủ đáp ứng nhu cầu
enough to meet the needs of the của người sử dụng có đòi hỏi khắt khe nhất và nó
most demanding user and it is được bổ sung đầy đủ nhiều tính năng khác nhau.
filled with a variety of feature. (A) complete (a) hoàn toàn

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
(A) complete (B) typical (a) điển hình
(B) typical (C) versatile (a) đa năng
(C) versatile (D) assorted (a) hổn hợp
(D) assorted
139.DPW has been ------- with 39. DPW chịu (được giao) trách nhiệm đánh giá
evaluating school safety chương trình trường học an toàn và cung cấp hỗ trợ

B
programs and offering technical kỹ thuật cho nhân viên thích hợp.
assistance to appropriate Key: C

LU
personnel. to charge sb with sth = giao cho ai đó làm việc gì đó
(A) appointed (a) được chọn We have charged DPW with evaluating school safety
(B) hired (a) để cho thuê programs.
(C) charged Đổi thành bị động:

C
(D) promoted DPW has been charged with evaluating school safety
programs
140.The factory manager had to 140.Giám đốc nhà máy đã phải hủy bỏ cuộc họp với

E
cancel the meeting with the union những lãnh đạo công đoàn do không phù hợp (sự mâu
leaders due to a ________ in his thuẩn) trong lịch làm việc của ông ấy.

C
schedule. (A) sự kết hợp (n)
(A) combination (B) sự trình bày (n)
(B) presentation
TI (C) sự theo dõi (n)
(C) following (D) sự mâu thuẩn (n)
AC
(D) conflict
KEY: D (chọn từ phù hợp tình huống)

Questions 41-43 refer to the following


PR

information.

Influenza (flu) Bệnh cúm


The flu is an infection of the Bệnh cúm là một bệnh nhiễm trùng đường
respiratory system ------- by the hô hấp ------- bởi virus cúm. Có 3 loại virus
C

influenza virus. There are cúm: A,B và C.


(41)(A) resulted 41.A.đưa ra kết quả
(B) occurred B. xuất hiện
EI

(C) caused C. gây ra


(D) happened D. xảy ra
TO

three types of influenza virus: A, B, and >>> Rút gọn MDQH: The flu is an
C. infection of the respiratory system
Flu symptoms include: (which is) caused by the influenza virus.
 high temperature Loại A,C,D vì chúng nó là nội động từ
 muscle ache nên không thể chia được bị động.
 chills Những triệu chứng của bệnh cúm bao gồm:
 fatigue • Thân nhiệt cao
• Đau nhức cơ bắp

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
 sore throat • Ớn lạnh
 cough • Mệt mỏi
Most people recover from the flu within • Đau họng
one or two weeks,…… others, • Ho
especially the Hầu hết mọi người khỏi bệnh cúm trong
42. (A) so . vòng một hoặc hai tuần, ...... những người

B
(B) but khác, đặc biệt là các
(C) since 42. (A) như vậy.

LU
(D) otherwise (B) nhưng
elderly, may feel weak for a long time (C) kể từ
after other symptoms go away. (D) nếu không
Treatment >>> Liên từ nối 2 ý tương phản nhau về

C
There are effective treatments that can nghĩa nên ta chọn but.
reduce the duration of the flu and người cao tuổi, có thể cảm thấy yếu trong
improve your quality of life. SEE một thời gian dài sau khi các triệu chứng

E
YOUR DOCTOR within two days of khác biến mất.
when flu symptoms appear to find out if Cách chữa trị

C
these and other treatments are right for - Có những phương pháp điều trị hiệu quả có
------ thể làm giảm thời gian của bệnh cúm và cải
TI thiện chất lượng cuộc sống của bạn. Đi
43. (A) them
(B) him khám bác sĩ trong vòng hai ngày kể từ khi
xuất hiện triệu chứng cúm để tìm hiểu xem
AC
(C) you
(D) it liệu rằng những triệu chứng này và phương
Prevention pháp điều trị khác là thích hợp cho -------
The best tool for preventing the flu is 43. (A) chúng
(B) anh
PR

the flu vaccine, and the best time to get a


flu vaccine is from early October to (C) bạn
mid-November. You need a flu vaccine (D) nó
every year because new vaccines are >>> YOU được dùng vì ở trên được
developed annually to protect against khuyên đi khám YOUR DOCTOR. Thế
nên C là đáp án chính xác.
C

new strains. Talk to your family doctor


for more information. Sự phòng ngừa
Cách phòng ngừa tốt nhất bệnh cúm là vắc-
EI

xin cúm và thời gian tốt nhất để tiêm ngừa


vắc-xin cúm là từ đầu tháng mười đến giữa
tháng mười một. Bạn cần tiêm ngừa vắc-
TO

xin cúm mỗi năm vì những loại vắc-xin


mới được nghiên cứu ra hàng năm để chống
lại những loại virut mới. Hãy nói chuyện
với bác sĩ gia đình của bạn để biết thêm
thông tin.
Questions 44-46 refer to the following
letter.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
Dear Dave Mann, Dave Mann thân,
Thank you for your contribution of $75 Cảm ơn ông đã đóng góp $ 75 cho Sở cứu
to the Cassonville Volunteer Fire hỏa tình nguyện Cassonville. Nỗ lực của
Department. Your efforts are helping ông đang giúp tạo sự khác biệt ở
make a difference here in Cassonville. Cassonville.
Please keep the fire department in mind Luôn quan tâm đến sở cứu hỏa SUỐT năm

B
------- the year as you consider ways to cũng như là cách để giử gìn hạnh phúc của
improve gia đình và cộng đồng.

LU
44. (A) across 41. A. băng qua
(B) under B. dưới
(C) among C. trong số
(D) throughout D. suốt năm

C
the well-being of your family and your >>> throughout the year: suốt năm. Dựa
community. Some donors find it ------- vào nghĩa ta chọn đáp án D
to make a Một số nhà tài trợ cảm thấy rằng THUẬN

E
45. (A) earlier TIỆN HƠN khi
(B) more eligible 45. (A) sớm hơn

C
(C) more convenient (B) đủ tiêu chuẩn hơn
(D) more recent (C) thuận tiện hơn
TI
monthly commitment of $15 or more to (D) gần đây hơn
ensure that the good work of the >>> Dựa vào nghĩa ta chọn C
volunteers is supported, even after the hứa hỗ trợ hàng tháng $15 hoặc nhiều hơn
AC

end of the annual fundraising campaign. để đảm bảo rằng công việc của các tình
If you would ever like a tour of the fire nguyện viên được hỗ trợ, thậm chí sau khi
department, we would be happy to show kết thúc chiến dịch gây quỹ hàng năm.
it to you. Nếu ông muốn có một chuyến tham quan
PR

Again, thank you for your ------- . sở cứu hỏa, chúng tôi sẽ rất vinh dự chào
146. (A) distribution đón ông.
(B) support Một lần nữa, cảm ơn ông về những ĐÓNG
(C) substance GÓP của ông.
(D) promotion 146. (A) sự phân phối
C

Sincerely, (B) sự đóng góp


(C) chất liệu, vật chất
EI

CLIFFORD MASON (D) sự khuyến mại


>>> Dựa vào nghĩa ta chọn B
TO

Trân trọng,

Questions 47-49 refer to the following letter. Thưa ông Dalziel!


Dear Mr. Dalziel,
Account at Bed Box Hardware in the Tài khoản tại Bed Box Hardware với
amount of $255.55 is 120 days ------- . No số tiền 255.55 đô là đã TRỄ HẠN
further 120 ngày. Sẽ không

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
47. (A) decided 47. A. được quyết định
(B) delinquent B. trễ hạn
(C) dependent C. phụ thuộc
(D) deducted D. khấu trừ
credit will be extended to you until this có sự gia hạn tín dụng nào cho ông
amount has been received. cho đến khi chúng tôi nhận được số

B
We ask for immediate payment or a suitable tiền này.
explanation ------- why we will not receive Chúng tôi yêu cầu sự thanh toán ngay

LU
such lập tức hoặc một sự giải thích liên
48.(A) regard: (v) liên quan đến quan đến việc vì sao chúng tôi không
(B) regards: thân chào nhận được thanh toán.
(C) regardless (a) bất cháp

C
(D) regarding (“regarding” là rút gọn cho “that
payment. Please return your payment in the regards” )
enclosed self-addressed stamped envelope.

E
Your failure to respond to this notice will Chú ý nộp khoản thanh toán trong
force us to Contact our attorney and ------- một phong bì có gắn tem địa chỉ.

C
49. (A) institute Trường hợp ông không phản hồi
(B) institution thông báo này, chúng tôi sẽ gọi luật
(C) institutional
TI sư và tiến hành
(D) institutive
collection procedures. A. institute là tiến hành, thiết lập
AC

Sincerely, (một quy trình nào đó). Nó là một


động từ, B C D không là động từ.
JAMES BYBD
Customer Service Department thủ tục thu hồi.
PR

Thân mến,
Questions 150-152 refer to the following Câu hỏi 150-152 tham khảo bài viết
article. sau.
Everything has a season - including selling
your house. Listing at the right moment could Mọi thứ đều có thời điểm thích hợp -
C

mean more money in your pocket. bao gồm cả việc kinh doanh
Traditionally, spring is the hottest season for nhà. Chốt vào đúng thời điểm bạn có
EI

real estate. Sales ------- in May and stay thể kiếm thật nhiều tiền.
50.
Thông thường, mùa xuân là mùa cao
TO

(A) reach
(B) peak: điểm cho bất động sản. Doanh số
(C) decline NÓNG LÊN vào tháng 5 và hạ nhiệt
(D) demonstrate 50.
strong in June. It’s a good season ------- (A) đạt đến
families to move since the weather is (B) cao điểm (nóng lên)
favorable. (C) suy giảm
51. (D) thể hiện

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Mai Ca – Test 9
(A) for mạnh vào tháng sáu. Đó là thời điểm
(B) on thuận lợi CHO các gia đình chuyển
(C) with nhà vì thời tiết thuận lợi.
(D) Of 51.
People have just received their tax refunds, (A) cho
which they can use to help finance a down (B) trên

B
payment. And the nice weather in spring and (C) với
early summer make it a great time to show (D) của

LU
your home. Mọi người nhận được tiền thuế hoàn
If you can’t sell in the peak season, consider lại vừa đủ để có thể sử dụng vào việc
listing your house in winter. It may sound chi trả tiền nhân công. Thêm vào thời
counterintuitive, but you probably already tiết đẹp của mùa xuân và đầu hè làm

C
have the house decorated and cleaned for cho thời điểm này trở nên tuyệt vời
holiday entertaining, so it shouldn’t be hard to khi giới thiệu căn nhà của bạn.
get it in shape for showing. Moreover, you Nếu bạn không thể bán được trong

E
will have ---- competition and may get a better mùa cao điểm, hãy xem xét việc bán
price. căn nhà của bạn trong mùa

C
52. đông. Nghe có vẽ bất hợp lí, nhưng
(A) fewer bạn có thể nhờ trang trí và dọn sạch
(B) less
TI sẽ cho kỳ nghỉ thú vị, do đó, không
(C) more khó khăn gì trong tình trạng sẳn sàng
(D) stronger quảng cáo . Hơn nữa, bạn sẽ có ít
AC

cạnh tranh hơn và có thể có được một


mức giá tốt hơn.
52.
(A) ít hơn (đếm được)
PR

(B) ít hơn (không đếm được)


(C) nhiều hơn
(D) mạnh mẽ hơn

Key: B vì COMPETITION là danh tử


C

không đếm được nên chỉ có thể dùng


LESS
EI
TO

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có
tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các
bạn nhiệt tình đã đóng góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

101: We are known for our outstanding … to customer service and the unsurpassed quality
of our products.
(A) commitment
(B) commit
(C) committed
(D) committing
Giải thích: chọn a
For our outstanding …: sau for nên là 1 cụm danh từ hoặc ving + đã có our(tính từ sở hữu) +

b
N và outstanding (tính từ) =>> …là 1 noun => đáp án: a. Commitment – sự/lời cam kết.
B. Commit là 1 verb, c. V – ed và d. V - ing

lu
Chú ý: thường các từ có “ment” ở cuối là noun.
Dịch: chúng tôi được biết đến với sự cam kết xuất sắc (hoàn hảo) về việc phục vụ khách hàng

C
và chất lượng vượt trội của sản phẩm.
102: the board of directors decided to------- the prices of our software products because of
unexpectedly high distribution costs

e
A. Increase
B. Remain
tic
C. Comment
D. Construct
Giải thích: chọn a
ac

Decide to do something: quyết định làm cái gì =>> … là 1 verb.


Vì cả 4 đáp án đều là verb. Câu này dựa vào nghĩa để chọn.
Prices, high distribution costs ở câu sau => chọn a. Increase – tăng giá
Pr

Nội-v: remain: giữ nguyên; comment: bình luận và ngoại động: construct: làm xây dựng =>
ko hợp nghĩa.
Dịch: hội đồng quản trị quyết định tăng giá sản phẩm phần mềm của chúng tôi bởi vì chi phí
phân phối (tăng) cao bất ngờ.
c

103. The regional sales manager has asked mr. Johnson to send -------the final report of the
ei

quarterly sales figures by the end of the week.


(A) she (B) her (C) hers (D) herself
Giải thích: B- her
To

Đại từ danh xưng đứng sau động từ send hoặc giới từ là một túc từ => … = her
Chú ý: her ở đây ko bổ nghĩa cho the final report of … nên dù đây là 1 noun thì her ở đây là
túc từ vì đứng sau v chứ ko thể là sở hữu tính từ (đứng trước n và bổ nghĩa cho n – mang
nghĩa ~ của trong nghĩa việt)
Dịch:
Giám đốc bán hàng miền đã yêu cầu ông johnson gửi cho cô ấy báo cáo cuối cùng của các số
liệu bán hàng theo quý vào cuối tuần.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

104: Xto Energy Inc. has grown from its … in 1986 to one of the nation’s largest independent
oil and gas produces.
(A) cause
(B) solution
(C) growth
(D) inception
Giải thích: d. Inception
Sau its là 1 noun or phrase noun.

b
Cả 4 đáp án đều là noun nên dựa vào dịch nghĩa.
Công ty năng lượng liên hợp xto đã phát triển từ khi nó thành lập vào năm 1986 thành một

lu
trong những nhà cung cấp độc lập các sản phẩm dầu khí lớn nhất thế giới.
105: in november, the unemployment rate fell ------- 2.3 percent, its lowest level in• five years

C
A. To
B. At
C. In

e
D. On
Giải thích: a. To
tic
Thường nếu gặp những câu mang tính số liệu như thế này: liên quan đến rate, increase,
decrease cứ nhớ mấy giới từ sau: to, by, at.
Dùng to cho việc mô tả điều gì xảy ra với số liệu (ví dụ như đề nhé – tăng đến, giảm đến…)
ac

At để chỉ số liệu cuối câu (đạt đượ(C)


Ví dụ: unemployment reached íts highest level in 2008, at 10%
By: mô tả sự xảy ra giữa 2 số liệu. (tăng/giảm khoảng)
Pr

In 2009, the rate of unemployment fell by 2% (from 10 to 8)


In và on thiên về sử dụng liên quan thời gian.
Dịch:
Trong tháng mười một, tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống 2,3 phần trăm, mức thấp nhất trong năm
c

năm.
ei

106. Mr. Graves ..... Employed by the same company in various capacities since 1988.
A. Is B.Has C. Has Been D.Could Be
Giải thích: c
To

Employed => ved


Employ: ngoại động từ: thuê.
Ông Mr. Graves ko thể tự thuê ông ấy được, mà phải là được thuê => câu này dùng bị động.
Có since 1988=> hiện tại hoàn thành.
Dịch: ngài graves đã được thuê (để đảm nhận) trong nhiều vị trí của cùng một công ty từ năm
1988.
107. Dong chan lim has directed the … for all new employees at the goldendew jewelry
company since last year.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

(A) orientation (B) occupation (C) position (D) assertion


Giải thích: a
Sau the là 1 noun hoặc cụm noun.
Vì 4 đáp án đều là noun < đều có đuôi tion>
Nên dựa vào nghĩa để suy đáp án.
Dịch:
Dong Chan Lim đã chỉ đạo định hướng cho tất cả các nhân viên mới tại công ty vàng bạc
goldendew kể từ năm ngoái.

b
Occupation: nghề nghiệp, sự chiếm giữ
Position: vị trí, tư thế, chức vụ

lu
Assertion: sự xác nhận, sự đòi quyền lợi, sự khẳng định.
108. The maintenance process of samsung motors is---monitored by our managers and

C
customers.
A. Close b. Closer c. Closely d. Closest
Giải thích: c

e
To be …ved
=>>> cứ thấy như vầy thì cứ chọn ngay: adv (đuôi: ly, ward, wize)
tic
Tuy nhiên, cần chú ý:s + to be + adv + … thì “…” ở đây có 3 trường hợp: ved cột 3/ving và
adj.
Nếu ko có tobe: thì s+ adv + ved cột 2 hoặc v(s/es)
ac

Dịch:
Các quy trình bảo trì của samsung motors được giám sát chặt chẽ bởi các nhà quản lý và các
khách hàng của chúng tôi.
Pr

109: two forms of currently valid identification, including ….. A driver's license or a passport,
must be presented.
(A) neither (B) whether (C) either (D) both
Giải thích: C
c

Nhìn vào vế sau: a driver’s license or a passport => chọn either


ei

Dịch:
Hai hình thức xác minh có hiệu lực hiện tại, bao gồm cả bằng lái xe hoặc hộ chiếu, phải được
trình ra.
To

110: following are some specific factors that should be considered for a better understanding
of the company's financial ….
(A) conditionally (B) condition (C) conditioned (D) conditional
Giải thích: B
Of the company's financial …. Sau of the là 1 cụm danh từ hoặc danh từ < noun> + financial
là 1 tính từ mang nghĩa ‘thuộc về tài chính’ => chọn b có đuôi tion là noun.
Dịch: sau đây là một số yếu tố cụ thể cần được xem xét cho một sự hiểu biết tốt hơn về tình
trạng tài chính của công ty

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

111. The manager has asked mr. Lim to submit ------- final report on the sales of the new
washing machine by april 30.
(A) he (B) him
(C) his (D) himself
Giải thích: c. His
Sau các tính từ sở hữu (her, his, their, our, my, its) là noun hoặc cụm noun
His sở hữu tính từ của final report (noun)
Chú ý: … ko phải bổ nghĩa cho submit nên ko thể làm túc từ (him), cũng ko tự thân submit

b
được nên ko thể là himself ( đại từ phản thân).
Nên nhớ: túc từ là từ chỉ đối tượng chịu tác động của một hành động nào đó.

lu
So sánh với câu 103 để hiểu sự đối lập.
Đối với những câu này để tránh nhầm lẫn thì nên dịch nghĩa ra, để xem … là bổ nghĩa cho

C
động từ hay danh từ. + đọc sách tìm hiểm kỹ hơn về túc từ, sở hữu tính từ, đại từ, đại từ phản
thân.
Dịch: người quản lý đã yêu cầu ông lim nộp báo cáo cuối cùng của ông về doanh số của máy

e
giặt mới vào khoảng ngày 30 tháng 4.
112: the associated press interviewed six people who restored power to their homes on-------
tic
, two of whom showed the ap how it is done.
A) them (B) their own (C) themselves (D) they
Giải thích: b
ac

Own dùng sau các từ sở hữu để nhấn mạnh ý về sở hữu cá nhân hoặc tinh chất cá thể của cái
gì.
On one’s own = by oneself
Pr

Dịch:
Liên đoàn báo chí đã phỏng vấn sáu người đã tích trữ năng lượng trong nhà họ, 2 trong số 6
người đã chỉ với lđbc cách mà họ đã thực hiện
113: ….the asian times, each year thousands of people get rich by investing in real estate.
c

(A) even if (B) according to (C) as though (D) now that


ei

Giải thích: b
(dường như) as though, now that (vì), even if (ngay cả khi, cho dù) + clause
According to (theo như) + ving or noun
To

Dịch:
Theo tờ báo Asian Times, mỗi năm có hàng ngàn người làm giàu bằng cách đầu tư vào bất
động sản.
114: we provide outstanding support and ------ training opportunities for our employees.
(A) excellently (B) excellent (C) excels (D) excelled
Giải thích: b
Outstanding => adj và từ and …
------ training opportunities => cụm danh từ

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

=>>> ….. Là adj. => cấu trúc song song loại từ.
Dịch:
Chúng tôi cung cấp hỗ trợ vượt trội và cơ hội đào tạo tuyệt vời cho nhân viên của chúng tôi.
115: tony, afit's founder and ceo, said he is pleased with the results of the recent survey ….
Customer satisfaction.
(A) regard
(B) regards
(C) regarded

b
(D) regarding
Giải thích: d

lu
Trong câu đã có 1 verb: please + sau … là tân ngữ : noun =>>> … là 1 ving :d
Hơn nữa đây là relative clause rút gọn dạng chủ động.

C
Tony, afit's founder and ceo, said he is pleased with the results of the recent survey (which
regarde(D) customer satisfaction.
Which thay cho " the results of the recent survey "

e
Chú ý: nếu ko có tân ngữ hoặc pre thì =>> … là ved.
Dịch: Tony, người sáng lập và giám đốc điều hành afit, cho biết ông rất vui mừng với kết quả
tic
của cuộc khảo sát gần đây về sự hài lòng của khách hàng.
Chú ý: giới từ regarding: về phía, về, đối với…
116. Please read and understand the operation manual enclosed ------- you install your
ac

machine.
(A) prior (B) near (C) before (D) past
Giải thích: c
Pr

Ved … n+ v => … cần 1 từ nối clause


Prior+n, near+n, past+n, before+clause
Dịch:
Xin vui lòng đọc và hiểu các hoạt động hướng dẫn đính kèm trước khi bạn cài đặt máy tính
c

của bạn.
ei

Prior (to): ưu tiên, trước


Near: gần, sắp tới
Past: qua, quá
To

117. Most of the customers indicated ------the instructions for assembling our products are
excessively complicated.
(A) that (B) what (C) these (D) whose
Giải thích: a
Nên nhớ cấu trúc: indicate (that)+clause
Những từ như show, indicate, say, blam... Đi sau nó là that
What+v, these+n(ko "the"), whose+n(ko "the")
Dịch:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

Hầu hết các khách hàng chỉ ra rằng các hướng dẫn để lắp ráp các sản phẩm của chúng tôi là
quá phức tạp
118. Our … consultants make the effort to understand your business completely before
recommending an appropriate solution for your needs.
(A) conditional (B) requisite (C) secured (D) qualified
Giải thích: d
Cả 4 đáp án là adj => dịch
Dịch:

b
Chuyên gia tư vấn có trình độ của chúng tôi nỗ lực để hiểu hoàn toàn doanh nghiệp của bạn
trước khi đề xuất một giải pháp thích hợp cho nhu cầu của bạn.

lu
119. Our technical support will be …available to aid our customers in using the schoolweb
software.

C
A. Continuous B. Continuity C. Continue D. Continuously
Giải Thích: D
Cấu trúc: be + adv + adj

e
Dịch:
Hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi sẽ liên tục sẵn sàng để hỗ trợ khách hàng của chúng tôi trong
tic
việc sử dụng các phần mềm schoolweb.
120. Either this year, automotive news named mr.sato its person of the year for his leadership
during … contract negotiations with automakers.
ac

A. Noted b. Delicate talented d. Proficient


Giải thích: b
Cả 4 từ được cho la adj:
Pr

Talented: có tài
Noted: nổi tiếng, có danh tiếng
Delicate: nhạy cảm, tế nhị, khó khăn, khó xử
Proficient: tài giỏi.
c

Dịch:
ei

Có thể năm nay, automotive news đã trao danh hiệu người của năm cho mr.sato vì sự lãnh
đạo của anh ấy trong quá trình đàm phán hợp đồng khó khăn với các hãng ô tô
121. Tim casey will be -------of organizing our events this year with the assistance of his team
To

members.
(A) in place (B) management (C) leadership (D) in charge
Giải thích: d
In charge + of
Dịch:
Tim casey sẽ chịu trách nhiệm tổ chức các sự kiện của chúng tôi trong năm nay với sự hỗ trợ
của các thành viên trong nhóm của anh ấy.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

122. Installation of the maple floor is ----- complete for the central hall and second floor
galleries.
(A) nearly (B) daily (C) busily (D) early
Giải thích: a
Sau tobe … trước 1 adj hoặc v là: 1 adv.
Dịch:
Lắp đặt sàn gỗ thích (tên 1 loại gỗ) gần như hoàn chỉnh cho central hall và các phòng trưng
bày ở tầng hai.

b
(A) gần như (B) hàng ngày (C) bận rộn (D) đầu, sớm
123. At the calgary public library, you should speak quietly------- avoid disturbing other

lu
people near you.
(A) in order to (B) even as (C) before (D) otherwise

C
Giải thích: A
(A) in order to + verb: để mà, cốt mà
(B) even as : ngay cả khi

e
(C) before + clause : trước khi
(D) otherwise – adv - thường đi sau động từ - nghĩa: khác, cách khác, nếu không
tic
Dịch:
Tại các thư viện công cộng calgary, bạn nên nói chuyện lặng lẽ để tránh phiền người khác
gần bạn.
ac

124. All preparations are in the final phase and as soon as we get permission from cda, the
construction of the new ------ will begin.
(A) build (B) builder {(C) to build (D) building
Pr

Giải thích: d
The construction of of the new… => là 1 cụm danh từ. New là adj => … là 1 noun.
Building: tòa nhà, công trình kiến trúc
Builder: người xây dựng, chủ thầu.
c

Build: sự xây dựng, kiểu kiến trúc và to build: là verb.


ei

Dịch:
Tất cả các thứ chuẩn bị đang trong giai đoạn cuối cùng và ngay khi chúng tôi nhận được sự
cho phép của cda, việc xây dựng tòa nhà mới sẽ bắt đầu.
To

125. ------- houses are now more energy efficient than before, overall residential energy use
is rising due to the increase in population
A) thus (B) until now (C) although (D) or else
Giải thích: c
Thus: do đó. Dùng khi mệnh đề trước chỉ nguyên nhân, mệnh đề sau chỉ kết quả.
Chú ý trong câu có now rồi thì khỏi dùng until now <mẹo>
Or else: ko hợp nghĩa.
Dịch:

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

Mặc dù ngôi nhà này bây giờ nhiều hơn năng lượng hiệu quả hơn so với trước, (nhưng) tổng
thể sử dụng năng lượng dân cư đang tăng lên do sự gia tăng dân số
A) như vậy (B) cho đến bây giờ (C) mặc dù (D) hoặc khác, không thì.
126. To keep up with … operating costs, Miami-Dade Transit will increase metrobus and
metrorail fares on may 1.
(A) uplifting (B) uprising (C) lifting (D) rising.
Giải thích: d
Sau giới từ … trước cụm danh từ => ving.

b
Cả 4 đều là ving, chúc mừng các bạn đã trúng số độc đắc, dịch thôi :3
Uplifting – nâng cao ( đạo đức, tính cảm ), tính từ này dùng để mô tả cái gì làm cho

lu
con người cảm thấy hạnh phúc hơn.
Uprising ( danh từ) cuộc nổi dậy, sự lên cao (mặt trời)

C
Lifting – giơ lên, nâng lên theo chiều thẳng đứng
Rising: đang tăng lên.
To keep up with + something : để bắt kịp cái gì

e
Dịch:
Để theo kịp với chi phí hoạt động tăng cao, Miami-Dade Transit sẽ tăng giá vé (metrobus và
tic
metrorail) vào tháng 1.
127. The CEO has requested that the board of directors review the budget proposal
for the next year -----
ac

(A) attentive
(B) attentions
(C) more attentive
Pr

(D) more attentively


Giải thích:
Câu “the board of directors review the budget proposal for the next year” này đã đầy đủ chủ
ngữ vị ngữ. Nên chỉ cần thêm trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu nên ta chọn D.
c

Dịch: CEO đã yêu cầu hội đồng quản trị xem lại đề xuất ngân sách cho năm tới 1 cách tỉ mỉ
ei

hơn.
128. A federal report ------- yesterday stated that the nation’s overall economy was growing
at the slowest pace it has been in more than five years.
To

(A) Controlled
(B) Managed
(C) Achieved
(D) Released
Giải thích:
Câu đó có 1 động từ chính là “stated” nên động từ ở chỗ trống là dạng rút gọn
“A federal report (which was) released yesterday”
Cả 4 động từ đều ở dạng bị động nên ta phải dựa vào ngữ nghĩa  ta chọn được đáp án D.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

Dịch: Bản báo cáo liên bang mà được đăng vào ngày hôm qua cho thấy rằng toàn bộ nền kinh
tế của quốc gia đang phát triển ở nhịp độ thấp nhất trong hơn 5 năm
129. The department of public safety ----- -- to a newly renovated facility at 200 Elm Drive
,near Baker Rink, at the end of next month.
(A) was relocated
(B) to relocate
(C) will relocate
(D) relocated

b
Giải thích: Nhận thấy câu chưa có động từ chính nên ta loại đáp án B ( Không có thì nào là
To V cả). Dựa vào dấu hiệu thời gian “”at the end of next month” chỉ tương lai nên ta loại

lu
luôn A và D. Chọn key C
Dịch: Ban an ninh quốc gia sẽ di chuyển đến cơ sở hiện đại ở 200 Elm Drive gần Baker Rink

C
vào cuối tháng tới.
130. Isoft has seen its share price fall in recent months as a result of ----- -- problems with its
$6-billion contract to upgrade NHS’s systems.

e
(A) Ongoing
(B) Dissolved
tic
(C) Restrained
(D) Considerate
Giải thích:
ac

Đây là một câu về từ vựng nên ta phải hiểu rõ nghĩa


(A) Ongoing (a) đang diễn ra, tiếp tục
(B) Dissolved (a) không hòa tan
Pr

(C) Restrained (a) kiềm chế, tự chủ


(D) Considerate (a) thận trọng
Dịch: Isoft đã nhận ra giá cổ phiểu của nó giảm trong những tháng gần đây là kết quả của
những vấn đề đang diễn ra với hợp động 6 tỷ đô để nâng cấp các hệ thống NHS.
c

131. Henry Stewart Conference Studies has arranged a special room rate with MEC Hotel and
ei

a limited number of rooms have been ----- -- for attendees on a first come, first served basis.
(A) Reserved
(B) Placed
To

(C) Collected
(D) Remained
Giải thích:
Cụm “Reserve for something/somebody: để dành cho ai/ để dành cái gì
Dịch: HSCS đã thu xếp mức giá phòng ưu đãi với khách sạn MEC và số lượng phòng giới
hạn đã được đặt trước cho những người tham gia dựa trên nguyên tắc thứ tự trước sau.
132. Even though we spent millions of dollars on marketing and advertising, sales of
our new product have been -------.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

(A) Disappoint
(B) Disappointed
(C) Disappointment
(D) Disappointing
Giải thích:
Sau động từ “BE” là 1 tính từ. Ở đây ta có 2 tính từ là “Disappointed” và “Disappointing”.
Nhưng do cái doanh số này thấp làm cho mọi người cảm thấy thất vọng doanh số là nguyên
nhân gây ra thất vọng mà theo nguyên tắc chủ ngữ là nguồn phát ra cảm xúc thì dùng tính từ

b
Ving.
Nếu muốn dụng ‘”Disappointed” thì sẽ dùng như thế này

lu
They felt disappointed because sales of our new product was very low.
(Họ cảm thấy thất vọng vì doanh số bán sản phẩm mới quá thấp - ở đây chủ ngữ là người

C
nhận cảm xúc “thất vọng” do doanh số thấp gây ra nên ta dùng Ved)
Dịch: Mặc dù chúng tôi đã để hàng triệu đô la vào quảng cáo và tiếp thị nhưng doanh số bán
hàng của sản phẩm mới đã gây thất vọng

e
133. A six-member team was sent to restructure the ailing company and they did it remarkably
-------- in four years.
tic
(A) yet
(B) even
(C) partly
ac

(D) well
Giải thích: Cần 1 trạng từ phù hợp nghĩa để bổ nghĩa cho câu “They did it well” họ đã làm
nó phát đạt lên
Pr

Cụm “do well”: làm ăn phát đạt


Dịch: Một nhóm 6 người đã được phái đi để tái cấu trúc công ty đang ốm yếu và họ đã làm
nó phát đạt hơn rõ rệt.
134. To ------- a disabled-parking permit, you must fill in an application form and send it to
c

your medical practitioner to be completed.


ei

(A) achieve
(B) allow
(C) remind
To

(D) obtain
Giải thích:
Achieve người ta sử dụng động từ này khi diễn tả việc đạt được một mục tiêu hoặc
tiêu chuẩn nào đó (reach an objective or standard), đặc biệt là việc đạt được thành quả
sau một quãng thời gian nỗ lực. ( Ở trên không phải là sự nỗ lực 1 thời gian dài nên ta
không chọn A)
Get và obtain có thể thay thế cho nhau được mang nghĩa có được cái gì, dành được,
nhận được cái gì

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

Cần một động từ phù hợp về nghĩa Chọn D


Dịch: Để nhận được giấy phép đậu xe dành cho người tan tật, bạn pharp hoàn thành mẫu đơn
và gửi nó đến bác sĩ để hoàn tất.
135. All participants will be asked to complete a brief survey ----- -- the workshops as part of
the registration process.
(A) prior to
(B) advanced
(C) previous

b
(D) in addition to
Giải thích:

lu
a brief survey là một cụm danh từ
the workshops là một danh từ

C
Để kết nối 2 danh từ hoặc 2 cụm danh từ với nhau ta dùng giới từ hoặc liên từ nên ta loại được
B và C. ( B và C là tính từ)
In addition to : thêm vào đó  không hợp nghĩa

e
Ta chọn đáp án “Prior to + something :trước cái gì đó”
Dịch: Tất cả người tham gia sẽ được yêu cầu hoàn tất 1 cuộc khảo sát ngắn trước các buổi
tic
hội thảo như một phần của quá trình đăng ký.
136. Minor problems in the design of our new music player could not have been solved
without the ----- -- of our new vice ' president, Dong Chan Lim.
ac

(A) contribution
(B) contributor
(C) contributed
Pr

(D) contribute
“Mạo từ” + Noun + “of”  chỗ trống phải là một danh từ nên ta loại C và D.
Contributor danh từ chỉ người không hợp nghĩa trong câu này.--> chọn A
Dịch: Những vấn đề thứ yếu trong thiết kế máy chơi nhạc mới của chúng ta có thể không
c

được khắc phục mà nếu không có chủ tịch mới của chúng ta, Dong Chan Lim.
ei

137. The ------- of the presentation should be between 10-15 minutes, and you will also turn
in a one-page summary of your presentation.
(A) instant
To

(B) attention
(C) specification
(D) length
Giải thích: tương tự câu trên câu này cũng cần một danh từ nhưng chúng ta phải biết rõ nghĩa
của 4 đáp án.
Dịch: Độ dài của buổi thuyết trình sẽ được kéo dài khoảng 10-15 phút và bạn cũng sẽ gập
bản tóm tắt 1 trang về bài thuyết trình.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

138. Since office equipment ----- -- outdated so quickly, many companies are forced to spend
a lot of money purchasing new ones.
(A) become
(B) becomes
(C) becoming
(D) is becoming
Giải thích:
Mệnh đề này “Since office equipment ----- -- outdated so quickly” chưa có động từ chính nên

b
ta loại C (vì không có thì nào là becoming trơ trọi như vậy cả), không dùng thì tiếp diễn được
vì thì tiếp diễn chỉ sự tạm thời, còn cái máy này nó lỗi thời đã là chuyện mãi mãi rồi. “office

lu
equipment” là danh từ không đếm được nên dùng động từ số it có “s” nên ta chọn B.
Dịch: Vì thiết bị công ty trở nên lỗi thời quá nhanh, nhiều công ty phải chịu áp lực dành nhiều

C
tiền cho việc mua những thiết bị mới.
139. When not in use, boats should be stored on the owner’s property, and during winter
months, boats should be ----- -- secured to the dock.

e
(A) originally
(B) faintly
tic
(C) properly
(D) moderately
Giải thích:
ac

“TO BE” + ADV + “Động từ” chỗ trống cần điền là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
“secured”
Chú ý cấu trúc : secure something to something ( gắn cái gì với cái gì )
Pr

Dịch: Khi không sử dụng, những con tàu sẽ được cất trong kho trên đất của chủ sở hữu và
trong suốt những tháng mùa đông đó những con tàu sẽ được neo thích hợp vào bến.
140. The Csu Career fair is mutually ---- -- both those seeking careers and those recruiting for
prospective employees.
c

(A) benefit
ei

(B) benefited
(C) beneficial
(D) beneiicence
To

Giải thích:
Sau động từ “to be” ta cần một tính từ nên ta chọn beneficial. Ở đây không chọn bị động được
vì sẽ không hợp nghĩa.
Dịch: Hội chợ việc làm CSU có lợi cho cả những người đang tìm kiếm công việc và những
người đang tuyển những nhân viên tiềm năng.

The internet is a wonderful resource which is full of information on a variety of subjects.


Media Broadcasting is pleased to be able to offer internet access to employees. ----- we

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

141. (A) however


(B) therefore
(C) ln fact
(D) moreover
Dựa vào nghĩa để tìm liên từ phù hợp.
Dịch: Internet là một nguồn tài nguyên tuyệt vời có đầy đủ thông tin ở mọi lĩnh vực. Media
Broadcasting vui vẻ để có thể cung cấp sự truy cập internet đến với những nhân viên. Tuy
nhiên, chúng tôi yêu cầu việc sử dụng internet trong giờ làm việc chỉ giời hạn để tìm kiếm

b
liên quan đến công việc/
must ask that use of the intemet during business hours be restricted to work-related

lu
research.
Unlike some companies, media broadcasting does not disallow personal use of the

C
Internet entirely. We believe that personal use of the internet can ----- -- a person’s
142. (A) entitle
(B) enforce

e
(C) enhance
(D) encompass
tic
Dựa vào nghĩa để chọn động từ phù hợp nghĩa.
Dịch: Chúng tôi tin rằng sự sử dụng internet cá nhân có thể tăng hiểu biết của một người và
tăng hiệu quả những tìm kiếm thông tin liên qua đến công việc.
ac

knowledge and increase efficiency with work-related searches. As a result, Media


Broadcasting allows personal use of our internet connection ------ -- non-work hours
Happy surfing!
Pr

Please let me know if you have any questions


143
(A) while
(B) during
c

(C) barring
ei

(D) in addition to
During + thời gian : suốt thời gian đó
M.B cho phép sử dụng cá nhân kết nối internet của chúng ta trong suốt những giờ không làm
To

việc.

44-46
Thank you for ordering a pinewood dresser kit. Pinewood kits are noted for their easy-to-
Read instructions and easy assembly.
To ensure that ------- customer is satisfied with their purchase, a pinewood sales
144. (A) all
(B) each

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

(C) most
(D) some
Giải thích:
All + danh từ số nhiều
C và D không hợp nghĩa  chọn B
Dịch: Để đảm bảo mỗi khách khách hài lòng với sự mua hàng của họ.
representative will be contacting you in the next few days to ask you to complete a survey.
The survey will take less than five minutes and will allow us to ----- -- furniture kits. I hope

b
145.
(A) improve

lu
(B) return
(C) repair

C
(D) remove
Dựa vào nghĩa chọn A.
Dịch: Cuộc khảo sát sẽ không quá 5 phút và sẽ cho phép chúng tôi cải thiện bộ đồ đạc . Tôi

e
hi vọng bạn sẽ nói với chúng đại diện bán hàng khi anh ta gọi.
you will be able to speak with our representative when he calls.
tic
For your further inspiration in interior decorating, I ------- our latest catalog of pinewood
furniture kits
146
ac

(A) enclosed ( Không có thời gian cụ thể nên không chọn quá khứ đơn)
(B) will enclose ( không dùng tương lai vì hành động này đã xảy ra, đã gửi cái thư mục kèm
lá thư này luôn rồi chọn C)
Pr

(C) have enclosed


(D) will have enclosed
Đối với sự hứng thú của bạn về việc trang trí nội thất. Tôi đã đính kèm danh mục mới nhất
về bộ đồ đạc làm từ cây thông.
c
ei

Items Damaged In Shipping


We do our best to ensure that every package that leaves our warehouse is packed -------to
avoid damage.
To

147.
(A) prominently
(B) shortly
(C) approximately
(D) appropriately
Cần một trạng từ mang ý nghĩa phù hợp.
Dịch: Chúng tôi luôn cố gắng để đảm bảo mỗi kiện hàng để trong nhà kho của chúng tôi được
đóng gói 1 cách thích hợp để tránh sự phá hủy.

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

What to do if your shipment arrives damaged


If any of the items in your shipment are damaged, you need to contact us within 10 days of
receiving your package. Click here to find out ----- -- to contact Neo Electronics’ Customer
148.
(A) how (làm thế nào)
(B) why (tại sao)
(C) what (những gì)
(D) who (ai)

b
service team.
Dịch: Nếu có bất cứ món hàng nào trong hàng gửi của bạn bị hư hại bạn cần liên hệ với chúng

lu
tôi trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận kiện hàng. Click vào đây để tìm kiếm làm cách nào để
liên hệ với nhóm chăm sóc khách hàng N.E.C  key A

C
What we’ll need from you
We may have to ask you for some details about the damage if we're making a claim
against the shipper for the damages. Please have the following information-------

e
149.
(A) by hand
tic
(B) handy
(C) handful
(D) handiness
ac

Giải thích:
Pr

Ở đây phía trước chỗ trống là một danh từ “information” nên chỗ trống có thể có các trường
hợp sau:
+ Danh tử: nếu chọn “handiness” thì sẽ tạo danh từ ghép với “information” “information
handiness - sự khéo tay thông tin sai”
c

+ Cụm giới từ: nếu chọn BY HAND thì “information by hand: thông tin làm bằng tay sai
ei

nghĩa.
+ Tính từ: “Vậy tại sao tính từ lại ở sau danh từ ?--> đây cũng là 1 dạng rút gọn mệnh đề
quan hệ để bổ nghĩa thêm cho danh từ trước đó.
To

“Please have the following information which is handy- Rút gọn ta bỏ đại từ quan hệ và động
từ tobe - > Vui lòng hiểu những thông tin (mà nó hữu ích) sau.
Cả B va C đều là tính từ những chỉ có Handy (hữu ích) là hợp nghĩa
50-52
PAA members are professional audiologists who are well trained and licensed to practice
audiology within the Commonwealth Of Pennsyl Vania. You can ------- on us for all of the
150. (A) count
(B) impose

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

(C) operate
(D) estimate
solutions to your hearing problems.
Dựa vào nghĩa ta chọn KEY A
Count on somebody : tin tưởng ai đó
Dịch: Những thành viên PAA là những nhà thính lực chuyên nghiệp được đào tạo và cấp giấy
phép để rèn luyện thính lực ở cộng đồng Pennsyl Vania. Bạn có thể tin tưởng chúng tôi về tất
cả các phương pháp giải quyết những vấn đề thính giác của bạn.

b
In our all about hearing section, we have information about hearing problems and hearing
Aids and you will be able to locate a paa audiologist who will be helpful to your hearing

lu
Problems.
If you ----- -- to join or renew your paa membership, you can do it online in the join

C
151. (A) have liked
(B) will like
(C) should like

e
(D) would like
Giải thích:
tic
Cách sử dụng cụm would like + to V: thể hiện lời mời làm cái gì
- Diễn đạt một cách lịch sự lời mời mọc hoặc ý mình muốn gì.
Ex: Would you like to dance with me?
ac

- Không dùng do you want khi mời mọc người khác.


- Trong tiếng Anh của người Anh, nếu để diễn đạt sự ưa thích của chủ ngữ thì sau like + V-
ing.
Pr

Ex: He does like reading novel. (enjoyment)


- Nhưng để diễn đạt sự lựa chọn hoặc thói quen thì sau like phải là một động từ nguyên thể.
Ex: Between soccer and tennis, I like to see the former.(choice)
Ex: When making tea, he usually likes to put some sugar and a slice of lemon in first. (habit)
c

- Nhưng trong tiếng Anh người Mĩ không có sự phân biệt này: Tất cả sau like đều là động từ
ei

nguyên thể.
Ex: Wouldn’t like = không ưa trong khi don’t want = không muốn.
Ex: Would you like somemore coffee ?
To

Polite: No, thanks/ No, I don’t want any more.


Impolite : I wouldn’t like (thèm vào)
- Lưu ý rằng khi like được dùng với nghĩa “cho là đúng” hoặc “cho là hay/ khôn ngoan” thì
bao giờ theo sau cũng là một nguyên thể có to (infinitive).
Ex: She likes the children to play in the garden (She think they are safe playing there)
(Cô ấy muốn bọn trẻ con chơi trong vườn cho chắc/ cho an toàn)
Ex:I like to go to the dentist twice a year
(Tôi muốn đến bác sĩ nha khoa 2 lần năm cho chắc).

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10

– Would like = would care /love/ hate/ prefer + to + verb khi diễn đạt điều kiện cho một hành
động cụ thể ở tương lai.
Ex: Would you like/ care to come with me? I’d love to
– Would like/ would care for/ would enjoy + Verb-ing khi diễn đạt khẩu vị, ý thích nói chung
của chủ ngữ.
to like + V-ing: Diễn tả một sở thích, hay một đam mê.
I like reading books. (Đọc sách là sở thích của tôi.)
She likes listening to folk music. (Nghe nhạc dân ca là sở thích, đam mê của cô ta.)

b
like + to-inf: Diễn tả hành động làm cái gì đó vì nó có ích lợi.
I like to read books. (Tôi thích đọc sách, nhưng mang hàm nghĩ là vì đọc sách hữu ích.)

lu
Join now if you’re not a member! Read through the other sections if you or someone you
know is ----- -- about hearing loss.

C
152.
(A) concerning
(B) concerned

e
(C) concernment
(D) concerns
tic
Giải thích:
Cụm “be concerned about/for something: quan tâm về cái gì”
Còn “concerning” là giới từ nghĩa là liên quan đến.
ac

Dịch: Hãy tham gia ngay bây giờ nếu bạn chưa là thành viên! Hãy đọc các mục còn lại nếu
bạn hoặc một ai đó mà bạn biết quan tâm vê sự suy giảm thính giác.
Pr
c
ei
To

Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn
thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.

You might also like