You are on page 1of 241

BỘ TÀI CHÍNH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING

KHOA MARKETING

BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN NGHIÊN


CỨU MARKETING 2
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU HÀNH VI LỰA CHỌN CỬA
HÀNG TIỆN LỢI CỦA SINH VIÊN Ở THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH

Ngành: MARKETING

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ MARKETING

Nhóm sinh viên thực hiện và MSSV: Trần Trọng Hiếu – 1921005431

Trần Quốc Tiến – 1921005705

Nguyễn Thị Ngọc Trang – 1921005728

Lớp học phần: Nghiên cứu Marketing 2 – 2021702049606

TP. HCM, 2021


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

BIÊN BẢN BÀN HỌP ĐÁNH GIÁ TỶ LỆ THAM GIA BÀI TẬP NHÓM
CỦA CÁC THÀNH VIÊN

1. Thời gian: 19:00, 09/07/2021

2. Hình thức họp: họp trực tuyến trên ứng dụng Teams

3. Thành viên có mặt: 3

4. Thành viên vắng mặt/ Lý do: 0

5. Chủ trì cuộc họp: Trần Trọng Hiếu (Nhóm trưởng)

6. Thư ký cuộc họp: Nguyễn Thị Ngọc Trang

7. Kết quả đánh giá được thống nhất và tổng hợp như sau:

Mức độ
Số điện hoàn thành
STT Họ và tên MSSV Ký tên
thoại công việc
(%)

Trần Trọng
1 1921005431 0796660989 100% Hiếu
Hiếu

Trần Quốc
2 1921005705 0931546755 100% Tiến
Tiến

Nguyễn Thị
3 1921005728 0949002897 100% Trang
Ngọc Trang
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TP.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh.

VND: Việt Nam Đồng.

EFA: Exploratory Factor Analysis.

KMO: Kaiser-Meyer-Olkin.

SP: Biến Sản phẩm.

TL: Biến Tiện lợi.

CH: Biến bố trí cửa hàng.

CT: Biến Chiêu thị.

LC: Biến Lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên

NV: Biến Nhân viên

Sig.: Significance

Asymp Sig: Asymptotic Significance


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2-1: Thông tin về giới tính của đáp viên ......................................................... 7
Bảng 2-2:Thông tin về thu nhập của đáp viên .......................................................... 8
Bảng 2-3: Thông tin về tần suất đến cửa hàng tiện lợi của đáp viên ........................ 9
Bảng 2-4: Thông tin về lý do lựa chọn cửa hàng tiện lợi của đáp viên .................... 9
Bảng 2-5:Kết quả Cronbach’s Alpha lần 1 của thang đo sản phẩm ....................... 13
Bảng 2-6: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 2 của thang đo sản phẩm ...................... 13
Bảng 2-7: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 3 của thang đo sản phẩm ...................... 14
Bảng 2-8: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 1 của thang đo tiện lợi .......................... 14
Bảng 2-9: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 2 của thang đo tiện lợi .......................... 15
Bảng 2-10: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 3 của thang đo tiện lợi ........................ 15
Bảng 2-11: Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo nhân viên ............................ 16
Bảng 2-12: Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo bố trí cửa hàng .................... 16
Bảng 2-13: Kiểm định Cronbach’s Alphẩu thang đo chiêu thị .............................. 17
Bảng 2-14: Kiểm định Cronbach’s Alpha lần 1 cho thang đo lựa chọn cửa hàng
tiện lợi của sinh viên ................................................................................................. 17
Bảng 2-15: Kiểm định Cronbach’s Alpha lần 2 cho thang đo lựa chọn cửa hàng
tiện lợi của sinh viên ................................................................................................. 18
Bảng 2-16: Kết quả các hệ số của phân tích EFA biến độc lập .............................. 22
Bảng 2-17: Bảng ma trận xoay nhân tố của các biến độc lập ................................. 23
Bảng 2-18: Kết quả các hệ số của phân tích EFA biến phụ thuộc ......................... 25
Bảng 2-19: Bảng ma trận xoay nhân tố của biến phụ thuộc ................................... 26
Bảng 2-20: Kiểm định lại Cronbach’s Alpha cho các nhân tố mới ........................ 26
Bảng 2-21: Ma trận hệ số tương quan giữa các biến độc lập với biến phụ thuộc .. 32
Bảng 2-22: Tóm tắt mô hình hồi quy...................................................................... 37
Bảng 2-23: Bảng ANOVA ...................................................................................... 38
Bảng 2-24: Bảng thống kê thông số của mô hình hồi quy ..................................... 38
Bảng 2-25: Tóm tắt mô hình hồi quy sau khi bỏ nhân tố TL ................................. 39
Bảng 2-26: Bảng ANOVA sau khi bỏ nhân tố TL ................................................. 39
Bảng 2-27: Bảng thống kê thông số của mô hình hồi quy sau khi bỏ nhân tố TL . 40
Bảng 2-28: Tóm tắt mô hình hồi quy sau khi bỏ nhân tố CH................................. 41
Bảng 2-29: Bảng ANOVA sau khi bỏ nhân tố CH................................................. 41
Bảng 2-30: Bảng thống kê thông số của mô hình hồi quy sau khi bỏ nhân tố CH 42
Bảng 2-31: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Giới tính và các biến
định tính khác trong mô hình nghiên cứu ................................................................. 51
Bảng 2-32: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Thu nhập và các biến
định tính khác trong mô hình nghiên cứu ................................................................. 54
Bảng 2-33: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Tần suất và các biến
định tính khác trong mô hình nghiên cứu ................................................................. 56
Bảng 2-34: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Đáp ứng nhu cầu mua
sắm và các biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu ...................................... 58
Bảng 2-35: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Có thể ngồi lại và các
biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu ......................................................... 59
Bảng 2-36: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Có thể mua đồ dùng cá
nhân khi cần gấp và các biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu ................. 61
Bảng 2-37: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Sản phẩm đa dạng và
các biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu .................................................. 62
Bảng 2-38: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Có nhiều chương trình
khuyến mãi và các biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu .......................... 63
Bảng 2-39: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì đáp ứng nhu cầu mua sắm với lựa chọn ............................................................... 67
Bảng 2-40: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì có thể ngồi lại với lựa chọn .................................................................................. 68
Bảng 2-41: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp với lựa chọn ........................................ 69
Bảng 2-42: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì đa dạng sản phẩm với lựa chọn ............................................................................ 70
Bảng 2-43: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì có nhiều chương trình khuyến mãi với lựa chọn .................................................. 72
Bảng 2-44: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì có vị trí thuận lợi với lựa chọn ............................................................................. 73
Bảng 2-45: Kiểm định sự đồng nhất phương sai của nhóm biến giới tính ............. 77
Bảng 2-46: Kiểm định phân tích ANOVA cho nhóm biến giới tính ...................... 78
Bảng 2-47: Kiểm định sự đồng nhất phương sai của nhóm biến thu nhập............. 78
Bảng 2-48: Kiểm định phân tích ANOVA cho nhóm biến thu nhập ..................... 79
Bảng 2-49: Kiểm định sự đồng nhất phương sai của nhóm biến tần suất .............. 79
Bảng 2-50: Kiểm định phân tích ANOVA cho nhóm biến tần suất ....................... 80
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu đề xuất ..................................................................... 4
Hình 2.1: Bước 1 trong quá trình thực hiện thống kê mô tả ..................................... 5
Hình 2.2: Bước 2 trong quá trình thực hiện thống kê mô tả ..................................... 6
Hình 2.3: Bước 3 trong quá trình thực hiện thống kê mô tả ..................................... 6
Hình 2.4: Bước 1 trong quá trình thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha ............ 11
Hình 2.5: Bước 2 trong quá trình thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha ............ 12
Hình 2.6: Bước 3 trong quá trình thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha ............ 12
Hình 2.7: Bước 1 trong quá trình thực hiện phân tích EFA ................................... 19
Hình 2.8: Bước 2 trong quá trình thực hiện EFA .................................................. 20
Hình 2.9: Bước 3 trong quá trình thực hiện EFA ................................................... 20
Hình 2.10: Bước 4 trong quá trình thực hiện EFA ................................................. 21
Hình 2.11: Bước 5 trong quá trình thực hiện EFA ................................................. 21
Hình 2.12: Bước 6 trong quá trình thực hiện EFA ................................................. 22
Hình 2.13: Bước 1 trong quá trình tính biến đại diện ............................................. 28
Hình 2.14: Bước 2 trong quá trình tính biến đại diện ............................................. 29
Hình 2.15: Kết quả thực hiện tính biến định tính ................................................... 29
Hình 2.16: Bước 1 trong quá trình thực hiện tương quan Pearson ......................... 31
Hình 2.17: Bước 2 trong quá trình thực hiện tương quan Pearson ......................... 31
Hình 2.18: Bước 1 trong quá trình thực hiện hồi quy tuyến tính ........................... 34
Hình 2.19: Bước 2 trong quá trình thực hiện hồi quy tuyến tính ........................... 35
Hình 2.20: Bước 3 trong quá trình thực hiện hồi quy tuyến tính ........................... 36
Hình 2.21: Bước 4 trong quá trình thực hiện hồi quy tuyến tính ........................... 37
Hình 2.22: Mô hình nghiên cứu chính thức ............................................................ 43
Hình 2.23: Đồ thị phân tán phần dư chuẩn hóa ...................................................... 44
Hình 2.24: Biểu đồ tần suất các phần dư chuẩn hóa ............................................... 45
Hình 2.25: Biểu đồ khảo sát phân phối chuẩn của phần dư ................................... 46
Hình 2.26: Bước 1 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi bình phương ............ 48
Hình 2.27: Bước 2 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi bình phương ............ 48
Hình 2.28: Bước 3 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi Bình Phương ........... 49
Hình 2.29: Bước 4 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi bình phương ............ 50
Hình 2.30: Bước 5 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi bình phương ............ 50
Hình 2.31: Bước 1 trong quá trình thực hiện kiểm định Independent Sample T-Test
.................................................................................................................................. 65
Hình 2.32: Bước 2 trong quá trình thực hiện kiểm định Independent Sample T-Test
.................................................................................................................................. 66
Hình 2.33: Bước 3 trong quá trình thực hiện kiểm định Independent Sample T-Test
.................................................................................................................................. 67
Hình 2.34: Bước 1 trong quá trình thực hiện kiểm định ANOVA ......................... 75
Hình 2.35: Bước 2 trong quá trình thực hiện kiểm định ANOVA ......................... 76
Hình 2.36: Bước 3 trong quá trình thực hiện kiểm định ANOVA ......................... 76
Hình 2.37: Bước 4 trong quá trình thực hiện kiểm định ANOVA ......................... 77
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................... 3
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ 4
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... 7
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ........................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề nghiên cứu ........................................................................ 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................... 1
1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................... 2
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................... 2
1.4.1. Nghiên cứu định tính .................................................................... 2
1.4.2. Nghiên cứu định lượng ................................................................. 3
1.4.3. Liệt kê các giả thuyết ..................................................................... 3
1.4.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................ 4
CHƢƠNG 2: XỬ LÝ DỮ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÔNG TIN ................ 5
2.1. Phân tích thống kê mô tả .................................................................... 5
2.1.1. Mục đích ........................................................................................ 5
2.1.2. Cách thực hiện .............................................................................. 5
2.1.3. Kết quả nghiên cứu ....................................................................... 7
2.2. Kiểm tra độ tin cậy thang đo Cronbach’s – Alpha ........................ 10
2.2.1. Mục đích ...................................................................................... 10
2.2.2. Tiêu chuẩn đánh giá ................................................................... 10
2.2.3. Cách thức thực hiện .................................................................... 11
2.2.4. Kết quả nghiên cứu ..................................................................... 13
2.3. Phân tích khám phá nhân tố EFA ................................................... 18
2.3.1. Mục đích ...................................................................................... 18
2.3.2. Tiêu chuẩn đánh giá ................................................................... 18
2.3.3. Cách thức thực hiện .................................................................... 19
2.3.4. Kết quả nghiên cứu ..................................................................... 22
2.3.5. Phân tích khám phá nhân tố (EFA) trên biến phụ thuộc ......... 25
2.3.6. Kiểm tra độ tin cậy thang đo lần 2 cho các nhân tố mới........... 26
2.4. Biến đại diện ...................................................................................... 27
2.4.1. Mục đích ...................................................................................... 27
2.4.2. Cách thực hiện ............................................................................ 27
2.4.3. Kết quả thực hiện ........................................................................ 29
2.5. Phân tích tƣơng quan Pearson......................................................... 30
2.5.1. Mục đích ...................................................................................... 30
2.5.2. Tiêu chí đánh giá ......................................................................... 30
2.5.3. Cách thực hiện ............................................................................ 30
2.5.4. Kết quả nghiên cứu ..................................................................... 32
2.6. Phân tích hồi quy tuyến tính ............................................................ 33
2.6.1. Mục đích ...................................................................................... 33
2.6.2. Tiêu chí đánh giá ......................................................................... 33
2.6.3. Cách thực hiện ............................................................................ 34
2.6.4. Kết quả nghiên cứu ..................................................................... 37
2.6.5. Kiểm định sự vi phạm của các giả định của các mô hình hồi quy
44
2.7. Kiểm định mối liên hệ giữa các biến định tính............................... 46
2.7.1. Mục đích ...................................................................................... 46
2.7.2. Tiêu chí đánh giá ......................................................................... 47
2.7.3. Cách thực hiện ............................................................................ 47
2.7.4. Kết quả nghiên cứu ..................................................................... 51
2.8. Kiểm định sự khác biệt về trị trung bình ....................................... 63
2.8.1. Các trường hợp ............................................................................ 63
2.8.2. Giả thuyết ..................................................................................... 64
2.8.3. Trường hợp 1: Kiểm định Independent Sample T- Test ........... 64
2.8.4. Trường hợp 2: Kiểm định One-Way Anova ............................... 74
CHƢƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ................................ 81
3.1. Kết luận .............................................................................................. 81
3.2. Hàm ý quản trị .................................................................................. 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 85
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 86
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

Khi cuộc sống ngày càng bận rộn và hối hả thì sự tiện lợi sẽ có cơ hội “lên ngôi”
và trở thành lối sống cũng như nhu cầu của người dân Việt Nam. Họ mong muốn có
một mô hình kinh doanh những mặt hàng có nguồn gốc rõ rằng, an toàn sức khoẻ,
nhưng vẫn đáp ứng tiêu chí nhanh gọn và thuận tiện. Tại thị trường bán lẻ Việt
Nam, được đánh giá là một trong những thị trường tiềm năng, phát triển nhanh
mạnh với nhiều cửa hàng tiện lợi như Ministop, Familymart, Circle K, 7-Eleven.
Theo Nhịp cầu kinh tế (2020), tính từ 2012 đến cuối năm 2018, số lượng cửa hàng
tiện lợi trên toàn quốc gấp 4 lần, tập chung ở hai thành phố lớn là Hà Nội và Thành
phố Hồ Chí Minh. Sứ hấp dẫn trong mô hình kinh doanh này đã thu hút rất nhiều
nhà đầu tư trong nước lẫn ngoài nước và trở thành xu thế mới trong thương mại tiêu
dùng.

Tại Thành phố Hồ Chí Minh, tổng trung bình mỗi tháng của sinh viên sống với gia
đình là 3,780,000 VND và 4,920,000 VND cho nhóm không sống với gia đình.
Trong đó một nửa số tiền chi tiêu cho đồ ăn và thức uống. Lối sống của sinh viên
ngày càng đa dạng và phong phú Ngoài việc học tập sinh viên còn phải đi làm do
đó ngày càng có ít thời gian, nên nhu cầu mua sắm nhanh, tiện lợi, an toàn vệ sinh
tại các cửa hàng tiện lợi đã và đang là một lựa chọn thông minh.

Với đề tài “Nghiên cứu hành vi lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên ở Thành
phố Hồ Chí Minh”, chúng em sẽ làm rõ những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định
lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên. Đồng thời, qua đề tài chúng em còn có
những đề xuất cho các hệ thống cửa hàng tiện lợi nhằm thu hút nhiều khách hàng
qua kết quả nghiên cứu nhằm tạo ra môi trường kinh doanh đúng đắn, phát triển các
cửa hàng tiện lợi ở Thành phố Hồ Chí Minh.

1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn
cửa hàng tiện lợi của sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh nhằm đề ra những phương

1
hướng giúp cho các cửa hàng tiện lợi hiểu được tâm lý và hành vi của nhóm khách
hàng tiềm năng là sinh viên.

- Xác định sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hành vi lựa chọn cửa hàng tiện lợi của
sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh

- Đo lường và đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố.

- Trên cơ sở lý luận thực tiễn có liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa
chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh để đề xuất ra mô
hình nghiên cứu và các phương pháp để thu hút một lượng lớn nhóm khách hàng
tiền năng này.

1.3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

- Đối tƣợng nghiên cứu: Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn
cửa hàng tiện lợi của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh.

- Phạm vi nghiên cứu: Để đề tài nghiên cứu diễn ra một cách thuận lợi và có
tính thiết thực cao, đề tài tập chung nghiên cứu ở khu vực Thành phố Hồ Chí
Minh.

- Thời gian nghiên cứu: Thời gian thực hiện, phân tích thống kê dữ liêu
nghiên cứu: Từ 14/06/2021 đến 10/07/2021.

- Đối tƣợng khảo sát: Sinh viên tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh đã từng
đến các cửa hàng tiện lợi.

1.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1.4.1. Nghiên cứu định tính

- Dữ liệu được khái thác bao gồm bao gồm các tài liệu được thu thập từ sách,
báo, những trong web uy tính liên quan đến đề tời của nhóm,… nhằm làm
rõ những khái niệm, thuật ngữ và hành vi lựa chọn cửa hàng tiện lợi của
sinh viên hiện nay.

- Quan sát: Quan sát thực tế ở siêu thị, cửa hàng tiện lợi tại Thành phố Hồ
Chí Minh như như Ministop, Familymart, Circle K, 7-Eleven

2
- Phân tích tổng hợp: Từ việc thu thập các thông tin sơ cấp, đem ra phân
tích và so sánh.

- Đánh giá và đề xuất: Đưa ra những đánh giá tổng thể và nhận xét sau đó
đề xuất những ý tưởng.

1.4.2. Nghiên cứu định lƣợng

Kỹ thuật thu thập thông tin là phỏng vấn trực tiếp bằng bảng câu hỏi chi tiết được
thiết kế sẵn. Dữ liệu được dùng để thiết kế bảng câu hỏi được lấy từ kết quả nghiên
cứu dịnh tính.

Sau đó, một nghiên cứu định lượng Sau đó, một nghiên cứu định lượng chính thức
được thực hiện để kiểm định thang đo khái niệm và mô hình, giả thuyết nghiên
cứu. Kỹ thuật phỏng vấn trực tiếp bằng bảng câu hỏi chi tiết cũng được sử dụng để
thu thập thông tin. Đánh giá sơ bộ độ tin cậy và giá trị của thang đo bằng hệ số tin
cậy Cronbach’s alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor
Analysis) bằng phần mềm xử lý SPSS 26, qua đó loại bỏ các biến quan sát không
đạt độ tin cậy, hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu, các nội
dung phân tích tiếp theo. Phân tích hồi quy đa biến nhằm kiểm định mô hình
nghiên cứu, các giả thuyết nghiên cứu và đo lường cường độ tác động của các yếu
tố. Kiểm định T-Test; ANOVA; Chi-square nhằm kiểm định có hay không sự khác
biệt về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh
viên ở Thành phố Hồ Chí Minh.

1.4.3. Liệt kê các giả thuyết

 Giả thuyết H1: Sản phẩm có sự tác động đến sự lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh.

 Giả thuyết H2: Tiện lợi có sự tác động đến sự lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh.

 Giả thuyết H3: Nhân viên có sự tác động đến sự lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh.

3
 Giả thuyết H4: Cách bố trí cửa hàng có sự tác động đến sự lựa chọn cửa
hàng tiện lợi của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh.

 Giả thuyết H5: Chiêu thị có sự tác động đến sự lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh.

1.4.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất

Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu đề xuất

4
CHƢƠNG 2: XỬ LÝ DỮ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÔNG TIN
2.1. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ

2.1.1. Mục đích

Dùng để đếm số trả lời chung toàn mẫu, tính Mean, Max, Min,… và lọc dữ liệu.
Thủ tục Frequencies cung cấp các thống kê và các đồ thị hữu ích cho việc mô tả
nhiều loại biến. Để nhìn đầu tiên vào dữ liệu, thủ tục Fequencies là một nơi rất tốt
để bắt đầu, có thể sử dụng để thống kê tần số hoặc tần suất.

Có thể thực hiện trên cả biến định tính và định lượng.

2.1.2. Cách thực hiện

B1: Chọn menu Analyze  Descriptive Statistics  Frequencies…

Hình 2.1: Bước 1 trong quá trình thực hiện thống kê mô tả

B2: Ở giao diện Frequencies, ta chọn biến cần xử lý và cho vào khung Variable(s).

5
Hình 2.2: Bước 2 trong quá trình thực hiện thống kê mô tả

B3: Sau đó ta vào mục Charts…, chọn Pie chart để vẽ biểu đồ hình tròn biểu diễn
tần suất  chọn Continue.

Hình 2.3: Bước 3 trong quá trình thực hiện thống kê mô tả

6
B4: Chọn OK để thực hiện thống kê các biến cần xử lý.

2.1.3. Kết quả nghiên cứu

Nhóm đã tiến hành khảo sát tại thành phố Hồ Chí Minh bằng bảng khảo sát. Với
phương pháp chọn mẫu thuận tiện - phi xác suất, phát ra 203 bảng, thu lại được 203
bảng. Trong 203 bảng khảo sát thu về, có 7 bảng không đạt yêu cầu. Do đó, tổng
cộng có 196 bảng khảo sát đạt yêu cầu tương ứng với 196 mẫu (đạt 96.6%). Vì vậy,
đạt yêu cầu để tiến hành phân tích.

2.1.3.1. Về giới tính:

Trong số 196 người trả lời bảng hỏi khảo sát, có số lượng nam giới là 65 (chiếm
33.2% tổng số mẫu), số lượng nữ giới 125 (chiếm 63.8% tổng số mẫu) và số lượng
đáp viên chọn giới tính Không muốn nêu cụ thể là 6 (chiếm 3.1% tổng số mẫu). Sự
chênh lệch này được miêu tả trên biểu đồ sau:

Bảng 2-1: Thông tin về giới tính của đáp viên

Tần suất Tỷ lệ (%) Phần trăm Phần trăm


(Ngƣời) hợp lệ (%) tích lũy
(%)
Giới Nam 65 33.2 33.2 33.2
tính Nữ 125 63.8 63.8 96.9
Không 6 3.1 3.1 100
muốn nêu
cụ thể
Tổng 196 100 100
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

7
2.1.3.2. Về thu nhập:

Trong số 196 người trả lời bảng hỏi khảo sát, có số lượng có thu nhập dưới 1 triệu
là 57 (chiếm 29.1% tổng số mẫu), số lượng có thu nhập từ 2-3 triệu là 84 (chiếm
42.9% tổng số mẫu), số lượng có thu nhập từ 3-5 triệu là 35 (chiếm 17.9% tổng số
mẫu), số lượng có thu nhập 5-10 triệu là 14 (chiếm 7.1% tổng số mẫu) và số lượng
đáp viên có thu nhập 10 triệu trở lên là 6 (chiếm 3.1% tổng số mẫu). Sự chênh lệch
này được miêu tả trên biểu đồ sau:

Bảng 2-2:Thông tin về thu nhập của đáp viên

Tần suất Phần trăm Phần trăm Phần trăm


(Ngƣời) (%) hợp lệ (%) tích lũy
(%)
Thu Dưới 1 triệu 57 29.1 29.1 29.1
nhập 2-3 triệu 84 42.9 42.9 71.9
3-5 triệu 35 17.9 17.9 89.8
5-10 triệu 14 7.1 7.1 96.9
10 triệu trở lên 6 3.1 3.1 100
Tổng 196 100 100
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

2.1.3.3. Về tần suất:

Trong số 196 người trả lời bảng hỏi khảo sát, có số lượng đi 1-3 lần/tuần là 132
(chiếm 67.3% tổng số mẫu), số lượng đi 3-5 lần/tuần là 39 (chiếm 19.9% tổng số
mẫu) và số lượng đáp viên chọn đi 5-7 lần/tuần là 25 (chiếm 12.8% tổng số mẫu).
Sự chênh lệch này được miêu tả trên biểu đồ sau:

8
Bảng 2-3: Thông tin về tần suất đến cửa hàng tiện lợi của đáp viên

Tần suất Phần trăm Phần trăm Phần trăm


(Ngƣời) (%) hợp lệ (%) tích lũy
(%)

Tần suất 1-3 lần/tuần 132 67.3 67.3 67.3

3-5 lần/tuần 39 19.9 19.9 87.2

5-7 lần/tuần 25 12.8 12.8 100

Tổng 196 100 100

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

2.1.3.4. Về các lý do người tiêu dùng lựa chọn cửa hàng tiện lợi:

Số liệu thu thập được từ 196 đáp viên cho thấy phần lớn đối tượng tham gia khảo
sát lựa chọn cửa hàng tiện lợi với lý do đáp ứng nhu cầu mua sắm là 144 người
(chiếm 73.5% tổng số mẫu), 132 người lựa chọn cửa hàng tiện lợi với lý do có vị trí
thuận tiện (chiếm 67.3% tổng số mẫu), 120 người lựa chọn cửa hàng tiện lợi với lý
do có thể mau đồ dùng cá nhân khi cần gấp (chiếm 61.2% tổng số mẫu), 108 người
lựa chọn cửa hàng tiện lợi với lý do có thể ngồi lại (chiếm 55.1% tổng số mẫu), 102
người lựa chọn cửa hàng tiện lợi với lý do sản phẩm đa dạng (chiếm 52% tổng số
mẫu) và chỉ có 69 người lựa chọn cửa hàng tiện lợi với lý do có vị trí thuận tiện
(chiếm 35.2% tổng số mẫu). Sự chênh lệch này được miêu tả ở biểu đồ sau:

Bảng 2-4: Thông tin về lý do lựa chọn cửa hàng tiện lợi của đáp viên

Mẫu nghiên cứu Phần trăm


trên tổng số
Tần suất Phần trăm
mẫu (%)
(Ngƣời) (%)

Lý Đáp ứng nhu cầu mua 144 21.3 73.5

9
do sắm

Có thể ngồi lại 108 16 55.1

Có thể mua đồ dùng cá


120 17.8 61.2
nhân khi cần gấp

Sản phẩm đa dạng 102 15.1 52

Có nhiều chương trình


69 10.2 35.2
khuyến mãi

Vị trí thuận tiện 132 19.6 67.3

Tổng 675 100 344.4

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

2.2. KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CRONBACH’S – ALPHA

2.2.1. Mục đích

Các thang đo trong nghiên cứu thường được đánh giá thông qua phương pháp hệ
số tin cậy Cronbach’s Alpha và là cơ sở để thực hiện việc phân tích khám phá nhân
tố EFA.

Khi có sự tham gia của biến “rác”, sẽ ảnh hưởng xấu lên các biến khác và làm
giảm độ tin cậy chung của thang đo. SPSS sẽ đưa ra các chỉ số Cronbach’s Alpha
của các biến để quyết định loại biến nào là “rác” nhằm cải thiện độ tin cậy thang đo.
Độ tin cậy biến đo phụ thuộc vào việc tuân thủ các bước thiết kế thang đo và hiệu
chỉnh thang đo.

2.2.2. Tiêu chuẩn đánh giá

 Hệ số Cronbach’s Alpha: α > 0.6.

 Hệ số tương quan biến tổng > 0.3.

10
 Nếu hệ số Cronbach’s Alpha quá cao (>0.95) thì có khả năng xuất hiện biến
quan sát thừa (biến rác) ở trong thang đo (biến quan sát thừa là biến đo
lường có khả năng trùng với biến đo lường khác).

 Nếu hệ số Cronbach’s Alpha quá thấp (<0) thì có thể là dữ liệu hơi xấu, ta
có thể cân nhắc và loại bỏ vài biến rác, khi đó hệ số sẽ thay đổi tăng lên.

2.2.3. Cách thức thực hiện

B1: Chọn menu Analyze  Scale  Reliability Analysis…

Hình 2.4: Bước 1 trong quá trình thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha

B2: Ở giao diện Reliability Analysis, ta chọn biến cần đánh giá độ tin cậy và bỏ
vào khung Items.

11
Hình 2.5: Bước 2 trong quá trình thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha

B3: Sau đó ta chọn mục Statistics…  chọn Item và Scale if item deleted  chọn
Continue.  chọn OK ở bảng Reliability Analysis.

Hình 2.6: Bước 3 trong quá trình thực hiện kiểm định Cronbach’s Alpha

12
2.2.4. Kết quả nghiên cứu

2.2.4.1. Biến độc lập

2.2.4.1.1. Thang đo sản phẩm

Bảng 2-5:Kết quả Cronbach’s Alpha lần 1 của thang đo sản phẩm

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
SP1 16.0051 4.364 0.027 0.677
SP2 14.9694 3.466 0.487 0.388
SP3 15.0510 3.269 0.576 0.332
SP4 15.0816 3.265 0.532 0.352
SP5 15.2194 4.500 0.086 0.608
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định lần 1 cho thấy biến quan sát SP1 có hệ số tương quan biến tổng
là 0.027 < 0.3 và biến quan sát SP5 có hệ số tương quan biến tổng là 0.086 < 0.3.
Hai biến này không đảm bảo theo tiêu chuẩn đánh giá của Cronbach’s Alpha, do hệ
số tương quan biến tổng của biến SP1 nhỏ hơn hệ số tương quan của biến SP5 nên
nhóm sẽ tiến hành loại biến SP1 trước và chạy Cronbach’s Alpha lại lần 2.

Bảng 2-6: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 2 của thang đo sản phẩm

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
SP2 11.8929 2.465 0.608 0.511
SP3 11.9745 2.343 0.678 0.460
SP4 12.0051 2.323 0.635 0.485
SP5 12.1429 3.744 0.032 0.852
(Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra của nhóm)

13
Kết quả kiểm định lần 2 cho thấy biến quan sát SP5 có hệ số tương quan biến tổng
là 0.032 < 0.3. Biến này không đảm bảo theo tiêu chuẩn đánh giá, do vậy nhóm đã
loại biến SP5 và chạy Cronbach’s Alpha lại lần 3.

Bảng 2-7: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 3 của thang đo sản phẩm

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
Cronbach’s Alpha = 0.852
SP2 8.0306 1.825 0.717 0.798
SP3 8.1122 1.792 0.739 0.778
SP4 8.1429 1.744 0.712 0.804
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định lần 3 cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan biến
tổng phù hợp (≥ 0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha là 0.852 > 0.6 nên đạt yêu cầu về độ
tin cậy.

2.2.4.1.2. Thang đo tiện lợi

Bảng 2-8: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 1 của thang đo tiện lợi

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
TL1 16.0204 4.010 0.250 0.611
TL2 16.1429 3.836 0.294 0.588
TL3 15.1684 3.925 0.470 0.497
TL4 15.1786 3.963 0.398 0.528
TL5 15.2653 3.940 0.430 0.513
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định lần 1 cho thấy biến quan sát TL1 có hệ số tương quan biến tổng
là 0.250 < 0.3 và biến quan sát TL2 có hệ số tương quan biến tổng là 0.294 < 0.3.
Hai biến này không đảm bảo theo tiêu chuẩn đánh giá của Cronbach’s Alpha, do hệ
14
số tương quan biến tổng của biến TL1 nhỏ hơn hệ số tương quan của biến TL2 nên
nhóm sẽ tiến hành loại biến TL1 trước và chạy Cronbach’s Alpha lại lần 2.

Bảng 2-9: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 2 của thang đo tiện lợi

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
TL2 12.7194 3.239 0.005 0.844
TL3 11.7449 2.324 0.620 0.381
TL4 11.7551 2.319 0.549 0.422
TL5 11.8418 2.308 0.585 0.398
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định lần 2 cho thấy biến quan sát TL2 có hệ số tương quan biến tổng
là 0.005 < 0.3. Biến này không đảm bảo theo tiêu chuẩn đánh giá, do vậy nhóm đã
loại biến TL2 và chạy Cronbach’s Alpha lại lần 3.

Bảng 2-10: Kết quả Cronbach’s Alpha lần 3 của thang đo tiện lợi

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
Cronbach’s Alpha = 0.844
TL3 8.4439 1.561 0.752 0.745
TL4 8.4541 1.562 0.661 0.832
TL5 8.5408 1.532 0.721 0.772
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định lần 3 cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan biến
tổng phù hợp (≥ 0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha là 0.844 > 0.6 nên đạt yêu cầu về độ
tin cậy.

2.2.4.1.3. Thang đo nhân viên

15
Bảng 2-11: Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo nhân viên

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
Cronbach’s Alpha = 0.827
NV1 13.1480 7.081 0.636 0.788
NV2 13.0765 7.158 0.669 0.780
NV3 12.9694 6.891 0.651 0.784
NV4 13.4184 7.301 0.591 0.801
NV5 13.4694 7.471 0.568 0.807
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan biến tổng
phù hợp (≥ 0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha là 0.827 > 0.6 nên đạt yêu cầu về độ tin
cậy.

2.2.4.1.4. Thang đo bố trí cửa hàng

Bảng 2-12: Kết quả Cronbach’s Alpha của thang đo bố trí cửa hàng

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
Cronbach’s Alpha = 0.843
CH1 16.1990 4.776 0.601 0.826
CH2 16.2296 4.762 0.733 0.790
CH3 16.1378 5.001 0.622 0.818
CH4 16.0765 4.851 0.629 0.817
CH5 16.0918 4.781 0.669 0.806
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan biến tổng
phù hợp (≥ 0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha là 0.843 > 0.6 nên đạt yêu cầu về độ tin
cậy.

16
2.2.4.1.5. Thang đo chiêu thị

Bảng 2-13: Kiểm định Cronbach’s Alphẩu thang đo chiêu thị

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
Cronbach’s Alpha = 0.567
CT1 11.8929 2.886 0.346 0.503
CT2 12.1531 2.069 0.334 0.547
CT3 11.1224 2.764 0.468 0.430
CT4 11.3316 2.725 0.326 0.514
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định cho thấy hệ số Cronbach's Alpha của nhóm bằng 0.567 < 0.6,
không đạt được tiêu chuẩn tối thiểu của giá trị Cronbach Alpha. Ở bên dưới các
biến không có giá trị Cronbach's Alpha if Item Deleted nào lớn hơn mức 0.6. Do
vậy, thang đo CT không đảm bảo độ tin cậy và được loại bỏ trong nghiên cứu.

2.2.4.2. Biến phụ thuộc

2.2.4.2.1. Thang đo lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên

Bảng 2-14: Kiểm định Cronbach’s Alpha lần 1 cho thang đo lựa chọn cửa hàng
tiện lợi của sinh viên

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
LC1 14.6786 4.640 0.666 0.648
LC2 14.6071 4.824 0.550 0.693
LC3 14.5918 4.325 0.669 0.642
LC4 14.2449 5.304 0.566 0.693
LC5 13.9592 6.429 0.166 0.812
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

17
Kết quả kiểm định lần 1 cho thấy biến quan sát LC5 có hệ số tương quan biến tổng
là 0.166 < 0.3. Biến này không đảm bảo theo tiêu chuẩn đánh giá, do vậy nhóm đã
loại biến LC5 và chạy Cronbach’s Alpha lại lần 2.

Bảng 2-15: Kiểm định Cronbach’s Alpha lần 2 cho thang đo lựa chọn cửa hàng
tiện lợi của sinh viên

Hệ số Cronbach’s
Biến quan Trung bình thang Phƣơng sai thang đo Hệ số tƣơng quan
Alpha nếu loại
sát đo nếu loại biến nếu loại biến biến tổng
biến
Cronbach’s Alpha = 0.812
LC1 10.6173 3.704 0.698 0.732
LC2 10.5459 3.859 0.580 0.790
LC3 10.5306 3.409 0.703 0.729
LC4 10.1837 4.397 0.561 0.797
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan biến tổng
phù hợp (≥ 0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha là 0.812 > 0.6 nên đạt yêu cầu về độ tin
cậy.

2.3. PHÂN TÍCH KHÁM PHÁ NHÂN TỐ EFA

2.3.1. Mục đích

Phân tích khám phá nhân tố (EFA – Exploratory Factor Analysis) là một phương
pháp phân tích thống kê dùng để rút gọn một tập gồm nhiều biến quan sát phụ thuộc
lẫn nhau thành một tập biến (gọi là các nhân tố) ít hơn để chúng có ý nghĩa hơn
những vẫn chứa đựng hầu hết nội dung thông tin của tập biến ban đầu (Hair & ctg,
1998).

2.3.2. Tiêu chuẩn đánh giá

 Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) ≥ 0.5 và mức ý nghĩa của kiểm định α ≤


0.05.

 Ở bảng Communalities, hệ số Extraction ≥ 0.5thì đạt yêu cầu.

18
 Hệ số tải nhân tố (Factor Loading) > 0.5, nếu có hệ số tải nhân tố ≤ 0.5 thì
biến quan sát đó sẽ bị loại nhằm đảm bảo dữ liệu có ý nghĩa cho phân tích
nhân tố.

 Thang đo được chấp nhận khi tổng phương sai trích (Extraction sum) ≥
50% và giá trị riêng (Eigenvalues) lớn hơn 1.

 Khác biệt hệ số tải nhân tố của một biến quan sát giữa các nhân tố ≥ 0.3 để
đảm bảo giữa giá trị phân biệt giữa các yếu tố.

2.3.3. Cách thức thực hiện

2.3.3.1. Biến độc lập

B1: Chọn menu Analyze  Dimension Reduction  Factor…

Hình 2.7: Bước 1 trong quá trình thực hiện phân tích EFA

B2: Chọn tất cả các yếu tố biến độc lập của 4 nhóm ảnh hưởng đến lực chọn cửa
hàng tiện lợi của sinh viên  Chọn mục Descriptives…

19
Hình 2.8: Bước 2 trong quá trình thực hiện EFA

B3: Ở giao diện Factor Analysis: Descriptives, chọn mục Initial solution,
Coefficients và KMO and Bartlett’s test of sphericity  Chọn Continue  Chọn
mục Extraction.

Hình 2.9: Bước 3 trong quá trình thực hiện EFA

20
B4: Ở giao diện Factor Analysis: Extraction, tại khung Mehthod, ta chọn Principal
Components  Chọn Continue  Chọn mục Rotation.

Hình 2.10: Bước 4 trong quá trình thực hiện EFA

B5: Ở giao diện Factor Analysis: Rotation, tại khung Method, ta chọn phép quay
Varimax  Chọn Continue  Chọn mục Options.

Hình 2.11: Bước 5 trong quá trình thực hiện EFA

21
B6: Ở bảng Factor Analysis: Options, tại khung Coefficients Display Format, ta
chọn Sorted by size và Suppress small coefficients  ở khung Absolute value
below, ta chỉnh thành .5  Chọn Continue  Chọn OK.

Hình 2.12: Bước 6 trong quá trình thực hiện EFA

2.3.3.2. Biến phụ thuộc

Thao tác thực hiện tương tự như đối với biến độc lập, nhưng ta sẽ chọn 4 yếu tố
biến phụ thuộc.

2.3.4. Kết quả nghiên cứu

2.3.4.1. Phân tích khám phá nhân tố (EFA) cho biến độc lập

Bảng 2-16: Kết quả các hệ số của phân tích EFA biến độc lập

Yếu tố cần đánh giá Giá trị chạy bằng So sánh

Hệ số KMO 0.805 0.5 ≤ 0.805 ≤ 1

22
Sig. 0.000 0.000 < 0.05

Phương sai trích 68.148% 68.148% > 50%

Giá trị Eigenvalues 1.088 1.088 > 1

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Số liệu của bảng trên cho thấy các hệ số đều thỏa mãn điều kiện để phân tích nhân
tố khám phá EFA.

 Hệ số KMO = 0.805 (0.5 ≤ 0.805 ≤ 1): Chứng tỏ phân tích nhân tố trên là
thích hợp.

 Giá trị Sig bằng 0 ≤ 0.05: Việc kiểm định trên có ý nghĩa thống kê và các
biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể.

 Tổng phương sai trích ở bảng Total Variance Explained là 68.148%, thỏa
điều kiện giá trị tổng phương sai trích phải lớn hơn 50%. Điều này cho thấy
4 nhân tố được rút ra giải thích được 68.148% biến thiên của các biến quan
sát.

 Giá trị Eigenvalues ở bảng Total Variance Explained là 1.088 với tiêu
chuẩn phải đạt giá trị > 1.

Bảng 2-17: Bảng ma trận xoay nhân tố của các biến độc lập

Nhân tố
Biến quan sát
1 2 3 4

CH4 0.829

CH5 0.782

CH2 0.770

CH3 0.733

23
CH1 0.605

NV2 0.794

NV3 0.793

NV1 0.775

NV4 0.750

NV5 0.726

TL3 0.877

TL5 0.859

TL4 0.769

SP2 0.808

SP3 0.776

SP4 0.773

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Ta thấy ở bảng Ma trận xoay nhân tố có 16 biến được chia thành 4 nhân tố sau:

o Nhân tố 1: có 5 biến thuộc yếu tố bố trí cửa hàng (CH) dùng để đo lường
mức độ ảnh hưởng của cách bố trí cửa hàng đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên, nhân tố 1 này sẽ được đặt tên là: Bố trí cửa hàng, ký hiệu là
CH.

o Nhân tố 2: có 5 biến thuộc yếu tố nhân viên (NV) dùng để đo lường mức
độ ảnh hưởng của nhân viên đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên,
nhân tố 2 này sẽ được đặt tên là: Nhân viên, ký hiệu là: NV.

o Nhân tố 3: có 3 biến thuộc yếu tố tiện lợi (TL) dùng để đo lường mức độ
ảnh hưởng của tính tiện lợi đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên,
nhân tố 3 này sẽ được đặt tên là: Tính tiện lợi, ký hiệu là TL.

24
o Nhân tố 4: có 3 biến thuộc yếu tố sản phẩm (SP) dùng để đo lường mức độ
ảnh hưởng của yếu tố sản phẩm đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh
viên, nhân tố 4 này sẽ được đặt tên là: Sản phẩm, ký hiệu là SP.

2.3.5. Phân tích khám phá nhân tố (EFA) trên biến phụ thuộc

Bảng 2-18: Kết quả các hệ số của phân tích EFA biến phụ thuộc

Yếu tố cần đánh giá Giá trị chạy bằng So sánh

Hệ số KMO 0.785 0.5 ≤ 0.785 ≤ 1

Sig. 0.000 0.000 ≤ 0.05

Phương sai trích 64.275% 64.275% > 50%

Giá trị Eigenvalues 2.571 2.571 > 1

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Số liệu của bảng trên cho thấy các hệ số đều thỏa mãn điều kiện để phân tích nhân
tố khám phá EFA.

 Hệ số KMO = 0.785 (0.5 ≤ 0.785 ≤ 1): Chứng tỏ phân tích nhân tố trên là
thích hợp.

 Giá trị Sig bằng 0 ≤ 0.05: Việc kiểm định trên có ý nghĩa thống kê và các
biến quan sát có tương quan với nhau trong tổng thể.

 Tổng phương sai trích ở bảng Total Variance Explained là 64.275%, thỏa
điều kiện giá trị tổng phương sai trích phải lớn hơn 50%. Điều này cho thấy
nhân tố được rút ra giải thích được 64.275% biến thiên của 4 biến chung
quan sát.

 Giá trị Eigenvalues ở bảng Total Variance Explained là 2.571 với tiêu chuẩn
phải đạt giá trị > 1.

25
Bảng 2-19: Bảng ma trận xoay nhân tố của biến phụ thuộc

Nhân tố
Biến quan sát
1

LC3 0.853

LC1 0.846

LC2 0.758

LC4 0.745

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Số liệu từ bảng kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc cho thấy kết quả ma trận
xoay nhân tố với 4 biến quan sát đều có hệ số tải nhân tố lớn hơn 0.5. Như vậy, sau
khi phân tích nhân tố khám phá EFA, yếu tố lựa chọn cửa hàng tiện lợi vẫn giữ
nguyên 4 biến quan sát.

2.3.6. Kiểm tra độ tin cậy thang đo lần 2 cho các nhân tố mới

Sau khi tìm ra được các nhân tố mới, nhóm chạy kiểm tra lại Cronbach’s Alpha
cho 4 nhân tố mới gồm 16 biến quan sát, nhằm đảm bảo các biến quan sát được
chấp nhận và sử dụng trong các phân tích tiếp theo.

Bảng 2-20: Kiểm định lại Cronbach’s Alpha cho các nhân tố mới

Hệ số tƣơng quan biến tổng Hệ số


Biến quan sát Cronbach’s
Nhân tố 1 Nhân tố 2 Nhân tố 3 Nhân tố 4 Alpha

CH4 0.629

CH5 0.669
0.843
CH2 0.733

CH3 0.622

26
CH1 0.601

NV2 0.669

NV3 0.651

NV1 0.636 0.827

NV4 0.591

NV5 0.568

TL3 0.752

TL5 0.721 0.844

TL4 0.661

SP2 0.717

SP3 0.739 0.852

SP4 0.712
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Sau khi chạy kiểm tra Cronbach’s Alpha lại cho thấy các biến thuộc 4 thành phần
đều thỏa mãn về độ tin cậy α. Có hế số Cronbach’s Alpha lớn hơn 0.6 và hệ số
tương quan biến tổng lớn hơn 0.3.

2.4. BIẾN ĐẠI DIỆN

2.4.1. Mục đích

Từ kết quả ở phân tích khám phá nhân tố, chúng ta không thể thực hiện hồi quy
trực tiếp với số lượng lớn biến quan sát mà cần thu gọn tập hợp biến này lại bằng
các biến đại diện. Biến đại diện là biến thể hiện được tính chất chung của các biến
quan sát trong cùng 1 cột.

2.4.2. Cách thực hiện

B1: Chọn menu Transform  Compute Variable.

27
Hình 2.13: Bước 1 trong quá trình tính biến đại diện

B2: Ở giao diện Compute Variable:

+ B2.1: Ở khung của Target Variable, ta nhập tên biến đại diện.

+ B2.2: Ở khung Function Group, ta chọn Statistical.

+ B2.3: Ở khung Functions and Special Variables, ta chọn Mean  chọn hình .

+ B2.4: Ở khung Numeric Expression, ta chọn các biến quan sát thuộc biến đại
diện bỏ vào trong hàm trung bình Mean.

28
Hình 2.14: Bước 2 trong quá trình tính biến đại diện

B3: Chọn OK và thực hiện tương tự với các biến đại diện còn lại

2.4.3. Kết quả thực hiện

Hình 2.15: Kết quả thực hiện tính biến định tính

29
2.5. PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN PEARSON

2.5.1. Mục đích

Phân tích tương quan Pearson được sử dụng để kiểm tra mối tương quan tuyến tính
chặt chẽ giữa biến phụ thuộc với các biến độc lập và sớm nhận diện vấn đề đa cộng
tuyến khi các biến độc lập cũng có tương quan mạnh với nhau

2.5.2. Tiêu chí đánh giá

Hệ số tương quan Pearson r có giá trị dao động từ -1 đến 1 (lưu ý, hệ số r chỉ có ý
nghĩa khi sig nhỏ hơn 0.05).

Ta có các trường hợp sau:

Nếu r càng tiến về 1 hoặc -1: tương quan tuyến tính càng mạnh, càng chặt chẽ.
Tiến về 1 là tương quan dương, tiến về -1 là tương quan âm.

Nếu r càng tiến về 0: tương quan tuyến tính càng yếu.

Nếu r = 1: tương quan tuyến tính tuyệt đối, khi biểu diễn trên đồ thị phân tán
Scatter, các điểm biểu diễn sẽ nhập lại thành 1 đường thẳng.

Nếu r = 0: không có mối tương quan tuyến tính. Lúc này sẽ có 2 tình huống xảy ra.
Một, không có một mối liên hệ nào giữa 2 biến. Hai, giữa chúng có mối liên hệ phi
tuyến.

2.5.3. Cách thực hiện

B1: Chọn menu Analyze  Correlate Bivariate.

30
Hình 2.16: Bước 1 trong quá trình thực hiện tương quan Pearson

B2: Ở giao diện Bivariate Correlations, ta chọn các biến đại diện của các biến độc
lập và biến phụ thuộc đưa sang khung Variables. Để thuận tiện cho quá trình đọc số
liệu, ta đưa biến phụ thuộc nằm trên cùng  chọn OK.

Hình 2.17: Bước 2 trong quá trình thực hiện tương quan Pearson

31
2.5.4. Kết quả nghiên cứu

Bảng 2-21: Ma trận hệ số tương quan giữa các biến độc lập với biến phụ thuộc

LC CH NV TL SP

Tương quan Pearson 1 0.177* 0.579** 0.073 0.160*

LC Sig. (2-đuôi) 0.013 0.000 0.311 0.025

Tổng số mẫu (N) 196 196 196 196 196

Tương quan Pearson 0.177* 1 0.049 0.326** 0.573**

CH Sig. (2-đuôi) 0.013 0.496 0.000 0.000

Tổng số mẫu (N) 196 196 196 196 196

Tương quan Pearson 0.579** 0.049 1 -0.024 -0.053

NV Sig. (2-đuôi) 0.000 0.496 0.741 0.461

Tổng số mẫu (N) 196 196 196 196 196

Tương quan Pearson 0.073 0.326** -.024 1 0.456**

TL Sig. (2-đuôi) 0.311 0.000 .741 0.000

Tổng số mẫu (N) 196 196 196 196 196

Tương quan Pearson 0.160* 0.573** -0.053 0.456** 1

SP Sig. (2-đuôi) 0.025 0.000 0.461 0.000

Tổng số mẫu (N) 196 196 196 196 196

*. Chấp nhận mức ý nghĩa α là 0.05 (2-đuôi).

**. Chấp nhận mức ý nghĩa α là 0.01 (2-đuôi).

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

32
Kết quả cho thấy sig. của LC với các nhân tố độc lập CH, NV và SP đều nhỏ hơn
0.05 có nghĩa LC và các nhân tố phụ thuộc có tương quan với nhau, trong đó tương
quan mạnh nhất với biến NV (r = 0.579**) và tương quan yếu nhất với biến SP (r =
0.160*). Riêng sig. của LC với biến độc lập TL là 0.311 > 0.05 có nghĩa là giữa LC
và biến độc lập không có tương quan với nhau.

Ngoài ra, kết quả còn cho thấy:

Giá trị sig. của biến độc lập CH với độc lập NV là 0.496 > 0.05, nên ta kết luận
không có sự tương quan giữa biến CH và biến NV. Nhưng giá trị sig. của biến CH
với các biến độc lập TL và SP đều thấp hơn 0.05, trong đó CH tương quan mạnh
nhất với SP (r = 0.573**) và tương quan yếu nhất với TL (r = 0.326**).

Giá trị sig. của biến độc lập NV với các biến độc lập TL và SP đều lớn hơn 0.05,
nên ta kết luận không có sự tương quan giữa biến NV với 2 biến độc lập TL và SP.

2.6. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH

2.6.1. Mục đích

Hồi quy tuyến tính giúp xác định được nhân tố nào đóng góp nhiều/ít/không đóng
góp vào sự thay đổi của biến phụ thuộc, để từ đó đưa ra các giải pháp cần thiết và
kinh tế nhất

2.6.2. Tiêu chí đánh giá

 Ở bảng tóm tắt mô hình hồi quy, ta xét:

o Giá trị R bình phương hiệu chỉnh trên 50% thì có ý nghĩa đánh giá
đây là một mô hình nghiên cứu tốt, phù hợp với thực tế.

o Hệ số Durbin – Watson, nếu các phần sai số không có tương quan


chuỗi bậc nhất với nhau thì giá trị sẽ gần bằng 2 (từ 1 đến 3); nếu giá
trị càng nhỏ, gần về 0 thì các phần sai số có tương quan thuận; nếu
càng lớn, gần về 4 có nghĩa là các phần sai số có tương quan nghịch

 Ở bảng ANOVA, giá trị sig. của kiểm định F < 0.05 có ý nghĩa: mô hình
hồi quy tuyến tính xây dựng được phù hợp với tổng thể.

33
 Ở bảng Coefficients, ta xét:

o Giá trị ở cột Sig. ≤ 0.05 thì biến đó sẽ có ý nghĩa trong mô hình,
ngược lại thì biến đó sẽ bị loại bỏ khỏi mô hình.

o Hệ số hồi quy chuẩn hóa Beta, trong tất cả các hệ số hồi quy, biến
độc lập nào có Beta lớn nhất thì biến đó ảnh hưởng nhiều nhất đến sự
thay đổi của biến phụ thuộc.

o Giá trị VIF, VIF < 2 sẽ không có đa cộng tuyến, trường hợp hệ số
này lớn hơn hoặc bằng 2, khả năng cao đang có sự đa cộng tuyến
giữa các biến độc lập.

2.6.3. Cách thực hiện

B1: Chọn menu Analyze  Regression  Linear…

Hình 2.18: Bước 1 trong quá trình thực hiện hồi quy tuyến tính

34
B2: Ở giao diện Linear Regression, ta chọn biến phụ thuộc cho vào khung
Dependent và các biến độc lập vào khung Independent(s)  Chọn Enter trong mục
Method  Chọn mục Statisticals…

Hình 2.19: Bước 2 trong quá trình thực hiện hồi quy tuyến tính

B3: Ở giao diện Linear Regresssion: Statistics, ta chọn Collinearity diagnostics và


Durbin – Watson.  chọn Continue  chọn mục Plot…

35
Hình 2.20: Bước 3 trong quá trình thực hiện hồi quy tuyến tính

B4: Ở giao diện Linear Regression: Plot, ta cho *ZPRED vào khung X và
*ZRESID vào khung Y  chọn Histogram và Normal probability plot  Chọn
Continue  Chọn OK.

36
Hình 2.21: Bước 4 trong quá trình thực hiện hồi quy tuyến tính

2.6.4. Kết quả nghiên cứu

Bảng 2-22: Tóm tắt mô hình hồi quy

R R2 R2 hiệu chỉnh Độ lệch chuẩn Durbin-Watson

0.611 0.374 0.360 0.50692 1.978

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy được thể hiện ở trên cho thấy trị số R2 lớn hơn R2
hiệu chỉnh (0.374 > 0.360). Điều đó chứng tỏ mô hình hồi quy gồm các biến độc
lập: CH (Bố trí cửa hàng), NV (Nhân viên), TL (Tính tiện lợi), SP (Sản phẩm) giải
thích được 37,4% biến thiên của LC (Lựa chọn cửa hàng tiện lợi). Trị số Durbin –
Watson là 1.978, nằm trong giới hạn cho phép [1;3], nên không xảy ra hiện tượng
tương quan chuỗi và nhóm có thể sử dụng kết quả của mô hình hồi quy.

37
Bảng 2-23: Bảng ANOVA

Tổng bình Số bậc Bình phƣơng Giá trị kiểm


Sig.
phƣơng tự do trung bình định F
Hồi quy 29.273 4 7.318 28.479 0.000
Phần dư 49.081 191 0.257
Tổng cộng 78.355 195
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả phân tích ANOVA ở trên cho thấy giá trị kiểm định F (có giá trị là
28.479) có ý nghĩa thống kê vì Sig. nhỏ hơn 0.05 (0.000 < 0.05). Do đó, giả thuyết
tập hợp các biến độc lập không có mối quan hệ với biến phụ thuộc bị bác bỏ và mô
hình hồi quy được dự đoán là phù hợp dữ liệu nghiên cứu, có thể suy rộng cho tổng
thể.

Bảng 2-24: Bảng thống kê thông số của mô hình hồi quy

Hệ số đã
Hệ số chƣa chuẩn hóa Thống kê cộng gộp
chuẩn hóa
T Sig.
Độ lệch Độ chấp
B Beta VIF
chuẩn nhận

Hằng số 0.733 0.374 1.958 0.052

CH 0.070 0.083 0.059 0.839 0.402 0.660 1.515

NV 0.565 0.056 0.584 10.136 0.000 0.988 1.012

TL -0.006 0.068 -0.005 -0.084 0.933 0.786 1.273

SP 0.157 0.074 0.160 2.133 0.034 0.585 1.708

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Các thông số của mô hình hồi quy được liệt kê trong bảng trên cho thấy ở độ tin
cậy 95% thì trong 4 nhân tố chỉ có 2 nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn cửa hàng tiện
lợi của sinh viên vì có giá trị Sig nhỏ hơn 0.05, đó là: NV (Nhân viên) có Sig. =

38
0.000, SP (Sản phẩm) có Sig. = 0.034. Nhân tố còn lại không phải là nhân tố lựa
chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên vì có giá trị Sig lớn hơn 0.05, đó là: TL (Tính
tiện lợi) có Sig. = 0.933 và CH (Bố trí cửa hàng)có Sig. = 0.402. Hai nhân tố này
không có ý nghĩa thống kê nên sẽ bị loại bỏ lần lượt theo thứ tự nhỏ dần khỏi mô
hình, biến đầu tiên bị loại bỏ là biến TL.

Sau khi loại nhân tố TL nhóm đã tiến hành phân tích hồi quy và có được kết quả
của mô hình hồi quy ở các bảng sau đây:

Bảng 2-25: Tóm tắt mô hình hồi quy sau khi bỏ nhân tố TL

R R2 R2 hiệu chỉnh Độ lệch chuẩn Durbin-Watson

0.611 0.374 0.364 0.50561 1.981


(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy được thể hiện ở trên cho thấy trị số R2 lớn hơn R2
hiệu chỉnh (0.374 > 0.364). Điều đó chứng tỏ mô hình hồi quy gồm các biến độc
lập: CH (Bố trí cửa hàng), NV (Nhân viên), SP (Sản phẩm) giải thích được 37,4%
biến thiên của LC (Lựa chọn cửa hàng tiện lợi). Trị số Durbin – Watson là 1.981,
nằm trong giới hạn cho phép [1;3], nên không xảy ra hiện tượng tương quan chuỗi
và nhóm có thể sử dụng kết quả của mô hình hồi quy.

Bảng 2-26: Bảng ANOVA sau khi bỏ nhân tố TL

Tổng bình Số bậc Bình phƣơng Giá trị kiểm


Sig.
phƣơng tự do trung bình định F
Hồi quy 29.272 3 9.757 38.168 0.000
Phần dư 49.083 192 0.256
Tổng cộng 78.355 195
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

39
Kết quả phân tích ANOVA ở trên cho thấy giá trị kiểm định F (có giá trị là
38.168) có ý nghĩa thống kê vì Sig. nhỏ hơn 0.05 (0.000 < 0.05). Do đó, giả thuyết
tập hợp các biến độc lập không có mối quan hệ với biến phụ thuộc bị bác bỏ và mô
hình hồi quy được dự đoán là phù hợp dữ liệu nghiên cứu, có thể suy rộng cho tổng
thể.

Bảng 2-27: Bảng thống kê thông số của mô hình hồi quy sau khi bỏ nhân tố TL

Hệ số đã
Hệ số chƣa chuẩn hóa Thống kê cộng gộp
chuẩn hóa
t Sig.
Độ lệch Độ chấp
B Beta VIF
chuẩn nhận

Hằng số 0.720 0.338 2.128 0.035

CH 0.069 0.082 0.059 0.837 0.403 0.665 1.503

NV 0.565 0.056 0.584 10.164 0.000 0.988 1.012

SP 0.155 0.069 0.157 2.248 0.026 0.665 1.504


(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Các thông số của mô hình hồi quy được liệt kê trong bảng trên cho thấy ở độ tin
cậy 95% thì trong 3 nhân tố chỉ có 2 nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn cửa hàng tiện
lợi của sinh viên vì có giá trị Sig nhỏ hơn 0.05, đó là: NV (Nhân viên) có Sig. =
0.000, SP (Sản phẩm) có Sig. = 0.026. Nhân tố còn lại không phải là nhân tố lựa
chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên vì có giá trị Sig lớn hơn 0.05, đó là: CH (Bố trí
cửa hàng)có Sig. = 0.403. Nhân tố này không có ý nghĩa thống kê nên sẽ bị loại bỏ
khỏi mô hình.

Sau khi loại nhân tố CH nhóm đã tiến hành phân tích hồi quy và có được kết quả
của mô hình hồi quy ở các bảng sau đây:

40
Bảng 2-28: Tóm tắt mô hình hồi quy sau khi bỏ nhân tố CH

R R2 R2 hiệu chỉnh Độ lệch chuẩn Durbin-Watson

0.609 0.371 0.365 0.50522 1.967


(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả tóm tắt mô hình hồi quy được thể hiện ở trên cho thấy trị số R2 lớn hơn R2
hiệu chỉnh (0.371 > 0.365). Điều đó chứng tỏ mô hình hồi quy gồm các biến độc
lập: NV (Nhân viên), SP (Sản phẩm) giải thích được 37,1% biến thiên của LC (Lựa
chọn cửa hàng tiện lợi). Trị số Durbin – Watson là 1.967, nằm trong giới hạn cho
phép [1;3], nên không xảy ra hiện tượng tương quan chuỗi và nhóm có thể sử dụng
kết quả của mô hình hồi quy.

Bảng 2-29: Bảng ANOVA sau khi bỏ nhân tố CH

Tổng bình Số bậc Bình phƣơng Giá trị kiểm


Sig.
phƣơng tự do trung bình định F
Hồi quy 29.092 2 1.546 56.989 0.000
Phần dư 49.262 193 0.255
Tổng cộng 78.355 195
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả phân tích ANOVA ở trên cho thấy giá trị kiểm định F (có giá trị là
56.989) có ý nghĩa thống kê vì Sig. nhỏ hơn 0.05 (0.000 < 0.05). Do đó, giả thuyết
tập hợp các biến độc lập không có mối quan hệ với biến phụ thuộc bị bác bỏ và mô
hình hồi quy được dự đoán là phù hợp dữ liệu nghiên cứu, có thể suy rộng cho tổng
thể.

41
Bảng 2-30: Bảng thống kê thông số của mô hình hồi quy sau khi bỏ nhân tố CH

Hệ số đã
Hệ số chƣa chuẩn hóa Thống kê cộng gộp
chuẩn hóa
t Sig.
Độ lệch Độ chấp
B Beta VIF
chuẩn nhận

Hằng số 0.849 0.301 2.818 0.005

NV 0.569 0.055 0.589 10.301 0.000 0.997 1.003

SP 0.188 0.056 0.191 3.347 0.001 0.997 1.003


(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Các thông số của mô hình hồi quy được liệt kê trong đánh số bảng cho thấy ở độ
tin cậy 95% thì cả 2 nhân tố đều thực sự ảnh hưởng đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên vì có giá trị Sig nhỏ hơn 0.05: NV (Nhân viên) có Sig. = 0.000, SP
(Sản phẩm) có Sig. = 0.001.

Dựa vào kết quả mô hình hồi quy, nhóm kết luận:

-Các giả thuyết đo lường H1, H3 được đề xuất trong mô hình lý thuyết ban đầu
được chấp nhận, giả thuyết H2, H4, H5 bị bác bỏ. Đồng thời, mô hình hồi quy về
các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên được xác định
như sau:

LC = 0.849 + 0.569*NV + 0.188*SP

Mức độ ảnh hưởng của yếu tố đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên như
sau:

+ Nhân viên là nhân tố có ảnh hưởng mạnh nhất đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của
sinh viên. Cụ thể là, khi nhân viên tăng/giảm 01 đơn vị thì lựa chọn cửa hàng tiện
lợi của sinh viên sẽ tăng/giảm 0.569 đơn vị.

42
+ Sản phẩm là nhân tố có ảnh hưởng yếu nhất đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của
sinh viên. Cụ thể là, khi sản phẩm tăng/giảm 01 đơn vị thì lựa chọn cửa hàng tiện
lợi của sinh viên sẽ tăng/giảm 0.188 đơn vị.

Dựa vào các ảnh hưởng khác nhau của các biến độc lập lên biến phụ thuộc từ
phương trình hồi quy tuyến tính, nhóm đưa ra mô hình nghiên cứu chính thức của
bài nghiên cứu như sau:

Hình 2.22: Mô hình nghiên cứu chính thức

43
2.6.5. Kiểm định sự vi phạm của các giả định của các mô hình hồi
quy

2.6.5.1. Giả định liên hệ tuyến tính

Hình 2.23: Đồ thị phân tán phần dư chuẩn hóa

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ đồ thị ta có thể thấy được phần dư chuẩn hóa phân bổ tập trung xunh quanh
đường tung độ 0, do vậy giả định quan hệ tuyến tính không bị vi phạm.

44
2.6.5.2. Giả định phần dư có phân phối chuẩn

Hình 2.24: Biểu đồ tần suất các phần dư chuẩn hóa

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ biểu đồ ta thấy được, một đường cong phân phối chuẩn được đặt chồng lên
biểu đồ tần số. Đường cong này có dạng hình chuông, phù hợp với dạng đồ thị của
phân phối chuẩn. Giá trị trung bình Mean gần bằng 0, độ lệch chuẩn là 0.995 gần
bằng 1, như vậy có thể nói, phân phối phần dư xấp xỉ chuẩn. Do đó, có thể kết luận
rằng: Giả thuyết phân phối chuẩn của phần dư không bị vi phạm.

45
2.6.5.3. Kiểm định phương sai phần dư

Hình 2.25: Biểu đồ khảo sát phân phối chuẩn của phần dư

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Biểu đồ P-P Plot cho thấy các điểm phân vị trong phân phối của phần dư tập trung
thành 1 đường chéo, như vậy, giả định phân phối chuẩn của phần dư không bị vi
phạm.

2.7. KIỂM ĐỊNH MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH

2.7.1. Mục đích

Kiểm định này còn được gọi là kiểm định Chi –Square hay Chi bình phương (X2),
nhằm kiểm định sự tồn tại về mối quan hệ giữa 2 yếu tố đang nghiên cứu trong tổng
thể nhưng không cho biết cường độ mạnh yếu (nếu có quan hệ) giữa các biến cũng
như không chỉ ra hướng thuận hay nghịch của mối quan hệ này (nếu có quan hệ).

46
2.7.2. Tiêu chí đánh giá

Có giả thuyết như sau:

 H0: hai biến kiểm định độc lập.

 H1: hai biến kiểm định có mối liên hệ với nhau.

Ở bảng Chi – Square Test, Giá trị Asymptotic Significance (2-đầu) hàng Pearson
Chi-Square nhỏ hơn 0.05 thì chúng ta bác bỏ giả thuyết Ho, nghĩa là 2 biến định
tính có mối quan hệ với nhau. Nếu giá trị Sig này lớn hơn 0.05, chúng ta chấp nhận
giả thuyết Ho, tương đương rằng 2 biến định tính không có mối quan hệ với nhau.

Nếu như có quá 20% số ô trong bảng có tần số lý thuyết nhỏ hơn 5 thì ta sẽ sử
dụng biện pháp kiểm định Fisher’s Exact test. Nếu như mức ý nghĩa Exact Sig.của
Chi bình phương Pearson hoặc của Fisher’s Exact Test lớn hơn 0.05 thì ta chấp
nhận giả thuyết H0. Nếu như cả mức ý nghĩa Exact Sig. đều nhỏ hơn 0.05 thì ta sẽ
lấy giá trị Sig. nhỏ nhất để tiến hành bác bỏ giả thuyết. Nếu như hai biến định tính
có mối quan hệ với nhau thì hai biến có mức tương quan bằng với phần trăm của giá
trị Exact Sig. của Cramer’s V.

2.7.3. Cách thực hiện

B1: Chọn menu Analyze  Descriptives Statistics  Crosstabs…

47
Hình 2.26: Bước 1 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi bình phương

B2: Ở giao diện Crosstabs, ta đưa một trong hai biến định tính vào bất kỳ mục
Rows hoặc Column, điều này sẽ không gây ảnh hưởng gì đến kết quả kiểm định 
Chọn mục Statistics…

Hình 2.27: Bước 2 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi bình phương

48
B3: Ở giao diện Crosstabs: Statistics, ta chọn Chi-square và Phi and Cramer’s V 
Chọn Continue  Chọn mục Cells…

Hình 2.28: Bước 3 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi Bình Phương

B4: Ở giao diện Crosstabs: Cell Display, ta chọn Row, Column và Total ở phần
Percentages với chọn Expected ở phần Count  Chọn Continue  Chọn mục
Exact…

49
Hình 2.29: Bước 4 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi bình phương

B5: Ở giao diện Exact Tests, ta chọn mục Exact  Chọn Continue  Chọn OK.

Hình 2.30: Bước 5 trong quá trình thực hiện kiểm định Chi bình phương

50
2.7.4. Kết quả nghiên cứu

2.7.4.1. Kiểm định giữa biến giới tính và các biến định tính khác

Bảng 2-31: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Giới tính và các biến
định tính khác trong mô hình nghiên cứu

Biến định tính Giá trị Phần trăm số Giá trị Giá trị Giá trị
Asymp.Sig ô có tần suất Exact Sig. Exact Sig. Exact Sig.
của Chi bình mong đợi của Chi của của
phƣơng dƣới 5 của bình Fisher’s Cramer’s V
Pearson bảng (%) phƣơng Exact Test
Pearson

Thu nhập 0.732 53.3 0.727 0.704 0.727

Tần suất 0.427 33.3 0.431 0.400 0.431

Đáp ứng nhu 0.598 33.3 0.633 0.667 0.633


cầu mua sắm

Có thể ngồi lại 0.149 33.3 0.155 0.143 0.155

Có thể mua đồ 0.518 33.3 0.545 0.612 0.545


dùng cá nhân
khi cần gấp

Sản phẩm đa 0.693 33.3 0.763 0.763 0.763


dạng

Có nhiều 0.730 33.3 0.778 0.748 0.778


chương trình
khuyến mãi

Vị trí thuận 0.295 33.3 0.334 0.321 0.334


tiện
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

51
Từ kết quả của bảng trên, ta có thể thấy được:

+ Giữa biến giới tính và biến thu nhập: giá trị Asymp.Sig là 0.732 > 0.05, ta có thể
nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến giới tính và biến thu nhập độc lập
nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của bảng là 53.3% > 20%, điều
này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy nên ta sẽ tiến hành thực
hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta thấy rằng hệ số
Sig của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s Exact Test đều lớn hơn 0.05, ta có
thể kết luận rằng giữa hai biến giới tính và biến thu nhập độc lập nhau.

+ Giữa biến giới tính và biến tần suất: giá trị Asymp.Sig là 0.427 > 0.05, ta có thể
nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến giới tính và biến tần suất độc lập
nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của bảng là 33.3% > 20%, điều
này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy nên ta sẽ tiến hành thực
hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta thấy rằng hệ số
Sig của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s Exact Test đều lớn hơn 0.05, ta có
thể kết luận rằng giữa hai biến giới tính và biến tần suất độc lập nhau.

+ Giữa biến giới tính và biến đáp ứng nhu cầu mua sắm: giá trị Asymp.Sig là
0.598 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến giới tính và
biến đáp ứng nhu cầu mua sắm độc lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất
dưới 5 của bảng là 33.3% > 20%, điều này làm giá trị của Chi bình phương không
đáng tin cậy nên ta sẽ tiến hành thực hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm
định Fisher’s Exact, ta thấy rằng hệ số Sig của cả Chi bình phương Pearson và
Fisher’s Exact Test đều lớn hơn 0.05, ta có thể kết luận rằng giữa hai biến giới tính
và biến đáp ứng nhu cầu mua sắm độc lập nhau.

+ Giữa biến giới tính và biến có thể ngồi lại: giá trị Asymp.Sig là 0.149 > 0.05, ta
có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến giới tính và biến có thể ngồi
lại độc lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của bảng là 33.3% >
20%, điều này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy nên ta sẽ tiến
hành thực hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta thấy
rằng hệ số Sig của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s Exact Test đều lớn hơn

52
0.05, ta có thể kết luận rằng giữa hai biến giới tính và biến có thể ngồi lại độc lập
nhau.

+ Giữa biến giới tính và biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp: giá trị
Asymp.Sig là 0.518 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến
giới tính và biến thu nhập độc lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5
của bảng là 33.3% > 20%, điều này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin
cậy nên ta sẽ tiến hành thực hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định
Fisher’s Exact, ta thấy rằng hệ số Sig của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s
Exact Test đều lớn hơn 0.05, ta có thể kết luận rằng giữa hai biến giới tính và biến
có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp độc lập nhau.

+ Giữa biến giới tính và biến sản phẩm đa dạng: giá trị Asymp.Sig là 0.693 > 0.05,
ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến giới tính và biến thu nhập
độc lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của bảng là 33.3% >
20%, điều này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy nên ta sẽ tiến
hành thực hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta thấy
rằng hệ số Sig của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s Exact Test đều lớn hơn
0.05, ta có thể kết luận rằng giữa hai biến giới tính và biến sản phẩm đa dạng độc
lập nhau.

+ Giữa biến giới tính và biến có nhiều chương trình khuyến mãi: giá trị Asymp.Sig
là 0.730 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến giới tính
và biến thu nhập độc lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của
bảng là 33.3% > 20%, điều này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy
nên ta sẽ tiến hành thực hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s
Exact, ta thấy rằng hệ số Sig của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s Exact
Test đều lớn hơn 0.05, ta có thể kết luận rằng giữa hai biến giới tính và biến có
nhiều chương trình khuyến mãi độc lập nhau.

+ Giữa biến giới tính và biến vị trí thuận tiện: giá trị Asymp.Sig là 0.295 > 0.05, ta
có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến giới tính và biến thu nhập độc
lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của bảng là 33.3% > 20%,

53
điều này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy nên ta sẽ tiến hành
thực hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta thấy rằng
hệ số Sig của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s Exact Test đều lớn hơn 0.05,
ta có thể kết luận rằng giữa hai biến giới tính và biến vị trí thuận tiện độc lập nhau.

2.7.4.2. Kiểm định giữa biến Thu nhập và các biến định tính
khác trong mô hình

Bảng 2-32: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Thu nhập và các biến
định tính khác trong mô hình nghiên cứu

Biến định tính Giá trị Phần trăm số Giá trị Giá trị Giá trị
Asymp.Sig ô có tần suất Exact Sig. Exact Sig. Exact Sig.
của Chi bình mong đợi của Chi của của
phƣơng dƣới 5 của bình Fisher’s Cramer’s V
Pearson bảng (%) phƣơng Exact Test
Pearson

Tần suất 0.085 40.0 0.083 0.057 0.083

Đáp ứng nhu 0.055 30.0 0.052 0.043 0.052


cầu mua sắm

Có thể ngồi lại 0.560 20.0 0.571 0.561 0.571

Có thể mua đồ 0.902 20.0 0.905 0.892 0.905


dùng cá nhân
khi cần gấp

Sản phẩm đa 0.693 20.0 0.410 0.410 0.410


dạng

Có nhiều 0.786 30.0 0.792 0.765 0.792


chương trình
khuyến mãi

Vị trí thuận 0.581 30.0 0.594 0.592 0.594


tiện

54
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ kết quả của bảng trên, ta có thể thấy được

+ Giữa biến thu nhập và biến tần suất: giá trị Asymp.Sig là 0.085 > 0.05, ta có thể
nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến thu nhập và biến tần suất độc lập
nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của bảng là 40% > 20%, điều này
làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy nên ta sẽ tiến hành thực hiện
kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta thấy rằng hệ số Sig
của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s Exact Test đều lớn hơn 0.05, ta có thể
kết luận rằng giữa hai biến thu nhập và biến tần suất độc lập nhau.

+ Giữa biến thu nhập và biến đáp ứng nhu cầu mua sắm: giá trị Asymp.Sig là
0.055 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến giới tính và
biến thu nhập độc lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của bảng là
30% > 20%, điều này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy nên ta sẽ
tiến hành thực hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta
thấy rằng hệ số Sig của cả Chi bình phương Pearson là 0.052 > 0.05, ta có thể kết
luận rằng giữa hai biến thu nhập và biến đáp ứng nhu cầu mua sắm độc lập nhau.

+ Giữa biến thu nhập và biến có thể ngồi lại: giá trị Asymp.Sig là 0.560 > 0.05, ta
có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến thu nhập và biến có thể ngồi
lại độc lập nhau.

+ Giữa biến thu nhập và biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp: giá trị
Asymp.Sig là 0.902 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến
thu nhập và biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp độc lập nhau.

+ Giữa biến thu nhập và biến sản phẩm đa dạng: giá trị Asymp.Sig là 0.693 > 0.05,
ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến thu nhập và biến sản phẩm
đa dạng độc lập nhau

+ Giữa biến thu nhập và biến có nhiều chương trình khuyến mãi: giá trị Asymp.Sig
là 0.786 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến thu nhập

55
và biến có nhiều chương trình khuyến mãi độc lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô
có tần suất dưới 5 của bảng là 30% > 20%, điều này làm giá trị của Chi bình
phương không đáng tin cậy nên ta sẽ tiến hành thực hiện kiểm định Fisher’s Exact.
Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta thấy rằng hệ số Sig của cả Chi bình phương
Pearson và Fisher’s Exact Test đều lớn hơn 0.05, ta có thể kết luận rằng giữa hai
biến thu nhập và biến có nhiều chương trình khuyến mãi độc lập nhau.

+ Giữa biến thu nhập và biến vị trí thuận tiện: giá trị Asymp.Sig là 0.581 > 0.05, ta
có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến thu nhập và biến vị trí thuận
tiện độc lập nhau. Nhưng do phần trăm số ô có tần suất dưới 5 của bảng là 30% >
20%, điều này làm giá trị của Chi bình phương không đáng tin cậy nên ta sẽ tiến
hành thực hiện kiểm định Fisher’s Exact. Sau khi kiểm định Fisher’s Exact, ta thấy
rằng hệ số Sig của cả Chi bình phương Pearson và Fisher’s Exact Test đều lớn hơn
0.05, ta có thể kết luận rằng giữa hai biến thu nhập và biến vị trí thuận tiện độc lập
nhau.

2.7.4.3. Kiểm định giữa biến Tần suất và các biến định tính khác
trong mô hình

Bảng 2-33: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Tần suất và các biến
định tính khác trong mô hình nghiên cứu

Biến định tính Giá trị Phần trăm số Giá trị Giá trị Giá trị
Asymp.Sig ô có tần suất Exact Sig. Exact Sig. Exact Sig.
của Chi bình mong đợi của Chi của của
phƣơng dƣới 5 của bình Fisher’s Cramer’s V
Pearson bảng (%) phƣơng Exact Test
Pearson

Đáp ứng nhu 0.726 0.0 0.712 0.780 0.712


cầu mua sắm

Có thể ngồi lại 0.391 0.0 0.410 0.410 0.410

56
Có thể mua đồ 0.488 0.0 0.487 0.526 0.487
dùng cá nhân
khi cần gấp

Sản phẩm đa 0.037 0.0 0.040 0.040 0.040


dạng

Có nhiều 0.117 0.0 0.123 0.120 0.123


chương trình
khuyến mãi

Vị trí thuận 0.158 0.0 0.161 0.161 0.161


tiện
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ kết quả của bảng trên, ta có thể thấy được rằng:

+ Giữa biến tần suất và biến đáp ứng nhu cầu mua sắm: giá trị Asymp.Sig là 0.726
> 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến tần suất và biến vị
đáp ứng nhu cầu mua sắm độc lập nhau.

+ Giữa biến tần suất và biến có thể ngồi lại: giá trị Asymp.Sig là 0.391 > 0.05, ta có
thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến tần suất và biến có thể ngồi lại
độc lập nhau.

+ Giữa biến tần suất và biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp: giá trị
Asymp.Sig là 0.488 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến
tần suất và biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp độc lập nhau.

+ Giữa biến tần suất và biến sản phẩm đa dạng: giá trị Asymp.Sig là 0.037 < 0.05,
ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết luận rằng giữa 2 biến tần suất và
biến sản phẩm đa dạng không độc lập nhau.

+ Giữa biến tần suất và biến có nhiều chương trình khuyến mãi: giá trị Asymp.Sig
là 0.117 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến tần suất và
biến có nhiều chương trình khuyến mãi độc lập nhau.

57
+ Giữa biến tần suất và biến vị trí thuận tiện: giá trị Asymp.Sig là 0.158 > 0.05, ta
có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến tần suất và biến vị trí thuận
tiện độc lập nhau.

2.7.4.4. Kiểm định giữa biến Đáp ứng nhu cầu mua sắm và các
biến định tính khác trong mô hình

Bảng 2-34: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Đáp ứng nhu cầu
mua sắm và các biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu

Biến định tính Giá trị Phần trăm số Giá trị Giá trị Giá trị
Asymp.Sig ô có tần suất Exact Sig. Exact Sig. Exact Sig.
của Chi bình mong đợi của Chi của của
phƣơng dƣới 5 của bình Fisher’s Cramer’s V
Pearson bảng (%) phƣơng Exact Test
Pearson

Có thể ngồi lại 0.235 0.0 0.258 0.258 0.258

Có thể mua đồ 0.003 0.0 0.005 0.005 0.005


dùng cá nhân
khi cần gấp

Sản phẩm đa 0.322 0.0 0.336 0.336 0.336


dạng

Có nhiều 0.033 0.0 0.042 0.042 0.042


chương trình
khuyến mãi

Vị trí thuận 0.165 0.0 0.172 0.172 0.172


tiện
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ kết quả của bảng trên, ta có thể thấy được rằng:

58
+ Giữa biến đáp ứng nhu cầu mua sắm và biến có thể ngồi lại: giá trị Asymp.Sig là
0.235 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến đáp ứng nhu
cầu mua sắm và biến có thể ngồi lại độc lập nhau.

+ Giữa biến đáp ứng nhu cầu mua sắm và biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần
gấp: giá trị Asymp.Sig là 0.003 < 0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1
và kết luận rằng giữa 2 biến đáp ứng nhu cầu mua sắm và biến có thể mua đồ dùng
cá nhân khi cần gấp độc lập nhau.

+ Giữa biến đáp ứng nhu cầu mua sắm và biến sản phẩm đa dạng: giá trị Asymp.Sig
là 0.322 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến đáp ứng
nhu cầu mua sắm và biến sản phẩm đa dạng độc lập nhau.

+ Giữa biến đáp ứng nhu cầu mua sắm và biến có nhiều chương trình khuyến mãi:
giá trị Asymp.Sig là 0.033 < 0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết
luận rằng giữa 2 biến đáp ứng nhu cầu mua sắm và biến có nhiều chương trình
khuyến mãi không độc lập nhau.

+ Giữa biến đáp ứng nhu cầu mua sắm và biến vị trí thuận tiện: giá trị Asymp.Sig là
0.165 > 0.05, ta có thể nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến đáp ứng nhu
cầu mua sắm và biến vị trí thuận tiện độc lập nhau.

2.7.4.5. Kiểm định giữa biến Có thể ngồi lại và các biến định
tính khác trong mô hình

Bảng 2-35: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Có thể ngồi lại và các
biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu

Biến định tính Giá trị Phần trăm số Giá trị Giá trị Giá trị Exact
Asymp.Sig ô có tần suất Exact Exact Sig. Sig. của
của Chi bình mong đợi Sig. của của Cramer’s V
phƣơng dƣới 5 của Chi bình Fisher’s
Pearson bảng (%) phƣơng Exact Test
Pearson

59
Có thể mua đồ 0.004 0.0 0.005 0.005 0.005
dùng cá nhân
khi cần gấp

Sản phẩm đa 0.002 0.0 0.002 0.002 0.002


dạng

Có nhiều 0.000 0.0 0.00 0.00 0.00


chương trình
khuyến mãi

Vị trí thuận 0.055 0.0 0.066 0.066 0.066


tiện
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ kết quả của bảng trên, ta có thể thấy được rằng:

+ Giữa biến có thể ngồi lại và biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp: giá trị
Asymp.Sig là 0.004 < 0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết luận
rằng giữa 2 biến có thể ngồi lại và biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp
không độc lập nhau.

+ Giữa biến có thể ngồi lại và biến sản phẩm đa dạng: giá trị Asymp.Sig là 0.002 <
0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết luận rằng giữa 2 biến có thể
ngồi lại và biến sản phẩm đa dạng không độc lập nhau.

+ Giữa biến có thể ngồi lại và biến có nhiều chương trình khuyến mãi: giá trị
Asymp.Sig là 0.000 < 0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết luận
rằng giữa 2 biến có thể ngồi lại và biến có nhiều chương trình khuyến mãi không
độc lập nhau.

+ Giữa biến có thể ngồi lại và biến vị trí thuận tiện: giá trị Asymp.Sig là 0.055 >
0.05, ta nhận giả thuyết H0 và kết luận rằng giữa 2 biến có thể ngồi lại và biến vị trí
thuận tiện độc lập nhau.

60
2.7.4.6. Kiểm định giữa biến Có thể mua đồ dùng cá nhân khi
cần gấp và các biến định tính khác trong mô hình

Bảng 2-36: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Có thể mua đồ dùng
cá nhân khi cần gấp và các biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu

Biến định tính Giá trị Phần trăm số Giá trị Giá trị Giá trị
Asymp.Sig ô có tần suất Exact Sig. Exact Sig. Exact Sig.
của Chi bình mong đợi của Chi của của
phƣơng dƣới 5 của bình Fisher’s Cramer’s
Pearson bảng (%) phƣơng Exact Test V
Pearson

Sản phẩm đa 0.000 0.0 0.000 0.000 0.000


dạng

Có nhiều 0.003 0.0 0.003 0.002 0.003


chương trình
khuyến mãi

Vị trí thuận 0.000 0.0 0.000 0.000 0.000


tiện
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ kết quả bảng trên, ta có thể thấy được rằng:

+ Giữa biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp và biến sản phẩm đa dạng: giá
trị Asymp.Sig là 0.000 < 0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết
luận rằng giữa 2 biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp và biến sản phẩm đa
dạng không độc lập nhau.

+ Giữa biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp và biến có nhiều chương trình
khuyến mãi: giá trị Asymp.Sig là 0.003 < 0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả
thuyết H1 và kết luận rằng giữa 2 biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp và
biến có nhiều chương trình khuyến mãi không độc lập nhau.

61
+ Giữa biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp và biến vị trí thuận tiện: giá trị
Asymp.Sig là 0.000 < 0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết luận
rằng giữa 2 biến có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp và biến sản vị trí thuận
tiện không độc lập nhau.

2.7.4.7. Kiểm định giữa biến Sản phẩm đa dạng và các biến định
tính khác trong mô hình

Bảng 2-37: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Sản phẩm đa dạng và
các biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu

Biến định tính Giá trị Phần trăm số Giá trị Giá trị Giá trị Exact
Asymp.Sig ô có tần suất Exact Exact Sig. của
của Chi bình mong đợi Sig. của Sig. của Cramer’s V
phƣơng dƣới 5 của Chi bình Fisher’s
Pearson bảng (%) phƣơng Exact
Pearson Test

Có nhiều 0.000 0.0 0.000 0.000 0.000


chương trình
khuyến mãi

Vị trí thuận 0.000 0.0 0.000 0.000 0.000


tiện
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ kết quả bảng trên, ta có thể thấy được rằng:

+ Giữa biến sản phẩm đa dạng và biến có nhiều chương trình khuyến mãi: giá trị
Asymp.Sig là 0.000 < 0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết luận
rằng giữa 2 biến sản phẩm đa dạng và biến sản có nhiều chương trình khuyến mãi
không độc lập nhau.

62
+ Giữa biến sản phẩm đa dạng và biến vị trí thuận tiện: giá trị Asymp.Sig là 0.000 <
0.05, ta bác bỏ giả thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết luận rằng giữa 2 biến sản
phẩm đa dạng và biến vị trí thuận tiện không độc lập nhau.

2.7.4.8. Kiểm định giữa biến Có nhiều chương trình khuyến mãi
và các biến định tính khác trong mô hình

Bảng 2-38: Bảng thống kê kiểm định mối liên hệ giữa biến Có nhiều chương
trình khuyến mãi và các biến định tính khác trong mô hình nghiên cứu

Biến định tính Giá trị Phần trăm số Giá trị Giá trị Giá trị Exact
Asymp.Sig ô có tần suất Exact Exact Sig. của
của Chi bình mong đợi Sig. của Sig. của Cramer’s V
phƣơng dƣới 5 của Chi bình Fisher’s
Pearson bảng (%) phƣơng Exact
Pearson Test

Vị trí thuận 0.002 0.0 0.002 0.002 0.002


tiện
(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Từ kết quả ở bảng trên, ta có thể thấy được rằng giữa biến ccó nhiều chương trình
khuyến mãi và biến vị trí thuận tiện: giá trị Asymp.Sig là 0.002 < 0.05, ta bác bỏ giả
thuyết H0, nhận giả thuyết H1 và kết luận rằng giữa 2 biến có nhiều chương trình
khuyến mãi và biến vị trí thuận tiện không độc lập nhau.

2.8. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRỊ TRUNG BÌNH

2.8.1. Các trƣờng hợp

Có 2 trường hợp xảy ra khi kiểm định sự khác biệt về trị trung bình:

 Trƣờng hợp 1: Với các biến định tính có 2 giá trị, ta sẽ tiến hành chạy
kiểm định Independent Sample T-Test.

63
 Trƣờng hợp 2: Với các biến định tính có 3 giá trị trở lên, ta sẽ tiến hành
chạy kiểm định One-Way ANOVA.

2.8.2. Giả thuyết

 H0: không có sự khác biệt có ý nghĩa giữa các trị trung bình của 2 mẫu.

 H1: có sự khác biệt có ý nghĩa giữa các giá trị trung bình của 2 mẫu.

So sánh giá trị Sig. với giá trị α = 0.05

 Nếu giá trị Sig. > α: ta chọn giả thuyết H0.

 Nếu giá trị Sig. ≤ α: ta bác bỏ giả thuyết H0.

2.8.3. Trƣờng hợp 1: Kiểm định Independent Sample T- Test

2.8.3.1. Mục đích

So sánh trị trung bình về một chỉ tiêu nghiên cứu nào đó giữa 2 đối tượng quan
tâm.

2.8.3.2. Tiêu chí đánh giá

Ta sẽ kiểm định phương sai bằng hệ số sig. ở cột Levene’s Test for Equality of
Variances. Nếu:

 Giá trị sig. của Levene < 0.05: ta xét giá trị sig. hàng Equal variances not
assumed ở cột t-test for Equality of Means. Nếu:

o Giá trị sig. của t-test < 0.05: ta bác bỏ giả thuyết H0.

o Giá trị sig. của t-test ≥ 0.05: ta nhận giả thuyết H0.

 Giá trị sig. của Levene ≥ 0.05: ta xét giá trị sig. hàng Equal variances
assumed ở cột t-test for Equality of Means. Nếu:

o Giá trị sig . của t-test < 0.05: ta bác bỏ giả thuyết H0.

o Giá trị sig. của t-test ≥ 0.05: ta nhận giả thuyết H0.

2.8.3.3. Cách thực hiện

B1: Ta chọn menu Analyze  Compare Means  Independent Sample T-Test…

64
Hình 2.31: Bước 1 trong quá trình thực hiện kiểm định Independent Sample T-
Test

B2: Ở giao diện Independent-Samples T Test, ta chọn biến đại diện của biến phụ
thuộc cho vào khung Test Variable(s)  ta cho biến định tính vào khung Grouping
Variable  Define Groups…

65
Hình 2.32: Bước 2 trong quá trình thực hiện kiểm định Independent Sample T-
Test

B3: Ta quy định ký hiệu mã hóa cho 2 giá trị của biến định tính tại ô Group 1 và 2
 Chọn Continue  Chọn OK.

66
Hình 2.33: Bước 3 trong quá trình thực hiện kiểm định Independent Sample T-
Test

2.8.3.4. Kết quả nghiên cứu

2.8.3.4.1. Kết quả kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng
đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có lý do chọn cửa hàng
tiện lợi là đáp ứng nhu cầu mua sắm khác

Bảng 2-39: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì đáp ứng nhu cầu mua sắm với lựa chọn

Independent Samples Test

Levene's Test
for Equality of t-test for Equality of Means
Variances

95% Confidence
Sig. Interval of the
Mean Std. Error
F Sig. t df (2- Difference
Difference Difference
tailed)
Lower Upper

67
Equal
variances .882 .349 1.077 194 .283 .11044 .10251 -.09174 .31263
assumed
LC
Equal
variances not .998 79.141 .321 .11044 .11065 -.10979 .33068
assumed

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả chạy kiểm định Independent – Sample T-Test cho thấy không có sự khác
biệt về giá trị trung bình trong lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên giữa hai
nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi vì đáp ứng nhu cầu mua sắm. Kết quả kiểm
định cho thấy số Sig của Lenvene’s Test = 0.349 > 0.05. Suy ra phương sai giữa 2
nhóm không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. Giá trị Sig T-Test = 0.283.

Kết luận: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên đối với các yếu tố của cửa hàng tiện lợi giữa các đáp viên có lý do lựa
chọn cửa hàng tiện lợi vì đáp ứng nhu cầu mua sắm khác nhau.

2.8.3.4.2. Kết quả kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng
đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có lý do chọn cửa hàng
tiện lợi vì có thể ngồi lại

Bảng 2-40: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì có thể ngồi lại với lựa chọn

Independent Samples Test

Levene's Test
for Equality of t-test for Equality of Means
Variances

Sig. Mean 95% Confidence


Std. Error
F Sig. t df (2- Differenc Interval of the
Difference
tailed) e Difference

68
Lower Upper

Equal
variances .001 .971 -.259 194 .796 -.02367 .09125 -.20364 .15629
assumed
LC
Equal
variances -.259 185.971 .796 -.02367 .09126 -.20372 .15637
not assumed

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả chạy kiểm định Independent – Sample T-Test cho thấy không có sự khác
biệt về giá trị trung bình trong lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên giữa hai
nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi vì có thể ngồi lại. Kết quả kiểm định cho thấy
số Sig của Lenvene’s Test = 0.971 > 0.05. Suy ra phương sai giữa 2 nhóm không có
sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. Giá trị Sig T-Test = 0.796.

Kết luận: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên đối với các yếu tố của cửa hàng tiện lợi giữa các đáp viên có lý do lựa
chọn cửa hàng tiện lợi vì có thể ngồi lại khác nhau.

2.8.3.4.3. Kết quả kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng
đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có lý do chọn cửa hàng
tiện lợi vì có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp

Bảng 2-41: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp với lựa chọn

Independent Samples Test

Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means

69
95% Confidence
Interval of the
Sig. Difference
(2- Mean Std. Error
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper

LC Equal .043 .837 -.237 194 .813 -.02204 .09315 -.20576 .16168
variances
assumed

Equal -.234 153.291 .816 -.02204 .09429 -.20832 .16424


variances not
assumed

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả chạy kiểm định Independent – Sample T-Test cho thấy không có sự khác
biệt về giá trị trung bình trong lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên giữa hai
nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi vì có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp.
Kết quả kiểm định cho thấy số Sig của Lenvene’s Test = 0.837 > 0.05. Suy ra
phương sai giữa 2 nhóm không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. Giá trị Sig T-
Test = 0.813.

Kết luận: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên đối với các yếu tố của cửa hàng tiện lợi giữa các đáp viên có lý do lựa
chọn cửa hàng tiện lợi vì có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp.

2.8.3.4.4. Kết quả kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng
đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có lý do chọn cửa hàng
tiện lợi vì sản phẩm đa dạng.

Bảng 2-42: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì đa dạng sản phẩm với lựa chọn

Independent Samples Test

70
Levene's Test
for Equality t-test for Equality of Means
of Variances

95% Confidence
Sig. Interval of the
Mean Std. Error
F Sig. t df (2- Difference
Difference Difference
tailed)
Lower Upper

Equal
variances 1.598 .208 -1.461 194 .146 -.13204 .09037 -.31027 .04619
assumed
LC
Equal
variances -1.465 193.959 .144 -.13204 .09012 -.30978 .04570
not assumed

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả chạy kiểm định Independent – Sample T-Test cho thấy không có sự khác
biệt về giá trị trung bình trong lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên giữa hai
nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi vì sản phẩm đa dạng. Kết quả kiểm định cho
thấy số Sig của Lenvene’s Test = 0.208 > 0.05. Suy ra phương sai giữa 2 nhóm
không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. Giá trị Sig T-Test = 0.146.

Kết luận: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên đối với các yếu tố của cửa hàng tiện lợi giữa các đáp viên có lý do lựa
chọn cửa hàng tiện lợi vì sản phẩm đa dạng.

2.8.3.4.5. Kết quả kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng
đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có lý do chọn cửa hàng
tiện lợi vì có nhiều chương trình khuyến mãi.

71
Bảng 2-43: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì có nhiều chương trình khuyến mãi với lựa chọn

Independent Samples Test

Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means

95% Confidence
Sig. Interval of the
Mean Std. Error
F Sig. t df (2- Difference
Difference Difference
tailed)
Lower Upper

LC Equal .000 .989 -1.192 194 .235 -.11286 .09470 -.29963 .07391
variances
assumed

Equal -1.195 140.75 .234 -.11286 .09446 -.29960 .07387


variances 1
not
assumed

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả chạy kiểm định Independent – Sample T-Test cho thấy không có sự khác
biệt về giá trị trung bình trong lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên giữa hai
nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi vì có nhiều chương trình khuyến mãi. Kết quả
kiểm định cho thấy số Sig của Lenvene’s Test = 0.989 > 0.05. Suy ra phương sai
giữa 2 nhóm không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. Giá trị Sig T-Test = 0.235.

Kết luận: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên đối với các yếu tố của cửa hàng tiện lợi giữa các đáp viên có lý do lựa
chọn cửa hàng tiện lợi vì có nhiều chương trình khuyến mãi.

72
2.8.3.4.6. Kết quả kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng
đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có lý do chọn cửa hàng
tiện lợi vì có vị trí thuận tiện

Bảng 2-44: Kết quả kiểm định sự khác biệt nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi
vì có vị trí thuận lợi với lựa chọn

Independent Samples Test

Levene's Test
for Equality t-test for Equality of Means
of Variances

95% Confidence
Sig. Interval of the
Mean Std. Error
F Sig. t df (2- Difference
Difference Difference
tailed)
Lower Upper

Equal
variances .000 .985 -1.361 194 .175 -.13116 .09634 -.32117 .05886
assumed
LC
Equal
variances
-1.363 125.107 .175 -.13116 .09625 -.32164 .05933
not
assumed

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả chạy kiểm định Independent – Sample T-Test cho thấy không có sự khác
biệt về giá trị trung bình trong lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên giữa hai
nhóm có lý do chọn cửa hàng tiện lợi vì có vị trí thuận lợi. Kết quả kiểm định cho
thấy số Sig của Lenvene’s Test = 0.985 > 0.05. Suy ra phương sai giữa 2 nhóm
không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê. Giá trị Sig T-Test = 0.175.

73
Kết luận: Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về lựa chọn cửa hàng tiện lợi
của sinh viên đối với các yếu tố của cửa hàng tiện lợi giữa các đáp viên có lý do lựa
chọn cửa hàng tiện lợi vì có vị trí thuận lợi.

2.8.4. Trƣờng hợp 2: Kiểm định One-Way Anova

2.8.4.1. Mục đích

Kiểm tra T - Test dành cho kiểm định 2 mẫu, nếu trường hợp biến có 3 mẫu ta vẫn
có thể thực hiện Independent-Sample T-Test với 3 cặp so sánh (1-2), (1-3), (2-3),
vậy nếu có k mẫu thì số cặp cần so sánh là = k! / [2! (K-2)!]

Mỗi lần kiểm định sẽ chấp nhận phạm sai lầm là 5% nghĩa là khả năng phạm sai
lầm sẽ tăng theo số lần làm kiểm định (bất hợp lý).

Do đó, ta sử dụng phân tích phương sai Anova sẽ tối ưu hơn vì dù có tiến hành
kiểm định trên N mẫu nhưng cũng chỉ với khả năng sai phạm là 5%, có thể nói
Anova chính là kiểm định T - Test mở rộng .

 Phƣơng sai 1 yếu tố (One - Way Anova)

Sử dụng 1 biến yếu tố để phân loại các quan sát thành nhiều nhóm khác nhau.

 Phƣơng sai nhiều yếu tố

Sử dụng 2 hay nhiều biến yếu tố để phân loại quan sát thành nhiều nhóm.

2.8.4.2. Tiêu chí đánh giá

Ta sẽ kiểm định hệ số Sig. ở bảng Test of Homogeneity of Variances. Nếu:

 Giá trị sig. của Levene ≥ 0.05: thì phương sai giữa các lựa chọn của biến
định tính là không khác nhau, tiến hành xem tiếp ở bảng ANOVA. Nếu:

o Giá trị sig. ở bảng ANOVA < 0.05: ta bác bỏ giả thuyết H0.

o Giá trị sig. ở bảng ANOVA ≥ 0.05: ta chấp nhận giả thuyết H0.

 Giá trị sig. của Levene < 0.05: thì phương sai giữa các lựa chọn của biến
định tính là đồng nhất, tại đây ta chưa thể sử dụng bảng ANOVA mà sẽ đi

74
vào kiểm định Welch. Sau khi chạy kiểm định Welch thì ta sẽ kiểm định hệ
số sig ở bảng Robust Tests. Nếu:

o Giá trị sig ở bảng Robust Tests < 0.05: ta bác bỏ giả thuyết H0.

o Giá trị sig ở bảng Robust Tests ≥ 0.05: ta chấp nhận giả thuyết H0.

2.8.4.3. Cách thực hiện

B1: Chọn menu Analyze  Compare Means  One-Way ANOVA…

Hình 2.34: Bước 1 trong quá trình thực hiện kiểm định ANOVA

B2: Ở giao diện One-Way ANOVA, ta cho biến phụ thuộc vào khung Dependent
List  Cho biến định tính vào khung Factor  Chọn Post Hoc…

75
Hình 2.35: Bước 2 trong quá trình thực hiện kiểm định ANOVA

B3: Ở giao diện One-Way ANOVA: Post Hoc Multiple Comparisons, ta chọn LSD
ở phần Equal Variances Assumed  Chọn Continue  Chọn Options…

Hình 2.36: Bước 3 trong quá trình thực hiện kiểm định ANOVA

76
B4: Ở giao diện One-Way ANOVA: Options, ta chọn Descriptives và
Homogeneity of variance test ở phần Statistics (Chọn thêm mục Welch nếu xảy ra
hiện tượng phương sai đồng nhất)  Chọn Continue  Chọn OK.

Hình 2.37: Bước 4 trong quá trình thực hiện kiểm định ANOVA

2.8.4.4. Kết quả nghiên cứu

2.8.4.4.1. Kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng đến lựa
chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có giới tính khác nhau.

Bảng 2-45: Kiểm định sự đồng nhất phương sai của nhóm biến giới tính

Thống kê
Bậc tự do (df1) Bậc tự do (df2) Giá trị Sig.
Levene

0.868 2 193 0.421

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

77
Kết quả từ bảng trên cho thấy giá trị Sig. là 0.421 > 0.05. Cho thấy phương sai của
các nhóm biến giới tính là đồng nhất, kiểm định đủ điều kiện để phân tích tiếp
ANOVA.

Bảng 2-46: Kiểm định phân tích ANOVA cho nhóm biến giới tính

Tổng bình Số bậc tự Bình phƣơng Giá trị kiểm định


Giá trị Sig.
phƣơng do trung bình F

Giữa các nhóm 0.487 2 0.244 0.604 0.548

Trong nội bộ 77.867 193 0.403

Tổng 78.355 195

(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả phân tích ANOVA từ bảng trên cho thấy giá trị Sig. là 0.548 > 0.05. Do
đó, ta kết luận là không có sự khác biệt về giới tính đối với các lựa chọn cửa hàng
tiện lợi của sinh viên.

2.8.4.4.2. Kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng đến lựa
chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có thu nhập khác nhau.

Bảng 2-47: Kiểm định sự đồng nhất phương sai của nhóm biến thu nhập

Thống kê
Bậc tự do (df1) Bậc tự do (df2) Giá trị Sig.
Levene

1.130 4 191 0.344


(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả từ bảng trên cho thấy giá trị Sig. là 0.344 > 0.05. Cho thấy phương sai của
các nhóm biến thu nhập là đồng nhất, kiểm định đủ điều kiện để phân tích tiếp
ANOVA.

78
Bảng 2-48: Kiểm định phân tích ANOVA cho nhóm biến thu nhập

Tổng bình Số bậc tự Bình phƣơng Giá trị kiểm định


Giá trị Sig.
phƣơng do trung bình F

Giữa các nhóm 2.927 4 0.732 1.853 0.120

Trong nội bộ 75.428 191 0.395

Tổng 78.355 195


(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả phân tích ANOVA từ bảng trên cho thấy giá trị Sig. là 0.120 > 0.05. Do
đó, ta kết luận là không có sự khác biệt về thu nhập đối với các lựa chọn cửa hàng
tiện lợi của sinh viên.

2.8.4.4.3. Kiểm định sự khác nhau về các yếu tố ảnh hưởng đến lựa
chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên có tần suất đến cửa hàng tiện lợi
khác nhau.

Bảng 2-49: Kiểm định sự đồng nhất phương sai của nhóm biến tần suất

Thống kê
Bậc tự do (df1) Bậc tự do (df2) Giá trị Sig.
Levene

0.097 2 193 0.908


(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả từ bảng trên cho thấy giá trị Sig. là 0.908 > 0.05. Cho thấy phương sai của
các nhóm biến tần suất là đồng nhất, kiểm định đủ điều kiện để phân tích tiếp
ANOVA

79
Bảng 2-50: Kiểm định phân tích ANOVA cho nhóm biến tần suất

Tổng bình Số bậc tự Bình phƣơng Giá trị kiểm định


Giá trị Sig.
phƣơng do trung bình F

Giữa các nhóm 0.980 2 0.490 1.222 0.297

Trong nội bộ 77.374 193 0.401

Tổng 78.355 195


(Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của nhóm)

Kết quả phân tích ANOVA từ bảng trên cho thấy giá trị Sig. là 0.297 > 0.05. Do
đó, ta kết luận là không có sự khác biệt về tần suất đối với các lựa chọn cửa hàng
tiện lợi của sinh viên.

80
CHƢƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ
3.1. KẾT LUẬN

Đề tài được thực hiện với mục tiêu nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến hành
vi lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh. Từ đó làm
nổi bật lên mức độ quan trọng của các nhân tố tác động đến nhóm khách hàng hàng
tiềm năng là sinh viên trong việc quyết định lựa chọn một cửa hàng tiện lợi.

Nhóm đã sử dụng nghiên cứu chính thức (định lượng) được thực hiện với 196 bảng
câu hỏi hợp lệ, sử dụng thang đo Likert 5 điểm có 5 thang đo lý thuyết với 29 biến
quan sát. Cụ thể là: Thang đo sự tiện lợi (TL) gồm có 5 biến quan sát; thang đo
nhân viên (NV) gồm có 5 biến quan sát; thang đo bố trí cửa hàng (CH) gồm có 5
biến quan sát; thang đo sản phẩm (SP) gồm có 5 biến quan sát; thang đo chiêu thị
(CT) gồm có 4 biến quan sát; thang đo lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên
(LC) gồm có 5 biến quan sát.

Dữ liệu thu thập sẽ được xử lý qua phân mền SPSS phiên bản 26 với một số công
thức: thống kê mô tả, kiểm định độ tin cậy thang đo thông qua hệ số Cronbach’s
Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA, phân tích hồi quy và các phép kiểm định
ANOVA.

Sau khi kiểm định độ tin cậy thang đo bằng công cụ Cronbach’s Alpha, nhóm sử
dụng 20 biến quan sát cho các thang đo, gồm 16 biến độc lập và 4 biến phụ thuộc.
Kết quả đánh giá sơ bộ thang đo bằng Cronbach’s Alpha các biến đều đảm bảo độ
tin cậy. Tất cả các biến được đưa vào phân tích nhân tố khám phá EFA. Kết quả
phân tích nhân tố EFA 4 biến độc lập gồm Sản phẩm (SP), Tính tiện lợi (TL), Nhân
viên (NV), Bố trí cửa hàng (CH) cho thấy 20 biến quan sát được nhóm thành 4 nhân
tố; Hệ số KMO là 0.805, giá trị Eigenvalue là 1.088, tổng phương sai trích đạt
68.148% thể hiện rằng 4 nhân tố rút ra giải thích được 68.148% biến thiên của dữ
liệu. Sau khi kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha cho 4 nhân tố được
tạo thành, nhóm tác giả không loại bỏ nhân tố nào cả vì tất cả đều đạt độ tin cậy.
Kết quả Cronbach’s Alpha lần 2 của các biến độc lập mới là đáng tin cậy và có thể
sử dụng cho phân tích hồi quy.

81
Kết quả phân tích nhân tố EFA của biến phụ thuộc (yếu tố Lựa chọn cửa hàng tiện
lợi của sinh viên) cho thấy 4 biến quan sát được nhóm thành 1 nhân tố; Hệ số KMO
là 0.785, giá trị Eigenvalue là 2.571, tổng phương sai trích đạt 64.275% thể hiện
rằng 1 nhân tố rút ra giải thích được 64.275% sự biến thiên của dữ liệu.

Nhóm tiếp tục kiểm tra ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình, kết quả
là hệ số Sig. của các biến quan sát đều nhỏ hơn 0.05, nhưng có biến TL có hệ số lớn
0.05 và đã nghi vấn xảy ra hiện tượng tự tương quan và hệ số tương quan giữa các
biến đều nằm trong giá trị cho phép [-1;1], nên cả nhân tố 5 đều được đưa vào mô
hình hồi quy tuyến tính để phân tích.

Phân tích hồi quy tuyến tính bội nhằm kiểm tra vai trò quan trọng của các biến
độc lập Sản phẩm (SP), Tính tiện lợi (TL), Nhân viên (NV), Bố trí cửa hàng (CH)
với biến phụ thuộc Lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên (LC). Kết quả cho thấy
có 2 biến là TL (Tính tiện lợi) và CH (Bố trí cửa hàng) do có giá trị Sig. lớn hơn
0.05 nên bị loại ra khỏi mô hình; 2 biến còn lại là Sản phẩm (SP), Nhân viên (NV),
đều có giá trị Sig. nhỏ hơn 0.05 và có hệ số Beta chuẩn hóa lần lượt là 0.569;
0.188. Do đó, nhóm đưa ra phương trình hồi quy:

LC = 0.849 + 0.569*NV + 0.188*SP

Hệ số Beta chuẩn hóa cho thấy mức độ quan trọng hệ số này cho thấy tầm quan
trọng tương đối của các biến khi chúng cùng một lúc được đưa vào mô hình giải
thích cho biến phụ thuộc kết quả học tập theo thứ tự sau: Thứ nhất là nhóm nhân
viên Sig. là 0.000 và hệ số Beta là 0.569, nghĩa là nếu nhóm tham khảo tăng lên 1
lần thì kết quả học tập tăng lên 0.569 lần, trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi; Thứ hai là sản phẩm có giá trị Sig. là 0.000 và hệ số Beta là 0.188. Nói cách
khác, trong mô hình này cả 2 biến độc lập trên đều có chỉ số dự báo tốt cho lựa chọn
cửa hàng tiện lợi của sinh viên tại TP.HCM.

Nhóm tiến hành kiểm định sự vi phạm các giả định của mô hình hồi quy, các biểu
đồ tần suất các phần dư chuẩn hóa, biểu đồ khảo sát phân phối chuẩn của phần dư,
biểu đồ phân tán phần dư chuẩn hóa đều cho thấy các giả định phần dư có phân phối
chuẩn, giả định phương sai phần dư, giả định liên hệ tuyến tính không bị vi phạm.

82
Cuối cùng, nhóm thực hiện kiểm định sự khác biệt về ảnh hưởng của các yếu tố
đến lựa chọn cửa hàng tiện lợi theo: giới tính, thu nhập, tần suất, đáp ứng nhu cầu
mua sắm, có thể ngồi lại, có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp, sản phẩm đa
dạng, có nhiều chương trình khuyến mãi và vị trị thuận tiện. Phương thức thực hiện
là kiểm định có hay không sự khác biệt về ảnh hưởng của các yếu tố đến lựa chọn
cửa hàng tiện lợi của các nhóm biến bằng phép kiểm định Independent T-Test (cho
các nhóm biến có 2 yếu tố) và phép kiểm định ANOVA (cho các nhóm biến có từ 3
yếu tố trở lên). Kết quả phân tích cho thấy ảnh hưởng của các yếu tố đến lựa chọn
cửa hàng tiện lợi của sinh viên tại TP.HCM, không có sự khác biệt về giới tính, tần
suất vàmức độ sử dụng.

Với kết quả này, nghiên cứu đã đạt được mục tiêu đề ra, đó là:

- Xác định sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hành vi lựa chọn cửa hàng tiện lợi của
sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh

- Đo lường và đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố.

- Trên cơ sở lý luận thực tiễn có liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa
chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên ở Thành phố Hồ Chí Minh để đề xuất ra mô
hình nghiên cứu và các phương pháp để thu hút một lượng lớn nhóm khách hàng
tiền năng này.

3.2. HÀM Ý QUẢN TRỊ

Nghiên cứu đã khẳng định được 2 nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn cửa hàng tiện
lợi của sinh viên tại TP.HCM và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố này. Tuy nhiên,
kết quả nghiên cứu cũng cho thấy chưa có sự tương thích giữa mức độ ảnh hưởng
của các yếu tố thuộc cửa hàng tiện lợi và lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên.
Do đó, để tác động đến lựa chọn của sinh viên tại TP.HCM thông qua các yếu tố
thuộc cửa hàng tiện lợi đòi hỏi các nhà quản trị phải chú ý nâng cao chất lượng toàn
diện ở tất cả các yếu tố nhưng phải theo mức độ ưu tiên, tập trung vào nhân tố có
mức độ ảnh hưởng mạnh lần lượt là sản phẩm và nhân viên.

83
Vì thế, để cải thiện các yếu tố thuộc cửa hàng tiện lợi nhằm tác động tích cực đến
lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên tại TP.HCM, nhóm đề xuất các nhà quản trị
tại các cửa hàng tiện lợi; các ban lãnh đạo thuộc công ty sở hữu các cửa hàng tiện
lợi; các tổ chức … một số kiến nghị như sau:

- Các nhà cung cấp cần phải tăng sự đa dạng về các mặt hàng trong cửa hàng tiện
lợi, tích cực cập nhật xu hướng mua hàng của giới trẻ trên các nền tảng mạng xã hội
và truyền thông báo đài để có thể sáng tạo ra sản phẩm mới, lạ và thu hút.

- Các nhà quản trị cần lên kế hoạch và xây dựng một hệ thống đào tạo nhân viên có
những kỹ năng chuyên môn đáp ứng nhu cầu khách hàng.

84
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Anh, N. T. (2021). SPSS là gì? Các thuật ngữ trong SPSS và ý nghĩa của các thuật
ngữ. 2021. https://luanvan1080.com/spss-la-gi.html

Lộc, P. (2021). Phạm Lộc Blog. https://www.phamlocblog.com/

Nghiencuugiaoduc, A. (2021). Bài 3. Kiểm tra Fisher Exact (Fisher’s Exact Test).
https://nghiencuugiaoduc.com.vn/bai-3-kiem-tra-fisher-exact-fishers-exact-test/

PhantichSPSS, A. (2021). Kiểm định Chi bình phương Chi Square test: cách thực
hiện, cách đọc kết quả, cách thao tác tính toán bằng tay thay vì dùng SPSS -
Hỗ Trợ SPSS. 2016. https://phantichspss.com/kiem-dinh-chi-binh-phuong-chi-
square-test-cach-thuc-hien-cach-doc-ket-qua-cach-thao-tac-tinh-toan-bang-tay-
thay-vi-dung-spss.html

Thiết, N. (2021). Bảng tra thống kê Durbin-Watson. https://www.vietlod.com/bang-


tra-thong-ke-durbin-watson

85
PHỤ LỤC
BẢNG CÂU HỎI

Giới thiệu: Xin chào mọi người, chúng mình là nhóm sinh viên năm 2 trường đại
học Tài chính - marketing. Nhóm chúng mình đang thực hiện một khảo sát nhằm
phục vụ cho đề tài Nghiên cứu hành vi lựa chọn cửa hàng tiện lợi của sinh viên ở tp
HCM.

Cảm ơn bạn đã giành thời gian điền vào bảng khảo sát, việc điền vào bảng này là
bạn đang giúp nhóm hoàn thành bài kiểm tra cuối kỳ một cách tốt nhất.

Mọi thông tin của bạn sẽ được bảo mật an toàn tuyệt đối.

PHẦN 1: CÂU HỎI THÔNG TIN

S1. Giới tính của bạn là

Nam

Nữ

S2. Câu nào mô tả đúng về thu nhập của bạn hiện tại (Single answer)

o Dưới 1 triệu

o 1-3 triệu

o 3-5 triệu

o 5-10 triệu

o 10 triệu trở lên

S3. Tần suất tới cửa hàng tiện lợi của bạn (SA)

o 1-3 lần 1 tuần

o 3-5 lần 1 tuần

o 5-7 lần 1 tuần

S4. Lý do bạn lựa chọn mua sắm ở cửa hàng tiện lợi là gì ? (Multiple answer)

86
 Đáp ứng nhu cầu mua sắm vào những khung giờ đặc biệt (ví dụ muốn mua
đồ ban đêm)

 Có thể ngồi lại tùy ý

 Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp

 Sản phẩm đa dạng

 Có nhiều chương trình khuyến mãi

 Vị trí thuận tiện, dễ ghé

PHẦN 2: CÂU HỎI CHÍNH

S1.(Sự tiện lợi) Bạn vui lòng cho biết cảm nhận về cửa hàng tiện lợi dựa trên
trải nghiệm của bạn bằng cách sử dụng thang điểm từ 1 đến 5, với 1 = rất
không đồng ý, 5 = rất đồng ý.

Rất
Không Không Rất
không Đồng ý
đồng ý ý kiến đồng ý
đồng ý

Mạng lưới cửa hàng dễ


1 2 3 4 5
tiếp cận

Phương thức thanh toán


1 2 3 4 5
đa dạng

Cơ sở vật chất đa dạng


(bàn ghế ngồi, ổ cắm 1 2 3 4 5
điện,…)

Đồ ăn, thức uống được


chế biến để mang đi dễ 1 2 3 4 5
dàng

Có dịch vụ giao hàng 1 2 3 4 5

87
(qua app, web, hotline)

S2.(Nhân viên) Bạn vui lòng cho biết cảm nhận của bạn về sự phục vụ của
nhân viên bằng cách sử dụng thang điểm từ 1 đến 5, với 1 = rất không đồng ý,
5 = rất đồng ý.

Rất
Không Không Rất
không Đồng ý
đồng ý ý kiến đồng ý
đồng ý

Nhân viên có thái độ


1 2 3 5
phục vụ tốt 4

Nhân viên hỗ trợ khách


hàng tận tình (giải đáp 1 2 3 4 5
thắc mắc,…)

Tốc độ và chất lượng


1 2 3 4 5
phục vụ tốt

Nhân viên thường


xuyên phổ biến các
1 2 3 4 5
chương trình khuyến
mãi tới khách hàng

Nhân viên thực hiện


các quy trình chế biến 1 2 3 4 5
sạch sẽ

S3.(Bố trí cửa hàng) Bạn vui long cho biết cảm nhận của bạn về sự bố trí cửa
hàng bằng cách sử dụng thang điểm từ 1 đến 5, với 1 = rất không đồng ý, 5 =
rất đồng ý.

88
Rất
Không Không Rất
không Đồng ý
đồng ý ý kiến đồng ý
đồng ý

Cửa hàng có trang bị


nước rửa tay, dung dịch
1 2 3 4 5
sát khuẩn để phòng dịch
COVID-19

Cửa hàng có trang trí


1 2 3 4 5
bắt mắt

Âm nhạc trong cửa


hàng vừa phải, không ồn 1 2 3 4 5
ào

Cửa hàng có bố trí chỗ


1 2 3 4 5
để xe rộng rãi, an toàn

Không gian rộng rãi để


có thể ngồi lại học tập, 1 2 3 4 5
làm việc, nghỉ ngơi

S4.(Sản phẩm) Bạn vui long cho biết cảm nhận của bạn về các sản phẩm
trong cửa hàng tiện lợi bằng cách sử dụng thang điểm từ 1 đến 5, với 1 = rất
không đồng ý, 5 = rất đồng ý.

Rất
Không Không Rất
không Đồng ý
đồng ý ý kiến đồng ý
đồng ý

Sản phẩm đa dạng 1 2 3 4 5

Sản phẩm được trưng


1 2 3 4 5
bày dễ thấy

89
Giá cả được niêm yết
1 2 3 4 5
rõ rang, chính xác

Tất cả sản phẩm có


1 2 3 4 5
nguồn gốc rõ ràng

Thường xuyên tung ra


sản phẩm độc đáo, mới 1 2 3 4 5
lạ (trà sữa than tre,…)

S5.(Chiêu thị) Bạn vui lòng cho biết cảm nhận của bạn về các phƣơng thức
chiêu thị của cửa hàng tiện lợi bằng cách sử dụng thang điểm từ 1 đến 5, với 1
= rất không đồng ý, 5 = rất đồng ý.

Rất
Không Không Rất
không Đồng ý
đồng ý ý kiến đồng ý
đồng ý

Có nhiều chương trình


khuyến mãi (giảm giá, 1 2 3 4 5
voucher,...)

Có nhiều chương trình


khuyến mãi (giảm giá, 1 2 3 4 5
voucher,...)

Chương trình khuyến


1 2 3 4 5
mãi hấp dẫn

Được quảng cáo trên


nhiều nền tảng (mạng xã 1 2 3 4 5
hội, website,...)

PHẦN 3: (Câu hỏi của biến phụ thuộc)

90
S1. Theo bạn yếu tố nào quyết định đến hành vi lựa chọn cửa hàng tiện lợi
(SA)

Rất
Không Không
không Đồng ý Rất đồng ý
đồng ý ý kiến
đồng ý

Tính tiện lợi có tác


động đến lực chọn cửa 1 2 3 4 5
hàng tiện lợi của bạn

Nhân viên tại cửa hàng


tác động đến lựa chọn
1 2 3 4 5
cửa hàng tiện lợi của
bạn

Cách bố trí cửa hàng


tác động đến lựa chọn
1 2 3 4 5
cửa hàng tiện lợi của
bạn

Yếu tố sản phẩm trong


cửa hàng tác động đến
1 2 3 4 5
lựa chọn cửa hàng tiện
lợi của bạn

Các hoạt động quảng


cáo của cửa hàng có tác
1 2 3 4 5
động đến lựa chọn cửa
hàng tiện lợi của bạn

Outputs

Thống kê mô tả
91
GET
FILE='D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi ngay 07.07.2021.sav'.
DATASET NAME DataSet2 WINDOW=FRONT.
DATASET CLOSE DataSet1.
FREQUENCIES VARIABLES=Gioitinh Thunhap Tansuat Nhucau Ngoilai Docanhan
Dadang CTKM Vitri
/PIECHART FREQ
/ORDER=ANALYSIS.

Statistics
Có thể Có nhiều
mua đồ chương
Đáp ứng dùng cá Sản trình
Giới Thu Tần nhu cầu Có thể nhân khi phẩm đa khuyến Vị trí
tính nhập suất mua sắm ngồi lại cần gấp dạng mãi thuận tiện
N Valid 196 196 196 196 196 196 196 196 196
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Giới tính
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Nam 65 33.2 33.2 33.2
Nu 125 63.8 63.8 96.9
Khong muon neu cu the 6 3.1 3.1 100.0
Total 196 100.0 100.0

Thu nhập
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Duoi 1 trieu 57 29.1 29.1 29.1
2-3 trieu 84 42.9 42.9 71.9
3-5 trieu 35 17.9 17.9 89.8
5-10 trieu 14 7.1 7.1 96.9
10 trieu tro len 6 3.1 3.1 100.0
Total 196 100.0 100.0

92
Tần suất
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid 1-3 lan/tuan 132 67.3 67.3 67.3
3-5 lan/tuan 39 19.9 19.9 87.2
5-7 lan/tuan 25 12.8 12.8 100.0
Total 196 100.0 100.0

Đáp ứng nhu cầu mua sắm


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Co 144 73.5 73.5 73.5
Khong 52 26.5 26.5 100.0
Total 196 100.0 100.0

Có thể ngồi lại


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Co 108 55.1 55.1 55.1
Khong 88 44.9 44.9 100.0
Total 196 100.0 100.0

Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Co 120 61.2 61.2 61.2
Khong 76 38.8 38.8 100.0
Total 196 100.0 100.0

Sản phẩm đa dạng


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Co 102 52.0 52.0 52.0
Khong 94 48.0 48.0 100.0
Total 196 100.0 100.0

93
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Co 69 35.2 35.2 35.2
Khong 127 64.8 64.8 100.0
Total 196 100.0 100.0

Vị trí thuận tiện


Cumulative
Frequency Percent Valid Percent Percent
Valid Co 132 67.3 67.3 67.3
Khong 64 32.7 32.7 100.0
Total 196 100.0 100.0

Pie Chart

94
95
96
97
98
Kiểm định Cronbach Alpha

RELIABILITY
/VARIABLES=SP1 SP2 SP3 SP4 SP5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.547 5

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
SP1 3.0765 .91105 196
SP2 4.1122 .72157 196
SP3 4.0306 .72259 196
SP4 4.0000 .75786 196
SP5 3.8622 .72777 196

Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
SP1 16.0051 4.364 .027 .677

99
SP2 14.9694 3.466 .487 .388
SP3 15.0510 3.269 .576 .332
SP4 15.0816 3.265 .532 .352
SP5 15.2194 4.500 .086 .608

RELIABILITY
/VARIABLES=SP2 SP3 SP4 SP5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:37:41
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

100
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=SP2 SP3 SP4
SP5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.04

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.677 4

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
SP2 4.1122 .72157 196
SP3 4.0306 .72259 196
SP4 4.0000 .75786 196
SP5 3.8622 .72777 196

101
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
SP2 11.8929 2.465 .608 .511
SP3 11.9745 2.343 .678 .460
SP4 12.0051 2.323 .635 .485
SP5 12.1429 3.744 .032 .852

RELIABILITY
/VARIABLES=SP2 SP3 SP4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:37:49
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

102
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=SP2 SP3 SP4
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.02

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.852 3

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
SP2 4.1122 .72157 196
SP3 4.0306 .72259 196
SP4 4.0000 .75786 196

Item-Total Statistics

103
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
SP2 8.0306 1.825 .717 .798
SP3 8.1122 1.792 .739 .778
SP4 8.1429 1.744 .712 .804

RELIABILITY
/VARIABLES=TL1 TL2 TL3 TL4 TL5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:38:00
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

104
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=TL1 TL2 TL3
TL4 TL5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.03
Elapsed Time 00:00:00.06

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.602 5

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TL1 3.4235 .85290 196
TL2 3.3010 .86895 196
TL3 4.2755 .66070 196
TL4 4.2653 .70966 196
TL5 4.1786 .68967 196

105
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
TL1 16.0204 4.010 .250 .611
TL2 16.1429 3.836 .294 .588
TL3 15.1684 3.925 .470 .497
TL4 15.1786 3.963 .398 .528
TL5 15.2653 3.940 .430 .513

RELIABILITY
/VARIABLES=TL2 TL3 TL4 TL5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:38:08
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

106
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=TL2 TL3 TL4
TL5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.05

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.611 4

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TL2 3.3010 .86895 196
TL3 4.2755 .66070 196
TL4 4.2653 .70966 196
TL5 4.1786 .68967 196

107
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
TL2 12.7194 3.239 .005 .844
TL3 11.7449 2.324 .620 .381
TL4 11.7551 2.319 .549 .422
TL5 11.8418 2.308 .585 .398

RELIABILITY
/VARIABLES=TL3 TL4 TL5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:38:13
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

108
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=TL3 TL4 TL5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.844 3

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TL3 4.2755 .66070 196
TL4 4.2653 .70966 196
TL5 4.1786 .68967 196

Item-Total Statistics

109
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
TL3 8.4439 1.561 .752 .745
TL4 8.4541 1.562 .661 .832
TL5 8.5408 1.532 .721 .772

RELIABILITY
/VARIABLES=NV1 NV2 NV3 NV4 NV5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:38:24
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

110
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=NV1 NV2 NV3
NV4 NV5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.02

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 5

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NV1 3.3724 .86473 196
NV2 3.4439 .81770 196
NV3 3.5510 .89583 196
NV4 3.1020 .85323 196
NV5 3.0510 .83356 196

111
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
NV1 13.1480 7.081 .636 .788
NV2 13.0765 7.158 .669 .780
NV3 12.9694 6.891 .651 .784
NV4 13.4184 7.301 .591 .801
NV5 13.4694 7.471 .568 .807

RELIABILITY
/VARIABLES=CH1 CH2 CH3 CH4 CH5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:38:36
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

112
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=CH1 CH2 CH3
CH4 CH5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.01

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 5

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CH1 3.9847 .74060 196
CH2 3.9541 .65079 196
CH3 4.0459 .65862 196
CH4 4.1071 .69706 196
CH5 4.0918 .68817 196

113
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
CH1 16.1990 4.776 .601 .826
CH2 16.2296 4.762 .733 .790
CH3 16.1378 5.001 .622 .818
CH4 16.0765 4.851 .629 .817
CH5 16.0918 4.781 .669 .806

RELIABILITY
/VARIABLES=CT1 CT2 CT3 CT4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:38:48
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

114
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=CT1 CT2 CT3
CT4
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.04

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.567 4

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CT1 3.6071 .64351 196
CT2 3.3469 1.00870 196
CT3 4.3776 .59941 196
CT4 4.1684 .73535 196

115
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
CT1 11.8929 2.886 .346 .503
CT2 12.1531 2.069 .334 .547
CT3 11.1224 2.764 .468 .430
CT4 11.3316 2.725 .326 .514

RELIABILITY
/VARIABLES=LC1 LC2 LC3 LC4 LC5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:38:59
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

116
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=LC1 LC2 LC3
LC4 LC5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.04

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.750 5

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
LC1 3.3418 .78478 196
LC2 3.4133 .82749 196
LC3 3.4286 .87119 196
LC4 3.7755 .67224 196
LC5 4.0612 .69896 196

117
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
LC1 14.6786 4.640 .666 .648
LC2 14.6071 4.824 .550 .693
LC3 14.5918 4.325 .669 .642
LC4 14.2449 5.304 .566 .693
LC5 13.9592 6.429 .166 .812

RELIABILITY
/VARIABLES=LC1 LC2 LC3 LC4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:39:08
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.

118
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=LC1 LC2 LC3
LC4
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.812 4

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
LC1 3.3418 .78478 196
LC2 3.4133 .82749 196
LC3 3.4286 .87119 196
LC4 3.7755 .67224 196

119
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
LC1 10.6173 3.704 .698 .732
LC2 10.5459 3.859 .580 .790
LC3 10.5306 3.409 .703 .729
LC4 10.1837 4.397 .561 .797

Phân tích nhân tố khám phá EFA

Biến độc lập

FACTOR
/VARIABLES SP2 SP3 SP4 TL3 TL4 TL5 NV1 NV2 NV3 NV4 NV5 CH1 CH2 CH3 CH4
CH5
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS SP2 SP3 SP4 TL3 TL4 TL5 NV1 NV2 NV3 NV4 NV5 CH1 CH2 CH3 CH4
CH5
/PRINT INITIAL CORRELATION KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.5)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.

Factor Analysis

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:42:00
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196

120
Missing Value Handling Definition of Missing MISSING=EXCLUDE: User-
defined missing values are
treated as missing.
Cases Used LISTWISE: Statistics are based
on cases with no missing values
for any variable used.
Syntax FACTOR
/VARIABLES SP2 SP3 SP4 TL3
TL4 TL5 NV1 NV2 NV3 NV4 NV5
CH1 CH2 CH3 CH4 CH5
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS SP2 SP3 SP4 TL3
TL4 TL5 NV1 NV2 NV3 NV4 NV5
CH1 CH2 CH3 CH4 CH5
/PRINT INITIAL CORRELATION
KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.5)
/CRITERIA MINEIGEN(1)
ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02
Maximum Memory Required 32144 (31.391K) bytes

Correlation Matrix
SP SP SP NV NV NV NV NV CH CH CH CH CH
2 3 4 TL3 TL4 TL5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
Correlati SP 1.0 .67 .63 .34 .35 .28 - - - .01 - .34 .36 .41 .26 .35
on 2 00 2 8 4 2 9 .10 .15 .04 5 .05 9 0 0 1 1
0 4 1 2
SP .67 1.0 .66 .30 .34 .31 - - - .02 .00 .51 .50 .34 .40 .39
3 2 00 5 4 4 8 .05 .07 .01 0 6 8 5 2 1 7
9 5 0
SP .63 .66 1.0 .46 .40 .33 - - - .07 - .53 .46 .38 .27 .36
4 8 5 00 1 0 4 .03 .09 .03 9 .01 9 8 0 2 4
9 1 0 6

121
TL .34 .30 .46 1.0 .63 .71 .05 - - .02 .06 .33 .23 .25 - .12
3 4 4 1 00 1 3 3 .01 .08 3 7 4 2 4 .03 5
9 5 1
TL .35 .34 .40 .63 1.0 .59 - - - - - .33 .28 .30 .17 .14
4 2 4 0 1 00 4 .01 .12 .08 .01 .04 0 2 3 0 9
1 4 6 1 9
TL .28 .31 .33 .71 .59 1.0 .06 - - - .07 .29 .27 .32 .09 .20
5 9 8 4 3 4 00 0 .03 .06 .02 3 7 0 1 9 3
2 0 2
NV - - - .05 - .06 1.0 .56 .44 .51 .47 .04 .13 .05 .00 .02
1 .10 .05 .03 3 .01 0 00 3 2 8 2 9 1 1 2 8
0 9 9 1
NV - - - - - - .56 1.0 .54 .40 .56 - .03 .06 .05 .05
2 .15 .07 .09 .01 .12 .03 3 00 6 5 1 .02 8 7 1 5
4 5 1 9 4 2 3
NV - - - - - - .44 .54 1.0 .59 .44 - - .00 .03 .09
3 .04 .01 .03 .08 .08 .06 2 6 00 7 3 .03 .02 9 6 2
1 0 0 5 6 0 4 7
NV .01 .02 .07 .02 - - .51 .40 .59 1.0 .33 .03 .03 .02 .05 .04
4 5 0 9 3 .01 .02 8 5 7 00 9 5 6 8 1 5
1 2
NV - .00 - .06 - .07 .47 .56 .44 .33 1.0 .01 .02 .01 - .00
5 .05 6 .01 7 .04 3 2 1 3 9 00 8 3 4 .02 1
2 6 9 7
CH .34 .51 .53 .33 .33 .29 .04 - - .03 .01 1.0 .68 .42 .35 .50
1 9 8 9 4 0 7 9 .02 .03 5 8 00 0 2 1 6
3 4
CH .36 .50 .46 .23 .28 .27 .13 .03 - .03 .02 .68 1.0 .56 .52 .52
2 0 5 8 2 2 0 1 8 .02 6 3 0 00 7 0 5
7
CH .41 .34 .38 .25 .30 .32 .05 .06 .00 .02 .01 .42 .56 1.0 .54 .47
3 0 2 0 4 3 1 1 7 9 8 4 2 7 00 8 7
CH .26 .40 .27 - .17 .09 .00 .05 .03 .05 - .35 .52 .54 1.0 .62
4 1 1 2 .03 0 9 2 1 6 1 .02 1 0 8 00 1
1 7
CH .35 .39 .36 .12 .14 .20 .02 .05 .09 .04 .00 .50 .52 .47 .62 1.0
5 1 7 4 5 9 3 8 5 2 5 1 6 5 7 1 00

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .805

122
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1504.179
df 120
Sig. .000

Communalities
Initial Extraction
SP2 1.000 .743
SP3 1.000 .761
SP4 1.000 .764
TL3 1.000 .827
TL4 1.000 .669
TL5 1.000 .773
NV1 1.000 .636
NV2 1.000 .680
NV3 1.000 .663
NV4 1.000 .607
NV5 1.000 .540
CH1 1.000 .568
CH2 1.000 .692
CH3 1.000 .615
CH4 1.000 .708
CH5 1.000 .654
Extraction Method: Principal
Component Analysis.

Total Variance Explained


Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues Loadings Loadings
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Component Total Variance % Total Variance % Total Variance %
1 4.971 31.072 31.072 4.971 31.072 31.072 3.127 19.543 19.543
2 3.000 18.748 49.820 3.000 18.748 49.820 2.968 18.550 38.093
3 1.844 11.527 61.347 1.844 11.527 61.347 2.477 15.480 53.573
4 1.088 6.801 68.148 1.088 6.801 68.148 2.332 14.575 68.148
5 .779 4.867 73.015
6 .715 4.469 77.484
7 .572 3.575 81.059
8 .480 2.999 84.058

123
9 .458 2.861 86.919
10 .416 2.597 89.516
11 .375 2.347 91.863
12 .358 2.237 94.100
13 .282 1.762 95.862
14 .256 1.597 97.459
15 .213 1.334 98.793
16 .193 1.207 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa
Component
1 2 3 4
SP4 .767
SP3 .760
CH2 .748
CH1 .738
SP2 .695
CH3 .679
CH5 .640
TL4 .599 .517
NV2 .813
NV3 .786
NV1 .778
NV4 .728
NV5 .714
TL3 .572 .693
TL5 .577 .588
CH4 .567 -.568
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.

Rotated Component Matrixa


Component
1 2 3 4
CH4 .829
CH5 .782
CH2 .770

124
CH3 .733
CH1 .605
NV2 .794
NV3 .793
NV1 .775
NV4 .750
NV5 .726
TL3 .877
TL5 .859
TL4 .769
SP2 .808
SP3 .776
SP4 .773
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.

Component Transformation Matrix


Component 1 2 3 4
1 .670 -.005 .483 .564
2 .115 .989 -.066 -.072
3 -.596 .125 .793 .030
4 .427 -.085 .366 -.822
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

125
Biến phụ thuộc
FACTOR
/VARIABLES LC1 LC2 LC3 LC4
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS LC1 LC2 LC3 LC4
/PRINT INITIAL CORRELATION KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.5)
/CRITERIA MINEIGEN(1) ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.

Factor Analysis

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:42:41
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi ngay
07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing MISSING=EXCLUDE: User-
defined missing values are treated
as missing.
Cases Used LISTWISE: Statistics are based
on cases with no missing values
for any variable used.

126
Syntax FACTOR
/VARIABLES LC1 LC2 LC3 LC4
/MISSING LISTWISE
/ANALYSIS LC1 LC2 LC3 LC4
/PRINT INITIAL CORRELATION
KMO EXTRACTION ROTATION
/FORMAT SORT BLANK(.5)
/CRITERIA MINEIGEN(1)
ITERATE(25)
/EXTRACTION PC
/CRITERIA ITERATE(25)
/ROTATION VARIMAX
/METHOD=CORRELATION.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.03
Maximum Memory Required 3008 (2.938K) bytes

Correlation Matrix
LC1 LC2 LC3 LC4
Correlation LC1 1.000 .555 .632 .496
LC2 .555 1.000 .521 .370
LC3 .632 .521 1.000 .550
LC4 .496 .370 .550 1.000

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 263.774
df 6
Sig. .000

Communalities
Initial Extraction
LC1 1.000 .716
LC2 1.000 .574
LC3 1.000 .727
LC4 1.000 .554

127
Extraction Method: Principal
Component Analysis.

Total Variance Explained


Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.571 64.275 64.275 2.571 64.275 64.275
2 .637 15.933 80.208
3 .432 10.791 90.999
4 .360 9.001 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa
Component
1
LC3 .853
LC1 .846
LC2 .758
LC4 .745
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.

Rotated Component
Matrixa

a. Only one component was


extracted. The solution cannot
be rotated.

128
Kiểm định Cronbach’s Alpha cho các nhân tố mới

RELIABILITY
/VARIABLES=CH4 CH5 CH2 CH3 CH1
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:43:54
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=CH4 CH5 CH2
CH3 CH1
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01

129
Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 5

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CH4 4.1071 .69706 196
CH5 4.0918 .68817 196
CH2 3.9541 .65079 196
CH3 4.0459 .65862 196
CH1 3.9847 .74060 196

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
CH4 16.0765 4.851 .629 .817
CH5 16.0918 4.781 .669 .806
CH2 16.2296 4.762 .733 .790
CH3 16.1378 5.001 .622 .818
CH1 16.1990 4.776 .601 .826

130
RELIABILITY
/VARIABLES=NV2 NV3 NV1 NV4 NV5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:44:33
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=NV2 NV3 NV1
NV4 NV5
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02

131
Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 5

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NV2 3.4439 .81770 196
NV3 3.5510 .89583 196
NV1 3.3724 .86473 196
NV4 3.1020 .85323 196
NV5 3.0510 .83356 196

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
NV2 13.0765 7.158 .669 .780
NV3 12.9694 6.891 .651 .784
NV1 13.1480 7.081 .636 .788
NV4 13.4184 7.301 .591 .801
NV5 13.4694 7.471 .568 .807

RELIABILITY
/VARIABLES=TL3 TL5 TL4

132
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:45:01
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=TL3 TL5 TL4
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.01

Scale: ALL VARIABLES

133
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.844 3

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TL3 4.2755 .66070 196
TL5 4.1786 .68967 196
TL4 4.2653 .70966 196

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
TL3 8.4439 1.561 .752 .745
TL5 8.5408 1.532 .721 .772
TL4 8.4541 1.562 .661 .832

RELIABILITY
/VARIABLES=SP2 SP3 SP4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.

134
Reliability

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:45:19
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=SP2 SP3 SP4
/SCALE('ALL VARIABLES')
ALL
/MODEL=ALPHA
/STATISTICS=DESCRIPTIVE
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.03

Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N %
Cases Valid 196 100.0
a
Excluded 0 .0

135
Total 196 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.852 3

Item Statistics
Mean Std. Deviation N
SP2 4.1122 .72157 196
SP3 4.0306 .72259 196
SP4 4.0000 .75786 196

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
SP2 8.0306 1.825 .717 .798
SP3 8.1122 1.792 .739 .778
SP4 8.1429 1.744 .712 .804

Tương quan

COMPUTE CH=MEAN(CH1,CH2,CH3,CH4,CH5).
VARIABLE LABELS CH 'CH'.
EXECUTE.
COMPUTE NV=MEAN(NV1,NV2,NV3,NV4,NV5).
VARIABLE LABELS NV 'NV'.
EXECUTE.
COMPUTE TL=MEAN(TL3,TL4,TL5).
VARIABLE LABELS TL 'TL'.
EXECUTE.
COMPUTE SP=MEAN(SP2,SP3,SP4).
VARIABLE LABELS SP 'SP'.
EXECUTE.
COMPUTE LC=MEAN(LC1,LC2,LC3,LC4).
VARIABLE LABELS LC 'LC'.
EXECUTE.
CORRELATIONS
/VARIABLES=LC CH NV TL SP
/PRINT=TWOTAIL NOSIG
/MISSING=PAIRWISE.

136
Correlations

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:50:19
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each pair of
variables are based on all the
cases with valid data for that
pair.
Syntax CORRELATIONS
/VARIABLES=LC CH NV TL
SP
/PRINT=TWOTAIL NOSIG
/MISSING=PAIRWISE.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.02

Correlations
LC CH NV TL SP
* ** *
LC Pearson Correlation 1 .177 .579 .073 .160
Sig. (2-tailed) .013 .000 .311 .025
N 196 196 196 196 196
* ** **
CH Pearson Correlation .177 1 .049 .326 .573
Sig. (2-tailed) .013 .496 .000 .000

137
N 196 196 196 196 196
**
NV Pearson Correlation .579 .049 1 -.024 -.053
Sig. (2-tailed) .000 .496 .741 .461
N 196 196 196 196 196
** **
TL Pearson Correlation .073 .326 -.024 1 .456
Sig. (2-tailed) .311 .000 .741 .000
N 196 196 196 196 196
* ** **
SP Pearson Correlation .160 .573 -.053 .456 1
Sig. (2-tailed) .025 .000 .461 .000
N 196 196 196 196 196
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Hồi quy tuyến tính

REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT LC
/METHOD=ENTER CH NV TL SP
/SCATTERPLOT=(*ZRESID ,*ZPRED)
/RESIDUALS DURBIN HISTOGRAM(ZRESID) NORMPROB(ZRESID).

Regression

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:50:51
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196

138
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on cases
with no missing values for any
variable used.
Syntax REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R
ANOVA COLLIN TOL
/CRITERIA=PIN(.05)
POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT LC
/METHOD=ENTER CH NV TL
SP
/SCATTERPLOT=(*ZRESID
,*ZPRED)
/RESIDUALS DURBIN
HISTOGRAM(ZRESID)
NORMPROB(ZRESID).
Resources Processor Time 00:00:01.37
Elapsed Time 00:00:00.73
Memory Required 5632 bytes
Additional Memory Required for 632 bytes
Residual Plots

Variables Entered/Removeda
Variables
Model Variables Entered Removed Method
b
1 SP, NV, TL, CH . Enter
a. Dependent Variable: LC
b. All requested variables entered.

Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson
a
1 .611 .374 .360 .50692 1.978
a. Predictors: (Constant), SP, NV, TL, CH
b. Dependent Variable: LC

139
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
b
1 Regression 29.273 4 7.318 28.479 .000
Residual 49.081 191 .257
Total 78.355 195
a. Dependent Variable: LC
b. Predictors: (Constant), SP, NV, TL, CH

Coefficientsa
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients Collinearity Statistics
Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
1 (Constant) .733 .374 1.958 .052
CH .070 .083 .059 .839 .402 .660 1.515
NV .565 .056 .584 10.136 .000 .988 1.012
TL -.006 .068 -.005 -.084 .933 .786 1.273
SP .157 .074 .160 2.133 .034 .585 1.708
a. Dependent Variable: LC

Collinearity Diagnosticsa
Condition Variance Proportions
Model Dimension Eigenvalue Index (Constant) CH NV TL SP
1 1 4.931 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .039 11.222 .00 .01 .70 .03 .06
3 .013 19.127 .02 .17 .01 .68 .18
4 .010 22.767 .24 .33 .20 .04 .62
5 .007 27.204 .74 .48 .09 .25 .14
a. Dependent Variable: LC

Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.2934 4.4334 3.4898 .38745 196
Residual -1.42077 1.48811 .00000 .50170 196
Std. Predicted Value -3.088 2.435 .000 1.000 196

140
Std. Residual -2.803 2.936 .000 .990 196
a. Dependent Variable: LC

Charts

141
REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)

142
/NOORIGIN
/DEPENDENT LC
/METHOD=ENTER CH NV SP
/SCATTERPLOT=(*ZRESID ,*ZPRED)
/RESIDUALS DURBIN HISTOGRAM(ZRESID) NORMPROB(ZRESID).

Regression

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:51:02
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on cases
with no missing values for any
variable used.
Syntax REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R
ANOVA COLLIN TOL
/CRITERIA=PIN(.05)
POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT LC
/METHOD=ENTER CH NV SP
/SCATTERPLOT=(*ZRESID
,*ZPRED)
/RESIDUALS DURBIN
HISTOGRAM(ZRESID)
NORMPROB(ZRESID).
Resources Processor Time 00:00:00.89

143
Elapsed Time 00:00:00.57
Memory Required 5040 bytes
Additional Memory Required for 648 bytes
Residual Plots

Variables Entered/Removeda
Variables
Model Variables Entered Removed Method
b
1 SP, NV, CH . Enter
a. Dependent Variable: LC
b. All requested variables entered.

Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson
a
1 .611 .374 .364 .50561 1.981
a. Predictors: (Constant), SP, NV, CH
b. Dependent Variable: LC

ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
b
1 Regression 29.272 3 9.757 38.168 .000
Residual 49.083 192 .256
Total 78.355 195
a. Dependent Variable: LC
b. Predictors: (Constant), SP, NV, CH

Coefficientsa
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients Collinearity Statistics
Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
1 (Constant) .720 .338 2.128 .035
CH .069 .082 .059 .837 .403 .665 1.503
NV .565 .056 .584 10.164 .000 .988 1.012
SP .155 .069 .157 2.248 .026 .665 1.504

144
a. Dependent Variable: LC

Collinearity Diagnosticsa
Variance Proportions
Model Dimension Eigenvalue Condition Index (Constant) CH NV SP
1 1 3.946 1.000 .00 .00 .00 .00
2 .037 10.339 .00 .03 .68 .10
3 .010 20.162 .44 .12 .26 .77
4 .008 22.774 .56 .85 .06 .12
a. Dependent Variable: LC

Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.2920 4.4352 3.4898 .38744 196
Residual -1.42354 1.48700 .00000 .50170 196
Std. Predicted Value -3.091 2.440 .000 1.000 196
Std. Residual -2.815 2.941 .000 .992 196
a. Dependent Variable: LC

Charts

145
146
REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT LC
/METHOD=ENTER NV SP
/SCATTERPLOT=(*ZRESID ,*ZPRED)
/RESIDUALS DURBIN HISTOGRAM(ZRESID) NORMPROB(ZRESID).

Regression

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:51:11
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>

147
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on cases
with no missing values for any
variable used.
Syntax REGRESSION
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS R
ANOVA COLLIN TOL
/CRITERIA=PIN(.05)
POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT LC
/METHOD=ENTER NV SP
/SCATTERPLOT=(*ZRESID
,*ZPRED)
/RESIDUALS DURBIN
HISTOGRAM(ZRESID)
NORMPROB(ZRESID).
Resources Processor Time 00:00:00.56
Elapsed Time 00:00:01.16
Memory Required 4512 bytes
Additional Memory Required for 664 bytes
Residual Plots

Variables Entered/Removeda
Variables
Model Variables Entered Removed Method
b
1 SP, NV . Enter
a. Dependent Variable: LC
b. All requested variables entered.

Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson

148
a
1 .609 .371 .365 .50522 1.967
a. Predictors: (Constant), SP, NV
b. Dependent Variable: LC

ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
b
1 Regression 29.092 2 14.546 56.989 .000
Residual 49.262 193 .255
Total 78.355 195
a. Dependent Variable: LC
b. Predictors: (Constant), SP, NV

Coefficientsa
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients Collinearity Statistics
Model B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
1 (Constant) .849 .301 2.818 .005
NV .569 .055 .589 10.301 .000 .997 1.003
SP .188 .056 .191 3.347 .001 .997 1.003
a. Dependent Variable: LC

Collinearity Diagnosticsa
Variance Proportions
Model Dimension Eigenvalue Condition Index (Constant) NV SP
1 1 2.957 1.000 .00 .00 .00
2 .033 9.404 .01 .66 .29
3 .009 17.764 .99 .34 .70
a. Dependent Variable: LC

Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.2835 4.4459 3.4898 .38625 196
Residual -1.44590 1.49401 .00000 .50262 196
Std. Predicted Value -3.123 2.475 .000 1.000 196
Std. Residual -2.862 2.957 .000 .995 196

149
a. Dependent Variable: LC

Charts

150
151
Kiểm định giá trị trung bình của các biến định tính

CROSSTABS
/TABLES=Gioitinh BY Thunhap Tansuat Nhucau Ngoilai Docanhan Dadang CTKM
Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

Crosstabs

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:53:11
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each table are
based on all the cases with valid
data in the specified range(s) for
all variables in each table.

152
Syntax CROSSTABS
/TABLES=Gioitinh BY Thunhap
Tansuat Nhucau Ngoilai
Docanhan Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED
ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).
Resources Processor Time 00:00:00.69
Elapsed Time 00:00:01.09
Dimensions Requested 2
Cells Available 524245
Time for Exact Statistics 0:00:00.90

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Giới tính * Thu nhập 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Giới tính * Tần suất 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Giới tính * Đáp ứng nhu cầu 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
mua sắm
Giới tính * Có thể ngồi lại 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Giới tính * Có thể mua đồ dùng 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
cá nhân khi cần gấp
Giới tính * Sản phẩm đa dạng 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Giới tính * Có nhiều chương 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
trình khuyến mãi
Giới tính * Vị trí thuận tiện 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%

Giới tính * Thu nhập

Crosstab

153
Thu nhập
Duoi 1 2-3 3-5 5-10 10 trieu tro
trieu trieu trieu trieu len Total
Giới Nam Count 19 26 14 3 3 65
tính Expected 18.9 27.9 11.6 4.6 2.0 65.0
Count
% within Giới 29.2% 40.0% 21.5% 4.6% 4.6% 100.0%
tính
% within Thu 33.3% 31.0% 40.0% 21.4% 50.0% 33.2%
nhập
% of Total 9.7% 13.3% 7.1% 1.5% 1.5% 33.2%
Nu Count 37 54 21 10 3 125
Expected 36.4 53.6 22.3 8.9 3.8 125.0
Count
% within Giới 29.6% 43.2% 16.8% 8.0% 2.4% 100.0%
tính
% within Thu 64.9% 64.3% 60.0% 71.4% 50.0% 63.8%
nhập
% of Total 18.9% 27.6% 10.7% 5.1% 1.5% 63.8%
Khong muon neu Count 1 4 0 1 0 6
cu the Expected 1.7 2.6 1.1 .4 .2 6.0
Count
% within Giới 16.7% 66.7% 0.0% 16.7% 0.0% 100.0%
tính
% within Thu 1.8% 4.8% 0.0% 7.1% 0.0% 3.1%
nhập
% of Total 0.5% 2.0% 0.0% 0.5% 0.0% 3.1%
Total Count 57 84 35 14 6 196
Expected 57.0 84.0 35.0 14.0 6.0 196.0
Count
% within Giới 29.1% 42.9% 17.9% 7.1% 3.1% 100.0%
tính
% within Thu 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
nhập
% of Total 29.1% 42.9% 17.9% 7.1% 3.1% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability

154
a
Pearson Chi-Square 5.241 8 .732 .727
Likelihood Ratio 6.225 8 .622 .673
Fisher's Exact Test 5.351 .704
b
Linear-by-Linear .058 1 .810 .839 .431 .052
Association
N of Valid Cases 196
a. 8 cells (53.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .18.
b. The standardized statistic is -.241.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .164 .732 .727
Cramer's V .116 .732 .727
N of Valid Cases 196

Giới tính * Tần suất

Crosstab
Tần suất
1-3 lan/tuan 3-5 lan/tuan 5-7 lan/tuan Total
Giới tính Nam Count 39 16 10 65
Expected Count 43.8 12.9 8.3 65.0
% within Giới tính 60.0% 24.6% 15.4% 100.0%
% within Tần suất 29.5% 41.0% 40.0% 33.2%
% of Total 19.9% 8.2% 5.1% 33.2%
Nu Count 89 21 15 125
Expected Count 84.2 24.9 15.9 125.0
% within Giới tính 71.2% 16.8% 12.0% 100.0%
% within Tần suất 67.4% 53.8% 60.0% 63.8%
% of Total 45.4% 10.7% 7.7% 63.8%
Khong muon neu cu Count 4 2 0 6
the Expected Count 4.0 1.2 .8 6.0
% within Giới tính 66.7% 33.3% 0.0% 100.0%
% within Tần suất 3.0% 5.1% 0.0% 3.1%

155
% of Total 2.0% 1.0% 0.0% 3.1%
Total Count 132 39 25 196
Expected Count 132.0 39.0 25.0 196.0
% within Giới tính 67.3% 19.9% 12.8% 100.0%
% within Tần suất 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 19.9% 12.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 3.845 4 .427 .431
Likelihood Ratio 4.494 4 .343 .412
Fisher's Exact Test 3.673 .400
b
Linear-by-Linear 1.931 1 .165 .178 .098 .029
Association
N of Valid Cases 196
a. 3 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .77.
b. The standardized statistic is -1.390.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .140 .427 .431
Cramer's V .099 .427 .431
N of Valid Cases 196

Giới tính * Đáp ứng nhu cầu mua sắm

Crosstab
Đáp ứng nhu cầu mua sắm
Co Khong Total
Giới tính Nam Count 50 15 65

156
Expected Count 47.8 17.2 65.0
% within Giới tính 76.9% 23.1% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu 34.7% 28.8% 33.2%
mua sắm
% of Total 25.5% 7.7% 33.2%
Nu Count 89 36 125
Expected Count 91.8 33.2 125.0
% within Giới tính 71.2% 28.8% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu 61.8% 69.2% 63.8%
mua sắm
% of Total 45.4% 18.4% 63.8%
Khong muon neu cu the Count 5 1 6
Expected Count 4.4 1.6 6.0
% within Giới tính 83.3% 16.7% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu 3.5% 1.9% 3.1%
mua sắm
% of Total 2.6% 0.5% 3.1%
Total Count 144 52 196
Expected Count 144.0 52.0 196.0
% within Giới tính 73.5% 26.5% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu 100.0% 100.0% 100.0%
mua sắm
% of Total 73.5% 26.5% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 1.028 2 .598 .633
Likelihood Ratio 1.064 2 .587 .633
Fisher's Exact Test .864 .667
b
Linear-by-Linear .262 1 .609 .644 .361 .109
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.59.
b. The standardized statistic is .512.

Symmetric Measures

157
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .072 .598 .633
Cramer's V .072 .598 .633
N of Valid Cases 196

Giới tính * Có thể ngồi lại

Crosstab
Có thể ngồi lại
Co Khong Total
Giới tính Nam Count 31 34 65
Expected Count 35.8 29.2 65.0
% within Giới tính 47.7% 52.3% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 28.7% 38.6% 33.2%
% of Total 15.8% 17.3% 33.2%
Nu Count 75 50 125
Expected Count 68.9 56.1 125.0
% within Giới tính 60.0% 40.0% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 69.4% 56.8% 63.8%
% of Total 38.3% 25.5% 63.8%
Khong muon neu cu the Count 2 4 6
Expected Count 3.3 2.7 6.0
% within Giới tính 33.3% 66.7% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 1.9% 4.5% 3.1%
% of Total 1.0% 2.0% 3.1%
Total Count 108 88 196
Expected Count 108.0 88.0 196.0
% within Giới tính 55.1% 44.9% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 55.1% 44.9% 100.0%

Chi-Square Tests

158
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 3.804 2 .149 .155
Likelihood Ratio 3.808 2 .149 .177
Fisher's Exact Test 3.784 .143
b
Linear-by-Linear .931 1 .335 .340 .204 .069
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.69.
b. The standardized statistic is -.965.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .139 .149 .155
Cramer's V .139 .149 .155
N of Valid Cases 196

Giới tính * Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp

Crosstab
Có thể mua đồ dùng cá nhân
khi cần gấp
Co Khong Total
Giới tính Nam Count 40 25 65
Expected Count 39.8 25.2 65.0
% within Giới tính 61.5% 38.5% 100.0%
% within Có thể mua đồ 33.3% 32.9% 33.2%
dùng cá nhân khi cần gấp
% of Total 20.4% 12.8% 33.2%
Nu Count 75 50 125
Expected Count 76.5 48.5 125.0
% within Giới tính 60.0% 40.0% 100.0%

159
% within Có thể mua đồ 62.5% 65.8% 63.8%
dùng cá nhân khi cần gấp
% of Total 38.3% 25.5% 63.8%
Khong muon neu cu the Count 5 1 6
Expected Count 3.7 2.3 6.0
% within Giới tính 83.3% 16.7% 100.0%
% within Có thể mua đồ 4.2% 1.3% 3.1%
dùng cá nhân khi cần gấp
% of Total 2.6% 0.5% 3.1%
Total Count 120 76 196
Expected Count 120.0 76.0 196.0
% within Giới tính 61.2% 38.8% 100.0%
% within Có thể mua đồ 100.0% 100.0% 100.0%
dùng cá nhân khi cần gấp
% of Total 61.2% 38.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 1.317 2 .518 .545
Likelihood Ratio 1.476 2 .478 .524
Fisher's Exact Test 1.125 .612
b
Linear-by-Linear .099 1 .753 .780 .430 .106
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.33.
b. The standardized statistic is -.315.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .082 .518 .545
Cramer's V .082 .518 .545
N of Valid Cases 196

160
Giới tính * Sản phẩm đa dạng

Crosstab
Sản phẩm đa dạng
Co Khong Total
Giới tính Nam Count 35 30 65
Expected Count 33.8 31.2 65.0
% within Giới tính 53.8% 46.2% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 34.3% 31.9% 33.2%
% of Total 17.9% 15.3% 33.2%
Nu Count 63 62 125
Expected Count 65.1 59.9 125.0
% within Giới tính 50.4% 49.6% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 61.8% 66.0% 63.8%
% of Total 32.1% 31.6% 63.8%
Khong muon neu cu the Count 4 2 6
Expected Count 3.1 2.9 6.0
% within Giới tính 66.7% 33.3% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 3.9% 2.1% 3.1%
% of Total 2.0% 1.0% 3.1%
Total Count 102 94 196
Expected Count 102.0 94.0 196.0
% within Giới tính 52.0% 48.0% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 52.0% 48.0% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square .734 2 .693 .763
Likelihood Ratio .746 2 .689 .763
Fisher's Exact Test .733 .763
b
Linear-by-Linear .007 1 .935 1.000 .522 .108
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.88.

161
b. The standardized statistic is .081.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .061 .693 .763
Cramer's V .061 .693 .763
N of Valid Cases 196

Giới tính * Có nhiều chương trình khuyến mãi

Crosstab
Có nhiều chương trình khuyến
mãi
Co Khong Total
Giới tính Nam Count 22 43 65
Expected Count 22.9 42.1 65.0
% within Giới tính 33.8% 66.2% 100.0%
% within Có nhiều 31.9% 33.9% 33.2%
chương trình khuyến mãi
% of Total 11.2% 21.9% 33.2%
Nu Count 44 81 125
Expected Count 44.0 81.0 125.0
% within Giới tính 35.2% 64.8% 100.0%
% within Có nhiều 63.8% 63.8% 63.8%
chương trình khuyến mãi
% of Total 22.4% 41.3% 63.8%
Khong muon neu cu the Count 3 3 6
Expected Count 2.1 3.9 6.0
% within Giới tính 50.0% 50.0% 100.0%
% within Có nhiều 4.3% 2.4% 3.1%
chương trình khuyến mãi
% of Total 1.5% 1.5% 3.1%
Total Count 69 127 196
Expected Count 69.0 127.0 196.0

162
% within Giới tính 35.2% 64.8% 100.0%
% within Có nhiều 100.0% 100.0% 100.0%
chương trình khuyến mãi
% of Total 35.2% 64.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square .628 2 .730 .778
Likelihood Ratio .603 2 .740 .778
Fisher's Exact Test .769 .748
b
Linear-by-Linear .257 1 .612 .668 .358 .100
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.11.
b. The standardized statistic is -.507.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .057 .730 .778
Cramer's V .057 .730 .778
N of Valid Cases 196

Giới tính * Vị trí thuận tiện

Crosstab
Vị trí thuận tiện
Co Khong Total
Giới tính Nam Count 48 17 65
Expected Count 43.8 21.2 65.0
% within Giới tính 73.8% 26.2% 100.0%

163
% within Vị trí thuận tiện 36.4% 26.6% 33.2%
% of Total 24.5% 8.7% 33.2%
Nu Count 81 44 125
Expected Count 84.2 40.8 125.0
% within Giới tính 64.8% 35.2% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 61.4% 68.8% 63.8%
% of Total 41.3% 22.4% 63.8%
Khong muon neu cu the Count 3 3 6
Expected Count 4.0 2.0 6.0
% within Giới tính 50.0% 50.0% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 2.3% 4.7% 3.1%
% of Total 1.5% 1.5% 3.1%
Total Count 132 64 196
Expected Count 132.0 64.0 196.0
% within Giới tính 67.3% 32.7% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 32.7% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 2.438 2 .295 .334
Likelihood Ratio 2.432 2 .296 .321
Fisher's Exact Test 2.562 .321
b
Linear-by-Linear 2.356 1 .125 .145 .082 .036
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.96.
b. The standardized statistic is 1.535.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .112 .295 .334
Cramer's V .112 .295 .334
N of Valid Cases 196

164
CROSSTABS
/TABLES=Thunhap BY Tansuat Nhucau Ngoilai Docanhan Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

Crosstabs

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:53:21
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each table are
based on all the cases with valid
data in the specified range(s) for
all variables in each table.
Syntax CROSSTABS
/TABLES=Thunhap BY
Tansuat Nhucau Ngoilai
Docanhan Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED
ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

165
Resources Processor Time 00:00:01.75
Elapsed Time 00:00:01.85
Dimensions Requested 2
Cells Available 524245
Time for Exact Statistics 0:00:01.76

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Thu nhập * Tần suất 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Thu nhập * Đáp ứng nhu cầu 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
mua sắm
Thu nhập * Có thể ngồi lại 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Thu nhập * Có thể mua đồ dùng 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
cá nhân khi cần gấp
Thu nhập * Sản phẩm đa dạng 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Thu nhập * Có nhiều chương 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
trình khuyến mãi
Thu nhập * Vị trí thuận tiện 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%

Thu nhập * Tần suất

Crosstab
Tần suất
1-3 lan/tuan 3-5 lan/tuan 5-7 lan/tuan Total
Thu nhập Duoi 1 trieu Count 45 8 4 57
Expected Count 38.4 11.3 7.3 57.0
% within Thu nhập 78.9% 14.0% 7.0% 100.0%
% within Tần suất 34.1% 20.5% 16.0% 29.1%
% of Total 23.0% 4.1% 2.0% 29.1%
2-3 trieu Count 58 18 8 84
Expected Count 56.6 16.7 10.7 84.0
% within Thu nhập 69.0% 21.4% 9.5% 100.0%
% within Tần suất 43.9% 46.2% 32.0% 42.9%

166
% of Total 29.6% 9.2% 4.1% 42.9%
3-5 trieu Count 20 7 8 35
Expected Count 23.6 7.0 4.5 35.0
% within Thu nhập 57.1% 20.0% 22.9% 100.0%
% within Tần suất 15.2% 17.9% 32.0% 17.9%
% of Total 10.2% 3.6% 4.1% 17.9%
5-10 trieu Count 6 5 3 14
Expected Count 9.4 2.8 1.8 14.0
% within Thu nhập 42.9% 35.7% 21.4% 100.0%
% within Tần suất 4.5% 12.8% 12.0% 7.1%
% of Total 3.1% 2.6% 1.5% 7.1%
10 trieu tro len Count 3 1 2 6
Expected Count 4.0 1.2 .8 6.0
% within Thu nhập 50.0% 16.7% 33.3% 100.0%
% within Tần suất 2.3% 2.6% 8.0% 3.1%
% of Total 1.5% 0.5% 1.0% 3.1%
Total Count 132 39 25 196
Expected Count 132.0 39.0 25.0 196.0
% within Thu nhập 67.3% 19.9% 12.8% 100.0%
% within Tần suất 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 19.9% 12.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 13.883 8 .085 .083
Likelihood Ratio 12.897 8 .115 .149
Fisher's Exact Test 13.986 .057
b
Linear-by-Linear 10.888 1 .001 .001 .001 .000
Association
N of Valid Cases 196
a. 6 cells (40.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .77.
b. The standardized statistic is 3.300.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance

167
Nominal by Nominal Phi .266 .085 .083
Cramer's V .188 .085 .083
N of Valid Cases 196

Thu nhập * Đáp ứng nhu cầu mua sắm

Crosstab
Đáp ứng nhu cầu mua sắm
Co Khong Total
Thu nhập Duoi 1 trieu Count 37 20 57
Expected Count 41.9 15.1 57.0
% within Thu nhập 64.9% 35.1% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 25.7% 38.5% 29.1%
sắm
% of Total 18.9% 10.2% 29.1%
2-3 trieu Count 69 15 84
Expected Count 61.7 22.3 84.0
% within Thu nhập 82.1% 17.9% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 47.9% 28.8% 42.9%
sắm
% of Total 35.2% 7.7% 42.9%
3-5 trieu Count 27 8 35
Expected Count 25.7 9.3 35.0
% within Thu nhập 77.1% 22.9% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 18.8% 15.4% 17.9%
sắm
% of Total 13.8% 4.1% 17.9%
5-10 trieu Count 8 6 14
Expected Count 10.3 3.7 14.0
% within Thu nhập 57.1% 42.9% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 5.6% 11.5% 7.1%
sắm
% of Total 4.1% 3.1% 7.1%
10 trieu tro len Count 3 3 6
Expected Count 4.4 1.6 6.0
% within Thu nhập 50.0% 50.0% 100.0%

168
% within Đáp ứng nhu cầu mua 2.1% 5.8% 3.1%
sắm
% of Total 1.5% 1.5% 3.1%
Total Count 144 52 196
Expected Count 144.0 52.0 196.0
% within Thu nhập 73.5% 26.5% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 100.0% 100.0% 100.0%
sắm
% of Total 73.5% 26.5% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 9.236 4 .055 .052
Likelihood Ratio 9.018 4 .061 .075
Fisher's Exact Test 9.427 .043
b
Linear-by-Linear .178 1 .673 .690 .363 .057
Association
N of Valid Cases 196
a. 3 cells (30.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.59.
b. The standardized statistic is .422.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .217 .055 .052
Cramer's V .217 .055 .052
N of Valid Cases 196

Thu nhập * Có thể ngồi lại

Crosstab

169
Có thể ngồi lại
Co Khong Total
Thu nhập Duoi 1 trieu Count 30 27 57
Expected Count 31.4 25.6 57.0
% within Thu nhập 52.6% 47.4% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 27.8% 30.7% 29.1%
% of Total 15.3% 13.8% 29.1%
2-3 trieu Count 51 33 84
Expected Count 46.3 37.7 84.0
% within Thu nhập 60.7% 39.3% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 47.2% 37.5% 42.9%
% of Total 26.0% 16.8% 42.9%
3-5 trieu Count 17 18 35
Expected Count 19.3 15.7 35.0
% within Thu nhập 48.6% 51.4% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 15.7% 20.5% 17.9%
% of Total 8.7% 9.2% 17.9%
5-10 trieu Count 8 6 14
Expected Count 7.7 6.3 14.0
% within Thu nhập 57.1% 42.9% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 7.4% 6.8% 7.1%
% of Total 4.1% 3.1% 7.1%
10 trieu tro len Count 2 4 6
Expected Count 3.3 2.7 6.0
% within Thu nhập 33.3% 66.7% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 1.9% 4.5% 3.1%
% of Total 1.0% 2.0% 3.1%
Total Count 108 88 196
Expected Count 108.0 88.0 196.0
% within Thu nhập 55.1% 44.9% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 55.1% 44.9% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 2.986 4 .560 .571
Likelihood Ratio 2.996 4 .559 .581

170
Fisher's Exact Test 3.019 .561
b
Linear-by-Linear .361 1 .548 .571 .298 .047
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.69.
b. The standardized statistic is .600.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .123 .560 .571
Cramer's V .123 .560 .571
N of Valid Cases 196

Thu nhập * Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp

Crosstab
Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần
gấp
Co Khong Total
Thu nhập Duoi 1 trieu Count 33 24 57
Expected Count 34.9 22.1 57.0
% within Thu nhập 57.9% 42.1% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 27.5% 31.6% 29.1%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 16.8% 12.2% 29.1%
2-3 trieu Count 54 30 84
Expected Count 51.4 32.6 84.0
% within Thu nhập 64.3% 35.7% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 45.0% 39.5% 42.9%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 27.6% 15.3% 42.9%
3-5 trieu Count 22 13 35
Expected Count 21.4 13.6 35.0
% within Thu nhập 62.9% 37.1% 100.0%

171
% within Có thể mua đồ dùng 18.3% 17.1% 17.9%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 11.2% 6.6% 17.9%
5-10 trieu Count 8 6 14
Expected Count 8.6 5.4 14.0
% within Thu nhập 57.1% 42.9% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 6.7% 7.9% 7.1%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 4.1% 3.1% 7.1%
10 trieu tro len Count 3 3 6
Expected Count 3.7 2.3 6.0
% within Thu nhập 50.0% 50.0% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 2.5% 3.9% 3.1%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 1.5% 1.5% 3.1%
Total Count 120 76 196
Expected Count 120.0 76.0 196.0
% within Thu nhập 61.2% 38.8% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 100.0% 100.0% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 61.2% 38.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 1.054 4 .902 .905
Likelihood Ratio 1.046 4 .903 .908
Fisher's Exact Test 1.253 .892
b
Linear-by-Linear .010 1 .920 .942 .487 .057
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.33.
b. The standardized statistic is .101.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance

172
Nominal by Nominal Phi .073 .902 .905
Cramer's V .073 .902 .905
N of Valid Cases 196

Thu nhập * Sản phẩm đa dạng

Crosstab
Sản phẩm đa dạng
Co Khong Total
Thu nhập Duoi 1 trieu Count 26 31 57
Expected Count 29.7 27.3 57.0
% within Thu nhập 45.6% 54.4% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 25.5% 33.0% 29.1%
% of Total 13.3% 15.8% 29.1%
2-3 trieu Count 45 39 84
Expected Count 43.7 40.3 84.0
% within Thu nhập 53.6% 46.4% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 44.1% 41.5% 42.9%
% of Total 23.0% 19.9% 42.9%
3-5 trieu Count 19 16 35
Expected Count 18.2 16.8 35.0
% within Thu nhập 54.3% 45.7% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 18.6% 17.0% 17.9%
% of Total 9.7% 8.2% 17.9%
5-10 trieu Count 10 4 14
Expected Count 7.3 6.7 14.0
% within Thu nhập 71.4% 28.6% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 9.8% 4.3% 7.1%
% of Total 5.1% 2.0% 7.1%
10 trieu tro len Count 2 4 6
Expected Count 3.1 2.9 6.0
% within Thu nhập 33.3% 66.7% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 2.0% 4.3% 3.1%
% of Total 1.0% 2.0% 3.1%
Total Count 102 94 196
Expected Count 102.0 94.0 196.0

173
% within Thu nhập 52.0% 48.0% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 52.0% 48.0% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 4.043 4 .400 .410
Likelihood Ratio 4.135 4 .388 .412
Fisher's Exact Test 3.972 .410
b
Linear-by-Linear .849 1 .357 .360 .198 .037
Association
N of Valid Cases 196
a. 2 cells (20.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.88.
b. The standardized statistic is -.921.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .144 .400 .410
Cramer's V .144 .400 .410
N of Valid Cases 196

Thu nhập * Có nhiều chương trình khuyến mãi

Crosstab
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Co Khong Total
Thu nhập Duoi 1 trieu Count 18 39 57
Expected Count 20.1 36.9 57.0
% within Thu nhập 31.6% 68.4% 100.0%

174
% within Có nhiều chương trình 26.1% 30.7% 29.1%
khuyến mãi
% of Total 9.2% 19.9% 29.1%
2-3 trieu Count 28 56 84
Expected Count 29.6 54.4 84.0
% within Thu nhập 33.3% 66.7% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 40.6% 44.1% 42.9%
khuyến mãi
% of Total 14.3% 28.6% 42.9%
3-5 trieu Count 15 20 35
Expected Count 12.3 22.7 35.0
% within Thu nhập 42.9% 57.1% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 21.7% 15.7% 17.9%
khuyến mãi
% of Total 7.7% 10.2% 17.9%
5-10 trieu Count 6 8 14
Expected Count 4.9 9.1 14.0
% within Thu nhập 42.9% 57.1% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 8.7% 6.3% 7.1%
khuyến mãi
% of Total 3.1% 4.1% 7.1%
10 trieu tro len Count 2 4 6
Expected Count 2.1 3.9 6.0
% within Thu nhập 33.3% 66.7% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 2.9% 3.1% 3.1%
khuyến mãi
% of Total 1.0% 2.0% 3.1%
Total Count 69 127 196
Expected Count 69.0 127.0 196.0
% within Thu nhập 35.2% 64.8% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 100.0% 100.0% 100.0%
khuyến mãi
% of Total 35.2% 64.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 1.725 4 .786 .792

175
Likelihood Ratio 1.697 4 .791 .804
Fisher's Exact Test 1.895 .765
b
Linear-by-Linear .940 1 .332 .338 .185 .037
Association
N of Valid Cases 196
a. 3 cells (30.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.11.
b. The standardized statistic is -.970.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .094 .786 .792
Cramer's V .094 .786 .792
N of Valid Cases 196

Thu nhập * Vị trí thuận tiện

Crosstab
Vị trí thuận tiện
Co Khong Total
Thu nhập Duoi 1 trieu Count 36 21 57
Expected Count 38.4 18.6 57.0
% within Thu nhập 63.2% 36.8% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 27.3% 32.8% 29.1%
% of Total 18.4% 10.7% 29.1%
2-3 trieu Count 56 28 84
Expected Count 56.6 27.4 84.0
% within Thu nhập 66.7% 33.3% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 42.4% 43.8% 42.9%
% of Total 28.6% 14.3% 42.9%
3-5 trieu Count 26 9 35
Expected Count 23.6 11.4 35.0
% within Thu nhập 74.3% 25.7% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 19.7% 14.1% 17.9%
% of Total 13.3% 4.6% 17.9%

176
5-10 trieu Count 11 3 14
Expected Count 9.4 4.6 14.0
% within Thu nhập 78.6% 21.4% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 8.3% 4.7% 7.1%
% of Total 5.6% 1.5% 7.1%
10 trieu tro len Count 3 3 6
Expected Count 4.0 2.0 6.0
% within Thu nhập 50.0% 50.0% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 2.3% 4.7% 3.1%
% of Total 1.5% 1.5% 3.1%
Total Count 132 64 196
Expected Count 132.0 64.0 196.0
% within Thu nhập 67.3% 32.7% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 32.7% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 2.862 4 .581 .594
Likelihood Ratio 2.896 4 .575 .594
Fisher's Exact Test 2.859 .592
b
Linear-by-Linear .532 1 .466 .499 .259 .047
Association
N of Valid Cases 196
a. 3 cells (30.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.96.
b. The standardized statistic is -.729.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .121 .581 .594
Cramer's V .121 .581 .594
N of Valid Cases 196

CROSSTABS

177
/TABLES=Tansuat BY Nhucau Ngoilai Docanhan Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

Crosstabs

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:53:31
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each table are
based on all the cases with valid
data in the specified range(s) for
all variables in each table.
Syntax CROSSTABS
/TABLES=Tansuat BY Nhucau
Ngoilai Docanhan Dadang
CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED
ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).
Resources Processor Time 00:00:00.37
Elapsed Time 00:00:00.41
Dimensions Requested 2

178
Cells Available 524245
Time for Exact Statistics 0:00:00.38

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Tần suất * Đáp ứng nhu cầu 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
mua sắm
Tần suất * Có thể ngồi lại 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Tần suất * Có thể mua đồ dùng 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
cá nhân khi cần gấp
Tần suất * Sản phẩm đa dạng 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Tần suất * Có nhiều chương 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
trình khuyến mãi
Tần suất * Vị trí thuận tiện 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%

Tần suất * Đáp ứng nhu cầu mua sắm

Crosstab
Đáp ứng nhu cầu mua sắm
Co Khong Total
Tần suất 1-3 lan/tuan Count 96 36 132
Expected Count 97.0 35.0 132.0
% within Tần suất 72.7% 27.3% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 66.7% 69.2% 67.3%
sắm
% of Total 49.0% 18.4% 67.3%
3-5 lan/tuan Count 28 11 39
Expected Count 28.7 10.3 39.0
% within Tần suất 71.8% 28.2% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 19.4% 21.2% 19.9%
sắm
% of Total 14.3% 5.6% 19.9%
5-7 lan/tuan Count 20 5 25

179
Expected Count 18.4 6.6 25.0
% within Tần suất 80.0% 20.0% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 13.9% 9.6% 12.8%
sắm
% of Total 10.2% 2.6% 12.8%
Total Count 144 52 196
Expected Count 144.0 52.0 196.0
% within Tần suất 73.5% 26.5% 100.0%
% within Đáp ứng nhu cầu mua 100.0% 100.0% 100.0%
sắm
% of Total 73.5% 26.5% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square .640 2 .726 .712
Likelihood Ratio .673 2 .714 .712
Fisher's Exact Test .585 .780
b
Linear-by-Linear .353 1 .552 .573 .320 .078
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 6.63.
b. The standardized statistic is -.594.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .057 .726 .712
Cramer's V .057 .726 .712
N of Valid Cases 196

Tần suất * Có thể ngồi lại

180
Crosstab
Có thể ngồi lại
Co Khong Total
Tần suất 1-3 lan/tuan Count 71 61 132
Expected Count 72.7 59.3 132.0
% within Tần suất 53.8% 46.2% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 65.7% 69.3% 67.3%
% of Total 36.2% 31.1% 67.3%
3-5 lan/tuan Count 25 14 39
Expected Count 21.5 17.5 39.0
% within Tần suất 64.1% 35.9% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 23.1% 15.9% 19.9%
% of Total 12.8% 7.1% 19.9%
5-7 lan/tuan Count 12 13 25
Expected Count 13.8 11.2 25.0
% within Tần suất 48.0% 52.0% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 11.1% 14.8% 12.8%
% of Total 6.1% 6.6% 12.8%
Total Count 108 88 196
Expected Count 108.0 88.0 196.0
% within Tần suất 55.1% 44.9% 100.0%
% within Có thể ngồi lại 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 55.1% 44.9% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 1.879 2 .391 .410
Likelihood Ratio 1.899 2 .387 .410
Fisher's Exact Test 1.876 .410
b
Linear-by-Linear .000 1 .993 1.000 .536 .080
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 11.22.
b. The standardized statistic is .008.

181
Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .098 .391 .410
Cramer's V .098 .391 .410
N of Valid Cases 196

Tần suất * Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp

Crosstab
Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần
gấp
Co Khong Total
Tần suất 1-3 lan/tuan Count 77 55 132
Expected Count 80.8 51.2 132.0
% within Tần suất 58.3% 41.7% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 64.2% 72.4% 67.3%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 39.3% 28.1% 67.3%
3-5 lan/tuan Count 26 13 39
Expected Count 23.9 15.1 39.0
% within Tần suất 66.7% 33.3% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 21.7% 17.1% 19.9%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 13.3% 6.6% 19.9%
5-7 lan/tuan Count 17 8 25
Expected Count 15.3 9.7 25.0
% within Tần suất 68.0% 32.0% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 14.2% 10.5% 12.8%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 8.7% 4.1% 12.8%
Total Count 120 76 196
Expected Count 120.0 76.0 196.0
% within Tần suất 61.2% 38.8% 100.0%

182
% within Có thể mua đồ dùng 100.0% 100.0% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 61.2% 38.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 1.435 2 .488 .487
Likelihood Ratio 1.453 2 .484 .500
Fisher's Exact Test 1.363 .526
b
Linear-by-Linear 1.291 1 .256 .260 .151 .044
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 9.69.
b. The standardized statistic is -1.136.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .086 .488 .487
Cramer's V .086 .488 .487
N of Valid Cases 196

Tần suất * Sản phẩm đa dạng

Crosstab
Sản phẩm đa dạng
Co Khong Total
Tần suất 1-3 lan/tuan Count 61 71 132
Expected Count 68.7 63.3 132.0
% within Tần suất 46.2% 53.8% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 59.8% 75.5% 67.3%

183
% of Total 31.1% 36.2% 67.3%
3-5 lan/tuan Count 27 12 39
Expected Count 20.3 18.7 39.0
% within Tần suất 69.2% 30.8% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 26.5% 12.8% 19.9%
% of Total 13.8% 6.1% 19.9%
5-7 lan/tuan Count 14 11 25
Expected Count 13.0 12.0 25.0
% within Tần suất 56.0% 44.0% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 13.7% 11.7% 12.8%
% of Total 7.1% 5.6% 12.8%
Total Count 102 94 196
Expected Count 102.0 94.0 196.0
% within Tần suất 52.0% 48.0% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 52.0% 48.0% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 6.571 2 .037 .040
Likelihood Ratio 6.713 2 .035 .040
Fisher's Exact Test 6.575 .040
b
Linear-by-Linear 3.049 1 .081 .088 .049 .018
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 11.99.
b. The standardized statistic is -1.746.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .183 .037 .040
Cramer's V .183 .037 .040
N of Valid Cases 196

184
Tần suất * Có nhiều chương trình khuyến mãi

Crosstab
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Co Khong Total
Tần suất 1-3 lan/tuan Count 40 92 132
Expected Count 46.5 85.5 132.0
% within Tần suất 30.3% 69.7% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 58.0% 72.4% 67.3%
khuyến mãi
% of Total 20.4% 46.9% 67.3%
3-5 lan/tuan Count 18 21 39
Expected Count 13.7 25.3 39.0
% within Tần suất 46.2% 53.8% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 26.1% 16.5% 19.9%
khuyến mãi
% of Total 9.2% 10.7% 19.9%
5-7 lan/tuan Count 11 14 25
Expected Count 8.8 16.2 25.0
% within Tần suất 44.0% 56.0% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 15.9% 11.0% 12.8%
khuyến mãi
% of Total 5.6% 7.1% 12.8%
Total Count 69 127 196
Expected Count 69.0 127.0 196.0
% within Tần suất 35.2% 64.8% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 100.0% 100.0% 100.0%
khuyến mãi
% of Total 35.2% 64.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 4.288 2 .117 .123

185
Likelihood Ratio 4.220 2 .121 .123
Fisher's Exact Test 4.340 .120
b
Linear-by-Linear 3.324 1 .068 .074 .044 .016
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 8.80.
b. The standardized statistic is -1.823.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .148 .117 .123
Cramer's V .148 .117 .123
N of Valid Cases 196

Tần suất * Vị trí thuận tiện

Crosstab
Vị trí thuận tiện
Co Khong Total
Tần suất 1-3 lan/tuan Count 85 47 132
Expected Count 88.9 43.1 132.0
% within Tần suất 64.4% 35.6% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 64.4% 73.4% 67.3%
% of Total 43.4% 24.0% 67.3%
3-5 lan/tuan Count 26 13 39
Expected Count 26.3 12.7 39.0
% within Tần suất 66.7% 33.3% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 19.7% 20.3% 19.9%
% of Total 13.3% 6.6% 19.9%
5-7 lan/tuan Count 21 4 25
Expected Count 16.8 8.2 25.0
% within Tần suất 84.0% 16.0% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 15.9% 6.3% 12.8%
% of Total 10.7% 2.0% 12.8%

186
Total Count 132 64 196
Expected Count 132.0 64.0 196.0
% within Tần suất 67.3% 32.7% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 32.7% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 3.684 2 .158 .161
Likelihood Ratio 4.097 2 .129 .133
Fisher's Exact Test 3.716 .161
b
Linear-by-Linear 2.982 1 .084 .087 .050 .019
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 8.16.
b. The standardized statistic is -1.727.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .137 .158 .161
Cramer's V .137 .158 .161
N of Valid Cases 196

CROSSTABS
/TABLES=Nhucau BY Ngoilai Docanhan Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

Crosstabs

187
Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:53:38
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each table are
based on all the cases with valid
data in the specified range(s) for
all variables in each table.
Syntax CROSSTABS
/TABLES=Nhucau BY Ngoilai
Docanhan Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED
ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).
Resources Processor Time 00:00:00.16
Elapsed Time 00:00:00.17
Dimensions Requested 2
Cells Available 524245
Time for Exact Statistics 0:00:00.13

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Đáp ứng nhu cầu mua sắm * 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Có thể ngồi lại

188
Đáp ứng nhu cầu mua sắm * 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Có thể mua đồ dùng cá nhân
khi cần gấp
Đáp ứng nhu cầu mua sắm * 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Sản phẩm đa dạng
Đáp ứng nhu cầu mua sắm * 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
Có nhiều chương trình khuyến
mãi
Đáp ứng nhu cầu mua sắm * Vị 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
trí thuận tiện

Đáp ứng nhu cầu mua sắm * Có thể ngồi lại

Crosstab
Có thể ngồi lại
Co Khong Total
Đáp ứng nhu cầu mua sắm Co Count 83 61 144
Expected Count 79.3 64.7 144.0
% within Đáp ứng nhu cầu mua 57.6% 42.4% 100.0%
sắm
% within Có thể ngồi lại 76.9% 69.3% 73.5%
% of Total 42.3% 31.1% 73.5%
Khong Count 25 27 52
Expected Count 28.7 23.3 52.0
% within Đáp ứng nhu cầu mua 48.1% 51.9% 100.0%
sắm
% within Có thể ngồi lại 23.1% 30.7% 26.5%
% of Total 12.8% 13.8% 26.5%
Total Count 108 88 196
Expected Count 108.0 88.0 196.0
% within Đáp ứng nhu cầu mua 55.1% 44.9% 100.0%
sắm
% within Có thể ngồi lại 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 55.1% 44.9% 100.0%

189
Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 1.412 1 .235 .258 .153
b
Continuity Correction 1.052 1 .305
Likelihood Ratio 1.407 1 .236 .258 .153
Fisher's Exact Test .258 .153
c
Linear-by-Linear 1.405 1 .236 .258 .153 .064
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 23.35.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 1.185.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .085 .235 .258
Cramer's V .085 .235 .258
N of Valid Cases 196

Đáp ứng nhu cầu mua sắm * Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp

Crosstab
Có thể mua đồ dùng cá nhân
khi cần gấp
Co Khong Total
Đáp ứng nhu cầu mua Co Count 97 47 144
sắm Expected Count 88.2 55.8 144.0
% within Đáp ứng nhu 67.4% 32.6% 100.0%
cầu mua sắm
% within Có thể mua đồ 80.8% 61.8% 73.5%
dùng cá nhân khi cần gấp
% of Total 49.5% 24.0% 73.5%

190
Khong Count 23 29 52
Expected Count 31.8 20.2 52.0
% within Đáp ứng nhu 44.2% 55.8% 100.0%
cầu mua sắm
% within Có thể mua đồ 19.2% 38.2% 26.5%
dùng cá nhân khi cần gấp
% of Total 11.7% 14.8% 26.5%
Total Count 120 76 196
Expected Count 120.0 76.0 196.0
% within Đáp ứng nhu 61.2% 38.8% 100.0%
cầu mua sắm
% within Có thể mua đồ 100.0% 100.0% 100.0%
dùng cá nhân khi cần gấp
% of Total 61.2% 38.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 8.610 1 .003 .005 .003
b
Continuity Correction 7.663 1 .006
Likelihood Ratio 8.460 1 .004 .005 .003
Fisher's Exact Test .005 .003
c
Linear-by-Linear 8.566 1 .003 .005 .003 .002
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 20.16.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 2.927.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .210 .003 .005
Cramer's V .210 .003 .005
N of Valid Cases 196

191
Đáp ứng nhu cầu mua sắm * Sản phẩm đa dạng

Crosstab
Sản phẩm đa dạng
Co Khong Total
Đáp ứng nhu cầu mua sắm Co Count 78 66 144
Expected Count 74.9 69.1 144.0
% within Đáp ứng nhu cầu mua 54.2% 45.8% 100.0%
sắm
% within Sản phẩm đa dạng 76.5% 70.2% 73.5%
% of Total 39.8% 33.7% 73.5%
Khong Count 24 28 52
Expected Count 27.1 24.9 52.0
% within Đáp ứng nhu cầu mua 46.2% 53.8% 100.0%
sắm
% within Sản phẩm đa dạng 23.5% 29.8% 26.5%
% of Total 12.2% 14.3% 26.5%
Total Count 102 94 196
Expected Count 102.0 94.0 196.0
% within Đáp ứng nhu cầu mua 52.0% 48.0% 100.0%
sắm
% within Sản phẩm đa dạng 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 52.0% 48.0% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square .983 1 .322 .336 .203
b
Continuity Correction .688 1 .407
Likelihood Ratio .983 1 .322 .336 .203
Fisher's Exact Test .336 .203
c
Linear-by-Linear .978 1 .323 .336 .203 .079
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 24.94.

192
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is .989.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .071 .322 .336
Cramer's V .071 .322 .336
N of Valid Cases 196

Đáp ứng nhu cầu mua sắm * Có nhiều chương trình khuyến mãi

Crosstab
Có nhiều chương trình khuyến
mãi
Co Khong Total
Đáp ứng nhu cầu mua Co Count 57 87 144
sắm Expected Count 50.7 93.3 144.0
% within Đáp ứng nhu 39.6% 60.4% 100.0%
cầu mua sắm
% within Có nhiều 82.6% 68.5% 73.5%
chương trình khuyến mãi
% of Total 29.1% 44.4% 73.5%
Khong Count 12 40 52
Expected Count 18.3 33.7 52.0
% within Đáp ứng nhu 23.1% 76.9% 100.0%
cầu mua sắm
% within Có nhiều 17.4% 31.5% 26.5%
chương trình khuyến mãi
% of Total 6.1% 20.4% 26.5%
Total Count 69 127 196
Expected Count 69.0 127.0 196.0
% within Đáp ứng nhu 35.2% 64.8% 100.0%
cầu mua sắm

193
% within Có nhiều 100.0% 100.0% 100.0%
chương trình khuyến mãi
% of Total 35.2% 64.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 4.563 1 .033 .042 .023
b
Continuity Correction 3.868 1 .049
Likelihood Ratio 4.779 1 .029 .042 .023
Fisher's Exact Test .042 .023
c
Linear-by-Linear 4.540 1 .033 .042 .023 .014
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 18.31.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 2.131.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .153 .033 .042
Cramer's V .153 .033 .042
N of Valid Cases 196

Đáp ứng nhu cầu mua sắm * Vị trí thuận tiện

Crosstab
Vị trí thuận tiện
Co Khong Total
Đáp ứng nhu cầu mua sắm Co Count 101 43 144
Expected Count 97.0 47.0 144.0

194
% within Đáp ứng nhu cầu mua 70.1% 29.9% 100.0%
sắm
% within Vị trí thuận tiện 76.5% 67.2% 73.5%
% of Total 51.5% 21.9% 73.5%
Khong Count 31 21 52
Expected Count 35.0 17.0 52.0
% within Đáp ứng nhu cầu mua 59.6% 40.4% 100.0%
sắm
% within Vị trí thuận tiện 23.5% 32.8% 26.5%
% of Total 15.8% 10.7% 26.5%
Total Count 132 64 196
Expected Count 132.0 64.0 196.0
% within Đáp ứng nhu cầu mua 67.3% 32.7% 100.0%
sắm
% within Vị trí thuận tiện 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 32.7% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 1.924 1 .165 .172 .113
b
Continuity Correction 1.475 1 .225
Likelihood Ratio 1.883 1 .170 .227 .113
Fisher's Exact Test .172 .113
c
Linear-by-Linear 1.914 1 .167 .172 .113 .052
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 16.98.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 1.384.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .099 .165 .172
Cramer's V .099 .165 .172
N of Valid Cases 196

195
CROSSTABS
/TABLES=Ngoilai BY Docanhan Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

Crosstabs

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:53:49
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each table are
based on all the cases with valid
data in the specified range(s) for
all variables in each table.
Syntax CROSSTABS
/TABLES=Ngoilai BY
Docanhan Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED
ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).
Resources Processor Time 00:00:00.11

196
Elapsed Time 00:00:00.13
Dimensions Requested 2
Cells Available 524245
Time for Exact Statistics 0:00:00.11

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Có thể ngồi lại * Có thể mua đồ 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
dùng cá nhân khi cần gấp
Có thể ngồi lại * Sản phẩm đa 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
dạng
Có thể ngồi lại * Có nhiều 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
chương trình khuyến mãi
Có thể ngồi lại * Vị trí thuận tiện 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%

Có thể ngồi lại * Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp

Crosstab
Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần
gấp
Co Khong Total
Có thể ngồi lại Co Count 76 32 108
Expected Count 66.1 41.9 108.0
% within Có thể ngồi lại 70.4% 29.6% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 63.3% 42.1% 55.1%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 38.8% 16.3% 55.1%
Khong Count 44 44 88
Expected Count 53.9 34.1 88.0
% within Có thể ngồi lại 50.0% 50.0% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 36.7% 57.9% 44.9%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 22.4% 22.4% 44.9%

197
Total Count 120 76 196
Expected Count 120.0 76.0 196.0
% within Có thể ngồi lại 61.2% 38.8% 100.0%
% within Có thể mua đồ dùng 100.0% 100.0% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% of Total 61.2% 38.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 8.476 1 .004 .005 .003
b
Continuity Correction 7.639 1 .006
Likelihood Ratio 8.496 1 .004 .005 .003
Fisher's Exact Test .005 .003
c
Linear-by-Linear 8.432 1 .004 .005 .003 .002
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 34.12.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 2.904.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .208 .004 .005
Cramer's V .208 .004 .005
N of Valid Cases 196

Có thể ngồi lại * Sản phẩm đa dạng

Crosstab
Sản phẩm đa dạng Total

198
Co Khong
Có thể ngồi lại Co Count 67 41 108
Expected Count 56.2 51.8 108.0
% within Có thể ngồi lại 62.0% 38.0% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 65.7% 43.6% 55.1%
% of Total 34.2% 20.9% 55.1%
Khong Count 35 53 88
Expected Count 45.8 42.2 88.0
% within Có thể ngồi lại 39.8% 60.2% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 34.3% 56.4% 44.9%
% of Total 17.9% 27.0% 44.9%
Total Count 102 94 196
Expected Count 102.0 94.0 196.0
% within Có thể ngồi lại 52.0% 48.0% 100.0%
% within Sản phẩm đa dạng 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 52.0% 48.0% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 9.631 1 .002 .002 .001
b
Continuity Correction 8.759 1 .003
Likelihood Ratio 9.702 1 .002 .002 .001
Fisher's Exact Test .002 .001
c
Linear-by-Linear 9.581 1 .002 .002 .001 .001
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 42.20.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 3.095.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .222 .002 .002
Cramer's V .222 .002 .002
N of Valid Cases 196

199
Có thể ngồi lại * Có nhiều chương trình khuyến mãi

Crosstab
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Co Khong Total
Có thể ngồi lại Co Count 50 58 108
Expected Count 38.0 70.0 108.0
% within Có thể ngồi lại 46.3% 53.7% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 72.5% 45.7% 55.1%
khuyến mãi
% of Total 25.5% 29.6% 55.1%
Khong Count 19 69 88
Expected Count 31.0 57.0 88.0
% within Có thể ngồi lại 21.6% 78.4% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 27.5% 54.3% 44.9%
khuyến mãi
% of Total 9.7% 35.2% 44.9%
Total Count 69 127 196
Expected Count 69.0 127.0 196.0
% within Có thể ngồi lại 35.2% 64.8% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 100.0% 100.0% 100.0%
khuyến mãi
% of Total 35.2% 64.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 12.975 1 .000 .000 .000
b
Continuity Correction 11.914 1 .001
Likelihood Ratio 13.348 1 .000 .000 .000
Fisher's Exact Test .000 .000
c
Linear-by-Linear 12.908 1 .000 .000 .000 .000
Association

200
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 30.98.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 3.593.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .257 .000 .000
Cramer's V .257 .000 .000
N of Valid Cases 196

Có thể ngồi lại * Vị trí thuận tiện

Crosstab
Vị trí thuận tiện
Co Khong Total
Có thể ngồi lại Co Count 79 29 108
Expected Count 72.7 35.3 108.0
% within Có thể ngồi lại 73.1% 26.9% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 59.8% 45.3% 55.1%
% of Total 40.3% 14.8% 55.1%
Khong Count 53 35 88
Expected Count 59.3 28.7 88.0
% within Có thể ngồi lại 60.2% 39.8% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 40.2% 54.7% 44.9%
% of Total 27.0% 17.9% 44.9%
Total Count 132 64 196
Expected Count 132.0 64.0 196.0
% within Có thể ngồi lại 67.3% 32.7% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 32.7% 100.0%

201
Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 3.681 1 .055 .066 .039
b
Continuity Correction 3.117 1 .077
Likelihood Ratio 3.674 1 .055 .066 .039
Fisher's Exact Test .066 .039
c
Linear-by-Linear 3.662 1 .056 .066 .039 .020
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 28.73.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 1.914.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .137 .055 .066
Cramer's V .137 .055 .066
N of Valid Cases 196

CROSSTABS
/TABLES=Docanhan BY Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

Crosstabs

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:53:56
Comments

202
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each table are
based on all the cases with valid
data in the specified range(s) for
all variables in each table.
Syntax CROSSTABS
/TABLES=Docanhan BY
Dadang CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED
ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).
Resources Processor Time 00:00:00.08
Elapsed Time 00:00:00.11
Dimensions Requested 2
Cells Available 524245
Time for Exact Statistics 0:00:00.08

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Có thể mua đồ dùng cá nhân 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
khi cần gấp * Sản phẩm đa
dạng
Có thể mua đồ dùng cá nhân 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
khi cần gấp * Có nhiều chương
trình khuyến mãi
Có thể mua đồ dùng cá nhân 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
khi cần gấp * Vị trí thuận tiện

203
Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp * Sản phẩm đa dạng

Crosstab
Sản phẩm đa dạng
Co Khong Total
Có thể mua đồ dùng cá nhân Co Count 75 45 120
khi cần gấp Expected Count 62.4 57.6 120.0
% within Có thể mua đồ dùng 62.5% 37.5% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% within Sản phẩm đa dạng 73.5% 47.9% 61.2%
% of Total 38.3% 23.0% 61.2%
Khong Count 27 49 76
Expected Count 39.6 36.4 76.0
% within Có thể mua đồ dùng 35.5% 64.5% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% within Sản phẩm đa dạng 26.5% 52.1% 38.8%
% of Total 13.8% 25.0% 38.8%
Total Count 102 94 196
Expected Count 102.0 94.0 196.0
% within Có thể mua đồ dùng 52.0% 48.0% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% within Sản phẩm đa dạng 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 52.0% 48.0% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 13.564 1 .000 .000 .000
b
Continuity Correction 12.505 1 .000
Likelihood Ratio 13.714 1 .000 .000 .000
Fisher's Exact Test .000 .000
c
Linear-by-Linear 13.495 1 .000 .000 .000 .000
Association

204
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 36.45.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 3.674.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .263 .000 .000
Cramer's V .263 .000 .000
N of Valid Cases 196

Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp * Có nhiều chương trình
khuyến mãi

Crosstab
Có nhiều chương trình khuyến
mãi
Co Khong Total
Có thể mua đồ dùng cá Co Count 52 68 120
nhân khi cần gấp Expected Count 42.2 77.8 120.0
% within Có thể mua đồ 43.3% 56.7% 100.0%
dùng cá nhân khi cần gấp
% within Có nhiều 75.4% 53.5% 61.2%
chương trình khuyến mãi
% of Total 26.5% 34.7% 61.2%
Khong Count 17 59 76
Expected Count 26.8 49.2 76.0
% within Có thể mua đồ 22.4% 77.6% 100.0%
dùng cá nhân khi cần gấp
% within Có nhiều 24.6% 46.5% 38.8%
chương trình khuyến mãi
% of Total 8.7% 30.1% 38.8%
Total Count 69 127 196
Expected Count 69.0 127.0 196.0

205
% within Có thể mua đồ 35.2% 64.8% 100.0%
dùng cá nhân khi cần gấp
% within Có nhiều 100.0% 100.0% 100.0%
chương trình khuyến mãi
% of Total 35.2% 64.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 8.966 1 .003 .003 .002
b
Continuity Correction 8.070 1 .004
Likelihood Ratio 9.282 1 .002 .003 .002
Fisher's Exact Test .003 .002
c
Linear-by-Linear 8.920 1 .003 .003 .002 .001
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 26.76.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 2.987.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .214 .003 .003
Cramer's V .214 .003 .003
N of Valid Cases 196

Có thể mua đồ dùng cá nhân khi cần gấp * Vị trí thuận tiện

Crosstab
Vị trí thuận tiện
Co Khong Total
Có thể mua đồ dùng cá nhân Co Count 95 25 120

206
khi cần gấp Expected Count 80.8 39.2 120.0
% within Có thể mua đồ dùng 79.2% 20.8% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% within Vị trí thuận tiện 72.0% 39.1% 61.2%
% of Total 48.5% 12.8% 61.2%
Khong Count 37 39 76
Expected Count 51.2 24.8 76.0
% within Có thể mua đồ dùng 48.7% 51.3% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% within Vị trí thuận tiện 28.0% 60.9% 38.8%
% of Total 18.9% 19.9% 38.8%
Total Count 132 64 196
Expected Count 132.0 64.0 196.0
% within Có thể mua đồ dùng 67.3% 32.7% 100.0%
cá nhân khi cần gấp
% within Vị trí thuận tiện 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 32.7% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 19.661 1 .000 .000 .000
b
Continuity Correction 18.299 1 .000
Likelihood Ratio 19.501 1 .000 .000 .000
Fisher's Exact Test .000 .000
c
Linear-by-Linear 19.560 1 .000 .000 .000 .000
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 24.82.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 4.423.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .317 .000 .000
Cramer's V .317 .000 .000

207
N of Valid Cases 196

CROSSTABS
/TABLES=Dadang BY CTKM Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

Crosstabs

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:54:03
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each table are
based on all the cases with valid
data in the specified range(s) for
all variables in each table.
Syntax CROSSTABS
/TABLES=Dadang BY CTKM
Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED
ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

208
Resources Processor Time 00:00:00.09
Elapsed Time 00:00:00.09
Dimensions Requested 2
Cells Available 524245
Time for Exact Statistics 0:00:00.04

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Sản phẩm đa dạng * Có nhiều 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
chương trình khuyến mãi
Sản phẩm đa dạng * Vị trí thuận 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
tiện

Sản phẩm đa dạng * Có nhiều chương trình khuyến mãi

Crosstab
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Co Khong Total
Sản phẩm đa dạng Co Count 51 51 102
Expected Count 35.9 66.1 102.0
% within Sản phẩm đa dạng 50.0% 50.0% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 73.9% 40.2% 52.0%
khuyến mãi
% of Total 26.0% 26.0% 52.0%
Khong Count 18 76 94
Expected Count 33.1 60.9 94.0
% within Sản phẩm đa dạng 19.1% 80.9% 100.0%
% within Có nhiều chương trình 26.1% 59.8% 48.0%
khuyến mãi
% of Total 9.2% 38.8% 48.0%
Total Count 69 127 196
Expected Count 69.0 127.0 196.0
% within Sản phẩm đa dạng 35.2% 64.8% 100.0%

209
% within Có nhiều chương trình 100.0% 100.0% 100.0%
khuyến mãi
% of Total 35.2% 64.8% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 20.411 1 .000 .000 .000
b
Continuity Correction 19.081 1 .000
Likelihood Ratio 21.074 1 .000 .000 .000
Fisher's Exact Test .000 .000
c
Linear-by-Linear 20.307 1 .000 .000 .000 .000
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 33.09.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 4.506.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .323 .000 .000
Cramer's V .323 .000 .000
N of Valid Cases 196

Sản phẩm đa dạng * Vị trí thuận tiện

Crosstab
Vị trí thuận tiện
Co Khong Total
Sản phẩm đa dạng Co Count 81 21 102
Expected Count 68.7 33.3 102.0

210
% within Sản phẩm đa dạng 79.4% 20.6% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 61.4% 32.8% 52.0%
% of Total 41.3% 10.7% 52.0%
Khong Count 51 43 94
Expected Count 63.3 30.7 94.0
% within Sản phẩm đa dạng 54.3% 45.7% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 38.6% 67.2% 48.0%
% of Total 26.0% 21.9% 48.0%
Total Count 132 64 196
Expected Count 132.0 64.0 196.0
% within Sản phẩm đa dạng 67.3% 32.7% 100.0%
% within Vị trí thuận tiện 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 32.7% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 14.078 1 .000 .000 .000
b
Continuity Correction 12.957 1 .000
Likelihood Ratio 14.270 1 .000 .000 .000
Fisher's Exact Test .000 .000
c
Linear-by-Linear 14.006 1 .000 .000 .000 .000
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 30.69.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 3.742.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .268 .000 .000
Cramer's V .268 .000 .000
N of Valid Cases 196

CROSSTABS

211
/TABLES=CTKM BY Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).

Crosstabs

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:54:11
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each table are
based on all the cases with valid
data in the specified range(s) for
all variables in each table.
Syntax CROSSTABS
/TABLES=CTKM BY Vitri
/FORMAT=AVALUE TABLES
/STATISTICS=CHISQ PHI
/CELLS=COUNT EXPECTED
ROW COLUMN TOTAL
/COUNT ROUND CELL
/METHOD=EXACT TIMER(5).
Resources Processor Time 00:00:00.03
Elapsed Time 00:00:00.08
Dimensions Requested 2
Cells Available 524245
Time for Exact Statistics 0:00:00.02

212
Case Processing Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
Có nhiều chương trình khuyến 196 100.0% 0 0.0% 196 100.0%
mãi * Vị trí thuận tiện

Có nhiều chương trình khuyến mãi * Vị trí thuận tiện Crosstabulation


Vị trí thuận tiện
Co Khong Total
Có nhiều chương trình khuyến Co Count 56 13 69
mãi Expected Count 46.5 22.5 69.0
% within Có nhiều chương trình 81.2% 18.8% 100.0%
khuyến mãi
% within Vị trí thuận tiện 42.4% 20.3% 35.2%
% of Total 28.6% 6.6% 35.2%
Khong Count 76 51 127
Expected Count 85.5 41.5 127.0
% within Có nhiều chương trình 59.8% 40.2% 100.0%
khuyến mãi
% within Vị trí thuận tiện 57.6% 79.7% 64.8%
% of Total 38.8% 26.0% 64.8%
Total Count 132 64 196
Expected Count 132.0 64.0 196.0
% within Có nhiều chương trình 67.3% 32.7% 100.0%
khuyến mãi
% within Vị trí thuận tiện 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total 67.3% 32.7% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymptotic
Significance Exact Sig. (2- Exact Sig. (1- Point
Value df (2-sided) sided) sided) Probability
a
Pearson Chi-Square 9.239 1 .002 .002 .002
b
Continuity Correction 8.295 1 .004
Likelihood Ratio 9.740 1 .002 .002 .002

213
Fisher's Exact Test .002 .002
c
Linear-by-Linear 9.191 1 .002 .002 .002 .001
Association
N of Valid Cases 196
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 22.53.
b. Computed only for a 2x2 table
c. The standardized statistic is 3.032.

Symmetric Measures
Approximate
Value Significance Exact Significance
Nominal by Nominal Phi .217 .002 .002
Cramer's V .217 .002 .002
N of Valid Cases 196

Kiểm định sự khác biệt giữa các biến định tính và biến phụ thuộc

Kiểm định Independent Sample T-Test

T-TEST GROUPS=Nhucau(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).

T-Test

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:55:32
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>

214
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each analysis are
based on the cases with no
missing or out-of-range data for
any variable in the analysis.
Syntax T-TEST GROUPS=Nhucau(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.01

Group Statistics
Đáp ứng nhu cầu mua sắm N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LC Co 144 3.5191 .60380 .05032
Khong 52 3.4087 .71061 .09854

Independent Samples Test


Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2- Mean Std. Error Difference
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper
LC Equal .882 .349 1.077 194 .283 .11044 .10251 -.09174 .31263
variances
assumed
Equal .998 79.141 .321 .11044 .11065 -.10979 .33068
variances not
assumed

T-TEST GROUPS=Ngoilai(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).

215
T-Test

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:55:40
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each analysis are
based on the cases with no
missing or out-of-range data for
any variable in the analysis.
Syntax T-TEST GROUPS=Ngoilai(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.03

Group Statistics
Có thể ngồi lại N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LC Co 108 3.4792 .63497 .06110
Khong 88 3.5028 .63596 .06779

Independent Samples Test

216
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2- Mean Std. Error Difference
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper
LC Equal .001 .971 - 194 .796 -.02367 .09125 -.20364 .15629
variances .259
assumed
Equal - 185.971 .796 -.02367 .09126 -.20372 .15637
variances not .259
assumed

T-TEST GROUPS=Docanhan(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).

T-Test

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:55:48
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are
treated as missing.

217
Cases Used Statistics for each analysis are
based on the cases with no
missing or out-of-range data for
any variable in the analysis.
Syntax T-TEST GROUPS=Docanhan(1
2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02

Group Statistics
Có thể mua đồ dùng cá nhân khi
cần gấp N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LC Co 120 3.4813 .62187 .05677
Khong 76 3.5033 .65637 .07529

Independent Samples Test


Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2- Mean Std. Error Difference
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper
LC Equal .043 .837 - 194 .813 -.02204 .09315 -.20576 .16168
variances .237
assumed
Equal - 153.291 .816 -.02204 .09429 -.20832 .16424
variances not .234
assumed

T-TEST GROUPS=Dadang(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).

218
T-Test

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:55:57
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each analysis are
based on the cases with no
missing or out-of-range data for
any variable in the analysis.
Syntax T-TEST GROUPS=Dadang(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02

Group Statistics
Sản phẩm đa dạng N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LC Co 102 3.4265 .65210 .06457
Khong 94 3.5585 .60954 .06287

Independent Samples Test


Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means

219
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2- Mean Std. Error Difference
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper
LC Equal 1.598 .208 - 194 .146 -.13204 .09037 -.31027 .04619
variances 1.461
assumed
Equal - 193.959 .144 -.13204 .09012 -.30978 .04570
variances not 1.465
assumed

T-TEST GROUPS=CTKM(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).

T-Test

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:56:06
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each analysis are
based on the cases with no
missing or out-of-range data for
any variable in the analysis.

220
Syntax T-TEST GROUPS=CTKM(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02

Group Statistics
Có nhiều chương trình khuyến
mãi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LC Co 69 3.4167 .62964 .07580
Khong 127 3.5295 .63513 .05636

Independent Samples Test


Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2- Mean Std. Error Difference
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper
LC Equal .000 .989 - 194 .235 -.11286 .09470 -.29963 .07391
variances 1.192
assumed
Equal - 140.751 .234 -.11286 .09446 -.29960 .07387
variances not 1.195
assumed

T-TEST GROUPS=Vitri(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).

T-Test

221
Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:56:13
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each analysis are
based on the cases with no
missing or out-of-range data for
any variable in the analysis.
Syntax T-TEST GROUPS=Vitri(1 2)
/MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=LC
/CRITERIA=CI(.95).
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.02

Group Statistics
Vị trí thuận tiện N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LC Co 132 3.4470 .63308 .05510
Khong 64 3.5781 .63132 .07891

Independent Samples Test


Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Sig. (2- Mean Std. Error Difference
F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper

222
LC Equal .000 .985 - 194 .175 -.13116 .09634 -.32117 .05886
variances 1.361
assumed
Equal - 125.107 .175 -.13116 .09625 -.32164 .05933
variances not 1.363
assumed

Kiểm định One-Way ANOVA

ONEWAY LC BY Gioitinh
/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY WELCH
/MISSING ANALYSIS
/POSTHOC=LSD ALPHA(0.05).

Oneway

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:56:44
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each analysis are
based on cases with no missing
data for any variable in the
analysis.

223
Syntax ONEWAY LC BY Gioitinh
/STATISTICS DESCRIPTIVES
HOMOGENEITY WELCH
/MISSING ANALYSIS
/POSTHOC=LSD
ALPHA(0.05).
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.02

Descriptives
LC
95% Confidence Interval
for Mean
Std. Std. Lower Upper
N Mean Deviation Error Bound Bound Minimum Maximum
Nam 65 3.5269 .57812 .07171 3.3837 3.6702 1.50 4.50
Nu 125 3.4600 .65869 .05891 3.3434 3.5766 1.50 4.75
Khong muon neu 6 3.7083 .73172 .29872 2.9404 4.4762 2.25 4.25
cu the
Total 196 3.4898 .63389 .04528 3.4005 3.5791 1.50 4.75

Test of Homogeneity of Variances


Levene Statistic df1 df2 Sig.
LC Based on Mean .868 2 193 .421
Based on Median 1.029 2 193 .359
Based on Median and with 1.029 2 173.471 .359
adjusted df
Based on trimmed mean .768 2 193 .465

ANOVA
LC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .487 2 .244 .604 .548
Within Groups 77.867 193 .403
Total 78.355 195

224
Robust Tests of Equality of Means
LC
a
Statistic df1 df2 Sig.
Welch .503 2 13.457 .615
a. Asymptotically F distributed.

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons
Dependent Variable: LC
LSD
Mean 95% Confidence Interval
Difference (I- Std. Lower Upper
(I) Giới tính (J) Giới tính J) Error Sig. Bound Bound
Nam Nu .06692 .09713 .492 -.1247 .2585
Khong muon neu cu -.18141 .27102 .504 -.7159 .3531
the
Nu Nam -.06692 .09713 .492 -.2585 .1247
Khong muon neu cu -.24833 .26546 .351 -.7719 .2752
the
Khong muon neu cu Nam .18141 .27102 .504 -.3531 .7159
the Nu .24833 .26546 .351 -.2752 .7719

ONEWAY LC BY Thunhap
/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY WELCH
/MISSING ANALYSIS
/POSTHOC=LSD ALPHA(0.05).

Oneway

225
Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:56:55
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each analysis are
based on cases with no missing
data for any variable in the
analysis.
Syntax ONEWAY LC BY Thunhap
/STATISTICS DESCRIPTIVES
HOMOGENEITY WELCH
/MISSING ANALYSIS
/POSTHOC=LSD
ALPHA(0.05).
Resources Processor Time 00:00:00.02
Elapsed Time 00:00:00.02

Descriptives
LC
95% Confidence Interval
for Mean
Std. Std. Lower Upper
N Mean Deviation Error Bound Bound Minimum Maximum
Duoi 1 trieu 57 3.6316 .53474 .07083 3.4897 3.7735 2.25 4.50
2-3 trieu 84 3.4583 .63629 .06943 3.3202 3.5964 2.00 4.75
3-5 trieu 35 3.4714 .70911 .11986 3.2278 3.7150 1.50 4.50
5-10 trieu 14 3.1429 .71867 .19207 2.7279 3.5578 1.50 4.00
10 trieu tro 6 3.5000 .63246 .25820 2.8363 4.1637 2.75 4.50
len
Total 196 3.4898 .63389 .04528 3.4005 3.5791 1.50 4.75

226
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
LC Based on Mean 1.130 4 191 .344
Based on Median .857 4 191 .491
Based on Median and with .857 4 175.852 .491
adjusted df
Based on trimmed mean 1.042 4 191 .387

ANOVA
LC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.927 4 .732 1.853 .120
Within Groups 75.428 191 .395
Total 78.355 195

Robust Tests of Equality of Means


LC
a
Statistic df1 df2 Sig.
Welch 1.692 4 27.507 .180
a. Asymptotically F distributed.

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons
Dependent Variable: LC
LSD
Mean 95% Confidence Interval
(I) Thu nhập (J) Thu nhập Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
Duoi 1 trieu 2-3 trieu .17325 .10784 .110 -.0395 .3860
3-5 trieu .16015 .13495 .237 -.1060 .4263
*
5-10 trieu .48872 .18745 .010 .1190 .8585
10 trieu tro len .13158 .26972 .626 -.4004 .6636

227
2-3 trieu Duoi 1 trieu -.17325 .10784 .110 -.3860 .0395
3-5 trieu -.01310 .12643 .918 -.2625 .2363
5-10 trieu .31548 .18141 .084 -.0423 .6733
10 trieu tro len -.04167 .26556 .875 -.5655 .4821
3-5 trieu Duoi 1 trieu -.16015 .13495 .237 -.4263 .1060
2-3 trieu .01310 .12643 .918 -.2363 .2625
5-10 trieu .32857 .19872 .100 -.0634 .7205
10 trieu tro len -.02857 .27767 .918 -.5763 .5191
*
5-10 trieu Duoi 1 trieu -.48872 .18745 .010 -.8585 -.1190
2-3 trieu -.31548 .18141 .084 -.6733 .0423
3-5 trieu -.32857 .19872 .100 -.7205 .0634
10 trieu tro len -.35714 .30664 .246 -.9620 .2477
10 trieu tro len Duoi 1 trieu -.13158 .26972 .626 -.6636 .4004
2-3 trieu .04167 .26556 .875 -.4821 .5655
3-5 trieu .02857 .27767 .918 -.5191 .5763
5-10 trieu .35714 .30664 .246 -.2477 .9620
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

ONEWAY LC BY Tansuat
/STATISTICS DESCRIPTIVES HOMOGENEITY WELCH
/MISSING ANALYSIS
/POSTHOC=LSD ALPHA(0.05).

Oneway

Notes
Output Created 09-JUL-2021 15:57:05
Comments
Input Data D:\BT\NCM2\SPSS\Input\Thi
ngay 07.07.2021.sav
Active Dataset DataSet2
Filter <none>
Weight <none>
Split File <none>
N of Rows in Working Data File 196

228
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics for each analysis are
based on cases with no missing
data for any variable in the
analysis.
Syntax ONEWAY LC BY Tansuat
/STATISTICS DESCRIPTIVES
HOMOGENEITY WELCH
/MISSING ANALYSIS
/POSTHOC=LSD
ALPHA(0.05).
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.02

Descriptives
LC
95% Confidence Interval
for Mean
Std. Std. Lower Upper
N Mean Deviation Error Bound Bound Minimum Maximum
1-3 132 3.5152 .62300 .05423 3.4079 3.6224 1.50 4.75
lan/tuan
3-5 39 3.3526 .64817 .10379 3.1425 3.5627 1.50 4.25
lan/tuan
5-7 25 3.5700 .66348 .13270 3.2961 3.8439 2.25 4.50
lan/tuan
Total 196 3.4898 .63389 .04528 3.4005 3.5791 1.50 4.75

Test of Homogeneity of Variances


Levene Statistic df1 df2 Sig.
LC Based on Mean .097 2 193 .908
Based on Median .126 2 193 .882
Based on Median and with .126 2 186.276 .882
adjusted df
Based on trimmed mean .120 2 193 .887

229
ANOVA
LC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .980 2 .490 1.222 .297
Within Groups 77.374 193 .401
Total 78.355 195

Robust Tests of Equality of Means


LC
a
Statistic df1 df2 Sig.
Welch 1.151 2 52.742 .324
a. Asymptotically F distributed.

Post Hoc Tests

Multiple Comparisons
Dependent Variable: LC
LSD
Mean 95% Confidence Interval
(I) Tần suất (J) Tần suất Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
1-3 lan/tuan 3-5 lan/tuan .16259 .11540 .160 -.0650 .3902
5-7 lan/tuan -.05485 .13811 .692 -.3272 .2175
3-5 lan/tuan 1-3 lan/tuan -.16259 .11540 .160 -.3902 .0650
5-7 lan/tuan -.21744 .16222 .182 -.5374 .1025
5-7 lan/tuan 1-3 lan/tuan .05485 .13811 .692 -.2175 .3272
3-5 lan/tuan .21744 .16222 .182 -.1025 .5374

230

You might also like