You are on page 1of 43

TEST 1

1. Khi khai gian thông tin hồ sơ đăng ký hoặc có giấy phép


nghề nail giả sẽ dẫn đến mức phạt tiền tối đa là?
$100
$250
$500
$1000
2. Đã qua các kỳ thi thực hành và thi viết có thể xin giấy phép
kế tiếp có thời hạn bao nhiêu năm?
1
2
5
10
3. Sử dụng vật dụng nào sau đây luôn luôn bị cấm ở nơi làm
việc?
Razor blade
Chamois buffer
Styptic pencil
Nail white pencil
4.
Razor blade
Chamois buffer
Styptic pencil
Nail white pencil
4. Những vật dụng nào sau đây phải được khử trùng sau khi
dùng cho mỗi khách hàng?
Sponge
Finger bowl
Shaving mug
Pumice stone
5. Sự hiện diện của vật dụng nào sau đây tại chỗ làm việc
chứng minh rằng đã sử dụng nó?
Pages 1
Bar soap
Finger bowl
Emery board
Styptic pencil
6. Từ ngữ nào sau đây được xem là đã làm các đồ vật sạch sẽ
và an toàn để sử dụng?
Sanitation
Fumigation
Sterilization
Disinfection
7. Dụng cụ được khử trùng, khi sử dụng thuốc khử trùng lỏng
phải được ngâm ít nhất?
15 minutes
30 minutes
10 hours
24 hours
8. Một người làm, muốn nắm thông tin về một sản phẩm để
làm việc thì nên tiếp xúc với?
Owner or operator of the salon
US food and drug administration
Manufacturer or distributor of the product
US occupational safety and health administration
9. Những hóa chất gây ra dị ứng khi tiếp xúc nhiều lần được
gọi là?
Mutagens
Sensitizers
Asphyxiants
Carginogens
10. Những chất có thể làm biến đổi gen của một tế bào sống
được hiểu là
Irritants
Collagens
Pages 2
Mutagens
Asphyxiants
10.
Irritants
Collagens
Mutagens
Asphyxiant
10. Những chất có khả năng gây ra ung thư được gọi là
Collagens
Mutagens
Teratogens
Carcinogens
11. Bất kỳ chất lỏng nào có điểm bốc cháy dưới 100°F đều
được xem là
Stable
Soluable
Volatile
Flammable
11.
Stable
Solble
Votaile
Flammable
11.
Stable
Soluble
Volatile
Flammable
12. Tính độc hại là hậu quả từ việc tiếp xúc đơn lẻ với một
chất được gọi là?
Local
Acute
Pages 3
Chronic
General
12.
Local
Acute
General
Chromic
13. Những chất có gốc trung tính được biết là
Acids
Alkalis
Caustics
Solvents
16.
Formalin
Isopropyl alcohol
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound
16.
Phenol
Formalin
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound
14. Những chất khử trùng cấp độ bệnh viện thường không giết
được?
Fungi
Spores
Viruses
Bacteria
15. Sử dụng thuốc kháng khuẩn trên da là một ví dụ về mức
độ khử trùng nào?
Sanitation
Fumigation
Pages 4
Sterilization
Disinfection
15.
Sanitation
Fumigation
Disinfection
Sterilization
15.
Sanitation
Fumigation
Sterilization
Disinfection
16. Loại chất khử trùng nào sau đây thường được xem là tác
dụng thấp nhất?
Quats
Phenols
Alcohols
Formalins
18.
Phenols
Alcohols
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound
17. Để hoàn thành việc khử trùng, các dụng cụ ở thẩm mỹ
viện nên ngâm vào dung dịch “Quat” ít nhất
10 minutes
60 minutes
5 hours
10 hours
18. Rubbing Alcohol là tên chung về loại cồn gì?
Ethyl
Benzyl
Pages 5
Methyl
Isopropyl
18.
Ethyl
Benzyl
Methyl
Isopropyl
19. Một trong những chất khử trùng nào sau đây thường
không mùi, không màu, không độc và ổn định?
Formalins
Isopropyl Alcohols
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound
20. Để hoàn thành khử trùng, một nồi hấp hơi sử dụng hơi
nước và
Air pressure
Gamma radiation
Ulta violet radiation
High frequency sound waves
21. Cấu trúc tế bào được tạo từ photoplam dày đặc được tìm
thấy ở trung tâm mỗi tế bào và đóng vai trò quan trọng trong
sản sinh tế bào là
Nucleus
Cytoplasm
Membrane
Centrosome
21.
Nucleus
Membrane
Centrosome
Epitherial tissue

Pages 6
22. Tiến trình qua đó các tế bào tiêu thụ cái mà chúng đã hấp
thụ và cất giữ để thực hiện chức năng chuyên biệt chẳng hạn
như sức mạnh cơ bắp được xem là
Mitosis
Anabolism
Catabolism
Homeostasis
22.
Mitosis
Anabolism
Catabolism
Structures
23. Xương, sụn, dây chằng, gân và mô mỡ là những ví dụ của
loại mô nào trong cơ thể?
Nerve
Epithelial
Muscular
Connective
24. Cơ quan loại trừ các chất độc của tiêu hóa là?
Liver
Heart
Kidney
Stomach
25. Hệ thống cơ thể con người cung cấp cho cơ thể với oxygen
được xem là
Excretory system
Endocrine system
Circulatory system
Respiratory system
25.
Excretory
Endocrine system
Pages 7
Circulatory system
Respiratory system
26. Những dãi mô sợi nâng đỡ xương ở các khớp được xem là
Tendons
Muscles
Cartilage
Ligaments
27. Cơ mặt, tay và chân là những ví dụ của loại cơ nào?
Cardiac
Smooth
Striated
Involuntary
27.
Cardiac
Smooth
Striated
Involuntary
27.
Cardiac
Smooth
Striated
Voluntary
28. Một phần của tế bào thần kinh gửi những thông tin đến
các tế bào thần kinh khác, tới các tuyến hoặc cơ khác được gọi

Axon
Neuron
Dendrite
Leucocyte
29. Những mạch máu có thành mạch nhỏ, mỏng qua đó mô
cơ thể nhận chất dinh dưỡng và loại bỏ chất thải được gọi là
Veins
Pages 8
Arteries
Ventricles
Capillaries
30. Mỗi ngón, ngoại trừ ngòn cái gồm bao nhiêu đốt?
Two
Three
Four
Five
31. Năm xương dài và yếu làm nên bàn chân được gọi là
Tarsals
Carpals
Metatarsals
Metacarpals
32. Cơ cẳng tay làm cong cổ tay, đưa tay về phía trước và co
ngón tay về hướng cẳng tay là
Flexors
Pronators
Extensors
Supinators
33. Thần kinh cung cấp xung lực cho phía ngoài và phía lưng
của bàn chân và chân là
Sural
Tibial
Dorsal
Saphenous
31.
Tibia
Fibula
Femur
Patella
34. Sự mềm dẻo của da tùy thuộc vào tính đàn hồi của lớp da
nào?
Pages 9
Dermis
Epldermis
Statum corneum
Statum granulosum
34.
Dermis
Epidermis
Statum corneum
Statum granulosum
35. Màu da tùy thuộc chủ yếu vào sự hiện diện của
Keratin
Melanin
Collagen
Apocrine
36. Thần kinh giúp cho da có cảm giác đụng chạm là
Motor nerves
Sensory nerves
Reficular nerves
Secretory nerves
36.
Motor nerves
Sensory nerves
Reticular nerves
Secretory nerves
37. Các tuyến da có trách nhiệm trong việc điều hòa thân
nhiệt là
Oil glands
Lymph glands
Sweat glands
Pituilary glands
38. Một phần móng gắn liền với da ở đầu ngón được xem là
Bed
Pages 10
Root
Plate
Matrix
39. Phần nhạy cảm của móng nếu bị thương sẽ sản xuất móng
với sự phát triển bất bình thường là móng
Root
Lunula
Matrix
Eponychium
39.
Root
Plate
Matrix
Lunula
39.
Bed
Lunula
Matrix
Eponychium
40. Chỗ gấp sâu của da ở đáy móng, nơi gốc móng ấn vào
được gọi là
Wall
Lunula
Cuticle
Mantle
40.
Wall
Mantle
Cuticle
Lunula
40.
Wall
Pages 11
Mantle
Eponychium
Perionychium
41. Bệnh nào sau đây không lây nhiễm?
Cancer
Hepatilis
Influenza
Tuberculosis
42. Loại miễn dịch có kết quả khi một cuộc tấn công của căn
bệnh thiết lập miễn dịch để vượt qua và ngăn ngừa cuộc tấn
công khác của bệnh đó được hiểu là
Natural
Artificial
Naturally acquired
Artificially acquired
43. Nhiễm độc máu là một ví dụ của loại nhiễm trùng nào?
Local
Acute
Chronic
General
44. Thuật ngữ “Pathogenic” có nghĩa là
Benefical
Intecfious
Spore forming
Disease causing
45. Từ ngữ chung được dung để mô tả tất cả những loại ký
sinh thực vật là
Cilia
Fungi
Viruses
Rickettsia

Pages 12
46. Bệnh Aids tấn công và thậm chí phá hủy hệ thống cơ thể
nào?
Immune
Endocrine
Circulatory
Integumentary
47. Vi khuẩn không gây bệnh đóng một vai trò quan trọng
trong quá trình
Infection
Sterilization
Decomposition
Toxin production
47.
Infection
Sterilization
Decomposition
Toxin production
48. Nhóm vi khuẩn hình que gây ra những bệnh như uốn ván,
bệnh cúm và lao phổi là
Cocci
Bacilli
Spirilla
Streptococci
49. Vi khuẩn sản sinh thông qua một quá trình phân chia tế
bào được hiểu là
Mitosis
Osmosis
Replication
Propagation
49.
Mitosis
Osmosis
Pages 13
Replication
Propagation
22.
Mitosis
Osmosis
Replication
Propagation
49.
Mitoisis
Osmosis
Replication
Propagation
50. Bất kỳ sự sống nào nếu quá nhỏ đối với mắt thường thì
được gọi là
Cell
Parasite
Rickettsia
Microorganism
51. Onychomycosis do loại vi sinh vật nào gây ra?
Virus
Fungus
Bacteria
Rickettsia
52. Chứng rối loạn móng nào sau đây thường có đặc tính
móng mỏng, màu trắng và cong ở đầu móng?
Agenails
Blue nails
Hangnails
Eggshell nails
53.
Mold
Onychia
Pages 14
Eggshell nails
Pyrogenic granuloma
54.
Mold
Furrows
Hangnails
Eggshell nails
53. Khách có điều kiện móng nào sau đây không nên đi làm
móng
Mold
Fissures
Blue nails
Corrugations
56.
Mold
Furrows
Onychauxis
Onychophagy
50.
Mold
Paronychia
Onychoptosis
Herpes simplex
54. Ridge Filler có thể được sử dụng để sửa loại móng nào?
Nevus
Furrows
Hangnails
Bruised nails

55. Tình trạng móng nào sau đây do lưu thông máu kém hoặc
do bệnh tim gây ra?
Mold
Pages 15
Nevus
Hangnails
Discolored nails
56. Một chứng rối loạn móng nghiêm trọng đến nỗi chuyên
viên làm móng phải chuyển đến bác sĩ
Nevus
Onychia
Bruised nails
Eggshell nails
57. Bệnh Ringworm (lở tróc) là một điển hình của da
Lesion
Infection
Hypertrophy
Inflammation
59.
Lesion
Infection
Hypertrophy
Inflammation
58. Sự nhạy cảm mà một số người nào đó phát triển thành
những chất vô hại bình thường được gọi là
Ulcers
Lesions
Allergies
Infections
59. Bệnh Harpes Simplex (sưng mủ nơi ngón chân) là điển
hình của da
Lesion
Infection
Hypertrophy
Inflammation
60. Chứng bạch tạng là tình trạng của da liên quan tới
Pages 16
Glands
Inflammation
Pigmentation
Hypertrophies
61. Màu nào sau đây là màu chính?
Red
Black
Green
Brown
62. Tính sáng và tính mờ của màu sắc được hiểu là
Hue
Value
Shade
Intensity
63. Màu nào sau đây được xem là màu trung tính
Red
Blue
Pink
White
64. Kiểu mát xa thư giãn dễ chịu nhất là
Rolling
Tapping
Stroking
Kneading
65.
Rolling
Tapping
Stroking
Kneading
65. Khi thực hiện động tác mát xa trên bề mặt nhỏ của cơ thể,
thích hợp nhất là sử dụng
Palms
Pages 17
Wrists
Cushions of the fingertips
Outer edges of the hands
66. Tên khác của động tác mát xa gõ là
Friction
Effleurage
Petrissage
Tapotement
67. Những động tác mát xa nào sau đây thích hợp nhất cho
ngón chân khi mát xa chân?
Friction
Vibration
Effleurage
Tapotement
64.
Vibration
Effleurage
Percussion
Petrissage
64.
Vibration
Effleurage
Petrissage
Tapotement
66.
Friction
Efflcurage
Petrissage
Percussion
68. Thích hợp để đề nghị phương pháp chữa trị “Paraffin” đối
với khách chăm sóc chân với những điều kiện nào sau đây
Arthritis
Pages 18
Dematilis
Athlete’s foot
Varicose veins
69. Khi làm móng, đối với khách đàn ông hình dáng móng nào
được họ chọn nhiều nhất
Oval
Round
Square
Rectangular
70. Chất tạo keo thường là thành phần chính trong sản phẩm
làm móng nào sau đây
Nail bleach
Cuticle cream
Nail hardener
Cuticle solvent
70.
Nail bleach
Nail hardener
Cuticle cream
Cuticle solvent
71. Khi làm xiên góc mặt dưới đầu móng, dũa móng nên đặt ở
góc nào
30°
45°
60°
90°
72. Khi bỏ lớp sơn cho khách có móng giả, remover không nên

Alcohol
Acetone
Collagen
Formaldehyde
Pages 19
73. Kiểu đắp móng nào sau đây giúp móng to nhìn nhỏ hơn
A
B
C
D
74. Khi đắp các đầu mũi móng, cutin của mỗi móng nên được
đẩy lùi sau khi
Nails are cleaned
Adhesive is applied
Nail antiseptic is applied
Old nail polish is removed
75. Chất liệu bọc vải nào sau đây là dày nhất và mờ nhất
Silk
Liner
Paper
Fiberglass
76. Khi dung phương pháp bọc móng, vải bọc được đặt ở
khoảng cách bao nhiêu tính từ cutin
1/2 inch
1/4 inch
1/8 inch
1/16 inch
77. Loại nguồn sáng nào sau đây được sử dụng để làm cứng
chắc móng “Gel light-cure”
Infrared
Ultraviolet
Fluorescent
Incandescent
78. Trong quá trình làm móng Gel, công đoạn nên làm ngay
sau khi chùi lớp sơn cũ là
Apply gel
Clean the nails
Pages 20
Push back cuticles
Apply nail antiseptic
78.
Clean the nails
Apply cuticle oil
Apply hand lotion
Push back the cuticles
79. Một loại hóa chất được tạo nên từ những phần tử được
gắn kết trong dây chuyền dài và thường hình thành một thứ gì
đó cứng cáp chẳng hạn như móng acrylic được gọi là
Colloid
Catalyst
Polymer
Suspension
80. Trong quá trình làm móng nghệ thuật, điều quan trọng là
sản phẩm nào sau đây không được cho tiếp xúc với quần áo
hoặc những thứ khác của khách
Arylic liquid
Nail antiseptic
Etching primer
Acrylic powder
80.
Acrylic liquid
Nail antiseptic
Etching primer
Acrylic powder

TEST 2
1. Giấy phép làm móng tạm thời bao lâu hết hạn sau khi được
cấp?
3 months
Pages 21
6 months
1 years
2 years
2. Đậu kỳ thi viết và thực hành, làm đơn xin cấp giấy phép làm
móng có thời hạn bao nhiêu năm?
1
2
5
10
3. Vật dụng nào sau đây luôn luôn bị cấm tại nơi làm việc
Bar soap
Credo knife
Razor blade
Emery board
4. Vật dụng nào sau đây được cho phép ở nơi làm việc nếu nó
chỉ được sử dụng cho một người
Bar soap
Pumice stone
Styptic pencil
Chamois buffer
5. Thiếu một trong những thứ sau đây tại nơi làm việc là bằng
chứng không tuân thủ luật
Shakers
Dispenser pumps
Spray type containers
Scatable rigid containers
5.
Shakers
Dispenser pumps
Spray type containers
Scalable rigid containers

Pages 22
6. Định nghĩa từ nào nào sau đây về việc loại bỏ tất cả bụi ở
bên ngoài một vật nhìn thấy được
Cleaning
Sanitation
Disinfection
Sterilization
7. Quá trình khử trùng sử dụng chất khử trùng cấp độ bệnh
viện đã đăng ký với
Department of health
Food and drug administration
Environment protection agency
Occupational safety and health administration
8. Chữ nào sau đây là chỉ ra thông tin chi tiết do nhà sản xuất
và nhà nhập khẩu một loại hóa chất
NFPA
OSHA
MSDS
CHEMTREC
9. Bất cứ chất nào có thể gây thương tổn cho cơ thể người
hoặc có khả năng gây ra những chứng bệnh thì được xếp loại
nào?
Toxic
Caustic
Abrasive
Corrosive
13. Alkalis được hiểu là?
Acids
Bases
Flammable
Combustibles
13.
Acids
Pages 23
Bases
Flammable
Combustibles
14. Cấp độ khử trùng có khả năng phá hủy hoàn toàn tất cả
các sinh vật sống là?
Sanitation
Fumigation
Disinfection
Sterilization
6.
Sanitation
Fumigation
Sterilization
Disinfection
14.
Sanitation
Fumigation
Sterilization
Disinfection
17. Cần chăm sóc kỹ để tránh da tiếp xúc với loại dung dịch
khử trùng nào?
Quat
Lysol
Phenolic
Isopropyl
17.
Lysol
Quats
Phenolic
Isopropyl
19. Loại chất khử trùng nào sau đây không nên dùng ở thẩm
mỹ viện dưới bất kỳ hình thức nào
Pages 24
Alcohol
Formalin
Sodium hypochrite
Quaternary ammonium compound
19.
Quats
Phenol
Formalin
Sodium hypochlorite
20. Sử dụng phương pháp khử trùng tự nhiên nào đây hiệu
quả và ưa thích nhất ở thẩm mỹ viện để khử trùng các dụng
cụ
Autoclave
Gamma radiation
Ultra - millet radiation
High frequency sound waves
21. Chất tạo nên tất cả các sinh vật sống được hiểu là
Ectoplasm
Cytoplasm
Endoplasm
Protoplasm
23. Nhóm tế bào có cùng tên được gọi là
Organs
Tissues
Systems
Structures
23.
Organs
Tissues
Systems
Structures

Pages 25
24. Trong cơ thể người, bộ phận loại bỏ độc tố cho hệ tiêu hòa
là?
Liver
Heart
Kindney
Stomach
26. Màng bao phủ bảo vệ xương và gắn kết với gân, dây
chằng, mạch máu được hiểu là?
Muscle
Cartilage
Periostcum
Epithelial tissue
28. Dây thần kinh não và cột sống tạo nên sự phân chia hệ
thần kinh nào?
Central
Autonomic
Peripheral
Sympathetic
28.
Central
Peripheral
Autonomic
Sympathetic
29. Thành phần trong máu có chức năng phá hủy vi trùng gây
bệnh là?
Plasmas
Platelets
Red corpuscles
White corpuscles
30. Tên khác của cổ tay là?
Ulna
Radius
Pages 26
Carpus
Humerus
31. Xương ngón chân được gọi là gì?
Fibula
Tarsals
Phalanges
Metatarsals
32. Cơ xương làm cổ tay, bàn tay và ngón tay thẳng hàng được
gọi là?
Flexors
Extensors
Pronators
Supinators
33. Thần kinh cung cấp xung lực cho ngón tay và lòng bàn tay
là?
Ulnar
Radial
Digital
Media
35. Da được nuôi dưỡng bởi máu và
Oil
Fat
Lymph
Nerves
37. Tuyến da có nhiệm vụ điều hòa nhiệt độ cơ thể là?
Oil glands
Lymph glands
Sebaceous glands
Sudoriferous glands
38. “Tấm móng” có tên khác là?
Bed
Body
Pages 27
Root
Matrix
41. Bệnh truyền nhiễm có thể lây nhiễm từ người này sang
người khác qua sự tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp gọi là?
Chronic
Pathogenic
Inflammatory
Communicable
42. Khả năng cơ thể kháng lại bệnh tật được hiểu là?
Sepis
Immunity
Sanitation
Inoculation
43. Nhiễm trùng lan sang các bộ phận khác của cơ thể được
hiểu là loại bệnh nhiễm trùng nào?
Local
Acute
Chronic
General
44. Loại vi sinh vật có số lượng nhiều nhất trên trái đất là?
Fungi
Viruses
Bacteria
Parasites
60.
Virus
Fungus
Bacteria
Rickettsia
45. Bệnh cảm lạnh thông thường là ví dụ do cơ thể khi bị
nhiễm trùng nào?
Viral
Pages 28
Fungal
Bacterial
Parasitic
46. Bệnh Aids tấn công và phá hủy hệ thống nào của cơ thể?
Immune
Endocrine
Circulatory
Integumentary
47. Loại vi khuẩn phát triển thành từng nhóm và xuất hiện khi
bị nhiễm trùng cục bộ gọi là
Bacilli
Spririlla
Diplococci
Staphylococci
48.
Pallida
Flagella
Diplococci
Staphylococci
48. Loại vi khuẩn phát triển thành từng cặp gọi là?
Bacilli
Spririlla
Diplococci
Staphylococci
50. Ví dụ về bệnh nhiễm trùng do ký sinh thực vật là
Scabies
Itch-mite
Ringworm
Pediculosis
51. Sự phát triển quá mức dẫn đến tình trạng móng dày bất
thường được hiểu là?
Onychauxis
Pages 29
Onychophagy
Onychatrophia
Onychocryptosis
52. Tình trạng móng bị nứt hoặc giòn và có các lằn gợn nằm
dọc theo móng được gọi là?
Onychophy
Onychorrhexis
Onychatrophia
Onychocryptosis
54. Tình trạng móng bị cong tăng thêm và rộng ra gây viêm
đau nếu móng mọc ra đâm vào da gọi là
Onychia
Onychauxis
Onychorrhexis
Onychocryptosis
55. Tình trạng tất cả móng bị lột ra theo định kỳ và rời khỏi
ngón tay là bệnh gì?
Onycholysis
Onychoptosis
Onychomycosis
Onychogryposis
57. Sự thay đổi cấu trúc của mô da khi bị tổn thương hay do
bệnh gây ra được hiểu là?
Lesions
Infectious
Inflammations
Hypertrophies
58. Tình trạng viêm da mãn tình xuất hiện trên đầu, lông mày,
ngực tạo ra từng mảng tròn khô và được bao phủ bởi lớp vảy
óng bạc là triệu chứng gì?
Tinea
Eczema
Pages 30
Psoriasis
Leucoderma
59.
Tinea
Vitiligo
Eczema
Psoriasis
60. Thuật ngữ y khoa để gọi “Athlete’s Foot” (bệnh lở loét
chân) là?
Pedis
Favosa
Capitis
Unguium
61. Màu nào sau đây là màu thứ ba?
Green
Orange
Violet
Turquoise
62. Màu mà mắt nhận thấy được gọi là gì?
Hue
Tint
Shade
Value
62.
Tint
Hue
Shade
Intensity
63. Màu nào sau đây được gọi là “màu mát”?
Red
Black
Brown
Pages 31
Green
65. “Vỗ” là tên khác của động tác mát xa nào?
Vibration
Effleurage
Petrissage
Percussion
66. “Petrissage” sử dụng động tác mát xa nào sau đây?
Nacking
Tapping
Kneading
Stroking
67. Động tác nắm chặt bàn tay khi mát xa chân là điển hình
của?
Friction
Effleurage
Petrissage
Tapotement
67.
Friction
Efflcurage
Petrissage
Tapotement
68. Điều trị “Paraffin” thích hợp cho khách có tình trạng bệnh
nào sau đây?
Dry skin
Dermatitis
Varicose veins
High blood pressure
69. Dạng móng nào sau đây là lựa chọn phổ biến của khách
hàng?
Oval
Round
Pages 32
Square
Rectangular
70. Dung dịch hydrogen peroxit có thể được sử dụng như?
Nail bleach
Caticle cream
Caticle remover
Nail stengthener
71. Khi làm móng, để tạo xiên góc ở đầu móng, dũa móng nên
đặt hướng di chuyển nào?
Upward
Circular
Downward
“X” pattern
72. Khi làm móng, việc đánh bóng nên thực hiện với cách di
chuyển theo hướng nào?
Upward
Circular
Downward
“X” pattern
73. Kiểu sơn móng nào sau đây giúp móng to nhìn nhỏ hơn?
Lunula
Free wall
Hairline tip
Full coverage
74. Phần móng giả tiếp xúc tấm móng (nền móng thật) được
hiểu là
Well
Bead
Center line
Free edge line
75. Loại vải nào sau đây không được dùng để bọc móng
Silk
Pages 33
Liner
Chamois
Fiberglass
76. Khi sửa móng bị yếu hay bị nứt bằng vải bọc, lớp vải bọc
nên có kích thước bao nhiêu?
1/2 inch
1/4 inch
1/8 inch
1/16 inch
77. Nguồn sáng nào sau đây được dùng để làm cứng móng
Gel?
Halogen
Infrared
Fluorescent
Incandescent
78. Móng Gel nên duy trì sau 2 tuần với phương pháp nào sau
đây?
A full conditioning manicure
The application of gel to the re-growth area only
A fuffing and reapplication of gel over the entire nail
The removal of old gel and an entirely new gel application
79. Thành phần làm móng acrylic cứng nhanh được gọi là?
Polymer
Catalyst
Monomer
Suspension
77.
Catalyst
Polymer
Monomer
Suspension

Pages 34
TEST 3
1. Tổng số giấy phép tạm thời được cấp cho một người làm
đơn xin là?
1
2

Pages 35
3
4
2. Khi giấy phép hết hạn quá 1 năm mà người làm móng không
nộp hồ sơ đổi giấp phép khác thì phải trả lệ phí bao nhiêu?
$10
$25
$50
$100
3. Sử dụng những vật nào sau luôn bị cấm tại nơi làm việc?
Bar soap
Finger bowl
Emery board
Stypic pencil
7. Khử trùng bằng thuốc khử trùng cấp bệnh viện đã được
đăng ký với cơ quan nào sau đây?
EPA
FDA
DOH
OSHA
8. Thuật ngữ nào đây mô tả chi tiết thông tin về sản phẩm
được phát hành bởi nhà sản xuất hoặc nhà nhập khẩu
NFPA
MSDS
OSHA
CHEMTREC
9. Những chất tạm thời đốt cháy tế bào sống do tác động của
hóa học tại chỗ tiếp xúc được gọi là?
Irritants
Caustics
Sensitizers
Inflammables

Pages 36
12. Tính độc hại do tiếp xúc với một chất với thời gian dài
được gọi là
Local
Acute
Chromic
General
20. Ví dụ về hóa chất vệ sinh công cộng là
Heat
Quats
Alcohol
Formalin
24. Cơ quan kiểm soát cơ thể là
Lung
Brain
Heart
Stomach
25. Hệ thống của cơ thể con người tạo thành các tuyến không
có ống dẫn tiết ra hormone vào máu được gọi là
Excretory system
Endocrine system
Circulatory system
Reproductive system
26. Những dải nâng đỡ xương ở các khớp được gọi là
Tendons
Muscles
Cartilage
Ligaments
29. Thành phần của máu có chức năng tiêu diệt vi khuẩn gây
bệnh là
Plasmas
Platelets
Leucocytes
Pages 37
Red corpuscles
30. Mỗi ngón tay cái có bao nhiêu đốt?
1
2
3
4
32. Hệ cơ nâng cẳng tay, làm xoay cổ tay và đưa bàn tay ra
được gọi là
Biceps
Triceps
Deltoids
Pronators
33. Dây thần kinh cung cấp xung lực cho chân và bàn chân là
Sural
Tibial
Dorsal
Saphenous
34. Chất nào sau đây được xem là protein của da?
Elastin
Keratin
Collagen
Apocrine
35. Lớp da nằm dưới biểu bì còn được gọi là
Cuticle
Corium
Lucidum
Granulosum
36. Những dây thần kinh của da phản ứng lại với nóng và lạnh
gọi là
Motor nerves
Sensory nerves
Reticular nerves
Pages 38
Secretory nerves
37. Tuyết mỡ tiết ra chất gọi là
Lymph
Sebum
Plasma
Synovial fluid
38. Phần móng mọc dài ra quá đầu ngón gọi là
Cuticle
Nail bed
Nail wall
Free edge
41. Một thuật ngữ khác nói về tính “lây truyền” là
Chronic
Contagious
Pathogenic
Inflammatory
42. Loại miễn dịch được tạo ra khi cơ thể chống lại căn bệnh
và bảo vệ sự tấn công của căn bệnh khác được gọi là
Natural
Artifical
Natural acquired
Artificially acquired
43. Bệnh nhiễm trùng vào máu được gọi là loại nhiễm trùng
gì?
Local
Acute
Chronic
General
44. Nhóm vi khuẩn gây bệnh phổ biến nhất là
Cocci
Bacilli
Spirilla
Pages 39
Streptococci
45. Bệnh nào sau đây là do bị nhiễm qua tiếp xúc với người bị
nhiễm
AIDS
Herpes
Hepatitis
Influenza
46. Vàng da là triệu chứng của loại bệnh nào?
Aids
Herpatitis
Influenza
Tuberculosis
51. Trường hợp khách hàng bị tình trạng nào sau đây không
nên làm móng
A pigmented mole within the nail
Long ridges that run across the nail
Whitish patches that can be scraped off the nail surface
Fragile thin white nails that are curved over free edge
52. Tình trạng rối loạn móng nghiêm trọng phải đến bác sĩ là
Nervus
Onychia
Bruised nails
Eggshell nails
53. Dùng bột đá bọt để đánh bóng (buffer) được sử dụng để
sửa loại móng nào?
Split brittle nails
Overgrowth of nail thickness
Loosening of nails without shedding
Superficial inflammation around the nail
55. Tình trạng móng nào sau đây có thể cải thiện bằng cách
làm móng dầu
Eggshell nails
Pages 40
Ingrown nails
Perionychium infection
Overgrowth of the cuticle
56. Móng bị mòn do chấn thương hay do tiếp xúc với hóa chất
được gọi là
Atrophy
Fissures
Overgrowth
Corrugations
57. Thương tổn trên da gây ra mủ và có phần da bị mất được
hiểu là
Ulcers
Scales
Fissures
Excoriations
58. Tình trạng da bị ngứa, nóng rát và nứt nẻ do viêm da kéo
dài được hiểu là do triệu chứng rối loạn nào?
Tinea
Eczema
Psoriasis
Leucoderma
61. Màu nào sau đây là màu cấp ba
Red
Blue
Plum
Orange
63. Màu nào sau đây là “màu nóng”
Red
Blue
Black
Green

Pages 41
68. Kết hợp điều trị “Paraffin” thì phương pháp nào sau đây
thích hợp để thực hiện khi bỏ “Bootee” ra
File nails
Clip nails
Remove calluses
Romove nail polish
69. Hình dạng móng nào sau đây dễ bị gãy nhất
Oval
Round
Square
Pointed
71. Khi sửa móng, làm xiên cạnh móng thì dũa móng nên đặt
ở vị trí nào
Circular
Upward
Downward
“X” pattern
72. Khi sửa móng, buffer cần được nâng lên khỏi móng sau
mỗi lần xoa để móng không bị
Heated
Infected
Softened
Corrugated
73. Loại đánh bóng nào sau đây chừa lại 1/16 inch mỗi bên
không đánh
Slimline
Free edge
Hairline tip
Full coverage
74. Đầu móng nên được duy trì bằng dán keo và đánh bóng
cách bao nhiêu tuần?
1-2
Pages 42
3-4
5-6
7-8
75. Khi đắp móng, bước cần làm ngay trước khi đẩy lớp biểu bì

Apply adhesive
Clean the nails
Apply nail antiseptic
Lightly buff the natural nail
76. Khi đắp móng, phần đắp nên đặt cách lớp cutin khoảng
bao nhiêu inch?
1/2 inch
1/4 inch
1/8 inch
1/16 inch
79. Thành phần hóa học được làm từ nhiều phần tử nhỏ như
acrylic lỏng được gọi là
Colloid
Catalyst
Monomer
Suspension
80. Khi đắp móng acrylic, nên đưa kính an toàn cho khách
trước khi thực hiện bước nào sau đây
Application of primer
Positioning of nail form
Removal of previous polish
Preparation of acrylic liquid or powder

Pages 43

You might also like