You are on page 1of 39

TEST 1

$100
$250
$500 usd
$1000

1
2
5 years
10

Razor blade – Lưỡi dao cạo


Chamois buffer
Styptic pencil – Bút cầm máu
Nail white pencil – Bút chì trắng làm móng

Sponge – Miếng bọt biển


Finger bowl – Bát ngâm móng
Shaving mug – Bát đựng xà phòng
Pumice stone – Đá bọt

Bar soap – Cục xà phòng


Finger bowl – Bát ngâm móng
Emery board – Thanh bột mài
Styptic pencil – Bút cầm máu

Sanitation – Hệ thống vệ sinh


Fumigation – Xông khói
Sterilization – Vô trùng
Disinfection – Tẩy trùng

Pages 1
15 minutes – 15 phút
30 minutes – 30 phút
10 hours – 10 giờ
24 hours – 24 giờ

Owner or operator of the salon – Người chủ hoặc người điều


hành của Salon
US food and drug administration – Cơ quan FDA Mỹ
Manufacturer or distributor of the product – Nhà sản xuất
hoặc nhà phân phối sản phẩm
US occupational safety and health administration – Cơ quan
quản lý sức khỏe và an toàn Mỹ

Mutagens
Sensitizers
Asphyxiants – Chất ngạt
Carginogens

Irritants – Chất kích thích


Collagens – Chất tạo keo
Mutagens
Asphyxiants – Chất làm ngạt

Stable - Ổn định
Soluable – Tan được
Volatile – Dễ bay hơi
Flammable – Dễ cháy

Local – Cục bộ
Acute – Cấp tính
Chronic – Mãn tính
General – Thông thường
Pages 2
Acids – Axít
Alkalis – Chất kiềm
Caustics – Chất ăn da
Solvents – Dung môi

Fungi – Nấm
Spores – Bào tử
Viruses – Vi rút
Bacteria – Vi khuẩn

Sanitation – Hệ thống vệ sinh chung


Fumigation – Xông khói
Sterilization – Vô trùng
Disinfection – Tẩy uế

Quats
Phenols
Alcohols – Cồn
Formalins

10 minutes – 10 phút
60 minutes – 60 phút
5 hours – 5 giờ
10 hours – 10 giờ

Ethyl
Benzyl
Methyl
Isopropyl

Formalins
Pages 3
Isopropyl Alcohols – Cồn Isopropyl
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound – Hợp chất ammonium
bậc 4

Air pressure – Áp xuất không khí


Gamma radiation – Tia gamma
Ulta violet radiation – Tia cực tím
High frequency sound waves – Sóng âm tần số cao

Nucleus – Nhân nucleus


Cytoplasm
Membrane
Centrosome

Mitosis
Anabolism
Catabolism
Homeostasis

Nerve – Mô thần kinh


Epithelial – Biểu mô
Muscular – Mô cơ
Connective – Mô liên kết

Liver – Gan
Heart – Tim
Kidney – Thận
Stomach – Dạ dày

Excretory system – Hệ bài tiết


Endocrine system – Hệ nội tiết
Pages 4
Circulatory system – Hệ tuần hoàn
Respiratory system – Hệ hô hấp

Tendons – Gân
Muscles – Cơ
Cartilage – Sụn
Ligaments – Dây chằng

Cardiac – Cơ tim
Smooth – Cơ trơn
Striated – Cơ vân
Involuntary – Không tùy

Axon
Neuron
Dendrite
Leucocyte

Veins
Arteries – Động mạch
Ventricles – Tâm thất
Capillaries – Mao mạch

Two – Hai
Three – Ba
Four – Bốn
Five – Năm

Tarsals – Khối xương cổ chân


Carpals – Xương cổ tay
Metatarsals – Khối xương bàn chân
Metacarpals – Xương bàn tay
Pages 5
Flexors – Cơ gấp
Pronators – Cơ quay sấp
Extensors – Cơ duỗi
Supinators – Cơ quay ngửa

Sural – Bắp chân


Tibial – Xương chày
Dorsal – Sống lưng
Saphenous – Tĩnh mạch dưới da

Dermis – Hạ bì
Epldermis – Biểu bì
Statum corneum
Statum granulosum

Keratin
Melanin
Collagen
Apocrine

Motor nerves – Thần kinh vận động


Sensory nerves – Thần kinh cảm giác
Reficular nerves – Thần kinh mô lưới
Secretory nerves – Thần kinh kích thích bài tiết

Oil glands – Tuyến mỡ


Lymph glands – Tuyến bạch huyết
Sweat glands – Tuyến mồ hôi
Pituilary glands – Tuyến yên

Bed – Chân
Pages 6
Root – Gốc
Plate – Tấm móng
Matrix – Móng non

Root – Gốc
Lunula
Matrix – Móng non
Eponychium

Wall – Vách
Lunula
Cuticle
Mantle – Măng sông

Cancer – Ung thư


Hepatilis – Viêm gan
Influenza – Bệnh cúm
Tuberculosis – Bệnh lao phổi

Natural – Tự nhiên
Artificial – Nhân tạo
Naturally acquired – Đạt được một cách tự nhiên
Artificially acquired – Đạt được một cách nhân tạo

Local – Cục bộ
Acute – Cấp tính
Chronic – Mãn tính
General – Phổ biến

Benefical – Có ích
Intecfious – Hay lây
Spore forming – Hình thành bào tử
Pages 7
Disease causing – Gây bệnh

Cilia – Mao
Fungi – Nấm
Viruses – Vi rút
Rickettsia – Trùng rận

Immune – Miễn nhiễm


Endocrine – Nội tiết
Circulatory – Tuần hoàn
Integumentary - Da

Infection – Lây nhiễm


Sterilization – Vô trùng
Decomposition – Phân hủy
Toxin production – Sản xuất độc tố

Cocci
Bacilli
Spirilla
Streptococci

Mitosis – Phân bào có tơ


Osmosis- Thẩm thấu
Replication – Tái tạo
Propagation – Nhân giống

Cell – Tế bào
Parasite – Ký sinh vật
Rickettsia – Trùng rận
Microorganism – Vi sinh vật

Pages 8
Virus – Vi rút
Fungus – Nấm
Bacteria – Vi khuẩn
Rickettsia – Trùng rận

Agenails
Blue nails
Hangnails
Eggshell nails – Móng vỏ trứng

Mold – Xốp
Fissures – Nứt nẻ
Blue nails – Móng xanh
Corrugations – Nhăn lại

Nevus
Furrows – Nếp nhăn
Hangnails – Chỗ xước măng song
Bruised nails – Móng thâm tím

Mold – Xốp
Nevus
Hangnails – Chỗ xước măng song
Discolored nails – Móng bạc màu

Nevus
Onychia – Móng vuốt
Bruised nails – Móng thâm tím
Eggshell nails – Móng vỏ trứng

Lesion – Thương tổn


Infection – Nhiễm trùng
Pages 9
Hypertrophy – Nở to
Inflammation – Chứng viêm

Ulcers – Loét
Lesions – Thương tổn
Allergies – Dị ứng
Infections – Nhiễm trùng

Lesion – Thương tổn


Infection – Nhiễm trùng
Hypertrophy – Nở to
Inflammation – Viêm

Glands – Các tuyến


Inflammation – Viêm
Pigmentation – Sắc tố
Hypertrophies – Phình to

Red – Đỏ
Black – Đen
Green – Xanh
Brown - Nâu

Hue – Màu sắc


Value – Giá trị
Shade – Bóng
Intensity – Cường độ

Red – Đỏ
Blue – Xanh
Pink – Hồng
White – Trắng
Pages 10
Rolling – Lăn
Tapping – Vỗ
Stroking – Chặt
Kneading - Nhào

Palms – Lòng bàn tay


Wrists – Cổ tay
Cushions of the fingertips – Cuxin đầu ngón tay
Outer edges of the hands – Cạnh ngoài bàn tay

Friction – Chà xát


Effleurage
Petrissage
Tapotement – Vỗ

Friction – Xoa bóp


Vibration – Rung
Effleurage
Tapotement – Vỗ

Arthritis – Viêm khớp


Dematilis – Viêm da
Athlete’s foot – Chân vận động viên
Varicose veins – Giãn tĩnh mạch

Oval – Bầu dục


Round – Tròn
Square – Vuông
Rectangular – Chữ nhật

Nail bleach – Tẩy trắng


Pages 11
Cuticle cream – Kem cutin
Nail hardener – Làm cứng móng
Cuticle solvent – Dung môi cutin

30°
45°
60°
90°

Alcohol – Cồn
Acetone
Collagen – Chất tạo keo
Formaldehyde

A
B
C
D

Nails are cleaned – Móng đã được lau chùi


Adhesive is applied – Đã được đắp keo
Nail antiseptic is applied – Đã được đắp thuốc sát trùng
móng
Old nail polish is removed – Sơn bóng cũ đã được lấy đi

Silk – Lụa
Liner – Lanh
Paper – Giấy
Fiberglass – Sợi thủy tinh

1/2 inch
1/4 inch
Pages 12
1/8 inch
1/16 inch

Infrared – Hồng ngoại


Ultraviolet – Cực tím
Fluorescent – Huỳnh quang
Incandescent – Nóng sáng

Apply gel – Đắp gel


Clean the nails – Chùi sạch móng
Push back cuticles – Đẩy lùi cutin
Apply nail antiseptic – Đắp chất sát trùng móng

Colloid – Chất keo


Catalyst – Chất xúc tác
Polymer – Chất trùng hợp
Suspension – Chất thế vân

Acrylic liquid – Chất lỏng acrylic


Nail antiseptic – Thuốc sát trùng móng
Etching primer – Khắc axit
Acrylic powder – Bột Acrylic

Pages 13
TEST 2

3 months – 3 tháng
6 months – 6 tháng
1 years – 1 năm
2 years – 2 năm

1
2
5 years
10

Bar soap – Xà phòng


Credo knife – Dao Credo
Razor blade – Lưỡi dao cạo
Emery board – Tấm bìa cứng phủ bột màu

Bar soap – Xà phòng


Pumice stone – Đá bọt
Styptic pencil – Bút cầm máu
Chamois buffer

Shakers
Dispenser pumps – Bơm bào chế thuốc
Spray type containers – Bình xịt
Scatable rigid containers – Thùng đậy nắp chắc chắn

Cleaning – Dọn dẹp


Sanitation – Vệ sinh thông thường
Disinfection – Tầy uế
Sterilization – Vô trùng

Pages 14
Department of health – Bộ y tế
Food and drug administration – Cơ quan quản lý thực phẩm
và thuốc men
Environment protection agency – Cơ quan bảo vệ mội
trường
Occupational safety and health administration - Ủy ban sức
khỏe và an toàn nghề nghiệp

NFPA
OSHA
MSDS
CHEMTREC

Toxic – Độc
Caustic – Chất ăn da
Abrasive – Chất mài mòn
Corrosive – Chất gặm mòn

Irritants – Chất kích thích


Collagens – Chất keo
Mutagens – Tác nhân đột biến
Asphyxiant – Chất ngạt

Stable - Ổn định
Solble – Có thể hòa tan
Votaile – Dễ bay hơi
Flammable – Dễ cháy

Local – Cục bộ
Acute – Cấp tính
General – Thông thường
Chromic – Ác tính
Pages 15
Acids – Axit
Bases – Cơ sở
Flammable – Dễ cháy
Combustibles – Chất đốt

Sanitation – Vệ sinh chung


Fumigation – Hun khói
Disinfection – Tẩy uế
Sterilization – Vô trùng

Sanitation – Vệ sinh chung


Fumigation – Hun khói
Disinfection – Tẩy uế
Sterilization – Vô trùng

Formalin
Isopropyl alcohol – Cồn Isopropyl
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound – Hợp chất ammonium
cấp 4

Quat
Lysol
Phenolic
Isopropyl

Phenols
Alcohols – Cồn
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound – Hợp chất ammonium
cấp 4
Pages 16
Alcohol – Cồn
Formalin
Sodium hypochrite
Quaternary ammonium compound – Hợp chất ammonium
cấp 4

Autoclave – Nồi hấp


Gamma radiation – Tia gamma
Ultra - millet radiation – Tia cực tím
High frequency sound waves – Sóng âm cao tần

Ectoplasm – Ngoại chất


Cytoplasm – Tế bào chất
Endoplasm – Nội chất
Protoplasm – Nguyên sinh chất

Mitosis – Phân bào có tơ


Anabolism – Sự đồng hóa
Catabolism – Sự dị hóa
Structures – Trạng thái cân bằng

Organs – Các cơ quan


Tissues – Các mô
Systems – Các hệ thống
Structures – Các cấu trúc

Liver – Gan
Heart – Tim
Kindney – Thận
Stomach – Bao tử

Pages 17
Excretory – Hệ bài tiết
Endocrine system – Hệ nội tiết
Circulatory system – Hệ tuần hoàn
Respiratory system – Hệ hô hấp

Muscle – Cơ
Cartilage – Sụn
Periostcum – Màng xương
Epithelial tissue – Biểu mô

Cardiac – Cơ tim
Smooth – Cơ trơn
Striated – Cơ vân
Involuntary – Cơ không tùy ý

Central – Trung ương


Autonomic – Tự trị
Peripheral – Ngoại biên
Sympathetic – Giao cảm

Plasmas – Huyết thanh


Platelets – Tiểu huyết cầu
Red corpuscles – Hồng huyết cầu
White corpuscles – Bạch cầu

Ulna – Xương khủy tay


Radius – Xương quay
Carpus – Khối xương cổ tay
Humerus – Xương cánh tay

Fibula – Xương mác


Tarsals – Xương cổ chân
Pages 18
Phalanges – Đốt ngón chân
Metatarsals – Khối xương bàn chân

Flexors – Cơ gấp
Extensors – Cơ duỗi
Pronators – Cơ quay sấp
Supinators – Cơ ngửa

Ulnar – Thần kinh khủy


Radial – Thần kinh xương quay
Digital – Thần kinh ngón tay
Media – Động mạch giữa dây thần kinh

Dermis – Hạ bì
Epidermis – Biểu bì
Statum corneum – Lớp sừng
Statum granulosum – Lớp hạt

Oil – Dầu
Fat – Mỡ
Lymph – Bạch huyết
Nerves – Thần kinh

Motor nerves – Thần kinh vận động


Sensory nerves – Thần kinh cảm giác
Reticular nerves – Thần kinh dạng lưới
Secretory nerves – Thần kinh kích thích bài tiết

Oil glands – Tuyến dầu


Lymph glands – Tuyến bạch huyết
Sebaceous glands – Tuyến bã nhờn
Sudoriferous glands – Tuyến mồ hôi
Pages 19
Bed – Đáy móng
Body – Thân móng
Root – Chân móng
Matrix – Thế móng mẹ

Root – Chân móng


Plate – Tấm móng
Matrix – Thế móng mẹ
Lunula – Trăng lưỡi liềm

Wall – Thành móng


Mantle – Áo móng
Cuticle – Lớp cutin
Lunula – Trăng lười liễm

Chronic – Mãn tính


Pathogenic – Gây bệnh
Inflammatory – Viêm
Communicable – Lây truyền

Sepis – Nhiễm trùng


Immunity – Miễn nhiễm
Sanitation – Vệ sinh chung
Inoculation – Tiêm chủng phòng

Local – Cục bộ
Acute – Cấp tính
Chronic – Mãn tính
General – Thông thường

Fungi – Nấm
Pages 20
Viruses - Virut
Bacteria – Vi khuẩn
Parasites – Ký sinh trùng

Viral – Virut
Fungal – Nấm
Bacterial – Vi khuẩn
Parasitic – Ký sinh trùng

Immune – Miễn nhiễm


Endocrine – Nội tiết
Circulatory – Tuần hoàn
Integumentary - Da

Bacilli – Khuẩn hình que


Spririlla – Cầu xoắn
Diplococci – Song cầu khuẩn
Staphylococci – Liên cầu khuẩn

Bacilli – Khuẩn hình que


Spririlla – Khuẩn cầu
Diplococci – Song cầu khuẩn
Staphylococci – Liên cầu khuẩn

Mitosis – Phân bào có tơ


Osmosis – Thẩm thấu
Replication – Tái tạo
Propagation – Nhân giống

Scabies – Ghẻ lở
Itch-mite – Ký sinh gây ghẻ
Ringworm – Bệnh ecpet màng tròn, bệnh nấm biểu bì
Pages 21
Pediculosis

Onychauxis
Onychophagy
Onychatrophia
Onychocryptosis

Onychophy
Onychorrhexis
Onychatrophia
Onychocryptosis

Mold – Mốc meo


Onychia – Móng vuốt
Eggshell nails – Móng vỏ trứng
Pyrogenic granuloma – U hạt gây sốt

Onychia – Móng vuốt


Onychauxis
Onychorrhexis
Onychocryptosis

Onycholysis
Onychoptosis
Onychomycosis
Onychogryposis

Mold – Mốc meo


Furrows – Nhăn
Onychauxis
Onychophagy

Pages 22
Lesions – Thương tổn
Infectious – Nhiễm trùng
Inflammations – Viêm
Hypertrophies – Phình trướng

Tinea
Eczema – Chàm bội nhiễm
Psoriasis – Vẩy nến
Leucoderma – Bệnh bạch bì

Lesion – Thương tổn


Infection – Nhiễm trùng
Hypertrophy – Trương phình
Inflammation - Viêm

Pedis
Favosa – Tổ ong
Capitis
Unguium

Green – Xanh
Orange – Cam
Violet – Tím
Turquoise – Ngọc lam

Hue – Màu sắc


Tint – Màu nhẹ
Shade – Bóng
Value – Phối máu sắc

Red – Đỏ
Black – Đen
Pages 23
Brown – Nâu
Green - Xanh

Vibration – Rung
Effleurage
Percussion - Gõ
Petrissage

Vibration - Rung
Effleurage
Petrissage
Percussion – Gõ

Nacking
Tapping – Vỗ
Kneading – Tẩm quất
Stroking – Vuốt ve

Friction – Xoa bóp


Effleurage
Petrissage
Tapotement – Vỗ

Dry skin – Da khô


Dermatitis – Viêm da
Varicose veins – Giãn tĩnh mạch
High blood pressure – Cao huyết áp

Oval – Bầu dục


Round – Tròn
Square - Vuông
Rectangular – Chữ nhật
Pages 24
Nail bleach – Chất tẩy trắng móng
Caticle cream – Kem Caticle
Caticle remover – Chất gỡ Caticle
Nail stengthener – Chất tăng cường

Upward – Hướng lên


Circular – Hướng vòng quanh
Downward – Hướng xuống
“X” pattern – Kiểu chữ X

Upward – Hướng lên


Circular – Hướng vòng quanh
Downward – Hướng vòng quanh
“X” pattern – Kiểu chữ X

Lunula – Trăng lưỡi liềm


Free wall – Thành móng tự do
Hairline tip – Đầu mút móng hất lên
Full coverage – Phủ toàn bộ

Well – Điều lành


Bead – Đầu ruồi
Center line – Đường trung tâm
Free edge line – Đường đầu móng

Silk – Vải lụa


Liner – Vải lanh
Chamois
Fiberglass – Sợi thủy tinh

1/2 inch
Pages 25
1/4 inch
1/8 inch
1/16 inch

Halogen – Đèn Halogen


Infrared – Hồng ngoại
Fluorescent – Huỳnh quang
Incandescent – Đèn nóng sáng

A full conditioning manicure – Một sự chăm sóc móng đầy


đủ điều kiện
The application of gel to the re-growth area only – Chỉ đắp
gel vào khu vực tái phát triển mà thôi
A fuffing and reapplication of gel over the entire nail – Đắp
lại gel lên toàn bộ móng
The removal of old gel and an entirely new gel application –
Lấy gel cũ ra và đắp hoàn toàn gel mới vào

Polymer
Catalyst – Chất xúc tác
Monomer
Suspension – Thế vần

Acrylic liquid – Chất lỏng acrylic


Nail antiseptic – Chất khử trùng móng
Etching primer – Primer khắc axit
Acrylic powder – Bột acrylic

Pages 26
TEST 3

1
2 times
3
4

$10 usd
$25
$50
$100

Bar soap – Bánh xà phòng


Finger bowl – Chén nước rửa tay
Emery board – Miếng dũa móng tay
Stypic pencil – Bút cầm máu

Razor blade – Lưỡi dao cạo


Chamois buffer
Styptic pencil – Bút cầm máu
Nail white pencil – Bút chì trắng

Shakers – Cái sàng


Dispenser pumps
Spray type containers – Bình xịt
Scalable rigid containers

Sanitation – Hệ thống vệ sinh


Fumigation – Xông khói
Sterilization – Khử trùng
Disinfection – Tẩy uế

Pages 27
EPA
FDA
DOH
OSHA

NFPA
MSDS
OSHA
CHEMTREC

Irritants – Chất kích thích


Caustics – Chất ăn da
Sensitizers – Chất làm nhạy
Inflammables – Chất dễ cháy

Collagens – Chất tạo keo


Mutagens
Teratogens
Carcinogens – Chất gây ung thư

Stable – Ổn định
Soluble – Dễ hòa tan
Volatile – Dễ bay hơi
Flammable – Dễ cháy

Local – Tác hại cục bộ


Acute – Cấp tính
Chromic – Mãn tính
General – Phổ biến

Acids – Axit
Bases – Chất ba dơ
Pages 28
Flammable – Chất dễ cháy
Combustibles – Chất dễ bắt lửa

Sanitation – Các hệ thống xử lý vệ sinh


Fumigation – Xông khói
Sterilization – Vô trùng
Disinfection – Khử trùng

Sanitation – Hệ thống xử lý vệ sinh


Fumigation – Xông khói
Sterilization – Vô trùng
Disinfection – Tẩy uế

Phenol
Formalin
Sodium hypochlorite
Quaternary ammonium compound

Lysol
Quats
Phenolic
Isopropyl

Ethyl
Benzyl
Methyl
Isopropyl

Quats
Phenol
Formalin
Sodium hypochlorite
Pages 29
Heat – Nhiệt
Quats
Alcohol – Cồn
Formalin

Nucleus – Tế bào nhân


Membrane – Màng
Centrosome – Thể trung tâm
Epitherial tissue – Biểu mô

Mitosis – Sự phân bào có tơ


Osmosis – Sự thẩm thấu
Replication – Sự tái tạo
Propagation – Sự nhân giống

Organs – Các cơ quan


Tissues – Các tế bào
Systems – Các hệ thống
Structures – Các cấu trúc

Lung – Phổi
Brain – Não
Heart – Tim
Stomach – Dạ dày

Excretory system – Hệ bài tiết


Endocrine system – Hệ nội tiết
Circulatory system – Hệ tuần hoàn
Reproductive system – Hệ sinh sản

Tendons – Gân
Pages 30
Muscles - Cơ
Cartilage – Sụn
Ligaments – Dây chằng

Cardiac – Cơ tim
Smooth – Cơ trơn
Striated – Cơ chủ động
Voluntary

Central – Trung ương


Peripheral – Ngoại vi
Autonomic – Tự trị
Sympathetic – Giao cảm

Plasmas – Huyết thanh


Platelets – Tiểu cầu
Leucocytes – Bạch cầu
Red corpuscles – Hồng cầu

1
2
3
4

Tibia – Xương ống chân


Fibula – Xương mác
Femur – Xương đùi
Patella – Xương bánh chè

Biceps – Cơ hai đầu


Triceps – Cơ tam đầu
Deltoids – Cơ Denta
Pages 31
Pronators – Cơ quay sấp

Sural – Bắp chân


Tibial – Xương chày
Dorsal – Lưng
Saphenous – Tĩnh mạch nổi dưới da

Elastin – Chất đàn hồi


Keratin – Chất sừng
Collagen – Chất tạo keo
Apocrine

Cuticle – Lớp cutin


Corium – Lớp mô mạch liên kết
Lucidum - Lớp Lucium
Granulosum

Motor nerves – Dây thần kinh vận động


Sensory nerves – Dây thần kinh cảm giác
Reticular nerves – Dây thần kinh dạng lưới
Secretory nerves – Dây thần kinh bài tiết

Lymph – Bạch huyết


Sebum
Plasma – Huyết tương
Synovial fluid – Hoạt dịch

Cuticle
Nail bed – Đáy móng
Nail wall – Thành móng
Free edge – Đầu móng

Pages 32
Bed – Nền
Lunula – Trăng lưỡi liềm
Matrix
Eponychium

Wall - Thành
Mantle
Eponychium
Perionychium

Chronic – Kinh niên


Contagious – Dễ lây truyền qua tiếp xúc
Pathogenic – Dễ gây bệnh
Inflammatory – Dễ bị viêm

Natural – Tự nhiên
Artifical – Nhân tạo
Natural acquired – Đạt được một cách tự nhiên
Artificially acquired – Đạt được một cách nhân tạo

Local – Cục bộ
Acute – Cấp tính
Chronic – Mãn tính
General – Thông thường

Cocci – Cầu khuẩn


Bacilli – Khuẩn hình que
Spirilla – Xoắn cầu
Streptococci – Liên cầu khuẩn

AIDS
Herpes – Bệnh mụn giộp
Pages 33
Hepatitis – Bệnh viêm gan
Influenza – Bệnh cúm

AIDS
Herpatitis – Bệnh viêm gan
Influenza – Bệnh cúm
Tuberculosis – Bệnh lao

Infection – Nhiễm trùng


Sterilization – Vô trùng
Decomposition – Phân hủy
Toxin production – Sản xuất độc tố

Pallida
Flagella – Trùng roi
Diplococci – Khuẩn cầu đôi
Staphylococci – Tụ cầu

Mitoisis – Phân bào có tơ


Osmosis – Sự thẩm thấu
Replication – Tái tạo
Propagation – Sự truyền bệnh

Mold – Mốc meo


Paronychia
Onychoptosis
Herpes simplex – Bệnh giộp da không đau

A pigmented mole within the nail – Phân tử sắc tố trong


móng
Long ridges that run across the nail – Có những lằn gợn dài
chạy dọc theo móng
Pages 34
Whitish patches that can be scraped off the nail surface –
Những mảng trắng có thể bong ra
Fragile thin white nails that are curved over free edge –
Móng trắng dễ gãy bị uỗn cong ở bờ móng

Nervus
Onychia
Bruised nails – Móng thâm tím
Eggshell nails – Móng vỏ trứng

Split brittle nails – Móng giòn gãy


Overgrowth of nail thickness – Móng dày mọc quá nhanh
Loosening of nails without shedding – Móng mềm mà không
rơi ra
Superficial inflammation around the nail – Viêm sưng quanh
móng

Mold – Mốc meo


Furrows – Nếp nhăn
Hangnails – Chỗ xước măng rô
Eggshell nails – Móng vỏ trứng

Eggshell nails – Móng vỏ trứng


Ingrown nails – Móng mọc vào trong
Perionychium infection – Nhiễm Perionychium
Overgrowth of the cuticle – Lớp cutin mọc tràn ra

Atrophy – Teo
Fissures – Nứt
Overgrowth – Quá khổ
Corrugations – Nhăn nheo

Pages 35
Ulcers – Loét
Scales – Tróc vảy
Fissures – Nứt nẻ
Excoriations – Lột da

Tinea
Eczema – Chàm bội nhiễm
Psoriasis – Vảy nến
Leucoderma – Bệnh bạch bì

Tinea
Vitiligo – Bệnh bạch biến
Eczema – Chàm bội nhiễm
Psoriasis – Vảy nến

Virus – Vi rút
Fungus – Nấm
Bacteria – Vi khuẩn
Rickettsia – Vi trùng rận

Red – Đỏ
Blue – Xanh
Plum – Màu mận
Orange - Cam

Tint – Màu nhẹ


Hue – Màu sắc
Shade – Màu nhạt
Intensity – Màu đậm

Red – Đỏ
Blue – Xanh da trời
Pages 36
Black – Đen
Green – Xanh dương

Vibration – Động tác làm rung


Effleurage
Petrissage
Tapotement

Rolling – Lăn
Tapping – Vỗ
Stroking – Vuốt
Kneading – Xoa bóp

Friction – Xoa bóp


Efflcurage
Petrissage
Percussion – Gõ

Friction – Xoa bóp


Efflcurage
Petrissage
Tapotement – Vỗ

File nails – Giũa móng


Clip nails – Cắt móng
Remove calluses – Lấy calluse ra
Romove nail polish – Chùi lớp bóng trên móng đi

Oval – Hình ovan


Round – Hình tròn
Square – Hình vuông
Pointed – Hình nón (nhọn)
Pages 37
Nail bleach – Thuốc tẩy trắng móng
Nail hardener – Thuốc làm cứng móng
Cuticle cream – Kem cutin
Cuticle solvent – Dung môi cutin

Circular – Vòng quanh


Upward – Hướng lên trên
Downward – Hướng xuống dưới
“X” pattern – Mẫu chữ X

Heated – Nóng
Infected – Nhiễm trùng
Softened – Mềm
Corrugated – Nếp nhăn

Slimline
Free edge
Hairline tip
Full coverage

1-2
3-4
5-6
7-8

Apply adhesive – Đắp chất keo


Clean the nails – Chùi rửa móng
Apply nail antiseptic – Bôi chất khử trùng
Lightly buff the natural nail – Chùi nhẹ bằng vải mềm

1/2 inch
Pages 38
1/4 inch
1/8 inch
1/16 inch

Catalyst – Chất xúc tác


Polymer
Monomer
Suspension

Clean the nails – Rửa móng


Apply cuticle oil – Bôi dầu cutin
Apply hand lotion – Bôi lotion
Push back the cuticles – Push back biểu bì

Colloid
Catalyst
Monomer
Suspension

Application of primer – Đắp sơn lót


Positioning of nail form – Đánh dầu dạng móng
Removal of previous polish – Chùi bỏ lớp sơn bóng cũ
Preparation of acrylic liquid or powder – Chuẩn bị nước
acrylic hoặc bột acrylic

Pages 39

You might also like