Professional Documents
Culture Documents
Bản vẽ số:
KONE CHỦ ĐỀ This document is automaticcally from document
#8046121 Do not manually modify
CÁC MÃ LỖI CỦA LCE 713490
Soạn bởi : Mã sản phẩm: Ban hành:
HAT/Mikko Norrbacka LCE B
Thay đổi bởi :
Kiểm tra bởi : Ngôn ngữ:
HAT/Marko Karppinen Tiếng Anh
Ngày: Duyệt bởi : Phầm mềm:
04.23.02 HAT/Kimmo Selin MW EXCEL 7.0
Mã
Mã lỗi Mã phụ Mô tả Lý do có thể Phát hiện Hoạt động Phục hồi Thử
CEN
Thông tin về vị trí cabin không thay đổi Di chuyển thang máy đến
Thông tin vùng cửa 30 hoặc B30
sau một thời gian xác định trong phần Thang máy ngừng ngay vừa thấp hơn giới hạn
Quá thời gian không thay đổi trong khoảng thời Yêu cầu cắt nguồn
00 01 10 01 DF mềm. lập tức, khi quá thời 77:U bằng chế độ kiểm tra.
giám sát biến tần gian xác định điện cung cấp
Công tắc từ (30) của vùng cửa không gian. Tháo 30,B30,61:U và 61:N
thay đổi từ bo mạch LCECCB.
Lỗi đồng bộ trên
Hệ thống không phát hiện những tín Vị trí không phát hiện được trong Sau khi 03 lần đồng bộ
03 lần điều khiển Yêu cầu cắt nguồn
00 04 11 01 DF hiệu 77:U/N, 61:U/N và 30 sau 03 lần suốt 03 lần chuyển động đồng bộ bị lỗi, thang máy duy trì
chuyển động liên điện cung cấp
chuyển động đồng bộ liên tục. liên tục. tới tầng cuối.
tiếp.
00 23 25 01 DF Tín hiệu an toàn ngõ vào 2 không có áp “SAFETY INPUT1” tốt nhưng Thang máy ngừng ngay Khi cửa đóng trở lại
Tiếp điểm cửa cabin
trong khi chuyển động. Cửa có thể được “SAFETY INPUT2” sai trạng thái lập tức
hở trong khi chuyển
mở bởi người sửa chữa hoặc tiếp điểm của
động
cabin (87) không hoạt đông tốt.
Lỗi cho phép khởi Contactor chính không mở sau khi thang Tín hiêu vào “REPLAY CNTRL” Thang máy không khởi Khi các contactor Giữ 201:1 hoặc
động dừng. sai trạng thái. Đèn LED “CAR động được chính nhả 201:2 or 204 tác
00 25 06 04 DF
DOOR CONTACT” không OFF. động.
Đèn LED “START PERMIT” tắt
Lỗi từ hệ thống biến Hệ thống biến tần bị phát hiện lỗi bảo vệ Tín hiệu vào “VR_FAULT” sai Thang máy không khởi Tắt nguồn, kiểm tra Tháo đầu dò nhiệt
00 26 06 05 DM tần khởi động trạng thái. LED “V3F16 OK” tắt. động được biến tần hoặc phát tốc DC từ
V3F16es
Contactor chính nhả Không dùng
00 36 01 05 DM trong suốt qúa trình
chuyển động
Nút bỏ qua 77 bị kẹt. Nút bỏ qua 77U/77N trong CPU bị kẹt Nút bị nhấn xuống trong khi thang Thang máy không khởi Tự động khi nút đựơc Giữ nút ở trạng thái
00 39 06 17 DM khởi động động được nhả nhấn khi thang khởi
động
Giám sát đèn của Không có điện áp đèn cabin. Tín hiệu vào Thang máy chuyển động Khi điện áp đèn cabin Tắt 262 từ tủ điều
cabin “CAR_LIGHT_FAILED” sai tới tầng cuối bình xuất hiện trở lại khiển
00 42 26 01 DL
trạng thái và không ở trong chế độ thường . Quá trình khởi
chữa cháy động bị cấm.
Lỗi đóng cửa do có Các hệ thống đóng cửa cố gắng đóng Cửa đóng nhưng tín hiệu vào Thang máy cố đóng cửa Kiểm tra biến tần Rút rắc cắm XH 2.
quá nhiều lần thử nhưng thông tin đóng cửa không nhận “DOOR_CONTACT” 05 lần. Nếu không thành hoặc có tín hiệu gọi
00 44 03 01 DL
đóng cửa được. hoặc”SHAFT_DOOR_CONT” công duy trì ở tầng mà mới
không thay đổi cửa đã mở
Thiết bị tác động mở Photocell hoặc nút cửa mở đang kích hoạt Tín hiệu vào “PHOTO_CELL”, Thang máy giữ cửa mở Khi tín hiệu hết tác Tháo rắc cắm
cửa lại thực hiện hơn hơn 1 phút “PHOTO_CELL_B, “REOPN” đến khi tín hiệu hết tác động Photocell 90 hoặc
00 48 03 02 DL
1 phút hoặc ”REOPN_B” sai trạng thái. động B90 từ bo mạch
LCEECCB.
Quá trình đóng cửa “CD_INFO”,”LD_INFO” hoặc “CLOSED CD_INFO”,”LD_INFO” và Cửa mở lại và thực hiện Phục hồi bằng cách
quá dài LIMIT” từ bộ dẫn động cửa bị mất tín hiệu. “CLOSE LIMIT” không kích hoạt hơn 4 lần đóng cửa. Nếu không tính thời gian,
trong vòng 15 giây từ lúc đóng. có lỗi, lỗi 44 hiển thị. nhấn lệnh gọi cabin
00 49 03 05 DL
mới, nhấn nút đóng
cửa , thay đổi chế độ
thang máy.
Khởi động lỗi Thang máy không có thể khởi động. Lý do Thang máy đã khởi động 5 lần Thang máy cố gắng khởi Kiểm tra biến tần Rút rắc cắm XH2.
có thể là tiếp điểm cửa tầng hở. không thành công. động nhưng không thể hoặc thực hiện cuộc
00 51 06 06 DL
di chuyển. Mở cửa và gọi mới.
thực hiện lại 5 lần.
Công tắc đồng bộ Cả công tắc giảm tốc 77:U và 77:N kích Tín hiệu vào “LOW_LIMIT” và Thang máy ngừng tức Một trong những tín Tháo rắc cắm 77:U
đỉnh và đáy hố kích hoạt đồng thời. “UP_LIMIT” kích hoạt đồng thì. Ngăn chặn khởi hiệu vào sai và 77:N từ bo mạch
00 52 11 02 DF
hoạt đồng thời. thời.đèn LED’s “77:U và 77:N” động, ngoại trừ chế độ LCECCB.
sáng. RDF .
Quá thời gian của Thang máy không thể khởi động trong Thang máy có lệnh chạy chuyển Thang máy cố gắng khởi Tự động sau thời gian
00 58 06 07 DL biến tần vòng 100 giây. đến biến tần động nhưng không thể xác định là 10 giây
LIFT$STATUS.SPEED=standing di chuyển được
00 60 11 03 DM Mất tín hiệu tăng Tín hiệu tăng tốc từ bộ biến tần bị Thang máy thì đang chuyển Thang chuyển động đến Tự động ở tầng cuối
tốc của V3F-16es mất động nhưng tín hiệu tăng tốc tầng cuối
không đến từ bộ biến tần.
00 61 03 03 DL Đóng cửa cưỡng Kiểm tra vật cản ở cửa. Tín hiệu vào “CD_INFO”, Cửa mở lại và thực hiện Phục hồi bằng cách không tính
bức tác động Kiểm tra sự hoạt động của cửa. “LD_INFO” và “CLOSE hơn 04 lần đóng. Nếu bị lỗi, thời gian, nhấn lệnh gọi cabin
trong thời gian dài LIMIT” không kích hoạt trong lỗi 44 hiển thị. mới, nhấn nút đóng cửa , thay
khoản thời gian xác định từ lúc đổi chế độ thang máy.
đóng cửa cưỡng bức.
00 71 06 11 DF Nam châm (30) Nam châm (30) của vùng cửa Cạnh trên của vùng cửa (30 Chuyển động tới tầng cuối Cắt nguồn cấp hoặc yêu cầu Tháo rắc cắm XB21
của vùng cửa mất. không tìm thấy. hoặc B30) không tác động và không mở cửa. kiểm tra truyền động. (30) hoặc XB24 (30)
trong khi đè lên công tắc từ từ bo mạch LCECCB
61:U/N ở tầng phục vụ hoặc tháo thanh nam
châm.
00 72 06 12 DF Lỗi kẹt Nam 61:U không thay đổi trạng thái. 61:U không nhả trong khoảng Chuyển động đến tầng cuối. Ngắt nguồn hoặc kiểm tra Nối các chân thấp
châm 61:U thời gian xác định từ cạnh Thử chuyển động đến tầng truyền động. nhất của XB23 trên
thoát của vùng cửa. thấp nhất. Nếu vẫn còn lỗi, bo mạch LCECCB
ngừng phục vụ.
00 73 06 13 DF Mất Nam châm Nam châm 61:N không tìm thấy. Cạnh thoát của Nam châm Chuyển động đến tầng cuối. Ngắt nguồn hoặc kiểm tra Tháo rắc cắm XB23
của 61:N 61:N không chạm vào trong Thử chuyển động đến tầng truyền động.. từ bo mạch LCECCB
khi chuyển động qua vùng cửa. thấp nhất. Nếu vẫn còn lỗi,
ngừng phục vụ.
00 74 06 14 DF Lỗi kẹt Nam 61:U không thay đổi trạng thái. Nam châm 61:N không nhả Chuyển động đến tầng cuối. Ngắt nguồn hoặc kiểm tra Nối các chân thấp
châm 61:N trong khoảng thời gian xác Thử chuyển động đến tầng truyền động.. nhất của XB23 trên
định từ cạnh thoát của vùng thấp nhất. Nếu vẫn còn lỗi, bo mạch LCECCB
cửa. duy trì việc bảo dưỡng.
00 75 06 15 DF Mất Nam châm Nam châm 61:U khong tìm thấy. Cạnh trên của Nam châm Chuyển động đến tầng cuối. Ngắt nguồn hoặc kiểm tra Tháo rắc cắm XB23
của 61:U 61:U Không chạm vào trong Thử chuyển động đến tầng truyền động.. từ bo mạch LCECCB
khi chuyển động qua vùng cửa. thấp nhất, Nếu vẫn còn lỗi,
ngừng phục vụ.
00 76 06 08 R Mạch điện giám Mạch ADO/ACL không nhả Ít nhất một trong những Chuyển động đến tầng cuối Tự động sau 15 giây. Giữ contactor 443:2
sát vùng cửa contactor 486,443 hoặc 443:2 bình thường. không tác động.
không nhả, lần không nhả trong suốt quá trình
đầu tiên. chuyển động.
00 77 13 01 R Giới hạn mở cửa Giới hạn mở cửa không chạm vào Cửa đang mở nhưng tín hiệu Thang máy mở cửa trong Tự động khi cửa khởi động Tháo tín hiệu mở cửa
không hoạt động hoặc công tắc bị hỏng. vào“DOOR_OPN” hoặc vòng 15 giây. Cửa sẽ đóng đóng. từ chân số 10 bộ điều
liên tục. “DOOR_OPN_B” không thay và cho phép chuyển động khiển cửa
đổi. mới.
00 78 05 01 R Nút gọi cabin bị Ít nhất một trong những nút gọi Gọi ca bin không thể xoá trong Không gọi được cabin trước Sẽ gọi được cabin bình thường Nút gọi cabin bị giữ
kẹt cabin bị kẹt. vòng 60 giây. khi nó trở về trạng thái bình khi nó trở về trạng thái bình 60 giây.
thường. thường.
00 79 05 02 R Nút gọi tầng bị Ít nhất một trong những nút gọi Gọi tầng không thể xóa trong Không gọi được tầng trước Sẽ gọi được tầng bình thường Nút gọi tầng bị giữ
kẹt tầng bị kẹt. vòng 60 giây. khi nó trở về trạng thái bình khi nó trở về trạng thái bình 60 giây.
thường thường.
00 81 04 01 DF Lỗi tái bằng tầng Hệ thống thuỷ lực bị rò rỉ. Hệ thống thuỷ lực: quá thời Thang máy kéo : Cáp thang máy:
Thang máy không thể tái bằng gian giám sát chuyển động, Sự thăng bằng lại không Sự thăng bằng lại hoạt động
tầng trong khoảng thời gian không đến một mức tầng nào. đúng ở tầng hiện tại. Mặt bình thường.
xác định. Thang máy kéo: sự Thang máy kéo: lỗi tái bằng dù thang máy hoạt động
cố trong công tắc từ hoặc biến tầng quá nhiều lần ở tầng hiện bình thường.
tần hoặc dây cáp. tại.
00 82 06 09 R Mạch giám sát vùng cửa Mạch ADO/ACL không tác Ít nhất một trong những Thang máy chuyển động tới Tự động sau 15 giây Giữ contactor 443:2
không tác động, lần đầu. động. contactor 486,443:1 hoặc tầng cuối bình thường. tác động , trong suốt
443:2 không tác động trong quá trình chuyển
suốt quá trình chuyển động. động.
00 83 11 04 DL Không xác định vị trí Thang máy bị không xác định Thông tin về vị trí và hố thang Thang máy chuyển động tới Đồng bộ ở tầng cuối
vị trí của nó. không thích hợp. tầng cuối.
00 84 03 04 R Giới hạn mở cửa hoạt Giới hạn mở cửa bị kẹt. Cửa mở hoàn toàn tín hiệu vào Mã lỗi không hiển thị trên Tự động
động liên tục. “DOOR_OPN” được kích màn hình
hoạt, thậm chí những tín hiệu
vào đóng cửa được kích hoạt.
00 85 13 02 R Công tắc cấm mở cửa đã “DOOR OPENING DSBLD Tín hiệu vào được kích hoạt. Các cửa giử trạng thái Khi công tắc tắt.
mở. BY SWITCH” công tắc trên bo đóng.
mạch LCECP ở trạng thái mở
00 86 06 16 DF Tín hiệu “Start permit”
ON liên tục.
00 89 13 03 DF Lỗi giám sát DOM
01 45 36 01 Thiết bị EBD bị lỗi Thiết bị EBD bị lỗi Tín hiệu vào EBD STATUS Thang máy không hoạt Thay thiết bị EBD Tháo bộ EBD từ
sai trạng thái. động ở chế độ EBD. LON
01 46 35 01 DM Ắc quy EBD bị lỗi Ắc quy EBD hết điện Tín hiệu vào EBD BATTERY Thang máy không hoạt Thay ắc quy EBD Thá ắc quy EBD
STATUS sai trạng thái. động ở chế độ EBD.
01 50 11 09 DM Công tắc V1 NTS lỗi Các công tắc NTS không làm V3F25 kiểm tra sự kết hợp Thang máy ngừng ngay tức Ở tầng dưới cùng, khi bit Các công tắc NTS
việc như trạng thái của chúng. công tắc và gởi bit lỗi tới LCE thì. Chuyển động đến đúng lỗi xuất hiện
tầng gần nhất rồi trở về tầng
dưới cùng.
01 51 11 10 DM Lỗi công tắc V1 NTS Vị trí các công tắc NTS bị thay V3F25 kiểm tra vị trí công tắc Thang máy ngừng ngay tức Ở đáy tầng, khi lỗi bit xuất Các công tắc NTS
đổi và gởi bit lỗi tới LCE thì. Chuyển động đến đúng hiện
tầng gần nhất rồi trở về tầng
dưới cùng.
01 52 11 14 DM Lỗi ngừng V1 NTS Lỗi NTS bị phát hiện. Lỗi này V3F25 kiểm tra sự kết hợp và Thang máy ngừng ngay tức Ở đáy tầng, khi lỗi bit xuất Các công tắc NTS
sẽ luôn xuất hiện nếu công tắc vị trí công tắc và gởi một bit thì. Chuyển động đến đúng hiện
lỗi NTS hoặc những giá trị kết lỗi tới LCE tầng gần nhất rồi trở về tầng
hợp được phát hiện. dưới cùng.
01 65 29 01 DE Giám sát tiếp điểm cửa Cabin của thang máy di Thang máy ngừng. (Tín hiệu Thang máy phải ngừng Yêu cầu tắt nguồn Di chuyển Cabin đến
tác động. chuyển khi tiếp điểm cửa tầng vùng cửa=TRUE AND cabin ngay tức thì 1 tầng, giữ các cửa
mở hoặc công tắc trên chuỗi an của thang máy ngừng. ( Tín mở, thực hiện 1 số
toàn tĩnh mở hoặc một tiếp hiệu vùng cửa= TRUE AND cuộc gọi Cabin, kiểm
điểm của cửa cabin mở. Tín hiệu di chuyển của cabin tra nếu Cabin đang di
thang máy=FALSE), chuỗi an chuyển
toàn tĩnh đã đóng (SC1=ON),
trong khi cửa đang mở (Lệnh
mở =ON). Các tiếp điểm cửa
mở (SC2 hoặc SC3=ON)
trong khi lệch mở =ON
01 66 30 01 DE Giám sát mực dầu thấp Thiếu dầu Đo mực dầu có thể bị ảnh Thang máy có thể tắt ngay Phục hồi lỗi mực dầu thấp Di chuyển cabin tới
tác động hưởng một lần khi thang máy lập tức. bằng cách làm cho mực dầu tầng dưới cùng, di
đang đứng ở tầng dưới cùng. cao hơn đầu dò mực dầu chuyển đầu dò mự
Mực dầu thấp hơn mực đầu liên tục 5 giây. dầu cao hơn mực dầu
cho phép trong vòng ít nhất 5 và đợi 5 giây.
giây.
01 67 30 02 R Giám sát nhiệt độ dầu cao Nhiệt độ dầu quá cao, điều Nhiệt độ dầu cao hơn giá trị Khi nhiệt độ dầu cao phải Nhiệt độ dầu dưới giới hạn
tác động chỉnh bộ truyền động không tốt giới hạn liên tục 5 giây (giá trị báo tới trung tâm bảo trì 10 phút liên tục.
hoặc thời gian sử dụng dầu mặc định là 600C) ngay lập tức mà không cần
vượt quá qui định. phải thử (kiểm tra) thang
máy
01 68 30 03 R Giám sát nhiệt độ dầu Nhiệt độ dầu quá thấp, điện trở Nhiệt độ dầu thấp hơn giá trị Lỗi nhiệt độ dầu thấp được Nhiệt độ dầu trên giới hạn
thấp tác động hâm nóng dầu bị hỏng giới hạn liên tục 5 giây ( mặc đếm trong thống kê. 10 phút liên tục.
định 32o C).
01 69 46 01 R Kiểm tra ắc quy tự động Nguồn cấp chính bị cúp quá LCE khởi động kiểm tra mỗi 5 LCE phát hiện lỗi và truyền Khi ắc quy tốt. LCE truyền Chờ đến khi nào kiểm
và phát hiện điện áp thấp lâu hoặc ắc quy bị hỏng. giờ và giữ kiểm tra 10 giây. lỗi tới RIF tín hiệu Ắc quy tốt tới RIF. tra ắc quy xong.
CCB đã đo đạt tình trạng của
ắc quy nếu ắc quy thấp.
CCBIO battery OK nghĩa là ắc
quy tốt
01 70 41 01 R Lỗi nguồn cấp AC
01 71 07 01 R Lỗi nguồn điều khiển 24
VDC
01 72 07 02 R Nguồn cấp 24 VDC cho
cabin hoặc dọc hố thang.
01 25 59 61 R Mômen xoắn vượt quá mức Thang ngừng ngay lập tức. Kiểm tra các thông số (tăng hệ
giới hạn Thang không thể khởi động số mômen xoắn) và dây nguồn
được. motor.
01 26 59 62 R Rơle an toàn hở Thang ngừng ngay lập tức. Kiểm tra mối nối của XSR1 và
Thang không thể khởi động tử điều khiển
được
01 27 59 63 R Contactor chính bị lỗi Contactor chính không tác Thang ngừng ngay lập tức. Kiểm tra sự hoạt động của các
động trong khoản thời gian xác Thang không thể khởi động contactor chính và tiếp điểm
định được cửa tầng.
01 28 59 64 R Quá trình cài đặt LWD chưa Giá trị cài đặt LWD không Thang không thể khởi động ở Cài đặt LWD
xong chứa trong bộ nhớ chế độ bình thường. Cho phép
chế độ kiểm tra.
Lỗi truyền động trong suốt quá trình cài đặt.
01 11 39 01 DL Công tắc từ 61:N dưới 61:U Các công tắc 61:U và 61:N đã Kiểm tra theo trật tự của 61:U
hoán đổi và 61:N
01 12 39 02 DL 61:U/N giao nhau quá nhỏ 61:U/N giao nhau quá nhỏ Kiểm tra vị trí công tắc của
61:U và 61:N
01 13 39 03 DL Lỗi đồng bộ công tắc Công tắc 77:S switch lỗi Kiểm tra sự hoạt động của công
tắc 77:S .
01 14 39 04 DL Các tầng qúa gần 02 tầng qúa gần nhau Kiểm tra vị trí của nam châm
01 15 39 05 DL Lỗi tỷ lệ đo
01 16 39 06 DL Đếm sai tầng cao nhất Cài đặt không thành công Thực hiện cài đặt chuyển động
hoặc chưa thực hiện.
11 01 100 01 DL Lỗi bo mạch kết nối trên đỉnh Bo bị hỏng. Lỗi đi dây. Cầu Giám sát mạng Giảm tốc bình thường tới tầng Khi bo mạch được tìm thấy bởi
của cabin. chì nguồn cấp hỏng. kế tiếp. Cửa đóng ở chế độ hệ thống mạng .
kiểm tra. Mã lỗi UI
Mặt -A
12 01 101 01 DL Bo mạch COP đầu tiên bị lỗi Bo mạch hỏng , đầu dây sai. Giám sát hệ thống Phục vụ riêng lẻ. Mã lỗi Khi bo mạch có thể
Cầ chì nguồn cấp bị hỏng. mạng UI. tìm thấy bởi sự giám
sát hệ thống mạng.
12 02 101 02 DL Bo mạch COP thứ 2 bị lỗi
:
12 nn 101 nn DL Bo mạch COP thứ n bị lỗi
Mặt -B
22 01 102 01 DL Bo mạch COP đầu tiên bị lỗi Bo mạch hỏng , đầu dây sai. Giám sát hệ thống Phục vụ riêng lẻ. Mã lỗi Khi bo mạch có thể
Cầ chì nguồn cấp bị hỏng. mạng UI. tìm thấy bởi sự giám
sát hệ thống mạng.
22 02 102 02 DL Bo mạch COP thứ 2 bị lỗi Giám sát hệ thống
mạng
:
22 nn 102 nn DL Bo mạch COP thứ n bị lỗi Giám sát hệ thống
mạng
Mặt -A
13 01 103 01 DL Bo mạch COP mặt trước của cabin bị Bo mạch hỏng , đầu dây sai. Giám sát hệ thống Chuyển động đến tầng Khi bo mạch có thể
lỗi. Cầu chì nguồn cấp bị hỏng. mạng cuối, đứng ở đó với trạng tìm thấy bởi sự giám
thái cửa đang mở. sát hệ thống mạng.
Mặt -B
23 01 104 01 DL Bo mạch COP mặt sau của cabin bị Bo mạch hỏng , đầu dây sai. Giám sát hệ thống Chuyển động đến tầng Khi bo mạch có thể
lỗi. Cầu chì nguồn cấp bị hỏng. mạng cuối, đứng ở đó với trạng tìm thấy bởi sự giám
thái cửa đang mở. sát hệ thống mạng.
Mặt -A
14 01 105 01 DL Bo mạch điều khiển tầng 1 bị lỗi. Thiếu mạch, sai kiểu, đường Giám sát hệ thống Hoạt động chế độ bình Khi xác định được
truyền tín hiệu hỏng mạng. thường mã lỗi UI. mạch.
Mặt -B
24 01 106 01 DL Bo mạch điều khiển tầng 1 bị lỗi Thiếu mạch, sai kiểu, đường Giám sát hệ Hoạt động Khi xác định
truyền tín hiệu hỏng thống chế độ bình được mạch.
thường mã
lỗi UI.
24 02 106 02 DL Bo mạch điều khiển tần 2 bị lỗi
24 03 106 03 DL Bo mạch điều khiển tầng 3 bị lỗi
24 04 106 04 DL Bo mạch điều khiển tầng 4 bị lỗi
24 05 106 05 DL Bo mạch điều khiển tầng 5 bị lỗi
:
24 nn 106 nn DL Bo mạch điều khiển tầng n bị lỗi
Mặt -A
15 01 107 01 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 1 bị lỗi Thiếu mạch, sai kiểu, đường Giám sát hệ Hoạt động Khi xác định
truyền tín hiệu hỏng thống chế độ bình được mạch.
thường mã
lỗi UI.
15 02 107 02 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tần 2 bị lỗi
15 03 107 03 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 3 bị lỗi
15 04 107 04 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 4 bị lỗi
15 05 107 05 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 5 bị lỗi
:
15 nn 107 nn DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng nn bị lỗi
Mặt - B
25 01 108 01 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 1 Thiếu mạch, sai kiểu, Giám sát hệ thống Hoạt động chế độ bình Khi xác định được mạch.
bị lỗi đường truyền tín hiệu hỏng thường mã lỗi UI.
25 02 108 02 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tần 2 bị
lỗi
25 03 108 03 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 3
bị lỗi
25 04 108 04 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 4
bị lỗi
25 05 108 05 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 5
bị lỗi
:
25 nn 108 nn DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng nn
bị lỗi
16 01 109 01 DL Bo mạch cổng vào lỗi Thiếu mạch, sai kiểu, Giám sát hệ thống Phục vụ riêng lẻ. Mã lỗi Khi bo mạch có thể tìm
đường truyền tín hiệu hỏng UI. thấy bởi giám sát hệ
thống mạng.
Bo mạch tuỳ chọn LCEOPT
Mặt - A
17 01 111 01 DF Bo mạch tuỳ chọn 1 bị lỗi Bo mạch bị lỗi,đấu dây sai, Giám sát hệ thống mạng Khi bo mạch có thể tìm
mất bo, Công tắc xoay sai thấy bởi giám sát hệ
vị trí thống mạng.
17 02 111 02 DF Bo mạch tuỳ chọn 2 bị lỗi
17 03 111 03 DF Bo mạch tuỳ chọn 3 bị lỗi
17 04 111 04 DF Bo mạch tuỳ chọn 4 bị lỗi
: :
17 nn 111 nn DF Bo mạch tuỳ chọn nn bị lỗi
Mặt - B
Mặt -A
18 01 112 01 R Bo mạch giao diện với mặt trước Bo mạch bị hỏng , đấu dây sai. Giám sát mạng Không Khi bo mạch tìm thấy bởi giám sát hệ
cabin bị lỗi Cầu chì nguồn cấp bị hỏng thống mạng.
Mặt - B
28 01 113 00 R Bo mạch giao diện với mặt sau Bo mạch bị hỏng , đấu dây sai. Giám sát mạng Không Khi bo mạch tìm thấy bởi giám sát hệ
cabin bị lỗi. Cầu chì nguồn cấp bị hỏng thống mạng.
19 01 114 00 DF Điều khiển tình trạng cháy. Bo mạch bị hỏng , đấu dây sai. Giám sát mạng Không Khi bo mạch tìm thấy bởi giám sát hệ
Cầu chì nguồn cấp bị hỏng thống mạng.
LCEETS
31 01 115 00 R
32 01 116 00 R
LCECCN
33 01 117 00 R
34 01 118 00 DF Giao diện với tủ cứu hộ. Bo mạch bị hỏng , đấu dây sai. Giám sát mạng Không Khi bo mạch tìm thấy bởi giám sát hệ
Cầu chì nguồn cấp bị hỏng thống mạng.
35 01 119 01 R Bo mạch hiển thị 1 bị lỗi Bo mạch bị hỏng , đầu Giám sát hệ thống mạng Khi bo mạch tìm thấy bởi
dây sai, mất bo. giám sát hệ thống mạng.
35 02 119 02 R Bo mạch hiển thị 2 bị lỗi
35 03 119 03 R Bo mạch hiển thị 3 bị lỗi
35 04 119 04 R Bo mạch hiển thị 4 bị lỗi
: :
35 nn 119 nn R Bo mạch hiển thị nn bị lỗi
A-side
36 01 120 01 DL Tuỳ chọn gọi tầng 1bị lỗi Giám sát hệ thống mạng Vận hành bình Khi bo mạch tìm thấy bởi
thường.Mã lỗi UI. giám sát hệ thống mạng.
36 02 120 02 DL Tuỳ chọn gọi tầng 2 bị lỗi
: :
36 nn 120 nn DL Tuỳ chọn gọi tầng nn bị lỗi
B-side
46 01 121 01 DL Tuỳ chọn gọi tầng B bị lỗi Giám sát hệ thống mạng Vậnh hành bình Khi bo mạch tìm thấy bởi
thường.Mã lỗi UI. giám sát hệ thống mạng.
46 02 121 02 DL Tuỳ chọn gọi tầng 2 bị lỗi Giám sát hệ thống mạng
: :
46 nn 121 03 DL Tuỳ chọn gọi tầng thứ nn của B bị Giám sát hệ thống mạng .
lỗi
Prot
E Nhật ký lỗi Chức năng Giá trị Mô tả
định nhất nhất
1 Lỗi đã lưu * * * 1= Lỗi sau cùng Xem lỗi tiếp bằng nút mũi tên 2
2 Xoá lỗi đã lưu * 0 1 Cài đặt 1 để xoá lỗi Xoá lỗi đã lưu từ“E-menu”. 2
d Các lỗi biến tần GHI CHÚ Thư mục này không xem được. Sử dụng các thư mục E và
3
F thay thế.
Prot
1 Chức năng Giá trị Mô tả
thang máy định nhất nhất
Đặc tính 1 1 ** ** Chọn vị trí tầng chính. Rất quan trọng trong chế độ điều khiển tập hợp nút 3
Tầng chính Vị trí tầng
thang gọi theo chiều xuống khi mà các lệnh gọi ngoài là để đi đến tầng chính.
2 2 1 4 Phương pháp tập hợp tín hiệu gọi tầng. SBC=Phục vụ riêng từng nút, 3
Chế độ điều khiển 1=SBC, 2=DC, 3=FC, 4=PB
DC=Tập hợp theo chiều xuống, FC=Tập hợp cả 2 chiều, PB=Nút nhấn.
3 0 0 4 0= Không điều khiển thuỷ lực. 3
1= Hệ thống thủy lực không có thiết bị chống trượt cơ khí
0=Không , 1=Thuỷ lực , 2=chống trượt ,
Sự chọn lựa thủy 3= Hệ thống thủy lực không có thiết bị chống trượt cơ khí và công tắc
3=Thuỷ lực + CLH, 4= Chống trượt +
lực giới hạn xy lanh.
CLH
4= Hệ thống thủy lực có thiết bị chống trượt cơ khí với công tắc giới hạn
xy lanh.
Cửa 10 Thời gian mở cửa 5 1 60 1 .. 60 giây, bước chỉnh 1 giây Thời gian giữ mở cửa cho gọi cabin và gọi tầng. 2
11 Thời gian mở cửa 20 1 999 2
0.1 .. 9.9 giây, bước chỉnh 0.1 giây Thời gian giữ mở cửa cho nút mở cửa VD: .20=2.0 giây.
trở lại
12 1 0 7 0=không ADO, ACL, COD (E- 3
line)
1= ADO, ACL, COD (E-line)
2= không ADO, không ACL, không
COD (1-speed)
3= ADO, không ACL, không COD
(Hyd 300, chống trượt)
Chọn ADO, ACL
4= ADO, không ACL, COD (Hyd ADO=Mở cửa sớm. Có thể sử dụng để làm hủy chức năng ADO khi bo
và COD
300S) mạch LCEADO sử dụng cho chức năng tái bằng tầng khi cửa mở (ACL
5= ADO, ACL, không COD (Hyd B). Chức năng COD không áp dụng với truyền động một tốc độ và thuỷ
300, ADO) lực 300.
6= không ADO, ACL, không COD
(Hyd 300, không ADO)
7= không ADO, không ACL, COD
(Hyd 300S, không ADO)
13 0 0 3 Nếu cửa không được đóng sau một khoảng thời gian giới hạn cài đặt tại 3
mục 1-14 thì sẽ có một tiếng còi trong COP phát ra và các cửa sẽ khởi
Đóng cửa cưỡng
0=OFF, 1=OM. 2=NUD, 3=NUD AU động đóng ở chế độ giảm tốc. Chức năng này bỏ qua tác dụng nút mở
bức
cửa và photocell. Nếu NUD L được chọn và tải > 60% thời gian là 5
giây.
14 Giới hạn thời gian 20 10 59 3
đóng cửa cưỡng 10 .. 59 giây, 1 giây /bước Thời gian giới hạn để tác động chức năng NUD
bức
15 Đóng nhanh khi có 0 0 99 0.0=Không sử dụng, Khi cửa đang mở hoặc đã mở , thời gian giữ mở có thể được giảm bởi lần 3
lệnh gọi cabin mới 0.1 .. 9.9 giây, 0.1 giây /bước gọi cabin mới bao gồm cả tầng mà thang máy đang đứng. VD : 1.0=thời
33 0 0 2 1=PAD tùy chọn cho thang máy này, thang máy này luôn trực ở’ tầng trực’
Chế độ trực tầng 0=off, 1=Thang đơn, 2=Trực nhóm (mục 1-30). 2= thang máy này tham gia vào nhóm trực (PAM và PAS) và 3
‘tầng trực’ thông số được sử dụng bởi nhóm
34 Tự động di chuyển 0 0 ** 0=Không sử dụng, hoặc số tầng từ tầng thấp ADF= Tự động di chuyển từ một tầng đã chỉ định . Khi thang máy đang
từ một tầng đã chỉ nhất tới tầng cao nhất. dừng ở tầng được khai báo tại đây và trống thì nó sẽ tự động di chuyển 3
định. đến tầng khác.
35 Tầng tự động di 0 0 ** 0=di chuyển đến tầng chính, hoặc số tầng từ Chế độ ADF sẽ di chuyển thang máy đến tầng được khai báo tại đây
3
chuyển đến. tầng thấp nhất tới tầng cao nhất
36 Chức năng ARH 15 0 254 0=Không ARH, bất cứ giá trị nào khác = Tự động trở về hệ thống truyền động thuỷ lực sau thời gian (phút)
3
thời gian ARH tính bằng phút.
Các thông
Mặc Lớn
Prot
1 số của thang Chức năng Nhỏ nhất Giá trị Mô tả
định nhất
máy
40 Các lệnh gọi cabin
Các lệnh gọi 1 0 1 0=OFF, 1=ON Thang máy có thể chấp nhận các lệnh gọi ngược hướng chuyển động. 3
ngược chiều
41 Hủy các lệnh gọi Nếu không có ai vào hoặc rời khỏi cabin trong 02 lần dừng (Photocell
0 0 1 0=OFF, 1=ON 3
cabin sai không tác động) thì tất cả các lệnh gọi Carbin sẽ bị hủy bỏ.
42 Lệnh gọi cabin có
0 0 1 0=OFF, 1=ON Còi trong COP sẽ phát ra tiếng kêu ngắn khi có lệnh gọi Carbin. 3
tiếng còi
43 Cho phép bỏ qua 0=Không sử dụng, 1= sử dụng cuộc gọi Thang máy có thể bỏ qua một lệnh gọi tầng mới khi đang thực hiện lệnh
1 0 1 3
lệnh gọi ngoài. không tính thời gian. gọi tầng cũ Cải tiếng khả năng kẹt thang máy.
44 Chế độ ưu tiên 0=Bình thường ATS, 1=ATS HK, 2=ATS
0 0 2 Xác định làm thế nào để chuyển sang chế độ ưu tiên Car trong COP. 3
Carbin CS, 3=ATS C
45 0=không khoá, 1= gọi cabin bị khoá (LOC
Xác đinh rõ việc sử dụng khóa tín hiệu vào trên card LCEOPT
Khoá lệnh gọi 0 0 3 E), 2=gọi tầng bị khoá (LOL E), 3=gọi tầng 3
và gọi cabin bị khoá
46 Ưu tiên cao lệnh 0=Không có tầng nào, hoặc số tầng cho thứ PRA= tuỳ chọn ưu tiên. Xác định tối đa 03 tầng để ưu tiên cao nhất cho
0 0 ** 3
gọi xuống [1..3] tự ưu tiên cao gọi xuống. các lệnh gọi xuống bình thường.
47 Ưu tiên cao lệnh 0=Không có tầng nào, hoặc số tầng cho thứ PRA= tuỳ chọn ưu tiên. Xác định tối đa 03 tầng để ưu tiên cao nhất cho
0 0 ** 3
gọi lên [1..3] tự ưu tiên cao gọi lên. các lệnh gọi lên bình thường.
50 Số thứ tự thang Phải 1 hoặc 2 cho thang máy đôi, và 1, 2 hoặc 3 cho thang máy nhóm 3
Nhóm 1 1 8 Số thứ tự thang máy 3
máy trong nhóm thang.
51 Số thứ tự thang
33 33 64 Số thứ tự thang máy Mỗi thang máy nối vào E-link phải có số khác nhau. 3
máy trong E-link
52 Số thứ tự thang
0=KoneXion không kích hoạt Mỗi thang máy kết nối với tủ chính của Kone Xion phải khác số thứ tự
máy trong 0 0 8 3
1.. 8=Số thứ tự thang máy thang máy Kone Xion.
KoneXion
53 Kiểu mở cửa trở Chọn có thể mở lại cửa của thang máy bao nhiêu lần bằng nút gọi tầng khi 3
1 1 3 1= mở một , 2=Mở nhiều, 3=REO HK
lại mà có các cuộc gọi cabin.
Tùy chọn FEB * . Phải được sử dụng trong nhóm thang máy nơi mà một hoặc nhiều thang
Số thứ tự tầng máy đến tầng thấp hơn tầng dưới cùng của nhóm.
Sau khi thay đổi tầng thấp nhất phải thực Thang máy phải ở tầng dưới cùng và trong chế độ RDF khi thay đổi giá trị này. Các
54 Tầng thấp nhất 1 1 ** 3
hiện lại chế độ cài đặt thiết bị hố thang mục 5- mục 1-30, 34, 35, 59, 64 và 89 mà có giá trị khác 0 thấp hơn tầng mới thấp nhất sẽ thay
2! đổi tương đương như tầng mới thấp nhất .!
Số carbin tối đa sử Số thang máy trở về tầng hoặc phục vụ ở cùng thời điểm
68 0 0 8 Số thang máy 3
dụng
Prot
1 Chức năng Giá trị Mô tả
của thang máy định nhất nhất
70 Giới hạn % đầy tải có thể điều chỉnh ở đây.Không ảnh hưởng đến giới
Tổng hợp Hiển thị % đầy tải 80 50 99 % Tải hạn quá tải (110 %) và biến trở điều chỉnh LWD. Thang máy bỏ qua các
lệnh gọi tầng khi tải đầy.
71 Vị trí dừng trong Vùng hoạt động của chế độ chạy kiểm tra ( bởi các nút nhấn trên đỉnh
0=Ngừng ở 77:N và 77:U, 1=ngừng ở 77:U, 2=
chế độ chạy kiểm tra 3 0 3 cabin) có thể giới hạn bởi các công tắc giảm tốc (vị trí 77:U và 77:N),
ngừng ở 77:N, 3= ngừng ở tầng cuối
hoặc dừng ở điểm bằng tầng của tầng bìa.
72 Công tắc trong cabin: OSS=Không phục vụ. Nếu thông số này là 0 khi đó công tắc OSS trong
Tầng gọi lại để 0=Tầng gần nhất, 1…Tầng chỉ định COP tác động sẽ đưa thang về bằng tầng gần nhất và khi công tắc OSS tác
0 0 **
ngừng phục vụ Công tắc ở tầng: động sẽ đưa thang máy về tầng có công tắc. Nếu khác 0 thì đó là vị trí tầng
0=Tầng có công tắc, 1…tầng chỉ định thang máy sẽ trở về..
73 Trạng thái cửa ở chế 0=Các cửa đóng, 1=Cửa –A mở, 2=Cửa –B mở,
0 0 3 Trạng thái cửa ở chế độ OSS.
độ ngừng phục vụ 3=Cả 02 mở
74 Kiểu lệnh gọi tầng 0=không PRL, 1=PRL LA, 2=PRL LO, 3=PRL Xác định cách đáp ứng của thang máy cho lệnh gọi tầng ưu tiê n(nối vào
0 0 6
ưu tiên HA, 4=PRL HO, 5=HEL, 6=HELO LCEFOB)
75 0=Điều khiển bình thường bởi bo mạch Thời gian trễ cho quạt cabin . tắt quạt sau khi cabin trống một khoảng thời
Tiết kiệm quạt cabin 5 0 59 LCECOB tín hiệu vào XC13, gian. Nếu giá trị là 0 khi đó quạt cabin được điều khiển bởi bo mạch
1..59 phút sau khi dừng, 1 phút/bước LCECOB (vị trí 32) tín hiệu vào XC13. Xem mục 1-92 : lọai quạt.
76 0=không sử dụng , Thời gian trể cho đèn cabin. Tắt đèn cabin sau khi cabin trống một khoảng
Tiết kiệm đèn cabin 0 0 59
1..59 phút sau khi dừng, 1 phút/bước . thời gian. Nếu trong cabin là đèn halogen.
77 Giám sát điện áp Tùy chọn CLS. Thang máy sẽ ngừng nếu điện áp của đèn mất ở bo mạch
1 0 1 0=OFF, 1=ON
của đèn cabin trên đầu cabin (LCECCB).
78 Phát hiện dòng đèn
0 0 1 0=OFF, 1=ON Phát hiện dòng điện của đèn cabin được nối với KoneXion carbin.
cabin của KoneXion
79 Đèn cabin ở chế độ Đèn cabin có thể tắt ở chế độ OSS. Công tắc cabin OSScó thể được sử
1 0 1 0=OFF, 1=ON
OSS dụng để đóng thang máy và tắt đèn.
80 Tùy chọn CSM. Khi chuyển động qua tầng chính thang máy phải dừng để
Ngừng cưỡng bách 0=không dừng, 1=hướng chuyển động xuống,
0 0 3 bảo vệ kiểm tra những người bên trong cabin. Nếu cabin TTC cả 02 cửa
ở tầng chính. 2=hướng chuyển động lên, 3=cả 2 hướng
được mở.
81 Chọn lựa HANC. Còi báo qua tầng ở COP báo rằng cabin đang ngừng
Tín hiệu di qua tầng 0 0 1 0=OFF, 1=ON
hoặc đang qua tầng.
82 0= đèn báo tắt (LAL DB)
1=đèn báo sáng (LAL DN)
Loại đèn báo tại cửa 2=Nhấp nháy rồi tắt (LAL AB) Chọn nếu LAL là ON khi hướng chuyển động là tự do và cửa mở và nhấp
1 0 5
tầng 3= Nhấp nháy rồi sáng (LAL AN) nháy.
4=sáng khi ngừng (LAL SB), cửa xoay
5=LAL SB và sáng khi cửa xoay đóng lại
EAQ=tuỳ chọn động đất . Tín hiệu EAQ vào trên bo mạch LCEOPT vị trí . 722:1
86 Sử dụng EAQ 0 0 1 0=EAQ không sử dụng, 1=EAQ sử dụng 3
phải được kích hoạt bởi thông số này.
87 Sử dụng EBD 0 0 1 0=EBD không sử dụng, 1=EBD sử dụng EBD=Hoạt động cứu hộ. Chức năng EBD phải được kích hoạt bởi thông số này. 3
FRE= Gọi lại nhanh. Xác định cửa nào sẽ được mở sau khi công tắc FRE được bật
88 Cửa FRE 0 0 3 0=không sử dụng, 1=cửa -A, 2=cửa -B, 3= cả 2 3
lên vị trí ‘OFF’.
Thang máy sẽ di chuyển thẳng đến tầng FRE và không mở cửa, khi nó được kích
0=không sử dụng, hoặc số thứ tự tầng từ thấp nhất đến cao
89 Tầng FRE 0 0 ** hoạt bởi bo mạch LCEOPT bị trí 722:1 (vị trí 1 của công tắc xoay) tín hiệu vào 3
nhất.
X5/6.
0=Không sử dụng
1=đáp ứng cho tất cả các lệnh gọi
Các thông số đã cài đặt để chấp nhận các lệnh gọi FET/FEB cho cả hai thang và
90 Điều khiển kép 0 0 3 2=Không thực hiệu được các lệnh gọi bình thường ở tầng 3
các cuộc gọi lên/xuống được xác định ở tầng chính cho thang máy thứ 3.
chính
3=không thực hiện các lệnh gọi FET/FEB trên tầng chính
0=DOM CS không sử dụng, 1=DOM CS sử dụng, 2=EBULI DOM CS=chọn lựa quan sát cửa mở hoặc tắt. Cấu hình EBULI với loại cửa xoay
91 Sử dụng DOM CS 0 0 3 3
sử dụng, 3=Cửa EBULI AUTO đang sử dụng. hoặc cửa tự động.
OCV=sự hoạt động của thông gió cabin. nếu loại quạt là OCV thì tín hiệu vào
XC13 bo mạch LCECOB được sử dụng để mở quạt cabin. Nếu quạt loại OCV AF
92 Loại quạt 0 0 1 0=OVC A, 1=OVC AF 3
thì tín hiệu vào XC 13 được sử dụng để tắt thường xuyên . Xem thông số 75 tiết
kiệm quạt cabin.
Không chọn hộp button car thứ 2 trong trường hợp thang 2 mặt cửa. Không cần bo
Không chọn COP
93 0 0 1 0=không sử dụng, 1=sử dụng mạch LCECOB cho cửa B. Cả 02 cửa đang hoạt động bởi bo mạch LCECOB/ nút 3
cửa 2
nhấn và các nút gọi cabin cửa A. Các cuộc gọi tầng vẫn làm việc với chọn lựa này.
0=GOC không sử dụng, GONG tầng theo hướng
Chọn lựa GOC 1=GOC theo hướng, GONG tầng theo hướng Lựa chọn chuông carbin và chuông cửa tầng
94 0 0 3 3
GONG 2=GOC không sử dụng, GONG tầng không theo hướng
3= GOC không theo hướng, GONG tầng không theo hướng
1=V3F16 giao tiếp nối tiếp
95 Giao diện biến tần 1 0 1 0=Không sử dụng, 1=sử dụng 3
V3F25/-18 giao tiếp song song.
Ngõ ra hiển thị OSI trong FCB và OPT G02 được sử dụng như là đang ngừng phục
96 Chọn lựa OSI/HSL 0 0 1 0=OSI, 1=HSL 3
vụ hoặc đèn tín hiệu.
Khởi động lại giá trị
99 mặc định của nhà * 0 1 Cài đặt 1 để khởi động lại giá trị mặc định Chỉ tác động đến thông số mục 1. Không ảnh hưởng đến thông số biến tần (mục 2). 3
sàn xuất
Những thông
số của Nhỏ Lớn
Prot
2 Chức năng Mặc định Giá trị Mô tả
V3F16ES nhất nhất
Nhỏ Lớn
Prot
3 Báo tầng Chức năng Mặc định Giá trị Mô tả
nhất nhất
3 Báo tầng bằng âm thanh [1..40 ] * 0 63 Số thứ tự đoạn âm thanh Chọn đoạn âm thanh tầng khi ACU được kết nối 3
0=Không thông báo, 1=Hướng, 2=Cửa đóng Sử dụng khi bộ ACU được nối và hướng di chuyển và/hoặc thông báo đóng mở
4 Thông báo * 0 3 3
mở, 3=cà 2 của cửa được yêu cầu.
0=không , 1= A rập, 2=Trung quốc, 3=Czech,
4=Đan mạch, 5=Hà lan, 6=Anh, 7=Estonian,
5 Chọn lựa ngôn ngữ 1 LCD 6 0 28 8=Phần lan, 9=Flamish, 10=Phát, 11=Đức, Sử dụng ngôn ngữ đầu tiên bằng những màn hình tinh thể lỏng. 3
12=Ai cập, 13=Hungarian, 14=Italian,
15=Nhật,
16=Hàn quốc, 17=Latin, 18=Latvian,
19=Lithuanian, 20=Na uy, 21=Polish, 22=Bồ
6 Chọn lựa ngôn ngữ 2 LCD 6 0 28 đào nha, 23=Bồ đào nha, 24=Nga, 25=Slovak, Sử dụng ngôn ngữ thứ hai bằng những màn hình tinh thể lỏng. 3
26=Tây ban nha, 27=Thuỵ điển, 28=Thổ nhĩ
kỳ
Nhỏ Lớn
Prot
4 Hiển thị Chức năng Mặc định Giá trị Mô tả
nhất nhất
20 Thời gian DTS * * * Thời gian tính bằng giây Giám sát thời gian hoạt động của biến tần 3
1=Chạy từ đầu tới cuối hành trình
2= Chạy từ tầng thấp nhất đến tầng thứ 2 trên Tự động gọi tầng. Các nút bấm gọi tầng phải được kết nối và đang
Thử vận hành các cửa
tầng thấp nhất và ngược lại làm việc.
21 và các tầng 0 0 4. 3
3=Chạy ngẫu nhiên các tầng Chu kỳ chạy ngẫu nhiên sẽ tạo ra nhiều lệnh gọi đến các tầng. Mỗi
4= Tiếp tục chạy ngẫu nhiên sau khi đóng mở tầng sẽ được gọi một lần trước khi khởi đông chu kỳ mới.
điện.
Prot
5 Bắt đầu vận hành Chức năng Giá trị Mô tả
định nhất nhất
1 Điểu chỉnh LWD * * * % tải Hiển thị % tải. Sử dụng điều chỉnh thiết bị đo tải trọng (LWD) 3
Thang máy phải ở tầng thấp nhất, 61:U ON. Bật RDF ( vị trí 270)
2 Cài đặt thiết bị hố thang * 0 1 1=khởi động cài đặt ON . Kích hoạt quá trình cài đặt bằng cách thay đổi giá trị của mục 2
5-2 từ 0 tới 1 và bấm nút SELECT/ACCEPT, rồi bật RDF sang OFF
Thang máy phải ở tầng thấp nhất, 61:U ON. Bật RDF ( vị trí 270)
2 Cài đặt thiết bị hố thang * 0 1 1=khởi động cài đặt ON . Kích hoạt quá trình cài đặt bằng cách thay đổi giá trị của mục 2
5-2 từ 0 tới 1 và bấm nút SELECT/ACCEPT, rồi bật RDF sang OFF
Chọn lựa mạch KoneXion được lắp. Giá trị cài đặt này không thể
Mạch giao diện
3 1 1 3 1=LCEVOL, 2=LCEADJ, 3=LCEKNX thay đổi đến giá trị thấp hơn. Phải cài đặt ở cuối của quy trình vận 1
KoneXion
hành.
Khi chọn bằng 2. Thang máy phải ở tầng dưới cùng và trong chế
1=xuống, 2=lên(thang PU), 3=không có gọi
4 Hướng gọi vòng tròn 1 1 3 độ RDF khi giá trị này thay đổi. Ghi chú rằng điểm nối XS 1 trên 3
vòng tròn (Hố thang)
bo mạch LCEFCB/FOB phải luôn nối vào tủ điều khiển
Thang máy phải ở chế độ RDF. Kích hoạt chế độ học hành trình
5 Học hành trình * 0 1 1=Khởi động học hành trình bằng cách thay đổi giá trị của mục 5-5 từ 0 tới 1 và bấm nút chọn 2
lựa/ chấp nhận, rồi bật RDF sang OFF.
Thang máy phải ở RDF. Kích hoạt chế độ điều chỉnh tầng bằng
cách thay đổi giá trị của thư mục 5-6 từ 0 tới 1 và bấm nút
6 Điều chỉnh tầng * 0 1 1=Khởi động điều chỉnh tầng 2
SELECT/ACCEPT, rồi bật RDF sang OFF.
Thang máy phải ở tầng thấp nhất, 61:U ON. Bật RDF (vị trí 270)
7 Nhận biết thiết bị * 0 1 1=Bắt đầu ON. Kích hoạt chế độ này bằng cách thay đổi giá trị của thư mục 5-6 2
từ 0 tới 1 và bấm nút SELECT/ACCEPT, rồi bật RDF sang OFF.
0=OFF
Kết nối I/O Cửa tầng 1=IO nhón trong FCB’s ON
8 0 0 3 Cài đặt IO nhóm cho mạch FCB và/hoặc ngõ vào riêng của COB. 3
/Carbin 2= IO riêng trong COB’s ON
3=cả hai ON
(5) (6)