You are on page 1of 22

TAØI LIEÄU ÑAØO TAÏO

CÁC MÃ LỖI CỦA LCE


LCE Fault Codes Page: 1 of 12

Bản vẽ số:
KONE CHỦ ĐỀ This document is automaticcally from document
#8046121 Do not manually modify
CÁC MÃ LỖI CỦA LCE 713490
Soạn bởi : Mã sản phẩm: Ban hành:
HAT/Mikko Norrbacka LCE B
Thay đổi bởi :
Kiểm tra bởi : Ngôn ngữ:
HAT/Marko Karppinen Tiếng Anh
Ngày: Duyệt bởi : Phầm mềm:
04.23.02 HAT/Kimmo Selin MW EXCEL 7.0

Mã lỗi Mã phụ Mô tả Lý do có thể Phát hiện Hoạt động Phục hồi Thử
CEN
Thông tin về vị trí cabin không thay đổi Di chuyển thang máy đến
Thông tin vùng cửa 30 hoặc B30
sau một thời gian xác định trong phần Thang máy ngừng ngay vừa thấp hơn giới hạn
Quá thời gian không thay đổi trong khoảng thời Yêu cầu cắt nguồn
00 01 10 01 DF mềm. lập tức, khi quá thời 77:U bằng chế độ kiểm tra.
giám sát biến tần gian xác định điện cung cấp
Công tắc từ (30) của vùng cửa không gian. Tháo 30,B30,61:U và 61:N
thay đổi từ bo mạch LCECCB.
Lỗi đồng bộ trên
Hệ thống không phát hiện những tín Vị trí không phát hiện được trong Sau khi 03 lần đồng bộ
03 lần điều khiển Yêu cầu cắt nguồn
00 04 11 01 DF hiệu 77:U/N, 61:U/N và 30 sau 03 lần suốt 03 lần chuyển động đồng bộ bị lỗi, thang máy duy trì
chuyển động liên điện cung cấp
chuyển động đồng bộ liên tục. liên tục. tới tầng cuối.
tiếp.

Yêu cầu cắt nguồn Nối tắt 02 chân thấp nhất


Công tắc 30 hoặc Cạnh xuống của vùng cửa không Thang máy chuyển động
điện cung cấp hoăc của XB 21(30) hoặc XB 24
00 07 06 10 DF B30 của vùng cửa Thông tin vùng cửa tích cực liên tục phát hiện trong 1 khoảng thời tới tầng cuối, mở cửa và
kiểm tra chuyển (30) với nhau trên bo mạch
bị kẹt. gian xác định từ lúc khởi động. duy trì ở tầng đó.
động. LCECCB.

Thiếu hoặc lỗi bộ


nhớ NVRAM trên Yêu cầu cắt nguồn
00 08 27 01 R NVRAM quá nhỏ Dung lượng của NVRAM được Thay đổi RAM.
bo mạch điện cung cấp
kiểm tra khi cấp nguồn
LCECPU
Mạch phụ của Thang máy chuyển động
Giữ contactor 443:2
vùng cửa không tới tầng cuối, mở cửa và
Ít nhất 01 contactor 468,443:1 Yêu cầu cắt nguồn (LCEADO) không tác động
00 14 06 01 DF nhả trong 02 lần Mạch ADO/ACL không tác động. duy trì ở tầng đó bình
hoặc 443:2 không nhả trong 02 điện cung cấp trong quá trình chuyển
chuyển động liên thường . Ngừng phục
lần chuyển động liên tục. động
tục. vụ
Mạch phụ của Thang máy chuyển động
vùng cửa không Ít nhất 01 contactor 468,443:1 tới tầng cuối, mở cửa và Giữ contactor 443:2
Yêu cầu cắt nguồn
00 15 06 02 DF tác động trong 02 Mạch ADO/ACL không tác động. hoặc 443:2 không tác động trong duy trì ở tầng đó bình (LCEADO) tác động trong
điện cung cấp
lần chuyển động 01 lần chuyển động liên tục. thường . Ngừng phục quá trình chuyển động
liên tục. vụ.
Chuỗi an toàn đóng
Tín hiệu an toàn ngõ vào 1 không có áp. “TÍN HIỆU AN TOÀN ĐẦU và kiểm tra chuyển
Chuỗi an toàn bị Thang máy ngừng ngay
00 21 01 02 DF Một vài công tắc nằm trên đường mạch VÀO 1” sai trạng thái. Đèn LED động hoặc cabin có Chuỗi an toàn
hở lập tức
an toàn đang hở. “SAFETY INPUT 1” TẮT tín hiệu gọi mới hoặc
cửa tầng đang mở
Đèn LED “SAFETY INPUT1”
Tín hiệu an toàn ngõ vào 3 không có áp
Tiếp điểm cửa và “ SAFETY INPUT2” tốt
trong khi chuyển động. Cửa có thể được Thang máy ngừng ngay Mở cửa tầng bằng chìa
00 22 02 10 DF tầng hở trong khi nhưng “SAFETY INPUT3” sai Khi cửa đóng trở lại
mở bởi người sửa chữa hoặc tiếp điểm lập tức khoá hoặc rút rắc cắm XH2
chuyển động trạng thái. LED “SHAFT DOOR
của tầng không hoạt đông tốt.
CONTACT” tắt

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 2 of 12

00 23 25 01 DF Tín hiệu an toàn ngõ vào 2 không có áp “SAFETY INPUT1” tốt nhưng Thang máy ngừng ngay Khi cửa đóng trở lại
Tiếp điểm cửa cabin
trong khi chuyển động. Cửa có thể được “SAFETY INPUT2” sai trạng thái lập tức
hở trong khi chuyển
mở bởi người sửa chữa hoặc tiếp điểm của
động
cabin (87) không hoạt đông tốt.
Lỗi cho phép khởi Contactor chính không mở sau khi thang Tín hiêu vào “REPLAY CNTRL” Thang máy không khởi Khi các contactor Giữ 201:1 hoặc
động dừng. sai trạng thái. Đèn LED “CAR động được chính nhả 201:2 or 204 tác
00 25 06 04 DF
DOOR CONTACT” không OFF. động.
Đèn LED “START PERMIT” tắt
Lỗi từ hệ thống biến Hệ thống biến tần bị phát hiện lỗi bảo vệ Tín hiệu vào “VR_FAULT” sai Thang máy không khởi Tắt nguồn, kiểm tra Tháo đầu dò nhiệt
00 26 06 05 DM tần khởi động trạng thái. LED “V3F16 OK” tắt. động được biến tần hoặc phát tốc DC từ
V3F16es
Contactor chính nhả Không dùng
00 36 01 05 DM trong suốt qúa trình
chuyển động
Nút bỏ qua 77 bị kẹt. Nút bỏ qua 77U/77N trong CPU bị kẹt Nút bị nhấn xuống trong khi thang Thang máy không khởi Tự động khi nút đựơc Giữ nút ở trạng thái
00 39 06 17 DM khởi động động được nhả nhấn khi thang khởi
động
Giám sát đèn của Không có điện áp đèn cabin. Tín hiệu vào Thang máy chuyển động Khi điện áp đèn cabin Tắt 262 từ tủ điều
cabin “CAR_LIGHT_FAILED” sai tới tầng cuối bình xuất hiện trở lại khiển
00 42 26 01 DL
trạng thái và không ở trong chế độ thường . Quá trình khởi
chữa cháy động bị cấm.
Lỗi đóng cửa do có Các hệ thống đóng cửa cố gắng đóng Cửa đóng nhưng tín hiệu vào Thang máy cố đóng cửa Kiểm tra biến tần Rút rắc cắm XH 2.
quá nhiều lần thử nhưng thông tin đóng cửa không nhận “DOOR_CONTACT” 05 lần. Nếu không thành hoặc có tín hiệu gọi
00 44 03 01 DL
đóng cửa được. hoặc”SHAFT_DOOR_CONT” công duy trì ở tầng mà mới
không thay đổi cửa đã mở
Thiết bị tác động mở Photocell hoặc nút cửa mở đang kích hoạt Tín hiệu vào “PHOTO_CELL”, Thang máy giữ cửa mở Khi tín hiệu hết tác Tháo rắc cắm
cửa lại thực hiện hơn hơn 1 phút “PHOTO_CELL_B, “REOPN” đến khi tín hiệu hết tác động Photocell 90 hoặc
00 48 03 02 DL
1 phút hoặc ”REOPN_B” sai trạng thái. động B90 từ bo mạch
LCEECCB.
Quá trình đóng cửa “CD_INFO”,”LD_INFO” hoặc “CLOSED CD_INFO”,”LD_INFO” và Cửa mở lại và thực hiện Phục hồi bằng cách
quá dài LIMIT” từ bộ dẫn động cửa bị mất tín hiệu. “CLOSE LIMIT” không kích hoạt hơn 4 lần đóng cửa. Nếu không tính thời gian,
trong vòng 15 giây từ lúc đóng. có lỗi, lỗi 44 hiển thị. nhấn lệnh gọi cabin
00 49 03 05 DL
mới, nhấn nút đóng
cửa , thay đổi chế độ
thang máy.
Khởi động lỗi Thang máy không có thể khởi động. Lý do Thang máy đã khởi động 5 lần Thang máy cố gắng khởi Kiểm tra biến tần Rút rắc cắm XH2.
có thể là tiếp điểm cửa tầng hở. không thành công. động nhưng không thể hoặc thực hiện cuộc
00 51 06 06 DL
di chuyển. Mở cửa và gọi mới.
thực hiện lại 5 lần.
Công tắc đồng bộ Cả công tắc giảm tốc 77:U và 77:N kích Tín hiệu vào “LOW_LIMIT” và Thang máy ngừng tức Một trong những tín Tháo rắc cắm 77:U
đỉnh và đáy hố kích hoạt đồng thời. “UP_LIMIT” kích hoạt đồng thì. Ngăn chặn khởi hiệu vào sai và 77:N từ bo mạch
00 52 11 02 DF
hoạt đồng thời. thời.đèn LED’s “77:U và 77:N” động, ngoại trừ chế độ LCECCB.
sáng. RDF .
Quá thời gian của Thang máy không thể khởi động trong Thang máy có lệnh chạy chuyển Thang máy cố gắng khởi Tự động sau thời gian
00 58 06 07 DL biến tần vòng 100 giây. đến biến tần động nhưng không thể xác định là 10 giây
LIFT$STATUS.SPEED=standing di chuyển được

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 3 of 12

00 60 11 03 DM Mất tín hiệu tăng Tín hiệu tăng tốc từ bộ biến tần bị Thang máy thì đang chuyển Thang chuyển động đến Tự động ở tầng cuối
tốc của V3F-16es mất động nhưng tín hiệu tăng tốc tầng cuối
không đến từ bộ biến tần.
00 61 03 03 DL Đóng cửa cưỡng Kiểm tra vật cản ở cửa. Tín hiệu vào “CD_INFO”, Cửa mở lại và thực hiện Phục hồi bằng cách không tính
bức tác động Kiểm tra sự hoạt động của cửa. “LD_INFO” và “CLOSE hơn 04 lần đóng. Nếu bị lỗi, thời gian, nhấn lệnh gọi cabin
trong thời gian dài LIMIT” không kích hoạt trong lỗi 44 hiển thị. mới, nhấn nút đóng cửa , thay
khoản thời gian xác định từ lúc đổi chế độ thang máy.
đóng cửa cưỡng bức.
00 71 06 11 DF Nam châm (30) Nam châm (30) của vùng cửa Cạnh trên của vùng cửa (30 Chuyển động tới tầng cuối Cắt nguồn cấp hoặc yêu cầu Tháo rắc cắm XB21
của vùng cửa mất. không tìm thấy. hoặc B30) không tác động và không mở cửa. kiểm tra truyền động. (30) hoặc XB24 (30)
trong khi đè lên công tắc từ từ bo mạch LCECCB
61:U/N ở tầng phục vụ hoặc tháo thanh nam
châm.
00 72 06 12 DF Lỗi kẹt Nam 61:U không thay đổi trạng thái. 61:U không nhả trong khoảng Chuyển động đến tầng cuối. Ngắt nguồn hoặc kiểm tra Nối các chân thấp
châm 61:U thời gian xác định từ cạnh Thử chuyển động đến tầng truyền động. nhất của XB23 trên
thoát của vùng cửa. thấp nhất. Nếu vẫn còn lỗi, bo mạch LCECCB
ngừng phục vụ.
00 73 06 13 DF Mất Nam châm Nam châm 61:N không tìm thấy. Cạnh thoát của Nam châm Chuyển động đến tầng cuối. Ngắt nguồn hoặc kiểm tra Tháo rắc cắm XB23
của 61:N 61:N không chạm vào trong Thử chuyển động đến tầng truyền động.. từ bo mạch LCECCB
khi chuyển động qua vùng cửa. thấp nhất. Nếu vẫn còn lỗi,
ngừng phục vụ.
00 74 06 14 DF Lỗi kẹt Nam 61:U không thay đổi trạng thái. Nam châm 61:N không nhả Chuyển động đến tầng cuối. Ngắt nguồn hoặc kiểm tra Nối các chân thấp
châm 61:N trong khoảng thời gian xác Thử chuyển động đến tầng truyền động.. nhất của XB23 trên
định từ cạnh thoát của vùng thấp nhất. Nếu vẫn còn lỗi, bo mạch LCECCB
cửa. duy trì việc bảo dưỡng.
00 75 06 15 DF Mất Nam châm Nam châm 61:U khong tìm thấy. Cạnh trên của Nam châm Chuyển động đến tầng cuối. Ngắt nguồn hoặc kiểm tra Tháo rắc cắm XB23
của 61:U 61:U Không chạm vào trong Thử chuyển động đến tầng truyền động.. từ bo mạch LCECCB
khi chuyển động qua vùng cửa. thấp nhất, Nếu vẫn còn lỗi,
ngừng phục vụ.
00 76 06 08 R Mạch điện giám Mạch ADO/ACL không nhả Ít nhất một trong những Chuyển động đến tầng cuối Tự động sau 15 giây. Giữ contactor 443:2
sát vùng cửa contactor 486,443 hoặc 443:2 bình thường. không tác động.
không nhả, lần không nhả trong suốt quá trình
đầu tiên. chuyển động.
00 77 13 01 R Giới hạn mở cửa Giới hạn mở cửa không chạm vào Cửa đang mở nhưng tín hiệu Thang máy mở cửa trong Tự động khi cửa khởi động Tháo tín hiệu mở cửa
không hoạt động hoặc công tắc bị hỏng. vào“DOOR_OPN” hoặc vòng 15 giây. Cửa sẽ đóng đóng. từ chân số 10 bộ điều
liên tục. “DOOR_OPN_B” không thay và cho phép chuyển động khiển cửa
đổi. mới.
00 78 05 01 R Nút gọi cabin bị Ít nhất một trong những nút gọi Gọi ca bin không thể xoá trong Không gọi được cabin trước Sẽ gọi được cabin bình thường Nút gọi cabin bị giữ
kẹt cabin bị kẹt. vòng 60 giây. khi nó trở về trạng thái bình khi nó trở về trạng thái bình 60 giây.
thường. thường.
00 79 05 02 R Nút gọi tầng bị Ít nhất một trong những nút gọi Gọi tầng không thể xóa trong Không gọi được tầng trước Sẽ gọi được tầng bình thường Nút gọi tầng bị giữ
kẹt tầng bị kẹt. vòng 60 giây. khi nó trở về trạng thái bình khi nó trở về trạng thái bình 60 giây.
thường thường.

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 4 of 12

00 81 04 01 DF Lỗi tái bằng tầng Hệ thống thuỷ lực bị rò rỉ. Hệ thống thuỷ lực: quá thời Thang máy kéo : Cáp thang máy:
Thang máy không thể tái bằng gian giám sát chuyển động, Sự thăng bằng lại không Sự thăng bằng lại hoạt động
tầng trong khoảng thời gian không đến một mức tầng nào. đúng ở tầng hiện tại. Mặt bình thường.
xác định. Thang máy kéo: sự Thang máy kéo: lỗi tái bằng dù thang máy hoạt động
cố trong công tắc từ hoặc biến tầng quá nhiều lần ở tầng hiện bình thường.
tần hoặc dây cáp. tại.
00 82 06 09 R Mạch giám sát vùng cửa Mạch ADO/ACL không tác Ít nhất một trong những Thang máy chuyển động tới Tự động sau 15 giây Giữ contactor 443:2
không tác động, lần đầu. động. contactor 486,443:1 hoặc tầng cuối bình thường. tác động , trong suốt
443:2 không tác động trong quá trình chuyển
suốt quá trình chuyển động. động.
00 83 11 04 DL Không xác định vị trí Thang máy bị không xác định Thông tin về vị trí và hố thang Thang máy chuyển động tới Đồng bộ ở tầng cuối
vị trí của nó. không thích hợp. tầng cuối.
00 84 03 04 R Giới hạn mở cửa hoạt Giới hạn mở cửa bị kẹt. Cửa mở hoàn toàn tín hiệu vào Mã lỗi không hiển thị trên Tự động
động liên tục. “DOOR_OPN” được kích màn hình
hoạt, thậm chí những tín hiệu
vào đóng cửa được kích hoạt.
00 85 13 02 R Công tắc cấm mở cửa đã “DOOR OPENING DSBLD Tín hiệu vào được kích hoạt. Các cửa giử trạng thái Khi công tắc tắt.
mở. BY SWITCH” công tắc trên bo đóng.
mạch LCECP ở trạng thái mở
00 86 06 16 DF Tín hiệu “Start permit”
ON liên tục.
00 89 13 03 DF Lỗi giám sát DOM
01 45 36 01 Thiết bị EBD bị lỗi Thiết bị EBD bị lỗi Tín hiệu vào EBD STATUS Thang máy không hoạt Thay thiết bị EBD Tháo bộ EBD từ
sai trạng thái. động ở chế độ EBD. LON
01 46 35 01 DM Ắc quy EBD bị lỗi Ắc quy EBD hết điện Tín hiệu vào EBD BATTERY Thang máy không hoạt Thay ắc quy EBD Thá ắc quy EBD
STATUS sai trạng thái. động ở chế độ EBD.
01 50 11 09 DM Công tắc V1 NTS lỗi Các công tắc NTS không làm V3F25 kiểm tra sự kết hợp Thang máy ngừng ngay tức Ở tầng dưới cùng, khi bit Các công tắc NTS
việc như trạng thái của chúng. công tắc và gởi bit lỗi tới LCE thì. Chuyển động đến đúng lỗi xuất hiện
tầng gần nhất rồi trở về tầng
dưới cùng.
01 51 11 10 DM Lỗi công tắc V1 NTS Vị trí các công tắc NTS bị thay V3F25 kiểm tra vị trí công tắc Thang máy ngừng ngay tức Ở đáy tầng, khi lỗi bit xuất Các công tắc NTS
đổi và gởi bit lỗi tới LCE thì. Chuyển động đến đúng hiện
tầng gần nhất rồi trở về tầng
dưới cùng.
01 52 11 14 DM Lỗi ngừng V1 NTS Lỗi NTS bị phát hiện. Lỗi này V3F25 kiểm tra sự kết hợp và Thang máy ngừng ngay tức Ở đáy tầng, khi lỗi bit xuất Các công tắc NTS
sẽ luôn xuất hiện nếu công tắc vị trí công tắc và gởi một bit thì. Chuyển động đến đúng hiện
lỗi NTS hoặc những giá trị kết lỗi tới LCE tầng gần nhất rồi trở về tầng
hợp được phát hiện. dưới cùng.

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 5 of 12

01 65 29 01 DE Giám sát tiếp điểm cửa Cabin của thang máy di Thang máy ngừng. (Tín hiệu Thang máy phải ngừng Yêu cầu tắt nguồn Di chuyển Cabin đến
tác động. chuyển khi tiếp điểm cửa tầng vùng cửa=TRUE AND cabin ngay tức thì 1 tầng, giữ các cửa
mở hoặc công tắc trên chuỗi an của thang máy ngừng. ( Tín mở, thực hiện 1 số
toàn tĩnh mở hoặc một tiếp hiệu vùng cửa= TRUE AND cuộc gọi Cabin, kiểm
điểm của cửa cabin mở. Tín hiệu di chuyển của cabin tra nếu Cabin đang di
thang máy=FALSE), chuỗi an chuyển
toàn tĩnh đã đóng (SC1=ON),
trong khi cửa đang mở (Lệnh
mở =ON). Các tiếp điểm cửa
mở (SC2 hoặc SC3=ON)
trong khi lệch mở =ON
01 66 30 01 DE Giám sát mực dầu thấp Thiếu dầu Đo mực dầu có thể bị ảnh Thang máy có thể tắt ngay Phục hồi lỗi mực dầu thấp Di chuyển cabin tới
tác động hưởng một lần khi thang máy lập tức. bằng cách làm cho mực dầu tầng dưới cùng, di
đang đứng ở tầng dưới cùng. cao hơn đầu dò mực dầu chuyển đầu dò mự
Mực dầu thấp hơn mực đầu liên tục 5 giây. dầu cao hơn mực dầu
cho phép trong vòng ít nhất 5 và đợi 5 giây.
giây.
01 67 30 02 R Giám sát nhiệt độ dầu cao Nhiệt độ dầu quá cao, điều Nhiệt độ dầu cao hơn giá trị Khi nhiệt độ dầu cao phải Nhiệt độ dầu dưới giới hạn
tác động chỉnh bộ truyền động không tốt giới hạn liên tục 5 giây (giá trị báo tới trung tâm bảo trì 10 phút liên tục.
hoặc thời gian sử dụng dầu mặc định là 600C) ngay lập tức mà không cần
vượt quá qui định. phải thử (kiểm tra) thang
máy

01 68 30 03 R Giám sát nhiệt độ dầu Nhiệt độ dầu quá thấp, điện trở Nhiệt độ dầu thấp hơn giá trị Lỗi nhiệt độ dầu thấp được Nhiệt độ dầu trên giới hạn
thấp tác động hâm nóng dầu bị hỏng giới hạn liên tục 5 giây ( mặc đếm trong thống kê. 10 phút liên tục.
định 32o C).
01 69 46 01 R Kiểm tra ắc quy tự động Nguồn cấp chính bị cúp quá LCE khởi động kiểm tra mỗi 5 LCE phát hiện lỗi và truyền Khi ắc quy tốt. LCE truyền Chờ đến khi nào kiểm
và phát hiện điện áp thấp lâu hoặc ắc quy bị hỏng. giờ và giữ kiểm tra 10 giây. lỗi tới RIF tín hiệu Ắc quy tốt tới RIF. tra ắc quy xong.
CCB đã đo đạt tình trạng của
ắc quy nếu ắc quy thấp.
CCBIO battery OK nghĩa là ắc
quy tốt
01 70 41 01 R Lỗi nguồn cấp AC
01 71 07 01 R Lỗi nguồn điều khiển 24
VDC
01 72 07 02 R Nguồn cấp 24 VDC cho
cabin hoặc dọc hố thang.

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 6 of 12

02 09 09 01 DL Thang máy không di


chuyển theo kiểm tra của
V1.
02 10 32 01 DL Lỗi đèn cabin từ tín hiệu
vào của RIF .
02 11 33 01 DL Ngừng xác định bởi V1.
02 12 34 01 DL Sự di chuyển không điều
khiển được bởi V1.
02 13 59 04 DF Không tìm thấy giao điểm Nguồn cấp trể hoặc không có Không tìm thấy giao điểm của Thang máy cố gắng tìm Ít nhất một tầng tìm thấy. Tháo riser.
của tầng nguồn trong riser. tầng trong quá trình gọi tầng liên tục.

Những lỗi biến tần


01 01 38 09 DL Biến tần ngưng Biến tần phát hiện lỗi và ngừng Kiểm tra những lỗi biến tần
thang máy. khác
01 02 38 10 DF Qúa dòng của RMS. V3F16es phát hiện quá dòng
của motor.
01 03 38 11 DF Điện trở thắng Điện trở thắng bị hỏng Kiểm tra điện trở thắng
01 04 12 01 DF Motor quá nóng Đầu dò nhiệt độ motor kích
hoạt lại
01 05 07 02 DF Điện áp AC Điện thế của mạch trung gian Kiểm tra, tất cả các pha đã
quá thấp. được nối.
01 06 38 05 DF Biến tần không hoạt động Bộ đếm lỗi phát tốc DC đầy. Giá trị của thư mục 6_35_1 có Thang ngừng khẩn cấp. Kiểm tra kết nối của phát
tốt LBR không kích hoạt. Công thể quá nhạy để thực tập. Thang không có thể khởi tốc DC và công tắc nhiệt.
tắc nhiệt mở. động lại.
01 07 38 06 DF Lỗi LWD LWD cho giá trị sai khi khởi Điều chỉnh LWD
động (Điện áp thấp hơn 0.6V).
01 08 38 07 DF Lỗi motor/ phát tốc DC Ngược chiều phát tốc DC hoặc
cân bằng cabin sai hoặc thiết bị
đo tải trọng điều chỉnh không
đúng hoặc thắng không mở
hoặc các thông số biến tần
không đúng hoặc quá tốc độ.
01 09 38 08 DF Sai vị trí Truyền động bị sai vị trí Kiểm tra vị trí của 77:U/N
và Nam châm 61:U/N
01 10 12 02 DL Quá nhiệt biến tần Bộ tản nhiệt ở sau bộ biến tần
quá nóng.

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 7 of 12

01 25 59 61 R Mômen xoắn vượt quá mức Thang ngừng ngay lập tức. Kiểm tra các thông số (tăng hệ
giới hạn Thang không thể khởi động số mômen xoắn) và dây nguồn
được. motor.
01 26 59 62 R Rơle an toàn hở Thang ngừng ngay lập tức. Kiểm tra mối nối của XSR1 và
Thang không thể khởi động tử điều khiển
được
01 27 59 63 R Contactor chính bị lỗi Contactor chính không tác Thang ngừng ngay lập tức. Kiểm tra sự hoạt động của các
động trong khoản thời gian xác Thang không thể khởi động contactor chính và tiếp điểm
định được cửa tầng.

01 28 59 64 R Quá trình cài đặt LWD chưa Giá trị cài đặt LWD không Thang không thể khởi động ở Cài đặt LWD
xong chứa trong bộ nhớ chế độ bình thường. Cho phép
chế độ kiểm tra.
Lỗi truyền động trong suốt quá trình cài đặt.
01 11 39 01 DL Công tắc từ 61:N dưới 61:U Các công tắc 61:U và 61:N đã Kiểm tra theo trật tự của 61:U
hoán đổi và 61:N
01 12 39 02 DL 61:U/N giao nhau quá nhỏ 61:U/N giao nhau quá nhỏ Kiểm tra vị trí công tắc của
61:U và 61:N
01 13 39 03 DL Lỗi đồng bộ công tắc Công tắc 77:S switch lỗi Kiểm tra sự hoạt động của công
tắc 77:S .
01 14 39 04 DL Các tầng qúa gần 02 tầng qúa gần nhau Kiểm tra vị trí của nam châm
01 15 39 05 DL Lỗi tỷ lệ đo
01 16 39 06 DL Đếm sai tầng cao nhất Cài đặt không thành công Thực hiện cài đặt chuyển động
hoặc chưa thực hiện.

Lỗi hệ thống mạng

LCECCB Bo mạch kết nối trên đỉnh của Cabin

11 01 100 01 DL Lỗi bo mạch kết nối trên đỉnh Bo bị hỏng. Lỗi đi dây. Cầu Giám sát mạng Giảm tốc bình thường tới tầng Khi bo mạch được tìm thấy bởi
của cabin. chì nguồn cấp hỏng. kế tiếp. Cửa đóng ở chế độ hệ thống mạng .
kiểm tra. Mã lỗi UI

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 8 of 12

Bo mạch mở rộng bảng điều khiển cabin -LCECEB

Mặt -A

12 01 101 01 DL Bo mạch COP đầu tiên bị lỗi Bo mạch hỏng , đầu dây sai. Giám sát hệ thống Phục vụ riêng lẻ. Mã lỗi Khi bo mạch có thể
Cầ chì nguồn cấp bị hỏng. mạng UI. tìm thấy bởi sự giám
sát hệ thống mạng.
12 02 101 02 DL Bo mạch COP thứ 2 bị lỗi
:
12 nn 101 nn DL Bo mạch COP thứ n bị lỗi

Mặt -B
22 01 102 01 DL Bo mạch COP đầu tiên bị lỗi Bo mạch hỏng , đầu dây sai. Giám sát hệ thống Phục vụ riêng lẻ. Mã lỗi Khi bo mạch có thể
Cầ chì nguồn cấp bị hỏng. mạng UI. tìm thấy bởi sự giám
sát hệ thống mạng.
22 02 102 02 DL Bo mạch COP thứ 2 bị lỗi Giám sát hệ thống
mạng
:
22 nn 102 nn DL Bo mạch COP thứ n bị lỗi Giám sát hệ thống
mạng

LCECOB Bo mạch bảng điều khiển

Mặt -A

13 01 103 01 DL Bo mạch COP mặt trước của cabin bị Bo mạch hỏng , đầu dây sai. Giám sát hệ thống Chuyển động đến tầng Khi bo mạch có thể
lỗi. Cầu chì nguồn cấp bị hỏng. mạng cuối, đứng ở đó với trạng tìm thấy bởi sự giám
thái cửa đang mở. sát hệ thống mạng.

Mặt -B

23 01 104 01 DL Bo mạch COP mặt sau của cabin bị Bo mạch hỏng , đầu dây sai. Giám sát hệ thống Chuyển động đến tầng Khi bo mạch có thể
lỗi. Cầu chì nguồn cấp bị hỏng. mạng cuối, đứng ở đó với trạng tìm thấy bởi sự giám
thái cửa đang mở. sát hệ thống mạng.

Bo mạch điều khiển tầng-LCEFCB

Mặt -A

14 01 105 01 DL Bo mạch điều khiển tầng 1 bị lỗi. Thiếu mạch, sai kiểu, đường Giám sát hệ thống Hoạt động chế độ bình Khi xác định được
truyền tín hiệu hỏng mạng. thường mã lỗi UI. mạch.

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 9 of 12

14 02 105 02 DL Bo mạch điều khiển tầng 2 bị lỗi


14 03 105 03 DL Bo mạch điều khiển tầng 3 bị lỗi
14 04 105 04 DL Bo mạch điều khiển tầng 4 bị lỗi
14 05 105 05 DL Bo mạch điều khiển tầng 5 bị lỗi
:
14 nn 105 nn DL Bo mạch điều khiển tầng n bị lỗi

Mặt -B

24 01 106 01 DL Bo mạch điều khiển tầng 1 bị lỗi Thiếu mạch, sai kiểu, đường Giám sát hệ Hoạt động Khi xác định
truyền tín hiệu hỏng thống chế độ bình được mạch.
thường mã
lỗi UI.
24 02 106 02 DL Bo mạch điều khiển tần 2 bị lỗi
24 03 106 03 DL Bo mạch điều khiển tầng 3 bị lỗi
24 04 106 04 DL Bo mạch điều khiển tầng 4 bị lỗi
24 05 106 05 DL Bo mạch điều khiển tầng 5 bị lỗi
:
24 nn 106 nn DL Bo mạch điều khiển tầng n bị lỗi

Bo mạch tuỳ chọn


điều khiển tầng -
LCEFOB

Mặt -A

15 01 107 01 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 1 bị lỗi Thiếu mạch, sai kiểu, đường Giám sát hệ Hoạt động Khi xác định
truyền tín hiệu hỏng thống chế độ bình được mạch.
thường mã
lỗi UI.
15 02 107 02 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tần 2 bị lỗi
15 03 107 03 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 3 bị lỗi
15 04 107 04 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 4 bị lỗi
15 05 107 05 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 5 bị lỗi
:
15 nn 107 nn DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng nn bị lỗi

Mặt - B

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 10 of 12

25 01 108 01 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 1 Thiếu mạch, sai kiểu, Giám sát hệ thống Hoạt động chế độ bình Khi xác định được mạch.
bị lỗi đường truyền tín hiệu hỏng thường mã lỗi UI.
25 02 108 02 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tần 2 bị
lỗi
25 03 108 03 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 3
bị lỗi
25 04 108 04 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 4
bị lỗi
25 05 108 05 DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng 5
bị lỗi
:
25 nn 108 nn DL Bo mạch tùy chọn điều khiển tầng nn
bị lỗi

Ba mach cổng vào-LCEGTW

16 01 109 01 DL Bo mạch cổng vào lỗi Thiếu mạch, sai kiểu, Giám sát hệ thống Phục vụ riêng lẻ. Mã lỗi Khi bo mạch có thể tìm
đường truyền tín hiệu hỏng UI. thấy bởi giám sát hệ
thống mạng.
Bo mạch tuỳ chọn LCEOPT

Mặt - A

17 01 111 01 DF Bo mạch tuỳ chọn 1 bị lỗi Bo mạch bị lỗi,đấu dây sai, Giám sát hệ thống mạng Khi bo mạch có thể tìm
mất bo, Công tắc xoay sai thấy bởi giám sát hệ
vị trí thống mạng.
17 02 111 02 DF Bo mạch tuỳ chọn 2 bị lỗi
17 03 111 03 DF Bo mạch tuỳ chọn 3 bị lỗi
17 04 111 04 DF Bo mạch tuỳ chọn 4 bị lỗi
: :
17 nn 111 nn DF Bo mạch tuỳ chọn nn bị lỗi

Mặt - B

27 01 DF Bo mạch tuỳ chọn 1 bị lỗi Bo mạch bị lỗi, đấu dây sai,


mất bo, Công tắc xoay sai
vị trí
27 02 DF Bo mạch tuỳ chọn 2 bị lỗi
27 03 DF Bo mạch tuỳ chọn 3 bị lỗi
27 04 DF Bo mạch tuỳ chọn 4 bị lỗi
: :
27 nn DF Bo mạch tuỳ chọn nn bị lỗi

Bo mạch giao diện với cabin-LCECIB

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 11 of 12

Mặt -A

18 01 112 01 R Bo mạch giao diện với mặt trước Bo mạch bị hỏng , đấu dây sai. Giám sát mạng Không Khi bo mạch tìm thấy bởi giám sát hệ
cabin bị lỗi Cầu chì nguồn cấp bị hỏng thống mạng.

Mặt - B

28 01 113 00 R Bo mạch giao diện với mặt sau Bo mạch bị hỏng , đấu dây sai. Giám sát mạng Không Khi bo mạch tìm thấy bởi giám sát hệ
cabin bị lỗi. Cầu chì nguồn cấp bị hỏng thống mạng.

Tình trạng tủ báo cháy-LCEFSP

19 01 114 00 DF Điều khiển tình trạng cháy. Bo mạch bị hỏng , đấu dây sai. Giám sát mạng Không Khi bo mạch tìm thấy bởi giám sát hệ
Cầu chì nguồn cấp bị hỏng thống mạng.

LCEETS

31 01 115 00 R

Thiết bị giới hạn tốc độ ngừng khẩn cấp-LCEETS

32 01 116 00 R

LCECCN

33 01 117 00 R

Tủ cứu hộ- LCEEBD

34 01 118 00 DF Giao diện với tủ cứu hộ. Bo mạch bị hỏng , đấu dây sai. Giám sát mạng Không Khi bo mạch tìm thấy bởi giám sát hệ
Cầu chì nguồn cấp bị hỏng thống mạng.

Bo mạch hiển thị - LCEDIS

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE Fault Codes Page: 12 of 12

35 01 119 01 R Bo mạch hiển thị 1 bị lỗi Bo mạch bị hỏng , đầu Giám sát hệ thống mạng Khi bo mạch tìm thấy bởi
dây sai, mất bo. giám sát hệ thống mạng.
35 02 119 02 R Bo mạch hiển thị 2 bị lỗi
35 03 119 03 R Bo mạch hiển thị 3 bị lỗi
35 04 119 04 R Bo mạch hiển thị 4 bị lỗi
: :
35 nn 119 nn R Bo mạch hiển thị nn bị lỗi

LCEOPTG02 Option Node

A-side

36 01 120 01 DL Tuỳ chọn gọi tầng 1bị lỗi Giám sát hệ thống mạng Vận hành bình Khi bo mạch tìm thấy bởi
thường.Mã lỗi UI. giám sát hệ thống mạng.
36 02 120 02 DL Tuỳ chọn gọi tầng 2 bị lỗi
: :
36 nn 120 nn DL Tuỳ chọn gọi tầng nn bị lỗi

B-side

46 01 121 01 DL Tuỳ chọn gọi tầng B bị lỗi Giám sát hệ thống mạng Vậnh hành bình Khi bo mạch tìm thấy bởi
thường.Mã lỗi UI. giám sát hệ thống mạng.
46 02 121 02 DL Tuỳ chọn gọi tầng 2 bị lỗi Giám sát hệ thống mạng
: :
46 nn 121 03 DL Tuỳ chọn gọi tầng thứ nn của B bị Giám sát hệ thống mạng .
lỗi

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE UI MENU FOR NO CABINET ELEVATORS 777542 For elevator software 762785 and 762784 Database 5.2.0 2 of 12

Mặc Nhỏ Lớn

Prot
E Nhật ký lỗi Chức năng Giá trị Mô tả
định nhất nhất

1 Lỗi đã lưu * * * 1= Lỗi sau cùng Xem lỗi tiếp bằng nút mũi tên 2
2 Xoá lỗi đã lưu * 0 1 Cài đặt 1 để xoá lỗi Xoá lỗi đã lưu từ“E-menu”. 2

d Các lỗi biến tần GHI CHÚ Thư mục này không xem được. Sử dụng các thư mục E và
3
F thay thế.

Các thông số của Mặc Nhỏ Lớn

Prot
1 Chức năng Giá trị Mô tả
thang máy định nhất nhất

Đặc tính 1 1 ** ** Chọn vị trí tầng chính. Rất quan trọng trong chế độ điều khiển tập hợp nút 3
Tầng chính Vị trí tầng
thang gọi theo chiều xuống khi mà các lệnh gọi ngoài là để đi đến tầng chính.
2 2 1 4 Phương pháp tập hợp tín hiệu gọi tầng. SBC=Phục vụ riêng từng nút, 3
Chế độ điều khiển 1=SBC, 2=DC, 3=FC, 4=PB
DC=Tập hợp theo chiều xuống, FC=Tập hợp cả 2 chiều, PB=Nút nhấn.
3 0 0 4 0= Không điều khiển thuỷ lực. 3
1= Hệ thống thủy lực không có thiết bị chống trượt cơ khí
0=Không , 1=Thuỷ lực , 2=chống trượt ,
Sự chọn lựa thủy 3= Hệ thống thủy lực không có thiết bị chống trượt cơ khí và công tắc
3=Thuỷ lực + CLH, 4= Chống trượt +
lực giới hạn xy lanh.
CLH
4= Hệ thống thủy lực có thiết bị chống trượt cơ khí với công tắc giới hạn
xy lanh.
Cửa 10 Thời gian mở cửa 5 1 60 1 .. 60 giây, bước chỉnh 1 giây Thời gian giữ mở cửa cho gọi cabin và gọi tầng. 2
11 Thời gian mở cửa 20 1 999 2
0.1 .. 9.9 giây, bước chỉnh 0.1 giây Thời gian giữ mở cửa cho nút mở cửa VD: .20=2.0 giây.
trở lại
12 1 0 7 0=không ADO, ACL, COD (E- 3
line)
1= ADO, ACL, COD (E-line)
2= không ADO, không ACL, không
COD (1-speed)
3= ADO, không ACL, không COD
(Hyd 300, chống trượt)
Chọn ADO, ACL
4= ADO, không ACL, COD (Hyd ADO=Mở cửa sớm. Có thể sử dụng để làm hủy chức năng ADO khi bo
và COD
300S) mạch LCEADO sử dụng cho chức năng tái bằng tầng khi cửa mở (ACL
5= ADO, ACL, không COD (Hyd B). Chức năng COD không áp dụng với truyền động một tốc độ và thuỷ
300, ADO) lực 300.
6= không ADO, ACL, không COD
(Hyd 300, không ADO)
7= không ADO, không ACL, COD
(Hyd 300S, không ADO)
13 0 0 3 Nếu cửa không được đóng sau một khoảng thời gian giới hạn cài đặt tại 3
mục 1-14 thì sẽ có một tiếng còi trong COP phát ra và các cửa sẽ khởi
Đóng cửa cưỡng
0=OFF, 1=OM. 2=NUD, 3=NUD AU động đóng ở chế độ giảm tốc. Chức năng này bỏ qua tác dụng nút mở
bức
cửa và photocell. Nếu NUD L được chọn và tải > 60% thời gian là 5
giây.
14 Giới hạn thời gian 20 10 59 3
đóng cửa cưỡng 10 .. 59 giây, 1 giây /bước Thời gian giới hạn để tác động chức năng NUD
bức
15 Đóng nhanh khi có 0 0 99 0.0=Không sử dụng, Khi cửa đang mở hoặc đã mở , thời gian giữ mở có thể được giảm bởi lần 3
lệnh gọi cabin mới 0.1 .. 9.9 giây, 0.1 giây /bước gọi cabin mới bao gồm cả tầng mà thang máy đang đứng. VD : 1.0=thời

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE UI MENU FOR NO CABINET ELEVATORS 777542 For elevator software 762785 and 762784 Database 5.2.0 3 of 12

gian giảm còn 1.0 giây.


16 Thời gian mở cửa 20 0 99
khi photocell tác 0.0 .. 9.9, 0.1 giây /bước Thời gian duy trì mở cửa sau khi photocell hết tác động.
động
17 Cho phép sử dụng 1 0 1
0=OFF, 1=ON Giá trị trong mục 1-16 chỉ có tác dụng khi mục 1-17 = 1.
chế độ mục 1-16
18 Cấm mở cửa đồng 3 0 3 1=Cửa A mở trước, 2=Cửa B mở trước,
Chức năng TTC CTF . Chỉ sử dụng với chức năng khoá các cuộc gọi.
thời 3=mở đồng thời
19 Cabin 02 cửa 0 0 1 0=OFF, 1=ON TTC=Loại cabin . Phải được cài đặt ON nếu cabin 02 cửa .
20 0 0 3 Chức năng GOH IT cho người tàn tật. Khi cửa mở tới giới hạn mở tiếng
Còi cửa 0=OFF, 1=ON, 2=CGM, 3=DOI
còi phát lên từ COP thông báo cho người mù.
21 0 0 2 0=Nút nhấn (DOE B), 1=Công tắc và còi
Kéo dài thời gian DOE=Kéo dài thời gian mở cửa .
(DOE SI), 2=Công tắc không có còi
mở cửa lại Bo mạch LCECOB (vị trí .32) tín hiệu vào XC17 (34:E).
(DOE S)
22 Loại DOP 0 0 1 0=không, 1=DOP CS Chọn loại DOP
23 1 0 11 1=AMD, 2=Mômen xoắn liên tục, 3=điều
khiển bằng thời gian, 4=Cửa xoay +
AMD, 5= Cửa xoay + mômen xoắn liên
Loại cửa Chọn loại cửa mặt trước
tục, 6= Cửa xoay + cabin tự động
Besam, 10= Cửa xoay + tầng Besam,
11= Cửa xoay + tầng tự động Besam
24 0 0 11 1=AMD, 2=Mômen xoắn liên tục, 3=điều
khiển bằng thời gian, 4=Cửa xoay +
AMD, 5= Cửa xoay + mômen xoắn liên
Loại cửa B Chọn loại cửa mặt sau
tục, 6= Cửa xoay + cabin tự động
Besam, 10= Cửa xoay + tầng Besam,
11= Cửa xoay + tầng tự động Besam
25 20 0 99 Thời gian mở cửa ở tốc độ cao đối với loại cửa được điều khiển bằng thời
Thời gian mở cửa 0-9.9 giây, 0.1 giây /bước
gian
26 Thời gian đóng 20 0 99 Thời gian đóng cửa ở tốc độ cao đối với loại cửa được điều khiển bằng
0-9.9 giây, 0.1 giây /bước
cửa thời gian
29 0 0 3 0= Cam với 02 công tắc từ + tiếp điểm 0=Cam nhả ở 30 + 61:U OR 61:N , Cam tác động khi tiếp điểm của hố
cửa hố thang thang đóng
1= Cam với 03 công tắc từ + tiếp điểm 1= Cam nhả ở 30 + 61:U AND 61:N , Cam tác động khi tiếp điểm của
cửa hố thang hố thang đóng
Điều khiển cam
2= Cam với 02 công tắc từ + tiếp điểm 2= Cam nhả ở 30 + 61:U OR 61:N , Cam tác động khi tiếp điểm của hố
cửa cabin thang đóng
3= Cam với 03 công tắc từ + tiếp điểm 3= Cam nhả ở 30 + 61:U AND 61:N , Cam tác động khi tiếp điểm của
cửa cabin hố thang đóng
Trực tầng 30 0 0 ** Nếu trực tầng nhóm được chọn (mục 1-33) thì giá trị khai báo ở mục
0 hoặc số tầng từ tầng thấp nhất tới cao
này của thang 1 sẽ là tầng trực chính (PAM) và giá trị khai báo ở mục
Tầng trực nhất
này của thang 2 sẽ là tầ ng trực thứ 2 (PAS) của nhóm. Thang 3 khai
báo là 0, nếu không cần tầng trực PAS thì thang 2 cũng khai báo bằng 0.
31 Cửa mở trong suốt 0 0 3 0=off, 1=Cửa A mở, 2=Cửa B mở, 3=cả
Chức năng của cửa trong suốt quá trình trực.
quá trình trực tầng 02 cửa mở
32 Thời gian trực 30 1 99
1..99 giây , 1 giây /bước Thời gian mà từ lúc thang máy trống đến trước khi nó trực tầng.
tầng

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE UI MENU FOR NO CABINET ELEVATORS 777542 For elevator software 762785 and 762784 Database 5.2.0 4 of 12

33 0 0 2 1=PAD tùy chọn cho thang máy này, thang máy này luôn trực ở’ tầng trực’
Chế độ trực tầng 0=off, 1=Thang đơn, 2=Trực nhóm (mục 1-30). 2= thang máy này tham gia vào nhóm trực (PAM và PAS) và 3
‘tầng trực’ thông số được sử dụng bởi nhóm
34 Tự động di chuyển 0 0 ** 0=Không sử dụng, hoặc số tầng từ tầng thấp ADF= Tự động di chuyển từ một tầng đã chỉ định . Khi thang máy đang
từ một tầng đã chỉ nhất tới tầng cao nhất. dừng ở tầng được khai báo tại đây và trống thì nó sẽ tự động di chuyển 3
định. đến tầng khác.
35 Tầng tự động di 0 0 ** 0=di chuyển đến tầng chính, hoặc số tầng từ Chế độ ADF sẽ di chuyển thang máy đến tầng được khai báo tại đây
3
chuyển đến. tầng thấp nhất tới tầng cao nhất
36 Chức năng ARH 15 0 254 0=Không ARH, bất cứ giá trị nào khác = Tự động trở về hệ thống truyền động thuỷ lực sau thời gian (phút)
3
thời gian ARH tính bằng phút.
Các thông
Mặc Lớn

Prot
1 số của thang Chức năng Nhỏ nhất Giá trị Mô tả
định nhất
máy
40 Các lệnh gọi cabin
Các lệnh gọi 1 0 1 0=OFF, 1=ON Thang máy có thể chấp nhận các lệnh gọi ngược hướng chuyển động. 3
ngược chiều
41 Hủy các lệnh gọi Nếu không có ai vào hoặc rời khỏi cabin trong 02 lần dừng (Photocell
0 0 1 0=OFF, 1=ON 3
cabin sai không tác động) thì tất cả các lệnh gọi Carbin sẽ bị hủy bỏ.
42 Lệnh gọi cabin có
0 0 1 0=OFF, 1=ON Còi trong COP sẽ phát ra tiếng kêu ngắn khi có lệnh gọi Carbin. 3
tiếng còi
43 Cho phép bỏ qua 0=Không sử dụng, 1= sử dụng cuộc gọi Thang máy có thể bỏ qua một lệnh gọi tầng mới khi đang thực hiện lệnh
1 0 1 3
lệnh gọi ngoài. không tính thời gian. gọi tầng cũ Cải tiếng khả năng kẹt thang máy.
44 Chế độ ưu tiên 0=Bình thường ATS, 1=ATS HK, 2=ATS
0 0 2 Xác định làm thế nào để chuyển sang chế độ ưu tiên Car trong COP. 3
Carbin CS, 3=ATS C
45 0=không khoá, 1= gọi cabin bị khoá (LOC
Xác đinh rõ việc sử dụng khóa tín hiệu vào trên card LCEOPT
Khoá lệnh gọi 0 0 3 E), 2=gọi tầng bị khoá (LOL E), 3=gọi tầng 3
và gọi cabin bị khoá
46 Ưu tiên cao lệnh 0=Không có tầng nào, hoặc số tầng cho thứ PRA= tuỳ chọn ưu tiên. Xác định tối đa 03 tầng để ưu tiên cao nhất cho
0 0 ** 3
gọi xuống [1..3] tự ưu tiên cao gọi xuống. các lệnh gọi xuống bình thường.
47 Ưu tiên cao lệnh 0=Không có tầng nào, hoặc số tầng cho thứ PRA= tuỳ chọn ưu tiên. Xác định tối đa 03 tầng để ưu tiên cao nhất cho
0 0 ** 3
gọi lên [1..3] tự ưu tiên cao gọi lên. các lệnh gọi lên bình thường.
50 Số thứ tự thang Phải 1 hoặc 2 cho thang máy đôi, và 1, 2 hoặc 3 cho thang máy nhóm 3
Nhóm 1 1 8 Số thứ tự thang máy 3
máy trong nhóm thang.
51 Số thứ tự thang
33 33 64 Số thứ tự thang máy Mỗi thang máy nối vào E-link phải có số khác nhau. 3
máy trong E-link
52 Số thứ tự thang
0=KoneXion không kích hoạt Mỗi thang máy kết nối với tủ chính của Kone Xion phải khác số thứ tự
máy trong 0 0 8 3
1.. 8=Số thứ tự thang máy thang máy Kone Xion.
KoneXion
53 Kiểu mở cửa trở Chọn có thể mở lại cửa của thang máy bao nhiêu lần bằng nút gọi tầng khi 3
1 1 3 1= mở một , 2=Mở nhiều, 3=REO HK
lại mà có các cuộc gọi cabin.

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE UI MENU FOR NO CABINET ELEVATORS 777542 For elevator software 762785 and 762784 Database 5.2.0 5 of 12

Tùy chọn FEB * . Phải được sử dụng trong nhóm thang máy nơi mà một hoặc nhiều thang
Số thứ tự tầng máy đến tầng thấp hơn tầng dưới cùng của nhóm.
Sau khi thay đổi tầng thấp nhất phải thực Thang máy phải ở tầng dưới cùng và trong chế độ RDF khi thay đổi giá trị này. Các
54 Tầng thấp nhất 1 1 ** 3
hiện lại chế độ cài đặt thiết bị hố thang mục 5- mục 1-30, 34, 35, 59, 64 và 89 mà có giá trị khác 0 thấp hơn tầng mới thấp nhất sẽ thay
2! đổi tương đương như tầng mới thấp nhất .!

Mã nhóm cho liên


55 0 0 32 Số thứ tự nhóm Chọn lựa số thứ tự nhóm cho liên kết E-link. 3
kết E-link
Hoả hoạn 0 hoặc số thứ tự tầng từ tầng thấp nhất tới tầng
59 Tầng thoát hỏa hoạn 0 0 ** Tầng thoát hoả hoạn. Phải là 0 với FID và FID M. 3
cao nhất.
60 Gọi lại tầng 1 ** ** Số thứ tự tầng Phát hiện hoả hoạn (FID) và điều khiển chữa cháy (FRD) giai đoạn 1 trở về tầng. 3
0=không sử dụng, 1=DE, 2=CS, 3=BE, 5=FR, 1=Đức , 2=Nga, 3=Bỉ, 5=Pháp, 6=Anh, 7=Hà lan, 8=Chữa cháy Anh quốc, 10=Thuỵ điển,
6=UK N, 7=NL, 8=UK S, 10=SE, 11=HK, 11=Hong Kong, 12=Australia, 13=United Arab Emirates, 14=Malaysia, 15=Singapore,
61 Mã vùng 0 0 21 3
12=AU, 13=AE, 14=MY, 15=SG, 16=IN, 16=Indonesia, 17=Asian Pacific, 18= arập sau di, 19=Đài loan, 20=New Zealand, 21=New
17=AP, 18=SA, 19=TW, 20=NZ, 21=L NZ Zealand Khoá.
0=không , 1=FRD, 2=FID BC, 3=FID BO,
4=FID BC + FRD, 5=FID BO + FRD, 6=FID
62 Loại 0 0 13 Xác định nếu có FID, FRD hoặc FID+FRD. 3
MC, 7=FID MO, 8=FID AC, 11=FID AO,
12=FID AC + FRD, 13=FID AO + FRD
Mở cửa trong suốt
1=Cửa -A + cửa -A 2=cửa -B + cửa -A, 3=cửa - Xác định trạng thái cửa tầng trở về chính và tầng trở về thay thế sau khi FID hoặc FRD gia
63 quá trình phát hiện 1 1 4 3
A +cửa- B, 4=cửa -B + cửa –B. đoạn 1 hoạt động.
hoả hoạn
Khẩn cấp Tầng đến trong 0= Tầng kế tiếp , hoặc số thứ tự tầng từ tầng thấp EPD=Tuỳ chọn điều khiển khẩn cấp.Xác định chức năng EPD trở về tầng. EPD có thể
64 0 0 ** 3
trường hợp khẩn cấp nhất tới tầng cao nhất. kích hoạt bởi bo mạch LCEOPT vị trí 722:1 đầu vào X5/4.
Vị trí cửa sau khi 0=cửa đóng, 1=cửa A mở, 2= cửaB mở, 3=cả 02
65 0 0 3 Xác định trạng thái cửa sau khi hoạt động đến tầng khẩn cấp. 3
hoạt động khẩn cấp. cửa mở
FPD=Cửa chống cháy. Tín hiệu vào của cửa chống cháy (bình thường đóng) trên bo
66 Cửa chống cháy 0 0 1 0=không FPD, 1=FPD đầu vào được sử dụng 3
LCEOPT vị trí . 772:8 – 722:B phải được kích hoạt bởi thông số này.
Thứ tự các thang máy được trở về tầng khẩn cấp và phục vụ trở lại sau khi về tầng. Mỗi
Thứ tự yêu cầu EPS 0 cho tất cả thang máy= EPS bên ngoài thang máy phải cho một giá trị khác nhau.
67 0 0 8 3
[ 1..8 ] 1..8= EPS bên trong Khi sử dụng EPS bên ngoài trong thì cả 8 thang đều phải là 0.

Số carbin tối đa sử Số thang máy trở về tầng hoặc phục vụ ở cùng thời điểm
68 0 0 8 Số thang máy 3
dụng

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE UI MENU FOR NO CABINET ELEVATORS 777542 For elevator software 762785 and 762784 Database 5.2.0 6 of 12

Các thông số Mặc Nhỏ Lớn

Prot
1 Chức năng Giá trị Mô tả
của thang máy định nhất nhất
70 Giới hạn % đầy tải có thể điều chỉnh ở đây.Không ảnh hưởng đến giới
Tổng hợp Hiển thị % đầy tải 80 50 99 % Tải hạn quá tải (110 %) và biến trở điều chỉnh LWD. Thang máy bỏ qua các
lệnh gọi tầng khi tải đầy.
71 Vị trí dừng trong Vùng hoạt động của chế độ chạy kiểm tra ( bởi các nút nhấn trên đỉnh
0=Ngừng ở 77:N và 77:U, 1=ngừng ở 77:U, 2=
chế độ chạy kiểm tra 3 0 3 cabin) có thể giới hạn bởi các công tắc giảm tốc (vị trí 77:U và 77:N),
ngừng ở 77:N, 3= ngừng ở tầng cuối
hoặc dừng ở điểm bằng tầng của tầng bìa.
72 Công tắc trong cabin: OSS=Không phục vụ. Nếu thông số này là 0 khi đó công tắc OSS trong
Tầng gọi lại để 0=Tầng gần nhất, 1…Tầng chỉ định COP tác động sẽ đưa thang về bằng tầng gần nhất và khi công tắc OSS tác
0 0 **
ngừng phục vụ Công tắc ở tầng: động sẽ đưa thang máy về tầng có công tắc. Nếu khác 0 thì đó là vị trí tầng
0=Tầng có công tắc, 1…tầng chỉ định thang máy sẽ trở về..
73 Trạng thái cửa ở chế 0=Các cửa đóng, 1=Cửa –A mở, 2=Cửa –B mở,
0 0 3 Trạng thái cửa ở chế độ OSS.
độ ngừng phục vụ 3=Cả 02 mở
74 Kiểu lệnh gọi tầng 0=không PRL, 1=PRL LA, 2=PRL LO, 3=PRL Xác định cách đáp ứng của thang máy cho lệnh gọi tầng ưu tiê n(nối vào
0 0 6
ưu tiên HA, 4=PRL HO, 5=HEL, 6=HELO LCEFOB)
75 0=Điều khiển bình thường bởi bo mạch Thời gian trễ cho quạt cabin . tắt quạt sau khi cabin trống một khoảng thời
Tiết kiệm quạt cabin 5 0 59 LCECOB tín hiệu vào XC13, gian. Nếu giá trị là 0 khi đó quạt cabin được điều khiển bởi bo mạch
1..59 phút sau khi dừng, 1 phút/bước LCECOB (vị trí 32) tín hiệu vào XC13. Xem mục 1-92 : lọai quạt.
76 0=không sử dụng , Thời gian trể cho đèn cabin. Tắt đèn cabin sau khi cabin trống một khoảng
Tiết kiệm đèn cabin 0 0 59
1..59 phút sau khi dừng, 1 phút/bước . thời gian. Nếu trong cabin là đèn halogen.
77 Giám sát điện áp Tùy chọn CLS. Thang máy sẽ ngừng nếu điện áp của đèn mất ở bo mạch
1 0 1 0=OFF, 1=ON
của đèn cabin trên đầu cabin (LCECCB).
78 Phát hiện dòng đèn
0 0 1 0=OFF, 1=ON Phát hiện dòng điện của đèn cabin được nối với KoneXion carbin.
cabin của KoneXion
79 Đèn cabin ở chế độ Đèn cabin có thể tắt ở chế độ OSS. Công tắc cabin OSScó thể được sử
1 0 1 0=OFF, 1=ON
OSS dụng để đóng thang máy và tắt đèn.
80 Tùy chọn CSM. Khi chuyển động qua tầng chính thang máy phải dừng để
Ngừng cưỡng bách 0=không dừng, 1=hướng chuyển động xuống,
0 0 3 bảo vệ kiểm tra những người bên trong cabin. Nếu cabin TTC cả 02 cửa
ở tầng chính. 2=hướng chuyển động lên, 3=cả 2 hướng
được mở.
81 Chọn lựa HANC. Còi báo qua tầng ở COP báo rằng cabin đang ngừng
Tín hiệu di qua tầng 0 0 1 0=OFF, 1=ON
hoặc đang qua tầng.
82 0= đèn báo tắt (LAL DB)
1=đèn báo sáng (LAL DN)
Loại đèn báo tại cửa 2=Nhấp nháy rồi tắt (LAL AB) Chọn nếu LAL là ON khi hướng chuyển động là tự do và cửa mở và nhấp
1 0 5
tầng 3= Nhấp nháy rồi sáng (LAL AN) nháy.
4=sáng khi ngừng (LAL SB), cửa xoay
5=LAL SB và sáng khi cửa xoay đóng lại

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE UI MENU FOR NO CABINET ELEVATORS 777542 For elevator software 762785 and 762784 Database 5.2.0 7 of 12

Đèn hiển thị quá tải ở COP sáng nhấp nháy


83 Hiển thị quá tải 0 0 1 0=OFF, 1=ON 3
1=Bình thường PRC (PRC K)
Kiểu lệnh gọi carbin Tuỳ chọn ưu tiên gọi cabin. Được kích hoạt bởi bo mạch LCECOB (vị trí 32) tín
84 1 1 3 2=PRC với tác động và định thời gian (PRC B) 3
ưu tiên hiệu vào XC16(35).
3=Chia theo trạng thái (PRC CS)
Nguồn cấp của công trình có thể bị giảm khi mới đóng điện. Thang máy sẽ khởi
85 Cấp nguồn trể 0 0 99 0=PUD không sử dụng, thời gian trể bằng giây động sau các thiết bị khác như máy lạnh … 3

EAQ=tuỳ chọn động đất . Tín hiệu EAQ vào trên bo mạch LCEOPT vị trí . 722:1
86 Sử dụng EAQ 0 0 1 0=EAQ không sử dụng, 1=EAQ sử dụng 3
phải được kích hoạt bởi thông số này.
87 Sử dụng EBD 0 0 1 0=EBD không sử dụng, 1=EBD sử dụng EBD=Hoạt động cứu hộ. Chức năng EBD phải được kích hoạt bởi thông số này. 3
FRE= Gọi lại nhanh. Xác định cửa nào sẽ được mở sau khi công tắc FRE được bật
88 Cửa FRE 0 0 3 0=không sử dụng, 1=cửa -A, 2=cửa -B, 3= cả 2 3
lên vị trí ‘OFF’.
Thang máy sẽ di chuyển thẳng đến tầng FRE và không mở cửa, khi nó được kích
0=không sử dụng, hoặc số thứ tự tầng từ thấp nhất đến cao
89 Tầng FRE 0 0 ** hoạt bởi bo mạch LCEOPT bị trí 722:1 (vị trí 1 của công tắc xoay) tín hiệu vào 3
nhất.
X5/6.
0=Không sử dụng
1=đáp ứng cho tất cả các lệnh gọi
Các thông số đã cài đặt để chấp nhận các lệnh gọi FET/FEB cho cả hai thang và
90 Điều khiển kép 0 0 3 2=Không thực hiệu được các lệnh gọi bình thường ở tầng 3
các cuộc gọi lên/xuống được xác định ở tầng chính cho thang máy thứ 3.
chính
3=không thực hiện các lệnh gọi FET/FEB trên tầng chính
0=DOM CS không sử dụng, 1=DOM CS sử dụng, 2=EBULI DOM CS=chọn lựa quan sát cửa mở hoặc tắt. Cấu hình EBULI với loại cửa xoay
91 Sử dụng DOM CS 0 0 3 3
sử dụng, 3=Cửa EBULI AUTO đang sử dụng. hoặc cửa tự động.
OCV=sự hoạt động của thông gió cabin. nếu loại quạt là OCV thì tín hiệu vào
XC13 bo mạch LCECOB được sử dụng để mở quạt cabin. Nếu quạt loại OCV AF
92 Loại quạt 0 0 1 0=OVC A, 1=OVC AF 3
thì tín hiệu vào XC 13 được sử dụng để tắt thường xuyên . Xem thông số 75 tiết
kiệm quạt cabin.
Không chọn hộp button car thứ 2 trong trường hợp thang 2 mặt cửa. Không cần bo
Không chọn COP
93 0 0 1 0=không sử dụng, 1=sử dụng mạch LCECOB cho cửa B. Cả 02 cửa đang hoạt động bởi bo mạch LCECOB/ nút 3
cửa 2
nhấn và các nút gọi cabin cửa A. Các cuộc gọi tầng vẫn làm việc với chọn lựa này.
0=GOC không sử dụng, GONG tầng theo hướng
Chọn lựa GOC 1=GOC theo hướng, GONG tầng theo hướng Lựa chọn chuông carbin và chuông cửa tầng
94 0 0 3 3
GONG 2=GOC không sử dụng, GONG tầng không theo hướng
3= GOC không theo hướng, GONG tầng không theo hướng
1=V3F16 giao tiếp nối tiếp
95 Giao diện biến tần 1 0 1 0=Không sử dụng, 1=sử dụng 3
V3F25/-18 giao tiếp song song.
Ngõ ra hiển thị OSI trong FCB và OPT G02 được sử dụng như là đang ngừng phục
96 Chọn lựa OSI/HSL 0 0 1 0=OSI, 1=HSL 3
vụ hoặc đèn tín hiệu.
Khởi động lại giá trị
99 mặc định của nhà * 0 1 Cài đặt 1 để khởi động lại giá trị mặc định Chỉ tác động đến thông số mục 1. Không ảnh hưởng đến thông số biến tần (mục 2). 3
sàn xuất

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE UI MENU FOR NO CABINET ELEVATORS 777542 For elevator software 762785 and 762784 Database 5.2.0 8 of 12

Những thông
số của Nhỏ Lớn

Prot
2 Chức năng Mặc định Giá trị Mô tả
V3F16ES nhất nhất

Nhỏ Lớn

Prot
3 Báo tầng Chức năng Mặc định Giá trị Mô tả
nhất nhất

Thay đổi hiển thị báo tầng của đèn 7 đoạn


1 Ký tự đèn 7 đoạn [ 1..40 ] * * * 0123456789ACEFHJLPU- Ký tự được hiển thị trên LCECPU 3
Những giá trị cài đặt có thể thay đổi nếu mục 3-2 được sử dụng
Sử dụng với đèn ma trận hoặc đèn LCD. Thay đổi giá trị số của ký tự. Ký tự và số
phải đúng với bảng mã ASCII
2 Mã hiển thị [ 1..40 ] * 0 255 Giá trị mã hiển thị 0..255 3
Những giá trị cài đặt có thể thay đổi nếu thư mục 3-1 được sử dụng

3 Báo tầng bằng âm thanh [1..40 ] * 0 63 Số thứ tự đoạn âm thanh Chọn đoạn âm thanh tầng khi ACU được kết nối 3
0=Không thông báo, 1=Hướng, 2=Cửa đóng Sử dụng khi bộ ACU được nối và hướng di chuyển và/hoặc thông báo đóng mở
4 Thông báo * 0 3 3
mở, 3=cà 2 của cửa được yêu cầu.
0=không , 1= A rập, 2=Trung quốc, 3=Czech,
4=Đan mạch, 5=Hà lan, 6=Anh, 7=Estonian,
5 Chọn lựa ngôn ngữ 1 LCD 6 0 28 8=Phần lan, 9=Flamish, 10=Phát, 11=Đức, Sử dụng ngôn ngữ đầu tiên bằng những màn hình tinh thể lỏng. 3
12=Ai cập, 13=Hungarian, 14=Italian,
15=Nhật,
16=Hàn quốc, 17=Latin, 18=Latvian,
19=Lithuanian, 20=Na uy, 21=Polish, 22=Bồ
6 Chọn lựa ngôn ngữ 2 LCD 6 0 28 đào nha, 23=Bồ đào nha, 24=Nga, 25=Slovak, Sử dụng ngôn ngữ thứ hai bằng những màn hình tinh thể lỏng. 3
26=Tây ban nha, 27=Thuỵ điển, 28=Thổ nhĩ
kỳ

Nhỏ Lớn

Prot
4 Hiển thị Chức năng Mặc định Giá trị Mô tả
nhất nhất

0=bình thường , 1=kiểm tra , 2=đồng bộ, 3=


Hiển thị chế độ hoạt động của thang . Giống như bo mạch hiển thị TMS600
chữa cháy, 4=EPD, 5=ATS, 6=PRL L*,
Sync=biến tần đồng bộ, EPD=cứu hộ, ATS=Phục vụ bảo dưỡng, H4=Điều chỉnh
1 Chế độ thang máy * * * 8=PAD, 9=DOM CS, 10=OSS, 11=PRC, 2
tầng, PRL=Ưu tiên các cuộc gọi tầng, OSS=Ngừng phục vụ , PRC=Ưu cabin,
14=H4, 15=PRL H*/HEL, 16=EAQ, 17=FRE,
EAQ=Động đất.
18=giám sát điện áp đèn cabin
2 Số lần khởi động sẽ được cuộn trên màn hình. Bộ đếm không mất dữ liệu trong
Số lần khởi động * * * 000000 .. 999999 3
trường hợp mất nguồn.
3 Số lần đóng mở cửa sẽ được cuộn trên màn hình. Bộ đếm không mất dữ liệu trong
Đếm số lần đóng mở cửa * * * 000000 .. 999999 3
trường hợp mất nguồn.
4 Nhiệt độ của tấm tản nhiệt * * * oC Hiển thị nhiệt độ tấm tản nhiệt của bộ Transitor trong V3F16es 3
5 Tốc độ cabin * 0 1 m/s, 1=khởi động , 0=ngừng Hiển thị tốc độ của cabin được báo bởi biến tần 3
6 Hiển thị RT * * * Tất cả các giá trị thay đổi biến tần Hiển thị các thay đổi biến tần được chọn 3
10 Phiên bản phần mềm của LCE CPU * * * Cuộn chuỗi ASCII . Thí dụ: “713452 2.3” Cuộn trên màn hình số bản vẽ và phiên bản của phần mềm thang. 3
11 Phiên bản phần mềm của V3F * * * Dạng XX.YY (Lớn.nhỏ ) Hiển thị phiên bản phần mềm V3F. Ghi chú ! V3F16L xem tài liệu thong số V3F 3
12 Phiên bản thông số giao diện với Dạnd XX.YY (Lớn.nhỏ ) Hiển thị phiên bản bảng thông số. Giá trị hiển thị phải giống như giá trị mặc định 3
5.20 * *
người sử dụng của bảng thông số được in.

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


LCE UI MENU FOR NO CABINET ELEVATORS 777542 For elevator software 762785 and 762784 Database 5.2.0 9 of 12

20 Thời gian DTS * * * Thời gian tính bằng giây Giám sát thời gian hoạt động của biến tần 3
1=Chạy từ đầu tới cuối hành trình
2= Chạy từ tầng thấp nhất đến tầng thứ 2 trên Tự động gọi tầng. Các nút bấm gọi tầng phải được kết nối và đang
Thử vận hành các cửa
tầng thấp nhất và ngược lại làm việc.
21 và các tầng 0 0 4. 3
3=Chạy ngẫu nhiên các tầng Chu kỳ chạy ngẫu nhiên sẽ tạo ra nhiều lệnh gọi đến các tầng. Mỗi
4= Tiếp tục chạy ngẫu nhiên sau khi đóng mở tầng sẽ được gọi một lần trước khi khởi đông chu kỳ mới.
điện.

Mặc Nhỏ Lớn

Prot
5 Bắt đầu vận hành Chức năng Giá trị Mô tả
định nhất nhất
1 Điểu chỉnh LWD * * * % tải Hiển thị % tải. Sử dụng điều chỉnh thiết bị đo tải trọng (LWD) 3
Thang máy phải ở tầng thấp nhất, 61:U ON. Bật RDF ( vị trí 270)
2 Cài đặt thiết bị hố thang * 0 1 1=khởi động cài đặt ON . Kích hoạt quá trình cài đặt bằng cách thay đổi giá trị của mục 2
5-2 từ 0 tới 1 và bấm nút SELECT/ACCEPT, rồi bật RDF sang OFF

Thang máy phải ở tầng thấp nhất, 61:U ON. Bật RDF ( vị trí 270)
2 Cài đặt thiết bị hố thang * 0 1 1=khởi động cài đặt ON . Kích hoạt quá trình cài đặt bằng cách thay đổi giá trị của mục 2
5-2 từ 0 tới 1 và bấm nút SELECT/ACCEPT, rồi bật RDF sang OFF
Chọn lựa mạch KoneXion được lắp. Giá trị cài đặt này không thể
Mạch giao diện
3 1 1 3 1=LCEVOL, 2=LCEADJ, 3=LCEKNX thay đổi đến giá trị thấp hơn. Phải cài đặt ở cuối của quy trình vận 1
KoneXion
hành.
Khi chọn bằng 2. Thang máy phải ở tầng dưới cùng và trong chế
1=xuống, 2=lên(thang PU), 3=không có gọi
4 Hướng gọi vòng tròn 1 1 3 độ RDF khi giá trị này thay đổi. Ghi chú rằng điểm nối XS 1 trên 3
vòng tròn (Hố thang)
bo mạch LCEFCB/FOB phải luôn nối vào tủ điều khiển
Thang máy phải ở chế độ RDF. Kích hoạt chế độ học hành trình
5 Học hành trình * 0 1 1=Khởi động học hành trình bằng cách thay đổi giá trị của mục 5-5 từ 0 tới 1 và bấm nút chọn 2
lựa/ chấp nhận, rồi bật RDF sang OFF.
Thang máy phải ở RDF. Kích hoạt chế độ điều chỉnh tầng bằng
cách thay đổi giá trị của thư mục 5-6 từ 0 tới 1 và bấm nút
6 Điều chỉnh tầng * 0 1 1=Khởi động điều chỉnh tầng 2
SELECT/ACCEPT, rồi bật RDF sang OFF.

Thang máy phải ở tầng thấp nhất, 61:U ON. Bật RDF (vị trí 270)
7 Nhận biết thiết bị * 0 1 1=Bắt đầu ON. Kích hoạt chế độ này bằng cách thay đổi giá trị của thư mục 5-6 2
từ 0 tới 1 và bấm nút SELECT/ACCEPT, rồi bật RDF sang OFF.
0=OFF
Kết nối I/O Cửa tầng 1=IO nhón trong FCB’s ON
8 0 0 3 Cài đặt IO nhóm cho mạch FCB và/hoặc ngõ vào riêng của COB. 3
/Carbin 2= IO riêng trong COB’s ON
3=cả hai ON

Trong trường hợp V3F16L Xem tài liệu


V3F16L của Xem V3F16L hoặc
6 784393 trong trường hợp V3F18 xem tài 3
V3F18 thông số của V3F18
liệu 779980

Copyright © 1999 Kone Corporation. All rights reserved.


Standard KONE Warranty Claim Form Last Revision : 14/06/2007

Standard Warranty Claim Form Rev A


Project Number* Date of Claim* Feedback No.
Sales Order Number* 365 (1) Ex-Works Date*
Lift / Escalator Number* PL (2) Start On Site Date*
Equipment Number* (3) Hand Over Date*
Equipment Type* (4) Claim on
* Incomplete Forms will not be processed
Contact Details*
Company Thien Nam Elevator Joint Stock Company
Name Le Vu Hoang / MR AWB No.
Contact Phone Number +84 8 4490210
Contact Fax Number +84 8 9485210
Email levuhoang@tne.vn
1/8C Hoang Viet St, Ward 4,
Delivery Address Tan Binh Dist
City Ho Chi Minh
Country Vietnam

Item Part Number* Serial Number* Qty Unit* Description of Fault*


1 Pieces / Set / Lot ?

(5) (6)

Item Attachment of Pictures if any


1

PW - Mono space 3000 xx - No. person 10 - 1.0m/s Example


PW - SMono space 3000 yy - Speed 16 - 1.6m/s PWS21/25-19 21 Pers / 2.5m/s
PT - Minispace 18 - 1.7m/s PW13/10-19 13 Pers / 1.0m/s
PTS - Sminispace PT18/18-19 18 Pers / 1.75m/s
BW - Bed Lift
GW - Transys
( 1 ) Số thứ tự thang ( ghi tren tủ MAP : 365…………...) Tên công trình :
( 2 ) Số thứ tự của thang trong nhóm hay công trình ( PL1; PL2;……….. )
( 3 ) Mã thang ( ghi trên ủt MAP )
( 4 ) Loại thang máy ( ghi trên tủ MAP . Ví dụ: PW13/10-19)
( 5 ) Tên thiết bị ( KM…………….; Type………………. )
( 6 ) Mã sản xuất vật tư, thiết bị ( in trên mạch hay ghi trên nhãn vỏ tủ điện )

Kelvin Tan Page 1 of 1

You might also like