Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU VỀ ROBOT YASKAWA EP4000D
CHƯƠNG II
+ Xác định trục Zi: vì tất cả các khớp đều là khớp quay, nên Zi là trục mà khớp i+1
quay xung quanh nó.
+ Xác định trục Xi, Yi: xác định như hình bên dưới.
2.2. Xác định các thông số động học của robot Yaskawa EP4000D thông qua bảng
DH
+di: khoảng cách Oi-1 và Oi theo trục zi-1(độ lệch với thanh nối i-1).
+i: góc quay của thanh nối i. Là góc quay quanh trục zi-1 để trục xi-1 chuyển đến
trục xi theo qui tắc bàn tay phải.
+i: góc xoay đưa trục zi-1về zi quanh xi theo quy tắc bàn tay phải (góc vặn của
thanh nối i).
+ai: Chiều dài thanh nối I (chiều dài đường vuông góc chung giữa trục zi và
zi-1; ai>=0).
Khâu i di ai i
1 1 d1 0 90o
2 2 0 a2 0
3 3 d3 0 90o
4 4 d4 0 -90o
5 5 d5 0 90o
6 6 0 0 0
2.3. Các ma trận A của Robot Yaskawa EP4000D
Các ma trận A được xác định bằng ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất tổng quát:
C i S i C i S i S i aC i
S C i C i C i S i aS i
Ai i
0 S i C i d (2.1)
0 0 0 1
A1 =
[ cos(q1), 0, 0, 0]
[ sin(q1), 0, -cos(q1), 0]
[ 0, 1, 0, d1]
[ 0, 0, 0, 1]
+ Ma trận A2
>> syms q2 a2
A2= subs(A,{theta,d,a,anpha},{q2,0,a2,0})
A2 =
+ Ma trận A3
>> syms q3 d3
A3= subs(A,{theta,d,a,anpha},{q3,d3,0,pi/2})
A3 =
[ cos(q3), 0, 0, 0]
[ sin(q3), 0, -cos(q3), 0]
[ 0, 1, 0, 0]
[ 0, 0, 0, 1]
+ Ma trận A4
>> syms q4 d4
A4= subs(A,{theta,d,a,anpha},{q4,d4,0,-pi/2})
A4 =
[ cos(q4), 0, 0, 0]
[ sin(q4), 0, cos(q4), 0]
[ 0, -1, 0, d4]
[ 0, 0, 0, 1]
+ Ma trận A5
>> syms q5 d5
A5= subs(A,{theta,d,a,anpha},{q5,d5,0,pi/2})
A5 =
[ cos(q5), 0, 0, 0]
[ sin(q5), 0, -cos(q5), 0]
[ 0, 1, 0, d5]
[ 0, 0, 0, 1]
+ Ma trận A6
>> syms q6
A6= subs(A,{theta,d,a,anpha},{q6,0,0,0})
A6 =
2.4. Tính toán ma trận T06 (hàm truyền RTH của robot hay ma trận xác định tọa độ
vị trí và hướng của khâu cuối)
Từ các ma trận biến đổi giữa các trục, ta sẽ xác định được hàm truyền RTH của
robot (hay chính là ma trận chuyển đổi giữa trục 0 và trục 6 của robot)
nx sx ax px
n sy ay p y
T6 y
0
A1 A2 A3 A4 A5 A6
nz sz az pz (2.2)
0 0 0 1
Trong đó:
nx =sin(q6)*(cos(q4)*sin(q1) - sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3) - cos(q1)*sin(q2)*sin(q3))) +
cos(q6)*(cos(q5)*(sin(q1)*sin(q4)+cos(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3)-cos(q1)*sin(q2)*sin(q3)))
- sin(q5)*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3) + cos(q1)*cos(q3)*sin(q2))).
sy=sin(q6)*(cos(q5)*(cos(q1)*sin(q4)+cos(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3)-
cos(q2)*cos(q3)*sin(q1)))+sin(q5)*(cos(q2)*sin(q1)*sin(q3)+cos(q3)*sin(q1)*sin(q2)))-
cos(q6)*(cos(q1)*cos(q4) - sin(q4)*(sin(q1)*sin(q2)*sin(q3) - cos(q2)*cos(q3)*sin(q1))).
px=d3*sin(q1)+d5*(cos(q4)*sin(q1)-sin(q4)*(cos(q1)*cos(q2)*cos(q3)-
cos(q1)*sin(q2)*sin(q3)))+d4*(cos(q1)*cos(q2)*sin(q3)+cos(q1)*cos(q3)*sin(q2))+a2*cos(q1)*
cos(q2).
CHƯƠNG III
MA TRẬN JACOBI
CHƯƠNG IV
nx sx ax px
n sy ay p y
T6 y
0
A1 A2 A3 A4 A5 A6 (4.1)
nz sz az pz
0 0 0 1
Ta có:
Ứng với mỗi giá trị của i, khi so sánh các phần tử tương ứng của 2 matrix ở 2
vế của biểu thức (4.2) ta có 6 phương trình độc lập để xác định biến khớp qi. Vậy
lần lượt ta có:
Ta thấy cũng tùy thuộc vào cơ cấu loại robot cụ thể mới xác định được biểu
thức tính qi dạng công thức cụ thể.
CHƯƠNG V
Chọn hai điểm bất kỳ trong không gian làm việc của robot. Sau đó đi thiết kế quỹ
Thiết kế quỹ đạo chuyển động của robot có lien quan mật thiết đến bài toán điều
khiển robot di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong không gian làm việc. Đường
đi và quỹ đạo được thiết kế là đại lượng đặc trưng cho hệ thống điều khiển vị trí của
robot. Do đó độ chính xác của quỹ đạo sẽ ảnh hưởng đến chất lượng di chuyển của
robot.
Yêu cầu thiết kế quỹ đạo chuyển động của Robot là:
+ Khâu chấp hành phải đảm bảo đi qua lần lượt các điểm trong không gian làm việc
+ Quỹ đạo của Robot phải là đường liên tục về vị trí trong một khoảng các nhất
định.
+ Không có bước nhảy về vận tốc, gia tốc.
Thiết kế quỹ đạo trong không gian khớp: Chọn hai điểm A, B bất kỳ trong không
gian làm việc, biết tọa độ (xE, yE, zE) và hướng của các khâu thao tác. Thiết kế quỹ
đạo chuyển động bất kỳ từ A đến B. Theo bài toán động học đảo ta xác định được
các biến khớp 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 tại A và B.
Chọn quỹ đạo thiết kế là hàm đa thức bậc 3 theo thời gian như sau:
Với i=1-6 tương ứng với 6 biến khớp. Ta giả sử khớp di chuyển từ giá trị đầu i đến
giá trị cuối f trong thời gian tf. Ta có:
3 2 1
ci 2
( f 0 ) 0' f'
tf tf tf
2 1 '
di 3
( f 0 ) 2
( 0 'f )
tf tf
3 (t ) a3 b3t c3t d3t
2 3
4 (t ) a4 b4t c4t d 4t
2 3
5 (t ) a5 b5 t c5 t 2
d 5 t 3
(t ) a b t c t 2 d t 3
6 6 6 6 6