You are on page 1of 207

TRẦN VĂN ðIỀN

VAN PHẠM
TIẾNG ANH THựC HÀNH
(PRACTICAL ENGLISH GRAMMAR COURSE)

Tài liệ u Mới mẻ - ðầy ñủ - Dồi dào


Trình bày Sáng sủa - Mạch lạc
B ài học Phân phối tuần tự từng ñề mục
ñể học trong khoảng hai tiếng
ñồng hồ.
B ài tập ðặt dưới hình thức câu hỏi
khảo sát dành cho học viên,
học sinh, sinh viên các cấp.

íxui
I

■Ị
I
TRÂN VĂN ðIỀN

Practical English Grammar

VĂN PHẠM
T lê N G A N H THựC H À N H

(Tấi ỈP ẩ n iẩn thứ nhất)

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG Hộp THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH


MỤC LỤC
Bàil: Các loại danh tií.............................................4 Bài 43: Thể thư ñóng.... .....................................
Bài 2: Gống cùa danh từ.......................................... 9 Bài 44: Thề thu ñóng tiên tiến............................... m
Bài 3: Số nhiều cìia danh từ..................................... 13 Bài 45: Sư hòa hap giĩe chù từ và ñóng từ................. 235
Bài 4: Cách thành lập danh Kr...................... ............ 22 Bài4ft Thể xác ñinh, phù ñinh và nghi vấn............... w
Bài 5: Sòhũucách................................................ 28 Bài 47: Thề nghi vấh phù ñinh........... .................. 345
Bài 6: Mạo tỉrvô ñịnh............................................ 33 Bài 48: Câu nói “phải không'................................ 240
Bài 7: Mạo từ xác ñịnh........................................... 38 Bài 49: Nhũng câu trà lời-vắn.... ..................... ..... m
Bài 8: EHnh n^iĩa và phán loại................................. 45 Bài 50: Nhũng kiểu nói tiếng viét thông dung............. ?„Sfi
Bài 9: PEnhrthức túih từ......................................... 47 Bài 51: ðòng lừ khiếm khụyết.............................. m
Bài 10: Vị trí của tính từ.......................................... 52 Bài 52: Dóng từ “to be’.................................... -..
Bài 11: Nhũng cách dùng dặc biệt cùa tính tỉt................. 57 Bài 53: To have............................................... 371
Bài 12: So sánh tằng nhaưvà so sánh kém nhau............. 61 Bài 54: m
Bài 13: So sanh hon và so sánh nhất................ ........... 65 Bài 55: m
Bài 14: Các tỉnhtỉrbấtqtỊy tắc......... ................. ...... 71 Bài 56: Must, have to, need..... .................. .......... m
Bài 15: 'Kíngừvềbặcsosánh....................................75 Bài 57: Ought to, dare, uses to............................ ?,Sfi
Bài 16: Tính từ sồ hũu............................................... ...... 80Bài 58:
Bài 17: Tính từchìsố dếin........................................82 » 4 ................
Bài 59; Thì hiêntai^.. ............... .................-................
Bài 18: Tính từ cbỉ số thứ tụ...... ............................. .1......... 87Bài 60: Thỉ quá khứ ñon vằ thì hiên tai kép.... .......... » s
Bài 19: Ttrciủ t h ị ............ ...................- .... —..... 91 Bài 61: Thì quá khứ liên tiến và quá khử ñ®.............. 304
Bài 20; TừbấtñỊih.. :....... _i.............. í........... 1..... 95 Bài 62: Thì quá khứ kép........................ ............. M
Bài 21: Ttr bất ñịnh (tiếp theo)................................. 102 Bài 63: TO hién tá kép và quá khứ kép ò liên liến...... m
Bài22: Từ bất ñịnh (tiếp theo)............................... :..108 Bài 64: Tiraigìádiềntàỷñìiửi............................ 314
Bài 23: 'Rr bất ñịnh (tiếp theo)................................. 112 Bài 65: 'Ibang lai không ñiễn tả ý ñinh.................... 317
Bài 24: Tìi nghi vấn.............................................. 116 Bài 66: Thì tuong lai kép..................................... 3?,1
Bài 25: ðại từ liên hệ............ ................................ 124 Bài 67: Câu ñiều kiên........................................ m
Bài 26: Bài 68: : Cách dùng “vvili” và “shall'........ .......... ...... 331
Bại từsở hữu... .... ............ .................-................ ...................................................132
Bài 27: Bại từ nhân xung........................................ 134 Bài©: Cách dùng “would' và “shoukT..................... 334
Bài 28: ðại lừ phản Ihân.................................. -.. 141 Bài 70: Cảchbàngtiiấi........ -............................ IVHl
BÈÓ.29: Dại từ hỗ ttxtog............... ............... ........... 144 Bài 71: Cách mênh lênh:..................................... 344
Bài 30: ðại eưmg về giới từ................ .....................147 Bài 72: ðóng từ ngụyên miu................................ 317
Bài 31: Phân loại và cácằ dùng giói từ......................... 152 Bài 73: Mlu câu verb + profooun) + infinitive............ 35ft
Bài 32: Những giới từ dề dừng lẳii lứtau..... .......... .... 163 Bài 74: Danh ñóng từ...................................... ... 359
Bài 33: ðại attig về trạng từ................. .................. 170 Bài 75: Phân từhién tai..................................... ,w
Bài 34: Hình t e trạng tó.................... ....... .......... 174 Bài 76: Phán từ quá khứ...................................... m
Bài 35: Bậc so sánh cùa trạng từ............................... 178 Bài 77: Càu nói true tiếp và câu nôi gián tiếp............... 378
Bài 36: VỊ trí cùa trạng từ....................................... 182 Bài 78: Câu nối tnr tiếp và càu nói gián tiếp (tiếp theo)...
Bài 37: Nghĩa và' cách dùng một số trạng tìi dù mức ñộ....190 Bài 79: Câu.................................................... 387
Bài 38: Từ ñứng sau.............................................. 196 Bài 80: Méiih ế (lanh từ.................................... 390
Bài 39: Liên từ....... :......... 1............................... 205 Bài 81: Ménh ñề tính từ..................................... m
Bài 40: Giói thiệu ñộng từ....................................... 212 Bài 82: Mènhñềtrangtừ............................... .... «11
Bài 41: Cáñi chia các thì tiếng' anh............................ 216 Bài 83: 408
Bài 42: TViề liên tiến............................................. 222
Bảng kê các ñộng tùr bất quy tắ c ............................................. .414
Những ñộng tíí hay dùng l ẫ n ................................. .... ........ .419
J ÍÒ £ ( t á i ñ cc
^SSStẼỈ^

K h i v iế t cuôYi “V ă n p h ạ m tiế n g A n h th ự c h à n h ” n à y , c h ú n g tôi có


d u n g h ò a g iữ a h a i p h ầ n : lý th u y ế t v à th ự c h à n h . S á c h v án p h ạ m ng uời
M ỹ v iế t c h ú tr ọ n g q u á n h iề u ñ ế n th ự c h à n h , còn lý th u y ế t th ì sơ sà i.
n ê n k h ô n g tiệ n cho n g ư ờ i t ự học m u ô n k h ả o c ứ u s â u x a h ơ n m ộ t ñ iếm
v ă n p h ạ m n à o . T rá i lạ i, s á c h v ă n p h ạ m ngư ờ i P h á p v iê t lại c h ú tr ọ n g
n h iề u ñ ế n ỉý t h u y ế t v à h ệ t h ô n g h ó a các t i ế t m ụ c, m à ít lư u tâ m ñ ên
th ự c h à n h , n ê n n h iề u k h i k h ô k h a n , ơ ñ â y , về p h ầ n lý t h u y ế t, c h ú n g
tô i n h ằ m d iễ n t ả s á n g s ử a , g ọ n g h ẽ , n h ư n g ñ ầ y ñ ủ , còn p h ầ n th ự c h à n h
cố t là ñ ể b ổ tú c cho p h ầ n lý th u v ế t.

C h ú n g tô i so ạ n c u ô n v ă n p h ạ m n à y t h à n h từ n g b ài riê n g rẽ ñ ể tiê n
việc học. M ỗi b à i (gồm lý t h u y ế t v à th ự c tậ p ) v ừ a ñ ủ d à i cho g iáo v iên
d ạ y t ừ m ộ t tiế n g rư ỡ i ñ ế n h a i tiế n g ñ ồ n g h ồ , h o ặ c cho ng ư ơ i t ự hoc
n g h iê n c ứ u x o n g m ộ t ñ iể m v ă n p h ạ m tr o n g m ộ t then g ia n tr u n g b ìn h
m à k h ô n g cả m th ấ y m ệ t m ỏ i, c h á n n ả n .

T u y các b à i v ẫ n x ế p th e o t h ứ t ự từ n g m ụ c n h ư các cu ôn v ă n p h ạ m
k h á c , n h u n g ngiròi h ọ c k h ô n g buộc p h ả i th e o t h ứ t ự tr o n g sá c h . M u ô n
n g h iê n CÚOI m ộ t ñ iể m v ă n p h ạ m n à o , c ứ m ở ñ ế n b à i ñ ề c ậ p ñ iể m v ã n
p h ạ m ñó ỉà t a có ñuợc ñ ầ y ñ ủ ta i liệ u .

Với n h ữ n g t à i liệ u th a m k h ả o m ói m ẻ v à h ợ p th ơ i, cộ n g th ê m b a mutri


n ă m t ậ n t ụ y tr o n g n g h ể , c h ú n g tôi h y v ọ n g c u ố n “V ă n p h ạ m tiế n g A nh
th ư c h à n h ” n à y sẽ g iú p ích ñược p h ầ n n a o n h ữ n g n g u ờ i y ê u s in h n g ừ
A nh t r ê n con ñường' hoc hỏi.

S o ạ n g iả
T rần V ăn ð iề n
DANH Tư
(NÕUN)
Bài 1
C Á C LOẠỈ DAISỈH TỪ
(Kinds Of Nouns)

A.XÉT VỀ Ý NGHĨA ■ '


D anh từ có th ể ch ia làm sáu loại:
1- D a n h t ừ c h u n g (common nouns): chỉ người, vật, thuộc cùng ỉoại.
Ví dụ: man : người
dog : con chó
table : cái b àn etc...

2- D a n h t ừ r i ê n g (proper nouns) tê n riê n g m ột người, m ột vật,


m ột nơi... (bao giờ cũng v iết hoa).
Ví dụ: N am : ông N am
Mực : con chó Mực
Việt N am : nước V iệt N am
France : nước P h á p etc...
3- D a n h t ừ t r ừ u tư ợ n g (abstract nouns): diễn tả ñức tín h (qualities),
tìn h trạ n g (state).
Ví dụ: happiness : h ạ n h phúc
sw eetness : sự ngọt ngào
w hiteness: sự trắ n g etc...
4- D a n h t ừ c ụ th ể (concrete nouns): chỉ những vật hữu hình (có thể
nh ận thức bằng giác quan).
Ví dụ: gold : vàng
tre e : cây
girl : cô gái
5- D a n h từ ñ ế m ñ ư ợ c v à d a n h từ k h ô n g ñ ế m d ư ợ c (countable Ị
uncountable nouns)
Danh từ ñếm ñược chỉ những vật có dcm vị, nên có hình thức số nhiều.
Danh từ không ñêm ñưoc diễn ta toàn the (CÓ thê gổm những th àn h phần
khác nhau), nên không có hiiih thức sỏ nhiều:
Ví dụ: - 1 bought, some chairs and tables (countable),
nhung: - I bought Home furniture ( uncountable).
. Dưới ñây là m ột sô danh từ không ñêm ñươc thõng dung:
a/. N h ữ n g d a n h t ừ c h í to à n th ê một nhóm gốm những vát có tính cách
gióng nhau: clothing (quần áo), baggage (bành lý), food (luong thực), fruit (trái
cây), jew elry (nữ trang), furniture (bàn ghê), mail (thu từ), money (tiên tệ),
traffic (sư lun thông xe cộ), machinery (máy móc; etc...
b/. N h ữ n g d a n h t ừ c h í c h ấ t lóng: water (nước), coffee, tea, milk, oil (dầu),
iỊũsoíine (xátig), blond (máu) etc...
c/. N h ữ n g d a n h t ừ c h ỉ c h ấ t ñăc: bread, baiter, cheese, meat, gold, iron (săt),
silver (bạc), ice (mrác ñá), wood Igồ), paper (giày) etc...
d/. N h ữ n g d a n h t ừ c h ỉ c h ấ t hơi: steam (hơi nước), smọke (khói), air (không
khí), oxygen (ñưông khí) etc...
e/. N h ũ n g d a n h t ừ tr ừ u tu ọ n g : beauty (sắc ñẹp), happiness (hạnh phúc),
health (sức khỏe), fu n (vui), courage (sư can ñảm ), confidence (lòng tin tưởng),
patience (lòng n h ẫ n nhục), honesty etc...
f/. N h ũ n g d a n h từ - c h ỉ cá c m ô n hoc. chemistry (hóa học), history (sử học),
literature (văn chirong), psychology (tâm lý học) etc...
g/. N h ũ n g d a n h t ừ c h í c á c m ô n c h o i , baseball, soccer, football, tennis, chess,
bridge etc...
hí. N h ữ n g d a n h t ừ c h ỉ h iê n tu ợ n g th iê n n h iê n : weather (thơi tiết), fog
(sương mù), rain, snow, wind, thunder Isâm), lightning (sét, chớp), light (ánh
sáng), sunshine (nắng) etc...
C H Ú Ý:
1. ðể diễn tả m ột sô lượng nào dó, ta dung danh từ diễn tả ñơn vị truóc danh
từ không ñếm ñươc.
Ví dụ: a spoonful o f sugar (một m uỗng ñuờng), a glass o f water (một ly
nước), a, cup o f coffee (một. tách trà), a lo af o f bread (một ổ bánh
mi), a grain o f rice (một hạt.gạo), a bag o f flour (một bị bột), a
po und o f m eat (m ột ký thịt!, a piece of. furniture, (1 piece ofjew elry
etc...

5
2. M ột sô danh từ khống ñêm ñược có th ể dùng n h ư danh từ ñêm cìuọc với
nghĩa khác nhau.
Ví dụ: hair (tóc) n h un g a ha ir (một sợi tóc, sợi lỏng): light (ánh sầng.)
nhung a light (một ngọn ñền). H ãy ñọc hai câulỉuiới ñây:
- I open the window to let in some light (unc.)
Tôi mở cửa sổ ñế án h sáng lọt vào.
- D on’t, forget to turn o ff the light (c.) before you go to bed.
ðừng quên tắ t ñen trước khi ñi ngủ.
6- D a n h t ừ t ậ p h ọ p (collective n o u n sì: chỉ to àn th ể hoặc m ột nhóm người và
v ật thuộc cùng loại.
Ví dụ: a crowd : m ột ñám ñông (a num ber o f people)
a herd : m ột bầy trâ u , bò... (a num ber o f cattle)
a fleet : m ột ñoàn tà u (a num ber o f ships) etc...
P H Ụ CHÚ:
1. . D anh từ tậ p hợp ñược coi n h ư ơ sô ít khi nào nó chỉ m ôt toàn th ể, nên
ñộng từ cũng chia ở số ít:
Ví dụ: - The football team is playing very well: dội b an h choi r ấ t giỏi
(dùng “is ” vì các ñấu th ủ choi với n hau th à n h m ột ñội).
- President C linton’s s ta ff consists mostly o f young people.
Ban tham mưu Tổng thông Clinton gồm p hần lớn là người trẻ.
. D anh từ tậ p hợp ñưọc coi n hư ơ số nh iều khi nào nó chỉ nhiều người,
nhiều v ậ t trong m ột tọàn thế. Trong trường hợp này ñộng từ chia ở sô" nhiều.
- The football team are having baths: nhữ ng ñôi th ủ trong ñôi
banh ñang tắm (tôi viết “a r e ” vì tôi nghĩ tới các ñ âu thủ).
2. C ùng m ột từ C.Ó th ể là dan h tù trừ u tượng hoăc dan h từ chung tù y theo
cách dùng:
- We all adm ire beauty, tấ t cả chúng ta ñều ngưỡng mộ sắc ñẹp.
(beauty: abstract noun).
- She is the beauty o f the tow n: cô ta là ngườị ñẹp trong tỉnh.
(beauty: common noun.)..

6
B. XÉT VỂ I1ÌNH THÚ€
Danh từ chia làm hai loại:
1. D a n h t ừ ñ o n (sim ple noun 1chi co m ôt từ.
Ví du: Hchnnì : hoc -ñưong'.
boy : dúa con tr a i.
country : nhà quê. xứ etc...
2. D a n h t ừ k é p (com pound noun) gổm hai hay nhiều từ ghép lai VỨ1 nhau 'CO

gach nói hoặc khóng, viết liến hoác viêt ròi I


Vi du: school-boy : nam sinh.
countrym an : ng'utri nhà quê.
sittin g room : phòng khách etc...

BÀI TẬP
* Nam e all the different kinds of nouns in the following sentences, g iv in g
reasons for your classification.
(Kể lại những danh từ khác nhau dirới ñây và nói lý do):
1. Ha-Noi is the capital of Vietnam.
2. England has a large fleet.
3. The herd near that farm belongs to my father.
4. Love is-essential to life.
5. Money cannot buy happiness.
6. He is a man of authority.
7. She is my love.-
8. He is an authority on the subject.
9. My house has three bedrooms, a dining room and two baths.
10. He-likes to wander in the forest.

* Give a collective noun for each of the following.


(Tim m ột danh từ tập hợp cho mỗi nhóm từ d iró i ñây):
1. A large number of soldiers (ñội quân).
2. People listening to music (cu tọa).
3. A number of flies (ñản ruổi).
4. A number of sticks (bó ñua).

-7
w>. n num uer CM Dattiesmps (ñoán tàu chiến).
6. A num ber of men playing football as a body (ñội banh).
7. Men who work a boat (ñoàn thủy thù).
8. Rulers of a country (chính phủ).
9. A groupe of cattle (ñoản vật);
10. A num ber of people in church (hội ñoàn).

Insirt “is ” or “a re”, “w as” or “w ere”, “has” or “have”.


(ðiền vào khoảng trống những hình thức: is hoặc are, was hoặc were,
has hoặc have).
1. The c o n g re g a tio n .......... leaving the church.
2. The herd of c a ttle .......... sold for a few thousand dollars.
3. A flock of s h e e p ........... grazing all over the field.
4. The a u d ie n c e ......... too large for this small room.
5. The a r m y ..............gone into camp for Summer training.
6. The c r e w ................ scattered all over the ship.
7. A swarm of b ir d s ................. buzzing round my head.
8. The c a b in e t........................... given their consent.
B ài 2
GIỐNG CỦA DANH TỪ
• (Gender Of Nouns)
ĩ. PHÂN LOẠI
D anh tự có 4 giông:
1. G iô n g ñ ự c (masculine gender): những danh t.ừ chi nguừi hoâc con vát
thuộc giống ñực.
Ví dụ: father : ngirừi cha.
boỵ : cậu con trai.
bull : con bò ñưc etc...
2. G iô n g c á i (fem inine g ender): những danh từ chỉ người hoặc COI1 vật thuôc
giông cái.
Ví dụ: m other : nguời mẹ.
girl : cô con gái.
cow : con bò cái etc...
&
3. G iô n g c h u n g (common gender)', nhữ ng danh từ chỉ nguừi hoãc con vật
không p h ân b iệt giông ñực, cái.
Ví dụ: person : nguời.
teacher : giáo viên.
student : sinh viên etc...
4. T r u n g t í n h (neuter gender): những danh từ chí ñổ v ậ t và sự vật.
Ví dụ: ta b le : cái bàn.
book : cuốn sách.
tree : cây.
ha p p in ess: h ạn h phúc etc...
P H Ụ C H Ú:
1. N h ữ ng d an h từ chỉ hài nhi (infant, baby) thuòng thuôc loai trun g tính.
Ví ñụ: - The babv has a sweet in its mouth:
ðứa bé ngậm m ột cái kẹo trong miệng' nó.

9
2. Những; danh từ chi con vát không xác ñinh giông ñực hay giông caI. cũng
thuộc loại tl'une; tinh.
Ví dụ: - The tiger caught, a deer a nd killed it.
Con c.op bắt một con nai và giết chêt nó.
3. Một vât vô sinh có thê ñuọc nhân cách hóa theo những qui lu ậ t sau ñây:
a. N hững dạn h tù diễn lá: ve ñep, sự dịu dàng, yếu ñuôi..., nhữ ng danh từ
chỉ hoa lá, mỹ th u ậ t, tàu bê, m ùa màng, quôc gia, th à n h phô... ñều thuộc
giỏng cái.
Ví dụ: - The moon shed her sweet light on nature.
M ặt trăng tòa án h sáng dịu dàng xuông cảnh vật.
b. N hững danh từ dién tá ý niệm về sức m ạnh, cao cả, kinh hãi... ñều thuộc
giông ñực.
Ví dụ: - I hate war and hi* disasters.
Tôi ghét chiên tran h và những ta i hai của nó.
- Death comes with his scythe.
T hần chêt ñên với lưỡi hái của nó.

II. HÌNH THÚC DANH TỪ GIÔNG CÁI


Danh từ giông cái có 3 hình thức:
1. Thêm tận “e s s ” hoặc những danh từ giông ñực có tậ n o r , e r ñổi r a ess.
Ví dụ: Actor - actress (n ữ k ịch sĩ)
Host - hosteess (bà chủ nhà)
Poet. - poetess (nữ thi sĩ)
Prince - princess (công chúa)
Waiter - waitress (nữ chiêu ñãi viên)
Duke - duchesx (bà công tưóc)
Tiger - tigress (con cọp cái) etc...
‘2. Thay ñổi th à n h p h ần của danh từ kép hoặc thêm vào ñàng trước nhữ ng từ
chỉ giống cái.
Vi dụ:
g iố n g ñ ự c giố ng, c á i
landlord (ông chủ nhà ) landlady (bà chủ nhã)
policeman (nam cảnh sá t viên) policewoman (nữ cảnh s á t viên)

10
m anxervaui (ñẩy tớ trai) maiñserva/ư (ñẩy tớ ựắi>
peacock (con công due) peahen (con công cá))
he-goatị dê ñ u o she.-goat {<Ằê. c á i)
bull-elephaiU (voi ñực) cou;-elephant (voi cái!
buck-rabbit (thỏ due) tỉ ne-rabbit (thỏ c a i) el(.\
3. H ìn h th ức k h ác h ắn với Ẹfiông ñực.
Ví dụ:
g iố n g d ụ t' g iố n g c á i
fa ther (nguòi cha) mother (ngirèri mẹ)
son (con trai) daughter (con gái)
h u sba n d ínguòi chồng) wife (vợ)
m an (dàn ông) woman (ñàn bà)
uncle (chữ, cậu) aunt. (thiếm , ñì)
nephew (cháu tra i) n iece (cháu gái)
gentlem an (quí ông) lady (quí bà)
bull, ox (bồ ñực) COIV (bò c á i)
horse ( ngựa ñưc) mare (ngựa cái;
boar (lợn ñực) SOU' (lợn cái)
cock (gà trong) hen (gà mái)
drake (vịt ñực) duck (vịt cái)
dog (chó ñục) bitch (chó cái)
ram (cừu ñực) ewe (cừu cái) etc.
P H Ụ CHÚ:
Một sô’ d a n h từ ñổi tận “o r ” ra “r i x ” ñê th à n h lập giông cái:
g iố n g d ụ c g iố n g c á i
testator mguời làm di chúc) testatrix (ñàn bà làm di chuc
executor (ngươi thi h àn h ) executrix (ñan bà thi hành)
orator (n h á h ù n g biện) oratrix (nhà Iiữ hùng b iê n )
a d m in istra tor í n h à chấp chánh) ' ad m inistratrix (nữ chãp chánh)
prosecutor (ngươi b at bớ) prosecutrix (ñàn bà bắt bó)
2. T iếng “h e r o ” có hìn h thức g;iô’n£ cái là ‘•'h ero in e” (nữ anh hùng).
r, V
BAI TẬP

* Give the fem inine of the following/ / / /


r ' ~ . . , 7 7 / / / ' ^
(Viẽt hình thức giông cái cua những từ sau ñây):
Lion, doctor, landlord, policem an/ qri<?fe, gentleman, he-go'at, dog, peacock,
waiter. í' / Ự;

Ì / / /
" ■ / /■ /
Rewrite the follow ing, makiibg/aij/the nouns feminine where possible.
(Viết lại bài dưới ñãy và dổÍỊ,nhửng danh từ sang hình ìhức giống cái nêu '
có thể.) /; / .
As the boy is walking along, rae/sees a horse with a man on its back. He asks
the man if his son left home ỷeỉ. The man says that the boy has stayed at
home because he is expecting'h is uncle and grandfather to come to see him.
The boy>s uncle is an actor a r$ his grandfather is a manager of a theater. Just
then a policeman comes up and asks the boy if he has seen the bull wandering
down the road. The boy says he has seen nothing but a cock, two drakes and a
horse, which he thinks belong to the gentleman who lives at the big house.
Lord W embley, widower with ten children. The policeman asks who is helping
in keeping the house. The man says he things it is Lord Wembley>s brother-in-
law. The policem an says that if his brother-in-law is keeping house for all those
children, he is a hero.
B ài 3
SỐ NHIỄU CỦA DANH TỪ
(Pỉurials Of Nouns)

. CÁ CH TkÀỊM H L Ậ P SỐ N H IỀ U CỦA DAN H T Ừ .


í. Th«ầo n g u y ê n tắ c ch u n g , thêm “s ” sau danh từ sò ít ñể-th à n h lập sô
n’fiieu.
Ví dụ: s ố ít sô' n h iề u
Cl book books (những cuốn saến)
a girl girls ú ih ữ n gc ô gái)
Cl hand hands (những bgm tay) etc...
2. N h ữ n g t r u ờ n g h ọ p ñ ặ c b iệ t:
a /. Thêm “e s” sau nhữ ng danh- từ tận cùng bằíng: sỊ^z, ch , X và o I
Ví du: sô ít số’n h iề u
Cl glass glasses (nhiều ly>
a buzz buzzes (rừịìều tiếng kêu vù vù)
Cl church (Ệurches (nniều th á n h dutmu'i
a wish wifihes (nhiều lơi chúc)
a box boxes 1ếnhiều cái hộp)
a hero heroes (nhiều an h hùnơ) etc
T rừ n hữ ng từ sau ñây thuộc ngũ tộc Hí La, nên vẩn t.heo ñịnh luật, chung:
epoch epochs (thơi kỳ)
stomach stomachs (dạ dày, bao tử)
monarch —^ m onarclis (ông vua)
patriatch -> patriarchs (tộc truưng)
piano —
^ pianos (dương cầm)
photo —> photos (bức hình)
I;
dynam o clvnamos (m áy p hát ñiện)
soprano -> sopranoA* (giọng h á t cao n h á t bên nữ) etc.
/-O
b/. N hữ ng dan h từ tá n cùng bằn g ý (trong Irủt/ng ihợp trựớo “y ” li‐1 mót phu
ám ), phái ñối y ra i rồi thêm es.
■..ỵíS
Ví dụ: lady —> ladi. + ès : ladies (các bà )
d u tv -> d u ti + es : duties (bổn phân) etc.v.
nhung: hny —> boys (những-cậu trai)
da y —> days (những ngày) etc... vi trước “y ” là m ột nậtúyện âm.
d . N hững danh từ tả n cùng bằng f hoãc fe, ñoi f ra V rổi thêm es hoiặc Sr
Ví dụ: le a f r-» leav + es : leaves (những chiếc lá)
wife -> wive + 6' : wives (nhữ ng bà vợ) etc... .Ị

T rừ n hữ ng từ sau ñây:
roof —> roofs (m ái nhà)
c liff -> cliffs (bơ ñá)
p ro o f -> proofs (bằng chứng)
han kerchief —> hankerchiefs (khăn tay)
belief beliefs (niềm tin)
ch ief -+ chiefs (thủ lãnh)
d w a rf —> dwarfs (người lùn) 1

c u ff -> cuffs (cổ tay áo)


m u ff m uffs. (bao tay bằng lông!
d/. M ột số ít danh từ sau dây không theo m ột qui tắc nh ất dinh nào
(irregular plurals)
child —> children (trẻ con)
foot —> feet fchan)
goose geese (con ngỗng)
man men (nguời ñàn ông)
woman —> women {người ñ àn bài
louse lice (con rận , chí) ■
mouse —> mice (chuột n h ắt)
tooth —> teeth (răng)
ax oxen (bò ñực)

]4
e/. M ột số d an h từ n iróc ngoấì duy trì hình thứ c sô nhiều nguyên thúy:
sô' í t sô n h iề u
d a tu m data (dữ kiện >
e fflu viu m effluvia (mùi, hơi)
phenom enon phenom ena (hiện tượng)
basis bases (căn bản)
erraturn errata (chữ in sai)
, term inus term, ini- (chỗ cùng ñuòng)
oasis oases (ốc ñảo)
species species (giông)
apparatus apparatus (bộ ñồ dùng)
m edium m edii (phương tiện) etc...
S ô n h iề u c ủ a d a n h từ kép :
a/. T hưừng chỉ ñổi p h ầ n tử chính (principal component) sang số nhiề
thôi.
Ví dụ: looker-on —ỷ lookers-on (khán giả)
father-in-law . -» fathers-in-law (bô vợ)
sỉioe-m aker . —ỷ shoe-makers (thợ ñóng giày)
class-room —> class-rooms (lớp học) etc...
b/. ðôi kh i ñổi cả h ai p h ầ n tử sang sô nhiều (n h ấ t là với nhữ ng danh tù kep
có từ : m an, w om an).
Ví dụ: m an-servant —> m en-servants ( ñ ứ ạ ở tr a i)
Uìoman-doctor women-doctors (nữ bác sĩ)
gentlem an-farm er —> gentlem en-farm ers (ông tra i chủ)
4. S ô n h i ề u c ủ a d a n h t ừ riê n g :
sứ. D anh từ riên g có t h e ñi truớc, ñôi sang sô nhiều nh ư thuòng lệ.
Ví dụ: The S m ith s (gia ñình Sm ith)
The M illers (gia ñình M ilỉer)
The Taylors (gia ñình Tayior) etc...

ì5
ncHg cu liir , -m is s" dưng trước, ñôi sang sô nhiều ñược ñổi
hai cách: hoặc m r, m is s ñổi sang sô nhiều, hoặc dan h từ riêng ñổi sang sô
nhiều.
Ví dụ: M r M iller —> The M r Millers
(hoặc) The Messrs M iller
M iss Brown -> The M iss Browris
(hoăc) The Misses Brown
nhưng: Mrs S m ith —> The M rs S m ith s
d. M ột sô danh từ chỉ dân tộc tậ n cùng c h , is h , e s e , s s không th ay ñổi ở số
nhiều.
Ví dụ: s ố ít sô n h iề u
a French The French (nhữ ng ngươi Pháp.)
an E nglish The E nglish (những nguời Anh)
a Vietnamese The Vietnamese (những người Việt)
a S w iss The Sw iss (những nguừi Thụy Sĩ)

II. NHŨNG HÌNH THÚC s ố N H ĩỀ ư ðẶC BIỆT


1. M ộ t sô d a n h t ừ c h ỉ c ó m ộ t h ìn h th ứ c c h u n g c h o c ả s ô í t v à s ô n h iề u
s ố ít s ố n h iề u
deer deer (con nai)
sheep sheep (con trừ u )
salm on salmon (cá thu)
grouse grouse. (gà rừng)
swine swine (con lợn)
trout trout (cá quả)
heathen heathen (người theo dị giáo)
species species (loại)
means means (phương tiện)
2. M ộ t s ô d a n h t ừ có h a i h ìn h th ứ c s ố n h i ề u k h á c n g h ĩa n h a u
brother - brothers (anh em cùng cha mẹ)
-brethren (anh em ñổng ñạo)
cloth -clothes (quần-áo)
- cloths (những tâ m vải, tâm khăn)
die - dies (r.iiUiig khùôn dúc tiến)
- dice (những con súc sắc)
genius - geniuses (những thiên ;tài)
- genii (những th ầ n linh)
penny - pennies (những ñồng xu)
: pence (giá m ột xu)
. M ộ t sô d a n h t ừ ở sô í t n g h ĩa k h á c , ở sô n h iề u n g h ĩa k h á c
s ố ít s ố n h iề u
air (không khí, dáng ñiệu) airs (vẻ kênh kiệu)
colour (m àu sắc) colours (những m àu, lá cơ)
cồpper (chất ñồng) coppers (tiền ñổng)
custom (phong tục) customs (ph-ong tục, thuê)
effect (hậu quả) effects (hậu quả; của cái)
force (sức m ạnh) forces (quân lực)
good (lợi ích; ñiều tố t) goods (hàng hóa)
ground . (ñất) grounds (lý lẽ)
iron (sắt, bàn ủi) irons (xiềng xích)
letter (chữ viết; lá thư) letters (văn chương)
m inute (phút) m inutes (biên bản)
pain (sự ñau ñớn) pains (sự lo âu)
physic (thuôc men) physics (vật lý học)
quarter (m ột ph ần tư) quarters (noi ở, tư dinh!
return (sự trở về) returns (lòi chúc sinh nhật)
salt '(muôi) salts (thuốc xổ)
scale (tỷ lệ xích) scales (vảy cá; cái cân)
spectacle (quang cảnh) spectacles (kiêng m át)
' spirit (tinh thần) spirits (th ần Ịinh; rươu m ạnh)
water (nước) waters (sông ngòi, ao. hồ)
wit (trí thông m inh) wits (giác quan) .
stair (bực) stairs (cầu thang)
4. M ộ t sô d a n h t ừ k h ô n g có h ì n h th ứ c sô n h iề u (d ộ n g t ừ th e o s a u c h ia
ở sô ít)
advi.ee (lơi khuyên)
knowledge (kiến thức)
progress (sự tiến bộ)
inform ation (tin tức; lợi chỉ dẫn)
fu rniture (ñổ dạc)
Luggage (h ành lý)
rubbish (ñổ nhơ, rác ruỏi V
grass (cỏ)
5. M ộ t sô d a n h t ừ lu ô n lu ô n ở h ìn h th ứ c sô n h iề u (dộ n g t ừ th e o s a u
c h ia ỏ- sô n h iề u )
clothes (quần áo)
scissors (kéo)
trousers (quần dài)
goods (hàng hóa)
thanks (lơi cám ơn) etc...
6. M ộ t sô d a n h t ừ (p h ầ n n h iề u th u ộ c v ể k h o a h ọ c) tu y t ậ n c ù n g b ằ n g
“s ” n h u n g th ự c s ự c h ỉ là sô ít (n ê n d ộ n g t ừ c h ia ở sô ít)
Ví dụ: ethics (luân lý học)
m athem atics (toán học)
physics (vật lý học)
phonetics (p h át âm học)
statics (môn thông kê)
news (tin tức)
galloiv.s (cột xử giảo)
innings (lượt, phiên)
7. M ộ t sô d a n h t ừ (th u ộ c lo ạ i d a n h t ừ tậ p h ọ p ) tu y ở h ìn h th irc sô ít,
n h ư n g th ự c s ự th eo n g h ĩa là sô n h iều (nên ch ia dộ n g tử Ờ sô n h iều ).
' Ví dụ: The rích (những nguòi giàu)
The people (dân chúng)

18
The poor ■ (nhữ ng ngưừi n£;heo)
The dead (nh ữn g kẻ ñâ chét) etc...

III. CÁCH ðỌC SỐ NHIỂU


1. S ñ ọ c n h tr â m (s) s a u n h ũ n g p h ụ âm ñ iê c (voiceless consonant) n h u f,
k, p, t
Ví dụ: coat -> coats
book books
roof —> roofs
m ap —> m aps
2. S ñ ọ c n h ư â m (z) s a u n h ữ n g p h ụ âm k h á c v à t ấ t c ả c á c n g u y ê n âm
Ví dụ: letter letters
hand hands
idea ideas
boy boys
3. E S ñ ọ c n h u -â m (iz) s a u n h ữ n g chữ", s, sh , ch , X, z, g, e
class —> classes
dish —> dishes
church -> churches
box —> boxes
voice voices
age ages
4. E S ñ ọ c nhu- (z) s a u n h u n g ch ữ : i, V, o
Ví dụ: baby —> babies
le a f -> leaves
potato —> potatoes ect...
BAI TẠP

* Write the plural forms of these nouns


(Viết những từ sau ñây sang hình thức sô’ nhiều)
town month box house address
half key tomato woman company
flower wife street lunch child
day university boy dish sheep
six-kilometer walk five-piaster note two-shiliing piece
brother-in-law

* Give the singular of the following


(Viết hình thức số ít của những từ sau ñây.)
heroes flies loaves
brushes deer menservants
table-choths oxen bookshops
kisses women-teachers cargoes

* Make the following sentences plural. Change only the fat words
{ðổi những mệnh ñề sau ñây sang số nhiều. Chỉ ñổi những từ in ñậm)
CHÚ Ý: Bỏ “a ” ñi trưó’c danh tử số nhiều.
1. I have a.box.for my brush.
2. Here is a very old church.
3. He had a boiled patato for his dinner.
4. A Negro com es trom Africa.
5. The nurse takes the baby for a walk.
6. The lady goes to the shop.
7. The fly walks on the ceiling.
8 .1 have a iiiy growing in my garden.
9. The last red leaf falls irom the tree.
10. The man is a thief.
11. Put a knife on the table.
12. The m an and h is w ife live in a good house.

20 ■'
13. Is the woman here to-day?
14. Put your shoe on your foot.
1 5 . 1 ask the dentist to pull out my bad tooth.

Choose the correct verb.


(Dùng ñộng từ cho ñúng.)
1. The news (is, are) heard on the radio.
2. Some people (iố, are) coming to-day.
3. Nam>s trousers (are, is) torn.
4. The furniture in your room (are, is) rather old-fashioned.
5. The rich often (despite, despises) the poor. .
6. The dead (is, are) much venerated here.
7. Mathematics (are, is) a hard subject.
8- Ethics (do not, does not) help you become a good man.

Correct these sentences.


(Sửa lại cho ñúng nhũng mệnh ñề sau ñây.)
1. He sells all kinds of good.
2. He gave the beggar somme copper.
3 . 1 have certain ground for thinking so.
4. He is a man of letter.
5. Her hairs are very long.
6. My uncle is a man of characters.
7. There are many peoples in the street.
8. Do you have many works to do?
9. He drank some cold water.
10. He is out of his wit.
11. Why is that man in iron?
B ài 4
CÁCH THÀNH LẬP DANH TỪ
(Formation Of Nouns)

I. CÁCH THÀNH LẬP DANH TỪ ðON


D anh từ ñon th à n h lập bằn g hai cách:
1. T hêm t iế p d ầ u n g ữ (p refix ) p h ía tru ó c
Dưới ñây là n h ữ ng tiếp ñầu ngữ quen gặp:

T IẾ P ð Ầ U N G Ữ N G H ĨA V Í DỤ

dis- ng h ĩa p hản lại displeasure, dishonesty


in, im- hoăc phủ ñịnh injustice, im purity
un- untruth, u m belief etc...

mís- sai, lỗi lầm misbehavior, m istake etc. .

co cùn g với co-education, co-author


com, con- com passion,
confederation etc...

ad- ó gần, tới gần adverb, advent etc...

re- lại, iần nửa rearmement, return etc...

after- sau afternoon, afterthought etc...

o,ut- p h á t ra, ở ngoài outbreak, outlaw etc...

over- trên , quá mức overproduction, overtime etc...

under- dưới, kém undergrowth

9?
2. T h ê m t i ế p v ị n g ữ (su ffix ) p h ía s a u
Du-ới ñây là n hữ ng tièp vị ngữ quen gặp:

T IẾ P VỊ N G Ừ N G H ĨA VÍ DỤ

-ar, er, or nguời làm beggar, liar


(sau ñộng từ) leader, .worker, teacher
professor, conductor etc...
-dom tìn h tran g freedom, wisdom
(sau d an h từ hoặc lãn h vưc kingdom etc...
tính lừ)
-fuí nôi dung' h a n d fu l (m ột nắm )
(sau d an h từ) chứa ñưng m outhful (một m iếng ñầy) etc...
-hood d an h từ neighborhood, childhood,
(sau d an h từ hoặc trừ u t.ươmg falsehood etc...
tín h từ)
-le, let, ling v ât nhỏ bé birdie (con chim nhỏ)
(sau d an h từ) brooklet (dòng suôi nhỏ)
duckling (con vịt con)
-ing cóng việc walking, reading
(sau ñộng từ) traveling, teaching etc...
1n ess' danh từ kindness, sweetness
(sau tín h từ) trừ u tương usefulness, coldness etc...
-ship d an h từ friendship
(sau d an h từ ) trừ u tượng fellowship, com panionship etc...
-th ’ danh tu truth, warm th
(sau tín h từ) trừ u tuong length.. w idth etc...
chiểu dái, rộng
-ty, ity d an h từ cruelty, loyalty
(sau tín h từ) trừ u tirons; scarcity, profundity etc...
__ 4u>-rvi i n l U 'K E P
1. N h ũ n g h ì n h th ú c c h ín h
dan h từ + ñan h từ school-boy í nam sinh ) 1
country-girl (cô thôn nữ) 1
class-room (phòng học) etc... 1
danh ñộng từ + d an h từ dining-car (toa ăn) 1
sitting-room (phồng khách) • 1
drinking-w ater (nước uôVig) etc...
tín h từ + d an h từ blackboard (bảng ñen)
redbreast (chim chào mào) 1
g randfather (ững) etc...
(bao giờ cũng viết liền)
d an h từ + giới từ looker-on (kh án giả)
passer-by (khách q ua ñưòng) etc...
ñộng từ + túc từ pick-pocket (kẻ móc tú i)
cut-throat (người s á t nhân) etc...
n h iều tiến g hồn tap father-in-law (bô' vợ) t
foi;get-me-not (lưu ly thảo) etc...
2. Ý n g h ĩa v à c á c h d ù n g
T rong m ột d an h từ kép (kép bơi hai dan h từ), dan h từ ñúng truóc bổ
nghĩa cho dan h từ sau vể n h ữ n g phutxng d iện sau ñây:
a. T h ò i g ia n
n ig h t-d.ress (áo dạ hội) •
S u in m er-pleasures (những th ú vui m ù a hè)
afternoon-class (lớp chiều)
n ig h t-shift (ca ñêm) etc...
b. K h ô n g g ia n (nơi chôn),
town folk (người ở tỉnh)
country.-pleasures (những thú vui ở m iền quê)
Uillasechurch (ngôi n h à thơ ỉàng) etc...

24
c. C h ât ỉiệ u
g o ld-ring (nhẫn băng vàng)
wood-shoe (guôc gồ)
steel-pen (cây viêt b ằn g thép) etc...
d. G iắ t r ị
p en n y-stamp (tem giá m ột xu)
p o u n d -note (tờ giây m ột Anh kim) etc...
e . M ụ c ñ í c h (ñùng vào việc gì)
tea-cup (tách ñế uống trà)
tooth-brush (bàn chằí ñể ñán h răng)
working capital (sô'vốn ñể làm việc) etc...
P H Ụ C H Ú : S elling price: giá b án nói chung. Khác với sale price: giá bá
r ấ t hạ. Ngừcri Việt thuòrng nói “b án xeo” là vậy.
f. G iô n g n h a u , tư o n g tự
tisswgrpaper (giấy lụa) (mỏng n h ư ỉụa)
ice-cream (kem lạnh) (lạnh n hư rnróc ñá) etc...
g. N g u ồ n g ố c
ploughshare (lưỡi cày)
gu in ea -pig (chuột bạch) (ở m iền Tây châu Phi> etc...
h. S ở h ữ u
readinẹ pleasure (thú ñọc sách)
listening pleasure (thú nghe nhạc)
cat-tail (ñuôi mèo)
d o s house (nhà của chó)
inform ation Age (thòi ñại thông tin) etc...
PHỤCHÚ:
1/. Trong d a n h từ kép, những từ chỉ. giá trị, sự cân ño, thơi gian, không gian
sô" ít (dù n h ữ n g từ n ày ñán g lẽ phải ở sô nhiều)
Ví dụ: five kilometters —)■ a five-kilometer walk
two hours —> a two-hour work
Three dollars —ỷ a three-dollar stam ps etc...
2/. Danh từ kép chi’ mục ñích không bao giữ ñược dùng ñể chỉ sư chưa ñựng.
Hãy n h ận xét sư khác biệt duữi ñây:
a tea-cup (tách ñ ế uông trà )
a cap o f tea (tách ñầy trà).
3/. Danh từ kép có th ể gồm trê n hai danh từ. L u ật chung là: danh từ ñứng
truức bô túc nghĩa cho dan h từ ñứng sau. N h ư vậy xét về nghĩa tiên g Việt,
th ứ tự từ phải ñ ặ t nguợc chiều.
Ví dụ: * Program - enhancement - life
(chương trìn h - tăn g cương - sự sông)
-» ð ặt theo hình thức danh từ kép là: Life enhancement Program
* Cruises - Canal - Panam a
(Cuôc ñi du thu y ền qua kên h ñào Panam a.)
—>ð ãt theo h ình thức d an h từ kép là: Panam a Canal Cruises
etc...

BÀI TẬP
* Write a noun from each of the following words.
(Thành lập danh tử bởi những từ sau ñây.)
to play, to produce, to build, to sing, short, high, useful, to buy, to sell, cold,
deep, weak, happy, ugly, to begin, to write, partner.

* Give the opposite of the following nouns.


(Viết từ phản nghĩa với những danh từ sau ñây.)
dependence, justice, pleasure, employment, fortune, honour, equality, print,
rest, action, truth, comfort, adventure, loyalty, honesty.

* Make compound nouns from the following phrases.


(Thành lập danh từ kép cho mỗi nhóm từ sau ñây.)
1. a table made of wood.
2. people living in the country..
3. a meeting held during the night. •
4. a book for exercises.
5. a glass used to ñrind beer.
6. a room used to sleep.
7. a conference grouping 15 countries.
8. a car worth 10.000 piasters.
9. a talk for 15 minutes.
10. a word of m any syllables.

Which noun is correct?


(Chọn lây m ột danh từ ñúng vái nghĩa ñã cho.)
1. cuộc ñua ngựa (race-horse, horse-race).
2. cái lồng chim (cage-bird, bird-cage).
3. con chim nhốt ỏ' lổng (cage^bird, bird-cage).
4. ngựa ñể ñua (race-horse, horse-race).
5. hoa m ọc ỏ-tuòng (wall-flowers, flower-wall).
6. tường hoa (wall-flowers., flower-wall).
7. trường nữ (schoot-girl, girLschool).
8. trường nam (school-boy, boy-schoởl).
9. nam sinh (school-boy, boy-school).
10. nũ sinh (school-girl, girl-school).
11. cái giuờng ñế’ ngủ (sleeping-bed. bed-sleeping).
12. sự ngủ trẽn giuờng (sleeping-bed, bed-sleeping).

Put the given words in com pound nouns.


(Hãy ñặt thành danh tử kép các nhóm từ dưới ñây.)
1. News, beauty, body (tin tức về thẩm mỹ thân hình).
2. Expert, m anagem ent, weight (chuyên viên ñiểu hành cản luợng).
3. Product, care, skin (sản phấm sàn sóc' lản da).
4. Methods, reduction, stress (phương pháp giảm bcrt căng thẳng).
5. Center, massage, body (trung tâm thoa bóp thân thể).
6. Anxieties, li.fe, everyday (lo âu cuộc sống hảng ngày).
7. Organization, relief, world (tổ chức cứu trọ-thế giói).
B ài 5
S HỮU CÁCH
(The Possessive Case)

ĩ. CACH THANH LAP (The form ation o f the possessive case)


1. Q u i tắ c c h u n g
. D anh từ chủ hữ u {possessor) m ang dấu và ñi trước 'danh từ chì vàt
sở hữu.
. D anh từ chỉ v ậ t sở hữu không còn “th e ” ñứng truớc.
T h e + v ậ t sớ hữu + o f + chủ hữu -* chủ hữ u ’s + v ật sơ hữu
Ví dụ: The car o f m y father m y father’s car
The booh o f the boy The boy’s hook. etc..:
C H Ú Ý:
a. Khi danh từ chủ hữu ơ sô nhiều tậ n cùng bằng s, d ấ u ‘s chỉ còn là I ’ I
Ví dụ: The tables o f the pupils —> The p u p ils ’ tables.
Nhưng: The toys o f the children The children’s toys.
(VÌ children tu.y ở sô’ nhiều nh ung không tậ n cùng bằn g s).
b. C hủ hữUplÌMÍanh từ chung hoặc riêng ở số ít nhưng tậ n cùng bằng s vẫn
m ang d ấu ỉ ‘s I nh ư thiròn g.
Ví dụ: The poem s o f Keats —> K eats’s poems.
2. N h ữ n g tr ư ờ n g h ọ p ñ ặ c b iệ t
a. N ếu chủ hữ ù là dan h từ kép, ta thêm vào sau từ cuôi cùng.
Ví dụ: The house o f m y father-in-law M y father-in-law ’s house...
b. N êu v ậ t sở hữ u là chung của nhiều nguòi, ta thêm sau ngươi chủ sở
hữu cuối cùng m à thôi.
Ví dụ: - The parents o f A t and Giáp -> A t and G iáp’s parents.
A t và Giáp là hai an h em cùng cha mẹ.
_c*__Nêu v ặt sơ hữ u thuộc riêng từng ngưòi, mỗi chủ hữ u ñều phải m ang ñâu

Ví dụ: - Ẵ f s and. G iap’s parents.


At và Giáp thuộc hai gia ñình khác nhau,
d- Khi nào chủ sở hữu là m ột từ ngữ, m ột nhóm từ, thì tù cuôi cùng m ang dâu
‘s
Ví dụ: - The present P r e s id e n t o f th e R e p u p lic ’s m other is dead.
3. Trircmg h ọp h iể u n g ầm SỞ h ữ u c á c h
a. Khi v ật sở hữ u là nhữ ng từ: shop (cửa hiệu), church (nhà thơ), house
(nhà ở) và college (dại học).
Ví dụ: - He went to the b u tc h e r ’s (shop).
Nó ñến tiệm nguời b án thịt).
- We live at our u n c le 's (house).
C húng tôi ở tạ i n h à cậu chúng tôi.
- ỉ often attend the m ass at S t M a r y ’s (church).
Tôi thuừng ñi xem lễ tạ i nhà thờ ðức Bà. etc...
b. Khi không m uôn nhắc lại n hữ ng từ vừa dùng hoăc tù sắp ñưoc dùng.
Ví dụ: - I hear a voice, it is m y lo v e r ’s (voice)
Tôi nghe th ấ y tiến g nói, ñó Ịà tiến g nói nguời tình của tôi.
- My f a t h e r ’s (advice) is the only ad.ui.ce I will listen to.
Lời khuyên của cha tôi ỉà lời khuyên duy n h ấ t tôi chú ý nghe.

II. CÁCH DỪNG


1. N h ữ n g írư ò n g h ọp d ù n g sở h ữ u cá ch
a. Sơ hữu cách áp dụng cho các danh từ chí loài n^iròi, loài vật.
Ví dụ: - M y f a t h e r ’s car. (xe hơi của cha tôi).
- The c a t ’s tail. (ñuôicủa con meo).
b. Sơ hữu cách áp dụng cho t ấ t cả từ có ñanh-ñộng-tù (g eru n d ) theo sau:
Ví dụ: - The le a v e s ’fa llin g m akes me homesick.
C ảnh lá rụ n g làm tôi nhớ nha.
- The c l o c k ’s being slow spoils the program.
ðồng hồ chậm làm hỏng chuững trình. etc...
c. Sở hữu cách cũng áp d ụ n g cho các danh từ chi thơi gian và khoảng cách.
Ví dụ: - A n h o u r ’s talk (bụối nói chuyên lâu m ột tiêng).
- A tw o k ilo m e te r s ’ walk (cuộc ñi bô dai hai cáy số) etc... •

29
d. Sơ hữu cách còn áp dụng cho các danh từ dược, nhân cách hóa (trong thi
ca). ,
Ví dụ: The w i n d ’s voice (tiêng gió).
D e a th ’s call (tiêng gọi của tủ th ần) etc...
e. Sơ hữu cách cồn th ây áp dung ở m ột số th à n h ngữ.
Ví dụ: For p i t y ’s sake (vì thương hại).
For t r u t h ’s .sake (vì chân lý).
To m y h e a r t ’s content (cho thỏa thích) etc...
2. N h ữ n g trư ờ n g h ọ p k h ô n g d ù n g SỞ h ữ u c á c h
a. Không dùng sỏ hữ u cách cho những dan h từ chỉ v ật b ấ t ñộng.
Ví dụ: The foot o f a. tree (gốc cây).
The top o f the m ountain (ñỉnh núi).
b. Không dù ng sở hữ u cách cho nhữ ng tín h từ dùng n h ư dan h từ.
Ví dụ: The needs o f the poor (những nh u cầu của giới nghèo).
The qualities o f the Japanese (nhữ ng ñức tín h của nguời N hật).
3. T ru ô n g h ọ p th ừ a s ở h ữ u cá ch , v ẫ n c ò n th â y tr o n g n h ữ n g ñ ặc d ụ n g
ngữ
Ví dụ: - A friend o f m y fa th e r 's (một ngươi b ạn của cha tôi).
- A friend o f m ine (một tron g sô n hữ ng bạn của tôi)...
C H Ú Ý: H ãy so sán h sự khác n h au giữa:
(a) G iá p s portrait.
(b) A portrait o f Giáp. .
ở câu (a), bức hìn h của ông G iáp (ông G iáp có); h câu (b) bức h ình là hình
ông Giáp.

30
BÀI TẬP

Put into the possessive case, if it could be


(ðổỉ sang sở hữu cách nếụ có thể)
1. The car of my friend.
2. The pencil of my father.
3. The garden of my parents.
4. T tie crow n o f the princess.
5. The voice of Doris.
6. The authority of the director of my school.
7. The will OÍ the dead.
8. The coming of Spring.
9. The house of my brother-in-law.
10. The club of the women.
MẠO TỪ
(ARTICLE)
B ài 6
MẠO TỪ VÔ ðỊNH
(The indefinite Article)

I. HÌNH THÚC
Mạo từ vô ñịnh có hai h ìn h thức: a và an .
1. a dùng trước nhữ ng từ b ắt ñầu bằng phu ãin.
Ví dụ: a man. (nguời)
a child (ñứa t r è )
a table (cái bàn) etc...
P H Ụ CH Ú: a còn dùng:
a. Truóc nhữ n g từ b ắ t ñ ầu bằng âm Iw I thường viết n hư chữ w hay o.
Ví dụ: a word (tiếng)
a one-eyes m an (nguòi m ột m at) etc...
b. Trước n h ữ ng từ b ắ t ñ ầu băn g âm Ịj Ị thiròng viêt nhir chữ y, u. 3
Ví dụ: a uniform (bộ ñổng phục)
a year (năm) etc...
'2: a n dùng trước nhữ ng từ b ắt ñầu bằng nguyên âm hoặc nhữ ng từ b ắt ñầu
băng chữ h câm.
Ví dụ: an anim al (con vật)
an unpleasant boy (ñứa trẻ khó chịu)
an hour (giơ)
an honest, man (người tử tê, lương thiện) etc...
nhung: a hero
a horrible sight (vì h ở ñây không' phái là h cám).

II. CÁCH DÙNG “A”, “AN”


1. L u ậ t c h u n g : D ùng a , a n trước nhữ ng danh tù ñèm ñược ờ sô ít (countable
nouns in singular).
Ví dụ: an explorer (nhà thám hiềm)

33
a house :eáì n h à )
a pond (cai ao)
acock (coil gà trông 1 etc...
2. L u ậ t r iê n g
a. D ùng a, a n t.rưúc ñanh từ chỉ chức nghiẽp ñống' thai chung cho nhiêu
nguời (ñanh từ có thế ñứng sau “to b e ”, co thế ñát.'ñồng V! sau d;mh từ
khác).
Ví dụ: - My father is a tailor.
Cha tòi la một nguôi thợ may.
- Kennedy, a fam ous President...
Kennedy, một vi Tống thông nổi tiêng. etc...
N hung:
- He was mayor, last year.
Năm ngoái ông ta là Thị trưởng,
bỏ a ñi vì chức vu Thị trưởng năm ngoái chỉ có mình ông ta giữ.
b. D ùng a, a n sau giới từ khi giới từ .này có.danh từ ñêm ñươc o sỏ ít ñi
theo.
Ví dụ: - He went, out w ithout a.n umbrella.
Nó ra ngoài không m ang theo dù.
- A life without an aim.
Cuộc sông không mục ñích etc...
c. D ùng a, a n trước danh từ ñếm ñược số ít. trong' câu tán th án bát ñầu
bằng w h a t.
V í dụ: - What a charm ing girl she it!
Cô ta là m ột cô gái duyên dáng biét mây.
'd. D ùng a, a n trước những từ ch) sô ñèm như: a d o ze n , a h u n d r e d , a
th o u sa n d , a m illio n etc...
e. Dùng' a, a n trong những kiêu nói chì sô luting như: a lot of, a - g r e a t
m a n y of, a g r e a t d e a l, a few , a little etc...
C H Ú Ý: a fe w khác nghĩa với few , cũng như a li ttle khác nghĩa với little .
A few= some (mót sỏ)
Few = Rỏ ít.

'XA
V i tỉ ụ : - I h a re a fe w Ịn ự h d - III i ’aris
Tòi có jnột sỏ nguòi bat) ớ P an s.
- / have few friend in Pans.
Tôi có ít b ạ n o Paris.
f. Dùntĩ a, a n trong nhữnsĩ kiêu, nóị:
Ví du: - O/ICC in a wh i l e (thinh thoang)
- Three thousand a m onth (ba ngàn môt. tháng)
- Twice a week (hai lẩ n m ô t Luẩn)
- Fifty cents a p ou nd (năm mutri xu một cani...
g. D ung a, a n trước danh tù diễn tả ñặc ñiên) về thê c h â t. tinh thai). ỉu;m
V.
Ví du: - She has a sweet voice.
Cô ta có giọng' nói dịu dàng.
-He has a kin d heart.
Ỏng ta tô t bụng. etc..

III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP KHÔNG DÙNG MẠO TỪ VỎ

Ví dụ: - a dog -> dogs


- a house is a b u ild in tị houses are buildings.
2. Khỏng bao giơ dùnạf a, a n trước dan h từ không ñêm ñược iuucouiilah/c
HOI/II ).
Ví (ỉu: cows gi ve m i l k
- ỉle Í ỊÌ ƯCS me good advice.
Ontỉ' ta khuyên Lõi nh ữ ng ñiều tốt.
3. K h ó n g b a o ÍXÌƯ dùng' a , a n triKTC dan h từ trừ u t u ợ n ẹ (abstract nouns) 110 ]
c h u n ”'.
Ví du: - ỉỉ ưdưt y is t r u t h (ðep ỉà chân lý).
- Ha/)pineas IS (iltvavs nought, for.
Nguôi la bao giơ ciinsj tìm kièni h ạ n h phúc. etc...
IV. VỊ TRÍ MẠO TỪ VÔ ðỊNH
1. L u ậ t c h u n g : a, a n thường dặt triróc danh từ, và trước cá tinh tù ñinh
phẩm cho d anh từ.
Ví dụ: - He is a doctor.
- He IS a fa m o u s doctor.
2. L u ật trừ
a. Trong trvròng hơp tín h từ ñươc chi ñịnh bới những tứ so, a s, to o , ta dát
a. a n xen vào giữa tín h từ và danh từ.
Ví dụ: - He is so intelligent, a boy that he beats us all,
Nó là m ột học sinh thóng m inh ñến ñộ th ắn g hết; chúng' ta.
- She is a s pretty a girl a s her sister.
Cô ta là m ột cô gái ñẹp như chị.
- He is too lazy a bov.
Nó là m ột học sinh quá lười.
b. a, a n ñ ặ t liền sau nhữ ng từ s u c h , q u ite , h alf:
Ví dụ: - We have s u c h a powerful ennemy.
C húng ta gặp phải một ñịch thủ quá m ạnh.
- He was q u ite a good mart..
Ong ta là m ột nguời hoàn toàn tốt.
- H a l f án hour.
N ửa giơ. etc.,.
c. Trong câu tá n th á n b ắt ñấu băng ho w , ta ñ ãt a, a n sau tính từ:
Ví dụ: - How beautyful <1 girl KÌie in!
Cô ta là m ột cô gái ñep biết chừng nào !

BÀI TẬP
* Put in “a” or “an”.
(ðặt a hoặc an vào những chỗ trông)
1. He i s ......... honest man, I will give h im ..........day>s work.
2. That i s ........... usual way of working.
3./He h a s ........... uncle who i s ...........teacher a t ...........university.

36
4. He h a d ........... hot breakfast a t .............. hotel in Blackpool.
5. They worked for h a lf... hour and then began to read ... historical novel.
Make the following sentences plural
(ðổi những mệnh ñể sau ñây sang số nhiều)
1. A palm is a tree.
'2 . An orange is round.
3. A ship is made of steel.
4. A wife is a woman.
5. A cat likes fish.
6. A room has a doctor.
7. A hand has a thumb.
8.. A fire gives heat.
9. A bird makes a nest.
10. A horse has a tail.
All “a ” or “an ” where necessary
(Thêm a, an vào những chỗ cần)
1......window is made o f ............. glass.
2 ......milk comes from cow.
3 ......coffee i s .............. drink.
4 ......bicycle is made o f ............................. steel a n d .rubber
5 . table is made o f ................................... wood.
6. Horse e a ts ................ grass.
7. We get wool fr o m ................sheep.
8. We p u t . . ........... paint o n .................house.
9. You can w rite ...............letter i n .............ink or w ith ............. pencil.
10 ...............sugar is good i n ............. cup of tea.
1 1............ lamp g a v e ............. light.
12 .......... oil comes fr o m ...........wells in earth or fr o m ....... plants.
13. Child must h a v e ............ food.
14. W h a t......... b e a u ty fu l............. music they are playing!
15............ book a b o u t............ . philosophy is not good f o r ......... girl.

37
Bài 7

MẠO TỪXÁC ðỊNH


(The D efin ite A rticle)

I. H Ì N H T H Ú C
“T h e ” !à h ình t hứ c d u y n h â t ñi truth: ñ;mh li! không p h â n biét sò ít. h a v so
nhiếu, giông ñực hav dicing cái.

lĩ. CÁCH ðỌ C
1. “T h e ” ñoc là Ị8 <Mtrước nhữ ng lừ bãt ñau liãng’ phu âm hoăe b ắt ñau bằng
ám |wỊ và |j| (xem cách dùng' a)
Ví dụ: - The person (nguôi)
- The university (triròng ñại hot:)
- The vear (năm) etc:..
2. “T h e ” ñoc là 10 i| trutíc nhữ ng từ b ắt ñâu bằng nguyên ảm hoặc bằng-
những' chữ h câm. (xem cách dùng a n )
Vi dụ: - The an im a l (con vát.)
- The eve (con m ắt)
- The hour (giơ), etc ..

II I. N H Ữ N G T R Ư Ờ N G H Ọ P D Ù N G “T H E ”
1. L u â t c h u n g : Dùng “t h e ” trước các danh t u xac dinh. Một danh tù xác ñinh
khi:
a. D an h từ â y có bỏ tú c từ là m ột danh từ khác.
Ví dụ: - The house o f m y parents.
N hà của ba m á tôi.
- The justice o f k in g s is often slow.
Cóng lý nh à vua thutm g hay thi hanh chậm chạp.
b. D a n h từ â y ñ ứ n g là m tiề n vị tù- (antecedent) ch o m ột Hên h ệ ñại
từ (dặt rõ hay h iêu ngầm):
Ví dụ: - The book (which.) I have given von. is cx)>ensivc.

38
< ’u ó n s á c h m à 1 0 ! c h ó a n h , m ắ c : l i o n .
- The sadness that you fell., will m ake von better.
Nỗi .buồn m à ban cảm thảy, sẽ khiõn bai) kha hơn.
c. K h i d anh từ ây ñã ñutrc n ói tó i^ ru ớ c.
Ví du: - 1 m et two hoys a n d a girl in'your room Is the g irl VO///' sislc r '
Tỏi gặp hai cảu trai v à m ót co gái trong phồng ban Có Ị)h;n

nouxri con g'ái là chị bạn?


d. D a n h từ ây ch ỉ m ột v â t ñ ộ c n hât.
Ví du: - The sun (m ăt trơi ì, The ÌIÌOOH '.mát trang'
- The snow (tuyêt.!, The iciiưỉ lựH)! etc:. .
2. T rư ờ n g h ọp d ặ c b iệ t. Ngirơi tr.a còn dùng “Lht“.” trirơc
a. D an h íừ ñ ư ọ c ch ỉ ñ ịnh bơi m ột tín h từ Ở cự c cap (su p e r la tiv e ).
Vi du: - M ont B lanc is the highest m ountain in Europe.
M ont Blanc la ngon núi cao n h ả t a châu Au.
b. D an h tù cụ th ê sô ít d ại d iệ n ch o cả loại.
Ví du: The ant LS industrious.
Kiỏn là loài cẩn m ẫn.
- The dos, is a fa ith fu l anim al.
Chó là .một con vật. có nghĩa.
c. D an h từ tậ p hợp, h o ặ c tín h từ d ù n g n h ư danh từ tập họp.
Ví du: - 1 d o n ’t like the crowd.
Tôi không thích ñám ñông.
TỈU’ rich are noi alw ays happy.
N hững uguòi giàu không phải ỉúc nào cũng sung- su-ớng.
w<’ should respect the dead.
Ta phải tôn tro n ẹ những' người ñã chêt.
d. D an h từ ch ỉ tê n n h ũ n g n gư ờ i củ a dân tộc, tôn giáo.
Ví du: - The Japanese work uerv hard.
N hững ngươi N h ậ t làm việc cần mần.
- The Vietnamese a IV studious. ■
N hũng nguò-i V iệtN ạm chăm chỉ.
- The Catholics and the B uddhists are good.
N hững nguời Công giáo và P h át giáo ñều tót

VI. NHỮNG TRƯỜNG HỢP KHÔNG DÙNG “THE”


*
1. L u ậ t c h u n g : Không dùng “t h e ” trước những danh từ không' ñươc xác ñin
N hững danh từ không ñươc xác ñịnh có thê là:
a. D an h từ cụ th ê sô n h iều :
Ví dụ: - Bonks are true friends.
Sách là nhữ ng nguôi ban chân thật.
- Shoes are made o f leather.
G ià y làm bang' da.
b. B a n h từ trừ u tuọng:
Ví dụ: - Education is necessary for all people.
Giáo dục cần th iế t cho mọi ngutri.
- We should, p ra tice virtue.
C húng ta phải thực h àn h nhân ñúc.
c. D an h t ừ ch ỉ c h ấ t liệ u , m àu sắc:
Ví dụ: - She is dressed in purple.
Cô ta m ặc m àu tím . ..
- This táble is m ade o f wood.
B àn này làm bang gỗ.
d. D a n h t ừ c h ỉ k h o a h ọ c, n g h ệ thuật:
Ví dụ: - He prefers m usic to science.
Anh ta th ích âm nhạc hơn khoa học.
- H istory is a science.
Sử là m ột khoa học.
e. D an h từ c h ỉ c á c m ôn c h o i th ể thao:
Ví dụ: - B a sket-b all is m y favorite sport.
Bóng rỗ là môn thê’ thao tôi ua thích nhất.
- F ootball is a p o p u la r íỉam
Túc cầu là m ột môn chơi phô thóng.

40
f. D a n h từ ch ỉ bửa ăn, ñồ uông:
Ví dụ: - What do you have for din n er?
Bữa chiều anh dùng gì?
- We never d rin k wine.
C húng tỏi không bao g'i'ơ uôntĩ rươu.
g. D a n h từ ch ỉ cá c n g à y tro n g tu ần , th án g , mùa:
Ví dụ: - M onday LS a scìiool-day.
T hứ Hại là ngày học.
- Leave* fa ll in A u tu m n .
Lá rụn g vào m ùa thu.
- Flowers bloom in Spring.
Hoa nở vào m ùa xuân.
- Schonl-year begins in September.
Niên học b ắ t ñầu vào th á n g Chín.
T rư ờng h o p ñ ăc b iêt: k h ô n g d ù n g “T h e”:
a. Sau từ “w h o s e ” và dâu sở hữu cách ‘s
I
Ví dụ: - / m et a person whose beard is long.
Tôi găp m ôt người có bộ râu dài.
- M y fa th e r’s car is old.
Xe hơi cúa cha tôi cũ kỹ. etc...
b. Truóc tước hiẽu (title ) có tên riêng theo sau.
Ví dự: . - President K ennedy was murdered.
Tông thông Kennedy bị ám sát.
- General M. Taylor comes to Saigoĩi.
Thông tướng Taylor ñên Sài Gòn. etc...
c. Trước từ “n e x t”, “la s t ”.
Ví dụ: - Next S un dav (Chủ n h àt tới)
- Next, m on th (thán g tới)
- Last year (năm ngoái)
- L ast week (tu ần trước) etc.
d. Trong lôi hàn h văn m iêu tả song ñòng, nhe nhàng.

4]
V i (iu: - s < ’(! (Hid .sky were (if a colour.
Biẽn trơi cùng mõt m àu. etc...
PH Ụ CHÚ:

BỎ “T H E ” D Ù N G “T H E ”

. T ừ c h ỉ n g ô n ngũ". . N g ô n n g ữ có “la n g u a g e ” ñ i th e o :
I apecik' E n glish ỉ Hpeak the English language.
. D a n h t ừ r i ê n g c h ỉ lụ c ñ ịa, . D a n h í ừ riê n g c h ỉ sô n g , b iê n , ñ ạ i
q u ô c g ia , dô th i, p h ô x á , b ié t d ư o n g , tà u bè:
th ự , n ú i, h ổ: The Thames. The B lack sect. The Pacific
Canada. Lake Mic/iiíỉơn, France, Ocean, The "Thì Nai:”... *
P ans. T ự Do street e t c . . . The United States. The Dnmimcun
Republic. The Philippine Islands, The Alps.
. M ộ t sô t h à n h n g ữ : . M ột sô th à n h ngữ:
at sunrise ( l ú c m a t trơi m o o In the m o rn in g ( v à o b u ổ i s á n g )
at sunset ( l ú c m a t t r ơ i l ă n ) ỉn tìm evening ( v à o b u ô i chiều)
a t m id n ig h t (hie n ua ñ ê m ) B y the w ay ( n h â n t i ệ n )
at noon (vào g i ữ a trua) To tell the tru th (n ó i s ụ t h á t )
aí /ỉohkí (ỏ n h a ) etc... To fight to the last (chiến ñ â u ñ ê n c ù n g )
etc...

BÀI TẬP

* Insert the definite article if necessary


(Thêm m ạo từ xác ñịnh nếu cần)
1. American usually lik e ........... sports of all kinds.
2.............sports which Americans like best atr football ang baseball.
3.............exercise is good for health.
4 ..........exercise which he recieves from tennis is good for his health.
5 ...........oil is found i n ............... Eastern part o f .............. Texas.

42
6 ............ bananas are exported fro m ............. Central America.
7. He is fr o m ........... Argentina, but he lives i n .............. Havana now.
8. ... Lake Ontario is situated between ... United States and ... Canada.
9. Where d o e s .....................professor Nam lives9,
10. I am going to h a v e ..............lunch now.
11. Are you g o in g ................ home now.
12. I shall go t o .................A u s tra lia ,..................next year. ■
13. I s ...............English more difficult th a n ................... French?
14........... English language is difficult to learn.

Put in “a ” or “a n ” or “th e” where necessary


(Viết “a ” hoặc “a n ” hoặc “th e” vào những chỗ cần)
Once there was ......... man who lived in ............ litle hut on ........ hill .........
man got his water fr o m ........... stream on ................ hill ............ water is cool
and sweet. One day, he went to ............ top of ........ hill. There he saw
............... elephant at ................ bottom oi ............... hill standing under ..........
tree. O n .......... tree there w a s ............ . bird.

Put in “a ” or “an ” or “the ” where necessary


Once there w a s ....man who went out to live i n ........................... desert. He slept
on ................. ground under ............................................................... sky. During ........... day h
................ sun and at ................. night he looked at .............. moon ...............
first man he s a w .................... w a s ............ Arab. He asked him what ..............
time it was, b u t............. Arab replied: “I do n 't know. I h a v e n 't..........watch. I
t e l l ........... time b y .............. sun and moon ............nearest I can say is that It IS
before noon” .
Yesterday we saw some dogs................. dogs were chasing ........... cat.
................ cat was chasing ............. m ouse .................. mouse ràn into ...........
hole................ hole was very small.
TÍNH TỪ
(THE ADJECTIVE)

44
B ài 8
ðỊNH NGHĨA VÀ PHÃN LOẠI
(Definition And Kinds Of Adjectives)

-I. ðỊNH NGHĨA


Tính từ là từ bố tú c nghĩa cho dan h từ.
Ví dụ: a book - an interesting book (môt cuỏn sách hay)
a frien d - a good f?'iend (một nguứi bạn tốt.)
the food - the Chinese food (món ail Thu) etc...
Interesting, good, Chinese là những tinh t.ừ.

II.CÁC L O Ạ I T ÍN H TỪ: Tính từ có tám loai;


1. T ín h t ừ r i ê n g (p r o p e r a d je c tiv e ) ]à từ p h á t x u ât t:ù một danh tù riêng.
Ví dụ: V ietn a m - V ietnam ese
E ng land - English.
B ritain - British
France - French
Japan - Japanese
America - American, etc...
C H Ú Ý: N hững tín h từ riêng phải viết hoa.
2. T ín h t ừ m iê u t ả (d e s c r ip tiv e a d je c tiv e ) là những từ miêu tả hoặc ñịnh
phấm m ột d a n h từ.
Ví dụ: a round ball (trá i banh tròn)
a bad woman (nguừi ñ àn bà xâu nét)
a tall boy (ñứa trẻ cao) etc...
3. T ín h t ừ s ở h ữ u (p o ss e ss iv e a d je c tiv e ) ]à từ dùng ñê ch] danh từ thuộc về
ai.
Ví dụ: M y book (cuôn sách của tỏ i)
His house (nhà cửa ông ta)
Our garden (vuờn của chúng ta) etc...

45
4. T í n h t ù - s ò n i u c (n u m e r a l a d j e c t i r e ) là t.ừ chi só ñ ô m hoặc sò t h ú tu
V] (lu: One. tico, three... ' lìaột. hai, .)
First, second, thin!.. »thứnhât.. th ứ hai, th ứ ba... I etc...
5. T ín h t ừ b â t ñ ịn h (in d e fin ite a d je c tiv e ) ỉà từ không chí rõ các vạt.
Ví du: (ill Itàtcá)
cveiy 1nì o i )
num v, m uch í nhiều)
some (itn h iề u i etc...
6. T ín h t ừ c h ỉ ñ ị n h (d e m o n s tr a tiv e a d je c tiv e ) lá tứ ñi vói danh tú ñé ch 1
cái này, cái kia.
V í d u: 77».s book icuôn sách này)
That chau- (cái ghê kia) etc...
7. T ính t ừ liê n h ệ (r e la tiv e a d je c tiv e ) là những tù có cùng- hình thức nhu
ñại tư liên hệ.
Ví dụ: Whichever, whatever etc...
8. T ín h t ừ n g h i v â n (in te r r o g a tiv e a d je c tiv e ) là những tù dùng ñè hoi.
Ví dụ: - Which car do you prefer?
A nh thích chif-c xe hoi nào?
- In idìU t place were von ho rn Ĩ
Anh sinh ra o nơi nào? etc...

46
B ài 9
HÌNH THỨC TÍNH TÙ
(The Form Of Adjective)

I. H Ì N H T H Ú C
T ính từ chí có m ột h ìn h thứ c duy n h ã t nghĩa la không thay ñổi về põitịĩ vi)
về sỏ’.
Ví dụ:

G iố n g ñ ụ c S ố n h iề u G iố n g c á i

A lazy boy lazy boys a lazy íịirl


A good m an good men a íỊOơd woman
A tall fa ther tall fathers a tall mother ate...

I I. C Á C H T H À N H L Ậ P T Í N H T Ừ ð O N {simple adjective).
T ính từ ñơn th à n h lập băng hai các.h:
1. T h êm tiế p ñ ầ u n g ữ (p re fix ) v à o ñ à n g trước.
Dưới ñây là nh ữ n g tiẻp ñ ầu ngữ quen gặp:

T I Ế P ð Ầ U NGLT N G H ĨA VÍ DỤ

A + ñộng từ ñang (ilìVí’ (Cồn sống)


a sleep (ñansĩ nẹú)
Un không Iinha/>py (bát hanh)
In - + tín h từ irnictiri' (khónư hoat ñỏnu')
2. T h ê m tiế p vĩ n g ừ (su ffix ) v à o ñ à n g sa u :
ðây là n h ũ n g tiêp vĩ ngữ quen gập:

H ÌN H T H Ú C Ý N G H ĨA VÍ DỤ

Verb + ED ñược, bị learned (có học thức!


(= p a st p articip le) pleased (hài lòng)
Noun + EN làm ban g ch ất liệu gì golden (băng vàng)
wooden (bằng g ỗ )
Noun + ERN sau các danh từ chi Southern (thuóc m iền Nam)
phương hướng N orthern (thuôc phuong Bắc)
Noun + FUL ñầy ñủ, nhiều hopeful (nhiều hy vọng)
beautiful (ñẹp)
Noun, Adj + ISH hoi hoi, có vẻ blackish (hoi ñen)
childish (có vẻ con nít)
Noun + LESS không hopeless (th ấ t vong)
(phản n ghĩa lại danh từ) sinless (vô tội)
Noun + LIKE có vẻ, giông n hư fairylike (có vẻ th ầ n tiên)
dream like (có vẻ mo m àng)
Noun + LY có vẻ, giông n h ư (sau lovely (ñáng yêu)
tiến g chỉ thơi gian) hàng weekly (hàng tu ần )
daily (hàn g ngày)
Noun, Adj + chỉ tín h cách quarrelsome (hay cãi cọ)
SOME gladsome (vui vẻ)
Noun + Y chỉ tìn h trạ n g (thuừng ñi rainy (mưa)
với dan h từ chỉ thòi tiét) w indy (có gió)
s u n n y (nắng)
foggy (sưong m ù )

48
ĨIĨ. CÁCH THÀNH LẬP TÍNH TỪ KÉP
Tính từ kép th à n h lập theo những thê’ thức dưới dây:
dark-blue (xanh thẫm )
adj + añj dctrk-red (ñổ thẫm )
red-hot. (nóng ñỏ) etc...
C H Ú Ý: dịch sang tiêng' Việt theo th ứ tự ngươc với tiêng Anh.
snow-white (trắ n g n h ư tuyết)
N oun + adj coal-black (ñen nh ư than)
blood-red (ñỏ n h ư m áu)
C H Ú Ý: Lọại tín h từ kép nầy là h ình thức so sánh bằn g n h a u -rú t gon:
snow -w hite = as white as snow; coal-black = as black as coal; blood-red - as red
as blood etc...
adj + nou n + ed clark-eyes (có m ắ t huyền.)
or short-haired (có tóc ngắn)
noun ash-colored (có m àu tro) etc...
C H Ú Ý: Loại tín h từ ghép này th ậ t ñặc biệt vì nó có thê’ thay th ế ñuơc
m ệnh ñề tính từ (adjective clause).
Ví d u : - I see a person w h o se b e a r d is lo n g
- I see a lo n g -h e a rd e d person.
Tói th ấ y m ột nguôi có bộ râu dài.
We m eet a. g ir l w ho h a s rou n d eyes
- We meet a round-eyed girl.
C húng tôi gặp một cô gái m ắ t tròn.
snow-covered (có tu yết phủ) -
N oun p ast p a rt tree-bordered (có câv viền hai bên)
horsedraum (có ngưa kéo) etc...
C H Ú Ý: loại tính từ kép này là h ình thức của câu thụ ñộng rú t ngắn
{passive voice).
Ví dụ: - The m ountain is c o v ere d w ith sn o w
- The sn o w -c o v ered mountain.
(Ngọn núi có tu y ế t phủ.)

49:
- The carriage is d r a w n by h o rses
- The h o rse -d ra w n carriage.
(Chiêc xe ngựa kéo) etc.

white-washed (quét vòi trắng)


newly-born ■ (sơ sinh)
well-lit (sáng rõ)

C H Ú Ý: Các tín h từ ghép với quá khứ ph án tù ñều có nghĩa th ụ ñộng


(passive).

heart-breaking (làm tan n á t cõi lồng)


sweet-smelling (thơm)
good-Looking (coi ñươc, m át m ắt)

C H Ú Ý: Các tín h từ ghép với quá khứ phân từ ñều có nghĩa chủ ñộng
{active).
Ví dụ: - ground-breaking ceremony, nghi lề võ ñ á t (ñề khởi công xây cât).
- skin-sm ooth uiẹ cream (kem làm mượt da)
- weight-losing p la n (chương-trình làm giảm cân)
- body-shaping program (chương trìn h làm ñẹp th â n hình)
- eye-catching colors (những m àu b ắt m ắt)
P H Ụ C H Ú : Ngoài ra, còn có nhiều cách th à n h lập tín h từ kép không theo
m ột th ể thứ c nào n h ấ t ñịnh.
Ví dụ: - a heart-to-heart talk (một cuộc nói chuyện tâm. sự)
- a never-can-be-finished task (mót vìẽe không bao giơ làm xong)
- a well-to-do man (một nhà giàu)
- a land.-to-ti.ller policy (chính sách cấp d â t cho nông dán)
- a first-come first-nerved policy (chính sách ñên trước thì ñươc
phục vu trước).
- under-eye pu ffiness (lớp th ịt xê duới mi m ắt)

<n
BÀI TẬP
Form adjectives with the following words.
(Thành lập tính từ với những từ sau ñây.)
love boy use wind sin
wool care anger wood danger
rain child learn quarrel month
health wisdom beauty mud thirst
girl hope fog friend
Give the contrary of these adjectives:
(Cho từ phản nghĩa với nhũng tính tử sau.)
able true usual correct satisfied
hopefui comfortable perfect pleased careful
easy legible harmless pleasant noisy
certain active cheerful equal happy
Change the following phrases or clauses into compound adjectives.
(Hãy ñôi từ ngữ hoặc câu dưới ñây sang tính từ kép.)
1. A man wearing a white shirt
2. A hill-side covered with dew.
3. A w arrior who is thirsty for blood.
4. A man who has one eye.
5. Flowers which smell sweet.
6. Plants which are beaten by the storm.
7. A boat which is driven by the waves.
8. The eyes which are as red as blood.
9. A night which is as black as ink.
10. A horse which has long ears.
11. A girl who has big eyes.
12. A m isfortune which rends one>s heart.
B ài 10
VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ
(The Position Of Adjectives)

ĩ. TÍNH TỪðÚNG TRƯỚC DANH TỪ ■


T huòng thường, tín h từ khi ñịnh phấm một danh từ, phải ñứng liền truóc
danh từ ấy. Trong trư ờ ng họp này, tín h tù gọi là hình dung từ (attribu tive) ñê
phân biệt với n hữ ng tín h từ ñự ng sau các ñòng từ: to be, to seem, to look, to get,
to become... gọi là thuộc từ {predicative).
Ví dụ: - She is a beautiful g irl (beautiful = attributive)
Cô ây là m ột cô gái ñẹp.
- This girl is beautiful, (beautiful = predicative)
Cô gái này ñẹp. etc...

II. NHŨNG TRỰÙNG HỌP TÍNH TỪ ðÚNG SAU DANH TỪ


1. K hi tín h từ- có b o tú c từ:
Ví dụ: - ỉ w ant a glass fu ll o f water.
Tôi cần m ột ly ñ ầy nùức.)
- He is a boy worthy o f praise..
Nó là m ột học sinh ñán g ca ngợi. etc...
C H Ú Ý: “water” là bố tú c từ cho “fu ll”, cũng n h ư “praise” là bô túc từ cho
“w orthy”. N ếu không có bổ tú c từ , ta phái viết: ‘7 want a fu ll glass”. (Tôi cần
một ly ñầy) hoặc “He is a. worthy boy” (Nó là m ột học sinh xứng ñáng).
2. K hi tín h t ứ ñ ịn h p h â m c h o n h ữ n g từ so m eth in g , an y th in g , n o th in g .
Ví dụ: - There is nothing new under the sun.
Không có gì mới dưới án h m át trơi.
- Do you. have anythin g interesti.ììgĩ
B ạn có ñiều gi hay không? etc...
3. Khi tín h từ ñ u ợ c th à n h lâ p v ó i tiê p d ầu n g ữ “a”.
Ví dụ: - We saw a picture o f a linn asleep.
C húng tôi th â y bức hình con BU tứ rigủ.
- A t has never seen a deer alive.
A t chua bao giơ th ây m ột con nai sông.
C H Ú Ý: N hưng chúng ta phải viêt: “We saw a. picture o f a sleeping lion”
hoặc “Â t has never seen a living deer.”
4- K hi tín h từ d ừ n g tron g th i p h áp h o ặ c tro n g m ột lôi v ă n cẩ u kỳ ñê
d iễ n tả m ộ t s ự n h â n m ạnh.
Ví dụ: - ỉ wets a %!a lit great and still. (Steveson)
- The traveller, hungry an g exhausted, threw him self oil the grass.
Ngirài du khách, ñói và m ệt lả, nằm v ật trên cỏ.
5. K h i t ín h t ừ là th u ộ c t ừ h iê u n g ầ m .
Ví dụ: - Ị would like t.0 talk with all the people (who are) present here.
Tôi muôn nói với tâ t cả mọi nguời có m ặt ơ ñây.
6. Khi tính từ di vói những kiêu nói:
both... and... (vừa... vừa...};
not only... but... (không những... m à còn...);
either... or... (hoặc ià... hoặc là. .);
neither... nor... (không... cũng không...)
Ví dụ: - He is a boy neither intelligent nor hard-w.orking.
. Nó ỉà m ột học sinh chẳng thông m inh cũng không chãm chi.
- She if,■a ỊỊÍrl both beautiful and graceful.
N àng là một cô gái vừa ñẹp vừa duyên dáng. etc...
7. K hi tín h từ h o à n th à n h n g h ĩa ch o bổ tú c từ củ a cá c ñ ộ n g từ: to
fin d , to k eep , to m ake.
Ví dụ: - Constant rain keeps the river full.
Mưa mãi làm nước sông dâng cao.
- Try to make your father happy.
Cố làm cho cha ban sung sướng' ñi.
- / fin d their work interesting, enjoyable and useful.
Tôi thây còng việc ho làm là hay, thú vi và bo ích. etc...

53
8. K hi tín h từ- th ự c sự- là tiế n g P h á p dutrc p h ổ th ôn g h óa tron g tiếng- I
A nh. I
V í d ụ: - From tim e im m em orial (Từ ñơi xua ñơỉ xua) I
- Court m artial (Tba án quán sự) I
- The heir apparent (Ngươi biếu kịên ké thìra) I
í
- Postm aster general (Tổng giám ñốc bưu ñién) etc... I
1
9. T ron g n h ữ n g k iê u nói: I
Ví dụ: - We’ll send you a copy free. j
. 1
Chúnẹ' tôi sẽ gửi bạn một ban khống tín h tiền. ĩ
- B uy one and get one free (Mua một., cho một) etc... ị

III. THỨ T ự CÁC TÍNH TỪ ị


Khi có nhiều tín h từ ñứng truức m ót danh từ, ta phải theo nhũng thứ tu ị
sau ñây:
1. M ạo từ, tín h từ sở hữu, tín h từ chỉ thị {demonstrative), tính từ b â t ñịnh 1
(indefinite) (= some, any, several, much, m any) ñi ñầu.
2. T ính từ chí th ứ tư (ordinal nu m b er) ñi trước tính từ chỉ sô ñếm (cardinal
num ber).
3. T ính t ừ m iêu tả ñi trước tín h từ chỉ m àu sắc.
4. T ính từ riêng thuộc quốc gia dân tộc ñ ặt sau cùng.
5. Khi m ột danh từ dùng' nh ư tín h từ, danh từ ây phải ñ ặ t liền trước danh t,ù
(m à người ta vẫn gọi là danh từ kép).
Ví dụ: - Our first three big blue Am erican cars are expensive.
Ba chiếc xe hơi Mỹ lớn m àu xanh ñầu tiên của chúng tôi giá mắc.
- M any good. Vietnamese radio program s w ill begin, next, month. ;
N hiều chưong trìn h p h á t th an h tiếng V iệt hay sẽ khởi sự, t.háng sau.
P H Ụ C H Ú : T rong tru ờng hợp có nhiều tín h từ m iêu tả, ta nèn ñể tính tu-
van trước tín h từ dài, tín h từ chỉ tin h th ầ n trước tín h từ chỉ vật chât.
Ví dụ: - / meet a k in d tall man.
- I see a tall, straight, dignified person.

54
BAI TẠP

Place the adjectives between brackets correctly.


(Hãy ñặt nhũng tính từ trong ngoặc vào ñúng vị trí của nó.)
1. I see a poor mạn near my house (asleep).
2. Have you anything to give me (useful).
3. My parents> garden has many flowers (beautiful).
4. He is a boy (lazy).
5. W ood is a material (useful).
6. He holds in his hand a cup (full).
7. He holds in his hand a cup (full of tea).
8. He had never seen a lion (alive).
9. You can keep your house by lighting the fire (warm).
10. There is nothing in that film (sensational).
Correct the order of w ords in the following sentences.
(Sửa lại thứ tự các từ trong những câu sau ñây.)
1. My room was com fortable and targe.
2. The day was delightful and warm.
3. It is a horrible and sad spectacle.
4. My friend is a pale, hard-w orking and thin boy.
5. She w ears a blue beautiful new dress.
6. This building is m ajestic, lofty and new.
Put these sentences in the correct word-order.
(ðặt những câu sau ñây theo thứ tự từ cho ñúng)

1. Her is beautiful.
2. The library has f E
nglish''
easy,
very
books
■several

SIX are in this book.


lessins
easy
our
reading

4. I like two
silk
those
dresses
blue

5. He is young
3
student
Vietnam esy

back is at the cleaner>s.


dress
pretty
her
wool
V y
7. The church has pictures
very
old
some
French J

56
B à i 11
NHỮNG CÁCH DÙNG ðẶC BIỆT CỦA TÍNH TỪ

11. TÍNH TỪ DÙNG NHƯ DANH TỪ


1. T ín h t ừ có t h ể d ù n g nhu-danh từ trừu tư ịm g (a b stra ct noun).
Danh từ loại này bao giơ cùng ớ sô ít.
Ví dụ: - The ideal La often finer than the real.
Lý tưởng bao giơ cũng ñẹp hơn thực tại.
- Let us consider the good o f those around us.
H ãy ñế ý tới ñiểu phúc lợi của nhữ ng nguời chung quanh.
- We alw ays reqret the past.
Chúng' ta bao giơ cũng than tiếc quá khứ.
2. T ín h í ữ c ó th ể d ù n g n hu-danh từ cụ th ể (concrete noun).
Loại dan h từ này ñược coi như dạnh từ tập hơp nên chia ñông từ b sô
nhiều.
Ví dụ: - The rich are not always happy.
N hữ ng nguòi giàu không phải lúc nào cũng hạnh phúc.
- The poor are not always unhappy.
N hững người nghèo không phải lúc nào cũng khố.
- Only the strong survive. .
Chỉ có nhữ ng kẻ m ạnh tổn tại.
C H Ú Ý:
a1. T ính từ dùng n h ư danh từ phải có “t h e ” ñi trước.
Ví dạ: The good (ñiều tốt)
The bad (ñiều xấu)
The dead (những người ñã chêt)
The future (tương lai) etc...
N hưng có nhữ ng truòrng hợp ñược phép bỏ “t h e ” ñi như:
Ví dụ: - It w ill do you iịood.
Cái ñó sẽ làm ích cho ban.

57
- Rich a n d poor, all m u s t die.
G iàu cũng n h ư nghèo, tấ t cả ñểu phải chêt.
b/. Khi m uốn nói: m ột nguội giàu, m ột người nghềo, ta không th ể nói: a
rich, a poor... nhưng phải nói: a rich person, a poor m an etc...
d . N hững tín h từ d ùn g n h ư dan h từ không th ể n h ận dấu sở hữ u cách
Ví dụ:

ð ủ n g v iế t P h ấ i v iế t

The poor’s m isery. The m isery of th e poor.


The u n fo rtu n a te’s.lives. The lives of the unfortunate etc...

d/. Tính từ chi’ quốc gia dân tộc dừng n h ư dan h từ chí ngôn ngữ không có
“t h e ” ñàng trước.
Ví dụ: - ỉ can apeak English.
Tỏi biết nói tiến g Anh.
- M y friend can speak French.
Bạn tôi biết nói tiến g Pháp. ■ etc...
e/. T ính từ chỉ quốc gia, dân tộc tậ n cùng bằng ese , c h , s h dùng n h ư danh
từ, không thêm s ở sô nhiều tr ừ trường hợp tậ n cùng bằng -an.
Ví du: - The French are wise.
- Most Vietnamese are poor etc...
Nhưng: - The Am ericans are good.
ĨÌ. Có m ột sô tín h từ biến th à n h danh từ th â t sự, khi ñó, ñổi sang số nhiều-
vẫn thêm “s ” n h ư thuờng.
Ví dụ: The blacks (những người da ñen)
My elders (những nguòi dàn an h tôi)
Sw eets (những viên kẹo)
The nobles. (những người quí tộc)etc...

II. TÍNH TỪ DÙNG NHƯ*TRẠNG TỪ


1. T ín h từ d ù n g th a y oho tr ạ n g từ
Ví du: - Th(‘ iveiíỊht o f tim e lay heavy on lìis shoulders.
G ánh nang của năm tháng' ñe năng trê n vai ông ta.

58
- He stand s.still in hin room.
Ong ta ñ ú n g im trong phòng minh. etc...
Và trong nh ữ ng kiều nói:
to invest sm art (ñâu tư gioi)
to spend sm art (tiêu tiến khôn ngoan)
to th ink big (nghĩ lớn, có ñầu óc lán)
to sta n d tall (ñứng thăn g tu háo)
2. M ộ t sô t ín h t ừ ñ ổ n g th ò i c ũ n g là t r ạ n g t ừ
Ví dụ:

T ín h t ừ T r ạ n g tù-

A sweet sm ell Thi$ flower smells sweet


Hương thơm Cái hoa nay ngửi thơm
A fast train He rim s fast
C huyên xe tốc h à n h Nó chạy nhanh
A fa r country Do you go [arị
Một quốc gia ở xa A nh có.ñi xa không?
In early sp rin g Spring came early
Vào ñầu xuân M ùa xuân về sớm
A long tim e We waited long
M ôt thơi gian lâu C húng tôi ñợi lâu etc...

III. NHŨNG TỪ DÙNG NHU* TÍNH TỪ


Tính từ là loại từ ñ ịn h pĩiấm hoặc bô túc nẹhĩa danh từ, vậy b ấ t cu tu nao
ñịnh phẩm hoặc bô tú c nghĩa d an h từ có th ể dùng như Lính từ.
ðây là nhữ ng từ có thế dùn g nh ư tín h từ.
1. P h â n từ h iệ n tạ i (p r e se n t p a r tic ip le)
Ví dụ: - A sleeping lion (con su tử ñang' ngủ )
- A fa d in g flow er (chiêc hoa t à n )
- A singing bird. (con chim ñang h ó t) etc...
2. P h â n từ- q u á k h ứ (p a st p a rticip le)
Ví dụ: - A broken cup (chiêc tách vờ)
A burned house (ngôi nhà bì cháy) etc...
C H U Y: P h ân từ hiện tại có nghĩa chú ñóng, phản tù quá -khứ có nghĩa th ụ
ñóng.
ỉ l ã v ñê ý SU' k h á c n h a u g i ữ a Iihừtiíí từ:
pleased # p tea sing
interested # interesting
a in used # a ill using
tired # (irina etc...
3. T rạ n g từ (ñi th eo p h â n từ k h ô n g ñ ặ t rõ ra)
Ví du: - The down (going) train (chuyên xe iửa.ñi xuông)
- The up (going) train ichuyên xe lưa ñi lên)
- Tile then (reigning) king tVụa cai trị hổi ñó) etc...
4. D a n h t ừ h o ặ c d a n h d ộ n g t ừ (v e rb a l n o u n )
Ví dụ: - A flower-girl (cõ gái bán hoa)
- A wood-table í cái ban ẹỗ)
- A sleeping-room . "(phòng ngủ) etc...

BÀI TẬP
1. Correct these sentenses. (Hãy sửa cho ñúng những mệnh ñê sau ñây.)
1. There are many poor in this country.
2. The English has the sense of homour.
3. A French lives in my house.
4. It is rather difficult to learn the English.
5. There are many German in the United States.
6. The Japaneses are yellow-skinned people.
7. The dead ’S house must be burned.
8. He com es lately, this morning.
9. This horse runs very fastly.
. 10. W e are never satisfied w ith our presents.

60
* B ài 12
SO SÁNH BẰNG N H A U
V À SO SÁNH K É M NH A U
(C om parative O f E q u a lity &
C om parative O f In fe rio rity )

Ĩ. s o SÁNH BẰNG NHAU TRONG MỆNH ðỂ XÁC ðỊNH


VÀ NGHI VAN

as + adjective + as
Ví ñu: - Girls are as intelligent as boys.
N ữ sinh cũng thông m inh bằn g nam sinh.
- 'Mv m other is as tall as my father.
Má tôi cũng cao băng ba tôi.
- French is as difficult as English.
T iếng P háp cũng khó n h ư tiếng Anh.
- ỉs French as difficult as English?
T iếng P h áp có khó bằng tiêng Anh không?
II. SO SÁNH BẰNG NHAU TRONG MỆNH ðỂ PHỦ ðỊNH
(= so sá n h k h ô n g b ằ n g n h âu )

not so + adjective + as
Vi du: - Girls are not so intelligent as b oys..
N ữ sinh không thông m inh bằng nam sinh.
- My m other is not so tail as my father.
Má tôi không cao bạng ba tôi.
- French is not so difficult as English.
Tiếng P háp không khó bằng tiếng Anh.

61
III. s o SÁNH BẰNG NHAU TRONG MỆNH ðỀ n g h i v a n
P H U ð Ị N H (In terro-n ega tiv e)

not as + adjective + as
Ví dụ: - Are girls n.ol ạs intelligent as boys?
N ữ sinh không thông ininh băng nam sinh sao?
- Is m y father not as tall as my mother?
Ba tôi không cao b ăn ? m á tôi sao?
- Is French not as difficult as E n g lish ?
T iêng Pháp không khó bằng tiếng Anh sao?

IV. SO SÁNH KÉM NHAU

less + adjective + than


Ví dụ: - Girls are less intelligent, than boys.
N ữ sinh kém thông m inh hơn nam sinh.
- This car is less expensive than tha t one.
Xe hơi này it m ắc hơn xe hơi kia.
C H Ú Ý: H ình thức “less... t h a n ” không thông dụng bằng hình thức: “n o t
so... a s ” n h ấ t là ñôi với những tín h tù vắn.
P H Ụ CH Ú :
1. P h ân từ quá khứ (past part) có h ình thức so sánh bằng nhau nhu sau:

as much + past part + as


Ví dụ: - He was an m uch frightened as his friend.
Nó c ũ n g sợ n h ư b ạ n I1Ó.
2. D anh từ cũng có hình thúc so sánh n hư sau:

the same + noun + as


Ví dụ: - Á / has the same adress as Giáp.
At có cùng ñịa chi như Giáp.
- The high school if! in the same building as the elemen tary pchoui
Trường tru n g học cùng ơ cùng m ột ngói nhà như o trương ùòu
học.
- He came at the sam e time CIS I .

Nó ñến cùng lúc như tôi.


3. “So sá n h ” với nhữ ng tù : s im ila r , lik e , a lik e v à d iffe re n t.

ali.ke (giông nhau)


H ì n h th ứ c 1 A a nd B ére sim ilar (giông nhau )
different (khác nhau)

Ví dụ: M y car a n d yours are alike for similar).


Xe tôi và xe an h giống nhau.
M y car a n d yours are different.
Xe tôi và xe an h khác nhau.

^ like ^
H ì n h th ứ c 2 A is sim ila r to B
^d ifferen t from

Ví dụ: - M y car is like yours.


Xe tôi giông xe anh.
(hoặc M y car is sim ilar to yours.)
- M y car is different from yours.
Xe tôi khác xe anh.

BÀI TẬP
Buiid sentences in the com parative of equality with given words.
(V iết thành câu so sánh bằng nhau với những từ dưói ñây.)
1. My còat (áo choàng ngoài), new (mói), your coat.
2. My friend's bycycle (xe ñạp cúa bạn tôi), expensive (ñắt), your bycycle (xe
ñạp của anh).
3. She, beautiful (ñẹp), my sister (chị tôi).
4. This metal (kim khí này), valuable (giá trị), gold (vảng).
5. Your pencil (cây viết chì của anh), Sharp (nhọn), my pencil (cây viết chì của '
tôi).
6. Saigon large (rộng), Tokyo.
7. The weather of to-day (thòi tiết hôm nay), hot (nóng), the weather of
yesterday (thời tiết hôm qua).
8. This building (ngôi nhả này), big (lón), mountain (núi).
Change these sentences into negative form.
(ðổi nhũng cảu dirói ñây sang phủ ñịnh.)
1. This course is as difficult as that one.
2. Your school is as large as my school.
3. My mother is as old as yours.
4. My ruler is as long as yours.
5. My girlfriend is as graceful as yours.
6. Christmas is as' m erry as new year’ s festival.
7. Roses are as beautiful as lilies.
8. His eye are a s red a s blood.
Translate into English.
(Hãy dịch sang tiếng Anh.)
1. Bạn giống cha bạn.
2. Nó vả chị nó giông nhau.
3. Sô ñiện thoại của bạn giống sô ñiện thoại của chúng tôi.
4. Tập tục Việt Nam khác với tập tục nuớc Mỹ.
5. Chúng nó ỏ’ cùng làng vói ba tôi.
6. Chúng nó học cùng thầy n hu tô i.
7. Sách của anh và sách của tội khác nhau.
8. Marylin không ñẹp bằng Jane Mansfield sao?
9. Nha Trang không mát bằng õ Cấp sao?
10. Hoa ở vuửn tôi không thom bằng ỏ' vườn anh sao?

64
B ài 13
SO SÁNH H O N & SO SÁNH N H A T
(The Com parative O f S u perio rity
And The Superlative)

I . S O S A N H H O N (com parative o f superiority)


1. V ới t í n h t ừ m ộ t v ầ n , ta theo công thức duới ñáy.

tính từ + er than
Ví dụ: - My ruler if! shorter than yours.
Cây thước của tôi ngắn hơn cã.v thước của anh.
- M y pencil is sharper than yours.
Cây viết chì của tôi nhọn hơn cày viêt chì của anh. etc...
C H Ú Ý:
a/. Tính từ tậ n cùng bằng “y ” có phụ âm ñi trước, ta phải ñổi “y ” th à n h “i”
rồi mới thêm “e r ”.
Ví dụ: d ry -*■ d rier
N hưng: gay -+ gayer Vì trước “ỵ ” là m ột nguyên âm “a ”.
b/. T ính từ tậ n cùng bằn g “e ” câm, ta chi cần thêm “r ”.
Ví dụ: large—> larger
wide -r> wider etc...
c/. T ính từ m ột vần tậ n cùng bằng m ột phu âm có m ột nguyên âm ñi trước,
ta phải n h ân ñôi phụ âm tậ n cùng rổi mới thêm “e r ”.
Ví dụ: hot. hotter
thin thinner
red —> redder etc...
nhưng: long —> longer
vì trước “g ” không phăi là nguyên âm, nhưng lá phụ âm “n ”.

65
2. Vói t ín h t ừ n h iề u v ầ n , ta .theo còng thức dưới dây:

more + tính từ + than


Ví dụ: - Orange County is more beautiful than Los Angeles.
Orange C ounty ñẹp hơn Los Angeles.-
- This lesson is more difficult than that one. .
Bai học này khó hơn bài học kia. etc...

II. S O SANH BAC NHAT (the superlative)


1. V ói tí n h t ừ m ộ t v ầ n , ta theo công thức dưới ñâv:

The tính từ + est


Ví dụ: - Site is the tallest giri in the city.
Cô ta là cô gái cao n h â t trong tỉnh.
- To-day is the hottest day o f the month.
Hôm nay là ngày nóng n h ấ t trong thá-ng. etc...
2. V ới t ín h t ừ n h iề u v ầ n ta theo công thức dưới ñây:

the most + tính từ


Ví dụ: - This is the most difficult lesson.
ðây là bài học khó nhất.
P H Ụ CHÚ:
1. Các tín h từ hai vần tân cùng bằn g y, le, e r , o w ñều ñược coi nhu có một
vần khi lên bậc so sán h hơn và so sán h bậc nhất.
Ví dụ: pretty prettier the prettiest,
gentle gentler the gentlest,
clever cleverer the cleverest,
narrow narrower the narrowest.
2. T ín h t ừ k é p :
P h ầ n lớn các tín h từ kép là nhiều vần, lên bác so sán h hon và so sán h nh ât
bằn g cách thêm more và the most.
Ví dụ: heart-rending . more heart-rending the most heart-rending.
Tuy nhiên, với n h ữ n g tin h tu kí'p bới hai tin h tu. chí co tinh tù thu nhỉil
ñối m á thôi.
Ví dụ: hard-w orking harder working the hardest-walking
íỊoad-natured bt'tter-natuned llw beHt.-miUired.
3. P h ả n ñ ộ n g t ừ d ù n g nhu - tín h t ừ [participles I
Thuờng th iràn ẹ p h â n do nơ tu ñươc coi n hư tinh từ dài (dù no ch) ;'(> mol
vần) vì vảy lên bảc so sá n h b ăn ẹ cách t.héni m o re hoặc th e m o s t ñăng tr.mrr.
Ví du: - He is more bent than his father.
Nó gù hon ba nó.
N h ung ñôi khi ta có th ế th ay thé m o re , th e m o s t bằng b e tte r , th e b e s t
Ví du: - B .B is better known than c .c .
Cô ñào B.B nôi tiên g hon cô ñào c . c . fC laudia C ardinal)

I I I . S O S A N H K E M N H A T (superlative o f inferiority)
So sán h kém n h ấ t th à n h lập theo công thức sạu ñây:

th e least + adjective
Ví dụ: - He is the least intelligent, boy in the clans.
Nó là học sin h kém t hông m inh n h â t lớp.
- T h is is the least attractive girl in the group.
ðày là cô gái ít hãp dẫn n h â t trong nhóm.
C H Ú Ý VỀ S ự SO S Á N H BẬ C NHẮ T
1. Trong câu so s á n h bậc n h â t dùng íĩiới từ “in ” trước danh tù chỉ nơi chôn
Ví dụ: - This is the highest building in the citv.
ðây là tò a n hà cao n h ấ t tín h
- He is the least studious boy in the world.
Nó là hoc sin h ít chăm chi n h ấ t thè giới.
2. Tronj; câu so sá n h bàc n h á t, dùn g giới tù “o r với nghĩa “tro ng ñám . i ( 011,0
sô”.
Ví du: - N guyvn Du is the most fam ous o f all the Vietnamese poets.
N guven Du lit tíguừi nổi tiêng n hât tro ng sô các thi si Viõt
Nam.
- He is ỉ.lìe least intelligent o f all the schnol-boys.
Nó là nguời kém thõng m inh nhát trong sô Lát cn cac n;im smh.

IV. so SÁNH BẬC NHẤT TUYỆT ðÔI (a b s o lu te s u p e r la t iv e )


So sá n h bậc n h â t tu y ệ t ñôi ñuữc (liễn tả theo những cõng' thức sau ñây:
1. Với t í n h t ừ h o ặ c p h â n t ừ h iệ n tạ i:

í N
Very adjective
(hoặc) (hoặc)
vMosty present part

Ví dụ: - ỉ am very sorry to hear o f your misfortune.


Tôi r â t buồn khi nghe tin bạn bị tai họa.
- This book is m ost interesting.
Cuôn sách này hay nhất.
2. V ớ i p h â n t ừ q u á k h ứ ( p a s t p a r tic ip le ) :

m ost
(hoặc) past part
very m uch

V) ñu: - I am m ost interested in you.


Tôi chú ý ñến bạn nhất.
- My father is very m uch surprised at your arrival.
C ha tôi r ấ t ngac nhiên về việc b ạn tới.
CHU Ý: Trong văn cổ hoặc kiểu nói th â n m ật, người ta có thể dùng “f u ll”
hoặc “r i g h t ” th a y th ế cho v e ry , v e r y m u c h hoặc m o st.
Ví (iu: - He was fu ll pleased with himself.
H an tự m ãn lam
- The R ig h t Honourable X.
VỊ X r â t ñáng kính.

68
BAI TẠP

* Build sentences in the com patative of superiority with given words.


(Viết thành mệnh ñề so sánh bậc hon với những từ dư ớ i ñày.)
Vi dụ: (Lilies, roses sweet-smelling)
- Lilies are m ore s w e e ts m e llin g than roses.
Hoa huệ thom hon hoa hổng.
1. Iron, cotton (heavy).
2. A cat, a dog (fast).
3. Summer, Autumn (hot).
4. A buffalo, a deer (big).
5. This book, that one (thin).
6. Saigon. Dalai (noisy).
7. My father, my friend's (rich).
8. She, my sister (graceful).
9. You, I (happy).
■10. The French, the English (gentle).

* Rewrite the adjectives between brackets in correct from.


(Viết lại những tính từ trong ngoăc cho ñúng.)
1. To-day the weather is (fine) than it was yesterday.
2. He is the (clever) actor in VietNam.
3. Nam is the (wise) of all the students.
4. A town-girl (ugly) than a country-girl.
5. Travelling by air is (dangerous) than going on foot.
6. A story-book is (interesting) than a school-book.
7. A Japanese soldier is usually (brave) than a Vietnamese fighter.
8. He is the (active) boy in the city.
9. Iron is (useful) than wood.
10. In England, Summer is the (nice) season of the year.

69
Translate into English.
(Hãy dịch sang tiếng Anh.)
1. Nguời giàu có hạnh phúc hơn nguời nghèo không?
2. Bạn tôi ñê ỷ tói âm nhạc vả ca vũ nhặt.
3. Nó là nguời kém lịch sụ nhất trong số các bạn của tôi.
4. Thảnh phố Hồ Chí Minh là một thành phố ồn ào nhất Viẻt Nam.
5. Lincoln lả nguời nổi tiêng nhất trong số tất cả các chính khách Hoa Kỳ.
6. ð ây có phải lả nguòi học trò luời nhất trong lóp không?
7. ðỏi nguời ta quỷ hon vàng.
8. Nguòi cao lớn nhất Việt Nam lả anh tôi.

70
B ài 14
CÁC TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC
(irregular .Comparatives And Superlatives)

Bảng 1

N G U Y ÊN C Ấ P SO S Á N H H Ơ N SO SÁ N H N H Ấ T

good, (tôt) better (tôt'hơn) the best (tôt n hât)

.bad (xấu) worse (xâu hon) the worst (xâu n h ât)

little (ít) less (ít hơn) the Least. (ít nh ât)

much Ị ■more (nhiều hơn) ỉ he m ost (nhiều nh ât)


> 1nhiều)
many '

far (xa) fa rth er (xa hơn) the farthest (xa n hất)

forth (phía trước) fu rth er (xa hơn) the furthest (xa n hất)

Bảng 2

W? N G U Y ÊN C Ấ P SO SÁ N H H O N SO SÁ N H N H Ấ T

fore (tru-ớc) form er (ngươi-, v ật nói trước) the first (ñầu tiên)
B ' the foremost (trước ah ât)

W È late (chậm, muộn) late (m uộn hon) the latest (mới nh ât)
latter (người v ật nói sau) the ĩast (sau cùng)
- near (gần) nearer (gần hơn) the nearest, (gần n hất)
the next (tiếp theo)
-'Ễỉ: old. (g ià ) older (.già hcm) the oldest (già n hât)
elder (lớn tuối hơn.) the eldest (lớn tuôi n h â t)

,|§§1|
B ả n g 3 : N h ữ ng từ cluữi day khi ò nguyên cáp [positive) ià tra n g tu.
nhnnẹ- khi ớ bâc so sánh lai )à tính từ:

N G U Y ÊN C Ấ P SO SÁNH H ON SO SÁNH NH Ấ T

in (trong) in n e r (bên trong) innerm ost (tân trong 1


inmost, (tận ñáy)
o u t (n ạ o à i) outer 1bén ngoi li) utterm o st ícuc ñộ)
u tte r i hoan toàn) outerm ost (ngoài cùng:)
utm ost (cực ñộ, tột bưc)
up (trên) upper Icao han, trên hơn í upperm ost (cao nhà ti
upm ost (trên n hât)
ben eath (duói) n e th e r í ớ duưi, th âp h ơ n) neth erm ost (thấp nhât)
C H Ú T H ÍC H :
1. F a r th e r # fu rth er:
Farther: xa hon; further: nữa, í.hèm nữa. Tuy nhiên ván mới ngày nay vẫn
cho phép dùng' “fa rth er” th ay cho "further”.
Ví dụ: - The sun is farther the earth than the moon.
M ặt trơi xa trái ñ â t hon m ặt trăng.
- We need further help to defeat our enemies.
C húng tôi cần sư giúp ñỡ thêm ñẽ ñánh bại kẻ ñịch.
2. O ỉd er # eld er; o ld e st # eỉd est:
Older, oldest: già hơn, già nh ất; cũ hơn, cũ nh ất; dùng cho cả nguời lẫn vât.
Elder, eldest: chỉ áp dụng cho những nguời cùng trong m ột gia ñình.
Ví dụ: - Giáp is the oldest bay in the group.
Giáp là người lớn tuổi n h ât troiìg bọn.
- Giáp is tỉie eldest son in the family.
Giáp ỉà ngươi con trai cả trong gia ñình.
- He is older than ỉ.
Nô già hơn tôi.
- M y elder brother is lii’inq in France.
A nh tôi ñan g sông ò bên Pháp.

12
3. T h e form er, th e latter.
The former: nguơi, v ật nói tói truóc. The latter: nguưi. vật. nói tới sau.
Ví dụ: - I walk with a boy and a girl; the former is .my friend, the latter
m y sister.
Tôi ñi với m ột cậu con trai và cô COI) gái, nguôi trước là ban tôi,
ngutri sau ỉà em. gái tôi.
- He. has just bought a book and a copy-book: i/ll■former cos/s one
hundred piasters, the latter only twenty piaster*.
Nồ vừa m u a m ột cuốn sá ch và m ột CUÔI1 táp. cuón sách giá m òt
tră m ñồng, cuốn tập chì giá hai chục.
4. L a ter, la te s t # la tter, th e last:
L ater, latest: chi thơi gian, ngày tháng.
Latter, the last: chi vị trí, th ứ tự.
Ví dụ: - He Í.S' the last boy ill the class.
Nó là nam sinh ñứng bét lớp.
- You can fin d that word in the last page.
Bạn có the tìm th ây chữ ây ơ tra n ? sau cùng.
- Thin is the latest news o f the day.
ðây là tin giơ chót trong ngày.
- Here is her latest letter to me, but I hope not her last line.
ðây ỉà bức th ư mới n h â t cồ ta gừi cho tỏi, nhung tói hy vong
không phải là bức th ư cuối cùng.
5. N e a r e st # n e x t
Nearest (gần nhất): nói về khoảng cách.
N ext (tới, kè cận): nói về thơi gian và không gian.
Ví dụ: - The nearest house you can meet, is one kilometer away.
Ngôi nhà gần n h ấ t bạn có th ể gặp, cách ñây một cãv số.
- I get o ff at the next stop.
Tôi xuông trạ m ngừng tới.
- He will go to Dalai, next. week.
Nó sẽ ñi ðà L ạt tu ần tới. etc...

73
BÀI TẬP

Translate into English.


(Hãy dịch ra tiếng Anh)
1. Nhà nó ỏ' cạnh nhả ba tôi.
2. Tôí chưa ñọc cuốn tiểu thuyết cuối cúng của Nhất Linh.
3. Ngưòi anh cả của tôi năm nay ñã 50 tuổi.
4. ðây lả cái nhả tốt nhất mà tôi ñả gặp.
5. Bạn lảm on ch ỉ tôi con ñưòng gần nhất tói chọ\
6. Nhà anh xa truờng hon nhà tôi.
7. ð ây là cuốn phim tồi nhất trong năm nay.
8. Tôi yêu anh ñến ngày cuối cùng ñỏi tôi.
9. Em gái tôi nhiều tuổi hon anh trai bạn.
10. Cha tôi lả nguửi giả nhất làng.

74
B à i 15
TỪ NGỮ VỀ BẬC SO SÁNH

I. NHỮNG TỪ NGỮ VẾ BẬC s o SÁNH


ĩ. C àn g n g à y... c à n g , m ỗ i lú c m ột... hon.
sư. Với tín h từ m ột v ầ n :

adj + ER and adj + ER


Vi dụ: - The weather gels w arm er an d wanner.
Trơi càng ngày càng nóng.
- It gets darker a n d darkiĩr.
Trơi mỗi lúc m ột tôi hơn.
b/. Với tín h từ n h iều vẩn:

more and more + adj


Ví dụ: - She becomes more a n d more beautiful.
Cô ta càng ngày càng ñẹp ra.
- He is more and more studious.
Anh ta mỗi lúc m ột chăm chỉ hon. etc...
2. C à n g n g à y c à n g ít...; c à n g n g à y c à n g kém ...
Với tín h từ v ắn cũng n hư tín h từ dài, ta theo công thức dirói ñây:

less and less + adj


Ví du: M y fa ther becomes less an d /e.y.s- strong.
Ba tôi càng ngày càng ít m anh.
He IS less a nd less studious.
Nó càng' ngày càng ít chàm chi
She IS l e s s l l / i d less jovful.
Có t.H càng' TiEcày cang kém vui. etc.
3. C àn g ... th ì c à n g ...
a/. Với tính từ m ột vần:

The adj. + er..., the adj. + er


Vi ñu: - The richer h(' íỊctn. the Iưculier ke í.s.
Ong ta càng giàu thì cang ốm yêu.
- Tha darker it qets, the colder it is.
Trơi Găng' tói, till chn.jĩ lạnh, etc.
b/. Với Lính từ nhiều vần:

The m ore + adj..., the more + adj...


Ví du: - The more beautiful she is. the more. miserable her husband
Bà ta càng ñẹp, thi chồng bà ta càng khô.
- The more difficult thi' lesson ti (ire. the more numvrous. the
students.
Bài học càng khó, hóc sính càng ñông thêm . etc...
c/. Với ñộng từ:

the more..., the more...


Vi dụ: - The more I hate him, the more he loves me.
Tôi càng gh ét nó, thì nó cang vèu tôi.
- The more she sings, the more I Look at her.
Cô ta càng ca, tỏi càng nhìn cô ta.. etc...
CHU Y: N hiêu khi hai vê không cùng m ọt loai tính từ dài hay tính tữ vắn,
n h u n g lẫn lộn với n h a u , v ế trước tín h t ừ dài, vẽ sa u ti n h t ừ vắn. Hoăc vế trước -
tinh từ, vê sau ñông từ hoăc nguợc lai etc...
Ví dụ: - The richer he is, the more miserable he íỊets
Ỏng ta càng giàu, thi càng khô sơ.
- The more she smiles, the more graceful she is.
Cỏ ta càng cuơi thi càng có duvên.
- The uglier she is, file more ] love her.

76
Có ta càng xâu, tôi càng' thuomg. etc...
4. C à n g ít..., th ì c à n g ít... C à n g kém ..., th ì c à n g kém ...
a/. Với Linh t ừ vắn c ũn g n h ư tí n h t ừ dai:

The less + adj..., the less + adj...


Ví dụ: - The ỉess cold it is,-the less well I am.
Trơi càng ít lạnh, tôi càng ít khòe m ạnh.
- The less difficult the lessons are, the less studious the students.
Bài học càng ít khó, học sinh càng ít. chăm chi etc...
b/. Với ñộng từ:
*

the less..., the less...


Ví dụ: - The less I live with him, the less I like him.
C àng ít ó với nó, tôi càng ít thích nó.
- The less she dances, the less I hate he?'.
Cô ta càng ít nhảy, tôi càng ít ghét cô ta, etc...
C H Ú Ý: Có thế kết hợp hai v ế nguọc nhau.
Ví dụ: - The bigger the g irls’breasts, the less intelligent the boytỉ become.
Ngực con gái càng bự thì con trai càng trở nên ít thông minh.

ĨI. N H Ữ N G K l Ể ư N Ó I C Ó T ÍN H C Á C H s o S Á N H
1. O th er... than...: k h á c
Ví dụ: - ỉ w ant to read other novels than these.
Tôi m uốn ñọc nhữ ng cuôn tiểu th u y ê t khác những cuôn này.
- ỉ have no other friends than you.
Tôi không có b ạn hữu nào khác (ngoài) bạn.
2. R a th e r than: h on là.
Ví dụ: - / drink water rather than coffee.
Tôi uông nước hơn là cà phê.
- Som e people want to be poor rather than rich.
M ột số ngvròi m uốn ngheo hơn là giàu.

77
3. H a d b e tte r : n ê n .
Ví du: - You had better stay home.
Anh nên ò nhà.
- You had better stay home than.go fishin.q.
Anh nên b n h à hơn là ñi câu. . etc...
4. H ad rath er, (h oặc) w o u ld rather: th ích ... hom.
Ví du: - We had rather go to the theatre.
C húng tôi thích ñi coi tuồng hơn.
- We ha d rather go in the theatre than to the movies.
C húng tòi thích ñi coi tuồng hơn là ñi xem phim.
- I would, rather play than work.
Tôi thích chơi hơn học. etc...
CHÚ Ý: Sau “h ad b e tte r ”, “had r a th e r ”, “w ou ld ra th e r”, ñộng tứ b
nguyên m ẫu (infinitive} không ‘‘to".

BÀI TẬP

* Rev/rite these sentences after the meaning bracketed below.


(Viết iại những câu duới ñây theo nghĩa cho ả trong ngoặc.)
Vi dụ: He is lazy (cảng ngày càng...).
- He is lazier and lazier.
1. My father gets old. (càng ngày càng...)
2. He studies, he becomes foolish, (càng... thỉ cảng)
3. The sum m er days are long, (mỗi iúc một...)
4. The moon is bright, (mỗi lúc một...)
5. Our teacher is severe, (càng ngày oàng...)
6. I go far, I feel home-sick. (càng... thì cảng...)
7. I try to forget her, I miss her. (cảng... thì càng...)
8. He has much money, he becomes dishonsest. (cảng... thì càng...)
9. I w ork.'I feel tired, (càng ít... thì càng ít...)
10. He is intelligent, I hate him. (-tảng ít... cảng it...)

-7 0
Translate into English.
(Dịch sang tiếng Anh)
1. Anh ta cảng ít nói, tôi cảng ít hiểu anh ta.
2. Tôi càng biết nó, cảng ghét nó.
3. T ó c ba tôi mỗi ngày mỗi bạc thêm.
4. C húng nó-thích nói chuyện hon nghe tôi giảng bai.
5. Anh nên ñì tắm hon ñì choi banh.
6. Tôi không có nói ñiều gi khác hon lả ñiểu này:
“Anh thích chết ñi hon lả mất em .”
. B ài 16
TÍNH TỪ SỞ HỮU
(Possessive Adjective)

I. HÌNH T H Ú C

S Ố ÍT SỐ N H IỀ U

Ngôi th ứ n h â t My (của tôi) Our (của chúng tôi)


Ngòi th ứ hai Your (của anh) Your (của các anh)
Ngòi th ứ ba H is (của ông ta) Their (của chúng nó)
Her (của bà ta)
Its (của nó)
C H Ú Ý: Khi sơ h ữ u chủ lặ m ột ñại từ b ấ t ñịnh (= o n e , ĩìguời ta) hìn h thức
tính từ sở hữ u là o n e ’s (của ngươi ta).

lĩ. CÁCH DÙNG


1. T ín h từ s ở h ữ u h ọ p vớ i ch ủ sở h ữ u (= possessor) b ằ n g g iô n g v à b ằ n g
sô , c h ứ k h ô n g h ọ p v ó i v ậ t s ả h ữ u {the th in g possessed).
Ví dụ: - A ồov toves his father:
- A boy loves his mother;
- A girl loves her father;
- A girl loves her mother;
- A tree drops its leaves ill A u tum n.
Cây ru n g lá vào m ùa Thu.
- A dog wags its tail when it is happy.
Coil chó vẫy ñuôi khi nó mừng',
2. Sau d a n h từ tậ p h ọ p v à sa u n h ữ n g t ừ “ev e ry b o d y ”, “e v e r y o n e ”, tín h
từ sở h ữ u ở h ìn h th ú c n g ô i th ứ ba sô n h iều .
Vi dụ: - Everybody must, protect their fam ilies.
Mọi ngươi phải bảo vệ gia ñình họ.

80
- AU the crcic lost their Hues.
Cá ñoàn thúy thù ñểu thiệl. mạng. etc..
CHƯ Y: ðê nh ân m ạnh quyển sơ Hữu. ta thêm “o w n ” sau tin h từ sờ hữu.
Ví du: - Here is.my own house-.
ðáy là nha riêng của tôi.
3 - They sppì/.rí tìieìr own money. ■ ..
Chúng nó tiêu tiền riêng cúa chúng nó.
- He Invcs only his own wife.
Nó chi yêu vợ của nó thôi. etc...

BÀI TẬP

* Fill in the blanks with proper possessive adjentives.


(ðiên vào chỗ trống bằng những tính từ sở hữu.)
I have a watch: it is... watch, and it is on ... wrist. You have a watch, too, ...
watch is in... pocket. Giáp has a watch but... watch is at home. Bích Liên has a
new pen today; the pen is in... bag, she has a pencil in... bag too. Are... books
in... bag, Liên? We are all in... classroom, to-day for... English lesson. It is the
third lesson. We have... lesson on Monday, T uesday, W ednesday, Thursday,
and Friday. The boys and girls are in... class-room. They are here as... English
lesson with... teacher.

* Make the following sentences plural.


(ðổi những câu sau ñây ra số nhiều.)
1. My book is in my bag.
2. I have my English lesson at eight o ’clock.
3. He has his new pen in his pocket.
4. She is here for her lesson.
5. The cat has a ribbon round his neck.
6. The dog has its dinner every day.
7. She has her new. book on her desk.
8. I am in my class-room for my English class.

81
B à i 17
TÍNH TỪ CHỈ SỐ ðẾM
(The Cardinal Numbers)

I. CÁC s ố ðẾM
1 one 21 twenty-one
2 two 22 twenty-two
3 three 23 tw entv-three
4 four 24 tw enty-four
5 fi ve 30 thirty
6 six 31 thirty-one
7 seven 40 forty
8 eight 50 fifty
9 nine 60 . sixty
10 ten 70 seventy
11 eleven 80 eighty
12 twelve 90 . ninety
13 th irteen 100 one hundred
14 fourteen 101 one hundred and one
15 fifteen 200 two hundred
16 sixteen. 1.000 one thousand
17 seventeen 1.001 one thousand and one
18 eighteen 2.000 two thousand
19 nineteen 1.000.000. one million
20 tw enty 2.000.000 . two million
CHÚ Ý:
a/. Cách viết chữ “fo u rteen ’ và “forty”
b/. Cách viêt chữ “three" và “thirteen \ ‘five" và “fifteen”
cJ. Khi dọc phải n h â n m ạn h trê n vần “teen”] cồn tận “ty ’’ thì bò nhe.
Ví dụ: fifteen fifty
nineteen ninety etc...

C Á C H V IẾ T N H Ữ N G C O N s ố ð E M
G iữ a h à n g c h ụ c v à h à n g ñ o n vị, có g ạ c h nôi.
Ví du: 21 =. twenty-one
22 = twenty-two
23 = twenty-three
33 = thirty-three
44 = forty-four
C ó “a n d ’’ n ô i g iữ a “h u n d r e d ” v à h à n g c h ụ c .
Ví du: 510 = five hundred and ten
620 = six hundred, a nd twenty
730 = seven hundred a n d thirty etc...
Có “a n d ’’ n ô i g iữ a “h u n d r e d ” x ả h à n g ñ o n vị.
Ví du: 804 = eight hundred and. four
806 = eight hundred and six
907 = nine h u n d red a n d seven etc...
C ó “a n d ’’ n ô i g iữ a “t h o u s a n d ” v à h à n g c h ụ c h a y
Ví dụ: 3.015 = three thousand a n d fifteen
4.016 = fou r thousand a n d sixteen
5.007 - five thousand and seven
16.018 = sixteen thousand a n d eighteen
17.009 = seventeen thousand and, nine etc...
G iữa “th o u sa n d ” v à “h u n d re d ” k h ô n g c ó “and ”.
Ví du: 3.200 - three thousand two hundred
4.300 = four thousand three hundred
■5.421 = five thousand, fo ur hundred and twenty-one
6. G iôn g n h ư tiê n g V iệt, “trăm ”, “n g h ìn ”, “tr iệ u ” k h ô n g b ao g iờ ñirợc
v iế t trông: n h u n g p h ả i có “a” h o ặ c “o n e ” ñi truớc nh ữ n g từ
h u n d red , th o u sa n d , m illio n .
7. Ba từ: h u n d red , th o u sa n d , m illio n k h ôn g th ay dôi.
Vi du: 100 = one hundred
200 = two hundred
1.000 = one thousand
3.000 = three thousand
1.0 0 0 .0 00 = one m illio n
4.000.000 = four m illion .
CHƯ Y: Khi nao ba từ ây ờ hình thức số nhiếu, bao giơ cũ rig có “o f” theo
sau; lúc ñó chúng có nghĩa là: hàng...
Vi dụ: hundreds o f books (hàng trăm cuòn sách)
thousands o f birds (hàng ngàn COỈ1 chim)
m illions o f people (hàng triệu nguừi) (‘te...
8. Anh, ||I.ỵ d ù n g d ấ u p h ẩ y (,) ñ ể p h â n từ n g 3 COT1 số. c ò n P h á p dùn g
d â u c h â m (.)

Vi du:

A nh. Mỹ Pháp

1,000 1,000
2,000,000 2.000.000
4,0-00,000 4.000.000
9. D â u c h ấ m c ủ a Mỹ d ê p h â n h à n g c e n ts :
Vị dụ: $1,200.25

ĨỈL C Á C H ð Ọ C N H Ữ N G C O N S Ô ð Ê M
1. Sô c h ỉ n iê n h iệ u
ỉ)è trá n h khói phải ñọc từ h u n d r e d , th o u s a n d thirang dài dong và líặng
IK!, Iiguòi ta thuòng ñọc t ắ t các sô’ chỉ niên hiệu n h ư sau:
Ví du: 1960= n in e te e n sixty
1964= nineteen sixty-four
1789= seventeen eighty-nine...
2. Sô" ñ iệ n th o ạ i ñọc tùng số lê như sau:
Ví dụ: 3,705 =three, seven, o, five

84
2589= two. five, eight, nine
3. C ách ñ ọ c sô k h ô n g
a/'. Trong sô’ học, ñọc là nought In.rl I
1.)/. Trẻ ri h án th ử biêu, ñọc là zero
d. Khi ñọc số ñiện thoại, ñọc là o. ■
4. C ách ñ ọ c “p h ầ n tră m ”
Ví (iu: 5% = five per cent.
7% = seven per cent.
5. C á ch n ó i g iờ
Ví du: 3 .1 5 - three fifteen
4 .4 5 - four forty five...
P H Ụ CH Ú :
1. “C ả h a s ” ñịch là “b o t h ”,
a/. “b o th ” ñi truóc dan h từ:
Ví du: - Both (the) boyn talk in the class-room.
Cả hai ñứa nam sinh nói chuyện trong lớp học.
b/. “b o t h ” ñi.sau ñại từ n hân xung (khi ñai từ n h ân xưng là chủ từ).
Ví dụ: - We both like him.
Cả hai Ghúng tôi ñểu thích nó.
- They both go to school.
Cả hai chúng nổ ñều ñi hoe...
c/. Khi ñại từ n h ả n xưng là bố túc từ, ta ñùng hình thức “b o th o f ’...
Ví dụ: - He likes both o f US.
Nó thích cả hai chúng tỏi.
- / beat both o f them.
Tôi th ắ n g cả hai chúng tió...
d/. “b o t h ” có th ể ñứng một m ình làm chủ từ:
Ví dụ: - Both are still alive.
C ả hai ñều còn sông.
2. ■C ách ñêm số nhân.
m ôt lần = once.

85
hai lần = twice.
ba lần = three times (hoặc thrice)
bôn lần = four times.
năm lẩn = five times.
sáu lần = six tim es etc...
3. C hữ “B illio n ” có hai nghĩa:
- ðôi với nguôi Anh, b illio n = 1,000,000.000,000 (một. trióu triõu)
- ðòi với nguừi Mjr, b illio n = 1,000,000,000 (một ngàn t.rièu)

BÀI TẬP

* W rite in words the following numbers:


(Hãy viết thành chữ những con sô" sau ñây.)
a. 40 f. 801,207 ■ k. 20.002
b. 14 g. 510,414 1.120.108
c. 541 h. 420,514 m. 418.760
d. 4,722 i. 200,101 n. 2.100.8.08
e. 17.894 j. 1,001 0.4.562.741

* Translate into English


(Hãy dịch sang tiếng Anh)
1. Mỗi ngày có hàng ngàn du khách ñến thăm căn nhả 102 tầng,
2. Việt Nam bây giò' có chừng 70 triệu dân.
3. Ba phần trăm nguò ’1 Việt Nam lậ mù chữ.
4- Cả hai anh phải viết hai lần nhũng tử này.
5. Sau 13 lả 14, sau 39 lả 40.
6. Mỗi ngày, hai triệu dân tiêu thụ hàng ngàn kỷ muối.
7. Tôi ch ỉ ỏ- ñây 14 ngày vả còn 40 tỉnh nữa phải ñi thăm viếng.
ê. Tôi sinh năm 1932 vả ñuực 60 tuổi.

86
B à i 18
T ÍN H T Ừ C H Ỉ S Ố T H Ứ T ự

( T h e O r d in a l N u m b e r )

UÁC SỐ THỨ T ự
1st first. 21st tw enty-first
2nd second 22nd twenty-second
3rd third 23 rd tw enty-third
4th fourth 24th tw enty-fourth
5th fifth 30th th irtie th
6th sixth . 31st thirty-first
7th seventh 40 fortieth
sth eighth 50 fiftieth
9th ninth 60 sixtieth
10th tenth 70 seventieth
llt h eleventh 80 eightieth
12th tw elfth 90 ninetieth
13th th irte en th 100th (one) hundredth
14th fourteenth 101st (one) hundred and :
15th fifteenth 200th,. two hundredth
16th sixteenth 1,000th (o n e)tho u sand th
17th seventeenth 2,000 two thousandth
18th eighteenth 1,000,000 (one) m illionth
19th nin eteen th 2,000,000 two m illionth
20th tw en tieth

CÁCH THÀNH LẬP CÁC s ố THỨ T ự


u ậ t I: thêm tậ n “t h ” sau sô ñếm ñế th à n h lập sô" th ứ tự.
Ví du: four —> the fourth
six —> the sixth
ficven the seventh

«7
one —> the first
two —> the second
- j.ht'ee—*the third
CHÚÝ:
aI. N hững sô ñếm hàn g chuc tân cùng bằng' “y ”, phái ñối th an h “ie ” rồi mới
thêm “t h ”.
Ví ñụ: tw enty —> the twentieth-
thirty —> the thirtieth
forty the fo rtie th ,
b/. N hững sô ñếm tậ n cùng băng “v e ”, phải ñổi ra “f ’ rồi mới thêm “t h ”.
Ví dụ: twelve —> the twelfth
five -> the fifth
c/. Riêng từ ‘ n in e ” bỏ “e ” ñi rổi mới thêm “t h ”; từ “e ig h t” chí thêm “h ” mà
thôi.
Ví dụ: nine ninth
e ig h t—> eighth
L u ậ t II: o những số kép, chí có từ cuối cùng n h ận hinh thức số th ứ tự mà
thôi.
Ví dụ: twenty-three —> the twenty-third,
forty-five the forty-fifth
Two hundred and sixty six —> the two hundred and sixty-sixth
L u ậ t III: $>Bao giơ cũng có “t h e ” ñứng trước số th ứ tự.

III. CÁCH DÙNG SỐ, THỬ T ự


1. Sô thứ- tự d ù n g ñê ñêm th ứ tự h o ặ c ñ ể x ếp loại:
Ví dụ: - Ị am the second son in the fam ily.
Tôi là người con trại;th ứ hai trong gia ñình.
- This wine is o f the first quality.
Ruợu này tô"t hạn g nhất. etc...

&8
2. Sô th ứ tự cò n d ù n g ñ ê ñể n gày trong tháng:
Ví dụ: - March 24th ñọc là March the twenty fourth hoàc the twenty-
fourth o f March.
3. Sô th ứ tụ- cũ n g d ù n g ñ ê ñề chư ơng sách:
Ví dụ: - Chapter IV ñọc là Chapter four (hoặc) Chapter the fourth.
4. Sô th ứ tự d ù n g ñ ể c h ỉ th ứ tự thừ a k ê cá c vị vua:
Ví dụ: - George V ñọc là George the fifth.
5. Sau h ết, sô th ứ tự -d ù n g tron g ph ân sô:
Trong một phân số, tử sô’ là m ột số ñếm, m ẫu sô là íó thư tự.
Ví dụ: 2/3 = ' two thirds (hai phần ba)
3/4 = three fourths (bạ phần tư)
4/5 = fo ur fifth s (bốn phần năm ) etc...
CH Ú Ý:
a. C ách ñ ọ c 1/2
1/2 ñọc là one h a lf;
1 1/2 ñọc là one an d a half;
. 1/2 inch ñọc là h a lf an inch;
3 1/2 inch ñọc ỉà three inches and a h a lf hoặc three and o h a lf inches.
N ửa 'giờ = h a lf an hour.
Một giơ ruõi = an hour and a half.
b. C á c h ñ ọ c 1/4
Có hai cách ñọc:
* Trong sô học, 1/4 ñọc là one fourth;
* Trong các trường họp khác, 1/4 ñọc là a quarter.
Ví d ụ : - A quarter o f an hour (một khắc ñồng hp).
- A quarter o f the cake (m ột phần tư cái bánh ngọt).
c. P h ả i n h ớ n ô i c h ữ “a n d ” giữ a sô ch ẵ n và p h ần sô.
Ví dụ: 2 3/4 = two and. three fourths.
3 4/5 = three and four fifths.
6 7/9 = six and seven ninths etc...

89
IV. VỊ TRÍ CỨA SÔ THỨ T ự VÀ SÔ ðÊM
số t hú tu ñi Irirác. RÔ ñếm.
\'í du: - My fir st two sons.
Hai nguôi con trai dầu cùa tôi.
- H/S first five novels.
Năm cuôn tiểu th u y ết ñầu tiên cúa õng ây.

BÀI TẬP

W rite in w ord s in fo llo w in g n um be rs.


(Viết th àn h ch ữ n hữ ng con sô sau ñây)
31st 32nd 63 rd *102nd
312th 446th 602nd 700th
3.314th 6,728th 1,000,000th 2.156,311th
5/7 4 6/12 7 5/27 8 2/15

Write in full:
October 31
December 22
January 18
February 15
November 25
March 5

90
B à i 19
TỪ CHỈ THỊ
(DEMONSTRATIVES)

I. HÌNH THÚC
C Á CH D Ù N G SỐ ÍT SỐ N H IỀ U

Chỉ v ậ t (Vgần T h is ngutri này th e s e những n”'UTíi n;j v


vật này nhửníí v'ãt nay
ñiều náy những ñiểu này...
Chi vật ơ xa T hat ngưừi kia th o s e Iìhừng' n.íĩưữi kia
vật kia những vật kia
ñiều kia nhữ ng ñiều kin...

II. TỪ CHỈ THỊ DÙNG NHU"TÍNH TỪ


(= DEMONSTRATIVE ADJECTIVES)
Khi dùng' n h ư tin h tù , từ chỉ thị bao giơ củng ñì Iruóc m ôt danh từ.
Ví d ụ : - I l i k e t h i :s m a n .

■Tôi thích người này.


- This boy í.s studious but that boy is lazy.
ðứa này chám học, nhưng ñứa kia lười.
- These books are very expensive.
Nhừnsí cuốn sách này m ắc tiền lam. etc..
P H Ụ CHÚ :
Y on là hình thứ c cổ th ay cho th a t;
Y o n d e r là hình thức cổ th a y cho th o s e .
Ví dụ: - You Cassius has a lean a n d hungry look (Shakexpeaeatv).
Lão C assius kia có dán^ vẻ ñói k h át ịĩầv còm.


III. T ư CHI THỊ DÙNG NHITðẠĨ TỪ
(= DEMONSTRATIVE PRONOUNS).
Khi dùng' n hư ñại từ, từ.chi' thị bao g'iò cũng’ ñ) mót mình.
Ví ñu: - This IX niv friend.
ðây !à han tỏi.
- These are good people; tììnsi’ are bad ones.
ðây là nhửnẹ; người tôt, kia là những Iiguừi xáu.
C H Ú Ý:
1. “T h a t* và “th o s e ” có thế d ủ n ẹ thav cho ñanh từ chì sớ hữu vât ñé tránh 1
khỏi phải lập lại d an h từ ây. I
i
Ví ñu: - The tower o f Ja p a n i.s not so beautiful, as that o f France. n
Ngọn th á p củ à N h ậ t không ñẹp bằng ngọn th á p của Pháp. I
- The hats o f your mother are more beautiful than those o f my I
mother. I
. . . J
N hững chiẽc nón của má anh ñep hon nhữ ng chiêc nón của má L;
tôi. . 1
2. T ừ “t h i s ” và “th e s e ” có thê dùng thay cho '‘th e l a t te r ” icái nói ñến sau); từ
“th a t" và “th o s e ” có th ế dùng thaỵ cho “th e fo r m e r ” (cái nói ñên trước).
Ví du: - / meet a boy a n d a girl'; this is a singer, that is an actor.
Tôi gặp m ột câu con trai và m ôt cô gái; cỏ gái là một. ca sĩ, còn
cậu tra i ỉà m ột kép hãt.
- Mý m other buys apples and oranges, these are verv expensive,
but those are. not.
Má tôi m ua táo và cam. những trá i cam thì rấ t mắc, nhung
n hữ ng trá i táo thì không.
3. T ừ “t h i s ” và “t h a t ” còn có thệ dùng ñê thay cho m ệnh ñề vừa nói trước.
Ví dụ: - 1 never talk in the class-room, and this is the proof o f my
studiousness.
Tôi không bao gib noi chuyện trong lớp, và ñiều này là một
chứng có tò ra ràn g tòi chăm chỉ.
- lie finish ed such CI ỉniiiỊ easay, and that in an■hour.

92
N ó d ã l à m xoiìLỊ b a i l u â n ( lai n l m t h e v a h u n t r o n g m ó t t ì ó n e '
(Íunjí Ỉ;(I.
p í. “T hose w h o', '‘th ose whom" có nghĩa: những ai IIU!
Vtriii: - T ì i a s e w h o m v d h i m . 'tvill ì i k e h i m .

Những' ai Éfãị> õng la. sõ thịch ũng ta.


- T h o s e w h o m ỉ ì Hit’, a r c n o t a ỉ ì o u v d III tựìì u h e

N h ữ n g a i toi m ô n , k h ó n g d u ư c ph<‘|> 1101 ñỏi. (.-‘LO...

5. “T h is o n ẽ \ “th a t o n e’■thay thè cho danh tir so li ñã noi truwc: vọ (.lanh tù


số nhiều. ta chi’ dùng "these", "those” la ctú. •
Vi du: - Do vnu like this orange or thai ()!)<"!
Ban thích trái cam nàv hay trái cam kia'.'
- / th in k this one is better th an thill one.
Tôi Iiíĩhĩ cái n à y tỏí. hơn cái kia. ■
- Bìix these oranges ì Don 't huv those :
H ã v m u a n h ữ ỉ i ẹ t r á i Ciim n à v ! ð i m ^ mu; i n h ù n g t r a i c a m k i a !

6. Ngoài ra, “s u c h ” con là m ột hình thức của dai tii chi thi thaý thĩ* ñ uw cho:
t h is , th a t, th e se, those.
Ví du: - Such is m y life !
ðơi tòi là the !
- Such arc m y children I
Con cái tôi là thè ñây ! etc...

93
BAI TẠP

Underline the dem onstrative pronouns.


(H ãy gạch iấy nhữrtg ñại từ chỉ thị.)
1. This word is longer thán that one.
2. This is very good friend of mine.
3. These cars are expensive, those are not
4. !t is not my house, it is that of my parents.
5. W hat is this? - This is a map.
6. W hat are those? - Those are pictures.
7. My pen is lost, I use that of my friend.
8. These iesspns are difficult, those are not.
9. Who are those?
10. Those people are foreigners.

Translate into English


(Hãy dịch sang tiếng Anh)
í. Cái nón nảy của tôi.
2. Cái nón kia của anh.
3. Tôi dùng cuốn sách này, tại sao anh không dùng cuốn kia?
4. Nó không ñọc những bức thư ấy; ñiều ñó chứng tỏ rằng nó không yêu cô
gái ấy.
5. Cậu con trai kia là cháu bà này, còn các cô gái nảy lả con'của nhũng bả
kia.
6. Tôi tiêu tiền ba tôi, GÒn chị tôi tiêu tiền má tỏi.
7. ð òi lả thế, con ạ !
8. Hặy nhin tấm ảnh này. Còn những tấm ánh kia ñâu?
9. Những nguời ấy ñả ñến chốn này.
10. Ai quyết học hành chăm chí, chắc sẽ thi ñậu.
B à i 20
TỪ BẤT ðỊNH
(The Indefinites)

T ừ b ât ñịnh là n h ữ n g từ dùng chí'sô lượng không rõ rệt. C húng có thô v ừ a


dù ng ñược n h ư tín h từ vừ a dùng dược n h ư ñại từ.
Khi có dan h t ừ ñi theo, chúng là tính từ b ất ñịnh (indefinite adjectives); khi
ñi m ột m ình, chún g là ñại từ b ấ t ñịnh (indefinite pronouns).
ðê hiếu rõ ng h ĩa và cách dùng loại từ này, ta xếp chúng vào từng nhóm
sau ñây.

_________ NHÓM 1:
SOME, ANY, NO, NONE

I. S O M E , A N Y
1. Som e: m ộ t v à i, m ộ t sô , m ộ t ít, m ây.
* ð ứng trước ñ an h từ sô nhiều, hoặc danh từ không ñém ñuợc.
* V ừa dù ng ñược n h ư tín h từ vừa ñùn g ñuợc n hư ñại tù .
Ví dụ: - I have some money; m y friend has some.
Tôi có m ột ít tiền, b ạn tôi có m ột ít.
- I have some hooks; m v friend has some.
Tôi có Iiiột sô sách, bạn tôi có m ột số.
a/. “S o m e ” d ù n g trong câu xác ñịnh (affirmative sentence)
Ví dụ: - 1 have some friends:
Tôi có m ột sô'bạn bè.
b/. “S o m e ” cũng dù ng trong cảu nghi vấn (interrogative sentence).
* Khi câu nghi v ấn là m ột lơi mơi (invitation ):
Ví du: - Will you have some tea.
Mơi ông d ùng trà .nhé.
Khi càu nghi ván lá một 1'ffi yéư cầu (request).
Ví dụ: - Will \'(>a bring here fo r ÌÌH’ some books, please'
Bạn lam ơn ñem tới ñây cho lói m ây cuôn sách. I
■■Khi càu nghi vàn m uốn m ột câu trả iòĩ th u ậ n (thuòng ñặt dươi hình thức
cáu Iiẹhi ván phủ ñịnh (interro-negative).)
Ví ñu: - C a n’t von give me some m oneyt
Anh không thế’cho tôi ñuợc ít tiền sao?
- Did you see some persons coming here. ?
Bạn có th ây m ấy ngirới ñên ñây không? (Tôi chác lá có mã !)
C H Ú Ý:
( a ) ‘"some" còn nghĩa là “nào-ñó”, bao giơ cũng ñứng trước danh từ sỏ ít.
Vi d u : - SoiììP Ịìertion h as told me .so /
Nguúi nào ñó ñã nói vói tôi nhu thê :
(b) so m e... some..,. = m ột sô" thì... m ột sô k h ác thin, (hoặc so m e... o th e rs..)
V] dụ: - Som e play football, others tennis.
Mót sỏ nguòi th ì chơi túc cầu, môt. sô’ khác thì choi quấn vol.
2. Any: m ột sô
*• Dứng trước danh từ sô n h iều hoặc danh từ không ñêm ñuơc
: Vừa dùng ñược n h ư tín h từ-vừa dùng dượe n h ư ñại từ.
Vi du: - / have not. any money, my friend has not any:
Tói không có tiền, ban cũng không có tiền,
a/. "Any" dùng trong câu phủ ñịnh {negative sentence).
Vì (ill: - He has not any friends.
Ong ta không có bạn bè.
- I do not buy any books.
Tôi không m ua cuốn sách nao.
b/. "A ny’’ dùng trong câu nghi vân (interrogative sentence).
Vi tiu: - Have you. any m oneyĩ -1 have not any.
Anh có tiền không? - Tôi không có tiền.
d. "Any” dùng sau những từ: h a r d ly , sca rc ely , b a re ly (= khó long, hầu
nhu không).

96
Vi d u : - I h ave h a n U y a n y m oney.

Tòi hầu n h ư không' con tiền.


- There are scarcely any flowers in the garden.
Khó lòng còn bông hoa trong vuờn.
ái. “A n y ”dùng sau tù “w ith o u t”
Ví du: - He has completed the work without any difficulty.
Nó hoàn th à n h công việc khòng khó khản gi.
c/. “A n y ” d ù n g trong m ệnh ñề giả sử b ắt -ñểu bằng “i f ’ hoặc trong những
câu nội diễn tả sự nghi ngờ (doubt).
Ví dụ: - I f you have any difficulty, ask me for help.
N ếu bạn gặp khó kh ăn gì, hãy xin tôi giúp.
- I d o n ’t t h in k th a t there is a n y m ilk in the house.
Tôi nghĩ ră n g không còn sữa trong nhà.
C H Ứ Ý: Ta cũng gặp “a n y ” trong m ệnh ñề xác ñịnh, khi ây “a n y ” có nghĩa:
b â t cú\
Ví dụ: - He reads any book.
Nó ñọc b â t cứ cuôn sách nào.
- A nybody can be your friend.
B ât cứ ai cũng có thế là bạn anh...

lĩ. NO, NONE


1. “N o ” và “lio n e ” tuy có nẹh ĩa “phủ ñịn h ” nhung dùng trong m ệnh ñề xác
ñịnh.
Ví dụ: - H e has no money.
Nó không có tiền.
- H e has some book, but Ỉ have none.
Nó có m ấy cuôn sách, nhưng tỏi không có cuồn nào.
Nói môt cách khác, những câu trên ñây tuy nghĩa phủ ñịnh nhưng vẫn là
' những câu có h ìn h thức xác ñịnh.
2. “N o” chi dùng n h ư tỉnh từ, và thay thê ñuợc cho “n o t a n y ”

No = not any
Ví dụ:

H ÌNH THÚC XÁC ðỊNH HÌNH THÚC PH Ủ ðỊNH

He has no money. He has not any money.


Nó không có tiền.
He has no books. He has not any books.
Nó không có sách.
There IS absolutely no obligation. There is absolutely not any obligation.
T uy ệt ñôi không có gì b ắ t buôc.
3. “N o n e ” chỉ d ùn g ñược n h ư ñai từ, nó thay cho “n o ” và dản h từ theo sau:

none = no + noun
Ví dụ: - He has some books, but Ỉ have none no books).
- He has some money, but I have none (= no money)...
Hãy so sá n h thêm :

CÂU XÁC ð ỊN H C Â U P H Ủ ð ỊN H

SOME + n o u n NOT a n y + n o u n = NO + n o u n = NONE


I have some books - / have not any books.
- 1 have no books.
-1 have none.

III. S O M E , A N Y , N O ghép với chữ on e, b o d y , th in g th à n h những ñai từ


b ấ t ñịnh kép sau ñây:
1. someone ~ somebody : có ai, ai
2. anyone = anybody : có ai, ai
3. no one = nobody : không ai
4. som ething : co gì
5. a nyth ing : có gì
6. nothing : khóng gì.
Khi dùn g những' từ kép náy. ta nhớ theo ñúng qui lu ật (iể càp ơ trên với:
som e, an y , no.

98
Ví dụ: - I .sw somebody in the distance.
Tôi th áy có ngươi ở ñ àn g xa.
- I do not seè anybody i.n the distance.
Tôi' không th â y ai ờ ñ àn ẹ xa.
- Do you see anybody in the distance?
B ạn có th ây ai ở ñang xa không? etc...
P H Ụ C H Ú : Cách d ù n g “n ó ” và “n o t ”.
I. NO d ù n g ñ ư ợ c n hir tr ạ n g t ừ (h ay tín h từ).
1. D ùng n h ư m ột trạ n g từ , ñ ể t r ả lơi “không”.
Ví dụ: - Do you come here on S a tu rda y ? No.
A nh có tới ñây vào ngày th ứ Bay không? - Không.
- Are you a teacher? No, I am not a teacher.
A nh có phải là th ầ y giáo không? Không, tôi không phải.
2. D ùng n h ư tín h từ , “n o ” ñứ ng truớc dan h từ không m ạo từ (m ặc dù danh tù
ñó có tín h từ m iêu tả hay không).
Ví dụ: - I have no m oney in m y pocket.
Tôi không có tiề n tro ng túi.
- There is no w hite paper on the table.
K hông có giấy trắ n g trê n bàn.
CH U Ý: “N o ” ỏr ñây thay thê cho “n o t a n y ” như vừa học ỏ trên.
IL NO T c h ỉ là tr ạ n g tù ’.
1. ð úng truớc dan h tù có m ạo từ vô ñịnh.
Ví dụ: - N ot a person in the class room listens to me.
Không có m ột ai trong lớp hoc nghe tôi.
2. ðứnsr trước n hữ ng tín h từ b â t ñịnh: a n y , m u c h , m a n y , e n o u g h .
Ví dụ: - I have not any money in m y pocket.
Tôi không có tiền trong túi.
- Noi mucìì tim e is left.
Không còn nhiểu thì giơ.
- Not. m any boys come to class late.
Không có nh iều nam sinh ñèn ìơp trề etc...
J.KJV uuiig Liung Iinung cau p.nu £111)11 u-a Irong những trưonsĩ hợp không
ñài, rõ ñộng từ ra).
Vi dụ: - I am not rich.
Tôi không giàu. .
- He does not come here.
NÓ không ñến ñây.
- Do they come here? - Not often.
Họ có ñến ñây không? - Không hay ñén ñây. etc...

BÀĨTẬP

* Change ìhese sentences into the negative.


(Hãy ñổi nhũng câu sau ñây sang phủ ñịnh.)
1. He sees something in the distance.
2. My father lives with someone.
3. She said som ething to her boy-friend.
4. ! say that to somebody.
5. There is som ebody in the room.
6. My mother bought som e oranges to me.
7. I have sent some m oney to him.
8. He writes some letters to me.
9. He knows something about that matter.
10. There are some birds perching on the tree.

* Fill in the blanks with proper indefinites.


(ðiển từ bất ñịnh thích hợp vào những chỗ trống.)
1. He has some friends, but I have not...
2. My father eats some butter, but my mother does not eat...
3. My brother drinks some wine, but my sister does not drink..;
4. Have you written... letters to her?
5. The room is empty. I see... one there.

100
6. If you need... thing, write to me.
7. He often g o e s to the movies without... friends.
8. There is hardly... m oney in m y pocket.
9. Do you meet... body in the street?
10. Will you buy me... new books, please?

* Complete these sentences with “no” or “not”.


(Hoàn thành những m ệnh ñề dưới ñây với “no” hoặc “not”.)
1. ... m any people come to the meeting, to-day.
2. Do the Vietnam ese embrace? ... often.
3. ... news is good news.
4. My room has... enough windows.
5. He notices... difference in their pronunciation.
6. There is... much light in the house.
7. My father is... at home now.
8. There are... buildings on this street.
9. He does... like to meet me.
10. Som etim es they shake hands, sometimes...

101
B ài 21
T BẤT ðỊMH (tiếp theo)
(The Indefinites)

NHÓM II
M u ch , m a n y : n h iề u
L ittỉe , a little : ít, m ộ t ít
F e w , a fe w : ít, m ộ t ít

I. M U C H , M A N Y : nhiều.
1. M u c h ( - a large q u a ntity of) ñứng truớc dan h từ sỗ ít không ñêm ñươe.
Ví dụ: - He d rin ks m uch wine.
Nó uông n h iều rượu.
- I d rin k m uch m ilk.
Tói uống nh iều sữa.
- Money has m uch power over m any o f us.
T iền bạc có n h iều quyền lực trê n ph ần lớn chúng ta.
2. M a n y (= a Large num ber of) ñứng trước d anh tù ñém ñươc ờ sô nhiéu.
Ví dụ: - M uny boys are lazy.
N hiểu học sin h luơi.
- Since C linton ’s election, m any people begin to pay much
attention to the sm all state o f Arkansas.
Tù ngày b ầu cử ông Clinton, n h iều nguôi b ắt ñầu ñẽ ý nhiều
ñến tiể u bang nhỏ bé A rkansas.
P H Ụ CH Ú :
aL M a n y và m a n y a không khác n hau về nghĩa nhưng m a n y a, danh từ ơ
sô ít và do ñó dộng từ cũng phải chia ỏ sô ít.
Ví dụ: - M any boys are lazy.

1AO
b/. Khi là tín h từ, m u c h và m any , thuừ ng chí dung trong câu phu dinh va
nghi vân, còn trong cáu xác ñinh, m u c h ñươc thay bằng a g r e a t d e a l o f
hoăc a lo t of, con m any ñutrc th a y băn g a lo t of.
Ví ñu:

P h ủ ñ ịn h X ác ñ ịnh

I haven't m uch money. I have a great deal of money.


Tôi khônẹ có nhiều tiền . Tôi có nhiều tiến.
/ h a ven ’t m a ny friends. I have a lot o f friends.
Tôi không có n hiểu bạn. Tôi có nhiều ban.
Tuv nhiên, khi là ñai từ, m uch và m any vân dùng tron g cảu xác ñịnh.
Ví du: - Much has been w ritten on this subject.
Ngươi ta ñã viết n hiều về vấn ñề nàv.
- M any believe that, the current reccession is fa r from over.
N hiều ngươi tin ră n g cuộc suy thoai hiện nay con lâu mới hết.
3. M u c h of, m a n y of, m o s t o f diễn tả số lương nhiều, áp dụng cho n hũng
d an h từ xác ñịnh.
D anh từ xác dịnb b ằ n g b a cách:
a/. T ính từ chỉ ñịnh: th is , t h a t , th e s e , th o s e .
Ví du: - Much o f that money IS mine.
Số tiền ñó phần lớn là của tôi.
- M any o f these houses are expensive.
N hững ngôi n h à này ph ẩn lớn là m ắc tiền.
b/. Cách sờ hừu:
Ví du: - Mos/ o f m y books are in Vietnamese.
P h ần lớn nh ữ n g cuốn sách của tôi là bằng tiến g Việt.
- M any o f M ary’s shoes cost a lot o f money.
P hần nhiều giày của cô M ary giá nhiều tiền.
c/. Mao từ xác ñinh: th e
Ví dụ: - Most o f the books on that table are mine.
P hần lớn nhữ ng cuốn sách trên bàn ñó là của tỏi.
C H Ú Ý: Nêu viêt “Most, o f books are interesting” là sai. Vây phái viet "Most
books are interesting” mới ñúng, vì từ “books’ o ñây không ñược xác ñịnh.
4. M u c h còn có th ể dùn g n h ư trạ n g từ tadverb) nhưng m a n y thi không.
Ví dụ: - ỉ lo ve y o u so m u c h Ị

A n h y ê u e m b iế t b a o n h i ê u !

N h ư n g ta k h ô n g t h ể v iết hoặc nói: / love vou NO m any !


- M any auto-insurance customers get the feeling that they're
paying too much.
N hiều k hách hàng bầo hiểm xe hơi có cảm tướng ho phải trả
tiền nh iều quá.
N hưng tạ không th ể nói:
- M any auto-insurance customers get,., paying too many.
5. M u c h và m a n y còn ñi với những kiểu nói sau ñây:
- So much, so m any : biết bao nhiêu.
- How much, how m any : bao nhiêu.
- Too m uch, too m any : quá nhiều, nhiều quá.
Ví dụ: - You drink so m uch wine !
B ạn uống b iết bao nHiêu là rượu.
- How m any books have you bought?
B ạn ñã m ua bao nhiêu cuốn sách.
- You w ant to know too m any things.
A nh m uôn b iêt nhiều ñiều quá. etc...

I I . L I T T L E , F E W : ít.
1. L ittle (= a sm all qua ntity of) dùng với danh từ không ñếm ñược ô sô ít
(giông n h ư m u ch ).
Ví dụ: - He drin k little wine.
Ông ta uổng ít rượu.
- He has little knowledge.
Ô ng ta có ít kiến thức.
2. F e w (= a sm all n um ber of) dùng với danh từ ñêm ñuực ở số nhiểu.
Ví dụ: - I have few friends.

104
Tỏi có ít bạn.
- He has few hooks.
Nó có ít sách.
C H Ú Ý:
a/. Sự khác nh au giữa few và a few củng' nh ư giũa little và a littie như
sau:
few , l i ttl e n h ấn m ạnh nghĩa: ít.
a few , a ìiítle : m ột vài, m ột ít.
Ví dụ: - 1 have only few fr ie n d . S’.

Tôi chí có ít bạn.


- 1 still have a few friends.
Tôi cũng còn m ột ít ban bè.
- He drinks little coffee.
Nó uông chú t ít cà phê.
- He still d rinks a little coffee.
Nó vẫn còn uống một ít cà phê.
b/. l i t t le và fe w ít khi th â y dùng trong cảu xác ñịnh (trừ khi có v ery , to o ñi
trước) n h â t !à trong các văn chuông thuờng ñàm . Vậy ta dùng n o t m u c h
th a y cho ỉ i tíỉ e và n o t m a n y thay cho few .
Ví dụ:

T hay vì nói T a nói

I have little time. I haven’t m uch time.


Tôi có ít thơi giơ.
He eat few oranges. He d id n ’t eat m any oranges.
Nó ăn ít cam.
We have few friends. We have not m any friends.
C húng ta có ít bạn.
N hưng ta vẫn nói:
- ỉ have very little tim e,
Tôi có ít thì giơ lắm .

105
- wv have too few holi-davs.
Chúng' tôi có ít ngày nghi' quá.
ti. Q u ite a few : khá nliiểu.
Ví du: - He has quite a few girl-friends.
C hàng ta có khá nhiều bạn gái.

BÀI TẬP

Fill in blanks with: “m uch”, “m any”, “little”, “few ”.


(ðiển vào chồ trông bằng những từ: much, many, little, few.)
1' Very... children are present to-day (little, few).
2. Very... money is left in m y pocket (little, few).
3.J dorvt want to go with... persons (many, much).
4. He drinks too... wine and gets drunk (many, much).
5. These are not... people in this room (many, much).
6. How... cups of tea have you drunk? (many, much).
7. He asks me very... questions (little, few).
8. My father gives me too... paper (little, few).
9. There is so:., heat in Saigon ! (much, many).
10. There is... difference between this word and that one (little, few).

Change into the negative or affirm ative form.


(Hãy ñổi sang thể phủ ñịnh hoặc xác ñịnh.)
1. He reads a lot of books and magazines.
2. He hasn’t got much money.
3. She hasn>t given me much.
4. My brother has a great deal of work to do.
5. I have invited a lot of people to my party.
6. She is going to pick a great number of flowers.
7. They did not smoke many cigarettes.
8. It is a large num ber of trees in the park.
9. She has not many children.
10. the servant made a great quantity of tea.

Rewrite these sentences in conversational style.


(Hãy viết lại những câu văn sau ñây sang thê ñàm thoại.)
1. In sunny season, Saigon has little rain.
2. W e have little spare time.
3. I have seen few people here.
4. My sister has bought few oranges.
5. there are few dangers on the train.
6. W e earned little money, last month.
7. He wrote few letters to his girl- friends.
8. He spoke few words, yesterday.
B à i 22
TỪ BẤT ðỊNH (tiếp theo)
(The Indefinites)

NHÓM III
o n e ,th e y , y o u
a n o th e r, o th e r, o th e r s

I . O N E , T H E Y , Y O U : ngròi ta.
1. ON E (= người ta ) luôn luôn ở sô’ ít.
Ví du: - Where does one ge.t the tickets?
Ngixri ta m ua vé ữ ñâu?
- One ought to he satisfied w ith one’s lot.
Người ta phải bằn g long với sô phân minh.
2. O n e còn có th ể th ay th ế cho dan h từ ñã dùng' trước ñể khỏi phải ỉâp !ại
d an h từ. N ếu thay cho d an h từ sô’ nhiều, hình thức của nó phải ià o n e s.
Ví dụ: - T h is building is large than that one.
Ngôi n h à n ày ỉớn hon ngôi n h à kia.
- The yellow buses go faster than the green ones.
N hững chiêc xe buýt vàng chạy n h an h hơn chiếc xanh.
3. Trong trươ ng hợp o n e có nghĩa “nguời ta ”, o n e có th ế ñuợc th ay th ê bàng
'‘th e y ” (n h ấ t là khi có ñộng từ “s a y ” theo sau).
Ví dụ: - They say that New York is noisy.
Ngtỉời ta nói rằ n g N ữu Ước ồn ào.
C H Ú Ý: “o n e ” còn có th ê ñuợc th ay th ế bằng “y o u ” trong văn ñàm thoại.
Ví dụ: - Where do y nu. get. the tickets'?
Ngươi ta m ua vé ở ñâu vậý?

108
4.. O n e g h é p VỚI n h ữ n g t ứ: e v e r y , n o , s o m e , a n y ñé t h a n h l à p n h ữ n g ñai tu
b á t ñịnh kép:
ev eryone : t â t c á m oi n g u iri;

no one. : khống ai. khỏng ngúữi náo;


so m eo n e : có a i , CO ng'uirj nào :
unvone : ai, t)At. cú ai.
5. O n e khi có nghĩa là “m ột”, khác ven a (mạo tự vô ñịnh) ố- iihững diêm sau
ñáy:
a. “a h o u s e ” hiểu là b ấ t cứ m ột cái nhà nào; “o n e h o u s e ” hiểu là mỏt cái
n h à thôi.
b. O n e có th ể d ù n g n h ư ñại từ, nhưng a, a n thì không.
Ví dụ: - One o f m y friends.
M ột ngubi trong sô ban tôi.
c. O n e khi ñ ún g trước n hữ ng danh từ chỉ thơi gian như: d a y , w e e k ,
m o n th etc... diễn tả khoảng thm gian ñó lúc m ột h àn h ñộng xảy ra.
Ví dụ: - One day, he came to vÌHÍt me.
Một hôm, nó ñến thám tội.
nhưng: - A rainy day is very sad.
Một ngày m ua th ì rà t là buổn
ĩĩ. O T H E R , O T H E R S , A N O T H ER : khac
1. O th e r khi dùng n h ư tín h từ thì không bao giơ th ay ñôi và ñ àt trước mót
d an h từ.
Ví dụ: - You have to learn m anv other things.
M ày còn p hải học nhiều ñiều khác.
2. D ùng n h ư ñại từ , o t h e r có hình thức sô n h iều là others ñê thay th ế cho
da n h tù h sô nhiều.
Ví dụ: - This g irl’s paper is good, the other's is bad.
Bài cô này hay, bài cõ kia ñờ
- Go w ith her an d forget Ihe others.
Hãy ñi vói có ta và quên ké khác ñi.
3. A n o th e r (ghép bởi hai chữ:, a n và o th e r) có thể dùn g ñưtrc như tinh tù vừa
d ù n g ñuọc n h ư ñại từ.

109
V í dụ: - A n o th e r b o \ has taki'h m y place.
M ột ñứa k hác ñã ch ièn rm ất chỗ tôi.
- This pen. is had, gire me another.
Cây v iêt này xâu, hãy cho tôi cây khác.
C H Ú Ý: “a n o t h e r ” ít d ù n g n hư ñai từ, nên ngươi ta thương viêt “a n o t h e r
o n e ” hem. •
Ví dụ: - This pen is bad, give me another one.
4. Kiểu nói e v e r y o t h e r diễn tả nghĩa: ñắp ñổi, cách một lần làm m ột lần.
Ví dụ: - I see her every other week.
Cách m ột tu ầ n tói ñến thăm cô ta m ột lần.
5. A n o th e r còn Gồ thế theo sau bới sô luợng chỉ thời gian, tiến bạc, khoáng
cách...
Ví dụ: - / w ill be here for another two weeks.
Tôi sẽ còn ở ñây hai tu ầ n nữa.
- I need another five dollars.
Tôi cần năm ñô nữa.
- Do you like to walk with me another three miles?
A nh có th íc h ñi bộ với tôi thêm ba dặm nữa không?

BÀI TẬP

* Fill in the blanks with “one” or “ones”.


(ðiền “one” hoặc “on es” vào những khoảng trông.)
1. The first bus was full, so l look the second...
2. This house is small, but it is a good...
3. In this room, there are one big table and two small...
4. She is going to sing old song and new...
5. In the library, there are books of all sizes, big... and little..
6. Eat the big apple! I eat the small...
7. We have a white shirt and two red...
8. One girl is a blonde; the other... IS a brunette.
Translate Into English.
1. Nguởi ta nói rằng ð à Lạt là một thành phố thơ mộng.
2. Ở ñây nguủi ta nói tiếng Pháp.
3. Người ta trồng nhiều cà phê ỏ' Long Khánh.
4. Sau tuần lễ Giáng Sinh, nguờì ta thuòng cảm thấy mệt mói.
5. C hiếc xe hơi này màu ñen; còn nhũng chiếc khác màu trắng.
6. Tói còn phải ñi thăm những noi khác.
7. C hiếc áo sơ mi này chật quá; hãy mua cho tôi một chiếc khác.
8. Hãy xem cuốn sách này; tôi phải xem những cuốn khác.
9. M ột trong những người bạn ñánh lừa tôi, còn nhùng nguờí khác ñểu rất tốt.
Bài 23
ĩ ừ BẤT ðỊMH (tiếp theo)
(The Indefinites)

NHÓM r v
e v e ry , ea ch , a ll
e ith e r , n e ith e r

L E V E R Y : t â t cả.
1. E v e ry chỉ có th ể dùng n h ư tín h từ, nghĩa là bao giò cũng có d an h từ theo
sau.
Vì' dụ-: - Give every m an a drink !
H ãy cho mọi nguòi uông!
2. Danh từ-theo sau e v e ry bao giơ cũng ở sô ít. N ên nếu ìàm chủ từ thì ñộng
tù' phải ở sô ít.
Vi dụ: - Every boy is present, today.
Hôm nay, mọi nam sinh ñều có m ặt.
- -Every singer works at night.
Mọi ca sĩ làm việc về ñêm.
3. E v e ry khi ñứng trước nhữ ng từ chỉ thơi gian n h ư ngày, th án g , năm ... có
nghĩa: hàng.
Vi dụ: -E v e r y d a y h àng ngày;
- Every m onth hàng thán g;
- Every yearhầng năm ...
4. E v e ry viết liền trước những từ: b o d y , o n e , th in g th àn h nhữ ng ñại từ kép
nhirsau:
Everybody, everyone: mọi nguời
Everything: tấ t cá mọi sự.

1 12
C H Ú Ý: E v e ry b o d y , e v e ry o n e thóng dung hơn “all p e o p le ’' hoặc “all th e
p e o p le ”; và e v e r y th in g hay dùng hơn “all th in g s ’ hoác “all t h e th in g s ”.

I I . E A C H : mỗi mòt.
1. E a c h vừa có th ế'd ù n g như tính từ vừa có thê dùng nhir ñại từ.
Ví dụ: - Give each boy a candy.
Hãy cho mỗi ñứa một cái kẹo.
- Give tìie boys a cake each.
Hãv cho những ñứa con trai, mỗi ñứa inôt cái bánh ngọt.
2. E a c h bao giơ cũng ñứng trước danh từ ở số it, nên dộng từ chia ờ sô ít.
Ví dụ: - Each person holds a candle in his hand.
Mỗi người cầm một cây ñèn cểy.
C H Ú Ý: D ừng.lầm với each other là ñại từ hỗ tương (reciprocal pronoun).

I Ĩ Ĩ . A L L : t â t cả.
ĩ. A ll có thê dừng làm tín h t ừ ‘hoặc ñại từ.
2. Khi d ù n ẹ làm tín h từ, a ll ñứng trước danh từ sô nhiều hoặc só ít. Nêu danh
t ừ có m ạo tù xác ñịn h , t ừ n ày p h ải dê s a u all.
Ví dụ: - A ll men are mortal.
T ấ t cả mọi nguòi ñều phải chết.
- A ll the students o f this university are hard-working.
T ất cả những sinh viên trường ñại học này ñều chăm chỉ.
- He has been working all the day.
Ô ng ta làm việc cả ngày.
3. A ll thường ñ ặ t sau ñại từ nhân xưng (personal pronoun).
Ví dụ: - They all sit around the table.
T ấ t cả họ ñều ngồi chung quanh cái bàn.
- I like them all.
Tôi thích tâ t cả bọn họ.
4. Khi ñại từ n h ân xưng làm chủ từ cho “to b e ”, a ll thuờng ñ ặ t sau ío be.
V í‘dụ: - They are all present, today.
T á t cả mọi người ñều có m ặt, hôm nay.

113
C H Ú Ý:
a/. P h ân biệt a ll với w h o le: a ll chi tấ t cả các phển tử. hop lại (nên thuờng
ñì trước danh từ số nhiều), w h o le chi toàn thế m ột vât (nên thường ñặt
trước danh từ sô ít).
Ví dụ: - A ll the boys are present.
T â t cả nam sinh ñều có m ặt.
- The whole school is present.
Cả trường ñểu có m ặt.
b/. ðây là n h ũ n g từ ngữ thông ñụng với alỉ:
Nam. 18 all smile: Nam cười vui vẻ lắm.
H e’s all ears: Nó lắng' tai nghe.
All o f C1 sudden: ñột nhiên.
A ll the better: càng hay.
A ll the same: cũng vây cả.
N ot at all: không m ột chút nào etc...

IV. EITHER, NEITHER


1. E i t h e r nghĩa là m ột trong hai: cái nào cũng ñược, cả hai.
Ví dụ: - Show me either o f your hands.
H ãy cho tôi coi m ột trong hai bàn taỵ anh.
- I w ill take either.
Tôi sẽ lây m ột trong hại.
- Trees are p lanted on either side o f the road.
Nguời ta trổ n g cây ở cả hai bên ñường.
2. N e it h e r là hìn h thức phủ ñịnh cúa e ith e r .

neith er = not either


N ghĩa là, khi chối ta dùng n e i t h e r với ñộng từ ơ th ể xác ñịnh, hoăc dùng
e i t h e r với ñộng từ ơ th ể phủ ñịnh.
Ví dụ: -1 like neither = 7 do not like either.
Tôi không thích cái nào.

1 1 /I
C H Ú Ý: Ngiròi ta d ù n g n e i t h e r ờ ñ ầu m ệnh ñề hoặc dưnỉỊ m ột m ình dế tra
lơi khi chôi.
Ví dụ: - N either o f them was any good.
Không ai tro n g hai ngưbi dó t.ôt cá.
- W hich do you buv? - Neither.
B ạn th ích m u a cái nào? - Không cái nào ca.
P H Ụ CH Ú :
1. e ith e r , n e ith e r cbn dùng như liên từ (conjunction).
Ví dụ: - We can either p la v or study.
C hú ng ta có th ế hoặc chơi hoãc hoc.
- You m ay neither p la y nor talk in the class-room.
A nh không ñược choi, cũng không ñượe nói chuyện trong lớp.
2. e i t h e r , n e i t h e r còn có th ế d ùng n h ư trạ n g từ (adverb).
Ví dụ: - I d o n ’t like music, neither does m y father.
Tôi không th ích âm nhạc, cha tôi cũng không.

BÀI TẬP
* Correct these sentences.
(H ãy sửa íại cho ñúng những mệnh ñề dưới ñây.)
1. Give every of the men a drink.
2. All the room is fill! of people.
3. A boa-sw ailows up an the hen.
4. W hich house do you like? - 1 do not like neither.
5. I listened to both records but I did not like neither.
6. He gave me tw o cars, but neither is not good.
7. I shall not take neither hat.
8. Í w ant to know all the truth.
9. My whole children have gone to school.
10. Every room are large.
B à i 24
TỪ NGHỈ VẤN
(The Interrogaỉỉves)

I. T Ử N G H I V Â N D Ù N G L À M T Í N H T Ù {interrogative adjectives).
Nghi vân tín h từ chỉ có hai h ình thức dưới ñây:
1. W h at: gì. nào (nói chung) - ñi với danh từ chi nguôi cũng n hư chí vật, ò sỏ ít
cũng n hư số nhiều, làm bồ túc từ củng n hư chủ từ.
Ví dụ: - W hat boy beats you?
ð ứa trẻ nào ñ án h anh?
- W hat boys do you beat?
Anh ñ án h những ñứa trẻ nào?
- What books have you read?
N hững cuốn sách nào an h ñã ñọc?
2. W hich: gì, nào (ngụ ý lựa chọn) - ñi với danh từ ch) người cũng như chỉ vât
ớ sô ít cũng n h ư sô nhiều, làm bổ tú c từ cũng n hư chu từ.
Vi (ỉụ: - W hich book do you like best?
C uôn sách nào an h thích nhất?
- Which friend do you prefer?
Ngxròd b ạn nào an h ưa hon?
I I . T U " N G H Ĩ V A N D U N G L A M ð A I T U *(interrogative pron o u n)
ðại từ nghi v ân có nhữ ng hình thức sau ñây:
1. w h o : ai, nhữ ng ai (chủ từ);
w hom : ai, n h ữ n g ai (bổ túc từ);
w hose : của ai, của nhữ ng ai (cách scr hữu).
Vi dụ: - Who is this man?
Nguòi nàv là ai?
- Whom have Voil met ĩ
A nh ñã gặp những ai?

16
- H 'nose c a r LS t m s i

Cái xe này là của ai?


2. W h ich: người nào, v ật nào (Ngụ ý lựa chọn; dùn g làm bô túc từ hoặc chủ
từ).
Ví dụ: - Which o f you, broke this vase?
Nguời nào tro n g các an h làm vỡ cái bình này?
- Which, o f these books do you prefer ?.
Trong n h ữn g cuốn sách này, an h thích cuốn nào hơn?
3. W h a t: gì, cái gì (dùng làm bổ tú c từ cũng n h ư chủ từ).
Ví dụ: - W hat do you like?
A nh thích gì?
- W hat m a kes y o u sad?
Cái gi làm bạn buồn?
- What is yo u r fa th er ?
Cha bạn làm nghề gì?
C H Ú Ý:
a/. H ãy ñ ể ý sự khác n h au giữa hai câu hỏi:
- Who is yo ur fa th e r?
C ha b ạn là ai?
- W hat is yo ur father?
C ha bạn làm nghê gì?
ðế tr ả lơi câu hỏi trước, ta nói: “M y father is M r N ă m ”\ với câu hỏi sau ta
trả Ịcri: “M y fa ther is a teacher.”
b/. W hat... fo r ñồng nghĩa với w hy.
Ví dụ: - What do you come here for? = Why do you come here?
Tại sao b ạn ñến ñây?

HI. CÁCH ðẶT CÂU HỎI CÓ TỪNGHĨ VAN


1. T ừ nghi v ấn bao giờ cũng ñ ặ t ñ ầu m ệnh ñề.
*V- ' -
Ví dụ: - Whose car won the race?
Xe ai th ắ n g cuộc ñua?

117
- Who brought you this bopk (
Ai ñem cho bạn cuôn sách này?
N êu từ nghi v ấn lam bố tú c từ cho m ột giới từ, giới từ thuờng ñươc ñ ã t
xuôngcuôi m ệnh ñề.
Ví dụ: - W hat is this table made of?
C ái b à n này iàm bằng gì?
- Whom d id you p ỉa v with ?
B ạn ñ ã chơi với ai?
2. T ừ nghi v ấn làm chủ từ (hoặc ñi với danh từ làm chủ từ) câu nghi vấn
không ñ ặ t ở th ê hỏi.
Ví dụ: - Whose car won the race?
Xe của ai th ắ n g cuộc ñua?
- - W ho to ld you so?
Ai ñã nói với a n h n h ư thế?
3. Khi tự nghi v ân làm bổ túc từ (hoặc ñi với danh từ làm bồ túc từ), câu nghi
vân ñ ặ t ở th ể nghi vân.
Ví dụ: - Whose car d id you buy?
Anh ñã m ua xe của ai?
- Whom d id you meet?
A nh ñã ?ăp ai?

IV. CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI BAT ðẦư b a n g t ừ n g h ĩ


VẤN
1. Khi tr ả lơi câu hói bãt ñầu bằng “w h o s e ”, ta phải dùng tín h từ hoãe ñai từ
sở hữ u hoặc cách sờ hữu:
Ví dụ:

C âu hỏi T r ả lò i

Whose book is this? This is my book.

Whose house is this? This is my father

Whose pen do you use? I use m y friend’s.

1 18
2. ðể trả lơi cảu hỏi b ắ t ñầu bàng “w h ic h ”, cảu tr ả lời phải diễn tả m ột su
lưa chọn (a choice).
a. Trong tru ờ ng hơp chon lưa giữa hai vật, ta dùng nhữ ng từ sau ñáy:
Ví dụ:

C âu h ỏi T rạ lò i

Which car w ill yo u ta ke ? / shall take this one (cái này)


(B ạn lây chiêc xe nào tro n g hai?) / shall take that, one (cái kia)
/ shall take the red one (cái màd ñỏ)
/ shall take both (cả hai cái)
I shall take either (cái nào cũng ñược)
I shall take neither (không cái nào cả)...
b. Trong triròng hợp chọn lựa giữa ba v ât trơ lên, ta nên dùng nhữ ng từ sail
ñây:
I shall take this one (cái này)
I shall take th at one (cái kia)
1 shall take the red one (cái m àu ñỏ)
I shall take all (tát cả)
I shall take none (không cái nào cả)
I shall take any (hoăc) any one (bất cứ cái nào).
P H Ụ CH Ú : Từ nghi vân dù n g làm trạ n g từ.
T r ạ n g t ừ nghi v ấ n GÓ h ì n h th ứ c sa u ñây:
1. W hy: tạ i sao {for what reason)
Ví dụ: - Why are you late?
Tại sao an h chậm trễ?
2. W hen : khi nào, hổi nào {at w hat time)
Ví dụ: - When do you get up?
Ánh th ứ c dậy hồi nào?
3. W h e re : ở ñâu, tại nơi nào (in what place)
Ví dụ: - Where do you live?
Anh sông ở ñâu?
4 h o w : lam sao, bảng cach nao {in that u:ay)
Ví dụ: - How d id you come here?
Anh tới ñây bàng cách nao?
a. H o w ñi trưức tín h từ, có nghĩa là '‘bao nhiêu" va có thê thay thê băng
w h a t ñứng' truúc danh từ:

How -ỉ- adjective = what + noun


Ví dụ: - H ow wide is the river = What width IS the river?
Con sông rôrìg bao nhiêu?
- How tall are you? =Wha.t height are yo u ?
Anh cao bao nhiêu?
b. H o w ñứng tru úc trạ n g từ , cổ nghĩa: “th ế nào”.
Ví dụ: - How fa st do you d rive?
Bạn ỉái xe n h an h n hư th ế nào?
c. H o w m u c h , h o w m a n y : bao nhiêu.
Ví dụ: - How m uch wine do you w a n t?
Bạn cần bao nhiêu rirơu?
- How m an y books did y o u buy?
B ạn ñ ã m u a bao nhiêu sách?
C H Ú Ý: ð ể ý sự khác n h au giữa hai câu hỏi:
- How is she?
Cô ấy m ạn h khỏe ra sao?
- W hat is she like?
Cô ấy th ế nào?
Câu trê n hỏi th ă m về sức khỏe, nên câu trả lơi có th ể là: "She is uerv well”
(Cô ta m ạn h khỏe lam ); C âu dưới ñòi hỏi sự m iêu tả về h ình dáng, nên câu trả
lơi có thê là: “She is tall an d dark with green eyes” (Cô ta cao và ngăm ngăra
ñen, có ñôi m ắ t xanh).

120
BAI TẠP

* Full th e b la n k s “ w h ic h ” o r “ w h a t” as required . .
(ðiền “w hich” hoặc “w hat” vào những chô trống.)
1. ... is the name of this book.
2. ... is your fatheps name?
3. ... is the bus-fare?
4. ... is the best way ÍO go ÍO market?
5. ... language does he speak, English or French?
6. ... is the reason of your absence?
1 :... kind of music do you like, classical or popular?
8. ... are you drinking, now?
9. ... book are yoil reading now?
10. ... is more comfortable, a bus or a taxi?

* Add the interrogatives to the foiiowing questions. ,


(ðiền những từ nghi vấn vào những câu hỏi sau ñây.)
I . ... pen is this? Is it yours?
2 .... are you doing tonight?
3 .... is your father?
4. ... would you like me to do?
5. ... of these books may I take? '
6. ... is your new teacher?
7. ... of these people have you met before?
8. ... book did I borrow? Yours?
9. ... shut the door?
10. ... school do you attend?
I I . . . . did you visit yesterday?
12.... threw that stone at me?

121
Turn the follow ing statem ents into questions, asking about the words in
bold type.
(ðôi những câu sau ñây sang nghi vấn, hỏi vào nhũng chữ in ñậm.)
Ví dụ: She is wearing a new dress. What is she wearing?
1. My name is M is s B ích L iê n.
2. They are reading n ew spa p e rs.
3. This is my favorite car.
4. I want to see yo u .
5. This book is h is.
6. We saw the queen yesterday.
7. That lady is a tea ch e r.
8. I want to read h is book.
9. M iss N gọ c taught me h o w to read.
10. T hat one is better.
11. That house is m in e .
12. T h is shop sells good cakes.
13. The dog bit the little boy.
14. He learned m a n y s u b je c ts at school.
15. T h is hotel is the best.
Turn the follow ing statem ents into questions, asking about the words in
bolb type.
(ðôi nhũng câu sag ñây sang thể nghi, vấn, hỏi vào những chữ in ñậm.)
1. She wants to speak to you .
2. My m other is waiting for me.
3. He is sitting on a ch a ir.
4. The children were playing with so m e to y.
5. My wife was angry with me.
6. A tailor sews w ith a n eedle.
7. She is looking at th e m irro r.
8. Shoes are made of leather.
9. I asked for a c u p o f tea.
10. He is talking about p o litic s .
ðẠITỬ
(PRONOUNS)
ð ỊNH NGHĨA: ð ạ i tùr là tùr th ay cho danh từ.
' a a i Zõ
ðẠ! TỪ LIÊM HỆ
(Relative Pronouns)

I. HÌNH THÚC
ðại từ liên hệ là từ ñứng liền sau một dan h từ, ñê thay thê cho danh từ ây
ñê làm chủ từ, bổ túc từ hoặc cách sở hữu trong m ệnh ñề kê tiêp. D anh từ
ñứng trưóe ñại từ liẽn hệ gọi là “tiền vị từ = antecedent".
Tùy theo vai trò nó ñóng trong m ệnh ñề và tiền vị từ của nó, ñại từ liên hệ
có những hìn h thứ c sau ñ â y :.

T IỀ N V ỊT Ừ CHỦ T Ừ B ổ TÚ C T Ừ CÁ CH S Ở H Ủ U

Nguơì Who, th a t' Whom, that Whose


Vật Which, that Whichi that O f which

II. CÁCH DÙNG


1. Who: h ìn h th ứ c ch ủ từ, k h i tiền vị từ củ a n ó ià từ ch ỉ n g u òi.
Ví dụ: - The m an who spoke to you, is m v father.
Nguời ñã nói với anh, là cha tôi.
- The girls who work in the shop are the owner’s daughters.
N hữ n g cô gái ỉàm việc ở tiệm là con ông chủ.
2. Whom: H ìn h thúic b ổ tú c từ, k h i tiề n v ị từ là từ c h ỉ n g u ò i.
Ví dụ: - The m an whom you m et is m y father.
Nguơi m à ạ n h ñã gặp là cha tôi.
- The girls whom you, saw are m y sisters.
N h ữ ng cô gái m à an h ñã th ây là các chị tôi.
C H Ú Ý:
a/. T rong v ăn chương thương ñàm , người ta thuờng dùng w h o hoặc th a t
thay cho w h om , hoặc phổ thông hcrn nữa, bò w h om ñi.
Ví dụ: V ăn vìêt: The m an whom you meet is m y father.
V ăn nói: The m an who you meet, is m y father.

124
(hoặc.) - T h e m a n th a t y o u m eet IS m y father.

(hoặc ) - The m an you meet is m y father.


b/. Trong trư ờ ng hợp w h o m làm 1)6 túc tù cho môt giới từ, khi viêt ta ñê
giới từ trước w h om , khi nói ta ñê giới từ saucùng, còn w hom ñuợc'thay
thê bang t h a t hoặc bỏ hắn.
Ví du: Văn viết: The m an to whom ỉ spoke.
Văn nói: The m an that ỉ spoke to.
(hoặc) - The m an I spoke to.
3. W hose: h ìn h th ứ c c á c h sỏ-hữu khi tiề n vị từ là từ chỉ ngìxờì.
Ví dụ: - The men whose houses mere dam aged wi.il be. compensated.
N hữ ng nguời có nhà bị th iệ t hại sẽ ñược bổi thuờng.
C H Ú Ý:
D anh từ chỉ v ậ t sở hữu ñứng sau w h o se không bao giờ có mao từ.
4. W h ich : h ìn h t h ứ c c h u n g c h o c h ủ t ừ v à b ô tú c từ , k h i t iề n v ị t ừ là t ừ
c h ỉ v ậ í.
Ví dụ: - The dog which won the race (chủ từ).
Con chó th ắ n g cuộc ñua
- The book which ỉ bough í <bổ túc từ).
Cuốn sách m à tôi mua.
C H Ú Ý:
a/. Trorỉg văn nói, có th ể dù ng t h a t thay cho w h ic h .
Ví dụ: Văn viết: The dog which won the race.
V ăn nói: The dog that won the. race.
bL Trong văn nói, h ìn h thức bố túc từ w h ic h , t h a i thường bỏ ñi cho gọn.
Ví dụ: - I w a nt to live the way (that) I like.
Tôi m uốn sống cái lôi tỏi thích.
- She likes, to read the book {which.) you wrote.
Cô ta thích ñọc cuôn sách anh viêt.
- I w ish to have the things (that) I desire.
Tôi m uôn có n hữ ng ñiểu tôi ao ước.

125
c/. Khi w h ic h làm bố túc từ cho m ót giới từ, ta viết giới tù truơc w h ic h
n h u n g lúc nói ta ñế giới từ sau cùng rồi th ay w h ic h băng t h a t hoặc bó han
w h ic h ñi.
Ví dụ: Văn viẻt: - The garden in which I work.
K hu vuìrn nơi tôi làm viẽc.
Văn nói: ' The garden tha t ỉ work in.
(hoặc) - The garden I work in.
5. O f w h ich : H ìn h th ú c c ả c h s ở hữ u n à y b ây g iờ (t ñ ù n g v ì người ta
q u e n d ù n g w h o se th a y n ó.
Ví dụ: - The house Uìỉiose roof was damaged.
Ngôi n h à có m ái bị h ư hai.
C H Ú Ý: Khi có thê, ta cố trá n h dù ng w h o s e bằng cách ñổi m ệnh ñể ñó ra
m ột nhóm từ (phrase) b ắ t ñ ấu b ằn g giới từ w ith .
Ví dụ: - The house w ith the dam aged roof.
6. That: CÓ th e d ù n g th a y c h o n h ữ n g h ìn h thức: w h o, w hom , w h ich
n hir ta ñ ã th â y ở trên .
Ngoài ra , th a t b ấ t buộc d ù n g tro ng n hữ ng trườ ng hợp sau ñây:
a/. Sau cực câp (superlative):
Ví dụ: - Saigon is the noisiest city that I have ever met.
Sài Gòn là th à n h phô ồn ào n h ấ t tôi tù n g gặp.
- This is the last lettle that he wrote.
ðây là bức th ư cuối cùng ông ta ñã viết.
b/. Sau những'.từ: a ll, o n ly , v ery , e v e r y (và những từ kép với ev e ry ì no
(và những từ kép với no), a n y m uch, little.
Ví dụ: - Answer all the questions that I asked you.
H ãy tr ả lời t ấ t cả nhữ ng cảu hỏi m à tôi ñ ã hổi anh.
- They lost the only son that they have.
Họ m ấ t ñứa con tra i ñộc n h ấ t m à họ có.
- 1 have nothing that you like.
Tôi không có cái gì m à có ta thích cả.
c/. S au tiền vị từ hỗn tạ p (gồm cả ngiròi và vật).
Ví dụ: - The people, cattle an d cars that went to market.
Ngròri, súc vật và xe ñi tói chọ.
ñ/. Sau kiểu nói “it is ”.
Ví dụ: - I t is the teacher th at decides w hat to read.
C hính th ầ y giáo quyết ñịnh ñọc cái gi.

III. PHÂN LOẠI ðẠI TỪ LIÊN HỆ


1. ð a i t ừ l i ê n h ệ d ứ n g ñ ầ u m ộ t m ệ n h ñ ề ñ ịn h n g h ĩa (.defining relative
clause).
Thê nào là m ột m ện h ñề ñịnh nghĩa? - Một m ệnh ñề ñịnh nghĩa ỉà một
m ệnh ñề cần phải có ñ ể xác ñịnh cho tiền vị từ.
Ví dụ: - The m an who d ided here Last night was murdered.
Người tối hôm q u ạ ăn com ở ñây ñã bị ám sát.
“Who dined here last n ig h t” là m ôt m ệnh ñề ñịnh nghĩa, vì nó cần phải có
ñ ể xác ñịnh cho “the m a n ”, n ếu bỏ nó ñi, từ athe m a n ” sẽ r á t mơ hồ vì ta không
hiểu là nguời nào.
2. ð ạ i tù- l i ê n h ệ ñ ứ n g ñ ầ u m ộ t m ệ n h ñ ề b ố t ú c (non-defining relative
clause)
T h ế nào là m ột m ệnh ñề bổ túc? - M ệnh ñề bố tú c ñứng sau tiề n vi từ ñã
ñược xác ñịnh. Loại m ện h ñề n ày chỉ bô túc thêm nghĩa cho tiền vị từ, nên bỏ
nó ñi cũng không sao, ng hĩa vẫn rõ n h ư thuờng.
Ví dụ: - M y father, who is a tailor, is reading newspaper's.
C h a tôi là m ột người th ợ may, ñang ñọc báo.
“who is a taller” chỉ là một mệnh ñể bô túc, tiền vị từ là “m y fa ther” một từ
xác ñịn h rồi.
3. S ự k h á c n h a u v ề c á c h d ù n g ñ ạ i t ừ liê n h ệ giữ a h a i ỉo ạ i m ện h dề
tr ên .
H ầ u h ê t các m ện h ñề liên hệ (relative clausesì ñều thuộc loại ñịnh nghía
(defining clauses) m à chúng ta ñã học cách dùng ở số II trên.
ơ ñây, chúng ta chỉ lưu ý m ấy ñiếm khác biệt sau ñây về m ệnh ñề bổ túc:
aJ. Khi viêt, có d âu ph ẩy ở giữa tiền vi từ và ñại từ liên hệ í thì m ệnh ñề
ñịnh nghĩà, không có dâ'u phây).
Vi du: - President, Kenedy, whom everybody liken, was murdered.
1)/. Không có hình thức th a t th ay thê cho w h o , w h o m , w h ic h .
c/. ðại từ liên hệ ơ h ìn h thứ c bô tú c từ tnhu w h o m , w h ic h ) cũng phái ñăt
rõ ra, không ñuơc phép hiêu ngầm .
cỉ/. Riêng về w hich có th ể th a y th ê cho cả m ênh ñể trước.
Vi du: He hit the do%, which was a stupid thing to do.
Nó ñ á n h con chó, ñó l à ’m ột.ñiều xuân ngốc.
P H Ụ C H Ú : T rong vãn ñàm thoai, nguời ta cố tra n h ñế khỏi phải dùng tới
m ệnh ñề bổ túc (non-defining clause) bằng cách thưc hièn hai m ệnh ñề dơn
(simple sentences) riêng lẻ hoặc nối với n h au bằng những liên từ: a n d ,
b e c a u s e ...
Ví d ụ :

Văn viêt: - That well, which they began digging in Monday. IS now very
deep.
Cái giêng ây m à người' ta b ắ t ñẩu ñào hôm th ứ H ai, bây giờ sâu
lắm.
Vãn nói: - The began, digging that well on Monday. It Ỉ.S very deep now.
Người ta ñã b a t ñầu ñào cái giếng hôm th ứ Hai, bây giơ sâu
lắm .
Văn viêt: - 1 m et Liên, who gave me this book.
Tôi gặp Liên, nó cho tôi cuốn sách này.
Văn nói: - / m et Liên a n d she gave me this book.

IV.NHỮNG HÌNH THÚC ðẠI TỪ LIÊN HỆ KÉP


1. W hat = th a t w h ich : (cái m à, ñ iể u m à, n h ữ n g ñ iề u m à) vừ a là tiề n vị
từ, vừ a là ñ ạ i t ừ liê n h ệ.
Vi dụ: - He told me w hat he h a d done.
Nó nói với tôi ñiều nó ñã làm.
- W hat 1 saw astonished me.
ðiều tôi th ấy làm tôi ngạc nhiên.
- We stud y w hat our teacher teaches us.
C húng tôi học những ñiều m à th ầ y giáo day chúng tôi.

128
- Tell m e w h a t v o n e a t. a n d / t a l l t ell y o u w h a t x o u are..

llã y nói tôi biét những gi ban ăn, lôi si'1 cho bạn hay những gi
ban là (ban là gi, sức khoe ra sao).
2. W h o e v e r = a n y b o d y w h o m (b ấ t c ứ ai m à)
Whomever = tho m an whom (ngươi mà.)
Ví dụ: - I like whoever liken me.
Tỏi thích b ất cứ ai thích tôi.
- A sk whomever you meet in the street!
■ Hãy hỏi b ât cứ ngươi nào mà bạn găp ngoài ñuùng!
3. W hen = in (h oặc) on w h ich (khi mà): tiề n vị từ là từ ch ỉ th ò i gian .
Ví dụ: - The year when he died ivas fu ll o f calamities.
Năm ông ta m át ñầy dầy những tai irang.
4. W here = in w h ich , at w h ich (noi mà): tiền vị từ là từ ch ỉ n o i chôn .
Ví dụ: - The lioụse where we'live in. large.
N hà chúng tôi ở thì rông lớn.
- Step inside a world where fantasies come to life !
H ãy bước vào một thê giới noi ào vọng' trở th àn h sự thực.

129
BAI TẬP

* Add the missing relative.


(Hãy thêm vào chỗ trống những ñại từ liên hệ.)
1. The person... you want to see has just gone away.
2. The girl... was here yesterday has gone to Paris.
3. The pen... I lost was a good one.
4. The flowers... you bought yesterday are still fresh,
5. The doctor... she visited is famous.
6. The cat... tail is long does not belong to me.
7. She is the ginest wom an... ever lived.
8. He is the onty American... comes to live here.
9. The girl... m o th e r! was talking to has left the room.
10. AILthe people... Ỉ met yesterday, dislike him.
11. Any paper... you read will give the same story.
12. The knife... I use is very sharp.
13. It is the man... I have looker for.
14. What>s that music... you are listening to?
15. He sees men, women, cats, dogs and cars... move round and round.

* Rewrite the following sentences using “where” or “w hen” or “w hy”.


(Hãy viết lại nhũng m ệnh ñề dutri ñây bằng cách dùng “where” hoặc
“w h en” .hoặc “w hy”.)
1. Thạt .is.the village.in which I used to live. .. .
2. What is the day on which you came to visit me?
3. This is the place at which the car turned over.
4. Are those the reasons for which you went abroad?
5. Do you rem ember the day in which we met?
6. Tell me the reasons for which he does not want to come.
7. Show me the place at which the ship sank.
8. Saigon is the town in which I was born.

1"50
Join the following pairs of clauses, using the relative pronouns. /D o n ’t
forget that we use com m as before the non-defining relative clauses and
“th at” is only permitted in the defining clauses only.)
Hãy nôi những ñôi m ệnh ñề dưới ñây bằng cách dùng ñại từ lỉên hệ.
(ðừng quên dùng dấu phẩy trước mệnh ñể bô túc và chỉ có thể dùng
hình thức “that” trong những mệnh ñê ñịnh nghĩa.).)
1. My friend is leaving for Hong Kong tomorrow. You had dinner with him last
night.
2. The book was rather dificult. I gave it to him.
3. That book on the table is the only one I have. Nam wants to borrow in.
4. His wife did not come with him. Her father was ill.
5. T h a t’s the man. His dog bit me yesterday.
6. The man is my English teacher. You spoke to him in the street just now.
7. Mr. Nam will be here soon. He will be able to help us.
8. I d on ’t like the house. Liên lives in it.
9. Mr. Jones in coming today. He is my oid friend.
10. The picture has been sold. You were talking about it.

Take out “w ho m ” or “w hich” and put in “that”. (Mind the position of the
preposition.)
(Hãy thay “w hom ”, “w h ic h” bằng “that”. (ðê ý vị tri của giới từ).)
1. The book for which ypu asked was very interesting.
2. The chair on which I was sitting was very w e t
3. The man on whom I called was very busy.
4. The tree under which ! am sitting very old.
5. W ho is the man to whom you were talking?
6. This is the town about which we were reading.
7. This is the box in which I keep it.
8. The people with whom I live are very kind.
9. This is the box out of wich took the money.
10. The house to which I w ent was empty.
B à i 26
ðẠiTỪ SỞ HŨU
(Possessive Pronouns)

ỉ. HÌNH THÚC

NGÔI SỐ ÍT SỐ N H ĩỂ U

Níĩỏi t h ứ n h â t mine (cái của tôi) ours (cái cua chúng tôi)
Nííoi th ứ hai yours(cái cua anh) yours (cái cua các anh)
Nfíỏi th ứ ba his (cái cua ông áy) theirs icái cua chúng nó ỉ
hers (cái của cô ây)
its own (cái của vật ấy)

II. CÁCH DÙNG


1. ð ại từ sỏ- h ữ u th a y th ê ch o tín h từ sờ hữ u và d an h từ

poss. pron. = post, act] + noun


Vậy, dùn g ñại từ sò hữu ñê khỏi phải láp lại m ột danh từ.
Vi dụ: - I have my book, you have yours <=your book).
- You hare w ill' book, ,we have ours (= our book).
- We have our book, they have theirs (= their book) etc...
2. D ạ i t ừ s ở h ữ u có th ê d ù n g n h ư
a/. Chủ từ (subject)
Ví cỉụ: - 1 do not read your books, m ine are sufficient.
Tôi không ñọc sách của anh, sách của tôi ñủ rồi.
IV. Bô tú c từ trư c tiép hoăc gián tiếp (direct nr indirect object)
Vi dụ: - Thai pen is vours; 1 cannot fin d mine.
Cái but ñó là của an h , tôi khô n g tìm t h â y cái của tôi.

132
- I guvV wv g i r l f r i e n d $ 5 0 0 b u t h e iiat-c- hi.s o n l y §5.

Tôi cho ban gni tói 500 ñõ la n h u n g nó cho bạn gái MÓ chi có
ñô la.
c/. Bó túc tù cho m ột giói tứ.
Ví du: - Put your ìưit behind m ine !
Hãy ñẽ cái nón anh ñàng sau nón của tói.
CH Ư Y: T hành ngừ o f m ine... có nghĩa ỉà o n e o f m y...
Ví du: - A friend o f mini' = one o f my friends.
Một trong sô các bạn tôi.
- A friend o f hiu = one o f his friend*;
- A friend o f yours = one o f your friends etc...

BÀĨ TẬP

* Fill in the blanks with possessive pronouns.


(ðiển ñại tử s ả hữu vào các chỗ trông.)
1. My friend has lost his pen, so I lend him.
2. A friend of... came to see me.
3. She and Ỉ, we have two pencil, ... is short; ... is long.
4. John has come to see me; his father and... were school friends.
5. I do not want your friends... are sufficient.
6. Out your hat beside...
7. Thay say these gloves are...
8. We>ve taken our share, has she taken... ?
9. Tell him not to forget his ticket; you mustn’t forget... either.
10. D on 't stay at your house; stay at...
B à i 27
ð Ạ I T Ừ N H Â N XƯNG
(Personal Pronouns)

I. HÌNH THÚC
SỐ NGÔI CHỦ T Ừ B ổ TÚC T Ừ

ÍT Ngôi th ứ n h ấ t (= tôi) I Me
Ngôi th ứ nhì (= anh) You You
Ngôi th ứ ba (= n ó ) giông ñực He Him
giông cái She Her
không giống It It
N H IỀ U Ngôi th ứ n h â t (= chúng tôi) We Us
Ngôi th ứ hai (= các anh) You You
Ngôi th ứ ba (= chúng nó) They Them

C H Ú Ý: H ình thức ngôi th ứ h ai sô ít cũng n h ư b số nhiều, làm chủ từ cũng


n h ư bổ tú c từ ñều giông nhau, ữ cổ văn hay th i phú, ngôi th ứ hai cũng sô ít có
hình thức chủ từ là: “th o u ” và hình thức bổ tác từ là: “th e e ”.

II. CÁCH DÙNG


1. H ìn h th ứ c ch ủ từ:
bJ. D ùng làm chủ từ cho ñộng từ (subject o f a verb).
Ví dụ: - H e knnw s me.
I d o n ’t know him, etc...
b/. D ùng sau ñông từ “to b e ”
Ví dụ: - It is I. (Chính tôi ñây).
- It in she. (Chính cô ta).
- It i,fỉ they. (Chính chung nó) etc...
C H Ú Ý: Khi nói chuyện, nguôi ta có thể dùng hình thức bổ tuc tú.

1 n .1
Ví dụ:
V ăn v iê t V ăn n ói
It is / It IS me
It IS she It is her
It is they It is them
N h un g nếu sau ñó có m ênh ñề liên hê (relative clause), ta b ắ t buộc phai
d ù n g hìn h thức chủ từ khi viêt cùng như khi nói.
Ví dụ: - It is who do it.
C hính tôi làm ñiều ây.
- I t is she who sm iles at. me.
C hính cô ta m ỉm ciròi với tô i.
- I t is they who hate II.s.
C hính chúng nó ghét chúng tôi.
2. H ìn h th ứ c b ô tú c từ.
a/. D ùng làm bổ tú c từ trực tiêp cho cỉộng tù' (direct object o f a verb).
Ví dụ: - I saw her.
Tôi th ấ y cô ta.
- They like me.
C húng nó th í eh tỏi.
- He likes U.S .

Nó thích chúng tôi.


b/. D ùng làm bố túc tù' gián tiép cho ñông từ (indirect object o f a verb).
Ví du: - I give a book to him.
Tôi cho nó m ột cuôn sách.
- She sends a letter to me.
Cò ấy gửi cho tôi m ột bức thư...
CHÚ Ý: Với nh ữn g ñộng từ có hai bể túc từ (một trực tiếp và m ôt gián tiêp)
như: to g iv e , to te ll, to te a c h , to se n d , to sh ow ... ta có th ê ñ ă t ñại từ nhân
xung lén trê n n h u n g phải bỏ “to ” ñi.
Ví du: C ách th ứ n h ấ t C á c h thứ- h a i
I give a book to him. ỉ give him a book.

1-ÌS.
S h e sends a le tte r’to Die. S h e sends me (1 letter
He teaches E nglish In US. He leaches If a English,
d . D ù n g l à m b ô t ú c t ứ c h o m ộ t g i ớ i t ừ iobject n f u preposition ì
Ví d u : - H e l i v e s w i t h m e.

Nó sóng với tôi.


Do this for us. please !
Làm on làm ñiểu này dụm tôi.
3. T rư ờn g h ọ p lầ m lẫ n v ề cá c h d ù n g giữ a h ìn h th ứ c ch ủ íừ và h ìn h
th ứ c b ô tú c.
Sau n hững câu so sán h , ñại từ n h ân xung thường b hình thức chu từ.
S ai ðúng
I am as tail as hi.il}. I am as tall as he.
Tô i c ũ ng cao b ă ng nó.
They are sm a rte r th a n us. They are sm arte r than we.
C húng nó thông m inh hơn chúng tôi. etc...
Vì thực sự, chúng làm chủ từ cho dộng từ “to b e ”hiếu ngấm.
- 1 am as tall as he (is).
- They are sm arte r than we tare).
C H U Y: N him g cũng có lúc trong câu so sán h , ñại từ nh ân xung làm bô túc
í.ừ, khi âv ta phải ñ ặt nó ờ hình thức bô túc.
Hãv so sá n h hai câu sau ñâv:
a /. I like you better titan him.
b/. I like you better than he.
Cáu (a) dịch là: “Tôi thích anh hơn tôi thích nó” vì nêu ñ ăt rõ ra, ta phai
viêt: ‘7 like you. better than (I like) h im ’'.
Cáu (b) dịch là: “Tôi thích an h hơn nó thích a n h ” vì nếu ñ ă t rõ ra, ta phái
viêt: “ỉ like you. better thản he (likes \’0 uỴ,
4. C ách d ù n g c h ữ “i t ” (n g ôi th ứ ba sô 'ít, k h ô n g g iô n g (n eu ter)).
aI. D ùng th ay cho “ñổ v ặt”, “trẻ sơ sin h ”.
Ví d u : - L o o k at. that, b i r d ! I t IS s i n g m i Ị .

Hãy nhìn con chim kia, nó ñang' hót,.

36
- Where is the dr>g? ■It is in the room.
Con chó ñâu? - No f.r trong phòng.
- Where in the baby ? - It is here.
ðứa nhò ñâu? - Nó ớ ñây.
b/. D ùng n h ư “vô ngôi” (impersonal ) ñê nói về “thơi tiê t”, “thì giơ”, “khoảng
cách” (weather, time, distance), họặc ñể chỉ trông không (thay cho that).
Ví dụ: - I t rains hard.
Trời m ưa to.
- It is very hot, today.
Hôm nay, trơi nóng lắ m .
- W hat time is it? - ỉ t is six o’clock.
M ấy giơ rồi? - Sáu giơ.
- It is ten kilometres from here to Gia ðinh.
T ừ ñây tói Gia ð ịnh còn 10 kí lô mét.
- It is m y dog.
ðó là con chó của tôi.
c/. D ùng ñ ể giới th iệu m ột từ ngữ vị biên (infinitive phrase) ớ ñầu câu. ðê
“it” lên ñầu rồi ñem từ ngữ vị biến ra sau.
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iết
To get earỉv is good. It is good to get early.
Dậy sớm th ì tôt.
To sw im in a rough sea is difficult. It is difficult to swim in a rough sea.
.Boi ngoài biển ñộng là ñiều khó. etc...
d/. D ùng ñ ể giới th iệ u m ột m ệnh ñề danh từ (noun clause) ở ñầu câu. ð ật “it”
lên ñ ầ u rồi ñem m ệnh ñề dan h từ xuông cuối.
Ví dụ: T h a y v ì.v iế t T a v iế t
T hat she does not come is unusual. It is unusual th a t she does not come.
Cô ta không ñ ến thì lạ th ậ t.
That I do not succeed is sad. It Ls sad that I do not succeed.
Tòi không th à n h công ỉà một việc etc...
ñ án g buồn.

•137
e/. .Dùng ñể thav thê cho cả m ột m ệnh ñề trước.
Ví dụ: - My father was wounded; Ỉ have not told it to m y m other yet.
C ha tôi bị thương; tôi chưa nói ñiều ñó cho m á tôi hay.
- Love is a sacred thing; do vou believe is or not?
T ình yêu là m ột ñiều linh thiêng; anh có tin ñiểu ñó hay không?

III. VỊ TRÍ ðẠI TỪ NHÂN XƯNG


1. T rư ờ n g h ọ p có n h iề u ñ ạ i t ừ n h â n x ư n g , theo phép lịch sự, ta ñê ngôi
th ứ n h ấ t sau các ngôi khác.
Ví dụ:
ðừng viết Phầi viết
ĩ a n d he have come. He and I have come.
This room is for me and you. This room is for you and me.
2. K M ỉà m b ô tú c t ừ t r ụ c tiế p , ñại từ nh ân xung bao giơ cũng ñứng liền sau
ñộng từ.
Ví dụ: - I love her.
Tôi yêu cô ta.
- S h e h u e s m e.

Cô ấy yêụ tôi.
C H Ú Ý: Khi ñộng từ có h ậu trí từ {,postposition) theo, sau, th ì ñại từ nh ân
xưng phải ñặt trước hậu trí từ.
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iế t
Ị shall call up you. I shall call you up.
Tôi sẽ kêu ñiện thoại cho anh.
T hink over it. / T hink it over I
H ãy nghĩ kỹ ñiều dó ñ i ! etc...
P H Ụ C H Ú : C ách dịch từ: “Nguòi ta ”.
1. “Người ta ” có th ể dịch bằng: P e o p le , th e y , one.
Ví dụ: - People say that it: is hot.
Người ta nói ra n g trơi nóng'.
- They say tha t it is going to rain.
Nguôi ta nói ră n g trơi sắp m ua.

138
- One has to do one’s duty.
Nguòi ta phải làm bổn p h ân mình.
C H Ú Ý: O n e chia ñộng từ ở số ít.
2. Cách th u ñông ñuợc dịch ra tiên g Viêt bằng: “người ta ”.
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iế t
People tell, me that... I am told that...
Ngươi ta nói với tôi rằng...
They grow rice in VietNam. Rice is grown in VietNam
Ngutri ta trồng' lúa ờ V iệt N am .
C H Ú Ý: N hững th à n h ngữ quen gặp
It is said that... = người ta nói rang...
It is rum oured th at.. .= nguời ta ñồn răng...
It is reported that... = ngiròi ta th u ậ t rang...
It is thought that... = ngxròi ta nghĩ răng...
I t is believed that... = người ta tin răng...

BÀI TẬP

* Replace the words in bold type with personal pronouns.


(H ãy thay những từ in ñậm bằng ñại từ nhân xung.)
1. My sister is very studious.
2. The s tu d e n ts are in France, now.
3. The doorbell is ringing.
4. Y o u r d og is barking at me.
5. He gave the book to h is friend.
6. N g ọ c Nữ bought some sw eets for her mother.
7. Give this tov to th e b a b y.
8. The le tte rs are in English.
9. They cam e to see my wife and me
10. M y fa th e r and I come here to visit you.

110
* C ho o se ih e c o rre c t w ord
(Háy c h ọ n lây n hữ ng h ình th ứ c th íc h hợp.)
1. ! go with (he, him) to the movies.
2. They k n o w a il about my parents and (I, me).
3. There are some letters for you and (she, her).
4. Go with (we, us) to visit (they, them).
5.
6. It is (she. her) who says that you do not love (she, her).
7. W hat'S the name of (he, him) who came first,
8. Do you think (he, him) is stronger than (I, me).
9. You are taller than (she, her) so. carry (she, her) across the river.
10. Nobody could answer except (I. me).

* Rewrite th e follow ing s e n te n c e s by using “it”.


(Hãy viết ìại những câu sau ñây bằng cách dùng “it”.)
Vi ñụ: - T o b e early is necessary.
It is necessary to be early.
1. To swim in a rough sea is difficult.
2. To lose ine>s way in Saigon is easy.
3. To dine in the open air is delightful.
4. To meet our parents after a long period of separation is happy.
5. That he does not come to see me is very strange.
6. That he does not succeed is sad.
7. To tell the time now is impossible.
8. That you should obey me is necessary.
9. To go there is fooiish.

140
B à i 28
ðẠI TỪ PHẢM THÂN
(Reflexive Pronouns)

I. H ÌN H T H Ú C
1. Với ngôi th ứ n h â t và ngôi th ứ hai hình thức là'

ị possessive adj + self hoặc selves ị


Ví du:

P O S S E S S IV E A D J. R E FL E X IV E PR O N O U N S

My + self Myself (chính tỏi)


Your + self Yourself (chính anh)
O ur + selves Ourselves 1 chĩnh chúnsĩ ta)
Your + selves Yourselves 'chính các anh)
2. Với nạói th ứ ba, h ìn h 'th ú t là:

personal pron. (object) + self hoặc selves


Ví du:

PE R SO N A L PR O N . (O B JE C T ) R E FL E X IV E PR O N O U N S

him + self him self (chính anh ây)


h er + self herself 1chính kõ ây)
it + self itself (chinh nó ì
them + selves them selves (chinh chúng nó)
C H Ú Ý:
a/. Hình thức, sô ít là: se[f. hình thức só nhiểu ỉa: selv es.
Ví dụ: yourself (chinh anh); yoarsrtt-es (chinh các anh).
b/. ðai từ phân t,hãn chi còn mỏt hình thức bát dinh !à: o n e s e lf U'hinh
ngutri ta, chính minh).

14’
c/. Khi ñoc. n h ấ n m ạnh ở vần seìf.

II. CÁCH DÙNG


1. D ùng làm bổ tú c từ cho ñộng từ khi bẩ túc từ và chủ từ là một.
Ví dụ: - ì love m yself (Tôi yêu t.ôi).
- He loves h im self (Nó yêu nó).
- She looks at. herself inthe mirror. (Cô ta soi gương.)
2. D ùng ñ ể n h ân m ạn h chủ từ:
Có th ể ñ ặ t liền sau chủ từ:
Ví dụ: - She, herself opened the door.
C hính cô ta mở cửa.
- The president h im self shook hands w ith him.
C hính Tổng thông ñã b ắt tay an h ta.
Có th ể ñ ặ t ở cuôì câu (nghĩa không m ạnh bằng ở trên ):
Ví dụ: - She opened the door herself.
- The president gave me this m edal him self.
C hính Tổng thống ñã cho tôi huy chương này.
3. ð ùng ñ ể n h ấ n m ạnh bố túc từ; trong truờng hợp này nó b ắ t buộc phải ñứng
liền sau bố tú c từ:
Ví du: - I spoke to the President himself.
Tôi ñã nói với chính Tông thông.
- She likes the diam ont itself, not the setting.
Cô ta thích chính hột soàn, không phải thích vỏ nhận...
4. Có “b y ” ñ ú n g truộc, ñại từ phản th â n có nghĩa là “m ột m ình”.
Ví dụ: - ỉ like to walk hy myself.
Tôi thích ñi dạo m ột mình.
- She is afraid to deep by herself in the room .
Cô ta sợ phải ngủ môt m ình trong phòng.

1 An
BÀI TẬ P

* Put reflexive pronouns in the blanks.


(ð ặt ñại từ phản thân vào những khoảng trống.)
1. She has made... very popular.
2. T h is gift w as given to me by the queen...
3. I cut... with a sharp knife.
4. You m ust look after... every dày.
5. Can you cook by... today?
6. This aeroplane flies across the bay by...
7. Do you bathe... every day?
8. They like to do their homework...
9. He learns English by...
10. They overwork .

* Translate into English.


1. T ôi ñã viết chính bức thư ñó.
2. Chính tôi ñã viết bức thư ñó.
3. T ôi ñã bảo chính thằng Nam làm ñiều ñó.
4. Chính tôi ñả bảo thằng Nam lảm việc ñó.
5. Tôi ñả bảo thằng Nam làm chính việc ñó.
6. C hính chúng nó ñả ñến ñây thăm tôi.
7. Nó nói về mình nhiều quá.
, -8 . Cô ta ñê’ ý tói mình nhiều quá.*
9. Nó tắ m m ột mình ngoài bãi bê.
10. ðứa bé choi m ột mình ngoài sân.
B à i 29
ðẬi TÙ' HỖ TƯƠNG
(Reciprocal Pronouns)

I. HÌNHTHỦC

each other
= nhau
one another

CHÚ Ý: ðại từ hồ tương không bao giơ th ay ñổi (invariable).

II. CÁCH DÙNG


1. ð ạ i t ừ h ỗ tư ơ n g c h ỉ d ù n g là m bô tú c t ừ (object) trong m ôt m ênh ñề mà
chủ từ và ñộng từ bao giơ eũng ớ sô nhiều.
2. “e a c h o th e r ” áp d ụ n g ch o h ai ngưpi.
Ví dụ: - N am a n d Băc love each other.
N am và Bắc yêu nhau.
- We write to each other every week.
T u ần nào chúng tôi cũnẹ viêt th ư cho nhau.
3. “o n e a n o th e r ” á p d ụ n g ch o ba n g u ò i tr ở lên .
Vi dụ; - Jesus C hrist said. “Love one another”. »
C hú a Kitô nói: “C húng con hãy thương yêu n h a u ”.
D ùng “o n e a n o t h e r ” vì ñây là tình bác ái, tìn h yêu rộng lớn giữa huynh ñê
với nhau, không p h ải tìn h yéu vi ký, riêng lẻ giữa hai nguời.
C H Ú Ý: ðôi khi “e a c h o t h e r ” cũng áp dụng cho ba nguời; nhưng “o n e
a n o t h e r ” thì tu y ệ t không thế áp dung cho hai người.
4. ð ai từ hỗ ttrcmg c ũ n g có th ể ñ ă t th eo SỞ h ữ u cách.
Ví du: - They often share each other’s meals.
Họ thư ơng chia xé bửa ãn của nhau.

144
111. Vị TKi ðẠI T ư HO TUONG
1. ð ạ i từ h ỗ tuxmg d ặ t liền sau ñ ộ n g từ.
2. K h i có g iớ i t ừ th e o ñ ộ n g từ , ñại từ hỗ tíiong ñ ặt liền sau giới từ ñó.
Ví dụ: - They looked at one another with surprise.
C húng nó nhìn nhau ngạc nhiên.
- They d o n ’t want to live with, each other.
Chúng' nó không muôn sông với nhau.
P H Ụ CHÚ:
1. ðừng iầm ñại từ hỗ tương với bât ñịnh từ: on e, th e o th er , a n oth er, vì ñai
từ hỗ tưong không bao giơ rơi nhau.
2. H ãy p h ân b iệt ñại từ hỗ tương với ñại từ ph ản thân.
a/. They look at each other.
C húng nó nhìn nhau,
b/. They look at themselves in mirror.
C húng nó tự nhìn m ình trong gương (soi gương).

BẰĨTẬP
* C om p le te w ith rec ip ro c a l pro no u n s.
(Hãy hoàn thành những câu dưới ñây bằng ñại từ hỗ tương.)
. 1. Nam and Bắc gave to... many gifts at Xtmas
2. Good Christians ought to love...
3. The two girls are fighting with...
4. Men must help...
5. Nam and his girl-friend always think of...
6. Parents and children should help...
7. Two dogs and two cats look for...
8. The three friends wrote to...
9. Two boys hurt...
10. Good friends think of... when they are away.

145
GIỚI TỪ
(PREPOSITIONS)

146
B à i 30
ðẠI CUUNG VỀ GIỚI TỪ
(Preliminary Notions On Prepositions)

I . ð Ị N H N G H Ĩ A : Giới từ là từ ñứng liên ìac giữa danh lư hoãc lirơng ñuong


danh từ (noun equivalents) với các phần khác trong m ènh ñể
Ví du: - / go to shnol. (Tôi ñi hoc).
“t o ” là giới từ nối danh từ “s h o o l” với "I go

II. HÌNH THÚ€ GIÓI TỪ


1. Giãi từ ñơn: a t, in , fro m , w ith ...
2. Giới từ kep liẹn: in to , th ro u g h o u t, w ith in ...
3. Giới từ kép rơi: ou t of, b e c a u s e of...

III. TỪ B ổ TÚC CỦA GIÓI TỪ


1. T ừ b ô tú c củ a m ột giớ i từ- là từ ñ ú n g sau giới từ ñó.
Vì vảy, nòu là dai từ thì phái ớ hìn h thức bố túc (objective caae).
Vi du: - He agrees w ith me.
Nó ñổn g V với tôi.
- Thex 111 ink o f us.
C hun# 11(5 nghĩ tới chúng tôi.
Néu bỏ túc. từ là ñông từ, thì phái ớ dan h ñông từ 'ịg eru n d ).
Vi (ỉu: - / think o fgoinH to Dalat.
Tôi nghỉ ñên việc ñi ðà Lạt.
2. T ừ bổ tú c củ a m ộ t giới từ có th ể là:
* M ột d anh từ (noun).
Vi du: - ỉ hung ìny hoi 0)1 the wall.
Tòi treo cái non trẽn tiròng.
* M ộ t ñ ạ i t ừ (p ro n o u n ).
Ví dụ: - Hi’ lives umoiiíị an.
Nó sóng giừa chúng' t,a.

1,17
* Một tr ạ n g từ (àdverbh
Ví du: - I have not seen yon till note.
Cho ñên bấy giờ tôi mói gàp anh.
5M ột d a n h ñ ộ n g từ (gerund).
Ví (iu: - Ị think o f writ in !>tn her.
Tôi nẹhĩ ñén việc viêt th ư cho cô ta.
* M ột cụ m từ (ph rase).
Ví (iu: - They will not hare sex relationship until after marriage.
Sau khi cưới, cỏ câu mới có qu an hộ xac thit.
* M ột m ệ n h ñ ề (clau se)
Vi d u : - I judge people by how they act.
Tôi xét. ñoán ngiuừi ta theo cách thức ho hành ñóng.

IV. PHÂN BIỆT GIÓI TỪ VỚI TRẠNG TỪ VÀ LIÊN TỪ


1. G iói tù- v à tr ạ n g tin
Phần lớn giới từ và trạng từ giông nhau về hình thức, nhung cách ñùng
khác nhau:
Oi ới từ bao giữ cũng có bô túc từ theo sau.
Ví du: - He is i n 'the r oom lprcp. ị
Nó ơ trong phòng.
T rạn g từ ñ ặ t liền sau ñồng tù và không có bô túc từ.
Vi du: - Come in . please ! (adv.)
Xin mời vào !
2. G iói tù -và liê n t ừ (con ju n ctio n ).
Một số giới từ cũng dùng ñược n hư liên từ.
Giới từ ñứ ng trước m ột danh từ hoặc m ột nhóm từ ip h ra se).
Vi dụ: - He stands before me.
Nó ñứng trước m àt tôi.
- I d o n ’t work’ after six o’clock.
Tôi không làm việc sau sáirgiơ.
Liên tù ñứng ñẩu m ột m ệnh ñể phụ (clause ).

148
Ví (lu: - Ahvctvs think before X'OU speak !
' Hãy luôn luôn nghĩ truóc khi nói ỉ
- / ,i>o to bed after ỉ have learned m y lessons.
Tôi ñi ngủ sau khi ñã học bài.
ðê dễ phân biệt, ta nhớ công thức dưúi ñây:

p + p

p truớc ỉà p r e p o s iti o n (giới từ),


p sau là p h r a s e (m ột nhám từ).

c +c
c trước ìà c o n ju n c tio n (liên tù'),
c sau là c la u s e (m ệnh ñề).
C H Ú Ý: P hân biệt nhữ n g hình thức ñưói ñây.

G ĨỚ ĨT Ừ N G H ĨA L IÊ N T Ừ

because of VÌ because
during ñan g khi when
like như as
Vì thê:
K h ô n g ẩ u ọ c v iế t P h ả i viết
I do n’t gọ out because the rain. I don''t go out because o f íhe rain.
Tôi không ra ngoài vi trơi m ua
Sta y home during it rains ! Sta y home when it rains I
H ãy ờ nhà khi trơi mưa.
She sings like a baby cries. She sings as a baby cries.
Cô ta ca n h ư m ột ñứa bé khóc.
V. VỊ TRÍ CỬA GIỚI TỪ
1 . L u ậ t c h u n g : giới từ bao giơ cũng ñứng liền truóc bỏ túc từ của nó.
Ví dụ: - for o m onth (ñược m ột tháng)
- in Saigon (ó Sài Gòn)

149
- ìv it.h o u t food ikhónịĩ i u o n í ĩ VhiK-Ị

-with him í,với nó) *’tí\

L u ậ t trìr . N ếu bố túc từ là ñai tu liên he (relative pronoun > hoặc dai tú


nghi vân (interrogative pronoun), trong ván ñàm t.iioai. ngruùi ta thuớng ñè
giới từ xuône cuói cáu.
Ví du:
V ăn v iế t V ă n ñ à m th o ạ i
The man to whom ỉ spokc. The man I apoke to.
The garden in which I played. The garden I played in.
To whom were you speaking? Who were you. speaking to ị
With w hat d id you open the doori What d id you open Ihi’ do or li'ith'f

BÀI TẬP

Say whether the words in bold type are adverbs or prepositions.


{Hãy phân biệt xem nhũng từ in ñậm dưới ñây là trạng từ hay giới từ.)
1. I have met you b etore.
2. D on’t you stand before me like that.
3. Who lives below?
4. My friend is living below my room.
5. There is a ceiling fan above my head.
6. The above- mentioned sentence must be learned.
7. Have you been in sid e?
8. Who is sleeping inside the house?
9. He goes on reading when I come in.
10. You are never on time.

Correct these following sentences.


(Hãy sửa lại cho ñúng nhũng câu sau ñây.)
1. There is nothing to say between you and I
2. He writes fike I do.
3. Nobody was in the house but I.
4. It rains heavily during you sleep.
5. I do not like her because her voice.
6. The communists live among we.
7. He came in without to knock at the door.
8. Do you think of to come back?
9. 1 don>t like ỈO live with she.
10. He arrives after I.

R e w rite th ese s e n te n c e s in c o n v e rs a tio n a l styie,


(V iế t lại n hữ n g câu d irớ i ñ ây sang thê văn ñàm th o ạ i.)
1. The country over which queen Elizabeth reigns. IS England.
2. This is the man on whom I depend.
3. For what do you come here?
4. About what are you talking?
5. He is my friend to whom I always listen.
6. With whom do you confound m e9
7. From w here do you come?
B. On w hat do you congratulate her*?
B à i 31
PHÂN LOẠI VÀ CÁCH DÙNG GIỚI TỪ

í. PHAN LOAI GIOI TU*( k i n d s o f prepositions)

1. G iói t ừ c h ỉ t h ò i g ia n (tim e):


- A t ( v à o l ú c ) : at six o’clock, at noon, at m idnight...
- O n (vào ngày): on Monday, on J u ly 21st, on X tm as day...
- ỉ a (t rong mùa ): in August, in Summer, in 1964... (tháng, Răm)
- B e fo re (trước): before this afternoon, before night...
- A fte r (sau): after seven o’clock, after dawn...
- D u r in g (ñang khi): during the ra in, during the d a y...
- S in c e (từ): since last week, since early morning...
- T ill (cho tớ i): till five o’clock... etc...
2. G iói từ c h ỉ n oi ch ô n và s ự c h u y ên ñộng:
a/. Chỉ noi chôn (không chuyển ñộng).
- I n (ỏ trong): in the room, in the ya rd —
- A í (tai nơi nào): at the station, at. the blackboard...
- O n (ờ trên): on the table, on m y head...
- B e fo re (ñàng trước): before the cart, before the house...
- B e h in d (ñàng sau): behind the school...
- N e a r (gần): near the station, near the market...
- B e tw e e n (ờ giữa): between m y fa ther and m y sister... etc...
b/. Chí sự chuyển ñộng:
- T o (tới noi nào): to school, to market, to church...
- F ro m (từ nơi nào): from H uê, from France...
- A c ro ss (ngang qua): across the street...
- A lo n g (dọc theo): along the road, along the coast...
- A b o u t (quanh): about me, about the village...
- I n to (vào trong'): into the. room, into the box...

152
- T h ro u g h (xuyên qua)', throuth the forest... etc...
3. G iói từ ch ỉ th ể cá c h (m anner):
- W ith (với): w ith pleasure, w ith contentment...
- W ith o u t (không): w ithout pleasure, without spot, etc...
4. G iới từ ch ỉ m ụ c ñ íc h (purpose):
- T o (ñể): He come t.o see me (nó ñên ñê thám tôi)
- I n o r d e r to (ñể): He comes in order to nee me.
- F o r (thay cho, hộ): Do this for me, please !
5. G iói từ c h ỉ d u y ê n c ớ (cau se, reason):
- T h a n k s to (nho): than ks to your help.
- Through (do, vi): th rough neglect (vi so ỷ).
- B e c a u s e o f (vi): because o f the rain (vì mua) etc...
8. G iới từ c h ỉ p h u o u g tiệ n (m eans):
- B y (nhơ, bang): by taxi, by car...
- T h r o u g h (nhơ, qua tru n g gian): through an interpreter.
- W ith (bang): I write a letter w ith a pencil, etc...
7. G iói từ c h ỉ s ự tm rag q u an (relation):
- A c c o rd in g to (tùy theo): according to you.
- in s t e a d o f (thay vj): instead o f going to sleep, he goes to eat.
- I n s p ite o f (mặc dù): in spite o f the rain.
- O n, a b o u t (ve): about dogs, on science, etc...

ĩĩ. CÁCH DÙNG MỘT s ố GIÓI TỪTHỘNG THƯỜNG

1. ỈĨ1

a/. Chi’ n oi c h ô n (place):


* Ơ m ôt noi n ào : In 'Việt, Nam , in Washington, ill Little Saigon...
* Ơ trong: in a box, in the house, in the room...
b /. C h ỉ t h ò i g ia n (tim e):
* M ùa: in Spring, in Sum m er, in A utum n...
* T háng: in July, in April, in March...
: Nã nì: in 19fí(). Ill 196‘í, in 1992...
c/. C h ỉ th ê c á c h (m a n n e r):
V| d u : - lie i.s daìiiịcr.
O iiịí t a bị l à m n g u y .

- Hc i.s b a d ly iti debt


Ong la bi nơ nhièu.
- I u m i.n g o o d h f a W i .

Tói khỏe mạnh.


- I ỉ c s p o k e t o m e III a s o f t . t u n e .

Ông ta nói với tói bằng giong nhỏ nhẹ.


ăl. M ột sô th à n h n g ữ :
- UI ane w a r d <nói tóm Iaii,
- in short (nói van lại).
- in fact. (th á t vây).
- in other words Inói cách khác)...

2. at
a/. C hỉ noi c h ô n (place)
* Tai m ôt dia diêm : at the station, ai the zoo...
* ơ m ót nai nào xác d in h : at. 25 Bolsa Ave, (tai sô 25 ñuòng B olsa.)
• Please, contact, me at (714) 652-4662.
Xin liên lạc với tôi qua ñiện thoại sô (714) 652-4662
b/. C h ỉ s ự c h u y ê n ñ ộ n g (m o tio n )
- 1 arrive at Dalai
TỎI tới ðà Lat.
C H Ú Ý : N h u n g ' tớ i m ó t t h à n h p h ớ lớ n t h ì d ù n g in.
Ví du: - ỉ arrive in Saigoìì Ị in New York I ỉn Paris...
c/. C h ỉ th ò i g ia n (tim e):
* gio, phút: at ten o’clock, at ten minutes tò five...
N hững tư chi thơi £fian xác ñinh: at this moment, at daivn. a! sunrise, at
sunset., a i in id niíìììt, at noon...
ải. Chỉ th é c á c h , tr ạ n g th á i (m anner):
Vi du: - ìi c í.s at ivark.
Ong I.a d a n s làm viêc.
- She was ai her prayers
Có la ñáng' cẩu nguyên.
- R e a d at YOUr OU'II speed.
H ãy doc .theo tóc ñỏ cua mình.
- Vilolators woìì be Lowed aw ay at vehicle ouster's expenses.
N h ữ n g xe vi p h ạ m sẽ bị keo ñi b án g ph) Lỏn của chu Xí‘.
- al leisure (m ột cách an nhãn).
- a t ease (m ó t c á c h t h o á i m á i I etc...
e/. V ói m ộ t sô th à n h ngữ;
- at first (th oat ñầu),
- at last (sau cùng).
‐ a i leant (it n h á t là ì;
- at once (ngay lập tức),
- at any rate (.dẫu sao I etc...
f/. T h eo sa u n h ữ n g ñ ộ n g từ c h ỉ s ự x ú c ñ ộ n g tá m h ổ n (verb s of
e m o tio n ).
Ví du: - to be surprised at: ngạc nhiên vế...
- to be a m used at: vui thích \ề...
■to rejoicc at: thích thú vé...

3. on
a/. C h ỉ n o i c h ô n (p la c e ):
ư trê n s á t: on the table, on the g ro u n d . O i l the wall.
■ehuvén dòng huóm>~ tơi: The arm y marched in Saigon.

b/. C h ỉ th ò i g ia n (tim e ):
*• Ị Ị g a v tro n g lu a n: on Monday, on Wednesday, on Saturday..
:i n g a v tr o n g t h á n g: on the nin th o f April...
<■/. C h ỉ s ự n h ờ v ào:2
- He lives on /ú s parents.
Nó sống nhơ vào cha mẹ.
ñ/. N ó i v ề , v ề (aboỊitì:
Vi (lu: - A lecture on Science.
Bài diễn văn nói vể khoa hoc.
- A talk on. war.
Cuôc nói chuyện về chiòn tranh,
e/. T ro n g m ộ t sô t h à n h n g ữ ;
- on purpose : cô ý.
- on the sly : lén, giàu.
- on the whole : xét ñại cương-.
-in fire : ñang cháy etc.

4. to
sư. C h ỉ s ự c h u y ê n ñ ộ n g (m o tio n ) tó i, ñ ê n (ñôi lậ p v ó i fro m : r ò i k h ỏ i)
Ví dụ: - 1 go to school.
Tôi ñi học.
b/. C h ỉ th ò i g ia n (tim e):
Vi dụ: - He was p u nctua l to the m inute
Ỏng ta ñú ng giơ từn g phút.
d . D iễ n t ả n g h ĩa : ch o .
Vi dụ: - Bring the money to me.
H ãy ñem tiền ñên cho tôi.
- You sure like th a t night-club.
C hắc an h thi'ch hộp ñêm ñó.
- N o th ing is left to yo ur imagination.
Không có gì còn ỉại cho an h phãi tương tvrợrvg.

5. from
aL C hí S ỊT c h u y ê n ñ ộ n g (m o tio n ) x a k h ỏ i m ô t n o i {ñôi ỉâ p v ớ i to):

156
V i du: - Thousands o f children in Anu'ncaii come hninc from school
everyday a nd are dlonr until Ihf'i.r parents a r n i c hame from
work.
H à n g n g à n t r e e m O' M ỹ h à n g n ạ a y ñi hoc vồ n h á và o m ộ t
m ình tới khi cha me ñi làm vế,
b/. Chỉ n g u ồ n g ô c (origin )
Ví dụ: - ỉ am from Hà Nôi.
Tói là nguôi Hà Nội.
- 77ÚS letter is from my girl friend.
Bức th ư này là của bạn gái tỏi.
c/. C h ỉ th ò i g ia n t ừ lú c n à o :
Ví du: - From m orning till even in a 'từ sáng tới chiều),
ñ/. C hỉ ỉý d o (ca u se, reason )
Ví dụ: - He does it from fear.
Nó làm ñiều ñó vi sơ.

6. of
* c ủ a (p o ss e ss iv e case)
Ví dụ: - The legs o f the table.
C hân bàn.
- Pain is a natural p art o f life.
ðau ñớn ìà một. p hân tự nhiên của cuõc sông.
* có:
Ví dụ: - H e is a m an o f courage.
Ông ta la ngutri CÓ can ñám.
* v e (ab out)
Ví dụ: - He often thinks o f you.
Nó haỵ nghĩ tới anh.
* V 5(cause)
Ví dụ: - What did he die o f ? - He died o f cancer
Óng- ta chết vị bệnh gì? - Ong ta chết vi ang thư.

157
b ằ n g (c h ấ t liệ u gì):
Vi d u : - T / ì i s t . a h l c i s i n a d c o / i i nnti

Bàn nà.y imn bằtụí i,rỗ


Chí’ n g u ồ n gốc (orig in )
- He C I » 11P .s ()/ () ,!>oor/ family
No thuôc gia dinh Lõr.
Chỉ n ộ i d u n g (co n ten t):
- a cup o f lea (tách (rà)..
- a box o f 1 0 0 p e n s 'hop chưa 100 cây viêt) etc.

7. for
a/. C hỉ m ục ñíc'h
Vi dụ: - He came for dinner.
Nó liên ñẽ dự corn tôi.
- S h e m u s t w o r k f o r h e r o t v n Li ving.

Cô ta phải lain viéc ñẽ tu mull sinh.


- L e t’s sit down ỉìeiv for 11 private talk !
C h ú n g ta hây ngồi ñày ñè tâm sư riêng tu.
b/. Chỉ m ộ t k h o ả n g th ò i gian.
Ví dụ: - I hare learned English for tìm-e years.
Tôi ñã học tiêng Anh (lum- 3 nám.
• He has lived in Saifion for two weeks.
Ông ta ñã (r Sài Gun ñ u w hai tuần.
- W arranty IX 1*0 0 d for 90 flays.
G iếv bảo darn có h.iỏu Ime 90 ngày.
c/. C h ỉ n g u y ê n d o (re a so n )
Vi dụ: - /■/(•’ w a s p u n i s h e d fo r /lỊ-mg lazy.
Nó bi p h at vi kwi.
- He was rewarded f o r stic in iỊ the g ir ts life.
N ó ñược th ư ở n g Vi cưu số n g cô gái.

158
- T h a n k y o u fo r y o u r p re c io u s c o o p e n d io n .

Câm ơn anh vi sư hợp tác quy báu.


d/. C hỉ s ự tiê n tó i m ộ t ñ ịa ñ ỉê m
Ví ñu: - Wc must, start for home.
C húng tói phải lên ñương về què hương.
- He left Saigon for fh.e United States.
Ong ta ñã ròi Sài Gòn ñi Mỹ.
e/. C h ỉ s ự tr a o d o i (d ể ñược)
Ví du: - I paicl 50 dollars for thin bonk.
Tôi trả cuốn sách nàv 50 dó.
- Please, write to me for more details.
Hãy v.iêt. cho tôi ñế b iế t thêm chi tif't
- I do not work just for m e (Hie dollar an hour.
Tôi khôiig làm viêc ñể ch) lây mỗi tó ờ mót dỏ.
- Enclosed is a postage-paid envelope for your ro/iL-e/iu’/ice.
'\
Kem theo ñây m ột bao ttìư c ó dán tem san ñẽ ban tiên duiụ:

8. by

* b ê n c a n h (by th e s id e of)
Ví dụ: - Come a nd sit by the fire !
Hãy ñên ngồi bên canh lò sươi !
- Sh e w alks by me.
Cô ta ñi bén canh tôi.
* ngan g qua
Ví du: • I go hy her house every day.
Tôi ñi ngang n hà cô ta mỗi ngày.
- He passed by me w ithout seeing me.
Nó ñí ngang' qua tôi mà không th ấy tỏi.
* triróc (th ò i gian)
Ví du: - ỉ shall have inú.sed this task by tomorrow
ðến m ai thì tôi dã làm xong' việc nay rỏi.

! sn
- We w ant to complefp this job by /.he end o f the year.
C húng tôi m uón hoàn th à n h công viẽc này trước cuõi năm.
* b ằ n g (p h u o n g tiện ):
- by Nea (bằng ñưứng biên),
- by land (bằng ñuòng bô),
- by taxi (bàng tắc xi),
- by bus (bằng xe buýt),
- by car (băng xe hoi),
- by a ir (bằng m áy bay)... .
* do. b ói
Ví du: - He is killed by a tiger.
Nó bị m ột con hổ ăn thịt.
- Am erica was discovered by Columbus.
C h âu Mỹ ñã ñược khám phá r a do Kha Luân Bô.
* tron g, dirói
Ví dụ: - Saigon by night.
Sài Gòn b an ñêm.
- I like to walk bv the moonlight.
Tôi thích ñi bộ dưới á n h trăng...
* ở ch ỗ , n o i
Ví da: - I take him by the hand.
Tôi cầm tay nó.
- I take him by the neck.
Tôi nắm lây cố’ nó.
* nhử, d ư a th eo
Vi du: - I ju d g e him by his actions.
Tôi ñoán xét nó bằn g h a n h ñông của nó.
- D on’t judge, people by their appearances !
ð ừng ñoán xét ngiròi ta ơ bên ngoài !
ðứng trước ph ản th â n ñại từ, “b y ” cỏ nghĩa = m ột mình.
Ví dụ: - I read hy m v se lf in the room.
Tôi ñọc sách .m ột m ình trong phong
* T ron g n h ữ n g íh à n h n g ữ th m m g gặp:
Ví dụ: - side by side (cạnh nhau),
- little by little (dần dần),
- one by one (từng ngươi một, từng cái môt ),
- by m istake (vì lầm),
- by the dozen (từng tá),
- by heart (thuộc lòng)...

BÀI TẬP

Pick out a ll th e prepositions and say their kinds.


(Hãy chọn tấì cả giới từ và nói nó thuộc loại nào.)
1. He took some money from his pocket and gave it to the poor.
2. I have waited for you from the morning till now.
3. Let us get on this bus, or we shall be caught by the rain.
4. She talks to me in a very gentle voice.
5. I like to live in Saigon in spite of the heat.
6. W hen I come to see you, nobody but your younger brother is it.
7. What did you do during the last summer vacation?
8. I talk with him throught an interpreter.
9. She is a girl with blue eyes.
10. They took a w alk across the field.

Fill in the c o rre c t prepositions.


(Hãy ñiền những giới từ thích hạp.)
1. We are puzzied... seeing such a terrible thing.
2. Her face gets pale... fear.
3. What is this ring made... ?
4. When it rains, I go to school... bus.
5. Dorvt you know that I come here... dancing?

161
6. Pray... me sometimes.
7. He leaves France... VietNam.
8. He earns his own living... working in a shop.
9. We are fighting... independence and unity.
10. She lives... Paris.
11.'M y house is... 134 Nguyễn Huệ street.
12. He will come here... Monday.
13. They are... home.
14. His birthday is... June 4.
15. He arrives... Dalat... s.ix o>clock... the morning.
16. The lamp is... the desk.
17. He studies English... the university.
B à i 32
NHŨNG GIỚI TỪ DỄ DÙNG LAN NHAU
(Pairs Of Prepositions That Are Easily Confused)

1. At và In
Cả h ai ñ ều d ù n g ñê chỉ: ở m ộ t noi nào, nhưng nghĩa hoi khác nhau.
At: ở tạ i noi nào, có th ể ờ trong, ở ngoài, ở bên cạnh noi ấy.

at

at at at

at
Ví dụ: - I a m a t home.
Tôi ở n hà.
Tòi có th ế: ở trong, ở ngoài sân , n h à ngoài vườn, ỏ cổng.
In : C hỉ có th ể ở tro n g noi n ào m à thôi.

ỉn
Ví dụ: - ĩ sit in m y room.
Tôi ngồi tro n g phòng.
■ - I w alk in the yard.
Tôi ñi dạo tro n g vuờn.

2. In và Into
I n và in to ñ ều có n g h ĩa là: trong; nhưng k h ác n h a u ỏ diêm:
ĩn : ỏ tro n g (ở s ẵ n b ên trong)

in
Ví dụ: - He is in the room, in the garden...
Nó ơ tro n g phong, tro n g viròn...
In to : chỉ sự chuyến ñộng từ ngoài vàọ trong (m otion ) bao giơ cũng ñi theo
m ột ñộng từ chỉ sự chuyển ñộng.


' into
Ví dụ: - He went into the room.
Nó ñi vào tron g phòng.
- He fell into the river.
Nó ró t xuông sôrig.
C H Ú Ý: in to còn diễn tả n ghĩa “chuyển biên”.
Ví dụ: - President Clinton prom ised to turn recession into recovery.
Tổng thô n g C linton h ứ a chuyển tìn h tra n g suy thoái th à n h hồi
phục kin h tế.

3. To và Till (hoặc until)


Cả h ai ñều có nghĩa: cho tới khí (chỉ về thơi giạrt)
Ví dụ: - H e works from six till ten.
Nó làm việc từ sá u tới mười giơ.
N hưng n ếu bỏ “fro m ” ñi, ta chỉ có th ể dùng “t i ll” m à thôi.
Ví d ụ : - W ait till I come !
H ãy ñợi tới khi tôi ñến !
4. From và since
Cả h ai ñều có nghĩa là: từ.
F ro m có th ể d ùng cho thơi gian và nơi chôn.
Ví dụ: - He works from eight till ten.
Nó làm việc từ tá m ñến mười giơ.
- He w alks from Saigon to T hú ðức.
Nó ñi bộ từ Sài Gòn ñến Thủ. ðức.
S in c e chỉ có th ể dùng cho thơi gian m à thôi.
Ví dụ: - I have been here since Monday.
Tôi ñ ã h ñây từ th ứ Hái.
Ngoài ra s in c e cũng có th ể dùng n h ư liên từ.

164
Ví dụ: - 1 have been here since you came.
Tôi ñã ở ñãy từ khi an h tói.
5. Since và For '
S in c e ñứng trước từ chỉ ngày th án g (date) hoăc m ôt ñiểm thơi gian.
Ví dụ: - I have learned English since last year.
Tôi ñã học tiên g A nh từ năm ngoái.
-• - ỉ have w aited for you since early morning.
Tôi ñã ñợi an h từ sán g sớm.
F o r ñửng trước từ chỉ m ột thơi gian kéo dài (duration).
Ví dụ: - / have learned E nglish for three years.
Tôi học tiếng Anh ñược ba năm .
- He has been here for two hours.
Nó ñ ã ở ñây ñuợc hai tiến g ñổng hồ...
6. D uring và F or
a/. F ọ r ñ ứ n g trorớc tủr e ỉủ k h o ả n g th ò i g ia n k é o d à i (a p e r io d o f
tim e ).
D u r in g ñứng trước từ chỉ m ột khoảng thòi gian bằng tên riêng, hoặc
n h ữ n g d an b từ chỉ thòi gian ñã ñuợc xác ñịnh b ằn g nhữ n g từ: th is , th a t,
th o s e , m y...
H ãy so sánh :
■for during
for a y ear durin g 1941
for th re e m onths durin g th e Sum m er
for ã day during E a ster
for a long tim e during th a t tim e
for a holiday during my holidays etc...
b/. F o r c h ỉ t á c d ộ n g x ả y r a s u ô i k h o ả n g th ờ i g ia n dó .
D u r in g có kh i chỉ tác ñộng xảy ra m ột lúc nào trong q u ãn g thơi gian ñố mà
thôi.
Ví dụ: - It rained all M onday but stopped raining d uring that night.
Trơi m ua suốt ngày th ứ H ai và tạ n h vào ñêm ñó.

165
(nghĩa là: tạ n h vào lúc nào tro ng ñêm th ứ H ai ñó.)
- I was ill for a week and during that week I ate nothing.
Tôi ñ au m ấ t m ột tu ầ n và trong tu ầ n ñó tôi không ăn gì.

After và B ehind
Cả hai ñều có nghĩa là: sau, nhưng:
A fte r là giới t ừ vừa chỉ thơi gian vừa chỉ noi chốn.
Ví dụ: - H e comes after five o’clock.
Nó ñ ến sau năm giờ.
- He stands after me.
Nó ñứng sau tôi.
B e h in d ỉà giới từ chỉ noi chốn m à thôi.
Ví dụ:
ðừng viết P hẳi viết
He comes behind five o’clock. He comes after five o’clock.
I shall fin is h m y task behind this I shall fin ish m y task after this
m orning. morning.

8. B y và With
B y d ù ng tro n g câu th ụ ñộng (passive) ñ ể chỉ người làm (agent).
Ví dụ: - He was killed by the enemy.
Ô ng ta bị g iết bởi quân thù.
W ith ñi với từ chỉ phương tiệ n (means) dùng trong câu thụ ñộng cũng như
câu n ăn g ñộng {active).
Ví dụ: - The m ounta in is covered w ith snow.
N úi có tu y ế t phủ.
- I write a letter with a pen.
Tôi v iết th ư bằng m ột cây viết.
C H Ú Ý: Học sinh th uò ng viết: “The m ountain is covered by snow ” viết n hư
th ế không ñ ú ng vì “s n o w ” không p hải là “a g e n t ” làm cái việc bao phủ núi.
“A g e n t” ñây là th iên nhiên. T hiên nhiên bao phủ nú i bằng tuyết. Vậy “tu y ết”
chỉ là dụng cụ.
ðể ñễ hiếu horn, ta hãy ñôi câu: “I write a letter w ith a-pen” sang the thu
ñộng: “A letter is w rit'cn by me with, a pen ”. Ta thấy ngay “w ith ” ñứng truóc từ
chỉ d ụ ng cụ, còn b y ñứ ng trước từ chỉ nguừí làm “a g e n t”.

9. On và Over
Cả hai ñều có nghĩa là: trê n , nhưng:
O n (hoặc u p o n ): trên s á t (có ñụng ch ạ m )

O v e r: trê n cao (không ñ ụ ng chạm ) '


Ví dụ: - I p u t a hat on m y head.
Tôi ñội cái nón trê n ñầu.
- The ceiling-fan is over my head.
Cái q u ạ t trầ n ở trê n ñầu tôi...
C H Ú Ý: O v e r cũng có th ể dùng với nghĩa “ñụng chạm ” trong trường hơp
ñụng chạm trê n m ột khoảng rộng (trên khắp).
Ví dụ: - She had a veil over her face.
Cô ta q uàn g m ột cái kh àn che khắp m ặt.

10. Over và Above


O v e r là “th ẳ n g trê n ” (ñôi lập với u n d e r : ngay dưới)
A b o v e chỉ bất cứ ñiểm nào cao hon (ñôi lập vớỉ below ).
Ví dụ: - The ceiling-fan is right over m y head.
Cái q u ạ t ñiện ở ngay trê n ñầu tôi.
- The moon is above me.
M ặt tră n g ở trê n ñầu tôi.
BÀI TẬP
* Complete these sentences with an appropriate preposition.
(Hoàn thành những câu sau ñây bằng giới từ thích hợp.)
1. He stands... the blackboard, (on, at, in)
2. I sit... a chair... a hot cup of tea. (on, at, in, over)
3. We flew... the clouds, (over, on, above)
4. During our plane-trip, we saw many mountains... us. (under, below)
5. He sat... his room, writting letters, (in, into)
6. He stepped... his room to have a rest, (in, into)
7. I live on the fourth floor: He lives... me on the fifth floor.
8. He has stayed at this hotel... five years, (since, tor)
9. I have not seen him... more than a week, (since, for)
10. They have talked together... last night, (since, for)
11. I have lived in Saigon... months, (since, for, during)
12. He did not go to school... the Summer, (since, for^ during)
13. I was educated at the countryside... my childhood, (since, for, during)
14. It rained... that week, (since, for, during)
15. My father has been ill... Monday, (since, for, during)
* Correct these sentences.
(Hãy sửa iại những m ệnh ñề sau ñây.)
1 .! like to w ander over the street lined by shady trees.
2. He odered me to come in his room.
3. He is killed by a sharp sword.
4. He works to nine, every night. '
5. He drops a letter in the ietter-box.
6. We shall go home behind nine o ’ clock.
7. I have lived here since a long iime.
8. He usually stays here for Christmas.
9. We spread a m at above the ground and sit over it.
10. How did you come here ? I came here with taxi.
11. Can you walk since your house to school.
12. He sits in th e foot of a tree to read books.

168
TRẠNG Tữ
(ADVERBS)
B à i 33
ðẠI CƯONG VỀ TRẠNG TỪ
(Preliminary Notions On Adverbs)

I. ð ỊN H N G H ĨA T R Ạ N G T Ừ
T rạng từ là từ chỉ ñịnh (m odify) ñộng từ, tín h từ hoặc trạ n g từ khác.
1. C hỉ ñ ịn h ñ ộ n g từ:
Ví dụ: - She sings well.

Cô ta h á t hay.
- He runs quickly.

Nó chạy nh anh.
2. C hỉ ñ ịn h tín h từ:
Ví dụ: - She has a very sweet voice.

Cô ta có giọng r ấ t dịu dàng.


- It is extrem ely hot.

Trơi nóng cực ñộ.


- He keeps cassettes of com edians in his car for the
som etim es tedious drives home.

H ắn ñ ể b ăn g cassette tuồ n g hài trong xe cho nhữ ng buổi lái xe


về n h à ñôi khi buồn chán.
3. C hỉ ñ ịn h tr ạ n g từi
Ví dụ: - She sings very well.

Cô ta h á t r ấ t hay.
- He runs too quickly.

Nó chạy n h a n h quá.
P H Ụ C H Ú : Ngoài ra trạ n g từ còn có th ể chỉ ñịnh ñuọc:
* G ió i từ :
Ví dụ: - He sits alm ost outside the door.

Nó ngồi h ầ u n h ư ngoài cửa.


- He sits right at the foot o f a tree.

Nó ngồi ngay tạ i gốc cây.


* L iê n từ:
Ví dụ: - I dislike this room sim ply because it is too small.

Tôi không th ích phòng này chỉ vì nộ nhỏ quá.


* M ột m ệ n h ñ ề:
Ví dụ: - S u dd ently, she starts singing.
Bỗng chốc, cô ta cất tiên g hật.
- Unfortunately, he has lost all his money.
C h an g m ay, ông ta ñã m at h ết tiền.
Vậy, có th ể nói trạ n g từ chỉ ñịnh ñirợc.mọi loại t ừ chỉ tr ừ có danh từ và ñại
từ.

IL PHÂN BIỆT TRẠNG TỪVÀ TÍNH TỪ


N hiệm vụ chính của trạ n g từ là chỉ ñịnh m ột ñộng từ; còn tín h từ là ñịnh
phẩm m ột d an h từ.
Ví dụ:

ðỘNG T Ừ TRẠNG T Ừ T ÍN H T Ừ DANH T Ừ

The wind, blows strongly. The strong w inds blows.


Gió thổi m ạn h . Gió lớn thổi.
A horse runs quickly. A quick horse runs.
Con n gự a chạy n h an h , Con ngự a n h a n h chạy.
etc...

m. PHÂN LOẠI TRẠNG TỪ (kinds o f adverbs).


1- T r ạ n g t ừ c h ỉ c á c h t h ể (a d v e rb s o f m a n n e r ) : dùng ñ ể trả lòi cho câu hỏi
b ắ t ñ ẩu b ằ n g H o w .
Ví dụ: '

1T t
CÂU H Ỏ I TR Ả LỜ I
- How does she sings? She sings well.
Cô ta h á t th ê nào? Cô ta h á t hay.
- How does he run ĩ He runs quickly.
Nó chạy th ê nào? etc... Nó chạy nhanh.
2. T r ạ n g t ừ c h ỉ n o i c h ô n (a d v e rb o f p la c e ): dùng ñề trả lơi câu hỏi b ắt
ñ ầu bằn g W here.
Ví dụ: '
CÂU H Ỏ I TRẢ LÒI
Where does he go? He goes around.
Ông ta ñi ñâu? Ông ta ñi vồng quanh.
Where does he sit? He sits aboard.
Ong ta ngồi b ñâu? Ô ng ta ngổi trên tàu .
Where does he run ? He runs there.
Ong ta chạy ñâu? etc... Ông ta chạy tới ñó.
3. T r ạ n g từ- c h ỉ t h ò i g ia n (a d v e r b s o f tim e): dù ng ñể trả lời câu hồi b ắt
ñ ầu ban g w h e n .
Ví dụ:
CÂU H Ỏ I TRẢ LỜ I
When d id yo u do it? I did it, yesterday.
Anh d ã lam việc ñó bao giơ? Tôi ñã làm vịệc ñó hõm qua.
When w ill yo u go? 1 shall go tomorrow.
Bao giơ an h sẽ ñi? Mai, tôi sẽ ñi.
When do you start o u t? I sta rt out immediately.
Bao giơ an h khởi hành ? Tôi khỏi h àn h ngay láp tức.
When does she come? Sh e comes now.
Bao giơ cô ta ñến? etc... Cô ta ñến bây giờ.
4. T r ạ n g tù- c h ỉ m ứ c ñ ộ (a d v e rb s o f d e g re e ).
Ví dụ: Very (rât, lắm ), much (nhiều!, too (quá), alm ost (h ầu như), quite
(hoàn toàn), enough (ñủ), nearly (gần như) etc...
5. T r ạ n g t ử n g h i v ấ n (a d v e rb s o f in te r r o g a tio n ) .
Ví dụ: when (khi nào), where (b ñâu), why (tại sao), how (th ế nào) etc...

172
6. T rạn g từ- x á c ñ ịn h h o ặ c p h ú ñ ịn h (ad verb s o f affirm a tio n or
n eg a tio n ).
Ví dụ: Yes (phải), no (không), not (không) etc...

BÀĨTẬP
Pick out the adverbs in these sentences, and tell to what kind each
belong: (time, place, manner, degree...) and the part of speech each
modifies.
(Chọn lây những trạng từ ở câu dirói ñây. Nói nó thuộc ioại nào và chỉ
ñịnh n h ữ n g từ gì.)
1. i like you very much.
2. Do exactly as I do Ị
3. She dances gracefully.
4. W here do you go, now ?
5. It is extrem ely not here.
6. He arrived shortly before you went.
7. He rarely comes to see me.
8. We can do it easily.
9. Certainly, i will go to see you.
10. Suddently, it began to rain heavily.
11.1 have never seen such a lady before.
12. He is almost dead when you come.
13. f caught nearly a hundred fish.
14. Of course, I never go there.
15. He was pinished severely.
Make a sentence with each of these words:
(Hoàn thành m ộ ỉ mệnh ñề với mỗi từ sau ñây.)
swift, swifutiy slow, slowly
angry, angrily loud, loudiy
soft, softly wide, widely
beautiful, beautifully bad, badly
careful, carefully easy, easily

173
B à i 34
HÌNH THÚC TRẠNG TỪ
(Forms Of Acverbs)

1. H ầ u h ế t c á c tr ạ n g t ừ c h ỉ th ể c á c h (ad v erb s o f m an n er) ñược th à n h


lậ p b ằ n g c á c h th êm tậ n “ly ” v à o tín h từ.

adv. = adj. + ly
Ví dụ:
TÍN H T Ừ TRẠNG T Ừ
slow (chậm ) slowly (m ột cách chậm)
graceful (duyên dáng) - gracefully (m ột cách duyên dáng)
bad. (xấu) badly (một cách xấu)
clever (khéo léo) cleverly (một cách khéo léo)
T rừ good (tốt) well (tốt, hay)
CH Ú Ý:
a/. N hững tín h từ tậ n cùng bằng “le ”, ta bỏ “e ” rồi thêm “y ”.
Ví dụ: noble -7* nobl + y = nobly
rem arkable rem arkabl + y = rem arkably etc...
b/. N hững tín h từ tậ n cùng bằng “y ”, ta ñổi “y ” ra “i” rồi mới thêm “ly ”.
Ví dụ: m erry -> merri + ly = merrily
happy —> happi +l y . = happily
tí. N hữ ng tín h từ tậ n cùng bằng “ly ”(như: frie n d ly , lo v eìy , lo n e ly ,
lik e ly , h o m ely ...) không có hình thức trạ n g từ. Vậy ñể thay th ế, ta có thê
dùng m ột trạ n g từ có nghĩa tương ñương hoặc m ột cum trạ n g từ (adverbial
phrase).
Ví dụ:
TÍNH T Ừ TRẠNG T Ừ
likely (dụờng như) probably (có lẽ)

174
friend ly (th â n m ật) in a friendly way {một cách th ân m à o
lovely (dáng yêu) in a lovely way (một cách ñáng y êu )
2. M ột sô tín h từ- (c h ỉ th ò i g ia n ) tậ n c ù n g b ằ n g “ly ” có th ê d ù n g ñiĩỢí"
nhu- tr ạ n g từ.
Ví dụ:
TÍN H T Ừ TRẠNG T Ừ
I read daily news. / read newspapers, daily.
Tôi ñọc tin tức h à n g ngày. H àn g ngày tôi ñọc báo.
ỉ read weekly m agazines. These m agazines are poblished weekly.
Tôi ñọc n h ữ n g tậ p tu ầ n san. N hững tậ p san này x u ấ t bản hàng íuẩn .
H is m onthly salary is $2,000.00. He is p a id monthly.
Lương h a n g th á n g củ a ông ta là Ông ta ñươc trả lương h àn g tháng.
2.000 ñổng etc...
3. M ột sô t ừ v ừ a d ù n g như- tín h từ , v ừ a d ù n g n h ư tr ạ n g từ (n g h ĩa
k h ô n g th a y d ổ i).
Ví dụ:
TÍNH T Ừ TRẠNG T Ừ
T his is a fa st train. This train goes very fast.
ðây là chiếe xe tốc h à n h . Xe lửa n ày chạy r ấ t n hanh.
He came from a fa r country. He went far.
Nó từ m ột xứ xa tới. Nó ñi xa.
It is a straight road. He runs straight to me.
A nh ấy chạy th ắ n g tói tôi. Nó chạy th ắ n g tới tôi.'
4. M ột sô tr ạ n g t ừ v ừ a c ó h ìn h th ú c tín h từ v ừ a có h ìn h th ứ c “ly ” (với
n g h ĩa h o ặ c k h á c n h a u h o ặ c k h á c v ó i tín h từ).
Ví dụ: T ín h tù- T rạ ng từ
cheap (rẻ) (1) tó bay cheap (m ua giá rẻ)
(2) to buy cheaply (m ua m ột cách rè rúng)
clean (sạch) (1) to cut clean (cắt nh ẵn)
(2) to cut cleanly (cắt m ột cách sạch sẽ)

; -7t:
e.uen (ñểu. băng) (1) even (ngay c.a)
(2) evenly (một cách ñều ñận)
/a ir (ñẹp) —> (1) to play fa ir (chơi sòng phăng)
(2) fairly good (khá tốt)
hard (rắn, khó) —* (1 ì to work hard (làm việc chăm chỉ)
(2) hardly (khó lòng)
ju s t (công băng) -> (1) ju st (vừa m ới)
(2) ju stly (m ột cách, công bằng)
late (m uộn) -> (1) lcite (muộn, trễ)
(2) lately (vừa mới ñây)
n e a r (gần) (1) to go near (ñên gần)
(2) nearly (hầu như, su ýt nữa)
p retty (ñẹp) —> (1) pertty good (khá tốt)
(2) prettily (một cắch hấp dẫn)
right (phải, ñúng) -> (1) right now (ngay bây giơ)
(2) rightly (một cách ñúng lý)
round (tròn) (1) to go round (ñi quanhí
(2) roundly (m ột cách trò n trịa)
a h irt (ngắn) -> (1) to stop short (ngừng ñột ngột)
(2) short after (sau ñó ít lâu)
sound (lành m ạnh) (1) to sleep sound (ng-ả say)
(2) soundly (m ột cách iàn h m ạnh)
wide (rộng) (1) wide open (mở rộng)
(2) to differ widely (khác nhau nhiều)
high (cao) etc... (1) to aim high (nhắm cao)
(2) to be highly praised (ñưọc ca tụ n g nhiều)

176
BÀĨ TẬP

* Form adverbs from these following adjectives:


(Thành lập trạng iừ do nhũng tính từ sau ñây:)
sudden, wide, lucky, usual
cheerful, certain, rare, fast
beautiful, sure, noisy, indistinct
peaceful, deep, swift, inevitable
easy, invisibie, comfortable, useless

* Make sentences with the following adverbs:


(Viết thành m ệnh ñề với những trạng từ sau ñây:)
high, highly
late, lately
short, shortly
pretty, prettiiy
fair, fairly
even, evenly
near, nearly
sound, soundly
hard, hardly

177
B ài 35
BẬC
■ SO SÁNH CỦA TRẠNG
■ TỪ
(Comparison Of Adverbs)

C ách thàrrh lập bậc so sán h của trạ n g từ giống nh ư của tín h từ:

I. SO SÁNH BẰNG NHAU


T h àn h lập theo hệ thức:

as + trạng từ + as
Ví dụ: - He runs as quickly as I.
Nó chạy n h an h bằng tôi.
-She sings as well as her mother,
Cô ta h á t hay n h ư m á cô ta. etc...

ỈL SO SÁNH HON
1. V ó i t r ạ n g t ừ m ộ t v ầ n , t a th e o h ệ th ứ c :

trạng tùr + er than


Ví dụ: - You write faster than I do.
A nh viết m au hon tôi.
-You work harder than I do.
B ạn làm việc chăm chỉ hem tôi. etc...
2. VỚI t r ạ n g t ừ n h i ề u v ầ n , t a có h ệ th ứ c :

more + trạng từ + than


Ví dụ: - You talk more noisily than I do.
B ạn nói chuyện ồn ào hon tôi.
- He dances more attractively than others.
trừ early (sớm) earlier (sớm hon)
III. s o SÁNH KÉM
Theo h ệ thứ c sau ñây:

less + trang từ + than


Ví dụ: - He works less hard than his friend.
No lam việc ít chăm chỉ hon các b ạn nó.
- The dog runs less quickly th an the cat.
Con chó chạy ít n h an h hon con mèo. etc...
C H Ú Ý: T h ay vì so s á n h kém , t a có th ể dùng so sá n h không bằng nhau
nghe xuôi ta i hon.
Ví dụ: - He works not so h ard as his friend.
- The dog runs not so quickly as the cat.

ỊV. SO SÁNH BẬC NHẤT


1. S o sá n h lio n nh ất:
a/. Với trạ n g từ m ột vần, ta theo h ệ thức:

the + trạng tữ + est


Ví dụ: - He runs the fastest.
Nó chạy n h a n h n h ất,
- He came the earliest o f others.
Nó ñến sớm n h ấ t trong số các kẻ khác,
b/. Với trạ n g từ n h iều v ần, t a có hệ thức:

the m ost + trạng từ


Ví dụ: - He does his work the m ost carefully in the class.
Nó làm bài cẩn th ậ n n h ấ t lớp.
- She sm iles the m ost gracefully o f all the girls.
Cô ta cuòi có duyên n h ấ t trong các cô gái.
2. So s á n h k ém nhất:
Ta theo hệ thức:
the least + trạng từ-
Ví dụ: - H e answ ers the least intelligently.
Nó tr ả lòi kém thông m inh n h ất.
- He came the least often.
Nó ít ñến n h ất. etc...

V. NHỮNG TRẠNG TỪBAT q u i TAC


TRẠ NG TỪ SO SÁ N H H O N SO S Á M Ĩ.N H Ấ T

weil (hay) b etter (hay hơn) th e b est (hay n h ất)


bañly (tồi) w orse (tồi hơn) th e w orst (tồi nh ất)
late (chậm , m uộn) la te r (chậm hon) th e la st (chậm nhâ’t, sau. cùng)
little (it) less (ít hom) th e le ast (ít n hât)
m uch (nhiều) m ore (nhiều hơn) th e m ost (nhiều n hất)
far (xa) fa rth er, fu rth e r (xa hơn) th e farth est, fu rth e st (xa nhất)

BÀI TẬP

* Com plete these sentences in com parative from after having changed the
bracketed adjectives into adverbs.
(Sau khi ñổi tính ỉừ trong ngoặc sang trạng từ, hãy hoàn thành nhũng
câu sau ñây ở bậc so sánh hon.)
Ví dụ: - S h e speaks... (clear)... I
She speaks more clearly than /.
1. He waiks... (rapid)... others.
2. He does his tasks... (careful)... most students.
3. She w orks... (hard)... her sister.
4. Our troops fought... (brave)... our enemies.
5. The tim e passed... (quick)... I expected.
6. He returned... (soon)... we expected.
7. We walked... (far)... we planned.

180
CJ. I 1C yuco tncic... f.
9. They go to the movies... (frequent)... we.
10. He gets up... (earỉy).., I.
11. He can help you... (easy)... i can.
1Ề. you know him... (good)... I do.

Translate into English.


(H ãy dịch sang tiếng Anh.)
1. Cô ta không ñi nhanh bằng tôi.
2. Nó học ít chăm hon bạn nó.
3. Tôi không hay ñến phòng trà bằng chúng nó.
4. Nó tới trường sớm nhất lóp.
5. Nó tói ñây muộn hơn các học sinh khác.
6. Cô ỉa ca không hay bằng cô bạn gái của tôi.
7. Nó ñi bộ chậm hơn tôi.
8. Hôm nay gió thổi không mạnh bằng hôm qua.
9. Nó là nguời nhắm cao nhất trong sô tất cả các bạn nó.
10. Nó iảm bài ít khó khăn nhất trong số các bạn học.

181
B ài 36
VỊ■ TRÍ CỦA TRẠNG
* TỪ
(Place Of Adverbs)

I. TRẠNG TỪ CHỈ THE CÁCH (adverbs of manner)


T rạn g từ chỉ th ể cách là loại từ luôn luôn chỉ ñịnh ñộng từ.
1. N ó th iròn g d ặ t liề n s a u d ộ n g tữ.
Ví dụ: - They w alk quickly.
C húng nó ñi nhanh.
- He spoke clearly.
Nó nói rõ ràng. etc...
2. K hi ñ ộ n g t ừ c ó b ổ tú c từ- trụ c tiế p (d ire ct object) ta p h ả i ñ ă t tr ạ n g
t ừ s a u b ô tú c từ.
Ví dụ: - He spoke E nglish well.
Nó nói giòi tiến g Anh.
- She does her task carefully.
Cô ta làm b à ĩ cẩn th ận . etc...
C H Ú Ý: Khi nào bổ tú c từ dài quá hoặc có m ệnh ñề liên hệ (relative clause)
theo sau, t a ñ ặ t trạ n g từ trê n dộng từ . Nhớ ñừng bao giơ ñ ặt trạ n g từ xen vào
giữa ñộng từ và bổ túc từ của nó.
Ví dụ:
ð ủng viết P h ẳ i viết
- He ate slow ly his food. - He ate kis food, slowly.
Nó ă n ñồ ăn m ột cách ehậm chạp.
- He speaks clearly E nglish. - He speaks E nglish clearly.
Nó nói tiến g A nh rõ rệt.
- He keeps the book carefully which - He carefully keeps the book
I have given him . which I have given him.
Nó giữ cẩn th ậ n cuốn sách tôi cho.

182
II. TRẠNG T ử CHÍ NOI CHÔN (adverbs of place)
C ũng giống n h ư trạ n g t ừ chỉ t h ể cách:
1. T rạ n g từ c h ỉ n o i c h ố n ñ ậ t liề n sa u d ộ n g từ.
Ví dụ: - He looks everywhere.
Nó n h ìn kh ắp noi.
- He comes here.
Nó tới ñây. %
2. K hi ñ ộ n g t ừ c ó b ổ tú c t ừ trự c tiế p , n ó ñ ứ n g sa u b ô tú c từ.
Ví dụ: - I have met you somewhere.
Tôi ñã gặp a n h ở ñâu rồi.
- Sh e p a in ted th a t picture here.
Có ta ñã vẽ bức họa ây ở ñây. etc...
3. T rạ n g t ự c h ỉ n ơ i c h ố n d ứ n g s a u tr ạ n g từ ch ỉ th ể cách .
Ví dụ: - I have w orked hard here.
Tôi ñã làm việc chăm chỉ õ ñây.
- He wrote a letter carefully there.
Nó viết cẩn th ậ n m ột lá th ư ở ñó. etc...

r a . TRẠNG TỪ CHỈ THÒI GIAN (adverbs of time)


Có h ai loại trạ n g từ chỉ thơi gian: .
1. T rạ n g t ừ c h ỉ th ò i g ia n x á c ñ ịn h (như: tod ay , tom d rrow , y e ste r d a y ,
th is m o rn in g , th is m on th ...) có th ể ñặt b cuôi hoặc ở ñầu mệnh ñề.
Ví dụ: - I go to school, today.
(hoặc) Today, I go to school.
Hôm nay, tôi di học.
(hoặc) - She sang very well, yesterday.
Yesterday, she sang■very well.
Hôm qua cô ta h á t hay lam.
- He is working, now.
(hoặc) Now, he is working.
Nó ñang làm việc bây giơ.

183
£ i% ira ilg LLT Ulli tllUl gliUl U ZLt U1ỈUỈ \Ấ11JU. SUlIICUlliCa UJLAyir XV1H/,

u s u a lly (thuờng thuừng quen), o fte n (năng, hay), g e n e ra lly (thường


thuờng), s e ld o m (ít khi), r a r e l y (ít khi), a lw a y s (luôn luôn), etc...).
aJ. ðứng trước ñộng từ chính (trừ ñộng từ “to b e ”)
Ví dụ: - He always comes late.
Nó luôn luôn tới trễ.
- She never learns her lessons.
Không bao giơ cô ta học bài.
- He is often ill.
Nó thuờng hay ñau. etc...
b/. Trong th ì kép, hoặc trong câu nghi v ấn hay phủ ñịnh, nó ñứng sau trợ
ñộng từ (auxiliary verb)'.
Ví dụ: - He has always been a good student.
Bao giờ nó cũng là học trồ tốt.
- I have never seen him.
Không bao giơ tôi th ấ y h ắn.
- He doesn’t usually eat in the restaurant.
Nó không ă n n h à h à n g thuờng.
- Do you often come here ?
B ạn có hay tới ñây không?
c/. Nó ñứng sau khiếm kh uy ết ñộng từ (defective verbs)
Ví dụ: - You can always trust me.
Bao giơ a n h cũng có th ê tin ở tôi.
- You can sometimes go out.
T hỉnh tho ảng a n h ñược phép ra ngoài. etc...
P H Ụ CH U : Thứ tự từ trong câu (word.-ord.er)
Trong tru ò n g hợp có nhiều loại trạ n g từ trong m ột m ệnh ñề, ta theo th ứ tự
sau ñây:

s —^ V —ỳ- o —^ A m —^ A p —^ A t

CH Ú' T H ÍC H : s = Subject (chủ từ)


V = Verb (ñộng từ)

184
\J = w je c i ([JO LUC L ư )

Am = Aduerb o f m anner (trạng từ chỉ thê cách)


Ap = Adverb o f place (tra n g từ chỉ nơi chôn)
A t = Adverb o f time (trạng từ chỉ thơi gian)
Ví dụ:

s V 0 A
m p t
She sang a song
She sang a song well
She sang a song well in the room
She sang a song well on the room yesterday
Gô ta hát m ột bản rấ t hay trọng phòng hôm qua

IV. TRẠNG T Ừ CHỈ M ự c ðỘ (adverbs o f degree)


1. T r ạ n g tù- c h ỉ m ự c d ộ (như; alm ost, n early, q u ite , ju st, too...)
V í dụ: - I t is too hot, to-daý.
Hôm nay, tròi nóng quá.
- I know h im quite well.
Tôi b iết h ắ n rõ lắm.
- The film was fairly good.
C uốn phim k h á hay. etc...
2. N ỉú m g tr ạ n g tù- c ỉủ m ú c ñộ sa u d â y c ũ n g có th ể ch ỉ ñ ịn h ñ ộ n g tùt
a lm o st (h ầ u nìnr), n e a rly (gần nhu), q u ite (h o àn to à n ), h arñ ỉy (khó
lò n g ), s c a r c e ly (k hố lò n g), ju s t (vừ a m ói).
N h ữ ng trạ n g t ừ n ày ñ ặ t trước ñộng từ chính nh ư các trạ n g từ chỉ thơi gian
b ấ t ñịn h vậy.
Ví dụ: - ĩ quite understand you. Tôi hiểu anh hoàn toàn.
- He can nearly swim. Nó gần biêt boi.
3. T rạ n g tùr “e n o u g h ” (ñủ) ñ ứ n g sa u tín h từ, trạn g từ v à ñ ộ n g từ nó
tệ;. c h ỉ ñ ịn h .
Ví dụ: - H e does not walk quickly enough.
Nó không ñi ñú nhanh.

185
The room is not large enough.
C ăn phòng không ñủ lớn.
I d o n ’t th in k we laugh enough.
Tôi nghĩ chúng ta cười không ñủ.
4. T r ư ờ n g h ọ p t r ạ n g t ừ “o n ly ” (chỉ)
“O n ly ” có th ế chỉ ñịnh b ấ t cứ loại từ nào. Baó giơ cũng ñ ặ t truớc từ nó chỉ
ñịnh.
Ví dụ: - Only I have a new car.
Chỉ tôi có xe mõi.
He only rents cars.
Nó chỉ th u ê xe.
I have only a new car.
Tôi chỉ có m ột chiếc xe mới.
Y ou’re only as old as you feel.
B ạn chỉ già bao nh iêu khi cảm th â y m ình già bấy nhiêu.
C H Ú Ý: Trong v ăn ñàm thoại, o n ly thư ờng dứng truớc ñộng từ chính, khi
nó chỉ ñịnh từ nào th ì ñọc m ạn h từ dó hơn m à thôi.

V. TRƯỜNG HỢP ðÁO NGUỢC CÂU SAU MỘT SỐ TRẠNG


TỪ
Với m ột sô trạ n g từ , khi m uôn ñ ặ t chúng lên ñ ầu câu ñ ể n h ân m ạn h nghĩa,
ta ñùn g quên ñảo ngược giữa chủ từ và dộng từ.
N h ữ n g tra n g từ ñó là: n e v e r (không bao giờ), so... t h a t (dường ấy... ñến
nỗi), h a r d l y (vừa mói, hầu), n o t o n ly (không những), n o w h e r e (không ñâu),
s e ld o m (ít khi)...
Ví dụ:
CÂU T H U Ờ N G CÂU N H Ấ N M ẠNH
- 1 have never seen him . N ever have I seen him.
Tôi không bao giữ th ấ y nó.
- The boat was so big th at it So big was the boat th at it could not
could not enter the harbour. enter the harbour.
Con tà u lớn quá ñến nỗi nó
không vào hải cảng ñược.

186
- He has hardly got up when the H ardly had he got up when the sun
su n rose. rose.
Nó vừa mới thức dậy th ì m ặ t
trơi mọc.
- You w ill fin d nowhere better Nowhere will you find, better oranges
oranges than these. than these.
A nh sẽ không tìm th ấ y ở ñâu
n h ữ n g trá i cam t ố t hon nh ữ ng
tr á i này. etc...

BÀITẬP

* Put the adverbs in brackets in the correct place in the sentences.


(H ãy ñặt những trạng từ trong ngoặc vào ñúng vị trí của nó.)
1. I go to bed about ten p.m. (generally)
2. It has stopped raining, (almost)
3. Have ! heard such nonsense, (never)
4. Have you met her ? (ever)
5. He is late for work, (always)
6. He stayed with me. (seldom)
7 . 1, saw her in a restaurant, (yesterday)
8. He goes to see me. (often)
9. He prepares his lessons, (carefully)
10. H e has prepared his lessons, (always)
11. Does he prepare his lessons, (always)
12. I m et him yesterday, (there)
13. Has he been negligent about his appearance? (always)
14. He alw ays does his work, (cheerfully)
15. He does his exercises, (rarely, carefully)

] 87
VW IKCW I 1 1 1 «: p u o iiiu ti ưa U IC ^or 3 Q V 6 r ũ ỉ3 l p n rH S 6 S ) ỉĩì ĨỈ1 0

following.
(Sửa lại vị trí những trạng từ ở những câu dinới ñẫy.)
1. He speaks badly English.
2. He prom ises he will finish tom orrow his task.
3. She goes out at night rarely.
4. My father goes generally to the office very early.
5. I w ent yesterday to the seaside.
6. The train stopped suddenly at the station with a jerk.
7. He is enjoying by the fire a radio programme.
8. Í bought at a cheap price these cigarettes.
9. Let>s go tonight to the movies.
10. We are going for a week to Dalat, on Saturday.
* Put the following sentences in the correct order.
(ðặt những m ệnh ñề dirói ñây cho ñúng thứ tự.)
1. We drove last night
very fast
our car
2. She understands very well
now
English
3. ! saw a good movie
last week
at the Rex theater
4. Please close when you leave
the door
quietly
5. i liked very much
last night
the program >
6. Please read slowly
that sentence
now

188
7. She brought yesterday
a friend
to class
8. She sang last night
very well
that song
9. He gave this morning
very slowly
his lecture
10. He explained yesterday
the lesson
clearly
in class

Translate into English


1. Nó chỉ có ăn chớ không uống.
2. Nó c h ỉ ăn có rau.
3. C hỉ có nó ăn.
4. Ngọn ñèn nảy không ñủ sáng.
5. Nó !àm bàí không ñủ cẩn thận.
6. C hỉ có thằng Nam ñến thăm ba tôi hôm qua.
7. Thằng Nam c h ỉ có ổến thăm ba tôi hôm qua.
8. Cỏ phải iúc nào nó cũng chăm c h ỉ ñủ sao?
B à i 37
NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG MỘT s ố TRẠNG TỪ
9

CHỈ MỨC ðỘ
(The Use And Meaning Of Certain Adverbs Of Degree)

I. STILL, YET, ANY MORE, ANY LONGER


1. S till = v ẫ n cò n
a/. Trong câu xác ñịn h và nghi vân, vị trí của nó giông n hư của trạ n g từ chỉ
thời gian b â t ñịnh, nghĩa là ñứng trước ñộng từ chính, sau “to b e ” và trợ
ñộng từ.
Ví dụ: - He still goes to school.
Nó v ẫn còn ñi học.
- He is still there.
Nó vẫn còn ỏ ñó.
- Does he still go to school ĩ
Nó còn ñi học không?
b/. Trong câu phủ ñ ịn h (ở .thì hiện tạ i cũng n h ư th ì “present perfect” nó luôn
luôn ñứng ở trước trợ ñộng từ.)
Ví dụ: - He still doesn’t go to school.
Nó v ẫn còn không ñi học.
- He still has not gone to school.
Nó vẫn chưa ñi hoc.
C H Ú Ý: Trong câu ph ủ ñịnh, nguời ta thuòng dùng “y e t” ñ ặt cuối câu thay
cho “s t ill”.
Ví dụ:
Thay vỉ viết' Ta viết
- He still doesn’t go to school. - He doesn’t go to school yet.
Nó v ẫn còn không ñi học. Nó chưa ñi học.
- He still has not gone to school. - He has not gone to school yet.
etc...
2. A n y moire = (k h ô n g ) nữa:
Luôn luôn d ù n g cho câu phủ ñịnh và ñứng ở cuối câu.
Ví dụ: - S h e is not living w ith h im any more.
Cô ta không còn ở với nó nữa.
- I do not work fo r h im any more.
Tôi không làm việc cho ông ta nửa.
C H Ú Ý: Người t a quen dù ng “a n y lo n g e r ” th ay cho “a n y m o re ” ñ ể nh ấn
m ạn h ý n g h ĩa về th ò i gian.
Ví dụ: - I ca n ’t w ait for you any longer.
Tôi không th ể ñợi an h ñuọc nữa.

II. ALSO, TOO, EITHER


1. A lso , to o = c ũ n g ... n ữ a.
C ả h ai chỉ có t h ể d ù n g tro n g câu xác ñịnh và nghi vấn, chứ không th ể dùng
tro ng câu p h ủ ñịnh.
Giống n h ư trạ n g từ chỉ thời gian b ấ t ñịnh, also ñứng trước ñộng từ chính,
sau “t o b e ” v à các trọ ñộng từ.
Còn “t o o ” luôn luôn ñứng cuối câu.
Ví dụ:
Mênh ñề có “also” Mênh ñề có “too”
- He also p la ys tennis. - He plays tennis too.
Nó cũng choi qu ần vợt nữa.
- H e w ill also come. - He will come too.
Nó cũng sẽ tới nữa.
- He is also lazy. - He is lazy too.
Nó cũng luời nữa. etc...
2. E i t h e r = c ũ n g k h ô n g .
T ừ n ày chỉ gặp tro n g câu phủ ñịnh và ñứng ở cuôi câu.
Ví dụ:
Cấu xác ñỉn h Câu ph ủ ñịnh
- He p la ys tennis too. - He does not p lay tennis either.
Nó cũng không choi qu ần vợt.
- He will come too. - He will not come either.
Nó cũng sẽ không tới.
-He is lazy too. - He is not lazy either.
etc... Nó cũng không luòi.

III. FAIRLY, RATỊỈER


1. Cả h ai trạ n g từ này ñ ều có nghĩa là “k h á ” nhưng fa ir ly chỉ ñ ịnh tín h từ
hoặc trạ n g từ có n gh ĩa hay, ñẹp, còn r a t h e r chỉ ñ ịnh tín h từ hoặc trạ n g từ
có nghĩa xấu.
Ví dụ: - N a m is fa irly clever, but Bắc is rather stupid.
N am k h á khôn khéo, n hun g Bắc th ì k h á ngu.
He is fa irly rich, but she is rather poor.
Nó g iàu k h á , n h u n g cô ta th ì k h á nghèo.
He speaks E n g lish fairly well, but you do rather badly.
Nó nói tiế n g A nn k há giỏi nhưng a n h nói th ì hoi tồi. etc...
C H Ú Ý:
a1. Vói n h ũ n g tín h từ hoặc trạ n g từ không tố t không x âu, ta d ù n g f a ir ly ñ ể
ngầm d iễn tả s ự ưng th u ậ n , và dùng r a t h e r ñ ể ngầm diễn tả s ự không ung
th u ận .
Ví dụ: - T h is soup is fa irly hot.
C háo n ày k h á nóng ăn ñược lắm .
- T h is soup is rather hot.
Cháo n ày hơi nóng quá, tôi không thích. etc...
b/. Mạo tữ a , a n có th ể hoặc ñứng trước hoặc sau r a th e r , nh ưn g luôn ỉuôn
ñứng truóc fa irly .
Ví dụ: - T his is a rather silly boy (hoặc) rather a silly hoy.
ðây là ñ ứ a trẻ kh á ngu.
A fa irly interesting speech.
M ột bài d iễn văn k há hay.
2. R a t h e r cũng có th ể ñ ứ n g trước tín h từ hoặc trạ n g từ với nghĩa tốt, nhưng
bấy giơ n ghĩa củ a nó m ạ n h gần b ang v e ry (nghĩa không ưng th u ậ n ở ñây
không cồn nữa).

192
Vi ñ ụ : - ừ n e IS ra tn e r a e v e r = ừ n e IS very Clever.

- A rather good book = A very good book.


3. Khi ñứng truớc bậc so sánh, r a t h e r có nghĩa: m ột chút, hoi hơi (= a little,
slightly).
Ví dụ: - This house is rather sm aller than that one.
N hà này nhỏ hon n h à kia m ột chút.
- The weather was rather worse than I expected.
Thơi tiế t hoi x ấu hon sự tôi mong ñợi. etc...
4. F a ir ly còn là trạ n g từ chỉ cách thê và có nghĩa là: m ột cách công bình.
Ví dụ: - He divided the money fairly.
Nó chia tiền công bình.

IV. HARDLY, BARELY, SCARCELY


1. H ardly:
* Sau “cam ”, h a r d ly có nghĩa: khó kh ăn lắm mới có thể.
Ví dụ: - I can hardly understand you.
Tôi phải khó k h ăn lắm mói h iểu ñưọc anh.
ðứng trước “a n y ”, nó có nghĩa: có r ấ t ít, h ầ u n h ư không.
Ví dụ: - ỉ have hardly any money.
Tôi có r ấ t ít tiền.
* ði trước “e v e r ”, nó có nghĩa: r ấ t ít khi.
Ví dụ: - He hardly ever goes out.
B ất ít khi nó ra ngoài.
2. B a re ly , s c a r e ly = h ầ iĩ như- k h ô ỉig , c h ỉ v ừ a , k h ó lò n g (g ìố ĩìg n g h ĩa
h a r d ly ) .
Ví dụ: - He can barely see it = He can hardly see it.
Nó khó Fong lắm mới thấy.
- She is barely sixteen.
Cô ta chỉ vừa mười sáu.
- He had barely enough to eat.
Nó h ầu nh ư vừa ñủ ăn ' etc...
BÀI TẬP

* C hange these following sentences to negative form:


(H ãy ñổi nhũng câu sau ñây sang phủ ñịnh.)
1. She likes to learn English.
2. M y friend also likes to play tennis.
3. He will also come.
4. He eats in the restaurant too.
5. He also likes to eat Am erican food.
6. This book is also expensive.
7. She can also swim well.
8. He knows her well too.
9. They w ant to live in the suburbs too.
10. He comes to school by bus too.

* Fill the blanks with “still”, “any m ore” or “any longer”.


(ðiền “still”, “any m ore”, hoặc “any lo n g e r" v à o c h ỗ trố n g .)
1. He is... studying English.
2. He... makes the same mistakes.
3. He does not make the same mistakes...
’ 4. Is there... time to go to the movie? -
5. Have they left? No they are... here.
6. Is it... raining...
7. Do you... like play football?
8. He doesrvt smoke...
9. After five years, he is... living at the same town.
10. He carvt wait for you...

* Put either “fairly” or “rather” in the blank spaces.


(ð iền “fairly” hoặc “rather” vào những khoảng trông.)
Chú ý: Nếu muốn dùng theo hình thức nhấn mạnh, phải ñể trong ngoặc.
1. I have a... bad cold.

194
2. I>m afraid the soup is... cold.
3. I hope this exercise w ill be... easy.
4. Your hands look... dirty.
5. She is... beautyful.
6. W e had a... enjoyable holiday, thank you.
7. I>m afraid it is... heavy.
8. I must buy a new hat; this one is... old fashioned.
9. I carvt hold it any longer, hot.
10. She is... nicer than I think.
11. That box looks... sm all, I think it will easily go in my pocket.
12. I have got a... good m em ory for names, but bad on dates.
Bài 38
TỪðỨNG SAU
(Postpositions)

I. ðỊNH NGHĨA
Từ ñứng sau là m ột trạ n g từ theo sau ñộng từ:
ñ ị n h n g h ĩ a ñ ộ n g từ :
Ví dụ: to go = ñi
to go along = ñi dọc theo
to go through = ñi xa
to go away = ñi Xuyên qua
to go backward = lùi
to go forward = tiến
to go in = vào
to go out = ra
to go up = lên
to go dow n = xuống etc...
n ñ ổ i h ẳ n n g h ĩa c ủ a ñ ộ n g tù t
Ví dụ: to look = nhìn
to look at = n h ìn
to look after = săn sóc
to look for = tìm kiếm
to look down = k h in h bỉ
to look to = ñ ể ý ñến etc.

ĩĩ. NHẬN XÉT VỀ TỪ ðÚNG SAU


1. T ừ ñứng sau là m ột ñặc ñiểm của tiến g Anh. Nó làm cho tiế ng Anh thêm
dổi dào, phong phú. N ếu không có từ ñứng sau, ñộng từ tiến g A nh sẽ trở
nên th iếu thôn, nghèo nàn.
2. T ừ ñứng sa u k h iên cho câu văn h àm súc và giản ước.

ì%
Ví dụ: (a) He paints, a slogan.
(b) He p a in ts out a slogan.
Câu (a) chỉ có nghĩa: “Nó son m ột khẩu hiệu”. Câu (b) phải dịch là: “Nó san
m â t m ột k hẩu hiệu ” vì “o u t ” có nghĩa là m át ñi.
Hãy ñọc thêm ví dụ dưới ñây:
(a) I was locked in.
(b) I was locked out.
“I was locked” là “Tôi bị khóa, bị nhốt”. Câu (a) có nghĩa là: Tôi bị nhốt á
tro ng n hà (không ra ngoài ñược). Còn câu (b) có nghĩa là: Tôi bị khóa phải
ñứng ở ngeài (không vào ñuợc).
3. ðôi khi m uôn diễn tả m ột tác ñộng m ạnh mẽ, ñột ngột, ta có th ể bò ñộng từ
ñi, chỉ còn lại từ ñứ ng sau m à thôi:
Ví dụ: - A w ay w ith you !
Anh h ãy cú t ñi !
- Out w ith the boy !
ðứa bé ra ngoài ñ i !
4. Trong m ột câu, m ột ñộng từ có th ể có hai từ.
í dụ: - ỉ look hi.m Up a n d down.
Tôi nh ìn nó từ ñ ầu tới chân.
5. Trong truờ ng hợp ñộng từ biến th à n h danh từ, nó vẫn giữ lại từ ñứng sau.
Looker-on = k h án giả
Hanger-on = kẻ n h à n rỗi
Passer-by = khách qua ñuờng
Stow away = khách ñi tà u trôn vé. etc...

ĨIĨ. PHÂN LOẠI TỪðÚNG SAU


Có h ai ỉoại từ ñứng sau: từ ñứng sau khả phân (separable) và từ ñứng sau
b ấ t k h ả p hân {non-separable).
1. T ử ñ ứ n g sa u b â t k h ả p h â n lu ô n lu ô n ñ ứ n g liề n sa u ñ ộ n g từ, b ổ tú c
từ- k h ô n g c h e n v à o g iữ a d ể làm p h â n cá c h v ó i d ộ n g từ-ñuợc.
Ví dụ: - I ran into.m y old lover, yesterday.
- ỉ ran into her yesterday.
, Hôm qua tôi ñụng ñầu với ngucri tình cũ của tôi.

197
2. V ói t ừ ñ ứ n g sa u k h ả p h ân , ta p h â n b iệ t h ai tr u ò n g họp:
a/. T ruờng hợp từ bổ tú c dài, từ ñứng sau ñứng liền sau ñộng từ.
Ví dụ: - Let me th in k over your proposition.
H ãy ñ ể tôi suy nghĩ kỹ về ñề nghi của bạn.
- S h e p u ts on a new dress.
Cô ta m ặc m ột chiếc áo mới.
b/. Trường hợp bẩ: túc từ vắn, n h ấ t là ñai từ n h ân xưng, từ ñứng sau ñứng
sau từ bổ tú c (phân cách vội ñộng từ).
Ví dụ: - Let me th in k it over.
- S h e p u ts it on. etc...
P H Ụ CHỨ:
1. K hi m u ô n n h â n m ạ n h ta ñ ặ t t ừ ñ ứ n g sau lê n ñ ầu câu.
Ví dụ: - Up w ent the cork w ith a pop.
Cái n ú t chai b ậ t lên kêu “p h ụ t” một cái.
- In he came !
Nó ñi vào !
2. C á c từ- d ứ n g sa u b ắ t ñ ầ u b ằ n g c h ữ a th ư ò n g d ặ t sa u b ổ tú c t ự dù là
b ổ tú c t ừ d à i.
Ví dụ: - He took all the books away.
Nó m ang h ế t sách ñi.
- R ea d th is lesson again ỉ
H ãy ñọc lài bài học n ày ! etc...
3. S a u ñ â y là m ộ t s ô ñ ộ n g t ừ có t ừ d ứ n g s a u b ấ t k h ả p h â n th ô n g dụng:
- C atch up w ith: b ắ t kịp.
- C heck in, check out: ghi danh lấy ở phòng khách sạn , xét' sổ khi
rơi k h ách sạn.
- C h e er up: làm p h ấ n khởi.
- Gome across: tìiíh cơ gặp.
- Drop by. ghè q u a ñ ể thăm .
- G et off: xuốiig xe, m áy bay, xe lửa...
- G et oax’len xe, m áy bay, xe lửa...
- G et'thro ugh: xong.
- Go over: coi lại cấn th ận .
- Look after: săn sóc.
- Look into: ñiều tra , xem xét.
- P ass away: qua ñơi.
- P u t up with: chịu ñựng (tolerateì
- Show up: x u ấ t hiện.
- Take after: giông (resemble)

IV.NGHĨA CỬA MỘT s ố TỪ ðÚNG SAU QUEN GẶP


1. A w ay :
a/. Lìa khỏi, xa:
Ví dụ: - to go avuay = ñi xa.
- to fly aw ay = bay ñi xa, bay ñi khỏi,
b/. ði qua, m ất ñi:
Ví du: - The tim e passed away.
Thời gian trôi qua.
- The snow m elted away.
T uyết ta n ñi hết.
- The colours fade away.
N hững m àu sắc p hai ñi.
c/. H ăng say, liên tục:
Ví dụ: - E at away !
An m ạn h n ữ a ñ i !
- He sings aw ay !
Nó ca m ãi, ca hoài !
2. Off:
aJ. Xa, lìa khỏi (giông n h ư a w ay ):
Ví dụ: - He takes o ff h is hat.
Nó bỏ nón ra.
- The w ind blows m y h at off.
Gió thổi b ay 'nón tôi ñi. etc...
b/. G ián ñoạn, ngừng lại:
Ví dụ: - The operator broke off.
Diễn giả ngừng ỉai.
- The conference was off,
Hội nghị b ế mạc.
c/. H ết, xong:
Ví dụ: - He pays o ff his debts.
Nó tr ả xong nợ.
- D rink o ff you r glass !
H ãy cạn ly !
3. O n:
a/. Trên.
Ví dụ: - He p u ts on a white shirt.
Nó m ặc m ột chiếc áo sơ mị trắng.
- S h e sewed m y button o n ..
N àn g doxn cúc áo cho tôí.
b/. T iếp tục.
Ví dụ: - W hat movie is in, now?
Phim gì ñang chiếu vậy?
- He goes on talking.
Nó cứ nói chuyện mãi.
- I t is ra in in g on.
M ưa m ãi, m ưa hoài. etc...
4. ©mí:
a/. Ngoài, ra ngoài.
Ví dụ: - He stood out in the rain.
Nó ñứng ỏ ngoài mưa.
- They went out for a walk.
C h úng ta ra ngoài ñi bách bộ.
b/. Lộ ra , rõ ra.
Ví dụ: - He speaks out all his desires.

200
Nó nói h ết những ao ưóc của nó ra.
- They laughed out.
Họ cuời rộ lên.
d , M ất ñi, hết.
Ví dụ: - To switch out (= vặn tắ t ñi).
- To blow out a candle.
Thổi tắ t m ột cây ñền cầy.
- The books are sold out.
Sách b án hết.
á/. R ất mực.
Ví dụ: - H e is tired out.
Ong ta m ệt nhoài,
e/. Vượt hcm (ñ ặ t liền trước ñộng từ).
V í d ụ: - M y grand-father outlived the two world-wars.
Ông tôi sốhg qua hai cuộc chiến tr a n h thê giới.
- She w ants tp outshine the others d uring the beauty-competition.
Cổ ta m uôn chói ỉọi hơn các cô khác trong cuộc thi sắc ñẹp.
5. Over:
a/. Ở trê n , trên.
Ví dụ: - Tỉĩe car ran over a woman.
Xe cán lên m ột nguừi ñ àn bà.
- Please, turn o v e r!
Làm on, mở sang trang.
b/. T ừ bên n à y sang hên kia.
Ví dụ: - They w ent over to us.
C húng nó bỏ sang bên chúng tôi.
d . Lặp ñi, lặp lại.
Ví dụ: - Read, over yo ur lessòn !
Hãy ñọc lại bài d i !
- He counts the money over !
Nó ñếm ỉại tiền !

201
- T hin k it over !
H ãy suy nghĩ kỹ ñiều, ñó ñi !
d/. H ết, k ế t thúc.
Ví dụ: - The m eeting was over.
Cuộc họp bê mạc.
- The class is over.
Lớp học tan.
. e/. Q uá mức (ñi liền trước ñộng từ).
Ví dụ: - H e ouer-iuorks.
Nó làm việc quá sức.
- The m eat was over-cooked.
T hịt n ấu chín quá. etc...
6. Up:
a/. T ừ dưới lên.
Ví dụ: - The tide is com ing up.
Nước th ủ y triều ñang lên.
- He lives five floors up.
Nó ở tầ n g năm .
b/. Xong, hết.
Ví dụ: - Tim e is up. (Giơ ñã hết):
c/. H oàn tấ t, ñầy ñủ.
Ví dụ: - F ill up you r glass and drink it úp:
H ãy ró t ñầy ly và uông cạn ñi.
- Open up your heart a n d let the suri shine !
H ãy mở toang cửa lòng cho n ắ n g trơi chiếu rọí.

om
BÀI TẬP

* Build a com plete sentenses with each of the following verbs.


(Viết m ột mệnh ñể với mỗi ñộng từ dưới ñây.)
a/. - to look at
- to look after
- to look for
b/. - to think over
- to think about
- to think out
c/. - to read over
- to read on
- to read through
d/. - to blow out
-to blow of f ;
- tó blow up ' !

* Turn into em platic form .


(ðổi ra hình thức nhân m ạnh.)
1. The rain came down.
2. He never came here.
3. The pupil got up.
4. W e shall never see you again.
5. I shall never go fishing.
6. The rock rolled down with a crash.
7. He goes away with his friend.
8. He came up with a smile.
NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG

Biêntập :HOÀNG MAI


Sửabảnỉn :HOÀNG TÂN
Bìa : HUY NGỌC

NHÀ XUẤT BẢN TỔNG HỜP THÀNH PHỐ H ồ CHÍ MINH


62 Nguyễn Thị Minh Khai - Q.l
ðiện thoại: 8225340 - ,8296764 - 8220405 - 8296713 - ■
8223637
Fax: 84.8.8222726 ®Email; n.xbtphcm@vnn.vn

Thựchiệnỉiểndoanh:NHÀ SÁCH HỒNG ÂN

In 1 .00 0 c u ố n , kh ổ 14,5 X2 0 ,5 c m íại C ô n g ti T N H H V H in sx - TM - DV


Liên Tường.
S ố ñ ă n g kì K H X B : 1 5 9 -1 0 /C X B /5 9 7 -0 5 /T H T P H C M n g à y 1 6 /9 /1 0
In xo ng v à n ộ p lưu c h iể u q u ý IV n ăm 2 01 0 .

You might also like