You are on page 1of 9

91 động từ bất quy tắc thông dụng nhất

19

Bảng danh sách 91 động từ bất quy tắc thường dùng nhất và
thường gặp nhất
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp


  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

1 bet bet bet đặt cược

2 bid bid bid thầu

3 broadcast broadcast broadcast phát sóng

4 cost cost cost phải trả, trị giá

5 cut cut cut cắt

6 hit hit hit nhấn

7 hurt hurt hurt tổn thương

8 let let let cho phép, để cho

9 put put put đặt, để

10 read read read đọc

11 shut shut shut đóng

2. Nhóm các động từ có V3 giống V1


  Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp
(V2) nhất

12 become became become trở thành

13 come came come đến

14 run ran run chạy

3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở
V3
Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp
  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

15 begin began begun bắt đầu

16 drink drank drunk uống

17 ring rang rung reo, rung chuông

18 run ran run chạy

19 sing sang sung hát

20 swim swam swum bơi

21 hang hung hung treo

4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau


4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp


  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

22 build built built xây dựng

23 lend lent lent cho vay

24 send sent sent gửi

25 spend spent spent chi tiêu

4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp


  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

26 dream dreamt dreamt mơ, mơ mộng

27 lean leant leant dựa vào

28 learn learnt learnt học

29 mean meant meant ý muốn nói, ý nghĩa


4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp


  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

30 keep kept kept giữ

31 feed fed fed cho ăn

32 feel felt felt cảm thấy

33 meet met met gặp gỡ, đáp ứng

34 sleep slept slept ngủ

4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”


Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp
  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

35 bring brought brought mang lại

36 buy bought bought mua

37 catch caught caught bắt

38 fight fought fought chiến đấu

39 teach taught taught dạy

40 think thought thought nghĩ

4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp


  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

41 say said said nói

42 lay laid laid đặt, để

43 pay paid paid trả

4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3


Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp
  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

44 bind bound bound buộc, trói

45 find found found tìm

46 wind wound wound quấn


4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp
  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

47 dig dug dug đào

48 sting stung stung châm, chích, đốt

49 swing swung swung đong đưa, nhún nhảy

4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau


Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp
  Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất

50 have had had có

51 hear heard heard nghe

52 hold held held tổ chức

53 lead led led dẫn

54 leave left left rời đi, để lại

55 lose lost lost làm mất, mất

56 make made made làm, chế tạo

57 sell sold sold bán

58 sit sat sat ngồi

59 tell told told kể, bảo

60 stand stood stood đứng

61 understand understood understood hiểu

62 win won won giành chiến thắng

5. Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3


5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
  Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất

63 break broke broken đập vỡ

64 choose chose chosen chọn

65 forget forgot forgotten quên

66 get got got/ gotten có được

67 speak spoke spoken nói

68 wake woke woken thức giấc


69 wear wore worn mặc

5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2


  Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất

70 drive drove driven lái xe

71 ride rode ridden cưỡi (ngựa), đạp (xe)

72 rise rose risen tăng, mọc

73 write wrote written viết

5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3


  Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất

74 blow blew blown thổi

75 draw drew drawn vẽ

76 fly flew flown bay

77 grow grew grown phát triển

78 know knew known biết

5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3


  Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất

79 bite bit bitten cắn

giấu, trốn
80 hide hid hidden
ẩn nấp

81 beat beat beaten đánh bại

82 eat ate eaten ăn

83 fall fell fallen ngã, rơi, giảm

84 forgive forgave forgiven tha thứ

85 give gave given cho

86 see saw seen nhìn thấy

87 take took taken cầm, lấy

6. Nhóm động từ bất quy tắc khác


  Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất

88 be was, were been thì, là, bị, ở


89 do did done làm

90 go went gone đi

91 lie lay lain nằm

Bạn có thể tải bảng động từ bất quy tắc bản đầy đủ tại đây.
Trên đây là danh sách 91 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh được chia thành các nhóm có quy
tắc.
Bạn thấy đấy, những động từ thực sự bất quy tắc trong bảng trên chỉ có 4 mà thôi.
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn, lo lắng làm sao để nhớ hết 91 động từ này.
Hãy khám phá phần tiếp theo…

5 Bí kíp giúp bạn học nhanh, nhớ lâu bảng động từ bất quy tắc
1. Nhanh chóng ghi nhớ động từ bất quy tắc qua bài Rap 
Học tiếng Anh qua âm nhạc là một cách hữu ích để giúp bạn hứng thú hơn trong quá trình tự học.
Dưới đây là một clip được quay trong tiết học của thầy Jason R. Levine tại trường Bloomfield College.
Thầy đã “rap hoá” bảng động từ bất quy tắc, hãy cùng xem thầy đã biến bảng động từ khô khan thành một
bài Rap sôi động và dễ nhớ như thế nào nhé!
NOTE: Bạn có thể sử dụng kỹ thuật nói đuổi khi xem video này để có được phát âm chuẩn xác nhất.Có thể
bạn đã biết điều này.

2. Bắt đầu bằng 7 từ thông dụng nhất


Bắt đầu bằng những từ đơn giản và quen thuộc sẽ giúp bạn có một khởi đầu thuận lợi khi chinh phục 91
động từ bất quy tắc.
7 động từ bất quy tắc “nhìn đâu cũng gặp”:
 Say – Said – Said: Nói
 Go – Went – Gone: Đi
 Do – Did – Done: Làm
 Know – Knew – Known: Biết
 Get – Got – Gotten: Nhận
 Find – Found – Found: Tìm thấy
 Think – Thought – Thought: Nghĩ
Trên đây là các động từ bạn có thể học ngay để có thể diễn đạt những câu tiếng Anh thông dụng ở các thì
quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,…
(Có thể bạn quan tâm: Câu tiếng Anh thông dụng: 509 mẫu câu hay dùng nhất)

6. BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN


Bài 1: Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các động từ sau ở dạng chính xác:
(buy – catch - cost - fall - hurt - sell - spend – teach - throw -·write)

1. Mozart …wrote….. more than 600 pieces of music.

2 'How did you learn to drive?' 'My father . ................. me.'

3 We couldn't afford to keep our car, so we …………… .. it.

4 Dave ....................................... down the stairs this morning and ... . ............ ................ his leg.

5 joe ....................................... the ball to Sue, who .. ..... .. .. .. .. ............... it.


 6 Ann .......... ..... a lot of money yesterday. She . ... ........... a dress which ........... ..... .. ..... £100.

Bài 2: Hoàn thành các câu. Đặt động từ vào đúng dạng.
1. lt was warm, so I ………. off my coat. (take)

2. The film wasn't very good. I .……….. it much. (enjoy)

3. I knew Sarah was busy, so I ........................ ....................... her. (disturb)

4. We were very tired, so we . ...................... ............... the party early. (leave)

5. The bed was very uncomfortable. I .................................................. well. (sleep)

6. The window was open and a bird .................. ........... ..... . into the room. (fly)

7. The hotel wasn't very expensive. lt .. ..... .... . ............. much to stay there. (cost)

8. I was in a hurry, so I..... .... ... .. ......... time to phone you. (have)

9 lt was hard carrying the bags. They ................................ .. ................ very heavy. (be)

Bài 3: Chọn đáp án đúng


1. They __________ the bus yesterday.

A. don’t catch           B. weren’t catch       C. didn’t catch         D. not catch

2. My sister  __________ home late last night.

A. comes                    B. come                      C. came                     D. was come

3. My father __________  tired when I __________ home.

A. was – got              B. is – get                   C. was – getted          D. were – got

4. What __________ you __________ two days ago?

A. do – do                  B. did – did                C. do – did                 D. did – do

5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?

A. do – go                  B. does – go               C. did – go                 D. did – went

Bài 4: Bạn có cuộc nói chuyện với James về kỳ nghỉ của anh ấy. Viết câu hỏi của bạn để hoàn
thành đoạn hội thoại dưới đây nhé:
Hi. How are things?

Fine, thanks. I've just had a great holiday.

1. Where ….did you ... go... ?

To the U.S. We went on a trip from San Francisco to Denver.

2. How ............... .............................. . ? By car?

Yes, we hired a car in San Francisco.

3. lt's a long way to drive. How long. ........................ to get to Denver?

Two weeks.

4. Where ………………. ? In hotels?

Yes, small hotels or motels.

5. ………………………. good?
Yes, but it was very hot - sometimes too hot

6……………..... the Grand Canyon ?

Of course. lt was wonderfull.

Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:


Claire: (Did you have (you / have) a nice weekend in Paris? 

Mark: Yes, thanks. It was good. We looked around and then we saw a show. 

(1) ..................................... (we / not / try) to do too much. 

Claire: What sights (2) ........................................... (you / see)? 

Mark: We had a look round the Louvre. (3)……………………………. (I / not / know) there was so much in there.  

Claire: And what show (4)............................................... (you / go) to? 

Mark: Oh, a musical. I forget the name. (5) ..................... (I / not / like) it. 

Claire: Oh, dear. And (6) .............................................. (Sarah / enjoy) it? 

Mark: No, not really. But we enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but 

(7) ........................... (I / not / want) to go shopping.

#7. ĐÁP ÁN
Bài 1: 

1. wrote

2. taught

3. sold 

4. fell ... hurt 

5. threw .. . caught 

6. spent ... bought ... cost

Bài 2:

1. took

2. didn't enjoy

3. didn't disturb

4. left

5. didn't sleep

6. flew

7. didn't cost

8. didn't have

9. wer
Bài 3:

1. C

2. C

3. A

4. D

5. C

Bài 4: 

1. did you

2. did you travel I did you go

3. did it take (you)

4. did you stay

5. Was the weather

6. Did you go to I Did you see I Did you visit

You might also like