Professional Documents
Culture Documents
19
Bảng danh sách 91 động từ bất quy tắc thường dùng nhất và
thường gặp nhất
1. Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở
V3
Quá khứ đơn Ý nghĩa thường gặp
Nguyên thể (V1) Quá khứ phân từ (V3)
(V2) nhất
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
giấu, trốn
80 hide hid hidden
ẩn nấp
90 go went gone đi
Bạn có thể tải bảng động từ bất quy tắc bản đầy đủ tại đây.
Trên đây là danh sách 91 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh được chia thành các nhóm có quy
tắc.
Bạn thấy đấy, những động từ thực sự bất quy tắc trong bảng trên chỉ có 4 mà thôi.
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn, lo lắng làm sao để nhớ hết 91 động từ này.
Hãy khám phá phần tiếp theo…
5 Bí kíp giúp bạn học nhanh, nhớ lâu bảng động từ bất quy tắc
1. Nhanh chóng ghi nhớ động từ bất quy tắc qua bài Rap
Học tiếng Anh qua âm nhạc là một cách hữu ích để giúp bạn hứng thú hơn trong quá trình tự học.
Dưới đây là một clip được quay trong tiết học của thầy Jason R. Levine tại trường Bloomfield College.
Thầy đã “rap hoá” bảng động từ bất quy tắc, hãy cùng xem thầy đã biến bảng động từ khô khan thành một
bài Rap sôi động và dễ nhớ như thế nào nhé!
NOTE: Bạn có thể sử dụng kỹ thuật nói đuổi khi xem video này để có được phát âm chuẩn xác nhất.Có thể
bạn đã biết điều này.
4 Dave ....................................... down the stairs this morning and ... . ............ ................ his leg.
Bài 2: Hoàn thành các câu. Đặt động từ vào đúng dạng.
1. lt was warm, so I ………. off my coat. (take)
6. The window was open and a bird .................. ........... ..... . into the room. (fly)
7. The hotel wasn't very expensive. lt .. ..... .... . ............. much to stay there. (cost)
8. I was in a hurry, so I..... .... ... .. ......... time to phone you. (have)
9 lt was hard carrying the bags. They ................................ .. ................ very heavy. (be)
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went
Bài 4: Bạn có cuộc nói chuyện với James về kỳ nghỉ của anh ấy. Viết câu hỏi của bạn để hoàn
thành đoạn hội thoại dưới đây nhé:
Hi. How are things?
Two weeks.
5. ………………………. good?
Yes, but it was very hot - sometimes too hot
Mark: Yes, thanks. It was good. We looked around and then we saw a show.
Mark: We had a look round the Louvre. (3)……………………………. (I / not / know) there was so much in there.
Mark: Oh, a musical. I forget the name. (5) ..................... (I / not / like) it.
Mark: No, not really. But we enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but
#7. ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. wrote
2. taught
3. sold
5. threw .. . caught
Bài 2:
1. took
2. didn't enjoy
3. didn't disturb
4. left
5. didn't sleep
6. flew
7. didn't cost
8. didn't have
9. wer
Bài 3:
1. C
2. C
3. A
4. D
5. C
Bài 4:
1. did you