Professional Documents
Culture Documents
Chuong02 - Nhap Mon DKTM PDF
Chuong02 - Nhap Mon DKTM PDF
Giảng
g viên: PGS. TS. Huỳnh
ỳ Thái Hoàng g
Bộ môn Điều Khiển Tự Động
Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TP.HCM
TP HCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn
Homepage: http://www4.hcmut.edu.vn/~hthoang
LÝ THUYẾT
U LOGIC
OG C MỜ
Ờ
Điề khiển
Điều khiể mực chất
hất lỏng
lỏ dùdùng logic
l i kinh
ki h điể
điển
V1
1 khi möï
möcc chat
chaát long
loûng tren
treân möc
möùc cao nhat
nhaát
LH
0 khi möïc chaát loûng döôùi möùc cao nhaát
LH
Điề khiển
Điều khiể mực chất
hất lỏng
lỏ dùdùng logic
l i mờờ
V1
G ù trò ñ
Giaù ñaët
Sai soá
Möïc chaát loûng
Phương án điều
ề khiển
ể 1: PLC (Programmable Logic
Controller)
Phương án điều khiển 2: FLC (Fuzzy Logic Controller)
Ứng dụng
Ứ d đầu
đầ tiên:
iê ĐK động
độ cơ hơi
h i nước
ớ (Mamdani,
(M d i
1974)
Càng
Cà ngày à cóó càng
à nhiều
hiề hệ thố
thống điề
điều khiể
khiển ttrong
công nghiệp và dân dụng áp dụng phương pháp điều
khiển mờ
mờ.
Điều khiển hệ thống thắng và tăng tốc của xe lửa,
hệ thống lái xe
Điều khiển robot
Điều khiển máy giặt
giặt, máy ảnh tự động
động,...
Phân loại mờ
Nhận dạng mờ
Lý thuyết Logic mờ và
tập
ập mờ suyy luận
ậ mờ
Điều khiển mờ
Đo lường mờ
Tậ rõ
Tập õ Tậ mờ
Tập ờ
X X
A A
c a
a
b b
A(x) A~ ( x)
1 1
2 6 x 2 6 x
Tập rõ có biên rõ ràng Tập mờ có biên không rõ ràng
Tập rõ được định nghĩa Tập mờ được định nghĩa thông
thông qua hàm đặc trưng qua hàm liên thuộc
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 11
Khái niệm tập hợp mờ
Taäp ro
roõ Taäp môø
mô
X X
c ~
A A
a a
b b
A(x) A~ ( x)
1 1
2 6 x 2 6 x
Taäp roõ coù bieân roõ raøng Taäp môø coù bieân khoâng roõ raøng
Taäp roõ
ro ñöôï
ñöôcc ñònh nghóa Taäp mô
môø ñöôï
ñöôcc ñònh nghóa thong
thoâng
thoâng qua haøm ñaëc tröng qua haøm lieân thuoäc
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 12
Một số ví dụ về tập hợp rõ và tập hợp mờ
Tập rõ: A x ,1 x 5
B x , x 7
C ngöôøi coù chieààu cao h 1.65m
D giaù trò nhieät ñoä T 400 C
~
Tập mờ: A x , x 3
~
B x , x 7
~
C ngöôøi cao
~
D nhieät ñoä thaáp
Nhận
ậ xét: Không g thể xác định
ị được
ợ tập
ập mờ nếu không
g định
ị
nghĩa hàm liên thuộc mô tả tập mờ đó
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 13
Định nghĩa tập hợp mờ
~
Tập mờ A xác định trên tập cơ sở X là một tập hợp mà
mỗi phần tử của nó là một cặp giá trị ( x, A~ ( x)) , trong đó
xX và A~ ( x) là ánh xạ:
ạ
A~ ( x) : X [0,1]
~
Ánh xạ A~ ( x ) được gọi là hàm liên thuộc của tập mờ A .
Hàm liên thuộc đặc trưng cho độ phụ thuộc của ~một
phần tử của bất kỳ thuộc tập cơ sở X vào tập mờ A . Nói
cách
á h khá
khác, tập
tậ mờ ờ xác
á đị
định
h bởi hà
hàm liê
liên th
thuộc
ộ của
ủ nó.ó
x x
0 3 0 7
~ ~
C ngöôø
öôøi cao D nhieä
hi ät ñoä th á
ñ ä thap
( x)
~
C ( x)
~
D
x x
0 1.65 1.80 0 30 40
~ ( xx))
A
X
x
m A ( x )
1.0 1.0
1 0.8
0.6
0.3 0.4
x
0 3 4 5 6 7 8
m A ( x ) ~
A
1
x
0 3 6 8
ìï
ïï
ïï0 ( x < 3 or x > 8)
m A ( x ) ïï x - 3
ïí
=
A ò x
với m
ới A ( x ) =
ï
ï 3
(3 £ x < 6)
 ï
ï
ï 8- x
ï (6 £ x £ 8)
ï
î 2
ï
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 18
Bài tập
Vẽ hàm liên thuộc của tập mờ:
Vẽ hà liên
hàm liê thuộc
th ộ của
ủ tập
tậ mờ biết rằng:
ờ A ằ
ìï
ïï
ïï0 ( x < 1 or x > 7)
ïï x -1
m A ( x ) = íï (1 £ x < 3)
ïï 2
ïï
ïï 7 - x (3 £ x £ 7)
ïïî 4
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 19
Bài tập
Viết biểu thức biểu diễn tập mờ từ hàm liên thuộc:
m A ( x )
09
0.9
1 0.8
0.5
0.4
0.2
0.0 x
0 2 4 6 6 8 10
m A ( x ) ~
A
1
x
0 2 5 9
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 20
Các dạng hàm liên thuộc
Độ cao
0 Biên x
Miền nền
(x)
1
0 x
0.5
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Percent full
Ham
H ø lien
li â thuoä
th äc cuaû hai
h i ttaääp mô
ôø moâ ta
t û
hai giaù trò ngoân ngöõ "cao", "thaáp"
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 26
Bài tập
tập:: biến ngôn ngữ và giá trị ngôn ngữ
Cho biến ngôn ngữ “nhiệt nhiệt độ
độ” của một lò sấy,
sấy hãy
định nghĩa các tập mờ mô tả các giá trị ngôn ngữ:
“rất
rất thấp
thấp”,, “thấp”,
thấp , “trung
trung bình
bình”,, “cao”,
cao , “rất
rất cao
cao”.. Biết
rằng giá trị vật lý của nhiệt độ lò nằm trong miền
25<x<200oC
(x)
~ ~
A A
1
x
0
Bù của tập mờ
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 32
Ví dụ các phép toán trên tập mờ
(x )
~ ~
A B
1
x
0 1 3 5 6 7 8
Vẽ và
à viết
iết biểu
biể thức
thứ hàm
hà liên
liê thuộc
th ộ các
á tập
tậ mờ:
ờ
~ ~ ~ ~
AB AB A B
(a) Sử dụng toán tử T là MIN, toán tử S là MAX
(b) Sử dụng toán tử T là PROD, toán tử S là BSUM
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 33
LOGIC MỜ
Khác
Khá với
ới mệnh
ệ h đề kinh
ki h điển
điể chỉhỉ có
ó hai
h i khả năng
ă saii hoặc
h ặ
đúng (0 hoặc 1), giá trị thật (true value) của mệnh đề mờ
là một giá trị bất kỳ nằm trong đoạn [0,1].
[0 1]
~
Giá trị thật của mệnh đề mờ T (P ) là:
~
T ( P ) A~ ( x )
~ ~
Giá trị thật của mệnh đề mờ P : x A bằng độ phụ
~
thuộc của x vào tập mờ A
Mệnh
Mệ h ờ P : “Nhiệt độ là THẤP”
đề mờ:
Giả sử giá trị ngôn ngữ “THẤP” được mô tả bởi tập mờ:
(x) ~
A
1
x (0C)
0
40 60
Phép giao
Phé i
Giao của hai mệnh đề P : x A và Q : y B là
mệnh đề xác định bởi:
P Q : x A và y B
P Q : ( x, y ) ( A B )
Giá trị thật của mệnh đề ề giao là:
T ( P Q ) ( x, y ) T ( x), ( y )
A B A B
Ví dụ
d phép
hé giao
i hai
h i mệnh
ệ h đề mờ
ờ
Phép hợp
Phé h
Hợp của hai mệnh đề P : x A và Q : y B là
mệnh đề xác định bởi:
P Q : x A hoặc y B
P Q : ( x, y ) ( A B )
Giá trị thật của mệnh đề ề hợp là:
T ( P Q ) ( x, y ) S ( x), ( y )
A B A B
Ví dụ
d phép
hé hợp
h h i mệnh
hai ệ h đề mờ
ờ
Phép kéo
Phé ké theo
th (Implication)
(I li ti )
Mệnh đề kéo theo:
~ ~ ~ ~
P Q : NếuNế x A thì y B
~ ~
trong đó P : x A là mệnh đề điều kiện
~ ~
Q : y B là mệnh đề
ề kết
ế luận.
Giá trị thật của mệnh đề kéo theo được tính bởi toán
tử I:
~ ~
T ( P Q ) I ( A~ ( x ), B~ ( y ))
Toán tử I thường được sử dụng là toán tử MIN hoặc
PROD
Ví dụ
d phép
hé kéo
ké theo
th
Quii tắ
Q tắc mờ
ờ là phát
hát biể
biểu nếuthì,
ế thì trong
t đó mệnh
ệ h đề điều
điề
kiện và mệnh đề kết luận là các mệnh đề mờ. Trong
mệnh đề điều kiện có thể có các phép giao, phép hợp
hoặc phép phủ định.
Thí dụ
ụpphát biểu sau đây
y là một
ộ qui
q tắc mờ:
~ ~ ~
Nếu (x1 là A1) và (x2 là A2 ) thì (y là B )
x'1 x1 x'2 x2 y
~ ~ ~
Neáu 1 A12 vaø 1 A22 thì 1 B2
22 ~
B 2
12 2
x'1 x1 x'2 x2 y
1 ~
B2
~
B 2
Luật hợp thành MAX-MIN
y' y
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 52
Suy luận từ hệ qui tắc mờ
~ ~ ~
Neáu 1 A11 vaø 1 A21 thì 1 B1
11 21 ~
1 B1
x'1 x1 x'2 x2 y
~ ~ ~
Neáu 1 A21 vaø 1 A22 thì 1 B2
22 ~
B 2
12 2
x'1 x1 x'2 x2 y
1 ~
B2
~
B
Luật hợp thành MAX-PROD
y' y
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 53
Suy luận mờ dựa vào các qui tắc tác động
Hệ mờ cơ bản
Hệ qui tắc
Tiền Mờ Giải Hậu
xử lý hóa Phương pháp mờ xử lý
suy diễn
Mờ hóa
hó là chuyển
h ể giá
iá ttrịị rõ
õ thành
thà h giá
iá ttrịị mờ
ờ
A~1 ( x ' )
~ ( x ' )
x A2
A~n ( x ' )
Hệ quii tắ
tắc mờ
ờ cóó thể xem là mô
ô hì
hình
h ttoán
á hhọc biể
biểu
diễn tri thức, kinh nghiệm của con người trong việc
giải quyết bài toán dưới dạng các phát biểu ngôn
ngữ.
Có hai loại qui tắc điều khiển thường dùng:
Qui tắc mờ Mamdani
Qui tắc mờ Sugeno
Tổng
ổ quát, qui tắc
ắ Mamdani có dạng:
~ ~ ~ ~
Nếu x1 là A1 và x2 là A2 và …. và xn là An thì y là B
Ví dụ:
Nếu “sai
sai số”
số là “lớn”
lớn và “tốc
tốc độ biến thiên sai số”
số là
“nhỏ” thì “điện áp điều khiển” là “trung bình”.
Nếu “góc
góc lệch”
lệch là “âm
âm ít”
ít và “biến
biến thiên góc lệch”
lệch là
“dương ít” thì “điện áp điều khiển” là “zero”
Qui tắc Sugeno với hàm tuyến tính ở mệnh đề kết luận:
~ ~ ~
Nếu x1 là A1 và x2 là A2 và …. và xn là An
thì y b0 b1 x1 ... bn x n
Ví dụ:
Nếu
Nế e là “lớ à e
“lớn”” và là ““nhỏ”
hỏ” thì u=2e+0.5e
2 0 5
1 1
0 y* y 0 y* y
PP độ cao PP cận trái (LOM) cực đại
1 1
0 y* 0 a y* b y
PP cận
y phải (ROM) cực đại PP trung bình của giá trị cực đại
1
y ( y )dy y ( y )
*
Y k k k
y
( y )dy ( y )
Y k k
0 y* y
PP trọng tâm
1
(b) a ( a ) b ( b )
(a) y
*
( a ) (b)
0 a b y
PP trung bình có trọng số
ố
y *
k
y k k
(weighted average)
k k
Phương
g pháp g
giải mờ tổng
g có trọng
g số:
y * k k yk (weighted sum)
với k là độ đúng của mệnh đề điều kiện của qui tắc thứ k
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 65
Ví dụ giải mờ
Chuyển
ể giá trị chuẩn ẩ hóa [-1, 1] (không thứ nguyên)
thành giá trị vật lý.
Khuếch
ế đại.
Mạch tích phân,…
Mặt đặc tính phi tuyến Mặt đặc tính tuyến tính
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 68
Đường đặc tính của hệ mờ
Trường đặc biệt khi hệ mờ chỉ có một ngõ vào thì mặt
đặc tính trở thành đường đặc tính.
Mặt đặc
đặ tính
tí h phụ
h thuộc
th ộ chủ
hủ yếu
ế vàoà hệ quii tắ
tắc mờ
ờ vìì hệ
qui tắc mờ quyết định quan hệ giữa ngõ vào và ngõ ra
dưới dạng giá trị ngôn ngữ
ngữ. Tuy nhiên
nhiên, hình dạng
dạng, vị trí
các tập mờ, phương pháp suy diễn, phương pháp giải mờ
cũng ảnh hưởng đến mặt đặc tính.
tính
Mặt đặc tính qua các điểm đặc tính. Bằng cách lựa chọn
các điểm đặc tính p
phù hợp,
p ta có thể định nghĩa
g được một
hệ mờ có quan hệ vào ra phi tuyến bất kỳ.
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 71
VÍ DỤ
Ụ ỨNG DỤNG
Ụ
HỆ SUY LUẬN MỜ
0 15 40 60 x1 (người /phút)
Định nghĩa các giá trị ngôn ngữ của biến chênh lệch t0:
(x2)
LO MED HI VH
1
0 10 15 20 30 x2 (oC)
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 80
Ví dụ 1: Hệ thống cửa thông minh (tt)
Định nghĩa các giá trị ngôn ngữ của biến thời gian mở
cửa:
(y)
VS S MED L VL
1
0 3 8 16 30 y (giây)
x2
y x2
LO MED HI VH
LO VL MED S VS
x1 MED VL L S VS
HI VL L MED VS
Chọn
ọ p phươnggpphápp suy
y luận
ậ MAX-MIN,, phương
p g pháp
p pg giải
mờ trung bình có trọng số
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 82
Bài tập
Vẽ kết quả suy luận mờ khi giá trị các biến vào là:
Lưu lượng người: x1 = 20 (người / phút)
Chênh lệch nhiệt độ: x2 = 6 (oC)
Tính thời gian mở cửa với giá trị x1 và x2 như trên dùng
phương
h pháp
há giải
iải mờ
ờ ttrung bình
bì h có
ó ttrọng số
ố
Holding tube
W hi ttankk
Washing
Pulsator
Drain valve
Infrared
sensor
Light
Wash water
Phototransistor
uốt
ộ trong su
Hoạt động của cảm biến Bẩn ít
Độ
Điểm bão hòa Bẩn
ẩ nhiều
ề
Độ trrong suốt
Thời gian
Bẩn bùn
Đ
Thời gian
Biến ra:
Thời g gian g
giặt:
ặ Rất ngắn
g ((Veryy Short),
), Ngắn
g ((Short),
),
Trung bình (Medium), Dài (Long), Rất dài (Very Long)
1 Light Medium Heavy
0 8 12 20 40 (giây)
thời gian giặt
Hệ suy luận
l ậ mờ
ờ
T
Type_of_dirt
f di
Dirtness_of_clothes
i l h
Mass_of_clothes
Dirtness_of_clothes
Loại bẩn
ẩ Độ bẩn
Thời g
gian
Thiết kế hệ mờ
ờSSugeno th
thực hiệ
hiện chức
hứ năng
ă tương
t
đương hệ mờ Mamdani đã mô tả ở ví dụ trên.
Các giá trị ngôn ngữ của biến vào “Điện áp hài”
Các giá trị ngôn ngữ của biến vào “Nhiệt độ”
Chọn
ọ pphương
gppháp
p suy
y luận
ậ MAX-MIN,, phương
p g pháp
p pg giải
mờ MOM (Mean of Maximum)
11 September 2016 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 105
Bài tập
Vẽ kết quả suy luận mờ khi giá trị các biến vào là:
Điên áp hài: 3 (V)
Nhiệt độ: 60 (0C)
Tính kết q
quả suy
y luận của hệ mờ
Chọn toán
tử thực
hiện các
phép toán
logic mờ
Double-click
vào khung
chữ nhật
Input hoặc
Output bất
kỳ, cửa sổ
Membership
Function
Editor xuất
hiện như
hình bên
Trở về cửa
sổ FIS Editor,
double-click
vào khối chữ
nhật màu
trắng Untitled
(Mamdani),
cửa sổổ soạn
thảo hệ qui
tắc xuất hiện
như hình bên
Trở về cửa
sổ FIS Editor,
double-click
vào khối chữ
nhật màu
trắng Untitled
(Mamdani),
cửa sổổ soạn
thảo hệ qui Thêm, xóa, thay
tắc xuất hiện đổi qui tắc mờ
như hình bên