Professional Documents
Culture Documents
BT Dtcsud 2
BT Dtcsud 2
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------------o0o---------------
3/. Phụ tải cánh quạt hay máy bơm ly tâm có đặc tính cơ dạng?
4/. Điều khiển tốc độ động cơ DC, thường dùng encoder để hồi tiếp tốc độ nhưng
trong trường hợp đơn giản, có thể dùng hồi tiếp điện áp để thay thế encoder.
5/. Nguyên nhân không thể dùng điện áp để điều khiển tốc độ động cơ KĐB là do
momen suy giảm nhanh khi giảm điện áp.
6/. Bộ nguồn một chiều không thể có chức năng vừa ổn áp vừa ổn dòng.
7/. Khâu tích phân I trong bộ điều khiển PID được dùng để tăng thời gian đáp ứng của
hệ thống.
8/. Điều chế độ rộng xung PWM trong biến tần được dùng để :
a/. Điều khiển tần số b/. Điều khiển điện áp
9/. Không thể dùng bộ chỉnh lưu điều khiển pha để nạp điện năng vào lưới:
Vì khi dòng liên tục và góc kích α >90 °, năng lượng sẽ đảo chiều truyền hay mạch sẽ
hoạt động ở chế độ nghịch lưu.
10/. Điều kiện cần và đủ để cầu H truyền năng lượng hai chiều là có các diod phục hồi
nhanh song song ngược với ngắt điện một chiều:
Để là điều kiện đủ cần phải có thêm sự điều khiển thích hợp (điều khiển hoàn toàn
11/. Sơ đồ hiệu chỉnh nào luôn được dùng trong các bộ biến đổi hay điều khiển tốc độ
động cơ:
Đáp án: a. PI
Khâu D sẽ khuếch đại nhiễu thành phần tần số cao nên không sử dụng
12/. Khi thiết kế biến tần để điều chỉnh tốc độ động cơ AC, nếu giảm tần số f mà
không giảm điện áp U của ngỏ ra biến tần thì:
Đáp án: b. Dòng điện trong động cơ sẽ tăng cao gây ra phát nóng
Thành phần dòng điện từ hoá trong động cơ sẽ tăng cao do hiện tượng bão hoà từ nếu
giảm tần số mà không giảm điện áp của ngõ ra từ đó có thể gây ra phát nóng
a. Với cùng một điện áp đặt vào thì tốc độ động cơ còn phụ thuộc vào tải, tải càng lớn
sụt tốc càng nhiều
b. Điều kiện moment động cơ bằng moment cản chỉ là điều kiện xác lập chứ không
phải điều kiện để động cơ quay đều
14/. Nếu momen khởi động của động cơ nhỏ hơn momen cản thì động cơ sẽ không
tăng tốc được và sẽ gây ra phát nóng có thể dẫn đến cháy động cơ.
Nếu moment khởi động nhỏ hơn moment cản thì động cơ không thể khởi động được
ngoài ra nếu moment cản lớn mà dòng của động cơ lớn có thể gây ra nóng do năng
lượng không thể biến đổi thành cơ năng nên tích tụ thành nhiệt năng gây phát nóng
15/. Tốc độ động cơ một chiều tỉ lệ tuyến tính với từ thông kích thích
Tốc độ động cơ một chiều tỉ lệ tuyến tính nghịch với từ thông kích thích
Hồi tiếp dòng dương để hạn chế sụt tốc theo tải
17/. Trong điều khiển tốc độ động cơ khâu hiệu chỉnh thường dùng là :
Khâu điều khiển ω có dạng PI để điều khiển tốc độ thông qua điều khiển tần số
18/. Cho mạch điều khiển tốc độ động cơ DC như hình 1. Các linh kiện R16, R18, C5
tạo thành khâu có chức năng:
Đáp án: d. Cả a và c
U1A làm nhiệm vụ tạo hàm dốc để điều khiển gia tốc khi khởi động: Khi công tắc
RUN/STOP1 đóng, tụ điện C5 được nạp bằng R16 làm áp của nó tăng theo hàm mũ.
Đây là tín hiệu điện áp đặt U đ của bộ chỉnh lưu. Ở đây, hàm mũ đã được dùng thay thế
cho hàm dốc vì mạch điện đơn giản hơn. U1A mắc theo sơ đồ đệm điện áp, áp ngõ ra
bằng áp ngõ vào. U1A có tác dụng cách ly, không cho R15 tải tụ C5
Câu 19
Câu 20
Giả sử ta có đặc tính cơ w(M) của một động cơ DC. Vậy ta có thể xác định momen
khởi động M KĐ của độgn cơ dựa vào:
c/. Giao điểm của đặc tính cơ với đường momen phụ tải
Đáp án: b/. Giao điểm của đặc tính cơ với trục hoành
Câu 21
Khi cần dừng động cơ DC. Ta chuyển động cơ sang chế độ:
a/. Hãm tái sinh b/. Hãm ngược c/. Hãm động năng d/. Cắt
điện nguồn
Đáp án: c/. Hãm động năng
Do hãm tái sinh giúp trả năng lượng về lại nguồn và để dừng được động cơ cần phải
có tác động vào đúng thời điểm năng lượng đã được trả về hết.
Hãm ngược dừng nhanh động cơ trước khi làm động cơ quay theo chiều ngược lại.
Cắt điện nguồn thì động cơ vẫn còn momen và tiếp tục quay.
Câu 22
Để điều khiển tốc độ động cơ KĐB hiệu quả ta dùng phương pháp sau:
Mô hình của động cơ KĐB là một biến áp, sơ cấp là các cuộn dây xtator, thứ cấp là
các cuộn dây rotor. Khi rotor quay với tốc độ là ω r, nó có độ trượt so với TTQ là s =
ωo −ωr
ωo
Câu 23
Hầu hết các biến tần điều khiển tốc độ động cơ KĐB đều dựa trên nguyên lý điều chế
độ rộng xung PWM vì nó:
Nếu các độ rộng xung thay đổi theo quy luật thích hợp, song hài ngõ ra sẽ được hạn
chế đáng kể.
Sơ đồ tương đương của điều rộng xung và xung nấc thang
u [n] u
= av
U CMAX U
u[n] là giá trị của uREF trong chu kỳ T, UCMAX là biên độ cực đại của uREF(t), uav là giá trị
trung bình của áp ngõ ra trong chu kỳ T của một xung áp ngõ ra có biên độ hai cực
tính là U. Khi T đủ nhỏ thì dạng nấc thang sẽ tiến đến hình sin, do đó hạn chế sóng hài
bậc cao tránh phát nóng cho tải.
Câu 24
Vì khi tần số thay đổi điện áp đặt vào cuộn dây cũng thay đổi theo tránh việc tăng mật
độ từ thông dẫn đến tăng dòng từ hóa.
V V
Tại một pha I = = => Nếu I thay đổi động cơ dễ bị cháy.
Z 2 πfL
Câu 25
Cho bộ nghịch lưu áp 6 nấc. Nếu thời gian đóng/ mở của các switch S1, …, S6 là Ton
= Toff = 20ms thì tần số của các điện áp ra pha A, B, C của bộ nghịch lưu:
1000
Tần số f = = 25 (Hz)
20+20
Câu 26
Momen động cơ KĐB tỉ lệ với dòng roto quy đổi trong trường hợp nào:
a/. Trong mọi chế độ làm việc, như động cơ một chiều
2. M t
M= 2. M t s
s st ≈
+ st
st s
U Us
I '2= ≈ R'
' 2
R R'2 (vì khi s bé 2 >> X nm)
√ X 2nm+ 2
s
s
M 2. M t R'2
≈
I '2 U st
Câu 27
a/. Âm áp, âm dòng b/. Âm áp, dương dòng c/. Dương áp, âm dòng d/. Dương
áp, dương dòng
U 1 Bout −I fh R 8 U
Phản hồi dòng: + = 0 I fh = 1 Bout R11
R 17 R 11 R 17
Câu 28
a/. Bù sụt áp nguồn b/. Bù sụt tốc do tải c/. Bù thiếu từ thông kích thích
Vì các BBĐ có áp ra giảm khi dòng tải I o tăng vì các sụt áp: chuyển mạch, qua chỉnh
lưu, điện trở dây dẫn và biến áp (nếu có).
Khi dòng tải liên tục, áp ra bộ chỉnh lưu không phụ thuộc tải nên áp ra ổn định.
Câu 29:
Trong điều khiển động cơ DC, hồi tiếp dòng để :
a/. Bù sụt áp nguồn b/. Bù sụt tốc do tải c/. Bù thiếu từ thông kích thích d/. a. và c.
Câu 30:
c/. Mạch R16, R18, C5 d/. Các giá trị phản hồi dòng, áp
Câu 31:
a/. Tốc độ tăng, dòng động cơ đổi chiều b/. Tốc độ giãm, dòng động cơ không đổi
chiều
c/. Tốc độ tăng, dòng động cơ không đổi chiều d/. Tốc độ giãm, dòng động cơ đổi
chiều
Hãm tái sinh: ꞷ>ꞷo = U/Ce điểm làm việc chuyển sang II.
Câu 32:
a/. Tốc độ tăng, dòng động cơ đổi chiều b/. Tốc độ giãm, dòng động cơ không đổi
chiều
c/. Tốc độ tăng, dòng động cơ không đổi chiều d/. Tốc độ giãm, dòng động cơ đổi
chiều
Khi hãm động năng động cơ chuyển sang điểm làm việc II tốc độ giảm dần và dòng
qua động cơ đổi chiều.
Câu 33:
Có thể điều khiển tốc độ động cơ KĐB theo phương pháp sau :
a/. Thay đổi tần số đặt vào động cơ b/. Thay đổi điện áp đặt vào động cơ
c/. Thay đổi số đôi cực của động cơ d/. Các phương pháp trên đều được sử dụng
Đáp án: d/. Các phương pháp trên đều được sử dụng
Câu 34:
Nguyên lý điều chế độ rộng xung PWM trong điều khiển tốc độ động cơ KĐB nhằm
mục đích :
Đáp án: b/. Tạo dòng điện trong động cơ có dạng hình sine
Câu 35:
Trong biến tần V/F chất lượng cao người ta dùng hệ thống có phản hồi tốc độ. Khâu
"ĐK s"
b/. Gia tăng dòng qua động cơ → tăng khả năng kéo tải
c/. Gia tăng moment động cơ → tăng khả năng kéo tải
d/. Hạn chế được quá dòng → hạn chế phát nóng
Đáp án: c/. Gia tăng moment động cơ → tăng khả năng kéo tải
Ngõ ra s của bộ ĐKs cũng chính là momen động cơ(khi s nhỏ, momen tỉ lệ độ trượt),
hạn chế độ trượt lớn nên moment suy giảm ít momen đ/c lớn, tăng khả năng kéo tải
Câu 36:
Softstart được ứng dụng trong điều khiển động cơ KĐB nhằm mục đích :
a/. Điều khiển tốc độ động cơ b/. Điều khiển gia tốc động cơ
Câu 37:
Cho bộ nghịch lưu áp 6 nấc. Nếu chu kỳ đóng/mở của các switch là T = 60 ms thì các
điện áp
Chu kì của 1 pha là T = 60ms, các pha lệch sau 120o các pha sẽ lệch sau T/3 =
20ms
Câu 38:
a/. Điều khiển từ thông theo ý muốn b/. Điều khiển moment theo ý muốn
c/. Điều khiển dòng điện theo ý muốn d/. Điều khiển tốc độ theo ý muốn