You are on page 1of 13

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
---------------o0o---------------

BÁO CÁO BÀI TẬP 2


ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT ỨNG DỤNG

GVHD: Huỳnh Hữu Phương


Thành viên:
Võ Trọng NghĩaMSSV: 1612231
Đinh Quang VũMSSV: 1614151
Hoàng Bảo KhánhMSSV: 1651048
Nguyễn Hữu ToànMSSV: 1613598

TP.Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2019


1/. Loại động cơ nào có tốc độ thay đổi tuyến tính theo điện áp (quan hệ gần đúng) ?

a/. Động cơ DC b/. Động cơ KĐB

Đáp án: a/. Động cơ DC

2/. Loại hãm nào có năng lượng được trả về nguồn ?

a/. Hãm động năng b/. Hãm tái sinh

Đáp án: b/. Hãm tái sinh

3/. Phụ tải cánh quạt hay máy bơm ly tâm có đặc tính cơ dạng?

a/. Tuyến tính b/. Phi tuyến

Đáp án: b/. Phi tuyến vì có moment tỉ lệ với  ( n  1 )


n

4/. Điều khiển tốc độ động cơ DC, thường dùng encoder để hồi tiếp tốc độ nhưng
trong trường hợp đơn giản, có thể dùng hồi tiếp điện áp để thay thế encoder.

a/. Đúng b/. Sai

Đáp án: a/. Đúng

5/. Nguyên nhân không thể dùng điện áp để điều khiển tốc độ động cơ KĐB là do
momen suy giảm nhanh khi giảm điện áp.

a/. Đúng b/. Sai

Đáp án: a/. Đúng: M tới hạn tỉ lệ với U2

6/. Bộ nguồn một chiều không thể có chức năng vừa ổn áp vừa ổn dòng.

a/. Đúng b/. Sai

Đáp án: a/. Đúng

7/. Khâu tích phân I trong bộ điều khiển PID được dùng để tăng thời gian đáp ứng của
hệ thống.

a/. Đúng b/. Sai

Đáp án: b/. Sai

8/. Điều chế độ rộng xung PWM trong biến tần được dùng để :
a/. Điều khiển tần số b/. Điều khiển điện áp

Đáp án: b/. Điều khiển áp

9/. Không thể dùng bộ chỉnh lưu điều khiển pha để nạp điện năng vào lưới:

Đáp án: b. Sai

Vì khi dòng liên tục và góc kích α >90 °, năng lượng sẽ đảo chiều truyền hay mạch sẽ
hoạt động ở chế độ nghịch lưu.

10/. Điều kiện cần và đủ để cầu H truyền năng lượng hai chiều là có các diod phục hồi
nhanh song song ngược với ngắt điện một chiều:

Đáp án: b. Sai

Để là điều kiện đủ cần phải có thêm sự điều khiển thích hợp (điều khiển hoàn toàn

11/. Sơ đồ hiệu chỉnh nào luôn được dùng trong các bộ biến đổi hay điều khiển tốc độ
động cơ:

Đáp án: a. PI

Khâu D sẽ khuếch đại nhiễu thành phần tần số cao nên không sử dụng

12/. Khi thiết kế biến tần để điều chỉnh tốc độ động cơ AC, nếu giảm tần số f mà
không giảm điện áp U của ngỏ ra biến tần thì:

Đáp án: b. Dòng điện trong động cơ sẽ tăng cao gây ra phát nóng

Thành phần dòng điện từ hoá trong động cơ sẽ tăng cao do hiện tượng bão hoà từ nếu
giảm tần số mà không giảm điện áp của ngõ ra từ đó có thể gây ra phát nóng

13/. Động cơ quay đều với tốc độ không đổi khi:

Đáp án: c. Cả hai câu đều sai:

a. Với cùng một điện áp đặt vào thì tốc độ động cơ còn phụ thuộc vào tải, tải càng lớn
sụt tốc càng nhiều

b. Điều kiện moment động cơ bằng moment cản chỉ là điều kiện xác lập chứ không
phải điều kiện để động cơ quay đều
14/. Nếu momen khởi động của động cơ nhỏ hơn momen cản thì động cơ sẽ không
tăng tốc được và sẽ gây ra phát nóng có thể dẫn đến cháy động cơ.

Đáp án: a. Đúng

Nếu moment khởi động nhỏ hơn moment cản thì động cơ không thể khởi động được
ngoài ra nếu moment cản lớn mà dòng của động cơ lớn có thể gây ra nóng do năng
lượng không thể biến đổi thành cơ năng nên tích tụ thành nhiệt năng gây phát nóng

15/. Tốc độ động cơ một chiều tỉ lệ tuyến tính với từ thông kích thích

Đáp án: b. Sai

Tốc độ động cơ một chiều tỉ lệ tuyến tính nghịch với từ thông kích thích

16/. Để giữ ổn định tốc độ động cơ một chiều, có thể:

Đáp án: c. Hồi tiếp cả hai dòng, áp

Hồi tiếp áp âm để giữ ổn định năng lượng cung cấp

Hồi tiếp dòng dương để hạn chế sụt tốc theo tải

17/. Trong điều khiển tốc độ động cơ khâu hiệu chỉnh thường dùng là :

Đáp án: a.PI

Khâu điều khiển ω có dạng PI để điều khiển tốc độ thông qua điều khiển tần số

18/. Cho mạch điều khiển tốc độ động cơ DC như hình 1. Các linh kiện R16, R18, C5
tạo thành khâu có chức năng:

Đáp án: d. Cả a và c
U1A làm nhiệm vụ tạo hàm dốc để điều khiển gia tốc khi khởi động: Khi công tắc
RUN/STOP1 đóng, tụ điện C5 được nạp bằng R16 làm áp của nó tăng theo hàm mũ.
Đây là tín hiệu điện áp đặt U đ của bộ chỉnh lưu. Ở đây, hàm mũ đã được dùng thay thế
cho hàm dốc vì mạch điện đơn giản hơn. U1A mắc theo sơ đồ đệm điện áp, áp ngõ ra
bằng áp ngõ vào. U1A có tác dụng cách ly, không cho R15 tải tụ C5

Câu 19

Trong mạch hình 1 có khâu hiệu chỉnh:

a/. P b/. PI c/. PD d/. PID

Đáp án: b./ PI

(R15 + R12 + C3), (R17 + R13 + C4)

Câu 20

Giả sử ta có đặc tính cơ w(M) của một động cơ DC. Vậy ta có thể xác định momen
khởi động M KĐ của độgn cơ dựa vào:

a/. Giao điểm của đặc tính cơ với trục tung

b/. Giao điểm của đặc tính cơ với trục hoành

c/. Giao điểm của đặc tính cơ với đường momen phụ tải

d/. Cả 3 a/., b/., c/. đều sai

Đáp án: b/. Giao điểm của đặc tính cơ với trục hoành

Câu 21

Khi cần dừng động cơ DC. Ta chuyển động cơ sang chế độ:

a/. Hãm tái sinh b/. Hãm ngược c/. Hãm động năng d/. Cắt
điện nguồn
Đáp án: c/. Hãm động năng

Do hãm tái sinh giúp trả năng lượng về lại nguồn và để dừng được động cơ cần phải
có tác động vào đúng thời điểm năng lượng đã được trả về hết.

Hãm ngược dừng nhanh động cơ trước khi làm động cơ quay theo chiều ngược lại.

Cắt điện nguồn thì động cơ vẫn còn momen và tiếp tục quay.

Câu 22

Để điều khiển tốc độ động cơ KĐB hiệu quả ta dùng phương pháp sau:

a/. Thay đổi tần số đặt vào động cơ

b/. Thay đổi điện áp đặt vào động cơ

c/. Thay đổi số đôi cực của động cơ

d/. Thay đổi dòng điện stato của động cơ

Đáp án: a/. Thay đổi tần số đặt vào động cơ

Mô hình của động cơ KĐB là một biến áp, sơ cấp là các cuộn dây xtator, thứ cấp là
các cuộn dây rotor. Khi rotor quay với tốc độ là ω r, nó có độ trượt so với TTQ là s =

ωo −ωr
ωo

Câu 23

Hầu hết các biến tần điều khiển tốc độ động cơ KĐB đều dựa trên nguyên lý điều chế
độ rộng xung PWM vì nó:

a/. Làm thay đổi tốc độ động cơ

b/. Làm thay đổi tần số động cơ

c/. Làm suy giảm điện áp động cơ

d/. Làm suy giảm phát nóng động cơ

Đáp án: d/. Làm suy giảm phát nóng động cơ

Nếu các độ rộng xung thay đổi theo quy luật thích hợp, song hài ngõ ra sẽ được hạn
chế đáng kể.
Sơ đồ tương đương của điều rộng xung và xung nấc thang

Trong một chu kỳ điều rộng xung T:

u [n] u
= av
U CMAX U

u[n] là giá trị của uREF trong chu kỳ T, UCMAX là biên độ cực đại của uREF(t), uav là giá trị
trung bình của áp ngõ ra trong chu kỳ T của một xung áp ngõ ra có biên độ hai cực
tính là U. Khi T đủ nhỏ thì dạng nấc thang sẽ tiến đến hình sin, do đó hạn chế sóng hài
bậc cao tránh phát nóng cho tải.

Câu 24

Trong biến tần V/F, ta cần giữ tỉ số V/F = const để:

a/. Động cơ không bị quá dòng

b/. Momen động cơ không bị suy giảm

c/. Tốc độ động cơ không bị suy giảm

d/. a/. và b/.

Đáp án: d/. a/. và b/.

Vì khi tần số thay đổi điện áp đặt vào cuộn dây cũng thay đổi theo tránh việc tăng mật
độ từ thông dẫn đến tăng dòng từ hóa.

V V
Tại một pha I = = => Nếu I thay đổi động cơ dễ bị cháy.
Z 2 πfL

Câu 25
Cho bộ nghịch lưu áp 6 nấc. Nếu thời gian đóng/ mở của các switch S1, …, S6 là Ton
= Toff = 20ms thì tần số của các điện áp ra pha A, B, C của bộ nghịch lưu:

a/. 25Hz b/. 50Hz c/. 75Hz d/. 150Hz

Đáp án: a/. 25Hz

1000
Tần số f = = 25 (Hz)
20+20

Câu 26

Momen động cơ KĐB tỉ lệ với dòng roto quy đổi trong trường hợp nào:

a/. Trong mọi chế độ làm việc, như động cơ một chiều

b/. Trong khoảng tốc độ nhỏ

c/. Trong khoảng độ trượt nhỏ

d/. Cả ba ý trên đều sai

Đáp án: c/. trong khoảng độ trượt nhỏ

2. M t
M= 2. M t s
s st ≈
+ st
st s

U Us
I '2= ≈ R'
' 2
R R'2 (vì khi s bé 2 >> X nm)
√ X 2nm+ 2
s
s

M 2. M t R'2
 ≈
I '2 U st

Câu 27

Trong mạch Hình 2 có hai phản hồi

a/. Âm áp, âm dòng b/. Âm áp, dương dòng c/. Dương áp, âm dòng d/. Dương
áp, dương dòng

Đáp án b/. Âm áp, dương dòng

Ở chế độ xác lập:


−U fh U 1 Aout R 10
Phản hồi áp: + = 0  −U fh = - U
R 10 R 15 R 15 1 Aout

U 1 Bout −I fh R 8 U
Phản hồi dòng: + = 0 I fh = 1 Bout R11
R 17 R 11 R 17

Câu 28

Trong điều khiển động cơ DC, hồi tiếp áp để:

a/. Bù sụt áp nguồn b/. Bù sụt tốc do tải c/. Bù thiếu từ thông kích thích

d/. b/. và c/.

Đáp án: a/. Bù sụt áp nguồn

Vì các BBĐ có áp ra giảm khi dòng tải I o tăng vì các sụt áp: chuyển mạch, qua chỉnh
lưu, điện trở dây dẫn và biến áp (nếu có).

Khi dòng tải liên tục, áp ra bộ chỉnh lưu không phụ thuộc tải nên áp ra ổn định.

Câu 29:
Trong điều khiển động cơ DC, hồi tiếp dòng để :

a/. Bù sụt áp nguồn b/. Bù sụt tốc do tải c/. Bù thiếu từ thông kích thích d/. a. và c.

Đáp án: b/. Bù sụt tốc do tải

Câu 30:

Trong mạch Hình 2, tốc độ động cơ M1 được xác định bởi :

a/. Góc kích các SCR b/. Biến trở POT

c/. Mạch R16, R18, C5 d/. Các giá trị phản hồi dòng, áp

Đáp án: b/. Biến trở POT

Câu 31:

Trong chế độ hãm tái sinh của động cơ DC :

a/. Tốc độ tăng, dòng động cơ đổi chiều b/. Tốc độ giãm, dòng động cơ không đổi
chiều

c/. Tốc độ tăng, dòng động cơ không đổi chiều d/. Tốc độ giãm, dòng động cơ đổi
chiều

Đáp án: a/. Tốc độ tăng, dòng động cơ đổi chiều

Hãm tái sinh: ꞷ>ꞷo = U/Ce  điểm làm việc chuyển sang II.

E = Ce.ꞷ>UDòng điên đổi chiều; động cơmáy phát.

Câu 32:

Trong chế độ hãm động năng của động cơ DC :

a/. Tốc độ tăng, dòng động cơ đổi chiều b/. Tốc độ giãm, dòng động cơ không đổi
chiều

c/. Tốc độ tăng, dòng động cơ không đổi chiều d/. Tốc độ giãm, dòng động cơ đổi
chiều

Đáp án: d/. Tốc độ giãm, dòng động cơ đổi chiều

Khi hãm động năng động cơ chuyển sang điểm làm việc II tốc độ giảm dần và dòng
qua động cơ đổi chiều.
Câu 33:

Có thể điều khiển tốc độ động cơ KĐB theo phương pháp sau :

a/. Thay đổi tần số đặt vào động cơ b/. Thay đổi điện áp đặt vào động cơ

c/. Thay đổi số đôi cực của động cơ d/. Các phương pháp trên đều được sử dụng

Đáp án: d/. Các phương pháp trên đều được sử dụng

Câu 34:

Nguyên lý điều chế độ rộng xung PWM trong điều khiển tốc độ động cơ KĐB nhằm
mục đích :

a/. Tạo điện áp đặt vào động cơ có dạng hình sine

b/. Tạo dòng điện trong động cơ có dạng hình sine

c/. Thay đổi điện áp đặt vào động cơ

d/. Thay đổi dòng điện chạy trong động cơ

Đáp án: b/. Tạo dòng điện trong động cơ có dạng hình sine

Câu 35:

Trong biến tần V/F chất lượng cao người ta dùng hệ thống có phản hồi tốc độ. Khâu
"ĐK s"

trong hệ thống có ưu điểm hơn khâu "ĐK ω" vì :

a/. Tốc độ động cơ chính xác hơn

b/. Gia tăng dòng qua động cơ → tăng khả năng kéo tải

c/. Gia tăng moment động cơ → tăng khả năng kéo tải

d/. Hạn chế được quá dòng → hạn chế phát nóng

Đáp án: c/. Gia tăng moment động cơ → tăng khả năng kéo tải
Ngõ ra s của bộ ĐKs cũng chính là momen động cơ(khi s nhỏ, momen tỉ lệ độ trượt),
hạn chế độ trượt lớn nên moment suy giảm ít momen đ/c lớn, tăng khả năng kéo tải

Câu 36:

Softstart được ứng dụng trong điều khiển động cơ KĐB nhằm mục đích :

a/. Điều khiển tốc độ động cơ b/. Điều khiển gia tốc động cơ

c/. Hạn chế dòng khởi động d/. b/. và c/.

Đáp án: d/. b/. và c/.

Câu 37:

Cho bộ nghịch lưu áp 6 nấc. Nếu chu kỳ đóng/mở của các switch là T = 60 ms thì các
điện áp

pha A, B, C sẽ lệch nhau :

a/. 10 ms b/. 20 ms c/. 30 ms d/. 40 ms

Đáp án: b/. 20 ms

Chu kì của 1 pha là T = 60ms, các pha lệch sau 120o các pha sẽ lệch sau T/3 =
20ms

Câu 38:

Biến tần điều khiển vector từ thông nhằm mục đích :

a/. Điều khiển từ thông theo ý muốn b/. Điều khiển moment theo ý muốn

c/. Điều khiển dòng điện theo ý muốn d/. Điều khiển tốc độ theo ý muốn

Đáp án: b/. Điều khiển moment theo ý muốn


Trong động cơ KĐB, từ trường khe hở và dòng cảm ứng ở rotor đều do áp xtator tạo
ra làm ta không điều khiển được momen bằng cách thay đổi áp và tần số. Do đó, điều
khiển vector từ thông giúp ta điều khiển được momen.

You might also like